SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ COLLAGEN&GELATIN
Sinh viên thực hiện: Phạm Đức Minh 20190969
Nguyễn Thị Minh Châu 20190701
Nguyễn Đình Chiến 20190706
Tạ Khắc Thắng 20191089
Nguyễn Đức Quang 20191040
3
COLLAGEN&GELATIN
I. Tổng quan
II. Công nghệ sản xuất
III. Ứng dụng
I. TỔNG QUAN
5
COLLAGEN
• Từ “collagen” xuất phát từ tiếng Hy Lạp là
“kólla”, nghĩa là keo
• Collagen tồn tại ở khắp nơi trong cơ thể chúng
ta với 70% của lớp hạ bì của làn da, 20% của
xương, 50% của khớp, xấp xỉ 100% của giác
mạc
• Là thành phần chính của mô liên kết, nó là
protein có nhiều nhất ở động vật có vú, tạo ra
25% đến 35% hàm lượng protein toàn cơ thể.
• Có ít nhất 16 loại collagen với bốn loại chính là
loại I, II, III và IV.
6
COLLAGEN
• Cấu tạo của phân tử collagen: phân tử
collagen có cấu tạo xoắn ốc bậc 3 với sự lặp
lại của chuỗi (Gly – X – Y), trong đó X là
Proline và Y là Hydroxyproline.
• Đơn vị cơ bản của collagen là tropocollagen,
gồm 3 chuỗi α liên kết nhau tạo thành những
sợi nhỏ. Mỗi phân tử tropocollagen dài
300nm, dày 1.5nm và có khối lượng phân tử
300000 dalton.
• Collagen ko tan trong nước ở nhiệt độ
thường mà chỉ hút nước để nở ra, cứ 100g
collagen khô có thể hút khoảng 200g nước
7
GELATIN
• Thuật ngữ gelatin có nguồn gốc Latin là
từ “gelatus”, nghĩa là màng hay chất
làm đông
• Gelatin là một prôtêin động vật dạng gel
không màu, không vị, trong mờ, giòn (khi để
khô) được sử dụng để làm thực phẩm,
ngoài ra còn cho mục đích công nghiệp.
• Nó làm từ collagen lấy trong da lợn và
xương gia súc, được làm bằng cách đun sôi
những thứ đã nêu trên sau khi xử lý bằng
base (kiềm) hoặc axit.
II. CÔNG NGHỆ
SẢN XUẤT
9
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
10
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Nguyên liệu (da)
Xử lý nguyên liệu thô
Chiết xuất
Tinh chế
Cô đặc
Sấy
Nghiền-Sàng-Trộn
Sản phẩm
Axit hoặc kiềm
Nước
11
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
• 1.Xử lý sơ bộ
• Trước khi chế biến,nguyên liệu thô phải được làm sạch hoàn toàn. Có 2 quy
trình cơ bản tùy thuộc vào nguyên liệu thô:
+ Xử lý bằng axit đối với gelatin loại A. Nguyên liệu thô (chủ yếu là da heo)
được xử lý trong 24h.
+ Xử lý bằng kiềm đối với gelatin loại B.Nguyên liệu thô (xương hoặc da bò)
được xử lý bằng kiềm trong vài tuần để cấu trúc collagen được thay đổi từ từ.
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
2.Chiết xuất
Nguyên liệu sau đó được xử lý bằng quy trình chiết xuất bằng nước ấm để
tách loại gelatin.Dịch chiết gelatin đầu tiên thu được ở nhiệt độ tương đối
thấp,khá cứng và có màu nhạt,chứa khoảng 6% gelatin.
• Qúa trình chiết là quá trình liên tục cho đến khi toàn bộ gelatin được chiết
xuất
• Các đặc tính mong muốn của gelatin có thể được điều chỉnh bằng cách thay
đổi nhiệt độ hoặc pH
12
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
3.Tinh chế
• Các dấu vết còn sót lại của chất béo hoặc các hạt không hòa tan được loại bỏ
khỏi dung dịch gelatin trong máy phân tách hiệu suất cao.
• Các muối có trong dung dịch gelatin được loại bỏ bằng cách trao đổi ion.
13
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
4. Cô đặc
• Thiết bị cô đặc chân không loại bỏ nước ra khỏi dung dịch => gelatin trở nên
nhớt và đặc như mật ong.
• Dung dịch có độ nhớt cao này sau đó được đưa qua các bộ lọc đánh bóng
xenlulo để loại bỏ các hạt mịn còn sót lại
14
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
5.Sấy khô
• Dung dịch gelatin được khử trùng bằng nhiệt rồi làm nguội và để đông
kết.Gelatin ở dạng sợi được lọc và sấy khô bằng không khí vô trùng.
• Ở cuối băng chuyền, gelatin lúc này cứng và giòn sẽ được chia nhỏ, xay nhỏ
và bảo quản trong kho.
• Các lô riêng lẻ chỉ được phát hành để sử dụng tiếp trong khi chờ hoàn thành
thành công thử nghiệm vật lý, hóa học và vi khuẩn trong phòng thí nghiệm.
15
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
6.Nghiền,sàng,trộn
• Đây là công đoạn xử lý cuối cùng,gelatin khô được sản xuất theo yêu cầu của
khách hàng.
• Sản phẩm được đóng gói và bảo quản.
16
III. ỨNG DỤNG CỦA
GELATIN &
COLLAGEN
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
Thực phẩm
18
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
 Trong y học và thẩm mỹ:
Viên nang thuốc Ống nội soi, băng gạc
19
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
20
 Trong mỹ nghệ: Làm keo
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
 Trong y học và thẩm mỹ:
❖ Collagen có tác dụng chông lão hóa, ngăn ngừa và cải
thiện nếp nhăn
❖ Collagen có tác dụng cao trong quá trình phục hồi và tái
tạo da
 Trong các sản phẩm chăm sóc tóc thường có bổ sung
một lượng collagen hydrolysate có tác dụng bảo vệ
cho tóc, phục hồi hư tổn
21
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
 Trong khoa học kỹ thuật
Nhận dạng dấu vân tay
Pha chế nhũ tương bạc halogenua
để sản xuất phim
22
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
 Trong công nghệ sinh học
Trong nhiều trường hợp máu dự không có sẵn, “Plasma
expander” giúp thay thế lượng máu đã mất, phục hồi lại thể tích
máu và duy trì mức áp suất thích hợp.
Loại collagen được sử dụng trong “Plasma expander” yêu cầu độ
tinh khiết rất cao, đôi khi chúng còn được hiệu chỉnh bằng
phương pháp hóa học để đạt được các thuộc tính và phải trải qua
quá trình kiểm duyệt khắt khe để đảm bảo không gây ra bất kỳ dị
ứng nào cho cơ thể.
 Tác nhân thay thế máu
23
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
 Trong công nghệ sinh học
Những tế bào nuôi cấy trên collagen kích thích,
làm vết thương mau lành. Những nghiên cứu
rộng rãi về sự phát triển của các tế bào da tự
sinh và khác loại trên nền collagen chứng minh
tính khả thi để tạo ra nhiều chủng loại mô và
các cơ quan trong quá trình nuôi cấy
 Nuôi cấy mô và tế bào
24
III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
 Trong công nghệ sinh học
. Ứng dụng giúp cải thiện sức khỏe bộ não
Các nghiên cứu trên động vật đã chỉ ra rằng collagen có
thể thúc đẩy sự phát triển và tái tạo tế bào não, cũng như
cải thiện chức năng nhận thức. Các nghiên cứu trên
người cũng cho thấy kết quả đầy hứa hẹn, chẳng hạn
như cải thiện chức năng nhận thức và chất lượng giấc
ngủ.
25

More Related Content

Similar to Colagen&Gelatin

Collagen
CollagenCollagen
Collagenbean Mr
 
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màngBảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màngnataliej4
 
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng nataliej4
 
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577thutaho163
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đườngNhung Nguyen
 
Nhom 16 thu 4- tiet 7,8 - f201
Nhom 16  thu 4- tiet 7,8 - f201Nhom 16  thu 4- tiet 7,8 - f201
Nhom 16 thu 4- tiet 7,8 - f201Minaxelo
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337dungtrt1905
 
Siro bo tre em sgkids (hdsd)
Siro bo tre em sgkids (hdsd)Siro bo tre em sgkids (hdsd)
Siro bo tre em sgkids (hdsd)Bệnh Thuốc
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdfOanhXun
 
CNSX đồ uống nước quả đục
CNSX đồ uống   nước quả đụcCNSX đồ uống   nước quả đục
CNSX đồ uống nước quả đụcKej Ry
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinTử Dương Xanh
 
Sữa non deep blue health
Sữa non deep blue healthSữa non deep blue health
Sữa non deep blue healthQnet Việt Nam
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiLuong NguyenThanh
 

Similar to Colagen&Gelatin (20)

Collagen
CollagenCollagen
Collagen
 
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màngBảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màng
 
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
 
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
Da thiet ke_nha_may_sua_05c_hkrmzet_20130415042727_577
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
 
Nhom 16 thu 4- tiet 7,8 - f201
Nhom 16  thu 4- tiet 7,8 - f201Nhom 16  thu 4- tiet 7,8 - f201
Nhom 16 thu 4- tiet 7,8 - f201
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
 
Vietnamese YAKULT
Vietnamese YAKULT Vietnamese YAKULT
Vietnamese YAKULT
 
Collagen
CollagenCollagen
Collagen
 
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAYĐề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
 
Siro bo tre em sgkids (hdsd)
Siro bo tre em sgkids (hdsd)Siro bo tre em sgkids (hdsd)
Siro bo tre em sgkids (hdsd)
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
 
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
 
CNSX đồ uống nước quả đục
CNSX đồ uống   nước quả đụcCNSX đồ uống   nước quả đục
CNSX đồ uống nước quả đục
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ protein
 
Sữa non deep blue health
Sữa non deep blue healthSữa non deep blue health
Sữa non deep blue health
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị ii
 

Colagen&Gelatin

  • 1.
  • 2. ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ COLLAGEN&GELATIN Sinh viên thực hiện: Phạm Đức Minh 20190969 Nguyễn Thị Minh Châu 20190701 Nguyễn Đình Chiến 20190706 Tạ Khắc Thắng 20191089 Nguyễn Đức Quang 20191040
  • 3. 3 COLLAGEN&GELATIN I. Tổng quan II. Công nghệ sản xuất III. Ứng dụng
  • 5. 5 COLLAGEN • Từ “collagen” xuất phát từ tiếng Hy Lạp là “kólla”, nghĩa là keo • Collagen tồn tại ở khắp nơi trong cơ thể chúng ta với 70% của lớp hạ bì của làn da, 20% của xương, 50% của khớp, xấp xỉ 100% của giác mạc • Là thành phần chính của mô liên kết, nó là protein có nhiều nhất ở động vật có vú, tạo ra 25% đến 35% hàm lượng protein toàn cơ thể. • Có ít nhất 16 loại collagen với bốn loại chính là loại I, II, III và IV.
  • 6. 6 COLLAGEN • Cấu tạo của phân tử collagen: phân tử collagen có cấu tạo xoắn ốc bậc 3 với sự lặp lại của chuỗi (Gly – X – Y), trong đó X là Proline và Y là Hydroxyproline. • Đơn vị cơ bản của collagen là tropocollagen, gồm 3 chuỗi α liên kết nhau tạo thành những sợi nhỏ. Mỗi phân tử tropocollagen dài 300nm, dày 1.5nm và có khối lượng phân tử 300000 dalton. • Collagen ko tan trong nước ở nhiệt độ thường mà chỉ hút nước để nở ra, cứ 100g collagen khô có thể hút khoảng 200g nước
  • 7. 7 GELATIN • Thuật ngữ gelatin có nguồn gốc Latin là từ “gelatus”, nghĩa là màng hay chất làm đông • Gelatin là một prôtêin động vật dạng gel không màu, không vị, trong mờ, giòn (khi để khô) được sử dụng để làm thực phẩm, ngoài ra còn cho mục đích công nghiệp. • Nó làm từ collagen lấy trong da lợn và xương gia súc, được làm bằng cách đun sôi những thứ đã nêu trên sau khi xử lý bằng base (kiềm) hoặc axit.
  • 9. 9 II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
  • 10. 10 II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT Nguyên liệu (da) Xử lý nguyên liệu thô Chiết xuất Tinh chế Cô đặc Sấy Nghiền-Sàng-Trộn Sản phẩm Axit hoặc kiềm Nước
  • 11. 11 II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT • 1.Xử lý sơ bộ • Trước khi chế biến,nguyên liệu thô phải được làm sạch hoàn toàn. Có 2 quy trình cơ bản tùy thuộc vào nguyên liệu thô: + Xử lý bằng axit đối với gelatin loại A. Nguyên liệu thô (chủ yếu là da heo) được xử lý trong 24h. + Xử lý bằng kiềm đối với gelatin loại B.Nguyên liệu thô (xương hoặc da bò) được xử lý bằng kiềm trong vài tuần để cấu trúc collagen được thay đổi từ từ.
  • 12. II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 2.Chiết xuất Nguyên liệu sau đó được xử lý bằng quy trình chiết xuất bằng nước ấm để tách loại gelatin.Dịch chiết gelatin đầu tiên thu được ở nhiệt độ tương đối thấp,khá cứng và có màu nhạt,chứa khoảng 6% gelatin. • Qúa trình chiết là quá trình liên tục cho đến khi toàn bộ gelatin được chiết xuất • Các đặc tính mong muốn của gelatin có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi nhiệt độ hoặc pH 12
  • 13. II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 3.Tinh chế • Các dấu vết còn sót lại của chất béo hoặc các hạt không hòa tan được loại bỏ khỏi dung dịch gelatin trong máy phân tách hiệu suất cao. • Các muối có trong dung dịch gelatin được loại bỏ bằng cách trao đổi ion. 13
  • 14. II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 4. Cô đặc • Thiết bị cô đặc chân không loại bỏ nước ra khỏi dung dịch => gelatin trở nên nhớt và đặc như mật ong. • Dung dịch có độ nhớt cao này sau đó được đưa qua các bộ lọc đánh bóng xenlulo để loại bỏ các hạt mịn còn sót lại 14
  • 15. II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 5.Sấy khô • Dung dịch gelatin được khử trùng bằng nhiệt rồi làm nguội và để đông kết.Gelatin ở dạng sợi được lọc và sấy khô bằng không khí vô trùng. • Ở cuối băng chuyền, gelatin lúc này cứng và giòn sẽ được chia nhỏ, xay nhỏ và bảo quản trong kho. • Các lô riêng lẻ chỉ được phát hành để sử dụng tiếp trong khi chờ hoàn thành thành công thử nghiệm vật lý, hóa học và vi khuẩn trong phòng thí nghiệm. 15
  • 16. II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 6.Nghiền,sàng,trộn • Đây là công đoạn xử lý cuối cùng,gelatin khô được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. • Sản phẩm được đóng gói và bảo quản. 16
  • 17. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN
  • 18. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN Thực phẩm 18
  • 19. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN  Trong y học và thẩm mỹ: Viên nang thuốc Ống nội soi, băng gạc 19
  • 20. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN 20  Trong mỹ nghệ: Làm keo
  • 21. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN  Trong y học và thẩm mỹ: ❖ Collagen có tác dụng chông lão hóa, ngăn ngừa và cải thiện nếp nhăn ❖ Collagen có tác dụng cao trong quá trình phục hồi và tái tạo da  Trong các sản phẩm chăm sóc tóc thường có bổ sung một lượng collagen hydrolysate có tác dụng bảo vệ cho tóc, phục hồi hư tổn 21
  • 22. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN  Trong khoa học kỹ thuật Nhận dạng dấu vân tay Pha chế nhũ tương bạc halogenua để sản xuất phim 22
  • 23. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN  Trong công nghệ sinh học Trong nhiều trường hợp máu dự không có sẵn, “Plasma expander” giúp thay thế lượng máu đã mất, phục hồi lại thể tích máu và duy trì mức áp suất thích hợp. Loại collagen được sử dụng trong “Plasma expander” yêu cầu độ tinh khiết rất cao, đôi khi chúng còn được hiệu chỉnh bằng phương pháp hóa học để đạt được các thuộc tính và phải trải qua quá trình kiểm duyệt khắt khe để đảm bảo không gây ra bất kỳ dị ứng nào cho cơ thể.  Tác nhân thay thế máu 23
  • 24. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN  Trong công nghệ sinh học Những tế bào nuôi cấy trên collagen kích thích, làm vết thương mau lành. Những nghiên cứu rộng rãi về sự phát triển của các tế bào da tự sinh và khác loại trên nền collagen chứng minh tính khả thi để tạo ra nhiều chủng loại mô và các cơ quan trong quá trình nuôi cấy  Nuôi cấy mô và tế bào 24
  • 25. III. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN & COLLAGEN  Trong công nghệ sinh học . Ứng dụng giúp cải thiện sức khỏe bộ não Các nghiên cứu trên động vật đã chỉ ra rằng collagen có thể thúc đẩy sự phát triển và tái tạo tế bào não, cũng như cải thiện chức năng nhận thức. Các nghiên cứu trên người cũng cho thấy kết quả đầy hứa hẹn, chẳng hạn như cải thiện chức năng nhận thức và chất lượng giấc ngủ. 25