1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
Sinh viên thực hiện: Võ Thị Ngọc Huyền
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Lớp: DH9NH – MSSV: DNH083242
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Trần Công Dũ
2. Mở đầu
Cơ sở lý
luận
Nhận định
chung
Thực trạng
huy động
vốn
Tổng quan về
NHNo&PTNT
tỉnh An Giang
NỘI DUNG BÁO CÁO
8. CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Biểu đồ 4.1 - Tỷ trọng cơ cấu nguồn vốn
9. TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
Biểu đồ 4.2 - Tình hình nguồn vốn của ngân hàng
10. PHÂN LOẠI VỐN HUY ĐỘNG
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
(dưới 12 tháng, từ 12 tháng
trở lên)
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
(dưới 12 tháng, từ 12 tháng
trở lên)
11. CƠ CẤU VỐN HUY ĐỘNG
THEO KỲ HẠN GỬI
Biểu đồ 4.3 - Tỷ trọng cơ cấu vốn huy động theo kỳ hạn
gửi
12. Biểu đồ 4.4 – Tình hình vốn huy động theo kỳ hạn gửi
TÌNH HÌNH VỐN HUY ĐỘNG
THEO KỲ HẠN GỬI
13. PHÂN LOẠI VỐN HUY ĐỘNG
Tiền gửi bằng nội tệ
(VND)
Tiền gửi bằng ngoại tệ
Tiền gửi bằng nội tệ
(VND)
Tiền gửi bằng ngoại tệ
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
(dưới 12 tháng, từ 12 tháng
trở lên)
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
(dưới 12 tháng, từ 12 tháng
trở lên)
14. CƠ CẤU VỐN HUY ĐỘNG
THEO LOẠI TIỀN TỆ
Biểu đồ 4.5 - Tỷ trọng cơ cấu vốn huy động theo loại tiền
tệ
15. TÌNH HÌNH VỐN HUY ĐỘNG
THEO LOẠI TIỀN TỆ
Biểu đồ 4.6 – Tình hình vốn huy động theo loại tiền tệBiểu đồ 4.6 – Tình hình vốn huy động theo loại tiền tệ
16.
Tiền gửi dân cư
Tiền gửi tổ chức
kinh tế
Tiền gửi tổ chức
tín dụng
Tiền gửi dân cư
Tiền gửi tổ chức
kinh tế
Tiền gửi tổ chức
tín dụng
PHÂN LOẠI VỐN HUY ĐỘNG
Tiền gửi bằng nội tệ
(VND)
Tiền gửi bằng ngoại tệ
Tiền gửi bằng nội tệ
(VND)
Tiền gửi bằng ngoại tệ
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
(dưới 12 tháng, từ 12 tháng
trở lên)
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
(dưới 12 tháng, từ 12 tháng
trở lên)
17. CƠ CẤU VỐN HUY ĐỘNG
THEO TÍNH CHẤT TIỀN GỬI
Biểu đồ 4.7 - Tỷ trọng cơ cấu
vốn huy động theo tính chất tiền gửi
18. TÌNH HÌNH VỐN HUY ĐỘNG
THEO TÍNH CHẤT TIỀN GỬI
Biểu đồ 4.8 – Tình hình vốn huy động theo tính chất tiền gửi
19. THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN
QUÝ I NĂM 2011
3.691 (tỷ đồng) 2
3.043 (tỷ đồng) 179
6.734 (tỷ đồng) 177
0,32
%