SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS TÔN THẤT BÁCH
Số: 100/KH-THCSTTB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hương Thọ, ngày 28 tháng 9 năm 2023
KẾ HOẠCH
Thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT),
chuyển đổi số (CĐS) và thống kê giáo dục năm học 2023-2024.
Thực hiện Công văn số 2710/SGDĐT-CNTT ngày 19 tháng 9 năm 2023
c S Giáo dục và Đào t o GDĐT Th Thi n Hu v việc h ng d n thực
hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và thống k giáo dục năm học 2023-
2024; Văn bản số 1180/PGDĐT-PT ngày 25 tháng 9 năm 2023 c Phòng
GDĐT thành phố Hu v việc h ng d n thực hiện nhiệm vụ CNTT, chuyển
đổi số và thống kê giáo dục năm học 2023 - 2024;
Căn cứ vào k ho ch thực hiện nhiệm vụ và tình hình thực t c nhà
tr ờng năm học 2023-2024, tr ờng THCS Tôn Thất Bách xây dựng K ho ch
thực hiện nhiệm vụ công nghệ thông tin CNTT , chuyển đổi số và thống k
giáo dục năm học 2023-2024 v i những nội dung nh s u:
I. NHIỆM VỤ CHUNG
1. Ti p tục đ y m nh triển kh i hiệu quả các nhiệm vụ và giải pháp c K
ho ch số 204/KH-UBND ngày 01/6/2022 c UBND t nh v việc triển kh i ứng
dụng CNTT và CĐS trong giáo dục và đào t o đ n năm 2025, đ nh h ng đ n
năm 2030 Xây dựng hoàn thiện c s dữ iệu ngành Giáo dục, k t nối i n
thông dữ iệu Bộ GDĐT và k t nối v i các c s dữ iệu quốc gi Đ y m nh cải
cách hành chính, tăng c ờng thực hiện th tục hành chính qu Cổng d ch vụ
công quốc gia.
2. Tăng c ờng các đi u kiện đảm bảo v h tầng kỹ thuật và kỹ năng ứng
dụng CNTT trong d y và học, kiểm tr , đánh giá chất ợng giáo dục; phát triển
công nghệ dữ iệu n, hình thành học iệu số chi sẻ dùng chung toàn ngành;
phát triển hệ thống ngân hàng câu h i trực tuy n cho các môn học; khuy n khích
giải pháp trí tuệ nhân t o phù hợp trong giáo dục
II. MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
1. Chuyển đổi số trong dạy, học và đánh giá
Ti p tục triển kh i c hiệu quả Thông t số 09/2021/TT-BGDĐT ngày
30/03/2021 quy đ nh v quản và tổ chức d y học trực tuy n trong c s giáo
dục phổ thông và c s giáo dục th ờng xuy n, trong đ u triển kh i một số
nội dung nh sau:
a. Duy trì và sử dụng tối đ ợi ích c phần m m MS Te m, Goog e
C ssroom, trong k t nối và tổ chức các ho t động giáo dục giữ nhà tr ờng,
2
giáo vi n v i học sinh trong việc h ng d n học sinh tự học, kiểm tr đánh giá
và phối hợp v i gia đình
b. Phát triển công nghệ dữ iệu n; tăng c ờng xây dựng học iệu số b o
gồm: bài giảng điện tử, học iệu số đ ph ng tiện, sách giáo kho điện tử, phần
m m mô ph ng và các học iệu khác; phát triển hệ thống ngân hàng câu h i trực
tuy n cho các môn học; khuy n khích đội ng nhà giáo đ ng g p ngân hàng câu
h i tăng c ờng ứng dụng phần m m InTest để thực hiện đ ng góp và ti p nhận
đ ng góp), học iệu số và khai thác sử dụng hiệu quả học iệu dùng chung c
S và c Bộ GDĐT trong tổ chức d y học và kiểm tr đánh giá.
c. Đ y m nh đánh giá th ờng xuy n, đánh giá đ nh k b ng hình thức trực
tuy n tr n hệ thống http://kiemtra.thuathienhue.edu.vn/.
d. Tăng c ờng tổ chức bồi d ỡng nâng c o kỹ năng số cho đội ng giáo
viên; u ti n bồi d ỡng các nội dung g n v i thực t công việc nh : ứng dụng
các hệ thống triển kh i toàn ngành, phần m m d y học, xây dựng học iệu số, bài
giảng điện tử, kỹ năng tổ chức d y học trực tuy n
đ Rà soát, đầu t m i, mu s m bổ sung máy tính d y môn tin học tối thiểu
đáp ứng mức độ c bản mức độ 2 theo Quy t đ nh số 4725/QĐ-BGDĐT ngày
30/12/2022 phục vụ d y môn Tin học: Tối đ 02 học sinh học chung 01 máy
tính nhà tr ờng Ch trọng kh i thác phòng máy tính cho các ho t động
chuy n môn c nhà tr ờng và các môn học khác ngoài môn Tin học
e. Thực hiện tích hợp học iệu số ngành Giáo dục vào hệ thống quản th
viện t i đ ch http://qltv.thuathienhue.edu.vn, thực hiện chi sẻ tài nguy n số
2. Chuyển đổi số trong quản tr các c s giáo dục và y dựng c s
dữ liệu về giáo dục
a. Cập nhật đầy đ , k p thời thông tin cán bộ quản , giáo vi n, nhân vi n
và học sinh tr n Cổng thông tin điện tử, đ vào sử dụng chức năng cập nhật K
ho ch d y học; ti p tục thực hiện cập nhật m số đ nh d nh và k t quả học tập
c học sinh tr n CSDL Bộ GDĐT t i đ ch https://csdl.moet.gov.vn/ theo
t ng học k , năm học nh m cung cấp thông tin k p thời phục vụ công tác báo
cáo, theo dõi, giám sát, cảnh báo, dự báo, kiểm tr và th nh tr c các c qu n
quản giáo dục
b. Phát huy hiệu quả hệ thống website ngành Giáo dục, đ y m nh công tác
truy n thông, t o sự đồng thuận c toàn x hội trong thực hiện nhiệm vụ phát
triển sự nghiệp Giáo dục và Đào t o
c. Ti p tục triển kh i các ứng dụng hồ s điện tử gồm: Sổ Đăng bộ học
sinh, sổ k t quả đánh giá giáo dục c p, sổ theo dõi và đánh giá học sinh
khuy n khích áp dụng chứng th số , sổ theo dõi và đánh giá học sinh c giáo
vi n sổ điểm cá nhân ; đ y m nh ứng dụng Hue-S để k t nối, t ng tác, tr o
đổi thông tin giữ phụ huynh v i nhà tr ờng
d. Thực hiện nghi m t c ch độ báo cáo thống k giáo dục đ nh k đối v i
giáo dục phổ thông k đầu, giữ năm và cuối năm học đ ng thời h n, đầy đ ,
3
chính xác nội dung theo quy đ nh t i Thông t số 24/2018/TT- BGDĐT ngày
28/9/2018 v ch độ báo cáo thống k ngành Giáo dục; Thông t số
19/2020/TT-BGDĐT ngày 29/6/2020 quy đ nh ch độ báo cáo đ nh k thuộc
ph m vi quản nhà n c c Bộ GDĐT và báo cáo đột xuất theo y u cầu c
S GDĐT, Bộ GDĐT
3. Ti p tục triển kh i hiệu quả d ch vụ công trực tuy n và th nh toán
không dùng tiền mặt trong giáo dục, trong đó ưu tiên một số d ch vụ:
a. D ch vụ trực tuy n v đăng k , x t tuyển học sinh đầu cấp và D ch vụ
công nhận văn b ng, chứng ch .
b. Đ y m nh triển kh i th nh toán không dùng ti n mặt: Đ y m nh việc
th nh toán học phí và các khoản thu hợp pháp khác trong nhà tr ờng b ng hình
thức trực tuy n th nh toán không dùng ti n mặt , c k t nối v i phần m m quản
thu khuy n khích triển kh i th nh toán không dùng ti n mặt tr n n n tảng
Hue-S).
III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CƠ BẢN
Kiện toàn tổ chức bộ phận phụ trách CNTT, CĐS và công tác thống k giáo
dục năm học 2023-2024.
Phân công cán bộ quản nhà tr ờng phụ trách và giáo vi n ki m nhiệm
àm đầu mối triển kh i nhiệm vụ CNTT, CĐS và công tác thống k giáo dục
Triển kh i hiệu quả việc đánh giá mức độ CĐS c các c s giáo dục theo
Quy t đ nh số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 c Bộ GDĐT b n hành Bộ
ch số đánh giá mức độ CĐS c c s giáo dục phổ thông và giáo dục th ờng
xuyên.
Tăng c ờng rà soát và hoàn thiện quy ch quản , vận hành và kh i thác sử
dụng các hệ thống CNTT; phân công cụ thể trách nhiệm c m i tập thể, cá
nhân trong quản và kh i thác sử dụng dữ iệu theo quy đ nh; đảm bảo tuân th
các quy đ nh nhà n c v thông tin cá nhân, quy đ nh v s hữu dữ iệu; th ờng
xuy n phổ bi n, quán triệt các văn bản ch đ o, h ng d n i n qu n tổ chức
thực hiện nhiệm vụ CNTT, CĐS và công tác thống k giáo dục
Đảm bảo nguồn ực hiện c triển kh i ứng dụng CNTT, CĐS trong giáo
dục.
Rà soát và ập k ho ch mu s m bổ sung, duy trì, nâng cấp tr ng thi t b
đáp ứng y u cầu triển kh i ứng dụng CNTT, CĐS trong d y, học, kiểm tr đánh
giá và quản giáo dục; đảm bảo k t nối cáp qu ng internet, d ch vụ internet
không dây.
C biện pháp đảm bảo n toàn n ninh thông tin các hệ thống CNTT;
th ờng xuy n rà soát, kh c phục các nguy c mất n toàn, n ninh thông tin;
tuyệt đối đảm bảo n toàn, n ninh dữ iệu c hệ thống c s dữ iệu giáo dục
Ti p tục đ y m nh công tác tuy n truy n nâng c o nhận thức cho cán bộ
quản và giáo vi n v v i trò và k t quả c ứng dụng CNTT, CĐS trong các
4
ho t động giáo dục; phổ bi n và tuy n truy n t i cán bộ, giáo vi n và học sinh
v thức bảo vệ dữ iệu cá nhân, kỹ năng sử dụng thi t b số và th m gi môi
tr ờng số n toàn; triển kh i các ho t động h ng ứng ngày CĐS quốc gia vào
ngày 10/10 hàng năm
Tăng c ờng công tác kiểm tr , giám sát đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ
ứng dụng CNTT, CĐS và công tác thống k trong giáo dục
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nhà tr ờng xây dựng K ho ch thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS
và thống k giáo dục năm học 2023-2024, ồng gh p k ho ch tổ chức đánh giá
mức độ chuyển đổi số, trong đ phân công và gi o trách nhiệm cụ thể cho t ng
thành viên.
Tổ chức s k t s u khi k t th c học k I , tổng k t s u khi k t th c năm
học đánh giá tình hình triển kh i nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và thống k
giáo dục năm học 2023-2024 và gửi v bộ phận Phổ thông, Phòng GDĐT theo
các mốc thời gi n nh s u:
Báo cáo sơ t: T ư c ngày 10/01/2024.
Báo cáo tổng t: T ư c ngày 25/5/2024. (Đ nh m ph c nh m
uy t nh s 4725/ Đ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Giáo d c
và Đào tạo và minh chứng ph c v ánh giá mức ộ chuyển ổi s ).
Tr n đây à các nội dung K ho ch thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT,
CĐS và thống k giáo dục năm học 2023-2024 c tr ờng THCS Tôn Thất
Bách, y u cầu các bộ phận c i n qu n trong nhà tr ờng và cán bộ, giáo vi n,
nhân viên nghiêm túc triển khai thực hiện, đảm bảo đ ng k ho ch đ đ r ./.
Nơi nhận:
- Phòng GDĐT TP Hu ;
- Các tổ CM, tổ VP để thực hiện ;
- Website c tr ờng;
- L u VT /
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Bình
5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TÔN THẤT BÁCH
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CHO CÁC THÀNH VIÊN TRONG BAN CNTT, CĐS
VÀ THỐNG KÊ GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023-2024
STT Cổng Phần mềm
CBQL phụ trách Giáo viên/Nhân viên phụ trách Ghichú
Họ và tên Số điện thoại Họ và tên Số điện thoại
1 Cổng Thông tin điện tử Văn Đức Minh 0947733313 Trần Th nh Phong 0906031414
2 C s dữ iệu ngành Văn Đức Minh 0947733313 Tr ng Đức Th nh 0906547357
3
Phần m m CSVC
và thi t b tr ờng học
Trần Văn Bình 0905379061
Đặng Hà Nhi
L Th Xuân
0708126520
0777527337
KT kiêm nhiệm,
NVTB hợp đồng.
chuyển gi o khi c
bi n ch m i
4 Phần m n PCGDXMC Trần Văn Bình 0905379061 L Văn Tứ 0914904415
5 Phần m n QL nhân sự Trần Văn Bình 0905379061 Tr ng Đức Th nh 0906547357
Hương Thọ, ngày 28 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Văn Bình
6
PHỤ LỤC
MỘT SỐ VĂN BẢN VỀ TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CNTT, CĐS VÀ THỐNG
KÊ GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023-2024
Ngh đ nh số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 c Chính ph v quản đầu t
ứng dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà n c;
Ngh đ nh số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 c Chính ph v quản , cung
cấp, sử dụng d ch vụ internet và thông tin tr n m ng;
Ngh quy t số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 b n hành Ch ng trình tổng thể cải
cách hành chính nhà n c gi i đo n 2021-2030 Trong đ Chính ph gi o Bộ GDĐT
rà soát, àm rõ nội dung quản nhà n c v cung cấp d ch vụ giáo dục; đổi m i tổ
chức, quản , nâng c o chất ợng, hiệu quả ho t động c các đ n v sự nghiệp công
ập trong ĩnh vực GDĐT;
Ngh quy t số 17/NQ-CP ngày 7/3/2019 c Chính ph v một số nhiệm vụ, giải
pháp trọng tâm phát triển Chính ph điện tử gi i đo n 2019-2020, đ nh h ng đ n
2025;
Quy t đ nh số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 c Th t ng Chính ph ph duyệt
Ch ng trình Chuyển đổi số quốc gi đ n năm 2025, đ nh h ng đ n năm 2030
trong đ GDĐT à 1/8 ĩnh vực u ti n, Th t ng Chính ph gi o các Bộ, ngành n i
chung và Bộ GDĐT n i ri ng xây dựng k ho ch chuyển đổi số;
Quy t đ nh số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 c Th t ng Chính ph ph duyệt
Chi n ợc phát triển Chính ph điện tử h ng t i Chính ph số gi i đo n 2021-2025,
đ nh h ng đ n năm 2030;
Quy t đ nh số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 c Th t ng Chính ph ph
duyệt Đ án Tăng c ờng ứng dụng CNTT và h trợ các ho t động d y-học, nghi n
cứu kho học g p phần nâng c o chất ợng giáo dục gi i đo n 2016- 2020, đ nh
h ng đ n năm 2025 , trong đ c đ nh h ng đ n năm 2025, ti p tục phát huy k t
quả đ t đ ợc, kh c phục những h n ch , tồn t i trong quá trình triển kh i;
Quy t đ nh số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 c Th t ng Chính ph ph
duyệt Đ án Tăng c ờng ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào t o
gi i đo n 2022 - 2025, đ nh h ng đ n năm 2030 ;
Quy t đ nh số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 c Th t ng Chính ph Ph duyệt
Đ án Phát triển ứng dụng dữ iệu v dân c , đ nh d nh và xác thực điện tử phục vụ
chuyển đổi số quốc gi gi i đo n 2022-2025, tầm nhìn đ n năm 2030 ;
Thông t số 08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/03/2010 quy đ nh v sử dụng phần
m m tự do nguồn m trong các c s giáo dục;
Thông t số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 quy đ nh v Đi u kiện bảo
đảm và nội dung, quy trình, th tục kiểm tr công nhận đ t chu n phổ cập giáo dục,
x mù chữ;
Thông t số 35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 quy đ nh v quản , vận
hành và sử dụng hệ thống thông tin quản phổ cập giáo dục, x mù chữ;
Thông t số 21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 quy đ nh ứng dụng CNTT
trong ho t động bồi d ỡng, tập huấn qu m ng Internet cho giáo vi n, nhân vi n và
7
cán bộ quản giáo dục;
Thông t số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 c Bộ tr ng Bộ Giáo dục và
Đào t o b n hành Hệ thống ch ti u thông k ngành giáo dục;
Thông t số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 c Bộ tr ng Bộ Giáo dục và
Đào t o b n hành Ch độ báo cáo thống k ngành giáo dục;
Thông t số 37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 Quy đ nh v tổ chức ho t
động, sử dụng th điện tử và cổng thông tin điện tử t i s giáo dục và đào t o, phòng
giáo dục và đào t o và các c s giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
th ờng xuyên;
Thông t số 09/2021/TT-BGDĐT ngày 30/03/2021 quy đ nh v quản và tổ
chức d y học trực tuy n trong c s giáo dục phổ thông và c s giáo dục th ờng
xuyên;
Thông t số 42/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 Quy đ nh v c s dữ iệu
giáo dục và đào t o;
Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT ngày 21/12/2018 c Bộ Giáo dục và Đào t o
h ng d n triển kh i mô hình ứng dụng CNTT trong tr ờng phổ thông;
Quy t đ nh số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2021 c Bộ tr ng Bộ Giáo dục
và Đào t o b n hành Quy đ nh kỹ thuật v dữ iệu c c s dữ iệu giáo dục và đào
t o
Quy t đ nh số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 b n hành Bộ ch số đánh giá
mức độ chuyển đổi số c c s giáo dục phổ thông và giáo dục th ờng xuy n;
Ch th số 733/CT-BGDĐT ngày 10/05/2023 c Bộ Giáo dục và Đào t o v việc
chấn ch nh thực hiện quy đ nh i n qu n đ n b sổ hộ kh u giấy, sổ t m tr giấy khi
thực hiện th tục hành chính, d ch vụ công trong ĩnh vực giáo dục
K ho ch 222/KH-UBND ngày 21/10/2020 c UBND t nh v việc triển kh i
ch ng trình Chuyển đổi số t nh Th Thi n Hu đ n năm 2025;
Quy t đ nh 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 v việc Ph duyệt Ch ng trình
Chuyển đổi số t nh Th Thi n Hu đ n năm 2025, đ nh h ng đ n 2030;
K ho ch số 204/KH-UBND ngày 01/6/2022 c UBND t nh v việc triển kh i
ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào t o đ n năm 2025, đ nh
h ng đ n năm 2030
Công văn số 2467/SGDĐT-CNTT ngày 27/9/2021 c S Giáo dục và Đào t o
v việc triển kh i sử dụng hồ s , sổ sách điện tử tr n Cổng thông tin GDĐT đối v i
GDPT và GDTX năm học 2021-2022.

More Related Content

Similar to KH THUC HIEN CNTT, CDS 2324.pdf

Báo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tế
Báo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tếBáo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tế
Báo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tế
BBcom
 

Similar to KH THUC HIEN CNTT, CDS 2324.pdf (20)

Khoá Luận Quản Lý Chi Ngân Sách Nhà Nước Về Xây Dựng Cơ Bản Cho Giáo Dục Trun...
Khoá Luận Quản Lý Chi Ngân Sách Nhà Nước Về Xây Dựng Cơ Bản Cho Giáo Dục Trun...Khoá Luận Quản Lý Chi Ngân Sách Nhà Nước Về Xây Dựng Cơ Bản Cho Giáo Dục Trun...
Khoá Luận Quản Lý Chi Ngân Sách Nhà Nước Về Xây Dựng Cơ Bản Cho Giáo Dục Trun...
 
Đề tài: Xây dựng chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần
Đề tài: Xây dựng chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuầnĐề tài: Xây dựng chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần
Đề tài: Xây dựng chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần
 
Đề tài: Chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần trên web
Đề tài: Chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần trên webĐề tài: Chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần trên web
Đề tài: Chương trình hỗ trợ báo cáo công việc hàng tuần trên web
 
KH nhiem vu NH 20-21
KH nhiem vu NH 20-21KH nhiem vu NH 20-21
KH nhiem vu NH 20-21
 
Báo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tế
Báo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tếBáo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tế
Báo cáo Đào tạo TMĐT 2022 - Bằng Lái Xe Quốc tế
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Phát triển giáo dục mầm non
Khóa Luận Tốt Nghiệp Phát triển giáo dục mầm nonKhóa Luận Tốt Nghiệp Phát triển giáo dục mầm non
Khóa Luận Tốt Nghiệp Phát triển giáo dục mầm non
 
BC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVChBC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVCh
 
Báo cáo Hội thảo chiến lược Đề án Ngoại Ngữ Quốc Gia 2020
Báo cáo Hội thảo chiến lược Đề án Ngoại Ngữ Quốc Gia 2020Báo cáo Hội thảo chiến lược Đề án Ngoại Ngữ Quốc Gia 2020
Báo cáo Hội thảo chiến lược Đề án Ngoại Ngữ Quốc Gia 2020
 
KH chien luoc giai doan 20-25-HVCh
KH chien luoc giai doan 20-25-HVChKH chien luoc giai doan 20-25-HVCh
KH chien luoc giai doan 20-25-HVCh
 
KH chien luoc giai doan 2020 - 2025-HVCh
KH chien luoc giai doan 2020 - 2025-HVChKH chien luoc giai doan 2020 - 2025-HVCh
KH chien luoc giai doan 2020 - 2025-HVCh
 
KH chien luoc giai doan 20-25-HVCh
KH chien luoc giai doan 20-25-HVChKH chien luoc giai doan 20-25-HVCh
KH chien luoc giai doan 20-25-HVCh
 
QUẢN TRỊ HỌC - HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH ...
QUẢN TRỊ HỌC - HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH ...QUẢN TRỊ HỌC - HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH ...
QUẢN TRỊ HỌC - HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH ...
 
KH khao sat lop 3-2021-HVCh
KH khao sat lop 3-2021-HVChKH khao sat lop 3-2021-HVCh
KH khao sat lop 3-2021-HVCh
 
Luận văn: Quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Luận văn: Quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy họcLuận văn: Quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Luận văn: Quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
 
Đề tài: Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học, HAY
Đề tài: Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học, HAYĐề tài: Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học, HAY
Đề tài: Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học, HAY
 
Đề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển đại học, HOT
Đề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển đại học, HOTĐề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển đại học, HOT
Đề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển đại học, HOT
 
Đề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học
Đề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại họcĐề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học
Đề tài: Xây dựng Website hỗ trợ đăng ký xét tuyển vào đại học
 
Quản lý đầu tư xây dựng trong ngành giáo dục bằng nguồn vốn ngân sách tại thà...
Quản lý đầu tư xây dựng trong ngành giáo dục bằng nguồn vốn ngân sách tại thà...Quản lý đầu tư xây dựng trong ngành giáo dục bằng nguồn vốn ngân sách tại thà...
Quản lý đầu tư xây dựng trong ngành giáo dục bằng nguồn vốn ngân sách tại thà...
 
SO-TAY-SV-2020.pdf
SO-TAY-SV-2020.pdfSO-TAY-SV-2020.pdf
SO-TAY-SV-2020.pdf
 
THSG-KHCHIENLUOCDEN2025-TAMNHIN2030.pdf
THSG-KHCHIENLUOCDEN2025-TAMNHIN2030.pdfTHSG-KHCHIENLUOCDEN2025-TAMNHIN2030.pdf
THSG-KHCHIENLUOCDEN2025-TAMNHIN2030.pdf
 

KH THUC HIEN CNTT, CDS 2324.pdf

  • 1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS TÔN THẤT BÁCH Số: 100/KH-THCSTTB CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hương Thọ, ngày 28 tháng 9 năm 2023 KẾ HOẠCH Thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT), chuyển đổi số (CĐS) và thống kê giáo dục năm học 2023-2024. Thực hiện Công văn số 2710/SGDĐT-CNTT ngày 19 tháng 9 năm 2023 c S Giáo dục và Đào t o GDĐT Th Thi n Hu v việc h ng d n thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và thống k giáo dục năm học 2023- 2024; Văn bản số 1180/PGDĐT-PT ngày 25 tháng 9 năm 2023 c Phòng GDĐT thành phố Hu v việc h ng d n thực hiện nhiệm vụ CNTT, chuyển đổi số và thống kê giáo dục năm học 2023 - 2024; Căn cứ vào k ho ch thực hiện nhiệm vụ và tình hình thực t c nhà tr ờng năm học 2023-2024, tr ờng THCS Tôn Thất Bách xây dựng K ho ch thực hiện nhiệm vụ công nghệ thông tin CNTT , chuyển đổi số và thống k giáo dục năm học 2023-2024 v i những nội dung nh s u: I. NHIỆM VỤ CHUNG 1. Ti p tục đ y m nh triển kh i hiệu quả các nhiệm vụ và giải pháp c K ho ch số 204/KH-UBND ngày 01/6/2022 c UBND t nh v việc triển kh i ứng dụng CNTT và CĐS trong giáo dục và đào t o đ n năm 2025, đ nh h ng đ n năm 2030 Xây dựng hoàn thiện c s dữ iệu ngành Giáo dục, k t nối i n thông dữ iệu Bộ GDĐT và k t nối v i các c s dữ iệu quốc gi Đ y m nh cải cách hành chính, tăng c ờng thực hiện th tục hành chính qu Cổng d ch vụ công quốc gia. 2. Tăng c ờng các đi u kiện đảm bảo v h tầng kỹ thuật và kỹ năng ứng dụng CNTT trong d y và học, kiểm tr , đánh giá chất ợng giáo dục; phát triển công nghệ dữ iệu n, hình thành học iệu số chi sẻ dùng chung toàn ngành; phát triển hệ thống ngân hàng câu h i trực tuy n cho các môn học; khuy n khích giải pháp trí tuệ nhân t o phù hợp trong giáo dục II. MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM 1. Chuyển đổi số trong dạy, học và đánh giá Ti p tục triển kh i c hiệu quả Thông t số 09/2021/TT-BGDĐT ngày 30/03/2021 quy đ nh v quản và tổ chức d y học trực tuy n trong c s giáo dục phổ thông và c s giáo dục th ờng xuy n, trong đ u triển kh i một số nội dung nh sau: a. Duy trì và sử dụng tối đ ợi ích c phần m m MS Te m, Goog e C ssroom, trong k t nối và tổ chức các ho t động giáo dục giữ nhà tr ờng,
  • 2. 2 giáo vi n v i học sinh trong việc h ng d n học sinh tự học, kiểm tr đánh giá và phối hợp v i gia đình b. Phát triển công nghệ dữ iệu n; tăng c ờng xây dựng học iệu số b o gồm: bài giảng điện tử, học iệu số đ ph ng tiện, sách giáo kho điện tử, phần m m mô ph ng và các học iệu khác; phát triển hệ thống ngân hàng câu h i trực tuy n cho các môn học; khuy n khích đội ng nhà giáo đ ng g p ngân hàng câu h i tăng c ờng ứng dụng phần m m InTest để thực hiện đ ng góp và ti p nhận đ ng góp), học iệu số và khai thác sử dụng hiệu quả học iệu dùng chung c S và c Bộ GDĐT trong tổ chức d y học và kiểm tr đánh giá. c. Đ y m nh đánh giá th ờng xuy n, đánh giá đ nh k b ng hình thức trực tuy n tr n hệ thống http://kiemtra.thuathienhue.edu.vn/. d. Tăng c ờng tổ chức bồi d ỡng nâng c o kỹ năng số cho đội ng giáo viên; u ti n bồi d ỡng các nội dung g n v i thực t công việc nh : ứng dụng các hệ thống triển kh i toàn ngành, phần m m d y học, xây dựng học iệu số, bài giảng điện tử, kỹ năng tổ chức d y học trực tuy n đ Rà soát, đầu t m i, mu s m bổ sung máy tính d y môn tin học tối thiểu đáp ứng mức độ c bản mức độ 2 theo Quy t đ nh số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 phục vụ d y môn Tin học: Tối đ 02 học sinh học chung 01 máy tính nhà tr ờng Ch trọng kh i thác phòng máy tính cho các ho t động chuy n môn c nhà tr ờng và các môn học khác ngoài môn Tin học e. Thực hiện tích hợp học iệu số ngành Giáo dục vào hệ thống quản th viện t i đ ch http://qltv.thuathienhue.edu.vn, thực hiện chi sẻ tài nguy n số 2. Chuyển đổi số trong quản tr các c s giáo dục và y dựng c s dữ liệu về giáo dục a. Cập nhật đầy đ , k p thời thông tin cán bộ quản , giáo vi n, nhân vi n và học sinh tr n Cổng thông tin điện tử, đ vào sử dụng chức năng cập nhật K ho ch d y học; ti p tục thực hiện cập nhật m số đ nh d nh và k t quả học tập c học sinh tr n CSDL Bộ GDĐT t i đ ch https://csdl.moet.gov.vn/ theo t ng học k , năm học nh m cung cấp thông tin k p thời phục vụ công tác báo cáo, theo dõi, giám sát, cảnh báo, dự báo, kiểm tr và th nh tr c các c qu n quản giáo dục b. Phát huy hiệu quả hệ thống website ngành Giáo dục, đ y m nh công tác truy n thông, t o sự đồng thuận c toàn x hội trong thực hiện nhiệm vụ phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào t o c. Ti p tục triển kh i các ứng dụng hồ s điện tử gồm: Sổ Đăng bộ học sinh, sổ k t quả đánh giá giáo dục c p, sổ theo dõi và đánh giá học sinh khuy n khích áp dụng chứng th số , sổ theo dõi và đánh giá học sinh c giáo vi n sổ điểm cá nhân ; đ y m nh ứng dụng Hue-S để k t nối, t ng tác, tr o đổi thông tin giữ phụ huynh v i nhà tr ờng d. Thực hiện nghi m t c ch độ báo cáo thống k giáo dục đ nh k đối v i giáo dục phổ thông k đầu, giữ năm và cuối năm học đ ng thời h n, đầy đ ,
  • 3. 3 chính xác nội dung theo quy đ nh t i Thông t số 24/2018/TT- BGDĐT ngày 28/9/2018 v ch độ báo cáo thống k ngành Giáo dục; Thông t số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 29/6/2020 quy đ nh ch độ báo cáo đ nh k thuộc ph m vi quản nhà n c c Bộ GDĐT và báo cáo đột xuất theo y u cầu c S GDĐT, Bộ GDĐT 3. Ti p tục triển kh i hiệu quả d ch vụ công trực tuy n và th nh toán không dùng tiền mặt trong giáo dục, trong đó ưu tiên một số d ch vụ: a. D ch vụ trực tuy n v đăng k , x t tuyển học sinh đầu cấp và D ch vụ công nhận văn b ng, chứng ch . b. Đ y m nh triển kh i th nh toán không dùng ti n mặt: Đ y m nh việc th nh toán học phí và các khoản thu hợp pháp khác trong nhà tr ờng b ng hình thức trực tuy n th nh toán không dùng ti n mặt , c k t nối v i phần m m quản thu khuy n khích triển kh i th nh toán không dùng ti n mặt tr n n n tảng Hue-S). III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CƠ BẢN Kiện toàn tổ chức bộ phận phụ trách CNTT, CĐS và công tác thống k giáo dục năm học 2023-2024. Phân công cán bộ quản nhà tr ờng phụ trách và giáo vi n ki m nhiệm àm đầu mối triển kh i nhiệm vụ CNTT, CĐS và công tác thống k giáo dục Triển kh i hiệu quả việc đánh giá mức độ CĐS c các c s giáo dục theo Quy t đ nh số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 c Bộ GDĐT b n hành Bộ ch số đánh giá mức độ CĐS c c s giáo dục phổ thông và giáo dục th ờng xuyên. Tăng c ờng rà soát và hoàn thiện quy ch quản , vận hành và kh i thác sử dụng các hệ thống CNTT; phân công cụ thể trách nhiệm c m i tập thể, cá nhân trong quản và kh i thác sử dụng dữ iệu theo quy đ nh; đảm bảo tuân th các quy đ nh nhà n c v thông tin cá nhân, quy đ nh v s hữu dữ iệu; th ờng xuy n phổ bi n, quán triệt các văn bản ch đ o, h ng d n i n qu n tổ chức thực hiện nhiệm vụ CNTT, CĐS và công tác thống k giáo dục Đảm bảo nguồn ực hiện c triển kh i ứng dụng CNTT, CĐS trong giáo dục. Rà soát và ập k ho ch mu s m bổ sung, duy trì, nâng cấp tr ng thi t b đáp ứng y u cầu triển kh i ứng dụng CNTT, CĐS trong d y, học, kiểm tr đánh giá và quản giáo dục; đảm bảo k t nối cáp qu ng internet, d ch vụ internet không dây. C biện pháp đảm bảo n toàn n ninh thông tin các hệ thống CNTT; th ờng xuy n rà soát, kh c phục các nguy c mất n toàn, n ninh thông tin; tuyệt đối đảm bảo n toàn, n ninh dữ iệu c hệ thống c s dữ iệu giáo dục Ti p tục đ y m nh công tác tuy n truy n nâng c o nhận thức cho cán bộ quản và giáo vi n v v i trò và k t quả c ứng dụng CNTT, CĐS trong các
  • 4. 4 ho t động giáo dục; phổ bi n và tuy n truy n t i cán bộ, giáo vi n và học sinh v thức bảo vệ dữ iệu cá nhân, kỹ năng sử dụng thi t b số và th m gi môi tr ờng số n toàn; triển kh i các ho t động h ng ứng ngày CĐS quốc gia vào ngày 10/10 hàng năm Tăng c ờng công tác kiểm tr , giám sát đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và công tác thống k trong giáo dục IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Nhà tr ờng xây dựng K ho ch thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và thống k giáo dục năm học 2023-2024, ồng gh p k ho ch tổ chức đánh giá mức độ chuyển đổi số, trong đ phân công và gi o trách nhiệm cụ thể cho t ng thành viên. Tổ chức s k t s u khi k t th c học k I , tổng k t s u khi k t th c năm học đánh giá tình hình triển kh i nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và thống k giáo dục năm học 2023-2024 và gửi v bộ phận Phổ thông, Phòng GDĐT theo các mốc thời gi n nh s u: Báo cáo sơ t: T ư c ngày 10/01/2024. Báo cáo tổng t: T ư c ngày 25/5/2024. (Đ nh m ph c nh m uy t nh s 4725/ Đ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Giáo d c và Đào tạo và minh chứng ph c v ánh giá mức ộ chuyển ổi s ). Tr n đây à các nội dung K ho ch thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, CĐS và thống k giáo dục năm học 2023-2024 c tr ờng THCS Tôn Thất Bách, y u cầu các bộ phận c i n qu n trong nhà tr ờng và cán bộ, giáo vi n, nhân viên nghiêm túc triển khai thực hiện, đảm bảo đ ng k ho ch đ đ r ./. Nơi nhận: - Phòng GDĐT TP Hu ; - Các tổ CM, tổ VP để thực hiện ; - Website c tr ờng; - L u VT / HIỆU TRƯỞNG Trần Văn Bình
  • 5. 5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS TÔN THẤT BÁCH PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CHO CÁC THÀNH VIÊN TRONG BAN CNTT, CĐS VÀ THỐNG KÊ GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023-2024 STT Cổng Phần mềm CBQL phụ trách Giáo viên/Nhân viên phụ trách Ghichú Họ và tên Số điện thoại Họ và tên Số điện thoại 1 Cổng Thông tin điện tử Văn Đức Minh 0947733313 Trần Th nh Phong 0906031414 2 C s dữ iệu ngành Văn Đức Minh 0947733313 Tr ng Đức Th nh 0906547357 3 Phần m m CSVC và thi t b tr ờng học Trần Văn Bình 0905379061 Đặng Hà Nhi L Th Xuân 0708126520 0777527337 KT kiêm nhiệm, NVTB hợp đồng. chuyển gi o khi c bi n ch m i 4 Phần m n PCGDXMC Trần Văn Bình 0905379061 L Văn Tứ 0914904415 5 Phần m n QL nhân sự Trần Văn Bình 0905379061 Tr ng Đức Th nh 0906547357 Hương Thọ, ngày 28 tháng 9 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Trần Văn Bình
  • 6. 6 PHỤ LỤC MỘT SỐ VĂN BẢN VỀ TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CNTT, CĐS VÀ THỐNG KÊ GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023-2024 Ngh đ nh số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 c Chính ph v quản đầu t ứng dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà n c; Ngh đ nh số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 c Chính ph v quản , cung cấp, sử dụng d ch vụ internet và thông tin tr n m ng; Ngh quy t số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 b n hành Ch ng trình tổng thể cải cách hành chính nhà n c gi i đo n 2021-2030 Trong đ Chính ph gi o Bộ GDĐT rà soát, àm rõ nội dung quản nhà n c v cung cấp d ch vụ giáo dục; đổi m i tổ chức, quản , nâng c o chất ợng, hiệu quả ho t động c các đ n v sự nghiệp công ập trong ĩnh vực GDĐT; Ngh quy t số 17/NQ-CP ngày 7/3/2019 c Chính ph v một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính ph điện tử gi i đo n 2019-2020, đ nh h ng đ n 2025; Quy t đ nh số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 c Th t ng Chính ph ph duyệt Ch ng trình Chuyển đổi số quốc gi đ n năm 2025, đ nh h ng đ n năm 2030 trong đ GDĐT à 1/8 ĩnh vực u ti n, Th t ng Chính ph gi o các Bộ, ngành n i chung và Bộ GDĐT n i ri ng xây dựng k ho ch chuyển đổi số; Quy t đ nh số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 c Th t ng Chính ph ph duyệt Chi n ợc phát triển Chính ph điện tử h ng t i Chính ph số gi i đo n 2021-2025, đ nh h ng đ n năm 2030; Quy t đ nh số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 c Th t ng Chính ph ph duyệt Đ án Tăng c ờng ứng dụng CNTT và h trợ các ho t động d y-học, nghi n cứu kho học g p phần nâng c o chất ợng giáo dục gi i đo n 2016- 2020, đ nh h ng đ n năm 2025 , trong đ c đ nh h ng đ n năm 2025, ti p tục phát huy k t quả đ t đ ợc, kh c phục những h n ch , tồn t i trong quá trình triển kh i; Quy t đ nh số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 c Th t ng Chính ph ph duyệt Đ án Tăng c ờng ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào t o gi i đo n 2022 - 2025, đ nh h ng đ n năm 2030 ; Quy t đ nh số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 c Th t ng Chính ph Ph duyệt Đ án Phát triển ứng dụng dữ iệu v dân c , đ nh d nh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gi gi i đo n 2022-2025, tầm nhìn đ n năm 2030 ; Thông t số 08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/03/2010 quy đ nh v sử dụng phần m m tự do nguồn m trong các c s giáo dục; Thông t số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 quy đ nh v Đi u kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, th tục kiểm tr công nhận đ t chu n phổ cập giáo dục, x mù chữ; Thông t số 35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 quy đ nh v quản , vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản phổ cập giáo dục, x mù chữ; Thông t số 21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 quy đ nh ứng dụng CNTT trong ho t động bồi d ỡng, tập huấn qu m ng Internet cho giáo vi n, nhân vi n và
  • 7. 7 cán bộ quản giáo dục; Thông t số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 c Bộ tr ng Bộ Giáo dục và Đào t o b n hành Hệ thống ch ti u thông k ngành giáo dục; Thông t số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 c Bộ tr ng Bộ Giáo dục và Đào t o b n hành Ch độ báo cáo thống k ngành giáo dục; Thông t số 37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 Quy đ nh v tổ chức ho t động, sử dụng th điện tử và cổng thông tin điện tử t i s giáo dục và đào t o, phòng giáo dục và đào t o và các c s giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục th ờng xuyên; Thông t số 09/2021/TT-BGDĐT ngày 30/03/2021 quy đ nh v quản và tổ chức d y học trực tuy n trong c s giáo dục phổ thông và c s giáo dục th ờng xuyên; Thông t số 42/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 Quy đ nh v c s dữ iệu giáo dục và đào t o; Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT ngày 21/12/2018 c Bộ Giáo dục và Đào t o h ng d n triển kh i mô hình ứng dụng CNTT trong tr ờng phổ thông; Quy t đ nh số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2021 c Bộ tr ng Bộ Giáo dục và Đào t o b n hành Quy đ nh kỹ thuật v dữ iệu c c s dữ iệu giáo dục và đào t o Quy t đ nh số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 b n hành Bộ ch số đánh giá mức độ chuyển đổi số c c s giáo dục phổ thông và giáo dục th ờng xuy n; Ch th số 733/CT-BGDĐT ngày 10/05/2023 c Bộ Giáo dục và Đào t o v việc chấn ch nh thực hiện quy đ nh i n qu n đ n b sổ hộ kh u giấy, sổ t m tr giấy khi thực hiện th tục hành chính, d ch vụ công trong ĩnh vực giáo dục K ho ch 222/KH-UBND ngày 21/10/2020 c UBND t nh v việc triển kh i ch ng trình Chuyển đổi số t nh Th Thi n Hu đ n năm 2025; Quy t đ nh 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 v việc Ph duyệt Ch ng trình Chuyển đổi số t nh Th Thi n Hu đ n năm 2025, đ nh h ng đ n 2030; K ho ch số 204/KH-UBND ngày 01/6/2022 c UBND t nh v việc triển kh i ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào t o đ n năm 2025, đ nh h ng đ n năm 2030 Công văn số 2467/SGDĐT-CNTT ngày 27/9/2021 c S Giáo dục và Đào t o v việc triển kh i sử dụng hồ s , sổ sách điện tử tr n Cổng thông tin GDĐT đối v i GDPT và GDTX năm học 2021-2022.