2. N I DUNG ÔN T PỘ Ậ
LÝ THUYẾTLÝ THUYẾTII
Sự nhiễm điện do cọ xát1
Hai loại điện tích2
Cấu tạo nguyên tử3
Dòng
điện
4
Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện.6
BÀI TẬPBÀI TẬPIIII
Tiết 26.Tiết 26. ÔN TẬPÔN TẬP
Các tác dụng của dòng điện.77
5 Ch t d n đi n- Ch t cách đi nấ ẫ ệ ấ ệ
3. Tiết 26 – ÔN TẬP
Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) có khảVật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) có khả
năng hút các vật khác.năng hút các vật khác.
I) Lý thuyết
1 Sự nhiễm điện do cọ xát1 Sự nhiễm điện do cọ xát
- Làm thế nào để một vật có thể bị nhiễm điện?- Làm thế nào để một vật có thể bị nhiễm điện?
Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằngCó thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng
cách cọ xát.cách cọ xát.
- Khi vật bị nhiễm điện có khả năng như thế nào?- Khi vật bị nhiễm điện có khả năng như thế nào?
4. 2 Hai lo i đi n tíchạ ệ
- Có m y lo i đi n tích ? v t mang đi n tích cùng lo i thìấ ạ ệ ậ ệ ạ
nh th nào v i nhau?ư ế ớ v t mang đi n tích khác lo i thìậ ệ ạ
nh th nào v i nhau?.ư ế ớ
Có hai loại điện tích: điện tích âm và điệnCó hai loại điện tích: điện tích âm và điện
tích dương.tích dương.
Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau,Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau,
nhiễm điện khác loại thì hút nhau.nhiễm điện khác loại thì hút nhau.
Tiết 26 – ÔN TẬP
I) Lý thuyết
5. +
+ +
Hạt nhân
-
-
-
Êlectrôn
a. Ở tâm mỗi nguyên tử có một
hạt nhân mang điện tích dương.
b. Xung quanh hạt nhân có các
êlectrôn mang điện tích âm cđ tạo
thành lớp vỏ nguyên tử.
c. Tổng điện tích âm của các
êlectrôn có trị số tuyệt đối bằng
điện tích dương của hạt nhân. Do
đó, bình thường nguyên tử trung
hòa về điện.
d. Êlectrôn có thể dịch chuyển từ
nguyên tử này sang nguyên tử khác,
từ vật này sang vật khác.
Mô hình đơn giản của
nguyên tử
3. Nêu s l c v c u t o nguyên tơ ượ ề ấ ạ ử
Tiết 26 – ÔN TẬP
I) Lý thuyết
6. 4- Dòng đi n là gì?ệ
Dòng đi n là dòng các đi n tích d ch chuy nệ ệ ị ể
có h ng.ướ
- Ngu n đi n có kh năng gì?ồ ệ ả
Ngu n đi n Có kh năng cung c p dòng đi nồ ệ ả ấ ệ
đ các d ng c đi n ho t đ ng.ể ụ ụ ệ ạ ộ
- K tên 1 s ngu n đi n th ng g p?ể ố ồ ệ ườ ặ
Tiết 26 – ÔN TẬP
I) Lý thuyết
8. 5- Ch t nào g i là ch t d n đi n? Ch t nàoấ ọ ấ ẫ ệ ấ
g i là ch t cách đi n?ọ ấ ệ
- K tên vài ch t li u d n đi n, v t li u cách đi nể ấ ệ ẫ ệ ậ ệ ệ
th ng dùng?ườ
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua,
chất cách điện là chất không cho dòng điện đi
qua.
Chất dẫn điện: bạc, đồng, nhôm, chì,…
Chất cách điện: nhựa, thủy tinh, sứ, cao su,
…
Tiết 26 – ÔN TẬP
I) Lý thuyết
9. 6- S đ m ch đi n-Chi u dòng đi n:ơ ồ ạ ệ ề ệ
. Các kí hi u c a m t s b ph n m ch đi n:ệ ủ ộ ố ộ ậ ạ ệ
Nguồn điệnNguồn điện 2 nguồn mắc nối tiếp2 nguồn mắc nối tiếp
Bóng đènBóng đèn
Dây dẫnDây dẫn
Công tắc đóngCông tắc đóng Công tắc mởCông tắc mở
Tiết 26 – ÔN TẬP
I) Lý thuyết
10. Cho sơ đồ mạch điện:
Công tắc mởCông tắc mở 2 nguồn mắc nối tiếp2 nguồn mắc nối tiếp
Bóng đènBóng đèn
Chỉ ra trong sơ đồ gồm những bộ phận gì?Chỉ ra trong sơ đồ gồm những bộ phận gì?
Tiết 26 – ÔN TẬP
11. Từ sơ đồ ta có thể lắp được mạch điện tương ứng
và ngược lại:
Sơ đồSơ đồ Mạch điệnMạch điện
- Từ sơ đồ ta có thể lắp mạch điện tương tự không?
Nếu được ta có thể làm ngược lại được không?
Tiết 26 – ÔN TẬP
12. Chiều của dòng điện là chiều từ cực dương qua
dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của
nguồn điện.
- Nhắc lại quy ước về chiều dòng điện?.- Nhắc lại quy ước về chiều dòng điện?.
Tiết 26 – ÔN TẬP
13. 7- Dòng đi n có nh ng tác d ng nào?ệ ữ ụ
Dòng đi n có 5 tác d ng:ệ ụ
- Tác d ng nhi tụ ệ
ng d ng:Ch t o n i c m đi n,bàn là đi n…Ứ ụ ế ạ ồ ơ ệ ệ
- Tác d ng phát sáng,ụ
ng d ng:Ch t o đèn bút th đi n, đèn điot phát quang…Ứ ụ ế ạ ử ệ
- Tác d ng tụ ừ
ng d ng:Ch t o nam châm đi n, qu t đi n…Ứ ụ ế ạ ệ ạ ệ
- Tác d ng hóa h cụ ọ
ng d ng: m đi n, đi u ch kim lo iỨ ụ ạ ệ ề ế ạ
- Tác d ng sinh líụ
ng d ng: châm c u đi n,Ứ ụ ứ ệ
Tiết 26 – ÔN TẬP
14.
15. Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Câu 1: Hãy điền từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a) Mỗi nguyên tử đều có một hạt nhân mang điện …………..
Xung quanh hạt nhân có các…………….mang điện tích âm.
b) Dòng điện là dòng các…………….dịch chuyển có hướng.
c) Chất cách điện là chất không cho……………đi qua.
tích dương
êlectrôn
dòng điện
điện tích
Câu 2: Trong mỗi hình vẽ a, b, c, d các vật A,B,C,D,E,F,G,H đều
bị nhiễm điện và được treo bằng các sợi chỉ mảnh. Hãy điền
điện tích(+) hoặc (-) cho vật chưa ghi.
c) d)
A B DC E F HG
b)a)
-++ - - ++
- - +
TRẮC NGHIỆM:
16. Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Câu 3: Hãy điền từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a)Chiều dòng điện là chiều từ…………..…qua dây dẫn và các
thiết bị điện tới………….của nguồn điện
b) Đèn điôt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo………….
…nhất định và khi đó đèn sáng.
cực dương
cực âm
một chiều
c) Muốn mạ điện một vật, ta nối vật đó với…………., thanh
kim loại mạ nối với ……………... Tất cả nhúng vào bình chứa
dung dịch muối kim loại mạ.
cực âm
cực dương
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
TRẮC NGHIỆM:
17. Câu 4: Trong các cách sau đây, cách nào làm th c nh a d tướ ự ẹ
nhi m đi n?ễ ệ
A. Đ p nh th c nh a nhi u l n xu ng m tậ ẹ ướ ự ề ầ ố ặ bµn.
B. Áp sát th c nh a vào thành m t bình n c m.ướ ự ộ ướ ấ
C. Chi u sáng ánh đèn pin vào th c nh a.ế ướ ự
D. C xát m nh th c nh a b ng mi ng v i khô.ọ ạ ướ ự ằ ế ả
Dạng 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất?
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống?
TRẮC NGHIỆM:
18. Câu 5: Bình thường các hạt mang điện tích tồn tại trong nguyên
tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương.
B. Các êlectrôn mang điện tích âm.
C. Các iôn dương và iôn âm (là những nguyên tử đã mất đi
hoặc thu thêm vào một vài êlectrôn).
D. Các câu A, B đúng.
Dạng 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất?
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống?
TRẮC NGHIỆM:
19. Dạng 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất?
Câu 6: Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện?
A. Pin.
B. Bóng đèn điện đang sáng
C. Đinamô lắp ở xe đạp.
D. Ac quy
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống?
TRẮC NGHIỆM:
20. Dạng 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất?
Câu 7: Trong bốn thí nghiệm được bố trí như hình 30.3, thí
nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng?
- +
Dây len
a)
- +
b)
- +
Dây nhôm
c)
- +
Dây nhôm
d)
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống?
TRẮC NGHIỆM:
21. Dạng 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất?
Câu 8: Trong sơ đồ mạch hình dưới đây, sơ đồ nào có mũi
tên chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?
c)a)
b) d)
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống?
TRẮC NGHIỆM:
22. Câu 10: C xát m nh nilông b ng m t mi ng len. Cho r ng m nhọ ả ằ ộ ế ằ ả
nilông b nhi m đi n âm. Khi đó v t nào trong hai v t này nh nị ễ ệ ậ ậ ậ
thêm êlectrôn, v t nào m t b t êlectrôn?ậ ấ ớ
M nh nilông b nhi m đi n âm => nóả ị ễ ệ nh n thêm êlectrônậ .
=> Mi ng len m t b t êlectrôn (d ch chuy n t mi ng len sangế ấ ớ ị ể ừ ế
m nh nilông).ả
Dạng 4: Tự luận
II. BÀI TẬP:
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
23. Câu 11: Tại sao trong các nhà máy sản xuất đồ bông vải
sợi, người ta thường đặt trên tường những tấm kim loại lớn
đã được nhiễm điện sẵn?
Vì trong các nhà máy đó có các bụi bông, vải sợi bay trong
không khí. Để làm sạch không khí người ta đặt trên tường
những tấm kim loại lớn được nhiễm điện, vì vật bị nhiễm
điện có khả năng hút vật khác, đặc biệt là các vật nhẹ như
bông, vải sợi . . .
II. BÀI TẬP:
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
Dạng 4: Tự luận
24. +
+
+
+
+++
+
+ +
+
+
+
+ +
K
Câu 13: Bản chất dòng điện trong kim loại là gì?
Dạng 4: Tự luận
+
II. BÀI TẬP:
Tiết 26: ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT:
25. Ê L E C T R Ô N
C Ọ X Á T
L E N
V Ả I K H Ô
Đ I Ệ N T Í C H
H A I L O Ạ I
T R U N G H Ò A V Ề Đ I Ệ N
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
6
26. - Ôn lại tất cả các kiến thức đã học từ bài 17->bài 23
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ