- Đơn vị hành chính và diện tích đất (Administrative units and land area)
- Dân số và lao động (Population and employment)
- Tài khoản quốc gia và ngân sách Nhà nước (National accounts and State budget)
- Doanh nghiệp - Hợp tác xã và cơ sở kinh doanh cá thể (Enterprise - Cooperative and individual business establishment)
- Đầu tư và xây dựng (Investment and construction)
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Agriculture, forestry and fishing)
- Công nghiệp (Industry)
- Thương mại và du lịch (Trade and tourism)
- Chỉ số giá (Price index)
- Vận tải và bưu chính, viễn thông (Transport and postal services, telecommunications)
- Giáo dục, mức sống dân cư và trật tự, an toàn xã hội (Education, living standards and social order, safety)
- Số liệu thống kê nước ngoài (International Statistics)
http://niengiam-thongke.blogspot.com/
3. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 3
Môc lôc - Contents
Trang
Page
Đơn vị hành chính và diện tích đất
Administrative units and land area 5
Dân số và lao động
Population and employment 15
Tài khoản quốc gia và ngân sách Nhà nước
National accounts and State budget 57
Doanh nghiệp - Hợp tác xã và cơ sở
kinh doanh cá thể
Enterprise - Cooperative
and individual business establishment 71
Đầu tư và xây dựng - Investment and construction 99
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 131
Công nghiệp - Industry 159
Thương mại và du lịch
Trade and tourism 167
Chỉ số giá - Price index 185
Vận tải và bưu chính, viễn thông
Transport and postal services, telecommunications 223
Giáo dục, mức sống dân cư và trật tự, an toàn xã hội
Education, living standards and social order, safety 237
Số liệu thống kê nước ngoài
International Statistics 253
9. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 9
HiÖn tr¹ng sö dông ®Êt
(T¹i thêi ®iÓm 01/01/2014)(*)
Land use (As of 1 January 2014)(*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện
tích
Total
area
Trong đó:
Đất đã giao
và cho thuê
Of which:
Land granted
and for rent
C¶ N¦íC - WHOLE COUNTRY 33096,7 25502,7
Đất nông nghiệp - Agricultural land 26822,9 23425,4
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land 10231,7 10101,9
Đất trồng cây hàng năm
Annual crop land 6409,5 6357,4
Đất trồng lúa - Paddy land 4078,6 4066,1
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
Weed land for animal raising 41,3 29,5
Đất trồng cây hàng năm khác
Other annual crop land 2289,6 2261,8
Đất trồng cây lâu năm
Perennial crop land 3822,2 3744,5
Đất lâm nghiệp - Forestry land 15845,2 12589,3
Rừng sản xuất - Productive forest 7598,0 5907,1
Rừng phòng hộ - Protective forest 5974,7 4592,6
Rừng đặc dụng - Specially used forest 2272,5 2089,6
2
10. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook10
(TiÕp theo) HiÖn tr¹ng sö dông ®Êt
(T¹i thêi ®iÓm 01/01/2014)(*)
(Cont.) Land use (As of 1 January 2014)(*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện
tích
Total
area
Trong đó:
Đất đã giao
và cho thuê
Of which:
Land granted
and for rent
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Water surface land for fishing 707,9 696,9
Đất làm muối - Land for salt production 17,9 17,5
Đất nông nghiệp khác - Others 20,2 19,8
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 3796,9 1786,0
Đất ở - Homestead land 702,3 696,8
Đất ở đô thị - Urban 143,8 141,2
Đất ở nông thôn - Rural 558,5 555,6
Đất chuyên dùng - Specially used land 1904,6 904,8
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit
agencies 19,3 19,0
Đất quốc phòng, an ninh
Security and defence land 342,8 342,0
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and
business 277,9 264,8
Đất có mục đích công cộng - Public land 1264,8 279,0
2
11. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 11
(TiÕp theo) HiÖn tr¹ng sö dông ®Êt
(T¹i thêi ®iÓm 01/01/2014)(*)
(Cont.) Land use (As of 1 January 2014)(*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện
tích
Total
area
Trong đó:
Đất đã giao
và cho thuê
Of which:
Land granted
and for rent
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 15,3 15,1
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 102,0 91,8
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces 1068,2 74,7
Đất phi nông nghiệp khác - Others 4,5 2,8
Đất chưa sử dụng - Unused land 2476,9 291,3
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 224,9 13,5
Đất đồi núi chưa sử dụng
Unused mountainous land 1987,4 270,4
Núi đá không có rừng cây
Non tree rocky mountain 264,6 7,4
(*)
Theo Quyết định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
According to Decision No 1467/QĐ-BTNMT dated July 14th
2014 of Minister
of Natural Resources and Environment.
2
13. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 13
Cơ cấu đất sử dụng phân theo vùng
(Tại thời điểm 01/01/2014)
Structure of used land by region
(As of 1 January 2014)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện
tích
Total
area
Trong đó - Of which
Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất
chuyên
dùng
Specially
used land
Đất ở
Home-
stead
land
C¶ N¦íC
WHOLE COUNTRY 100,0 30,9 47,9 5,8 2,1
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta 100,0 36,5 24,7 15,1 6,7
Trung du và miền núi
phía Bắc - Northern
midlands and
mountain areas 100,0 16,8 64,0 3,1 1,3
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
North Central and
central coastal areas 100,0 19,8 58,5 6,1 1,9
Tây Nguyên
Central Highlands 100,0 36,6 51,5 3,9 1,0
Đông Nam Bộ
South East 100,0 57,4 21,7 9,9 3,3
Đồng bằng sông
Cửu Long
Mekong River Delta 100,0 64,3 7,4 6,5 3,1
4
14. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook14
Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên
năm 2014 so với năm 2013 phân theo vùng
(Tính đến 01 tháng 01 hàng năm)
Index of land change area in 2014 over 2013
by region (As of annual 1
st
January)
Đơn vị tính - Unit: %
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất
chuyên
dùng
Specially
used land
Đất ở
Home-
stead
land
C¶ N¦íC
WHOLE COUNTRY 100,2 102,9 101,1 101,0
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta 99,8 100,1 100,9 99,9
Trung du và miền núi phía
Bắc - Northern midlands
and mountain areas 100,1 106,2 98,4 101,3
Bắc Trung Bộ và duyên
hải miền Trung
North Central and central
coastal areas 101,1 101,6 102,1 101,8
Tây Nguyên
Central Highlands 100,1 99,9 102,1 100,7
Đông Nam Bộ
South East 99,9 99,9 101,1 100,7
Đồng bằng sông
Cửu Long
Mekong River Delta 100,0 99,7 101,2 101,1
5
66. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook66
Sö dông tæng s¶n phÈm trong n-íc
theo gi¸ hiÖn hµnh
Gross domestic product by expenditure category
category at current prices
ĐVT: Nghìn tỷ đồng - Unit: Trill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ
Prel.
2014
Tổng sản phẩm
trong nước
Gross domestic product 2157,8 2779,9 3245,4 3584,3 3937,9
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation 770,2 827,0 884,2 956,1 1056,6
Tài sản cố định
Gross fixed capital formation 704,4 745,5 785,4 847,5 938,4
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories 65,8 81,5 98,8 108,6 118,2
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption 1565,6 2008,7 2285,6 2566,8 2838,0
Nhà nước - State 129,3 164,3 192,4 220,6 246,7
Tư nhân - Private 1436,3 1844,4 2093,2 2346,2 2591,3
Chênh lệch xuất, nhập khẩu
hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services) -177,2 -114,9 113,7 77,4 129,0
Sai số
Statistical discrepancy -0,8 59,0 -38,1 -16,0 -85,7
37
67. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 67
C¬ cÊu sö dông tæng s¶n phÈm trong n-íc
theo gi¸ hiÖn hµnh
Structure of gross domestic product
by expenditure category at current prices
prices
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ
Prel.
2014
Tổng sản phẩm
trong nước
Gross domestic product 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation 35,69 29,75 27,24 26,68 26,83
Tài sản cố định
Gross fixed capital formation 32,64 26,82 24,20 23,65 23,83
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories 3,05 2,93 3,04 3,03 3,00
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption 72,55 72,26 70,43 71,61 72,07
Nhà nước - State 5,99 5,91 5,93 6,16 6,27
Tư nhân - Private 66,56 66,35 64,50 65,46 65,81
Chênh lệch xuất, nhập khẩu
hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services) -8,21 -4,13 3,50 2,16 3,28
Sai số
Statistical discrepancy -0,03 2,12 -1,17 -0,45 -2,18
38
68. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook68
Sö dông tæng s¶n phÈm trong n-íc
theo gi¸ so s¸nh 2010
Gross domestic product by expenditure category
category at constant 2010 prices
ĐVT: Nghìn tỷ đồng - Unit: Trill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ
Prel.
2014
Tổng sản phẩm
trong nước
Gross domestic product 2157,8 2292,5 2412,8 2543,6 2695,8
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation 770,2 717,6 734,6 774,6 843,6
Tài sản cố định
Gross fixed capital formation 704,4 649,4 661,5 696,6 761,1
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories 65,8 68,2 73,1 78,0 82,5
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption 1565,6 1633,7 1716,6 1808,6 1920,6
Nhà nước - State 129,3 138,5 148,5 159,3 170,4
Tư nhân - Private 1436,3 1495,2 1568,1 1649,3 1750,2
Chênh lệch xuất, nhập khẩu
hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services) -177,2 -80,6 26,0 31,0 5,9
Sai số
Statistical discrepancy -0,8 21,8 -64,4 -70,6 -74,3
39
69. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 69
ChØ sè ph¸t triÓn sö dông tæng s¶n phÈm
trong n-íc theo gi¸ so s¸nh 2010
(N¨m tr-íc = 100)
Index of gross domestic product
by expenditure category at constant 2010 prices
prices
(Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ
Prel.
2014
Tổng sản phẩm
trong nước
Gross domestic product 106,42 106,24 105,25 105,42 105,98
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation 110,41 93,16 102,37 105,45 108,90
Tài sản cố định
Gross fixed capital formation 110,89 92,19 101,87 105,30 109,26
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories 105,44 103,60 107,15 106,82 105,72
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption 108,51 104,35 105,08 105,36 106,20
Nhà nước - State 112,28 107,12 107,19 107,26 107,00
Tư nhân - Private 108,19 104,10 104,88 105,18 106,12
40
89. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 89
DN liên doanh
với nước ngoài
Joint-venture 26,2 23,7 11,8 13,8 13,9
Trang bị tài sản cố định bình quân
1 lao động của doanh nghiệp
phân theo lo¹i h×nh doanh nghiÖp
Average fixed asset per employee
of enterprises by types of enterprise
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Tæng sè - Total 239,2 238,2 224,2 254,2
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 530,0 569,1 516,1 746,2
DN ngoài Nhà nước
Non-state enterprise 186,2 148,7 140,1 139,1
DN có vốn đầu tư
nước ngoài
Foreign investment enterprise 209,3 272,6 258,8 260,5
57
109. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook 109
§Çu t- trùc tiÕp cña n-íc ngoµi
®-îc cÊp giÊy phÐp thêi kú 1988-2014
Foreign direct investment projects licensed
in period 1988-2014
Số
dự án
Number
of
projects
Tổng vốn
đăng ký (*)
(Triệu đô la Mỹ)
Total registered
capital (*)
(Mill. USD)
Tổng số vốn
thực hiện
(Triệu đô la Mỹ)
Implementation
capital
(Mill. USD)
TæNG Sè
TOTAL 19277 290613,3 124192,9
1988-1990 211 1603,5
1991 152 1284,4 428,5
1992 196 2077,6 574,9
1993 274 2829,8 1117,5
1994 372 4262,1 2240,6
1995 415 7925,2 2792,0
1996 372 9635,3 2938,2
1997 349 5955,6 3277,1
1998 285 4873,4 2372,4
1999 327 2282,5 2528,3
2000 391 2762,8 2398,7
2001 555 3265,7 2225,6
68
110. NGTK tãm t¾t - 2014 Statistical handbook110
(TiÕp theo) §Çu t- trùc tiÕp cña n-íc ngoµi
®-îc cÊp giÊy phÐp thêi kú 1988-2014
(Cont.) Foreign direct investment projects
licensed in period 1988-2014
Số
dự án
Number
of
projects
Tổng vốn
đăng ký (*)
(Triệu đô la Mỹ)
Total registered
capital (*)
(Mill. USD)
Tổng số vốn
thực hiện
(Triệu đô la Mỹ)
Implementation
capital
(Mill. USD)
2002 808 2993,4 2884,7
2003 791 3172,7 2723,3
2004 811 4534,3 2708,4
2005 970 6840,0 3300,5
2006 987 12004,5 4100,4
2007 1544 21348,8 8034,1
2008 1171 71726,8 11500,2
2009 1208 23107,5 10000,5
2010 1237 19886,8 11000,3
2011 1191 15618,7 11000,1
2012 1287 16348,0 10046,6
2013 1530 22352,2 11500,0
Sơ bộ - Prel. 2014 1843 21921,7 12500,0
(*)
Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép
từ các năm trước.
(*)
Including supplementary capital to licensed projects in previous years.
68