SlideShare a Scribd company logo
1 of 78
Download to read offline
LOGO
TOÁN RỜI RẠC
Lê Văn Luyện
email: lvluyen@yahoo.com
Chương 4
http://www.math.hcmus.edu.vn/~lvluyen/trr
Chương 4
Chương IV. Đại số Bool
Đại Số Bool
Hàm Bool
Biểu đồ karnaugh
Mạch logic
Xét mạch điện như hình vẽ
Tùy theo cách trạng thái cầu dao A, B, C mà ta sẽ có dòng
điện đi qua MN. Như vậy ta sẽ có bảng giá trị sau
Mở đầu
Mở đầu
A B C MN
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1
Câu hỏi: Khi mạch điện gồm nhiều
cầu dao, làm sao ta có thể kiểm
soát được.
Giải pháp là đưa ra công thức, với
mỗi biến được xem như là một cầu
dao
5
I. Đại Số Bool
Một đại số Bool
(A,,) là một tập hợp A   với hai phép toán , , tức là
hai ánh xạ:
: AA  A
(x,y) xy
và : AA  A
(x,y)xy
thỏa 5 tính chất sau:
6
- Tính giao hoán:  x, y A
xy = yx;
xy = yx;
- Tính kết hợp:  x, y, z A
(xy) z = x(y z);
(xy) z = x (y z).
- Tính phân phối :  x, y, z A
x(y z) = (xy) (xz);
x (y z) = (xy)  (xz).
I. Đại Số Bool
7
- Có các phần tử trung hòa 1 và 0: x A
x1 = 1x = x;
x0 = 0x = x.
- Mọi phần tử đều có phần tử bù: x A,
 A,
x  =  x = 0;
x  =  x = 1.
x
x
x
x
x
I. Đại Số Bool
8
Ví dụ.
Xét F là tập hợp tất cả các dạng mệnh đề theo n biến p1,
p2,…,pn với hai phép toán hội , phép toán tuyển , trong đó
ta đồng nhất các dạng mệnh đề tương đương. Khi đó F là
một đại số Bool với phần tử 1 là hằng đúng 1, phần tử 0 là
hằng sai 0, phần tử bù của dạng mệnh đề E là dạng mệnh
đề bù E
I. Đại Số Bool
9
Xét tập hợp B = {0, 1}. Trên B ta định nghĩa hai
phép toán , như sau:
Khi đó, B trở thành một đại số Bool
I. Đại Số Bool
10
II. Hàm Bool
Hàm Bool n biến là ánh xạ
f : Bn  B , trong đó B = {0, 1}.
Như vậy hàm Bool n biến là một hàm số có dạng :
f = f(x1,x2,…,xn), trong đó mỗi biến trong x1, x2,…, xn chỉ nhận
hai giá trị 0, 1 và f nhận giá trị trong B = {0, 1}.
Ký hiệu Fn để chỉ tập các hàm Bool biến.
Ví dụ. Dạng mệnh đề E = E(p1,p2,…,pn) theo n biến p1,
p2,…, pn là một hàm Bool n biến.
11
Xét hàm Bool n biến f(x1,x2,…,xn)
Vì mỗi biến xi chỉ nhận hai giá trị 0, 1 nên chỉ có 2n trường
hợp của bộ biến (x1,x2,…,xn).
Do đó, để mô tả f, ta có thể lập bảng gồm 2n hàng ghi tất
cả các giá trị của f tùy theo 2n trường hợp của biến. Ta gọi
đây là bảng chân trị của f
Bảng chân trị
12
Ví dụ
Xét kết qủa f trong việc thông qua một quyết định dựa
vào 3 phiếu bầu x, y, z
Mỗi phiếu chỉ lấy một trong hai giá trị: 1 (tán thành) hoặc
0 (bác bỏ).
Kết qủa f là 1 (thông qua quyết định) nếu được đa số
phiếu tán thành, là 0 (không thông qua quyết định) nếu đa
số phiếu bác bỏ.
13
Hàm Bool
Khi đó f là hàm Bool theo 3 biến x, y, z có bảng chân trị như
sau:
x y z f
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1
14
Các phép toán trên hàm Bool
Các phép toán trên Fn được định nghĩa như sau:
Phép cộng Bool :
Với f, g  Fn ta định nghĩa tổng Bool của f và g:
f  g = f + g – fg
 0 1
0 0 1
1 1 1
Suy ra
15
Các phép toán trên hàm Bool
x = (x1,x2,…,xn) Bn,
(f  g)(x) = f(x) + g(x) – f(x)g(x)
f  g  Fn và (f  g)(x) = max{f(x), g(x)}
Dễ thấy
16
Các phép toán trên hàm Bool
Phép nhân Bool :
Với f, g Fn ta định nghĩa tích Bool của f và g
f  g = fg
x=(x1,x2,…,xn)Bn,
(f  g)(x) = f(x)g(x)
Dễ thấy:
f  g Fn và (f  g)(x) = min{f(x), g(x)}
Ta thường viết fg thay cho f  g
17
Các phép toán trên hàm Bool
Phép lấy hàm bù:
Với f  Fn ta định nghĩa hàm bù của f như sau:
1f f 
18
Dạng nối rời chính tắc của Hàm Bool
Xét tập hợp các hàm Bool của n biến Fn theo n biến x1,
x2,…,xn
 Mỗi hàm bool xi hay được gọi là từ đơn.
 Đơn thức là tích khác không của một số hữu hạn từ
đơn.
 Từ tối tiểu là tích khác không của đúng n từ đơn.
 Công thức đa thức là công thức biểu diễn hàm Bool
thành tổng của các đơn thức.
 Dạng nối rời chính tắc là công thức biểu diễn hàm Bool
thành tổng của các từ tối tiểu.
ix
là từ tối tiểu
Công thức đa thức tối tiểu
Đơn giản hơn
Cho hai công thức đa thức của một hàm Bool :
f = m1 m2 …. mk (F)
f =M1  M2 …  Ml (G)
Ta nói rằng công thức F đơn giản hơn công thức G nếu
tồn tại đơn ánh h: {1,2,..,k} → { 1,2,…, l} sao cho với mọi
i {1,2,..,k} thì số từ đơn của mi không nhiều hơn số từ
đơn của Mh(i)
III. Biểu đồ karnaugh
21
Công thức đa thức tối tiểu
Đơn giản như nhau
Nếu F đơn giản hơn G và G đơn giản hơn F thì ta nói F và
G đơn giản như nhau
** Công thức đa thức tối tiểu:
Công thức F của hàm Bool f được gọi là tối tiểu nếu với bất
kỳ công thức G của f mà đơn giản hơn F thì F và G đơn
giản như nhau
Phương pháp biểu đồ Karnaugh.
Xét f là một hàm Bool theo n biến x1,x2,…,xn với n = 3 hoặc 4.
f là hàm Bool theo 3 biến x, y, z. Khi đó bảng chân trị của f
gồm 8 hàng. Thay cho bảng chân trị của f ta vẽ một bảng chữ
nhật gồm 8 ô, tương ứng với 8 hàng của bảng chân trị, được
đánh dấu như sau:
Trường hợp n = 3:
Với qui ước:
Các ô tại đó f bằng 1 sẽ được đánh dấu (tô đậm
hoặc gạch chéo). Tập các ô được đánh dấu được gọi
là biểu đồ Karnaugh của f, ký hiệu là kar(f).
Khi một ô nằm trong dãy được đánh dấu bởi x thì
tại đó x =1, bởi thì tại đó x =0, tương tự cho y, z.x
f là hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t. Khi đó bảng chân trị của
f gồm 16 hàng. Thay cho bảng chân trị của f ta vẽ một bảng
chữ nhật gồm 16 ô, tương ứng với 16 hàng của bảng chân
trị, được đánh dấu như sau:
Trường hợp n = 4:
Với qui ước:
Các ô tại đó f bằng 1 sẽ được đánh dấu (tô đậm hoặc
gạch chéo). Tập các ô được đánh dấu được gọi là biểu đồ
karnaugh của f, ký hiệu là kar(f).
Trong cả hai trường hợp, hai ô được gọi là kề nhau
(theo nghĩa rộng), nếu chúng là hai ô liền nhau hoặc chúng
là ô đầu, ô cuối của cùng một hàng (cột) nào đó. Nhận xét
rằng, do cách đánh dấu như trên, hai ô kề nhau chỉ lệch
nhau ở một biến duy nhất.
Khi một ô nằm trong dãy được đánh dấu bởi x thì tại
đó x =1, bởi thì tại đó x =0, tương tự cho y, z, t.x
Định lý
Cho f, g là các hàm Bool theo n biến x1,x2,…,xn.
Khi đó:
a) kar(fg) = kar(f)kar(g).
b) kar(fg) = kar(f)kar(g).
c) kar(f) gồm đúng một ô khi và chỉ khi f là một từ
tối tiểu
Tế bào là hình chữ nhật (theo nghĩa rộng) gồm 2n-k ô
Tế bào
Nếu T là một tế bào thì T là biểu đồ karnaugh của một
đơn thức duy nhất m, cách xác định m như sau: lần lượt
chiếu T lên các cạnh, nếu toàn bộ hình chiếu nằm trọn trong
một từ đơn nào thì từ đơn đó mới xuất hiện trong m.
Ví dụ 1. Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
Ví dụ 2.
Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
Ví dụ 3.
Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
Ví dụ 4.
Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
Ví dụ 5.
Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
Tế bào sau:
Là biểu đồ Karnaugh của đơn thức nào?
Cho hàm Bool f. Ta nói T là một tế bào lớn của kar(f) nếu T
thoả hai tính chất sau:
Tế bào lớn.
a) T là một tế bào và T  kar(f).
b) Không tồn tại tế bào T’ nào thỏa T’  T và
T  T’  kar(f).
Ví dụ. Xét hàm Bool f theo 4 biến x, y, z, t có biểu đồ karnaugh
như sau:
Kar(f) có 6 tế bào lớn như sau:
Thuật toán tìm đa thức tối tiểu.
Bước 1: Vẽ biểu đồ karnaugh của f.
Bước 2: Xác định tất cả các tế bào lớn của kar(f).
Bước 3: Xác định các tế bào lớn m nhất thiết phải chọn.
Ta nhất thiết phải chọn tế bào lớn T khi tồn tại một ô
của kar(f) mà ô này chỉ nằm trong tế bào lớn T và không
nằm trong bất kỳ tế bào lớn nào khác.
Bước 4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
Nếu các tế bào lớn chọn được ở bước 3 đã phủ được
kar(f) thì ta có duy nhất một phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
của kar(f).
Nếu các tế bào lớn chọn được ở bước 3 chưa phủ được
kar(f) thì:
Xét một ô chưa bị phủ, sẽ có ít nhất hai tế bào lớn chứa
ô này, ta chọn một trong các tế bào lớn này. Cứ tiếp tục như
thế ta sẽ tìm được tất cả các phủ gồm các tế bào lớn của
kar(f).
Loại bỏ các phủ không tối tiểu, ta tìm được tất cả các
phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn của kar(f).
 Bước 5: Xác định các công thức đa thức tối tiểu của f.
Từ các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn của kar(f) tìm
được ở bước 4 ta xác định được các công thức đa thức
tương ứng của f
Loại bỏ các công thức đa thức mà có một công thức đa
thức nào đó thực sự đơn giản hơn chúng.
Các công thức đa thức còn lại chính là các
công thức đa thức tối tiểu của f.
Ví dụ 1
 Tìm tất cả các công thức đa thức tối tiểu của hàm
Bool:
( , , , ) ( )f x y z t xyzt xy xz yz xy z t     
xyzt xy xz yz xyz xyt     
( , , , )f x y z t xy xzx yyzt z xyz xyt     
( , , , ) xf x y z t xyzt xz yz z x ty xy y     
( , , , )f x y z t xyzt xy yz x zz y xytx     
( , , , )f x y z t xyzt x yzy xz xyz xyt     
( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
Bước 1:Vẽ kar(f):
( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
Bước 2: Kar(f) có các tế bào lớn như sau:
x
yz
( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
1 2 3
4 5 6
7 8
9 10
1 2
4 5
7 8
9 10
Bước 3: Xác định các tế bào lớn nhất thiết phải chọn:
x
2 3
5 6
yz
- Ô 1 nằm trong một tế bào lớn duy nhất x. Ta chọn x.
- Ô 3 nằm trong một tế bào lớn duy nhất yz. Ta chọn yz.
( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
1 2 3
4 5 6
7 8
9 10
Bước 4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
x
yz
1 2 3
4 5 6
7 8
9 10
1 2 3
4 5 6
7 8
9 10
1 2 3
4 5 6
7 8
9 10
1 2 3
4 5 6
7 8
9 10
Ta được duy nhất một phủ tối tiểu
gồm các tế bào lớn của kar(f):
x ν yz.
 Bước 5: Xác định các công thức đa thức tối tiểu
của f.
Ứng với phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn tìm được ở
bước 4 ta tìm được duy nhất một công thức đa thức
tối tiểu của f:
x  yz
( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
1 2
3 4 5
6 7 8 9
B1: Vẽ Kar(f)
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
1 2
3 4 5
6 7 8 9
B2: Xác định tế bào lớn
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
1 2
3 4 5
6 7 8 9
B3: Xác định các tế bào lớn nhất thiết phải chọn
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
 Bước 3: Xác định các tế bào lớn nhất thiết phải chọn
 Ô 6 nằm trong một tế bào lớn duy nhất . Ta chọn
 Ô 1 nằm trong một tế bào lớn duy nhất . Ta chọn
 Ô 4 nằm trong một tế bào lớn duy nhất xzt . Ta chọn
xzt
zt zt
xt xt
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
zt xt xzt 
B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
1 2
3 4 5
6 7 8 9
B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
1 2
3 4 5
6 7 8 9
1 2
3 4 5
6 7 8 9
Còn lại ô 5 chưa bị phủ
Ô 5 nằm trong 2 tế bào lớn: 2 cách chọn
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
zt xt xzt 
1 2
3 4 5
6 7 8 9
B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
1 2
3 4 5
6 7 8 9
Còn lại ô 5 chưa bị phủ
Ô 5 nằm trong 2 tế bào lớn: 2 cách chọn
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
zt xt xzt xyz  
1 2
3 4 5
6 7 8 9
B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
1 2
3 4 5
6 7 8 9
Còn lại ô 5 chưa bị phủ
Ô 5 nằm trong 2 tế bào lớn: 2 cách chọn
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
zt xt xzt yzt  
 Bước 5: Xác định các công thức đa thức tối tiểu của f
f yzt yzt yzt xyzt xzt    
zt xt xzt xyz  
zt xt xzt yzt  
Hãy xác định các công thức đa thức tối tiểu của hàm Bool:
)()( yxytztzxtyzxf 
Bieåu ñoà Karnaugh:
Caùc teá baøo lôùn:
Caùc teá baøo lôùn baét buoäc phaûi choïn laø
Coøn laïi oâ (1,4) coù theå naèm trong 2 teá baøo lôùn
tyxtzxztzyxz ,,,,
tzxztxz ,,
tyxzy ,
Do ñoù coù 2 coâng thöùc ña thöùc töông öùng vôùi phuû toái
tieåu:
Trong ñoù chæ coù coâng thöùc thöù hai laø toái tieåu
zytzxztxzf
tyxtzxztxzf


IV. Mạng logic (Mạng các cổng)
Ta nói mạng logic trên tổng hợp hay biểu diễn hàm Bool f
Các cổng
NOT:
Nếu đưa mức HIGH vào ngõ vào của cổng, ngõ ra
sẽ là mức LOW và ngược lại.
Kí hiệu cổng
( )F x x
X not X
0 1
1 0
Input Output
Bảng chân trị
Các cổng
AND:
x y x y x y xy , , & ,x and y
x
y
xy
X Y X and Y
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
Bảng chân trị
Cổng AND có ít nhất 2 ngõ vào
Ngõ ra là 1 khi tất cả các ngõ vào là 1,
ngược lại là 0
Các cổng
OR:
x y x y x y , , |x or y x
y
x v y
X Y X or Y
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Bảng chân trị:
Cổng OR có ít nhất là 2 ngõ vào
Ngõ ra là 1, nếu có một ngõ vào là
1, ngược lại là 0
Các cổng
NAND:
X Y Z
0 0 1
0 1 1
1 0 1
1 1 0
X nand Y = not (X and Y) = xy
Là cổng bù của AND
Có ngõ ra là ngược lại với
cổng AND
Các cổng
NOR:
X Y Z
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
X nor Y = not (X or Y) = x y
Là cổng bù của OR
Có ngõ ra ngược với cổng
OR
Ví dụ f xz yz xt yt xyz    
Ví dụ
Viết biểu thức f   ( , , ) ( )f x y z x y z x y z
Cho sơ đồ
. Thiết kế một mạch điều khiển bởi 2 cầu dao
Mỗi cầu dao xem như là biến x, y : 1 là bật 0 là tắt
Cho F(x, y) =1 khi đèn sáng và 0 khi đèn tắt
Giả sử F(x, y) =1 khi cả hai cái đều bật hoặc cùng tắt
x y F(x, y)
1 1 1
1 0 0
0 1 0
0 0 1
Ta có bảng chân trị sau
x
x
x
y
y
x y
yxy
xy x y
Giả sử F(x,y,z) =1 khi 1 hoặc 3
cái đều bật
x y z F(x, y)
1 1 1 1
1 1 0 0
1 0 1 0
1 0 0 1
0 1 1 0
0 1 0 1
0 0 1 1
0 0 0 0
. Thiết kế một mạch điều khiển bởi 3 cầu dao
Mỗi cầu dao xem như là biến x, y : 1 là bật 0 là tắt
Cho F(x, y) =1 khi đèn sáng và 0 khi đèn tắt
Ta có bảng chân trị sau
x
z
x
y
z
x y z
zyxy
x y z x y z
x y z x y z

 
z
y
x
y
zyxz
z
x
zyxz
y
x
x
y
Mạch

More Related Content

What's hot

đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
Bui Loi
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
lephucduc06011999
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Chien Dang
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 

What's hot (20)

Nghiên Cứu Phân Hệ Thông Tin Vệ Tinh VINASAT1
Nghiên Cứu Phân Hệ Thông Tin Vệ Tinh VINASAT1Nghiên Cứu Phân Hệ Thông Tin Vệ Tinh VINASAT1
Nghiên Cứu Phân Hệ Thông Tin Vệ Tinh VINASAT1
 
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAYThiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Đề tài: Tiêu chuẩn IEEE 802.11 và công nghệ Wifi, HAY
Đề tài: Tiêu chuẩn IEEE 802.11 và công nghệ Wifi, HAYĐề tài: Tiêu chuẩn IEEE 802.11 và công nghệ Wifi, HAY
Đề tài: Tiêu chuẩn IEEE 802.11 và công nghệ Wifi, HAY
 
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
 
Chapter5 lan mac
Chapter5 lan macChapter5 lan mac
Chapter5 lan mac
 
Chuong8
Chuong8Chuong8
Chuong8
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 
Chuong iii -dao dong1_ma
Chuong iii -dao dong1_maChuong iii -dao dong1_ma
Chuong iii -dao dong1_ma
 
Mẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnMẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớn
 
Hieu ung-phi-tuyen-trong-soi-quang_ptit
Hieu ung-phi-tuyen-trong-soi-quang_ptitHieu ung-phi-tuyen-trong-soi-quang_ptit
Hieu ung-phi-tuyen-trong-soi-quang_ptit
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNGCHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 

Similar to đạI số boole

phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
HungHa79
 
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toánBài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
Laurent Koscielny
 

Similar to đạI số boole (20)

Chuong 7_Ham Boole.pdf
Chuong 7_Ham Boole.pdfChuong 7_Ham Boole.pdf
Chuong 7_Ham Boole.pdf
 
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo pThuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
 
Luận văn: Điểm bất động của một số lớp ánh xạ đa trị, HAY
Luận văn: Điểm bất động của một số lớp ánh xạ đa trị, HAYLuận văn: Điểm bất động của một số lớp ánh xạ đa trị, HAY
Luận văn: Điểm bất động của một số lớp ánh xạ đa trị, HAY
 
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
 
cyclotomic modulo p and Berlekamp algorilm
cyclotomic modulo p and Berlekamp algorilmcyclotomic modulo p and Berlekamp algorilm
cyclotomic modulo p and Berlekamp algorilm
 
Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398
Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398
Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398
 
Đại-số-tuyến-tính.pdf
Đại-số-tuyến-tính.pdfĐại-số-tuyến-tính.pdf
Đại-số-tuyến-tính.pdf
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Chuong4 hambool
Chuong4 hamboolChuong4 hambool
Chuong4 hambool
 
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đLuận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
 
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOTLuận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đNhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
 
Luận văn: phương pháp nghiên cứu sự phân nhánh, HAY, 9đ
Luận văn: phương pháp nghiên cứu sự phân nhánh, HAY, 9đLuận văn: phương pháp nghiên cứu sự phân nhánh, HAY, 9đ
Luận văn: phương pháp nghiên cứu sự phân nhánh, HAY, 9đ
 
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toánBài giảng chi tiết giải tích 1  07 2013 bo môn toán
Bài giảng chi tiết giải tích 1 07 2013 bo môn toán
 
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụngMột số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
 
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụngMột số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
 
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hìnhHàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
 
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hìnhHàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

đạI số boole

  • 1. LOGO TOÁN RỜI RẠC Lê Văn Luyện email: lvluyen@yahoo.com Chương 4 http://www.math.hcmus.edu.vn/~lvluyen/trr
  • 2. Chương 4 Chương IV. Đại số Bool Đại Số Bool Hàm Bool Biểu đồ karnaugh Mạch logic
  • 3. Xét mạch điện như hình vẽ Tùy theo cách trạng thái cầu dao A, B, C mà ta sẽ có dòng điện đi qua MN. Như vậy ta sẽ có bảng giá trị sau Mở đầu
  • 4. Mở đầu A B C MN 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 Câu hỏi: Khi mạch điện gồm nhiều cầu dao, làm sao ta có thể kiểm soát được. Giải pháp là đưa ra công thức, với mỗi biến được xem như là một cầu dao
  • 5. 5 I. Đại Số Bool Một đại số Bool (A,,) là một tập hợp A   với hai phép toán , , tức là hai ánh xạ: : AA  A (x,y) xy và : AA  A (x,y)xy thỏa 5 tính chất sau:
  • 6. 6 - Tính giao hoán:  x, y A xy = yx; xy = yx; - Tính kết hợp:  x, y, z A (xy) z = x(y z); (xy) z = x (y z). - Tính phân phối :  x, y, z A x(y z) = (xy) (xz); x (y z) = (xy)  (xz). I. Đại Số Bool
  • 7. 7 - Có các phần tử trung hòa 1 và 0: x A x1 = 1x = x; x0 = 0x = x. - Mọi phần tử đều có phần tử bù: x A,  A, x  =  x = 0; x  =  x = 1. x x x x x I. Đại Số Bool
  • 8. 8 Ví dụ. Xét F là tập hợp tất cả các dạng mệnh đề theo n biến p1, p2,…,pn với hai phép toán hội , phép toán tuyển , trong đó ta đồng nhất các dạng mệnh đề tương đương. Khi đó F là một đại số Bool với phần tử 1 là hằng đúng 1, phần tử 0 là hằng sai 0, phần tử bù của dạng mệnh đề E là dạng mệnh đề bù E I. Đại Số Bool
  • 9. 9 Xét tập hợp B = {0, 1}. Trên B ta định nghĩa hai phép toán , như sau: Khi đó, B trở thành một đại số Bool I. Đại Số Bool
  • 10. 10 II. Hàm Bool Hàm Bool n biến là ánh xạ f : Bn  B , trong đó B = {0, 1}. Như vậy hàm Bool n biến là một hàm số có dạng : f = f(x1,x2,…,xn), trong đó mỗi biến trong x1, x2,…, xn chỉ nhận hai giá trị 0, 1 và f nhận giá trị trong B = {0, 1}. Ký hiệu Fn để chỉ tập các hàm Bool biến. Ví dụ. Dạng mệnh đề E = E(p1,p2,…,pn) theo n biến p1, p2,…, pn là một hàm Bool n biến.
  • 11. 11 Xét hàm Bool n biến f(x1,x2,…,xn) Vì mỗi biến xi chỉ nhận hai giá trị 0, 1 nên chỉ có 2n trường hợp của bộ biến (x1,x2,…,xn). Do đó, để mô tả f, ta có thể lập bảng gồm 2n hàng ghi tất cả các giá trị của f tùy theo 2n trường hợp của biến. Ta gọi đây là bảng chân trị của f Bảng chân trị
  • 12. 12 Ví dụ Xét kết qủa f trong việc thông qua một quyết định dựa vào 3 phiếu bầu x, y, z Mỗi phiếu chỉ lấy một trong hai giá trị: 1 (tán thành) hoặc 0 (bác bỏ). Kết qủa f là 1 (thông qua quyết định) nếu được đa số phiếu tán thành, là 0 (không thông qua quyết định) nếu đa số phiếu bác bỏ.
  • 13. 13 Hàm Bool Khi đó f là hàm Bool theo 3 biến x, y, z có bảng chân trị như sau: x y z f 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1
  • 14. 14 Các phép toán trên hàm Bool Các phép toán trên Fn được định nghĩa như sau: Phép cộng Bool : Với f, g  Fn ta định nghĩa tổng Bool của f và g: f  g = f + g – fg  0 1 0 0 1 1 1 1 Suy ra
  • 15. 15 Các phép toán trên hàm Bool x = (x1,x2,…,xn) Bn, (f  g)(x) = f(x) + g(x) – f(x)g(x) f  g  Fn và (f  g)(x) = max{f(x), g(x)} Dễ thấy
  • 16. 16 Các phép toán trên hàm Bool Phép nhân Bool : Với f, g Fn ta định nghĩa tích Bool của f và g f  g = fg x=(x1,x2,…,xn)Bn, (f  g)(x) = f(x)g(x) Dễ thấy: f  g Fn và (f  g)(x) = min{f(x), g(x)} Ta thường viết fg thay cho f  g
  • 17. 17 Các phép toán trên hàm Bool Phép lấy hàm bù: Với f  Fn ta định nghĩa hàm bù của f như sau: 1f f 
  • 18. 18 Dạng nối rời chính tắc của Hàm Bool Xét tập hợp các hàm Bool của n biến Fn theo n biến x1, x2,…,xn  Mỗi hàm bool xi hay được gọi là từ đơn.  Đơn thức là tích khác không của một số hữu hạn từ đơn.  Từ tối tiểu là tích khác không của đúng n từ đơn.  Công thức đa thức là công thức biểu diễn hàm Bool thành tổng của các đơn thức.  Dạng nối rời chính tắc là công thức biểu diễn hàm Bool thành tổng của các từ tối tiểu. ix
  • 19. là từ tối tiểu
  • 20. Công thức đa thức tối tiểu Đơn giản hơn Cho hai công thức đa thức của một hàm Bool : f = m1 m2 …. mk (F) f =M1  M2 …  Ml (G) Ta nói rằng công thức F đơn giản hơn công thức G nếu tồn tại đơn ánh h: {1,2,..,k} → { 1,2,…, l} sao cho với mọi i {1,2,..,k} thì số từ đơn của mi không nhiều hơn số từ đơn của Mh(i) III. Biểu đồ karnaugh
  • 21. 21 Công thức đa thức tối tiểu Đơn giản như nhau Nếu F đơn giản hơn G và G đơn giản hơn F thì ta nói F và G đơn giản như nhau ** Công thức đa thức tối tiểu: Công thức F của hàm Bool f được gọi là tối tiểu nếu với bất kỳ công thức G của f mà đơn giản hơn F thì F và G đơn giản như nhau
  • 22. Phương pháp biểu đồ Karnaugh. Xét f là một hàm Bool theo n biến x1,x2,…,xn với n = 3 hoặc 4. f là hàm Bool theo 3 biến x, y, z. Khi đó bảng chân trị của f gồm 8 hàng. Thay cho bảng chân trị của f ta vẽ một bảng chữ nhật gồm 8 ô, tương ứng với 8 hàng của bảng chân trị, được đánh dấu như sau: Trường hợp n = 3:
  • 23. Với qui ước: Các ô tại đó f bằng 1 sẽ được đánh dấu (tô đậm hoặc gạch chéo). Tập các ô được đánh dấu được gọi là biểu đồ Karnaugh của f, ký hiệu là kar(f). Khi một ô nằm trong dãy được đánh dấu bởi x thì tại đó x =1, bởi thì tại đó x =0, tương tự cho y, z.x
  • 24. f là hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t. Khi đó bảng chân trị của f gồm 16 hàng. Thay cho bảng chân trị của f ta vẽ một bảng chữ nhật gồm 16 ô, tương ứng với 16 hàng của bảng chân trị, được đánh dấu như sau: Trường hợp n = 4:
  • 25. Với qui ước: Các ô tại đó f bằng 1 sẽ được đánh dấu (tô đậm hoặc gạch chéo). Tập các ô được đánh dấu được gọi là biểu đồ karnaugh của f, ký hiệu là kar(f). Trong cả hai trường hợp, hai ô được gọi là kề nhau (theo nghĩa rộng), nếu chúng là hai ô liền nhau hoặc chúng là ô đầu, ô cuối của cùng một hàng (cột) nào đó. Nhận xét rằng, do cách đánh dấu như trên, hai ô kề nhau chỉ lệch nhau ở một biến duy nhất. Khi một ô nằm trong dãy được đánh dấu bởi x thì tại đó x =1, bởi thì tại đó x =0, tương tự cho y, z, t.x
  • 26. Định lý Cho f, g là các hàm Bool theo n biến x1,x2,…,xn. Khi đó: a) kar(fg) = kar(f)kar(g). b) kar(fg) = kar(f)kar(g). c) kar(f) gồm đúng một ô khi và chỉ khi f là một từ tối tiểu
  • 27. Tế bào là hình chữ nhật (theo nghĩa rộng) gồm 2n-k ô Tế bào Nếu T là một tế bào thì T là biểu đồ karnaugh của một đơn thức duy nhất m, cách xác định m như sau: lần lượt chiếu T lên các cạnh, nếu toàn bộ hình chiếu nằm trọn trong một từ đơn nào thì từ đơn đó mới xuất hiện trong m.
  • 28. Ví dụ 1. Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
  • 29. Ví dụ 2. Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
  • 30. Ví dụ 3. Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
  • 31. Ví dụ 4. Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t.
  • 32. Ví dụ 5. Xét các hàm Bool theo 4 biến x, y, z, t. Tế bào sau: Là biểu đồ Karnaugh của đơn thức nào?
  • 33. Cho hàm Bool f. Ta nói T là một tế bào lớn của kar(f) nếu T thoả hai tính chất sau: Tế bào lớn. a) T là một tế bào và T  kar(f). b) Không tồn tại tế bào T’ nào thỏa T’  T và T  T’  kar(f).
  • 34. Ví dụ. Xét hàm Bool f theo 4 biến x, y, z, t có biểu đồ karnaugh như sau:
  • 35. Kar(f) có 6 tế bào lớn như sau:
  • 36.
  • 37.
  • 38. Thuật toán tìm đa thức tối tiểu. Bước 1: Vẽ biểu đồ karnaugh của f. Bước 2: Xác định tất cả các tế bào lớn của kar(f). Bước 3: Xác định các tế bào lớn m nhất thiết phải chọn. Ta nhất thiết phải chọn tế bào lớn T khi tồn tại một ô của kar(f) mà ô này chỉ nằm trong tế bào lớn T và không nằm trong bất kỳ tế bào lớn nào khác.
  • 39. Bước 4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn Nếu các tế bào lớn chọn được ở bước 3 đã phủ được kar(f) thì ta có duy nhất một phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn của kar(f). Nếu các tế bào lớn chọn được ở bước 3 chưa phủ được kar(f) thì: Xét một ô chưa bị phủ, sẽ có ít nhất hai tế bào lớn chứa ô này, ta chọn một trong các tế bào lớn này. Cứ tiếp tục như thế ta sẽ tìm được tất cả các phủ gồm các tế bào lớn của kar(f). Loại bỏ các phủ không tối tiểu, ta tìm được tất cả các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn của kar(f).
  • 40.  Bước 5: Xác định các công thức đa thức tối tiểu của f. Từ các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn của kar(f) tìm được ở bước 4 ta xác định được các công thức đa thức tương ứng của f Loại bỏ các công thức đa thức mà có một công thức đa thức nào đó thực sự đơn giản hơn chúng. Các công thức đa thức còn lại chính là các công thức đa thức tối tiểu của f.
  • 41. Ví dụ 1  Tìm tất cả các công thức đa thức tối tiểu của hàm Bool: ( , , , ) ( )f x y z t xyzt xy xz yz xy z t      xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 42. ( , , , )f x y z t xy xzx yyzt z xyz xyt     
  • 43. ( , , , ) xf x y z t xyzt xz yz z x ty xy y     
  • 44. ( , , , )f x y z t xyzt xy yz x zz y xytx     
  • 45. ( , , , )f x y z t xyzt x yzy xz xyz xyt     
  • 46. ( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 47. ( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 48. Bước 1:Vẽ kar(f): ( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 49. Bước 2: Kar(f) có các tế bào lớn như sau: x yz ( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 50. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 4 5 7 8 9 10 Bước 3: Xác định các tế bào lớn nhất thiết phải chọn: x 2 3 5 6 yz - Ô 1 nằm trong một tế bào lớn duy nhất x. Ta chọn x. - Ô 3 nằm trong một tế bào lớn duy nhất yz. Ta chọn yz. ( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 51. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bước 4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn x yz 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ta được duy nhất một phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn của kar(f): x ν yz.
  • 52.  Bước 5: Xác định các công thức đa thức tối tiểu của f. Ứng với phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn tìm được ở bước 4 ta tìm được duy nhất một công thức đa thức tối tiểu của f: x  yz ( , , , )f x y z t xyzt xy xz yz xyz xyt     
  • 53. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B1: Vẽ Kar(f) f yzt yzt yzt xyzt xzt    
  • 54. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B2: Xác định tế bào lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 f yzt yzt yzt xyzt xzt    
  • 55. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B3: Xác định các tế bào lớn nhất thiết phải chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 f yzt yzt yzt xyzt xzt    
  • 56.  Bước 3: Xác định các tế bào lớn nhất thiết phải chọn  Ô 6 nằm trong một tế bào lớn duy nhất . Ta chọn  Ô 1 nằm trong một tế bào lớn duy nhất . Ta chọn  Ô 4 nằm trong một tế bào lớn duy nhất xzt . Ta chọn xzt zt zt xt xt f yzt yzt yzt xyzt xzt    
  • 57. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 f yzt yzt yzt xyzt xzt     zt xt xzt  B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn
  • 58. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Còn lại ô 5 chưa bị phủ Ô 5 nằm trong 2 tế bào lớn: 2 cách chọn f yzt yzt yzt xyzt xzt     zt xt xzt 
  • 59. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Còn lại ô 5 chưa bị phủ Ô 5 nằm trong 2 tế bào lớn: 2 cách chọn f yzt yzt yzt xyzt xzt     zt xt xzt xyz  
  • 60. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B4: Xác định các phủ tối tiểu gồm các tế bào lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Còn lại ô 5 chưa bị phủ Ô 5 nằm trong 2 tế bào lớn: 2 cách chọn f yzt yzt yzt xyzt xzt     zt xt xzt yzt  
  • 61.  Bước 5: Xác định các công thức đa thức tối tiểu của f f yzt yzt yzt xyzt xzt     zt xt xzt xyz   zt xt xzt yzt  
  • 62. Hãy xác định các công thức đa thức tối tiểu của hàm Bool: )()( yxytztzxtyzxf 
  • 64. Caùc teá baøo lôùn: Caùc teá baøo lôùn baét buoäc phaûi choïn laø Coøn laïi oâ (1,4) coù theå naèm trong 2 teá baøo lôùn tyxtzxztzyxz ,,,, tzxztxz ,, tyxzy ,
  • 65. Do ñoù coù 2 coâng thöùc ña thöùc töông öùng vôùi phuû toái tieåu: Trong ñoù chæ coù coâng thöùc thöù hai laø toái tieåu zytzxztxzf tyxtzxztxzf  
  • 66. IV. Mạng logic (Mạng các cổng) Ta nói mạng logic trên tổng hợp hay biểu diễn hàm Bool f
  • 67. Các cổng NOT: Nếu đưa mức HIGH vào ngõ vào của cổng, ngõ ra sẽ là mức LOW và ngược lại. Kí hiệu cổng ( )F x x X not X 0 1 1 0 Input Output Bảng chân trị
  • 68. Các cổng AND: x y x y x y xy , , & ,x and y x y xy X Y X and Y 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 Bảng chân trị Cổng AND có ít nhất 2 ngõ vào Ngõ ra là 1 khi tất cả các ngõ vào là 1, ngược lại là 0
  • 69. Các cổng OR: x y x y x y , , |x or y x y x v y X Y X or Y 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 Bảng chân trị: Cổng OR có ít nhất là 2 ngõ vào Ngõ ra là 1, nếu có một ngõ vào là 1, ngược lại là 0
  • 70. Các cổng NAND: X Y Z 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 X nand Y = not (X and Y) = xy Là cổng bù của AND Có ngõ ra là ngược lại với cổng AND
  • 71. Các cổng NOR: X Y Z 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 X nor Y = not (X or Y) = x y Là cổng bù của OR Có ngõ ra ngược với cổng OR
  • 72. Ví dụ f xz yz xt yt xyz    
  • 74. Viết biểu thức f   ( , , ) ( )f x y z x y z x y z Cho sơ đồ
  • 75. . Thiết kế một mạch điều khiển bởi 2 cầu dao Mỗi cầu dao xem như là biến x, y : 1 là bật 0 là tắt Cho F(x, y) =1 khi đèn sáng và 0 khi đèn tắt Giả sử F(x, y) =1 khi cả hai cái đều bật hoặc cùng tắt x y F(x, y) 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 Ta có bảng chân trị sau
  • 77. Giả sử F(x,y,z) =1 khi 1 hoặc 3 cái đều bật x y z F(x, y) 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 . Thiết kế một mạch điều khiển bởi 3 cầu dao Mỗi cầu dao xem như là biến x, y : 1 là bật 0 là tắt Cho F(x, y) =1 khi đèn sáng và 0 khi đèn tắt Ta có bảng chân trị sau
  • 78. x z x y z x y z zyxy x y z x y z x y z x y z    z y x y zyxz z x zyxz y x x y Mạch