17. Đặc điểm giải phẫu bệnh
Trước PT Sinh thiết tức thì Sau PT
Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%)
Ung thư tế bào gai 6 13,3 7 15,6 11 24,4
Ung thư tuyến 3 6,7 4 8,9 3 6,7
Ung thư nang tuyến 0 0,0 0 0,0 0 0,0
Ung thư tế bào thần kinh nội tiết 2 4,4 2 4,4 3 6,7
Ung thư cơ vân 1 2,2 2 4,4 3 6,7
U nguyên bào thần kinh khứu 4 8,9 4 8,9 5 11,1
U dây sống 1 2,2 1 2,2 1 2,2
Ung thư sụn 2 4,4 2 4,4 3 6,7
Ung thư xương 1 2,2 2 4,4 3 6,7
U màng não rãnh khứu 5 11,1 5 11,1 5 11,1
U sợi sinh xương 5 11,1 4 8,9 3 6,7
U xương 2 4,4 2 4,4 2 4,4
U nhú đảo ngược 4 8,9 5 11,1 1 2,2
U sợi thần kinh 3 6,7 3 6,7 2 4,4
Mô viêm mãn tính 6 13,3 2 4,4 0 0,0
18. IV. KẾT LUẬN
1. Kết quả khả quan.
2. Thêm kỹ thuật mới áp dụng trong điều trị
bệnh.
19. HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY, 12/ 04/ 2018
Editor's Notes
Nguy cơ: 1. vị trí giải phẫu
2. Tiên lượng
3. Theo dõi bệnh nhân