SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Unit 1: Interview during the patient’s first visit
Pham Minh Thao RHMK1 Page 1
Stroke English Vietnamese
1 Dr: what seems to be your
problem?
Pt: My gums are swollen
- Chị có vấn đề gì vậy a?
- Lợi của tôi bị sưng đỏ
2 Dr: When did you first realize it?
Pt: About two or three days ago.
- Chúng xuất hiện lần đầu khi
nào ?
- Khoảng 2 hay 3 ngày trước
3 Dr: Do you feel any pain?
Pt: yes, it hurt when I eat
- Chị có thấy đau ko?
- Có, đau khi ăn
4 Dr: Is it sensitive to hot and cold?
Pt: no
- Có khó chịu khi dùng đồ
nóng hay lạnh ko?
- Ko.
5 Dr: which part of your gums are
swollen?
Pt: the right upper cheek side
- Vùng nào lợi của chi bị sưng?
- Hàm dưới, bên phải.
6 Dr: Could you tell me where
exactly?
Pt: the second tooth from the back
- Chị có thể nói chính xác vị trí
đc ko
- Răng thứ hai từ phía sau
7 Dr: Has the gum been swollen
before?
Pt: No it’s the first time.
- Chị đã từng bị ntn bao giờ
chưa?
- Chưa ạ, đây là lần đầu tiên
8 Dr: Has your tooth ever been
treated before?
Pt: yes, I had a root canal
treatment and a crown five years
ago
- Răng này của chị đã từng điều
chị trc đó chưa?
- Rồi ạ, tôi từng điều trị và làm
chụp răng 5 năm trước.
9 Dr: ok, let me take a look at it
( ok, let me see)
- Được rồi, để tôi khám xem
sao.
Newwords:
- Gums (n) : lợi
- Swollen (adj): sưng, bị sưng
- Pain (n): sự đau
- Hurt (v, adj) : đau
Unit 1: Interview during the patient’s first visit
Pham Minh Thao RHMK1 Page 2
- Sensitive (adj): nhạy cảm
- Treat (v): điều trị
Treatment (n): sự điều trị
Root canal treatment: điều trị tủy
- Crown (n) : thân, chụp (răng)
Grammar:
- Seem to be: có vẻ như, dường như
1, The present simple tense: Thì hiện tại đơn
- The verb form:
To be: am, is are
Modal verb: can, may, must, need.
(+) : S+V it hurts when I eat
(-) : Do/does + not+ Vinf: I don’t like dentist
(?): do/does +S +Vinf: Do you feel any pain?
- Verb ending in –ss, -s, -o, -x, -ch, -sh: add –es
( ĐT kết thúc bởi ss, s,o, x, ch, sh thì thêm es)
- Verb ending in –y: change into –ies
( ĐT kết thúc bởi –y thì đổi y thành I rồi thêm es)
- Những Đt khác chỉ việc thêm –s
Usage:
- Diễn tả thói quen thg xuyên xảy ra ở hiện tại
- Diễn tả một quy luật
- Mô tả sự hướng dẫn
- Tóm tắt lịch sử, vở kịch hoặc câu chuyện
Ex: May 1945, the war in Europe comes to an end.

More Related Content

Viewers also liked

Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)Friendship and Science for Health
 
Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2
Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2
Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2190287
 
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015Khai Le Phuoc
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
Surgical instrumentsalocuong
 
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa Yhoccongdong.com
 
Tieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaTieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaCao Vinh
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Phap Tran
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamThanh Thai
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Painnationwin
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngHoàng NT
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khondr.cuong
 
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt ranrung
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1nationwin
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPSoM
 
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịVũ Dương Thành Thành
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaLE HAI TRIEU
 

Viewers also liked (19)

Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
 
Dau trong noi nha
Dau trong noi nhaDau trong noi nha
Dau trong noi nha
 
Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2
Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2
Một số app hay giúp học tiếng nhật phần 2
 
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
Surgical instruments
 
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
 
Tieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaTieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoa
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien ham
 
Tai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeuTai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeu
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Pain
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
 
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
 
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
 
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trị
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
 

Tiếng anh chuyên ngành 1

  • 1. Unit 1: Interview during the patient’s first visit Pham Minh Thao RHMK1 Page 1 Stroke English Vietnamese 1 Dr: what seems to be your problem? Pt: My gums are swollen - Chị có vấn đề gì vậy a? - Lợi của tôi bị sưng đỏ 2 Dr: When did you first realize it? Pt: About two or three days ago. - Chúng xuất hiện lần đầu khi nào ? - Khoảng 2 hay 3 ngày trước 3 Dr: Do you feel any pain? Pt: yes, it hurt when I eat - Chị có thấy đau ko? - Có, đau khi ăn 4 Dr: Is it sensitive to hot and cold? Pt: no - Có khó chịu khi dùng đồ nóng hay lạnh ko? - Ko. 5 Dr: which part of your gums are swollen? Pt: the right upper cheek side - Vùng nào lợi của chi bị sưng? - Hàm dưới, bên phải. 6 Dr: Could you tell me where exactly? Pt: the second tooth from the back - Chị có thể nói chính xác vị trí đc ko - Răng thứ hai từ phía sau 7 Dr: Has the gum been swollen before? Pt: No it’s the first time. - Chị đã từng bị ntn bao giờ chưa? - Chưa ạ, đây là lần đầu tiên 8 Dr: Has your tooth ever been treated before? Pt: yes, I had a root canal treatment and a crown five years ago - Răng này của chị đã từng điều chị trc đó chưa? - Rồi ạ, tôi từng điều trị và làm chụp răng 5 năm trước. 9 Dr: ok, let me take a look at it ( ok, let me see) - Được rồi, để tôi khám xem sao. Newwords: - Gums (n) : lợi - Swollen (adj): sưng, bị sưng - Pain (n): sự đau - Hurt (v, adj) : đau
  • 2. Unit 1: Interview during the patient’s first visit Pham Minh Thao RHMK1 Page 2 - Sensitive (adj): nhạy cảm - Treat (v): điều trị Treatment (n): sự điều trị Root canal treatment: điều trị tủy - Crown (n) : thân, chụp (răng) Grammar: - Seem to be: có vẻ như, dường như 1, The present simple tense: Thì hiện tại đơn - The verb form: To be: am, is are Modal verb: can, may, must, need. (+) : S+V it hurts when I eat (-) : Do/does + not+ Vinf: I don’t like dentist (?): do/does +S +Vinf: Do you feel any pain? - Verb ending in –ss, -s, -o, -x, -ch, -sh: add –es ( ĐT kết thúc bởi ss, s,o, x, ch, sh thì thêm es) - Verb ending in –y: change into –ies ( ĐT kết thúc bởi –y thì đổi y thành I rồi thêm es) - Những Đt khác chỉ việc thêm –s Usage: - Diễn tả thói quen thg xuyên xảy ra ở hiện tại - Diễn tả một quy luật - Mô tả sự hướng dẫn - Tóm tắt lịch sử, vở kịch hoặc câu chuyện Ex: May 1945, the war in Europe comes to an end.