SlideShare a Scribd company logo
1 of 180
Download to read offline
Cẩm nang
Quantrắcnướcthảicôngnghiệp
Canadian International
Development Agency
Agence canadienne de
développement international
B Tài nguyên và Môi tr ng Vi t Nam
Ministry of Natural Resources and Environment
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
TẠI VIỆT NAM (VPEG)
Hà Nội, 2012
Cẩm nang
Quantrắcnướcthảicôngnghiệp
Tác giả: TS.Nguyễn Văn Kiết
TS.Huỳnh Trung Hải
1QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quá trình công nghiệp hóa đã và đang diễn ra mạnh mẽ ở Việt Nam trong hai thập kỷ
qua đòi hỏi các cơ quan quản lý môi trường từ trung ương đến địa phương phải có các hành
động quản lý thích hợp để giải quyết những vấn đề ô nhiễm môi trường. Trong đó, quan trắc
nước thải công nghiệp từ các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề và các cơ sở sản
xuất công nghiệp nhằm cung cấp các thông tin quan trọng cho các cơ quan quản lý môi
trường ra quyết định và có các hành động quản lý thích hợp.
Dự án Môi trường Việt Nam – Canada (VCEP 2) do Chính phủ Canada tài trợ đã xây dựng
và xuất bản lần đầu cuốn “Quan trắc nước thải công nghiệp” vào năm 2006. Dự án Quản lý nhà
nước về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam (VPEG) tiếp tục bổ sung và cập nhật cuốn sách này
nhằm cung cấp cho người sử dụng các hướng dẫn kỹ thuật thích hợp với điều kiện hiện tại.
Trọng tâm của tài liệu “Quan trắc nước thải công nghiệp” là cung cấp các hướng dẫn quan
trắc nước thải tại nguồn của các Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp, làng nghề, các cơ sở
sản xuất công nghiệp nhằm giúp bạn đọc nắm được các kỹ năng cơ bản trong công tác quan
trắc và phân tích dòng thải công nghiệp.
Tài liệu này bao gồm 9 chương nội dung và 1 chương 10 về tài liệu tham khảo.
Chương 1: Giới thiệu về thực thi pháp luật, bao gồm các văn bản pháp lý các Qui chuẩn
kỹ thuật quốc gia, Tiêu chuẩn lấy mẫu, bảo quản vận chuyển, phân tích trong
phòng thí nghiệm và các yêu cầu đối với công nhận phòng thí nghiệm.
Chương 2: Trình bày các bước chuẩn bị một chương trình quan trắc dòng thải công nghiệp.
Chương 3: Trình bày về phương pháp và thiết bị đo lưu lượng, bao gồm cả các biện pháp an
toàn và thiết bị bảo hộ tại hiện trường.
Chương 4:Trình bày các hướng dẫn về lấy mẫu và phân tích tại hiện trường bao gồm các biện
pháp bảo đảm an toàn tại hiện trường, các phương pháp lấy mẫu, phân tích mẫu,
quan sát hiện trường và đảm bảo chất lượng trong bảo quản và vận chuyển mẫu
về phòng thí nghiệm.
Chương 5: Trình bày về các kỹ thuật phân tích trong phòng thí nghiệm và một số vấn đề an
toàn lao động.
Một trong những mục tiêu và kết quả cuối cùng của quan trắc nước thải công
nghiệp là đánh giá thải lượng ô nhiêm và báo cáo kết quả quan trắc.
Chương 6: Giới thiệu về phương pháp tính thải lượng, nội dung và cách trình bày một báo
cáo quan trắc. Báo cáo kết quả quan trắc cần được soạn thảo và trình bày rõ ràng
LỜI NÓI ĐẦU
2 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
theo tiêu chuẩn quốc tế để làm cơ sở cho quản lý ô nhiễm công nghiệp và giúp
doanh nghiệp chuẩn bị cơ sở dữ liệu để được chứng nhận ISO và các chứng chỉ
khác cần thiết.
Chương 7: Trình bày về cơ sở lý thuyết, nguyên tắc và một số ví dụ thiết bị về quan trắc liên
tục một số thông số cơ bản của nước thải. Chương này cũng giới thiệu về các
nguyên tắc quan trắc và thiết kế mạng lưới quan trắc nước thải trực tuyến.
Chương8:Trình bày một số yêu cầu cơ bản với chất lượng số liệu phòng thí nghiệm và chương
trình đảm bảo chất lượng/kiểm soát chất lượng (QA/QC).
Chương 9: Trình bày về phơi nhiễm, rủi ro trong quan trắc và các biện pháp an toàn ngoài
hiện trường, trong phòng thí nghiệm.
Ban Quản lý Dự án Quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam (VPEG) và Trung
tâm quan trắc môi trường (CEM) xin trân trọng giới thiệu cuốn Quan trắc nước thải công
nghiệp như một tài liệu hướng dẫn kỹ thuật giúp các trung tâm quan trắc môi trường của các
tỉnh, các Ban quản lý các KCN, CCN và các doanh nghiệp công nghiệp thực hiện Luật Bảo vệ
môi trường và các văn bản pháp lý hiện hành./.
Ban Quản lý Dự án Quản lý nhà nước
về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam
3QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Tài liệu này là công trình hợp tác có sự đóng góp của nhiều người, cảViệt Nam lẫn Canada
trong khuôn khổ của Dự án Môi trường Việt Nam – Canada (VCEP) và Dự án Quản lý nhà nước
về môi trường cấp tỉnh tạiViệt Nam (VPEG) là giai đọan 3 củaVCEP do Cơ quan Quốc tế Canada
(CIDA) tài trợ.
Tác giả chính là TS. Nguyễn Văn Kiết người đưa ra ý tưởng xuất bản và viết bản thảo tài
liệu này bằng tiếng Anh. Đồng tác giả là TS. Huỳnh Trung Hải, Viện trưởng Viện Khoa học và
Công nghệ Môi trường, Đại học Bách khoa Hà Nội. Hai tác giả đã cùng cập nhật và bổ sung
một số nội dung mới cho tài liệu này.
Nhóm chuyên gia VCEP, VPEG tham gia thẩm định và chuẩn bị xuất bản tài liệu này gồm
Ông Marcel Couture, Bà Monya Pelchat, Ông John Patterson, Ông Khúc Quang Minh, Bà
Isabelle Thibeault, Ông Hoàng Dương Tùng.
Ông Đinh Xuân Hùng, Điều phối viên dự án quốc gia VCEP đã biên tập và Ông Đào Nhật
Đình giúp dịch bản thảo này.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, Hải Dương,
Bình Dương, Hà Nội, Sóc Trăng, Long An, Đà Nẵng, Quảng Ngãi và Hải Phòng, các nhân viên
dự án VCEP, VPEG, cán bộ Trung tâm quan trắc môi trường (CEM) đã đóng góp và ủng hộ tích
cực để biến ý tưởng tái bản lần 2 tài liệu “Quan trắc nước thải công nghiệp” thành hiện thực.
Ban Quản lý Dự án Quản lý nhà nước
về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam
Giám đốc
TS. Lê Kế Sơn
LỜI CẢM ƠN
4 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Mụclục
NHỮNG TỪ VIẾT TẮT.........................................................................................................................................17
CHƯƠNG 1: THỰC THI PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..............................................................19
1.1. Giới thiệu.....................................................................................................................................................19
1.2. Các công cụ pháp lý đối với quản lý ô nhiễm công nghiệp.................................................19
1.2.1. Luật Bảo vệ Môi trường năm 2005...............................................................................................19
1.2.2. Kế hoạch 5 năm về tài nguyên và môi trường (2006-2010)...................................................21
1.2.3. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về nước thải công nghiệp ...............................................................................................................21
1.2.4. Các Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp đối với
từng loại hình sản xuất....................................................................................................................25
1.2.5. Các tiêu chuẩn quy định hoạt động lấy mẫu.............................................................................26
1.2.6. Tiêu chuẩn quy định hoạt động bảo quản và vận chuyển mẫu...........................................27
1.2.7. Tiêu chuẩn quy định hoạt động phân tích trong phòng thí nghiệm..................................29
1.3. Nghị định số 04/2007/NĐ-CP, thông tư 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải...............................................................................................................33
1.4. Ý nghĩa và ảnh hưởng môi trường của các thông số ô nhiễm chính ..............................33
1.4.1. Các thông số ô nhiễm hữu cơ thông thường (BOD5 , COD và TOC)....................................34
1.4.2. Các thông số ô nhiễm chất rắn thông thường (TSS, VSS và TDS)........................................36
1.4.3. Các thông số ô nhiễm hữu cơ hàng đầu đặc thù......................................................................37
1.4.4. Các kim loại nặng đặc thù ..............................................................................................................42
1.4.5. Ô nhiễm vô cơ đặc thù .....................................................................................................................42
1.4.6. Chất dinh dưỡng................................................................................................................................43
1.4.7. Thông số độc học và tác động môi trường của chúng ...........................................................45
1.4.8. Chỉ số CHEMIOTOX...........................................................................................................................47
1.5. Tăng cường quan trắc và thực thi pháp luật đối với ô nhiễm công nghiệp.................48
1.5.1. Yêu cầu đối với phòng thí nghiệm được công nhận ...............................................................49
1.5.2. Quản lý và phân tích số liệu............................................................................................................49
MỤC LỤC
5QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Mụclục
1.5.3. Thực thi quy định pháp lý...............................................................................................................50
CHƯƠNG 2: CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ.............................................................................................................73
2.1. Giới thiệu......................................................................................................................................................73
2.2. Mục tiêu của chương trình quan trắc .............................................................................................73
2.2.1. Tuân thủ các văn bản pháp quy về bảo vệ môi trường..........................................................75
2.2.2. Bảo vệ môi trường thủy sinh và sức khỏe con người...............................................................75
2.2.3. Quan trắc phục vụ các hoạt động Sản xuất sạch hơn............................................................78
2.2.4. Kiểm soát và đánh giá hiệu quả xử lý nước thải.......................................................................79
2.3. Các bước chính của một chương trình quan trắc......................................................................79
2.4. Các thông số cần phân tích cho từng ngành công nghiệp...................................................80
2.4.1. Các thông số chung..........................................................................................................................80
2.4.2. Các thông số đặc thù cho từng ngành công nghiệp...............................................................80
2.4.3. Phân tích tại phòng thí nghiệm.....................................................................................................86
2.5. Chuẩn bị các thiết bị an toàn cho quan trắc hiện trường .....................................................89
2.6 . Khảo sát sơ bộ vị trí quan trắc ..........................................................................................................91
2.7. Lập dự toán kinh phí ..............................................................................................................................93
2.8. Danh mục kiểm tra đối với nhóm quan trắc tại hiện trường ..............................................94
2.9. Danh mục kiểm tra đối với nhóm trong phòng thí nghiệm ................................................95
2.10. Theo dõi một số dự án quan trắc...................................................................................................95
2.10.1. Xí nghiệp giấy Quang Huy............................................................................................................96
2.10.2. Công ty Longtech Precision Việt Nam (Thí dụ)........................................................................98
CHƯƠNG 3: ĐO LƯU LƯỢNG.....................................................................................................................119
3.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................119
3.2. Biện pháp an toàn và thiết bị bảo hộ tại hiện trường..........................................................120
3.3. Lựa chọn các thiết bị sơ cấp..............................................................................................................123
3.4. Sử dụng các thiết bị đo dạng đập chắn cửa đa giác Thel-Mar..........................................126
3.5. Đo lưu lượng bằng đập chắn tự tạo..............................................................................................129
3.5.1. Đập chắn cửa chữ nhật không thu dòng.................................................................................129
3.5.2. Thiết bị đo dạng đập chắn cửa hình chữ nhật có thu dòng................................................132
3.5.3. Đập chắn có khe hình chữ V ........................................................................................................133
3.5.4. Lắp đặt đập chắn............................................................................................................................136
3.6. Đo lưu lượng bằng máng Palmer-Bowlus..................................................................................136
3.6.1. Các yếu tố thủy lực..........................................................................................................................136
6 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Mụclục
3.6.2. Các chi tiết của máng đo cơ động..............................................................................................137
3.6.3. Lắp đặt tại hiện trường..................................................................................................................141
3.6.4. Bảng tra cứu .....................................................................................................................................143
3.7. Đo lưu lượng bằng máng Parshall.................................................................................................143
3.7.1. Các yếu tố thủy lực..........................................................................................................................143
3.7.2. Các chi tiết của dụng cụ đo xách tay Parshall.........................................................................145
3.7.3. Lắp đặt tại hiện trường..................................................................................................................147
3.7.4. Công thức tính toán và bảng tra cứu dòng thải.....................................................................147
3.8. Dụng cụ đo thứ cấp (Thiết bị đo mực nước).............................................................................151
3.9. Tóm tắt các nghiên cứu tình huống .............................................................................................155
3.10. Tóm tắt những lỗi hay gặp trong lắp đặt thiết bị đo lưu lượng kênh hở..................156
CHƯƠNG 4: LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH TẠI HIỆN TRƯỜNG .............................................................175
4.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................175
4.2. Đảm bảo an toàn tại hiện trường...................................................................................................175
4.3. Phương pháp lẫy mẫu.........................................................................................................................176
4.3.1. Lấy mẫu đơn.....................................................................................................................................176
4.3.2. Lấy mẫu tổ hợp................................................................................................................................177
4.4. Lấy mẫu tự động ...................................................................................................................................177
4.4.1. Lấy mẫu theo thời gian .................................................................................................................177
4.4.2. Lấy mẫu theo lưu lượng ................................................................................................................178
4.5. Thông số kỹ thuật của thiết bị lấy mẫu tự động cơ động thương phẩm....................179
4.6. Lưu ý khi lấy mẫu đại diện................................................................................................................181
4.7. Phân tích nhanh tại hiện trường và ý nghĩa của kết quả...................................................182
4.7.1. Trường hợp dòng thải dao động liên tục hàng giờ ...............................................................183
4.7.2. Trường hợp dòng thải dao động trung bình định kỳ............................................................186
4.8. Quan sát và ghi chép tại hiện trường...........................................................................................187
4.9. Chuẩn bị mẫu tổ hợp ..........................................................................................................................187
4.10. Bảo quản và vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm .....................................................188
4.11. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng tại hiện trường .....................................190
4.11.1. Đo, thử tại hiện trường...............................................................................................................190
4.11.2. Lấy mẫu, xử lý mẫu và bảo quản mẫu...................................................................................191
4.11.3. Vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm...................................................................................191
4.12. Ví dụ về thông số kỹ thuật của thiết bị lấy mẫu tự động .................................................192
7QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Mụclục
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM ..................................................................209
5.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................209
5.2. Một số điều cần lưu ý về an toàn lao động................................................................................209
5.3. Phân tích các thông số thông thường trong QCVN...............................................................211
5.3.1. Đề xuất đối với phân tích TSS ......................................................................................................211
5.3.2. Đề xuất đối với phân tích COD....................................................................................................212
5.3.3. Đề xuất đối với phân tích BOD ....................................................................................................214
5.4. Phân tích kim loại nặng......................................................................................................................215
5.4.1. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.........................................................................216
5.4.2. Khối phổ Plasma cảm ứng (ICP-MS)..........................................................................................219
5.4.3. Phương pháp cực phổ....................................................................................................................222
5.5. Phương pháp sắc ký khí cho các hợp chất hữu cơ độc hại.................................................225
5.6. GC-MS cho các chất ô nhiễm độc hại đặc biệt..........................................................................227
5.7. LUMINOTOX cho độ độc tổng số....................................................................................................231
5.8. Phân tích hàm lượng dầu...................................................................................................................234
5.9. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng nội bộ ..........................................................235
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THẢI LƯỢNG, BÁO CÁO QUAN TRẮC .................................................251
6.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................251
6.2. Lưu ý về phí bảo vệ môi trường......................................................................................................251
6.3. Cơ sở lý thuyết tính toán....................................................................................................................252
6.3.1. Giả định nồng độ ô nhiễm ổn định ............................................................................................253
6.3.2. Xem xét nồng độ ô nhiễm thay đổi theo thời gian ................................................................255
6.4. Những ví dụ về tính toán thải lượng............................................................................................256
6.4.1. Nghiên cứu sơ bộ.............................................................................................................................257
6.4.2. Nghiên cứu điển hình về dòng thải sản xuất (Dự án trình diễn SXSH).............................258
6.4.3. Nghiên cứu điển hình về kiểm kê toàn diện và tuân thủ luật pháp..................................260
6.5. Giải thích một số nghiên cứu sơ bộ...............................................................................................264
6.5.1. Ngoại suy thải lượng theo ngày (kg/ngày)..............................................................................264
6.5.2. Diễn giải giá trị TSS.........................................................................................................................269
6.5.3. Đánh giá tỷ lệ COD/BOD5.............................................................................................................269
6.6. Trường hợp nghiên cứu điển hình ................................................................................................270
6.7. Những nội dung chính của báo cáo quan trắc.........................................................................271
6.8. Chuẩn bị báo cáo quan trắc theo QC/QA ...................................................................................275
8 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Mụclục
CHƯƠNG 7: QUAN TRẮC LIÊN TỤC TRỰC TUYẾN .............................................................................281
7.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................281
7.2. Cơ sở lý thuyết và các nguyên tắc quan trắc nước thải liên tục.......................................281
7.2.1. Phân tích COD liên tục...................................................................................................................281
7.2.2. Phân tích TOC liên tục....................................................................................................................283
7.2.3. Phân tích BOD liên tục...................................................................................................................284
7.2.4. Đo liên tục nồng độ các chất ô nhiễm hữu cơ.........................................................................286
7.2.5. Đo độ đục và TSS liên tục..............................................................................................................291
7.2.6. Phân tích liên tục độc tính sinh học...........................................................................................295
7.3. Những ví dụ về thiết bị quan trắc nước thải liên tục ............................................................296
7.3.1. Thiết bị phân tích COD trực tuyến ..............................................................................................296
7.3.2. Phân tích TOC trực tuyến ..............................................................................................................297
7.3.3. Thiết bị quan trắc BOD trực tuyến..............................................................................................299
7.3.4. Thiết bị phân tích độ đục và tổng cặn lơ lửng (TSS) trực tuyến..........................................300
7.3.5. Thiết bị quan trắc độc tính trực tuyến .......................................................................................302
7.4. Các nguyên tắc quan trắc nước thải trực tuyến từ xa...........................................................303
7.5. Thiết kế mạng lưới quan trắc nước thải trực tuyến...............................................................305
CHƯƠNG 8: CHẤT LƯỢNG SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ QA/QC.....................................................311
8.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................311
8.2. Yêu cầu cơ bản đối với chất lượng số liệu phòng thí nghiệm...........................................311
8.2.1. Đầu tư cơ sở hạ tầng......................................................................................................................311
8.2.2. Nguồn nhân lực có kỹ năng.........................................................................................................314
8.3. Quản lý phòng thí nghiệm phân tích môi trường..................................................................314
8.4. Đảm bảo chất lượng (QA) cho quan trắc ....................................................................................316
8.5. Đảm bảo chất lượng (QA) và kiểm soát chất lượng (QC) đối với hoạt động
quan trắc ngoài hiện trường............................................................................................................318
8.5.1. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng đối với hoạt động đo, thử trực tiếp
tại hiện trường..................................................................................................................................319
8.5.2. QA và QC trong hoạt động lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫu.............................................320
8.5.3. QA và QC trong hoạt động vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm..................................322
8.6. Kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm.......................................................................322
8.7. Giới hạn phát hiện.................................................................................................................................326
CHƯƠNG 9: AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP ......................................................................331
9.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................331
9QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Mụclục
9.2. Giới thiệu về phơi nhiễm và rủi ro trong các hoạt động quan trắc ...............................331
9.2.1. Các yếu tố nguy hiểm gây chấn thương và tai nạn lao động.............................................331
9.2.2. Các yếu tố có hại đối với sức khỏe..............................................................................................332
9.3. Các biện pháp an toàn ngoài hiện trường.................................................................................334
9.3.1. Các biện pháp kỹ thuật an toàn khi quan trắc tại hiện trường..........................................334
9.3.2. Các trang bị bảo hộ cá nhân........................................................................................................338
9.4. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong phòng thí nghiệm ............................................343
9.4.1. Tổ chức về an toàn lao động........................................................................................................343
9.4.2. Thực hành phòng thí nghiệm an toàn......................................................................................344
9.4.3. Làm việc với hóa chất....................................................................................................................345
9.4.4. Làm việc với dụng cụ thủy tinh ...................................................................................................347
9.4.5. Các yếu tố nguy hiểm vật lý .........................................................................................................347
9.5. Sơ cứu..........................................................................................................................................................349
9.5.1. Trường hợp da tiếp xúc với axít hay hóa chất ăn mòn mạnh khác .................................349
9.5.2. Trường hợp chảy máu ...................................................................................................................349
9.5.3. Trường hợp bỏng ............................................................................................................................350
9.6. Phòng cháy tại phòng thí nghiệm.................................................................................................350
9.6.1. Các phương tiện chữa cháy trong phòng thí nghiệm ..........................................................350
9.6.2. Khi xảy ra hỏa hoạn........................................................................................................................351
CHƯƠNG 10: TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................353
10.1. THỰC THI PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 1.............................................353
10.2. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ - CHƯƠNG 2..............................................................................................354
10.3. ĐO LƯU LƯỢNG - CHƯƠNG 3 ........................................................................................................355
10.4. LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH TẠI HIỆN TRƯỜNG - CHƯƠNG 4 ..............................................356
10.5. PHÂN TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM – CHƯƠNG 5.....................................................357
10.6. TÍNH TOÁN THẢI LƯỢNG, BÁO CÁO QUAN TRẮC VÀ
NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH - CHƯƠNG 6 ......................................................................................359
10.7. QUAN TRẮC LIÊN TỤC TRỰC TUYẾN - CHƯƠNG 7 ...............................................................360
10.8. CHẤT LƯỢNG SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ QA/QC - CHƯƠNG 8......................................361
10.9. AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP - CHƯƠNG 9.........................................................362
PHỤ LỤC
Xem đĩa CD kèm theo
10 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcácbảng
Bảng 1.1: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp ...............................22
Bảng 1.2: Hệ số Kq của nguồn tiếp nhận nước thải là sông, suối, kênh, mương,
khe, rạch............................................................................................................................................24
Bảng 1.3: Hệ số Kq của hồ, ao, đầm ............................................................................................................24
Bảng 1.4: Hệ số lưu lượng nguồn thải KF..................................................................................................25
Bảng 1.5: Danh mục các Quy chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp....................................25
Bảng 1.6: Phương pháp lấy mẫu..................................................................................................................26
Bảng 1.7: Các yêu cầu kỹ thuật chung thích hợp để bảo quản mẫu nước thải phân tích
các thông số lý hóa sinh (trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008).............................................27
Bảng 1.8: Sắp xếp các thông số theo kỹ thuật bảo quản
(trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008) ..............................................................................................28
Bảng 1.9: Các phương pháp phân tích các thông số............................................................................29
Bảng 1.10: Mức thu phí theo từng chất gây ô nhiễm đối với nước thải công nghiệp..............33
Bảng 1.11: Ví dụ về các phân tử thuốc trừ sâu........................................................................................39
Bảng 1.12: Ví dụ về phân tử PCB ..................................................................................................................40
Bảng 1.13: Danh sách các chất ô nhiễm độc hại hàng đầu ở Việt Nam........................................45
Bảng 2.1: Một số mục tiêu và nhiệm vụ của một chương trình quan trắc ...................................74
Bảng 2.2 : Bảng tóm tắt các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.............76
Bảng 2.3 : Tiếp cận tổng thể để thực hiện một chương trình quan trắc .......................................80
Bảng 2.4: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp ................................................81
Bảng 2.5: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt
(QCVN 13:2008/BTNMT)...............................................................................................................82
Bảng 2.6: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
(QCVN 12:2008/BTNMT)...............................................................................................................83
Bảng 2.7: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
(QCVN 11:2008/BTNMT)...............................................................................................................83
Bảng 2.8: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
(QCVN 01: 2008/BTNMT)..............................................................................................................84
DANH SÁCH CÁC BẢNG
11QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcácbảng
Bảng 2.9: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế (QCVN 28:2010/BTNMT)..................84
Bảng 2.10: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
(QCVN 29:2010/BTNMT).............................................................................................................85
Bảng 2.11: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác từ các công trình dầu khí
trên biển (QCVN 35:2010/BTNMT).........................................................................................86
Bảng 2.12: Các thông số gợi ý cho quan trắc nước thải công nghiệp ...........................................87
Bảng 2.13: Thiết bị an toàn và phương tiện bảo vệ cá nhân tại hiện trường..............................90
Bảng 2.14: Danh mục kiểm tra đối với nhóm quan trắc tại hiện trường.......................................97
Bảng 2.15: Danh mục kiểm tra đối với nhóm quan trắc tại hiện trường.......................................99
Bảng 3.1: Lựa chọn các thiết bị sơ cấp (đập và máng).......................................................................124
Bảng 3.2: So sánh các dụng cụ đo lưu lượng xách tay.......................................................................125
Bảng 3.3: Khả năng tối đa của các thiết bị đo lưu lượng dạng đập chắn Thel-Mar ................126
Bảng 3.4: Bảng tính lưu lượng cho đập hình chữ nhật không thu nhỏ dòng chảy ................131
Bảng 3.5: Bảng tính toán lưu lượng cho đập chữ nhật có thu nhỏ dòng...................................133
Bảng 3.6: Các công thức tính lưu lượng cho đập chắn có khe hình chữ V (H, m)....................134
Bảng 3.7: Tính lưu lượng cho đập hình chữ V.......................................................................................135
Bảng 3.8: Ví dụ kích thước gần đúng bằng hệ mét của máng Palmer-Bowlus
(Nguồn: John Meunier Inc., Montréal, Canada). Kích thước chính xác
phụ thuộc vào loại (cơ động hay cố định) và bề dày của tường ................................139
Bảng 3.9: Bảng tính lưu lượng cho máng Palmer-Bowlus................................................................140
Bảng 3.10: Các tỉ lệ ngập giới hạn đối với dụng cụ đo lưu lượng Parshall.................................144
Bảng 3.11: Kích thước máng đo Parshall đối với các bề rộng thắt dòng khác nhau, W........146
Bảng 3.12: Công thức tính toán lưu lượng đối với dòng chảy qua máy đo Parshall..............148
Bảng 3.13: Bảng tính lưu lượng cho máng Parshall ...........................................................................149
Bảng 3.14: Các nguyên tắc vật lý cơ bản của các thiết bị đo lưu lượng......................................151
Bảng 3.15: Tóm tắt các chi tiết kỹ thuật của dụng cụ đo lưu lượng thứ cấp
(Nguồn: Tài liệu kỹ thuật của dụng cụ đo lưu lượng
bằng sóng siêu âm GREYLINE & ISCO)...............................................................................152
Bảng 3.16: Danh sách sơ bộ các trường hợp nghiên cứu điển hình về đo lưu lượng............155
Bảng 4.1: Mẫu tổ hợp theo lưu lượng......................................................................................................179
Bảng 4.2: Ví dụ về thông số kỹ thuật của một máy lấy mẫu tự động...........................................180
Bảng 4.3: Các yêu cầu tối thiểu khi lấy mẫu đại diện.........................................................................181
Bảng 4.4: Kết quả các thông số đo nhanh tại hiện trường
(nước thải của Công ty Dệt nhuộm Long An, 12/2002) .................................................183
Bảng 4.5: Phương pháp kết hợp mẫu tổ hợp........................................................................................184
12 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcácbảng
Bảng 4.6: Xác định các quá trình công nghiệp liên quan đến lịch xả thải,
Công ty Dệt nhuộm Long An, 12/2002 ................................................................................186
Bảng 4.7: Sự dao động trung bình hàm lượng các chất ô nhiễm trong 12 giờ
quan trắc liên tục tại Công ty Cao su Sao vàng (07/2003).............................................187
Bảng 4.8: Biên bản giao nhận mẫu...........................................................................................................189
Bảng 4.9: Tóm tắt các yêu cầu lấy và bảo quản mẫu nước phân tích các thông số
có trong Nghị định 04/2007/NĐ-CP (trích TCVN 5993 – 1995)...................................189
Bảng 5.1: Tóm tắt trang bị bảo hộ cá nhân............................................................................................210
Bảng 5.2: Tự chuẩn bị dung dịch cho phân tích COD (tham khảo“Standard Method
for the Examination of water and wastewater”, 1995)...................................................213
Bảng 5.3: Thành phần của một ống thử cho phân tích COD ..........................................................213
Bảng 6.1: Mức thu phí theo từng chất gây ô nhiễm đối với nước thải công nghiệp..............253
Bảng 6.2: Giá trị t đối với xác xuất tin cậy P và số lần đo đạc n (số liệu ghi chép
hay đo đạc sẵn có) ......................................................................................................................266
Bảng 6.3: Các giá trị đo được về lưu lượng trong suốt 24 giờ.........................................................267
Bảng 6.4: Phân tích thống kê các số liệu thu thập trong những khoảng thời gian
xem xét khác nhau.......................................................................................................................268
Bảng 6.5: Một số giá trị tỷ lệ COD/BOD5 đo được...............................................................................270
Bảng 6.6: Danh sách các báo cáo quan trắc và trường hợp nghiên cứu điển hình ................270
Bảng 6.7: Những nội dung chính của báo cáo quan trắc.................................................................273
Bảng 6.8: Các hạng mục và các nội dung chính của chương trình quan trắc...........................274
Bảng 6.9: Bố cục trình bày báo cáo...........................................................................................................275
Bảng 6.10: Chi tiết và các đề xuất kinh nghiệm cho việc xây dựng báo cáo
dự án quan trắc..........................................................................................................................278
Bảng 8.1: Ví dụ về xác định MDL................................................................................................................327
Bảng 9.1: Các phương tiện chữa cháy đang sử dụng phổ biến .....................................................351
13QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcáchìnhvẽ
Hình 1.1: Những cách tiếp cận khác nhau đối với các chất/nguồn gây ô nhiễm.......................34
Hình 2.1: Minh họa sự tích lũy sinh học của chất độc qua chuỗi thức ăn.....................................78
Hình 2.2: Kênh hở với lưu lượng cực đại....................................................................................................92
Hình 2.3: Ước tính diện tích mặt cắt ngang .............................................................................................92
Hình 2.4: Ước lượng nhanh tốc độ dòng chảy (NM đường Hiệp Hòa)...........................................92
Hình 3.1: Thiết bị và dụng cụ an toàn ......................................................................................................122
Hình 3.2: Các chi tiết lắp đặt đập Thel-Mar ............................................................................................127
Hình 3.3: Ba loại đập chắn tự tạo thường sử dụng..............................................................................129
Hình 3.4: Mặt cắt của dòng chảy qua đập chắn có đỉnh vát cạnh.................................................130
Hình 3.5: Mặt cắt thủy lực dòng chảy qua phần thắt dòng của máng đo lưu lượng
Palmer-Bowlus................................................................................................................................137
Hình 3.6: Các máng đo lưu lượng Plamer-Bowlus bằng sợi thủy tinh
(Nguồn: Plasti-Fab Product Bulletin).....................................................................................138
Hình 3.7: Các loại máng đo lưu lượng Palmer-Bowlus (lắp cố định và cơ động) .....................139
Hình 3.8: Lắp đặt máng đo vào kênh thoát nước kèm theo chi tiết các kích thước
của máng đo Palmer-Bowlus (4, 6 và 8 inch) và kích thước
của kênh thoát nước thải ..........................................................................................................142
Hình 3.9: Kết nối thiết bị đo lưu lượng và thiết bị lấy mẫu nước tự động
(hoạt động ở chức năng lưu lượng) (Tập huấn tại hiện trường
ở Hải Dương – Bắc Ninh, 07/2003).........................................................................................143
Hình 3.10: Mặt cắt thủy lực dòng chảy qua máng dẫn Parshall.....................................................144
Hình 3.11: Hình dáng và các kích thước thiết kế đối với máng đo Parshall
(Chú ý: Dụng cụ này được thiết kế bao gồm đoạn đầu ống nối tùy chọn)............145
Hình 3.12: Điều kiện lắp đặt máng Parshall...........................................................................................150
Hình 3.13: Thực hiện lắp đặt giếng tĩnh và thước đo dạng tấm mỏng (có vạch chia)
gần điểm đo mực nước thích hợp .......................................................................................154
Hình 3.14: Lắp đặt giếng tĩnh và thước đo mực nước gần điểm đo cột nước thích hợp
trong trường hợp máng Parshall..........................................................................................156
Hình 4.1: Sử dụng thiết bị lấy mẫu tự động trong đợt huấn luyện ở Hải Dương
(tháng 01/2004).............................................................................................................................177
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
14 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcáchìnhvẽ
Hình 4.2: Lấy chai mẫu từ máy lấy mẫu trong phòng thí nghiệm sau khi quan trắc
qua đêm ở nhà máy dệt nhuộm (Long An, 12/2002).......................................................178
Hình 4.3: Lấy mẫu tự động theo lưu lượng. Ống lấy mẫu được nối với thiết bị thứ cấp
là lưu lượng kế siêu âm. Máng đo Palmer-Bowlus là thiết bị sơ cấp
(Hải Dương, đào tạo thực tế, 07/2003) ..................................................................................179
Hình 4.4: Dao động trung bình giờ hàm lượng hữu cơ tại điểm thải trong 24 giờ
trong nước thải của công ty dệt Long An (12/2002).......................................................185
Hình 4.5: Dao động trung bình giờ hàm lượng chất rắn lơ lửng tại điểm thải
trong 24 giờ tại Công ty Dệt nhuộm Long An (12/2002)...............................................185
Hình 4.6: Mô tả các hoạt động hiện trường...........................................................................................190
Hình 4.7: Máy lấy mẫu tự động Sigma 1600..........................................................................................192
Hình 5.1: Sơ đồ nguyên tắc phân tích kim loại nặng bằng phương pháp
hấp thụ nguyên tử.......................................................................................................................216
Hình 5.2: Ví dụ thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử......................................................................217
Hình 5.3: Thiết bị AAS ở CENTEMA – Hà Nội để đo kim loại nặng – chương trình
quan trắc khu công nghiệp Thượng Đình (Sở TNMT Hà Nội),
tháng 6-7/2003 .............................................................................................................................217
Hình 5.4: Sơ đồ lắp đặt thiết bị phân tích thủy ngân bằng kỹ thuật hấp thụ
nguyên tử hóa hơi lạnh...............................................................................................................218
Hình 5.5: Thiết bị phá mẫu Hach để hòa tan kim loại nặng trước khi phân tích
bằng AAS.........................................................................................................................................219
Hình 5.6: Đồ thị Voltammogram (Từ Viện Hóa học- Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam, Hà Nội)..................................................................................................223
Hình 5.7: Đồ thị thu được từ máy cực phổ (Viện Hóa học- Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam, Hà Nội)..................................................................................................224
Hình 5.8: Máy phân tích cực phổ kết nối máy tính, CPA-HH3 (Viện Hóa học-
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội)...............................................................224
Hình 5.9: Nguyên tắc sắc ký cột .................................................................................................................225
Hình 5.10: Các bộ phận chính của máy sắc ký khí ..............................................................................226
Hình 5.11: Ví dụ Sắc ký đồ............................................................................................................................227
Hình 5.12: Máy Shimadzu 2010-GC trong ứng dụng ở phòng thí nghiệm
chuyên phân tích Việt Nam ESTEC-NILP (Trạm Quan trắc & Phân tích
môi trường) – (hình ảnh của tác giả)...................................................................................228
Hình 5.13: Nguyên tắc của hệ thống GC-MS.........................................................................................228
Hình 5.14: Nguyên tắc của thiết bị phân tích ion tứ cực...................................................................228
Hình 5.15: Kết nối GC/MS ở NILP – Hà Nội (ảnh của tác giả) ...........................................................230
Hình 5.16: Máy GC/MS...................................................................................................................................230
Hình 5.17: GC/MS từ bên trong..................................................................................................................231
Hình 5.18: LUMINOTOX.................................................................................................................................232
Hình 5.18a: Nguyên lý phương pháp LuminoTox ...............................................................................233
15QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcáchìnhvẽ
Hình 5.18b: Kết quả xét nghiệm LuminoTox cho nước thải trước và sau xử lý........................233
Hình 5.19: Máy quang phổ hồng ngoại không tán xạ.......................................................................234
Hình 5.20: Ví dụ biểu đồ % truyền tải so với bước sóng ...................................................................235
Hình 6.1: Dao động lưu lượng theo thời gian tại điểm thải
(Nhà máy Cao su Sao vàng Hà Nội).........................................................................................254
Hình 6.2: Phương pháp chuỗi số để tính toán tổng thể tích nước thải.......................................254
Hình 6.3: Dao động thải lượng trong thời gian quan trắc (Dự án trình diễn SXSH
tại nhà máy giết mổ gia súc Hải Dương, 12/2002)...........................................................258
Hình 6.4: Dao động thải lượng trong suốt thời gian quan trắc
(Dự án trình diễn SXSH ở Công ty giấy Hải Hà, Bắc Ninh, 12/2002)............................259
Hình 6.5: Dao động của COD và BOD5 trong 24 tiếng quan trắc (dựa trên kết quả
phân tích của 6 mẫu tổ hợp) (Dự án trình diễn SXSH
ở Dệt Nhuộm Long An, 2002)...................................................................................................259
Hình 6.6: Dao động thải lượng trong suốt 24 giờ quan trắc sử dụng giá trị lưu lượng
trung bình cố định (m3
/hr) (Dự án trình diễn SXSH ở
Dệt nhuộm Long An, 2002)......................................................................................................259
Hình 6.7: Dao động lưu lượng trong 72 giờ quan trắc (Nhà máy Cao su Sao Vàng)...............261
Hình 6.8: Dao động thải lượng (kg/12 giờ) của nhà máy cao su trong 72 giờ quan trắc
(Nhà máy Cao su Sao Vàng Hà Nội)........................................................................................261
Hình 6.9: Dao động lưu lượng theo giờ trong suốt 6 ngày quan trắc
(Bình Dương, VSIP, 11/2002) ......................................................................................................202
Hình 6.10: Dao động tổng thể tích dòng thải trong 8 giờ trong suốt 6 ngày quan trắc
(Bình Dương, VSIP)......................................................................................................................263
Hình 6.11: Dao động của thải lượng ô nhiễm (kg/8 giờ) trong suốt thời gian quan trắc
theo mùa. Lần quan trắc đầu tiên (mùa khô): từ ngày 1 đến ngày 6/11/2002 ,
lần quan trắc thứ 2 (mùa mưa): từ ngày 7 đến ngày 12/6/2003 tại
khu công nghiệp Việt Nam – Singapore (Bình Dương)................................................263
Hình 6.12: Phân bố lệch lưu lượng của nhà máy Cao su SV trong khoảng thời gian
quan trắc là 72 giờ (Số lần đo đạc là 74)............................................................................266
Hình 6.13: So sánh các giá trị trung bình số học (QTB) và giới hạn tin cậy
(QTB ±t. (σ/n½)) thu được từ các khoảng thời gian xem xét khác nhau...............268
Hình 6.14: Thải lượng TSS dao động bất thường, so sánh với thải lượng hữu cơ
(Tại nhà máy giấy và bột giấy Bắc Ninh)............................................................................269
Hình 7.1: Sơ đồ của thiết bị phân tích COD trực tuyến......................................................................282
Hình 7.2: Sơ đồ thiết bị phân tích TOC trực tuyến...............................................................................283
Hình 7.3: Biến đổi tốc độ phân hủy sinh học theo thời gian...........................................................284
Hình 7.4: Diễn biến tốc độ phản ứng với sự sẵn có của cơ chất.....................................................285
Hình 7.5: Sơ đồ thiết bị phân tích BOD trực tuyến..............................................................................285
Hình 7.6: Cấu trúc điển hình của hộp mẫu cho nước chảy qua .....................................................287
Hình 7.7: Cấu trúc điển hình của hộp mẫu nhúng chìm...................................................................288
16 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danhsáchcáchìnhvẽ
Hình 7.8: Máy Hach UVAS sc UV Hấp thụ / % truyền dẫn xác định hệ số hấp thụ
quang phổ (SAC) ở bước sóng 254 nm .................................................................................289
Hình 7.9: Lắp đặt đầu đo của máy Hach UVAS sc UV Hấp thụ /% truyền dẫn...........................289
Hình 7.10: So sánh của SAC và COD theo thời gian đối với nhà máy xử lý nước
địa phương...................................................................................................................................290
Hình 7.11: So sánh đường biến thiên theo thời gian của SAC và TOC.........................................290
Hình 7.12: Nguyên tắc đo: L1 = chùm sáng đi tới mẫu có các hạt keo (P); L2 = chùm sáng
sau khi qua mẫu; St = ánh sáng tản mát; G/G1 = các tia sáng tản ra biên
được dùng để đo........................................................................................................................291
Hình 7.13: Đo ánh sáng xuyên qua và ánh sáng tán xạ 90°.............................................................291
Hình 7.14: Giới hạn tương quan giữa số đo độ đục và hàm lượng TSS
đo bằng phương pháp trọng lực..........................................................................................292
Hình 7.15: Hạt cỡ nhỏ (nhỏ hơn 1/10 bước sóng ánh sáng) – Hạt cỡ lớn hơn
(khoảng ¼ bước sóng ánh sáng) – Lớn hơn bước sóng ánh sáng ...........................293
Hình 7.16: Nguyên tắc phương pháp đo ánh sáng phân tán bề mặt ..........................................294
Hình 7.17: Nguyên tắc phương pháp ánh sáng phân tán/truyền dẫn ........................................294
Hình 7.18: Nguyên tắc đo chất rắn lơ lửng (các hạt keo)..................................................................295
Hình 7.19: Hình ảnh một thiết bị phân tích COD.................................................................................296
Hình 7.20: Mô hình thiết bị phân tích TOC liên tục............................................................................298
Hình 7.21: Thiết bị phân tích TOC liên tục với sự hỗ trợ của bức xạ tử ngoại............................299
Hình 7.22: Thiết phân tích BOD liên tục..................................................................................................300
Hình 7.23: Thiết bị phân tích độ đục (và TSS) trực tuyến.................................................................300
Hình 7.24: Máy đo TSS hay độ đục Hach sc............................................................................................300
Hình 7.25: Máy đo TSS Hach Solitax sc và thiết bị điều khiển.........................................................301
Hình 7.26: Ví dụ lắp đặt đầu đo TSS Hach Solitax sc và bộ phận điều khiển
trong một trạm quan trắc trực tuyến..................................................................................302
Hình 7.27: Thiết bị phân tích độc tính liên tục trên cơ sở bùn hoạt tính....................................303
Hình 7.28: Thiết bị phân tích độc tính sinh thái liên tục ..................................................................303
Hình 7.29: Sơ đồ cơ bản của một mạng lưới đơn giản......................................................................305
Hình 7.30: Mạng lưới quản lý.....................................................................................................................307
Hình 7.31: Một ví dụ về mạng lưới quản lý kiểm soát ô nhiễm công nghiệp ...........................309
Hình 8.1: Ví dụ về phân bố kết quả và giới hạn....................................................................................325
Hình 9.1: Thiết bị và dụng cụ an toàn ......................................................................................................335
Hình 9.2: Các thiết bị an toàn thông dụng.............................................................................................338
Hình 9.3: Thiết bị bảo hộ cá nhân..............................................................................................................339
Hình 9.4: Mặt nạ lọc độc ..............................................................................................................................340
Hình 9.5: Mặt nạ phòng độc có bình dưỡng khí..................................................................................341
Hình 9.6: Kính bảo vệ mắt............................................................................................................................342
17QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Nhữngtừviếttắt
NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
AAS Atomic Absorption Spectrometry Quang phổ hấp thụ nguyên tử
AR Awareness Raising Nâng cao nhận thức
CEA Canadian Executing Agency Cơ quan thực hiện Canada
CIDA
Canadian International
Development Agency
Cơ quan Phát triển quốc tế Canada
CORTTEN
Center of Research, Technology
Transfer and Environment
Trung tâm Nghiên cứu, chuyển giao
công nghệ và Môi trường
CP Cleaner Production Sản xuất sạch hơn
DOE Department of Environment Bộ Môi trường (Canada)
DoNRE
Department of Natural Resources
and Environment
Sở Tài nguyên và môi trường
EIA Environment Impact Assessment Đánh giá tác động môi trường
EM Environmental Monitoring Quan trắc môi trường
EMD
Environmental Management
Division
Phòng Quản lý môi trường
GOV Government of Viet Nam Chính phủ Việt Nam
IPM Industrial Pollution Management Quản lý ô nhiễm công nghiệp
MoNRE
Ministry of Natural Resources
and Environment
Bộ Tài nguyên và Môi trường
NEA National Environment Agency Cục Môi trường quốc gia
PP Pollution Prevention Ngăn ngừa ô nhiễm
PSC Project Steering Committee Ban chỉ đạo dự án
RBM Results Based Management Quản lý dựa vào kết quả
TCVN Viet Nam Standards Tiêu chuẩn Việt Nam
VEPA
Viet Nam Environmental
Protection Agency
Cục Bảo vệ môi trường
QA Quality Assurance Đảm bảo chất lượng
QC Quality Control Kiểm soát chất lượng
WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới
19QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
1.1. GIỚI THIỆU
Chương này sẽ giới thiệu nhiệm vụ quan trắc môi trường mà chủ yếu là quan trắc nước
thải công nghiệp thông qua các văn bản pháp quy về bảo vệ môi trường hiện hành nhằm
giúp bạn đọc có cái nhìn tổng thể từ phương diện quản lý môi trường đối với hoạt động quan
trắc nước thải công nghiệp và các thông số ô nhiễm môi trường nước.
Quan trắc nước thải công nghiệp dựa trên nguyên tắc khoa học và quản lý. Cán bộ môi
trường chịu trách nhiệm giám sát ô nhiễm công nghiệp cần cập nhật thông tin về pháp luật
liên quan và củng cố kiến thức trước khi thực hiện các đợt quan trắc thực địa. Điều này sẽ giúp
họ tự tin và hành xử chuyên nghiệp khi đối mặt với các thách thức trong khi thực hiện nhiệm
vụ của mình.
1.2. CÁC CÔNG CỤ PHÁP LÝ ĐỐI VỚI QUẢN LÝ Ô NHIỄM CÔNG NGHIỆP
Hiện nay, số lượng văn bản pháp quy về bảo vệ môi trường đã cung cấp đầy đủ về định
nghĩa, quy định, nguyên tắc, hướng dẫn cũng như chế tài xử phạt về các hoạt động gây ô
nhiễm môi trường, trong đó có công tác quan trắc môi trường và cụ thể hơn là quan trắc nước
thải công nghiệp. Đây sẽ là những công cụ pháp lý hữu hiệu cho công tác quản lý môi trường
từ trung ương tới địa phương.
1.2.1. Luật Bảo vệ Môi trường năm 2005
Luật Bảo vệ Môi trường do Quốc hội Khóa 11 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 quy
định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi
trường; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường. Theo
Luật Bảo vệ Môi trường 2005, “Quan trắc môi trường là quá trình theo dõi có hệ thống về môi
trường, các yếu tố tác động lên môi trường nhằm cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng,
diễn biến chất lượng môi trường và các tác động xấu đối với môi trường” (Điều 3).
Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 đã quy định trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức,
cá nhân về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định một
cách cụ thể yêu cầu bảo vệ môi trường đối với các ngành, lĩnh vực ảnh hưởng trực tiếp đến
môi trường như: công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (Điều 35, Điều 36, Điều 37, Điều 38); bệnh
viện, cơ sở y tế (Điều 39); xây dựng (Điều 40); giao thông vận tải (Điều 41); thương mại (Điều 42,
Điều 43); khai thác khoáng sản (Điều 44); du lịch (Điều 45); sản xuất nông nghiệp (Điều 46); nuôi
trồng thuỷ sản (Điều 47); hoạt động mai táng (Điều 48).
Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 cũng quy định cụ thể trách nhiệm bảo vệ môi trường
như: Tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; thực hiện các biện pháp bảo
CHƯƠNG 1. THỰC THI PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
20 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
vệ môi trường nêu trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt, bản cam
kết bảo vệ môi trường đã đăng ký và tuân thủ tiêu chuẩn môi trường; phòng ngừa, hạn chế
các tác động xấu đối với môi trường từ các hoạt động của mình; khắc phục ô nhiễm môi trường
do hoạt động của mình gây ra; tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho
người lao động trong cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của mình; thực hiện chế độ báo cáo
về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; chấp hành chế độ kiểm tra,
thanh tra bảo vệ môi trường; nộp thuế môi trường, phí bảo vệ môi trường.
Điều 49 Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 cũng quy định những biện pháp, chế tài mạnh
trong việc xử lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường. Các hình thức
xử lý đối với tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường
được quy định như sau: phạt tiền và buộc thực hiện biện pháp giảm thiểu, xử lý chất thải đạt
tiêu chuẩn môi trường; tạm thời đình chỉ hoạt động cho đến khi thực hiện xong biện pháp
bảo vệ môi trường cần thiết; xử lý bằng hình thức khác theo quy định của pháp luật về xử lý
vi phạm hành chính. Trường hợp có thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ của con người, tài sản và
lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân do hậu quả của việc gây ô nhiễm môi trường thì còn
phải bồi thường thiệt hại hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Khi cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thì ngoài
việc bị xử lý theo các hình thức quy định nêu trên, còn bị xử lý bằng một trong các biện pháp
sau: buộc thực hiện các biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường, phục hồi môi trường; buộc
di dời cơ sở đến vị trí xa khu dân cư và phù hợp với sức chịu tải của môi trường; cấm hoạt
động.
Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 cũng có sự phân định rõ trách nhiệm và thẩm quyền
quyết định việc xử lý đối với cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng giữa các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp (Khoản 3 Điều 49).
Về quản lý nước thải (Điều 81 và Điều 82), Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 quy định việc
thu gom, xử lý nước thải và hệ thống thu gom, xử lý nước thải. Theo đó, nước thải của cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung phải được thu gom,
xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường (Điều 81). Đồng thời, quy định cụ thể các đối tượng phải có hệ
thống xử lý nước thải bao gồm: khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; khu, cụm công
nghiệp làng nghề; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không kết nối với hệ thống xử lý nước
thải tập trung (Điều 82).
Về quan trắc môi trường, Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 bao gồm 9 điều (từĐiều94đến
Điều102) quy định về quan trắc môi trường, hệ thống quan trắc, quy hoạch hệ thống quan trắc
và chương trình quan trắc môi trường; chỉ thị môi trường; báo cáo hiện trạng môi trường cấp
tỉnh; báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực; báo cáo môi trường quốc gia.
Quan trắc môi trường là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường, các yếu tố tác động
lên môi trường nhằm cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng
môi trường và các tác động xấu đối với môi trường.
Đặc biệt nhằm xã hội hóa mạnh mẽ, nâng cao vai trò của người dân trong hoạt động bảo
vệ môi trường, bên cạnh việc quy định trách nhiệm quan trắc môi trường của các cơ quan nhà
nước như Bộ Tài nguyên và Môi trường (BTNMT); bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
21QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
phủ; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 còn quy định trách nhiệm
quan trắc môi trường của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung. Điểm d Khoản 2 Điều 94 Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 quy định “Người
quản lý, vận hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung có trách nhiệm quan trắc các tác động đối với môi trường từ các cơ sở của mình.”
1.2.2. Kế hoạch 5 năm về tài nguyên và môi trường (2006-2010)
Quốc hội Khóa 11 đã thông qua Nghị quyết số 56/2006 về đánh giá tình hình thực hiện
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005 và định hướng phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2006 - 2010 với các mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu, giải pháp chủ yếu. Sau đây là các
chỉ tiêu chủ yếu trong 5 năm và đến năm 2010 về lĩnh vực tài nguyên và môi trường: Tỉ lệ che
phủ rừng 42 - 43%; tỉ lệ dân cư được sử dụng nước sạch ở đô thị là 95%, ở nông thôn là 75%;
tỉ lệ các cơ sở sản xuất mới xây dựng phải áp dụng công nghệ sạch hoặc được trang bị các
thiết bị giảm ô nhiễm, xử lý chất thải là 100%; tỉ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh đạt tiêu
chuẩn về môi trường là trên 50% ; xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại 100% số đô thị loại 3
trở lên, 50% số đô thị loại 4 và tất cả các khu công nghiệp, khu chế xuất; 80 - 90% chất thải
rắn, 100% chất thải y tế được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường.
1.2.3. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp
Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28-12-2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy
định Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Môi trường (QCVN 40:2011/BTNMT) về nước thải công
nghiệp có hiệu lực từ ngày 15/2/2012. Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các
thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận. Quy chuẩn áp
dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp vào nguồn
tiếp nhận. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16
tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. GIÁ TRỊ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI CÔNG
NGHIỆP KHI XẢ VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI
2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi
xả vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính toán như sau:
Cmax = C x Kq x Kf
Trong đó:
- Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả
vào nguồn tiếp nhận nước thải.
- C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại Bảng 1 ;
- Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy
của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của
vùng nước biển ven bờ;
22 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
- Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải
của các cơ sở công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải;
2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax = C (không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với
các thông số: nhiệt độ, màu, pH, coliform,Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng
xạ β.
2.1.3. Nước thải công nghiệp xả vào hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà
máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng giá trị Cmax = C quy định tại cột B Bảng 1.
2.2. GIÁ TRỊ C CỦA CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC
QUY ĐỊNH TẠI BẢNG 1
Bảng 1.1: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp
TT Thông số Đơn vị
Giá trị C
A B
1 Nhiệt độ oC 40 40
2 Màu Pt/Co 50 150
3 pH - 6 đến 9 5,5 đến 9
4 BOD5 (20oC) mg/L 30 50
5 COD mg/L 75 150
6 Chất rắn lơ lửng mg/L 50 100
7 Asen mg/L 0,05 0,1
8 Thuỷ ngân mg/L 0,005 0,01
9 Chì mg/L 0,1 0,5
10 Cadimi mg/L 0,05 0,1
11 Crom (VI) mg/L 0,05 0,1
12 Crom (III) mg/L 0,2 1
13 Đồng mg/L 2 2
14 Kẽm mg/L 3 3
15 Niken mg/L 0,2 0,5
16 Mangan mg/L 0,5 1
17 Sắt mg/L 1 5
18 Tổng xianua mg/L 0,07 0,1
19 Tổng phenol mg/L 0,1 0,5
20 Tổng dầu mỡ khoáng mg/L 5 10
23QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi
xả vào nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi
xả vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận
nước thải.
2.3. HỆ SỐ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI KQ
2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được
quy định tại Bảng 1.2 dưới đây:
TT Thông số Đơn vị
Giá trị C
A B
21 Sunfua mg/L 0,2 0,5
22 Florua mg/L 5 10
23 Amoni (tính theo N) mg/L 5 10
24 Tổng nitơ mg/L 20 40
25 Tổng phốt pho (tính theo P ) mg/L 4 6
26
Clorua (không áp dụng khi xả vào
nguồn nước mặn, nước lợ)
mg/L 500 1000
27 Clo dư mg/L 1 2
28
Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu
cơ
mg/L 0,05 0,1
29
Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt
pho hữu cơ
mg/L 0,3 1
30 Tổng PCB mg/L 0,003 0,01
31 Coliform vi khuẩn/100ml 3000 5000
32 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1
33 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0
V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng
khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếpnhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông,
suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số liệu về dung
tích thì áp dụng Kết quả = 0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá
nước mặn và nước lợ ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao và giải trí dưới nước,
đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao hoặc giải trí
dưới nước áp dụng Kq = 1,3.
2.4. HỆ SỐ LƯU LƯỢNG NGUỒN THẢI KF
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
24 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
Bảng 1.2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải Q
Đơn vị tính: mét khối/giây (m3
/s)
Hệ số Kq
Q £ 50 0,9
50 < Q £ 200 1
200 < Q £ 500 1,1
Q > 500 1,2
Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: mét khối (m3
)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x 106 0,6
10 x 106 < V ≤ 100 x 106 0,8
V > 100 x 106 1,0
Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn).
2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy
định tại Bảng 1.3 dưới đây:
Bảng 1.3: Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải
25QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
Bảng 1.4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng nguồn thải (F )
Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3
/24h)
Hệ số Kf
F ≤ 50 1,2
50 < F ≤ 500 1,1
500 < F ≤ 5.000 1,0
F > 5.000 0,9
Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường.
1.2.4. Các Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp đối với từng loại hình
sản xuất
Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008,Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày
16/11/2009, Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT và mới đây làThông tư số 39/2010/TT-BTNMT và
thông tư số 42/2010/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn Kỹ
thuật Quốc gia về nước thải đối với một số loại hình sản xuất, dịch vụ (bảng 1.5, xem chi tiết
nội dung trong phần Phụ lục).
Bảng 1.5: Danh mục các Quy chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp
TT Tên quy chuẩn Số hiệu
1
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
chế biến cao su thiên nhiên
QCVN 01:2008/BTNMT
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
chế biến thủy sản
QCVN 11:2008/BTNMT
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
giấy và bột giấy
QCVN 12:2008/BTNMT
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
dệt may
QCVN 13:2008/BTNMT
5 Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN 24: 2009/BTNMT
6 Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế QCVN 28:2010/BTNMT
7
Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải kho và cửa
hàng xăng dầu
QCVN 29:2010/BTNMT
8
Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công trình dầu
khí
QCVN 35:2010/BTNMT
Lấy mẫu
- Phương pháp lấy mẫu: Thông thường nước thải công nghiệp có lưu lượng cũng như hàm
lượng các chất ô nhiễm biến thiên theo thời gian, vì vậy để đảm bảo tính chính xác và đại
diện cần phải lấy mẫu theo phương pháp lấy mẫu tổ hợp theo lưu lượng và thời gian trong
1 ca sản xuất, nghĩa là gồm các mẫu đơn được lấy và pha trộn sao cho thể tích của mỗi
mẫu đơn tỉ lệ với lưu lượng dòng thải tại thời điểm lấy mẫu và được lấy ở những khoảng
thời gian bằng nhau trong thời gian lấy mẫu. Khi lấy mẫu cần phải kết hợp với đo lưu
lượng.
- Thể tích mẫu: Thể tích của mẫu đơn cần thiết để trộn vào mẫu tổ hợp tỷ lệ với lưu lượng
của nó tại thời điểm lấy mẫu và được tính như sau:
Trong đó:
VS: Thể tích của mẫu đơn cần thiết để trộn
VTOT: Tổng thể tích yêu cầu của mẫu tổ hợp
QTB: Lưu lượng trung bình
Q: Lưu lượng tại thời điểm lấy mẫu đơn
NS: Số mẫu đơn cần trộn
26 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
1.2.5. Các tiêu chuẩn quy định hoạt động lấy mẫu
Sau đây là một số tiêu chuẩn quy định về phương pháp lấy mẫu với các đối tượng có liên
quan tới hoạt động quan trắc môi trường, tùy theo mục tiêu và chương trình quan trắc nước
thải công nghiệp yêu cầu, có thể phải tiến hành các hoạt động quan trắc nước thải tại nơi tiếp
nhận.
Bảng 1.6: Phương pháp lấy mẫu
Đối tượng Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp
Hướng dẫn chung TCVN 6663-1:2011
Nước sông suối
TCVN 6663-6:2008
ISO 5667/6: 1990 (E)
APHA 1060 B
Nước ao hồ
TCVN 5994: 1995
ISO 5667/4: 1987
Nước thải TCVN 5999:1995
VS =
VTOT
x Q
QTB x NS
27QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
Thể tích mẫu cần lấy là lượng mẫu vừa đủ để thực hiện các phép phân tích các thông số
hóa lý. Lưu ý, đối với tất cả các loại mẫu tổ hợp, thể tích của từng mẫu đơn không nhỏ hơn
50ml.
1.2.6. Tiêu chuẩn quy định hoạt động bảo quản và vận chuyển mẫu
a) Mẫu nước sau khi lấy, bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008 hoặc APHA 1060 hoặc
ISO 5667;
b) Mẫu sau khi lấy cần được chuyển đến nơi phân tích càng sớm càng tốt. Trong quá trình
vận chuyển mẫu vẫn phải tiếp tục được bảo quản trong các điều kiện cần thiết theo yêu
cầu để đảm bảo an toàn và mẫu không biển đổi khi về tới phòng thí nghiệm phân tích.
Bảng 1.7: Các yêu cầu kỹ thuật chung thích hợp để bảo quản mẫu nước thải phân tích
các thông số lý hóa sinh (trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008)
Thông số
Loại chai
đựng
mẫu
Thể tích
mẫu tối
thiểu (ml)
Cách bảo quản
Thời gian
lưu giữ
tối đa
BOD5 P, G 500 Làm lạnh 20
C đến 50
C 24 giờ
COD P, G 100
Axít hóa đến pH<2 bằng H2SO4, làm
lạnh 20
C đến 50
C
5 ngày
Chất rắn lơ lửng P, G 200 Làm lạnh 20
C đến 50
C 1 – 2 ngày
Arsen P, BG 100 Axit hóa mẫu đến pH<2 bằng HCl 1 tháng
Thuỷ ngân BG 100 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Chì P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Cadimi P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Crôm (III) P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Crôm (VI) P, BG 100 Làm lạnh 20
C đến 50
C 24 giờ
Đồng P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Kẽm P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Niken P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Mangan P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Sắt P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng
Thiếc P, BG 50 Axit hoá đến pH<2, bằng H2SO4 1 tháng
CN- P 100 Phụ thuộc phương pháp phân tích -
Phenol BG 100
CuSO4 và axit hóa bằng H3PO4 đến
pH<2
24 giờ
28 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
Ghi chú: (P- nhựa, G – thủy tinh BG - thủy tinh borosilicat)
Bảng 1.8: Sắp xếp các thông số theo kỹ thuật bảo quản
(trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008)
Thông số
Loại chai
đựng
mẫu
Thể tích
mẫu tối
thiểu (ml)
Cách bảo quản
Thời gian
lưu giữ
tối đa
Dầu khoáng G 1000 Làm lạnh 20
C đến 50
C 24 giờ
Clo dư P, G 100 -
Càng sớm
càng tốt
Sunfua P, G 100 Kiềm hóa bằng Na2CO3 24 giờ
Florua
P (không
dùng
PTFE)
100 - 1 tháng
Clorua P, G 100 - 1 tháng
Amoni P, G 100
Axít hóa đến pH<3 bằng H2SO4, làm
lạnh 20
C đến 50
C
24 giờ
Tổng nitơ P, G 100 Làm lạnh 20
C đến 50
C 24 giờ
Tổng phôtpho P, G 100 Làm lạnh 20
C đến 50
C 24 giờ
Coliform
Bình chứa
tiệt trùng
50 Làm lạnh 20
C đến 50
C 8 giờ
Tổng hoạt độ
phóng xạ a
P 100
Thêm 20ml + 1ml HNO3 50% (v/v) vào
cho 1l mẫu. pH phải nhỏ hơn 1. Giữ ở
chỗ tối, ở 20
C đến 50
C
Càng sớm
càng tốt
Tổng hoạt độ
phóng xạ b
Kỹ thuật bảo quản Thông số được áp dụng
Làm lạnh 20
C đến 50
C
BOD5, SS, dầu mỡ khoáng, crôm (VI), clorua,
florua, clo dư
Axít hóa đến pH<2 bằng H2SO4, làm lạnh 20
C
đến 50
C
COD, tổng nitơ, tổng phốt pho, amoni, thiếc
Axit hóa mẫu đến pH<2 bằng HCl Arsen
Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3
Thuỷ ngân, chì, cadimi, crôm (III), đồng, kẽm,
niken, mangan, sắt
Kiềm hóa bằng Na2CO3 Sunfua
29QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
1.2.7. Tiêu chuẩn quy định hoạt động phân tích trong phòng thí nghiệm
Phương pháp phân tích: tùy vào mục tiêu chất lượng đề ra, phân tích các thông số phải
tuân theo một trong các phương pháp quy định tại Bảng 1.9 dưới đây. Đối với các phương
pháp theo tiêu chuẩn quốc tế khác hoặc các phương pháp theo tiêu chuẩn bộ ngành cũng
như các phương pháp nội bộ, trước khi sử dụng cần phải được cơ quan quản lý chương trình
quan trắc môi trường phê duyệt hoặc chấp thuận bằng văn bản.
Bảng 1.9: Các phương pháp phân tích các thông số
TT Thông số Tiêu chuẩn, phương pháp xác định, phân tích
1 Nhiệt độ TCVN 4557:1988
2 pH
TCVN 4559:1998
TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994)
APHA 4500-H+
B
3 Mùi APHA 2150 B
4 Độ mầu (Co-Pt ở pH = 7)
TCVN 6185:2008
ISO 7887:1994
2120 C, D, E
5 BOD5 (200
C)
TCVN 6001-1: 2008
APHA -5210B
6 COD
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989)
APHA -5220
7 Chất rắn lơ lửng (SS)
TCVN 4560:1988
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
APHA-2540D
8 Asen
TCVN 6626:2000
ISO 11969:1996
EPA 6010B
APHA 3500-As
9 Thuỷ ngân
TCVN 7877:2008 (ISO 5666 -1999)
TCVN 5990:1995
TCVN 7724:2007
10 Chì
TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng,
kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa
11 Cadimi TCVN 6197:1996
12 Crôm (VI)
TCVN 6658:2000 Chất lượng nước – Xác định crôm hóa trị sáu –
Phương pháp trắc quang dùng 1,5 – Diphenylcacbazid.
13 Crôm (III) TCVN 6494-3:2000
14 Đồng TCVN 6193:1996
15 Kẽm TCVN 6193:1996
30 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
TT Thông số Tiêu chuẩn, phương pháp xác định, phân tích
16 Niken TCVN 6193:1996
17 Mangan
TCVN 6002:1995 (ISO 6333-1986) Chất lượng nước - Xác định
mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim
18 Sắt
TCVN 6177:1996 (ISO 6332-1988) Chất lượng nước - Xác định sắt
bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin
19 Thiếc APHA 3500- Sn
20 Xianua
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1-1984) Chất lượng nước - Xác định
Xianua tổng
21 Phenol
TCVN 6216:1996 (ISO 6439-1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ
số phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau
khi chưng cất
22 Dầu mỡ khoáng
TCVN 5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác
định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
23 Dầu động thực vật
Phương pháp xác định tổng dầu mỡ thực vật thực hiện theo US
EPA Method 1664 Extraction and gravimetry (Oil and grease and
total petroleum hydrocarbons)
24 Clo dư
TCVN 6225-3:1996 Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo
tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo
tổng số
25 PCB
APHA 6431
EPA 605
26
Hoá chất bảo vệ thực vật
lân hữu cơ
EPA Method 614
27
Hoá chất bảo vệ thực vật
cơ clo
APHA 608
EPA 8081A
28 Sunfua
TCVN 4567:1988 Chất lượng nước – Phương pháp xác định hàm
lượng sunfua và sunphat
29 Florua
TCVN 6494:1999 Chất lượng nước - Xác định các ion florua,
clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrit và sunfat hòa tan
bằng sắc ký lỏng ion. Phương pháp dành cho nước bẩn ít
30 Clorua
TCVN 6225-3:1996 Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo
tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo
tổng số
31 Amoni (tính theo Nitơ)
TCVN 5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định
amoni
32 Tổng Nitơ
TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc
tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda
31QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1
ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường
TT Thông số Tiêu chuẩn, phương pháp xác định, phân tích
33 Tổng Phôtpho
TCVN 6202:1996
APHA 4500-P
34 Coliform
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1: 2000/Cor 1: 2007) Chất lượng
nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform
chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 1 - Phương pháp
màng lọc
35 Tổng hoạt độ phóng xạ α
TCVN 6053:1995 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ
anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày
36 Tổng hoạt độ phóng xạ β
TCVN 6219:1995 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ
beta trong nước không mặn
Các thông số phân tích cụ thể liên quan đến các chất độc có thể không có trong các TCVN hiện nay. Các
phương pháp phân tích sau đây được kiểm nghiệm và phê duyệt bởi các cơ quan quản lý môi trường
Bắc Mỹ.
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
(*) Các phương pháp tiêu chuẩn (21st
Soạn thảo – 2005): 6200 B.
Purge and Trap Capillary-Column Gas Chromatographic/Mass
Spectrometric Method (**) MA.400 COV 1.1
Biên soạn: 2002-12-19 / Sửa đổi: 12-12-2008 (1) Phương pháp
phân tích: Xác định VOCs : Gạn lọc và giữ lại – phép đo và sắc kí
của phổ khí (Méthode d’analyse : Détermination des composés
organiques volatils : dosage par « Purge and Trap » couplé à un
chromatographe en phase gazeuse et à un spectromètre de masse)
Hợp chất hữu cơ bay hơi một
phần (PAH, phthalates, phenolics,
hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo,
và PCBs)
(*) Các phương pháp tiêu chuẩn: 6410 Extractable Base/Neutrals
and Acids, 6410 B. Liquid-Liquid Extraction Gas Chromato-
graphic/ Mass Spectrometric Method (**) MA. 400-COSVc 1.0
PAH
Biên soạn: 2003-06-18 / Sửa đổi: 08-11-2009 (3) Phương pháp
phân tích: Xác định các hợp chất hữu cơ bay hơi một phần bằng
phép đo và ghi lại sắc phổ (Méthode d’analyse: Détermination des
composés organiques semi-volatils complémentaires : dosage par
chromatographie en phase gazeuse couplée à un spectromètre de
masse) (**) MA. 400 – HAP 1.1
Ed.: 2001-12-05 / Revision : 2008-11-21 (3)
Phương pháp phân tích: Xác định PAH bằng phép đo và ghi lại
sắc phổ (Méthode d’analyse: Détermination des hydrocarbures
aromatiques polycycliques : dosage par chromatographie en phase
gazeuse couplée à un spectromètre de masse)
PCB, Chlorobenzenes, và PAH
(**) MA. 400 – SPE – BPC/Clbz/HAP 1.0
Ed. : 2006-11-22 / Revision : 2009-12-02 (1)
Phương pháp phân tích: Xác định PCBs, benzens clo hóa & PAH:
chiết pha rắn (SPE) & phân tích bằng GC/MS
(Méthode d’analyse : Détermination des biphényles polychlorés,
des chlorobenzènes et des hydrocarbures aromatiques polycy-
cliques : extraction et purification sur phase solide (SPE) et dosage
par chromatographie en phase gazeuse couplée à un spectromètre
de masse)
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp

More Related Content

What's hot

Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...
đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...
đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...jackjohn45
 
Xac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phap
Xac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phapXac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phap
Xac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phaplethanhlong559
 
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttlshunglamvinh
 
Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...
Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...
Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...hanhha12
 
Tài nguyên đất Việt Nam
Tài nguyên đất Việt NamTài nguyên đất Việt Nam
Tài nguyên đất Việt NamHieu Nguyen
 
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truongChuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truongLong Hoang Van
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...nataliej4
 
Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...
Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...
Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...nataliej4
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatanhthaiduong92
 
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTới Nguyễn
 
Quan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiep
Quan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiepQuan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiep
Quan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiepnhóc Ngố
 

What's hot (20)

Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...
đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...
đáNh giá hiện trạng nước thải làng nghề sản xuất miến dong làng so xã tân hòa...
 
Xac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phap
Xac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phapXac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phap
Xac nhn gia_tr_s_dng_ca_phng_phap
 
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
 
Luận văn: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng cây rau ngổ dại, HAY
Luận văn: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng cây rau ngổ dại, HAYLuận văn: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng cây rau ngổ dại, HAY
Luận văn: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng cây rau ngổ dại, HAY
 
Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...
Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...
Đánh Giá Hiện Trạng Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Của Thành Phố Vĩn...
 
Tài nguyên đất Việt Nam
Tài nguyên đất Việt NamTài nguyên đất Việt Nam
Tài nguyên đất Việt Nam
 
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truongChuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
Chuong 8 chinh sach va quan ly moi truong
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
 
Đề tài: Vật liệu quang xúc tác trên cơ sở TiO2 và khung cơ kim, 9đ
Đề tài: Vật liệu quang xúc tác trên cơ sở TiO2 và khung cơ kim, 9đĐề tài: Vật liệu quang xúc tác trên cơ sở TiO2 và khung cơ kim, 9đ
Đề tài: Vật liệu quang xúc tác trên cơ sở TiO2 và khung cơ kim, 9đ
 
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOTĐề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
 
Quang phổ FT-IR
Quang phổ FT-IRQuang phổ FT-IR
Quang phổ FT-IR
 
Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...
Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...
Đánh Giá Hiệu Quả Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn Cho Nhà Máy Chế Biến Tinh Bột Sắn...
 
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAYLuận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAY
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAYĐề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAY
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAY
 
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đĐề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
 
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
 
Luận văn: Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện ở Hà Nội, HAY, 9đ
Luận văn: Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện ở Hà Nội, HAY, 9đLuận văn: Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện ở Hà Nội, HAY, 9đ
Luận văn: Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện ở Hà Nội, HAY, 9đ
 
Quan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiep
Quan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiepQuan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiep
Quan ly moi truong trong do thi va khu cong nghiep
 

Similar to Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp

NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
báo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHN
báo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHNbáo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHN
báo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHNThuỷ Trần
 
Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp
Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệpBài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp
Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệpNhuoc Tran
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUSMẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUSCông ty môi trường Newtech Co
 
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiepvan ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiepnhóc Ngố
 
Báo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkBáo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkJung Brian
 
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm nataliej4
 
Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh bia
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh biaTai lieu huong dan sxsh trong nganh bia
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh bia01644356353
 
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deion
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deionBáo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deion
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deionhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát
Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát
Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát nataliej4
 
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh thep
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh thepTai lieu huong dan sxsh trong nganh thep
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh thepDuong Tran
 

Similar to Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp (20)

NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
 
báo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHN
báo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHNbáo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHN
báo cáo khóa luận tốt nghiệp hệ lọc nổi, Đại học KHTN, ĐH QGHN
 
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
 
Báo cáo "Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thi Việt Nam 2013"
Báo cáo "Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thi Việt Nam 2013"Báo cáo "Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thi Việt Nam 2013"
Báo cáo "Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thi Việt Nam 2013"
 
Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp
Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệpBài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp
Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp
 
Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356
 
Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356
 
Luận văn: Pháp luật về nước thải công nghiệp ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Pháp luật về nước thải công nghiệp ở Việt Nam, HAYLuận văn: Pháp luật về nước thải công nghiệp ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Pháp luật về nước thải công nghiệp ở Việt Nam, HAY
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
 
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUSMẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
 
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiepvan ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
van ban phap quy ve quan ly moi truong do thi va khu cong nghiep
 
Báo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkBáo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbk
 
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
 
Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Hệ thống văn bản pháp quy trong lĩnh vực chất thải rắn, 9đ - Gửi miễn...
 
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh bia
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh biaTai lieu huong dan sxsh trong nganh bia
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh bia
 
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deion
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deionBáo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deion
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường nghiên cứu mô hình sản xuất nước deion
 
Đề tài: Mô hình sản xuất nước Deion phòng thí nghiệm, HAY
Đề tài: Mô hình sản xuất nước Deion phòng thí nghiệm, HAYĐề tài: Mô hình sản xuất nước Deion phòng thí nghiệm, HAY
Đề tài: Mô hình sản xuất nước Deion phòng thí nghiệm, HAY
 
Các Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Kế Toán Môi Trường
Các Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Kế Toán Môi TrườngCác Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Kế Toán Môi Trường
Các Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Kế Toán Môi Trường
 
Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát
Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát
Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Của Tập Đoàn Tân Hiệp Phát
 
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh thep
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh thepTai lieu huong dan sxsh trong nganh thep
Tai lieu huong dan sxsh trong nganh thep
 

More from Lâm Nguyễn Hoàng

Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...
Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...
Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...Lâm Nguyễn Hoàng
 
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuấtThông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuấtLâm Nguyễn Hoàng
 
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...Lâm Nguyễn Hoàng
 
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trườngThông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trườngLâm Nguyễn Hoàng
 
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệu
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệuNghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệu
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệuLâm Nguyễn Hoàng
 
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...Lâm Nguyễn Hoàng
 
Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...
Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...
Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...Lâm Nguyễn Hoàng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thépLâm Nguyễn Hoàng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điệnTrạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điệnLâm Nguyễn Hoàng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măngTrạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măngLâm Nguyễn Hoàng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệpTrạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệpLâm Nguyễn Hoàng
 
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự độngThông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự độngLâm Nguyễn Hoàng
 
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123Lâm Nguyễn Hoàng
 
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009Lâm Nguyễn Hoàng
 

More from Lâm Nguyễn Hoàng (15)

Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...
Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...
Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguy...
 
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuấtThông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất
 
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT quy định bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, cơ s...
 
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trườngThông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
 
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệu
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệuNghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệu
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP Về quản lý chất thải và phế liệu
 
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành c...
 
Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...
Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...
Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-...
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành thép
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điệnTrạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măngTrạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệpTrạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
 
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự độngThông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
 
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
 
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
 
Máy đo khí cầm tay - GX 2012
Máy đo khí cầm tay - GX 2012Máy đo khí cầm tay - GX 2012
Máy đo khí cầm tay - GX 2012
 

Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp

  • 1. Cẩm nang Quantrắcnướcthảicôngnghiệp Canadian International Development Agency Agence canadienne de développement international B Tài nguyên và Môi tr ng Vi t Nam Ministry of Natural Resources and Environment
  • 2.
  • 3. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH TẠI VIỆT NAM (VPEG) Hà Nội, 2012 Cẩm nang Quantrắcnướcthảicôngnghiệp Tác giả: TS.Nguyễn Văn Kiết TS.Huỳnh Trung Hải
  • 4.
  • 5. 1QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Quá trình công nghiệp hóa đã và đang diễn ra mạnh mẽ ở Việt Nam trong hai thập kỷ qua đòi hỏi các cơ quan quản lý môi trường từ trung ương đến địa phương phải có các hành động quản lý thích hợp để giải quyết những vấn đề ô nhiễm môi trường. Trong đó, quan trắc nước thải công nghiệp từ các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề và các cơ sở sản xuất công nghiệp nhằm cung cấp các thông tin quan trọng cho các cơ quan quản lý môi trường ra quyết định và có các hành động quản lý thích hợp. Dự án Môi trường Việt Nam – Canada (VCEP 2) do Chính phủ Canada tài trợ đã xây dựng và xuất bản lần đầu cuốn “Quan trắc nước thải công nghiệp” vào năm 2006. Dự án Quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam (VPEG) tiếp tục bổ sung và cập nhật cuốn sách này nhằm cung cấp cho người sử dụng các hướng dẫn kỹ thuật thích hợp với điều kiện hiện tại. Trọng tâm của tài liệu “Quan trắc nước thải công nghiệp” là cung cấp các hướng dẫn quan trắc nước thải tại nguồn của các Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp, làng nghề, các cơ sở sản xuất công nghiệp nhằm giúp bạn đọc nắm được các kỹ năng cơ bản trong công tác quan trắc và phân tích dòng thải công nghiệp. Tài liệu này bao gồm 9 chương nội dung và 1 chương 10 về tài liệu tham khảo. Chương 1: Giới thiệu về thực thi pháp luật, bao gồm các văn bản pháp lý các Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia, Tiêu chuẩn lấy mẫu, bảo quản vận chuyển, phân tích trong phòng thí nghiệm và các yêu cầu đối với công nhận phòng thí nghiệm. Chương 2: Trình bày các bước chuẩn bị một chương trình quan trắc dòng thải công nghiệp. Chương 3: Trình bày về phương pháp và thiết bị đo lưu lượng, bao gồm cả các biện pháp an toàn và thiết bị bảo hộ tại hiện trường. Chương 4:Trình bày các hướng dẫn về lấy mẫu và phân tích tại hiện trường bao gồm các biện pháp bảo đảm an toàn tại hiện trường, các phương pháp lấy mẫu, phân tích mẫu, quan sát hiện trường và đảm bảo chất lượng trong bảo quản và vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm. Chương 5: Trình bày về các kỹ thuật phân tích trong phòng thí nghiệm và một số vấn đề an toàn lao động. Một trong những mục tiêu và kết quả cuối cùng của quan trắc nước thải công nghiệp là đánh giá thải lượng ô nhiêm và báo cáo kết quả quan trắc. Chương 6: Giới thiệu về phương pháp tính thải lượng, nội dung và cách trình bày một báo cáo quan trắc. Báo cáo kết quả quan trắc cần được soạn thảo và trình bày rõ ràng LỜI NÓI ĐẦU
  • 6. 2 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP theo tiêu chuẩn quốc tế để làm cơ sở cho quản lý ô nhiễm công nghiệp và giúp doanh nghiệp chuẩn bị cơ sở dữ liệu để được chứng nhận ISO và các chứng chỉ khác cần thiết. Chương 7: Trình bày về cơ sở lý thuyết, nguyên tắc và một số ví dụ thiết bị về quan trắc liên tục một số thông số cơ bản của nước thải. Chương này cũng giới thiệu về các nguyên tắc quan trắc và thiết kế mạng lưới quan trắc nước thải trực tuyến. Chương8:Trình bày một số yêu cầu cơ bản với chất lượng số liệu phòng thí nghiệm và chương trình đảm bảo chất lượng/kiểm soát chất lượng (QA/QC). Chương 9: Trình bày về phơi nhiễm, rủi ro trong quan trắc và các biện pháp an toàn ngoài hiện trường, trong phòng thí nghiệm. Ban Quản lý Dự án Quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam (VPEG) và Trung tâm quan trắc môi trường (CEM) xin trân trọng giới thiệu cuốn Quan trắc nước thải công nghiệp như một tài liệu hướng dẫn kỹ thuật giúp các trung tâm quan trắc môi trường của các tỉnh, các Ban quản lý các KCN, CCN và các doanh nghiệp công nghiệp thực hiện Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản pháp lý hiện hành./. Ban Quản lý Dự án Quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam
  • 7. 3QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Tài liệu này là công trình hợp tác có sự đóng góp của nhiều người, cảViệt Nam lẫn Canada trong khuôn khổ của Dự án Môi trường Việt Nam – Canada (VCEP) và Dự án Quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh tạiViệt Nam (VPEG) là giai đọan 3 củaVCEP do Cơ quan Quốc tế Canada (CIDA) tài trợ. Tác giả chính là TS. Nguyễn Văn Kiết người đưa ra ý tưởng xuất bản và viết bản thảo tài liệu này bằng tiếng Anh. Đồng tác giả là TS. Huỳnh Trung Hải, Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường, Đại học Bách khoa Hà Nội. Hai tác giả đã cùng cập nhật và bổ sung một số nội dung mới cho tài liệu này. Nhóm chuyên gia VCEP, VPEG tham gia thẩm định và chuẩn bị xuất bản tài liệu này gồm Ông Marcel Couture, Bà Monya Pelchat, Ông John Patterson, Ông Khúc Quang Minh, Bà Isabelle Thibeault, Ông Hoàng Dương Tùng. Ông Đinh Xuân Hùng, Điều phối viên dự án quốc gia VCEP đã biên tập và Ông Đào Nhật Đình giúp dịch bản thảo này. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, Hải Dương, Bình Dương, Hà Nội, Sóc Trăng, Long An, Đà Nẵng, Quảng Ngãi và Hải Phòng, các nhân viên dự án VCEP, VPEG, cán bộ Trung tâm quan trắc môi trường (CEM) đã đóng góp và ủng hộ tích cực để biến ý tưởng tái bản lần 2 tài liệu “Quan trắc nước thải công nghiệp” thành hiện thực. Ban Quản lý Dự án Quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh tại Việt Nam Giám đốc TS. Lê Kế Sơn LỜI CẢM ƠN
  • 8. 4 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Mụclục NHỮNG TỪ VIẾT TẮT.........................................................................................................................................17 CHƯƠNG 1: THỰC THI PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..............................................................19 1.1. Giới thiệu.....................................................................................................................................................19 1.2. Các công cụ pháp lý đối với quản lý ô nhiễm công nghiệp.................................................19 1.2.1. Luật Bảo vệ Môi trường năm 2005...............................................................................................19 1.2.2. Kế hoạch 5 năm về tài nguyên và môi trường (2006-2010)...................................................21 1.2.3. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp ...............................................................................................................21 1.2.4. Các Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp đối với từng loại hình sản xuất....................................................................................................................25 1.2.5. Các tiêu chuẩn quy định hoạt động lấy mẫu.............................................................................26 1.2.6. Tiêu chuẩn quy định hoạt động bảo quản và vận chuyển mẫu...........................................27 1.2.7. Tiêu chuẩn quy định hoạt động phân tích trong phòng thí nghiệm..................................29 1.3. Nghị định số 04/2007/NĐ-CP, thông tư 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải...............................................................................................................33 1.4. Ý nghĩa và ảnh hưởng môi trường của các thông số ô nhiễm chính ..............................33 1.4.1. Các thông số ô nhiễm hữu cơ thông thường (BOD5 , COD và TOC)....................................34 1.4.2. Các thông số ô nhiễm chất rắn thông thường (TSS, VSS và TDS)........................................36 1.4.3. Các thông số ô nhiễm hữu cơ hàng đầu đặc thù......................................................................37 1.4.4. Các kim loại nặng đặc thù ..............................................................................................................42 1.4.5. Ô nhiễm vô cơ đặc thù .....................................................................................................................42 1.4.6. Chất dinh dưỡng................................................................................................................................43 1.4.7. Thông số độc học và tác động môi trường của chúng ...........................................................45 1.4.8. Chỉ số CHEMIOTOX...........................................................................................................................47 1.5. Tăng cường quan trắc và thực thi pháp luật đối với ô nhiễm công nghiệp.................48 1.5.1. Yêu cầu đối với phòng thí nghiệm được công nhận ...............................................................49 1.5.2. Quản lý và phân tích số liệu............................................................................................................49 MỤC LỤC
  • 9. 5QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Mụclục 1.5.3. Thực thi quy định pháp lý...............................................................................................................50 CHƯƠNG 2: CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ.............................................................................................................73 2.1. Giới thiệu......................................................................................................................................................73 2.2. Mục tiêu của chương trình quan trắc .............................................................................................73 2.2.1. Tuân thủ các văn bản pháp quy về bảo vệ môi trường..........................................................75 2.2.2. Bảo vệ môi trường thủy sinh và sức khỏe con người...............................................................75 2.2.3. Quan trắc phục vụ các hoạt động Sản xuất sạch hơn............................................................78 2.2.4. Kiểm soát và đánh giá hiệu quả xử lý nước thải.......................................................................79 2.3. Các bước chính của một chương trình quan trắc......................................................................79 2.4. Các thông số cần phân tích cho từng ngành công nghiệp...................................................80 2.4.1. Các thông số chung..........................................................................................................................80 2.4.2. Các thông số đặc thù cho từng ngành công nghiệp...............................................................80 2.4.3. Phân tích tại phòng thí nghiệm.....................................................................................................86 2.5. Chuẩn bị các thiết bị an toàn cho quan trắc hiện trường .....................................................89 2.6 . Khảo sát sơ bộ vị trí quan trắc ..........................................................................................................91 2.7. Lập dự toán kinh phí ..............................................................................................................................93 2.8. Danh mục kiểm tra đối với nhóm quan trắc tại hiện trường ..............................................94 2.9. Danh mục kiểm tra đối với nhóm trong phòng thí nghiệm ................................................95 2.10. Theo dõi một số dự án quan trắc...................................................................................................95 2.10.1. Xí nghiệp giấy Quang Huy............................................................................................................96 2.10.2. Công ty Longtech Precision Việt Nam (Thí dụ)........................................................................98 CHƯƠNG 3: ĐO LƯU LƯỢNG.....................................................................................................................119 3.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................119 3.2. Biện pháp an toàn và thiết bị bảo hộ tại hiện trường..........................................................120 3.3. Lựa chọn các thiết bị sơ cấp..............................................................................................................123 3.4. Sử dụng các thiết bị đo dạng đập chắn cửa đa giác Thel-Mar..........................................126 3.5. Đo lưu lượng bằng đập chắn tự tạo..............................................................................................129 3.5.1. Đập chắn cửa chữ nhật không thu dòng.................................................................................129 3.5.2. Thiết bị đo dạng đập chắn cửa hình chữ nhật có thu dòng................................................132 3.5.3. Đập chắn có khe hình chữ V ........................................................................................................133 3.5.4. Lắp đặt đập chắn............................................................................................................................136 3.6. Đo lưu lượng bằng máng Palmer-Bowlus..................................................................................136 3.6.1. Các yếu tố thủy lực..........................................................................................................................136
  • 10. 6 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Mụclục 3.6.2. Các chi tiết của máng đo cơ động..............................................................................................137 3.6.3. Lắp đặt tại hiện trường..................................................................................................................141 3.6.4. Bảng tra cứu .....................................................................................................................................143 3.7. Đo lưu lượng bằng máng Parshall.................................................................................................143 3.7.1. Các yếu tố thủy lực..........................................................................................................................143 3.7.2. Các chi tiết của dụng cụ đo xách tay Parshall.........................................................................145 3.7.3. Lắp đặt tại hiện trường..................................................................................................................147 3.7.4. Công thức tính toán và bảng tra cứu dòng thải.....................................................................147 3.8. Dụng cụ đo thứ cấp (Thiết bị đo mực nước).............................................................................151 3.9. Tóm tắt các nghiên cứu tình huống .............................................................................................155 3.10. Tóm tắt những lỗi hay gặp trong lắp đặt thiết bị đo lưu lượng kênh hở..................156 CHƯƠNG 4: LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH TẠI HIỆN TRƯỜNG .............................................................175 4.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................175 4.2. Đảm bảo an toàn tại hiện trường...................................................................................................175 4.3. Phương pháp lẫy mẫu.........................................................................................................................176 4.3.1. Lấy mẫu đơn.....................................................................................................................................176 4.3.2. Lấy mẫu tổ hợp................................................................................................................................177 4.4. Lấy mẫu tự động ...................................................................................................................................177 4.4.1. Lấy mẫu theo thời gian .................................................................................................................177 4.4.2. Lấy mẫu theo lưu lượng ................................................................................................................178 4.5. Thông số kỹ thuật của thiết bị lấy mẫu tự động cơ động thương phẩm....................179 4.6. Lưu ý khi lấy mẫu đại diện................................................................................................................181 4.7. Phân tích nhanh tại hiện trường và ý nghĩa của kết quả...................................................182 4.7.1. Trường hợp dòng thải dao động liên tục hàng giờ ...............................................................183 4.7.2. Trường hợp dòng thải dao động trung bình định kỳ............................................................186 4.8. Quan sát và ghi chép tại hiện trường...........................................................................................187 4.9. Chuẩn bị mẫu tổ hợp ..........................................................................................................................187 4.10. Bảo quản và vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm .....................................................188 4.11. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng tại hiện trường .....................................190 4.11.1. Đo, thử tại hiện trường...............................................................................................................190 4.11.2. Lấy mẫu, xử lý mẫu và bảo quản mẫu...................................................................................191 4.11.3. Vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm...................................................................................191 4.12. Ví dụ về thông số kỹ thuật của thiết bị lấy mẫu tự động .................................................192
  • 11. 7QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Mụclục CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM ..................................................................209 5.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................209 5.2. Một số điều cần lưu ý về an toàn lao động................................................................................209 5.3. Phân tích các thông số thông thường trong QCVN...............................................................211 5.3.1. Đề xuất đối với phân tích TSS ......................................................................................................211 5.3.2. Đề xuất đối với phân tích COD....................................................................................................212 5.3.3. Đề xuất đối với phân tích BOD ....................................................................................................214 5.4. Phân tích kim loại nặng......................................................................................................................215 5.4.1. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.........................................................................216 5.4.2. Khối phổ Plasma cảm ứng (ICP-MS)..........................................................................................219 5.4.3. Phương pháp cực phổ....................................................................................................................222 5.5. Phương pháp sắc ký khí cho các hợp chất hữu cơ độc hại.................................................225 5.6. GC-MS cho các chất ô nhiễm độc hại đặc biệt..........................................................................227 5.7. LUMINOTOX cho độ độc tổng số....................................................................................................231 5.8. Phân tích hàm lượng dầu...................................................................................................................234 5.9. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng nội bộ ..........................................................235 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THẢI LƯỢNG, BÁO CÁO QUAN TRẮC .................................................251 6.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................251 6.2. Lưu ý về phí bảo vệ môi trường......................................................................................................251 6.3. Cơ sở lý thuyết tính toán....................................................................................................................252 6.3.1. Giả định nồng độ ô nhiễm ổn định ............................................................................................253 6.3.2. Xem xét nồng độ ô nhiễm thay đổi theo thời gian ................................................................255 6.4. Những ví dụ về tính toán thải lượng............................................................................................256 6.4.1. Nghiên cứu sơ bộ.............................................................................................................................257 6.4.2. Nghiên cứu điển hình về dòng thải sản xuất (Dự án trình diễn SXSH).............................258 6.4.3. Nghiên cứu điển hình về kiểm kê toàn diện và tuân thủ luật pháp..................................260 6.5. Giải thích một số nghiên cứu sơ bộ...............................................................................................264 6.5.1. Ngoại suy thải lượng theo ngày (kg/ngày)..............................................................................264 6.5.2. Diễn giải giá trị TSS.........................................................................................................................269 6.5.3. Đánh giá tỷ lệ COD/BOD5.............................................................................................................269 6.6. Trường hợp nghiên cứu điển hình ................................................................................................270 6.7. Những nội dung chính của báo cáo quan trắc.........................................................................271 6.8. Chuẩn bị báo cáo quan trắc theo QC/QA ...................................................................................275
  • 12. 8 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Mụclục CHƯƠNG 7: QUAN TRẮC LIÊN TỤC TRỰC TUYẾN .............................................................................281 7.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................281 7.2. Cơ sở lý thuyết và các nguyên tắc quan trắc nước thải liên tục.......................................281 7.2.1. Phân tích COD liên tục...................................................................................................................281 7.2.2. Phân tích TOC liên tục....................................................................................................................283 7.2.3. Phân tích BOD liên tục...................................................................................................................284 7.2.4. Đo liên tục nồng độ các chất ô nhiễm hữu cơ.........................................................................286 7.2.5. Đo độ đục và TSS liên tục..............................................................................................................291 7.2.6. Phân tích liên tục độc tính sinh học...........................................................................................295 7.3. Những ví dụ về thiết bị quan trắc nước thải liên tục ............................................................296 7.3.1. Thiết bị phân tích COD trực tuyến ..............................................................................................296 7.3.2. Phân tích TOC trực tuyến ..............................................................................................................297 7.3.3. Thiết bị quan trắc BOD trực tuyến..............................................................................................299 7.3.4. Thiết bị phân tích độ đục và tổng cặn lơ lửng (TSS) trực tuyến..........................................300 7.3.5. Thiết bị quan trắc độc tính trực tuyến .......................................................................................302 7.4. Các nguyên tắc quan trắc nước thải trực tuyến từ xa...........................................................303 7.5. Thiết kế mạng lưới quan trắc nước thải trực tuyến...............................................................305 CHƯƠNG 8: CHẤT LƯỢNG SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ QA/QC.....................................................311 8.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................311 8.2. Yêu cầu cơ bản đối với chất lượng số liệu phòng thí nghiệm...........................................311 8.2.1. Đầu tư cơ sở hạ tầng......................................................................................................................311 8.2.2. Nguồn nhân lực có kỹ năng.........................................................................................................314 8.3. Quản lý phòng thí nghiệm phân tích môi trường..................................................................314 8.4. Đảm bảo chất lượng (QA) cho quan trắc ....................................................................................316 8.5. Đảm bảo chất lượng (QA) và kiểm soát chất lượng (QC) đối với hoạt động quan trắc ngoài hiện trường............................................................................................................318 8.5.1. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng đối với hoạt động đo, thử trực tiếp tại hiện trường..................................................................................................................................319 8.5.2. QA và QC trong hoạt động lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫu.............................................320 8.5.3. QA và QC trong hoạt động vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm..................................322 8.6. Kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm.......................................................................322 8.7. Giới hạn phát hiện.................................................................................................................................326 CHƯƠNG 9: AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP ......................................................................331 9.1. Giới thiệu...................................................................................................................................................331
  • 13. 9QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Mụclục 9.2. Giới thiệu về phơi nhiễm và rủi ro trong các hoạt động quan trắc ...............................331 9.2.1. Các yếu tố nguy hiểm gây chấn thương và tai nạn lao động.............................................331 9.2.2. Các yếu tố có hại đối với sức khỏe..............................................................................................332 9.3. Các biện pháp an toàn ngoài hiện trường.................................................................................334 9.3.1. Các biện pháp kỹ thuật an toàn khi quan trắc tại hiện trường..........................................334 9.3.2. Các trang bị bảo hộ cá nhân........................................................................................................338 9.4. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong phòng thí nghiệm ............................................343 9.4.1. Tổ chức về an toàn lao động........................................................................................................343 9.4.2. Thực hành phòng thí nghiệm an toàn......................................................................................344 9.4.3. Làm việc với hóa chất....................................................................................................................345 9.4.4. Làm việc với dụng cụ thủy tinh ...................................................................................................347 9.4.5. Các yếu tố nguy hiểm vật lý .........................................................................................................347 9.5. Sơ cứu..........................................................................................................................................................349 9.5.1. Trường hợp da tiếp xúc với axít hay hóa chất ăn mòn mạnh khác .................................349 9.5.2. Trường hợp chảy máu ...................................................................................................................349 9.5.3. Trường hợp bỏng ............................................................................................................................350 9.6. Phòng cháy tại phòng thí nghiệm.................................................................................................350 9.6.1. Các phương tiện chữa cháy trong phòng thí nghiệm ..........................................................350 9.6.2. Khi xảy ra hỏa hoạn........................................................................................................................351 CHƯƠNG 10: TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................353 10.1. THỰC THI PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 1.............................................353 10.2. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ - CHƯƠNG 2..............................................................................................354 10.3. ĐO LƯU LƯỢNG - CHƯƠNG 3 ........................................................................................................355 10.4. LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH TẠI HIỆN TRƯỜNG - CHƯƠNG 4 ..............................................356 10.5. PHÂN TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM – CHƯƠNG 5.....................................................357 10.6. TÍNH TOÁN THẢI LƯỢNG, BÁO CÁO QUAN TRẮC VÀ NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH - CHƯƠNG 6 ......................................................................................359 10.7. QUAN TRẮC LIÊN TỤC TRỰC TUYẾN - CHƯƠNG 7 ...............................................................360 10.8. CHẤT LƯỢNG SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ QA/QC - CHƯƠNG 8......................................361 10.9. AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP - CHƯƠNG 9.........................................................362 PHỤ LỤC Xem đĩa CD kèm theo
  • 14. 10 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcácbảng Bảng 1.1: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp ...............................22 Bảng 1.2: Hệ số Kq của nguồn tiếp nhận nước thải là sông, suối, kênh, mương, khe, rạch............................................................................................................................................24 Bảng 1.3: Hệ số Kq của hồ, ao, đầm ............................................................................................................24 Bảng 1.4: Hệ số lưu lượng nguồn thải KF..................................................................................................25 Bảng 1.5: Danh mục các Quy chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp....................................25 Bảng 1.6: Phương pháp lấy mẫu..................................................................................................................26 Bảng 1.7: Các yêu cầu kỹ thuật chung thích hợp để bảo quản mẫu nước thải phân tích các thông số lý hóa sinh (trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008).............................................27 Bảng 1.8: Sắp xếp các thông số theo kỹ thuật bảo quản (trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008) ..............................................................................................28 Bảng 1.9: Các phương pháp phân tích các thông số............................................................................29 Bảng 1.10: Mức thu phí theo từng chất gây ô nhiễm đối với nước thải công nghiệp..............33 Bảng 1.11: Ví dụ về các phân tử thuốc trừ sâu........................................................................................39 Bảng 1.12: Ví dụ về phân tử PCB ..................................................................................................................40 Bảng 1.13: Danh sách các chất ô nhiễm độc hại hàng đầu ở Việt Nam........................................45 Bảng 2.1: Một số mục tiêu và nhiệm vụ của một chương trình quan trắc ...................................74 Bảng 2.2 : Bảng tóm tắt các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.............76 Bảng 2.3 : Tiếp cận tổng thể để thực hiện một chương trình quan trắc .......................................80 Bảng 2.4: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp ................................................81 Bảng 2.5: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt (QCVN 13:2008/BTNMT)...............................................................................................................82 Bảng 2.6: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy (QCVN 12:2008/BTNMT)...............................................................................................................83 Bảng 2.7: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản (QCVN 11:2008/BTNMT)...............................................................................................................83 Bảng 2.8: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản (QCVN 01: 2008/BTNMT)..............................................................................................................84 DANH SÁCH CÁC BẢNG
  • 15. 11QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcácbảng Bảng 2.9: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế (QCVN 28:2010/BTNMT)..................84 Bảng 2.10: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu (QCVN 29:2010/BTNMT).............................................................................................................85 Bảng 2.11: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác từ các công trình dầu khí trên biển (QCVN 35:2010/BTNMT).........................................................................................86 Bảng 2.12: Các thông số gợi ý cho quan trắc nước thải công nghiệp ...........................................87 Bảng 2.13: Thiết bị an toàn và phương tiện bảo vệ cá nhân tại hiện trường..............................90 Bảng 2.14: Danh mục kiểm tra đối với nhóm quan trắc tại hiện trường.......................................97 Bảng 2.15: Danh mục kiểm tra đối với nhóm quan trắc tại hiện trường.......................................99 Bảng 3.1: Lựa chọn các thiết bị sơ cấp (đập và máng).......................................................................124 Bảng 3.2: So sánh các dụng cụ đo lưu lượng xách tay.......................................................................125 Bảng 3.3: Khả năng tối đa của các thiết bị đo lưu lượng dạng đập chắn Thel-Mar ................126 Bảng 3.4: Bảng tính lưu lượng cho đập hình chữ nhật không thu nhỏ dòng chảy ................131 Bảng 3.5: Bảng tính toán lưu lượng cho đập chữ nhật có thu nhỏ dòng...................................133 Bảng 3.6: Các công thức tính lưu lượng cho đập chắn có khe hình chữ V (H, m)....................134 Bảng 3.7: Tính lưu lượng cho đập hình chữ V.......................................................................................135 Bảng 3.8: Ví dụ kích thước gần đúng bằng hệ mét của máng Palmer-Bowlus (Nguồn: John Meunier Inc., Montréal, Canada). Kích thước chính xác phụ thuộc vào loại (cơ động hay cố định) và bề dày của tường ................................139 Bảng 3.9: Bảng tính lưu lượng cho máng Palmer-Bowlus................................................................140 Bảng 3.10: Các tỉ lệ ngập giới hạn đối với dụng cụ đo lưu lượng Parshall.................................144 Bảng 3.11: Kích thước máng đo Parshall đối với các bề rộng thắt dòng khác nhau, W........146 Bảng 3.12: Công thức tính toán lưu lượng đối với dòng chảy qua máy đo Parshall..............148 Bảng 3.13: Bảng tính lưu lượng cho máng Parshall ...........................................................................149 Bảng 3.14: Các nguyên tắc vật lý cơ bản của các thiết bị đo lưu lượng......................................151 Bảng 3.15: Tóm tắt các chi tiết kỹ thuật của dụng cụ đo lưu lượng thứ cấp (Nguồn: Tài liệu kỹ thuật của dụng cụ đo lưu lượng bằng sóng siêu âm GREYLINE & ISCO)...............................................................................152 Bảng 3.16: Danh sách sơ bộ các trường hợp nghiên cứu điển hình về đo lưu lượng............155 Bảng 4.1: Mẫu tổ hợp theo lưu lượng......................................................................................................179 Bảng 4.2: Ví dụ về thông số kỹ thuật của một máy lấy mẫu tự động...........................................180 Bảng 4.3: Các yêu cầu tối thiểu khi lấy mẫu đại diện.........................................................................181 Bảng 4.4: Kết quả các thông số đo nhanh tại hiện trường (nước thải của Công ty Dệt nhuộm Long An, 12/2002) .................................................183 Bảng 4.5: Phương pháp kết hợp mẫu tổ hợp........................................................................................184
  • 16. 12 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcácbảng Bảng 4.6: Xác định các quá trình công nghiệp liên quan đến lịch xả thải, Công ty Dệt nhuộm Long An, 12/2002 ................................................................................186 Bảng 4.7: Sự dao động trung bình hàm lượng các chất ô nhiễm trong 12 giờ quan trắc liên tục tại Công ty Cao su Sao vàng (07/2003).............................................187 Bảng 4.8: Biên bản giao nhận mẫu...........................................................................................................189 Bảng 4.9: Tóm tắt các yêu cầu lấy và bảo quản mẫu nước phân tích các thông số có trong Nghị định 04/2007/NĐ-CP (trích TCVN 5993 – 1995)...................................189 Bảng 5.1: Tóm tắt trang bị bảo hộ cá nhân............................................................................................210 Bảng 5.2: Tự chuẩn bị dung dịch cho phân tích COD (tham khảo“Standard Method for the Examination of water and wastewater”, 1995)...................................................213 Bảng 5.3: Thành phần của một ống thử cho phân tích COD ..........................................................213 Bảng 6.1: Mức thu phí theo từng chất gây ô nhiễm đối với nước thải công nghiệp..............253 Bảng 6.2: Giá trị t đối với xác xuất tin cậy P và số lần đo đạc n (số liệu ghi chép hay đo đạc sẵn có) ......................................................................................................................266 Bảng 6.3: Các giá trị đo được về lưu lượng trong suốt 24 giờ.........................................................267 Bảng 6.4: Phân tích thống kê các số liệu thu thập trong những khoảng thời gian xem xét khác nhau.......................................................................................................................268 Bảng 6.5: Một số giá trị tỷ lệ COD/BOD5 đo được...............................................................................270 Bảng 6.6: Danh sách các báo cáo quan trắc và trường hợp nghiên cứu điển hình ................270 Bảng 6.7: Những nội dung chính của báo cáo quan trắc.................................................................273 Bảng 6.8: Các hạng mục và các nội dung chính của chương trình quan trắc...........................274 Bảng 6.9: Bố cục trình bày báo cáo...........................................................................................................275 Bảng 6.10: Chi tiết và các đề xuất kinh nghiệm cho việc xây dựng báo cáo dự án quan trắc..........................................................................................................................278 Bảng 8.1: Ví dụ về xác định MDL................................................................................................................327 Bảng 9.1: Các phương tiện chữa cháy đang sử dụng phổ biến .....................................................351
  • 17. 13QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcáchìnhvẽ Hình 1.1: Những cách tiếp cận khác nhau đối với các chất/nguồn gây ô nhiễm.......................34 Hình 2.1: Minh họa sự tích lũy sinh học của chất độc qua chuỗi thức ăn.....................................78 Hình 2.2: Kênh hở với lưu lượng cực đại....................................................................................................92 Hình 2.3: Ước tính diện tích mặt cắt ngang .............................................................................................92 Hình 2.4: Ước lượng nhanh tốc độ dòng chảy (NM đường Hiệp Hòa)...........................................92 Hình 3.1: Thiết bị và dụng cụ an toàn ......................................................................................................122 Hình 3.2: Các chi tiết lắp đặt đập Thel-Mar ............................................................................................127 Hình 3.3: Ba loại đập chắn tự tạo thường sử dụng..............................................................................129 Hình 3.4: Mặt cắt của dòng chảy qua đập chắn có đỉnh vát cạnh.................................................130 Hình 3.5: Mặt cắt thủy lực dòng chảy qua phần thắt dòng của máng đo lưu lượng Palmer-Bowlus................................................................................................................................137 Hình 3.6: Các máng đo lưu lượng Plamer-Bowlus bằng sợi thủy tinh (Nguồn: Plasti-Fab Product Bulletin).....................................................................................138 Hình 3.7: Các loại máng đo lưu lượng Palmer-Bowlus (lắp cố định và cơ động) .....................139 Hình 3.8: Lắp đặt máng đo vào kênh thoát nước kèm theo chi tiết các kích thước của máng đo Palmer-Bowlus (4, 6 và 8 inch) và kích thước của kênh thoát nước thải ..........................................................................................................142 Hình 3.9: Kết nối thiết bị đo lưu lượng và thiết bị lấy mẫu nước tự động (hoạt động ở chức năng lưu lượng) (Tập huấn tại hiện trường ở Hải Dương – Bắc Ninh, 07/2003).........................................................................................143 Hình 3.10: Mặt cắt thủy lực dòng chảy qua máng dẫn Parshall.....................................................144 Hình 3.11: Hình dáng và các kích thước thiết kế đối với máng đo Parshall (Chú ý: Dụng cụ này được thiết kế bao gồm đoạn đầu ống nối tùy chọn)............145 Hình 3.12: Điều kiện lắp đặt máng Parshall...........................................................................................150 Hình 3.13: Thực hiện lắp đặt giếng tĩnh và thước đo dạng tấm mỏng (có vạch chia) gần điểm đo mực nước thích hợp .......................................................................................154 Hình 3.14: Lắp đặt giếng tĩnh và thước đo mực nước gần điểm đo cột nước thích hợp trong trường hợp máng Parshall..........................................................................................156 Hình 4.1: Sử dụng thiết bị lấy mẫu tự động trong đợt huấn luyện ở Hải Dương (tháng 01/2004).............................................................................................................................177 DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
  • 18. 14 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcáchìnhvẽ Hình 4.2: Lấy chai mẫu từ máy lấy mẫu trong phòng thí nghiệm sau khi quan trắc qua đêm ở nhà máy dệt nhuộm (Long An, 12/2002).......................................................178 Hình 4.3: Lấy mẫu tự động theo lưu lượng. Ống lấy mẫu được nối với thiết bị thứ cấp là lưu lượng kế siêu âm. Máng đo Palmer-Bowlus là thiết bị sơ cấp (Hải Dương, đào tạo thực tế, 07/2003) ..................................................................................179 Hình 4.4: Dao động trung bình giờ hàm lượng hữu cơ tại điểm thải trong 24 giờ trong nước thải của công ty dệt Long An (12/2002).......................................................185 Hình 4.5: Dao động trung bình giờ hàm lượng chất rắn lơ lửng tại điểm thải trong 24 giờ tại Công ty Dệt nhuộm Long An (12/2002)...............................................185 Hình 4.6: Mô tả các hoạt động hiện trường...........................................................................................190 Hình 4.7: Máy lấy mẫu tự động Sigma 1600..........................................................................................192 Hình 5.1: Sơ đồ nguyên tắc phân tích kim loại nặng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử.......................................................................................................................216 Hình 5.2: Ví dụ thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử......................................................................217 Hình 5.3: Thiết bị AAS ở CENTEMA – Hà Nội để đo kim loại nặng – chương trình quan trắc khu công nghiệp Thượng Đình (Sở TNMT Hà Nội), tháng 6-7/2003 .............................................................................................................................217 Hình 5.4: Sơ đồ lắp đặt thiết bị phân tích thủy ngân bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh...............................................................................................................218 Hình 5.5: Thiết bị phá mẫu Hach để hòa tan kim loại nặng trước khi phân tích bằng AAS.........................................................................................................................................219 Hình 5.6: Đồ thị Voltammogram (Từ Viện Hóa học- Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội)..................................................................................................223 Hình 5.7: Đồ thị thu được từ máy cực phổ (Viện Hóa học- Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội)..................................................................................................224 Hình 5.8: Máy phân tích cực phổ kết nối máy tính, CPA-HH3 (Viện Hóa học- Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội)...............................................................224 Hình 5.9: Nguyên tắc sắc ký cột .................................................................................................................225 Hình 5.10: Các bộ phận chính của máy sắc ký khí ..............................................................................226 Hình 5.11: Ví dụ Sắc ký đồ............................................................................................................................227 Hình 5.12: Máy Shimadzu 2010-GC trong ứng dụng ở phòng thí nghiệm chuyên phân tích Việt Nam ESTEC-NILP (Trạm Quan trắc & Phân tích môi trường) – (hình ảnh của tác giả)...................................................................................228 Hình 5.13: Nguyên tắc của hệ thống GC-MS.........................................................................................228 Hình 5.14: Nguyên tắc của thiết bị phân tích ion tứ cực...................................................................228 Hình 5.15: Kết nối GC/MS ở NILP – Hà Nội (ảnh của tác giả) ...........................................................230 Hình 5.16: Máy GC/MS...................................................................................................................................230 Hình 5.17: GC/MS từ bên trong..................................................................................................................231 Hình 5.18: LUMINOTOX.................................................................................................................................232 Hình 5.18a: Nguyên lý phương pháp LuminoTox ...............................................................................233
  • 19. 15QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcáchìnhvẽ Hình 5.18b: Kết quả xét nghiệm LuminoTox cho nước thải trước và sau xử lý........................233 Hình 5.19: Máy quang phổ hồng ngoại không tán xạ.......................................................................234 Hình 5.20: Ví dụ biểu đồ % truyền tải so với bước sóng ...................................................................235 Hình 6.1: Dao động lưu lượng theo thời gian tại điểm thải (Nhà máy Cao su Sao vàng Hà Nội).........................................................................................254 Hình 6.2: Phương pháp chuỗi số để tính toán tổng thể tích nước thải.......................................254 Hình 6.3: Dao động thải lượng trong thời gian quan trắc (Dự án trình diễn SXSH tại nhà máy giết mổ gia súc Hải Dương, 12/2002)...........................................................258 Hình 6.4: Dao động thải lượng trong suốt thời gian quan trắc (Dự án trình diễn SXSH ở Công ty giấy Hải Hà, Bắc Ninh, 12/2002)............................259 Hình 6.5: Dao động của COD và BOD5 trong 24 tiếng quan trắc (dựa trên kết quả phân tích của 6 mẫu tổ hợp) (Dự án trình diễn SXSH ở Dệt Nhuộm Long An, 2002)...................................................................................................259 Hình 6.6: Dao động thải lượng trong suốt 24 giờ quan trắc sử dụng giá trị lưu lượng trung bình cố định (m3 /hr) (Dự án trình diễn SXSH ở Dệt nhuộm Long An, 2002)......................................................................................................259 Hình 6.7: Dao động lưu lượng trong 72 giờ quan trắc (Nhà máy Cao su Sao Vàng)...............261 Hình 6.8: Dao động thải lượng (kg/12 giờ) của nhà máy cao su trong 72 giờ quan trắc (Nhà máy Cao su Sao Vàng Hà Nội)........................................................................................261 Hình 6.9: Dao động lưu lượng theo giờ trong suốt 6 ngày quan trắc (Bình Dương, VSIP, 11/2002) ......................................................................................................202 Hình 6.10: Dao động tổng thể tích dòng thải trong 8 giờ trong suốt 6 ngày quan trắc (Bình Dương, VSIP)......................................................................................................................263 Hình 6.11: Dao động của thải lượng ô nhiễm (kg/8 giờ) trong suốt thời gian quan trắc theo mùa. Lần quan trắc đầu tiên (mùa khô): từ ngày 1 đến ngày 6/11/2002 , lần quan trắc thứ 2 (mùa mưa): từ ngày 7 đến ngày 12/6/2003 tại khu công nghiệp Việt Nam – Singapore (Bình Dương)................................................263 Hình 6.12: Phân bố lệch lưu lượng của nhà máy Cao su SV trong khoảng thời gian quan trắc là 72 giờ (Số lần đo đạc là 74)............................................................................266 Hình 6.13: So sánh các giá trị trung bình số học (QTB) và giới hạn tin cậy (QTB ±t. (σ/n½)) thu được từ các khoảng thời gian xem xét khác nhau...............268 Hình 6.14: Thải lượng TSS dao động bất thường, so sánh với thải lượng hữu cơ (Tại nhà máy giấy và bột giấy Bắc Ninh)............................................................................269 Hình 7.1: Sơ đồ của thiết bị phân tích COD trực tuyến......................................................................282 Hình 7.2: Sơ đồ thiết bị phân tích TOC trực tuyến...............................................................................283 Hình 7.3: Biến đổi tốc độ phân hủy sinh học theo thời gian...........................................................284 Hình 7.4: Diễn biến tốc độ phản ứng với sự sẵn có của cơ chất.....................................................285 Hình 7.5: Sơ đồ thiết bị phân tích BOD trực tuyến..............................................................................285 Hình 7.6: Cấu trúc điển hình của hộp mẫu cho nước chảy qua .....................................................287 Hình 7.7: Cấu trúc điển hình của hộp mẫu nhúng chìm...................................................................288
  • 20. 16 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Danhsáchcáchìnhvẽ Hình 7.8: Máy Hach UVAS sc UV Hấp thụ / % truyền dẫn xác định hệ số hấp thụ quang phổ (SAC) ở bước sóng 254 nm .................................................................................289 Hình 7.9: Lắp đặt đầu đo của máy Hach UVAS sc UV Hấp thụ /% truyền dẫn...........................289 Hình 7.10: So sánh của SAC và COD theo thời gian đối với nhà máy xử lý nước địa phương...................................................................................................................................290 Hình 7.11: So sánh đường biến thiên theo thời gian của SAC và TOC.........................................290 Hình 7.12: Nguyên tắc đo: L1 = chùm sáng đi tới mẫu có các hạt keo (P); L2 = chùm sáng sau khi qua mẫu; St = ánh sáng tản mát; G/G1 = các tia sáng tản ra biên được dùng để đo........................................................................................................................291 Hình 7.13: Đo ánh sáng xuyên qua và ánh sáng tán xạ 90°.............................................................291 Hình 7.14: Giới hạn tương quan giữa số đo độ đục và hàm lượng TSS đo bằng phương pháp trọng lực..........................................................................................292 Hình 7.15: Hạt cỡ nhỏ (nhỏ hơn 1/10 bước sóng ánh sáng) – Hạt cỡ lớn hơn (khoảng ¼ bước sóng ánh sáng) – Lớn hơn bước sóng ánh sáng ...........................293 Hình 7.16: Nguyên tắc phương pháp đo ánh sáng phân tán bề mặt ..........................................294 Hình 7.17: Nguyên tắc phương pháp ánh sáng phân tán/truyền dẫn ........................................294 Hình 7.18: Nguyên tắc đo chất rắn lơ lửng (các hạt keo)..................................................................295 Hình 7.19: Hình ảnh một thiết bị phân tích COD.................................................................................296 Hình 7.20: Mô hình thiết bị phân tích TOC liên tục............................................................................298 Hình 7.21: Thiết bị phân tích TOC liên tục với sự hỗ trợ của bức xạ tử ngoại............................299 Hình 7.22: Thiết phân tích BOD liên tục..................................................................................................300 Hình 7.23: Thiết bị phân tích độ đục (và TSS) trực tuyến.................................................................300 Hình 7.24: Máy đo TSS hay độ đục Hach sc............................................................................................300 Hình 7.25: Máy đo TSS Hach Solitax sc và thiết bị điều khiển.........................................................301 Hình 7.26: Ví dụ lắp đặt đầu đo TSS Hach Solitax sc và bộ phận điều khiển trong một trạm quan trắc trực tuyến..................................................................................302 Hình 7.27: Thiết bị phân tích độc tính liên tục trên cơ sở bùn hoạt tính....................................303 Hình 7.28: Thiết bị phân tích độc tính sinh thái liên tục ..................................................................303 Hình 7.29: Sơ đồ cơ bản của một mạng lưới đơn giản......................................................................305 Hình 7.30: Mạng lưới quản lý.....................................................................................................................307 Hình 7.31: Một ví dụ về mạng lưới quản lý kiểm soát ô nhiễm công nghiệp ...........................309 Hình 8.1: Ví dụ về phân bố kết quả và giới hạn....................................................................................325 Hình 9.1: Thiết bị và dụng cụ an toàn ......................................................................................................335 Hình 9.2: Các thiết bị an toàn thông dụng.............................................................................................338 Hình 9.3: Thiết bị bảo hộ cá nhân..............................................................................................................339 Hình 9.4: Mặt nạ lọc độc ..............................................................................................................................340 Hình 9.5: Mặt nạ phòng độc có bình dưỡng khí..................................................................................341 Hình 9.6: Kính bảo vệ mắt............................................................................................................................342
  • 21. 17QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Nhữngtừviếttắt NHỮNG TỪ VIẾT TẮT AAS Atomic Absorption Spectrometry Quang phổ hấp thụ nguyên tử AR Awareness Raising Nâng cao nhận thức CEA Canadian Executing Agency Cơ quan thực hiện Canada CIDA Canadian International Development Agency Cơ quan Phát triển quốc tế Canada CORTTEN Center of Research, Technology Transfer and Environment Trung tâm Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và Môi trường CP Cleaner Production Sản xuất sạch hơn DOE Department of Environment Bộ Môi trường (Canada) DoNRE Department of Natural Resources and Environment Sở Tài nguyên và môi trường EIA Environment Impact Assessment Đánh giá tác động môi trường EM Environmental Monitoring Quan trắc môi trường EMD Environmental Management Division Phòng Quản lý môi trường GOV Government of Viet Nam Chính phủ Việt Nam IPM Industrial Pollution Management Quản lý ô nhiễm công nghiệp MoNRE Ministry of Natural Resources and Environment Bộ Tài nguyên và Môi trường NEA National Environment Agency Cục Môi trường quốc gia PP Pollution Prevention Ngăn ngừa ô nhiễm PSC Project Steering Committee Ban chỉ đạo dự án RBM Results Based Management Quản lý dựa vào kết quả TCVN Viet Nam Standards Tiêu chuẩn Việt Nam VEPA Viet Nam Environmental Protection Agency Cục Bảo vệ môi trường QA Quality Assurance Đảm bảo chất lượng QC Quality Control Kiểm soát chất lượng WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới
  • 22.
  • 23. 19QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường 1.1. GIỚI THIỆU Chương này sẽ giới thiệu nhiệm vụ quan trắc môi trường mà chủ yếu là quan trắc nước thải công nghiệp thông qua các văn bản pháp quy về bảo vệ môi trường hiện hành nhằm giúp bạn đọc có cái nhìn tổng thể từ phương diện quản lý môi trường đối với hoạt động quan trắc nước thải công nghiệp và các thông số ô nhiễm môi trường nước. Quan trắc nước thải công nghiệp dựa trên nguyên tắc khoa học và quản lý. Cán bộ môi trường chịu trách nhiệm giám sát ô nhiễm công nghiệp cần cập nhật thông tin về pháp luật liên quan và củng cố kiến thức trước khi thực hiện các đợt quan trắc thực địa. Điều này sẽ giúp họ tự tin và hành xử chuyên nghiệp khi đối mặt với các thách thức trong khi thực hiện nhiệm vụ của mình. 1.2. CÁC CÔNG CỤ PHÁP LÝ ĐỐI VỚI QUẢN LÝ Ô NHIỄM CÔNG NGHIỆP Hiện nay, số lượng văn bản pháp quy về bảo vệ môi trường đã cung cấp đầy đủ về định nghĩa, quy định, nguyên tắc, hướng dẫn cũng như chế tài xử phạt về các hoạt động gây ô nhiễm môi trường, trong đó có công tác quan trắc môi trường và cụ thể hơn là quan trắc nước thải công nghiệp. Đây sẽ là những công cụ pháp lý hữu hiệu cho công tác quản lý môi trường từ trung ương tới địa phương. 1.2.1. Luật Bảo vệ Môi trường năm 2005 Luật Bảo vệ Môi trường do Quốc hội Khóa 11 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 quy định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi trường; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường. Theo Luật Bảo vệ Môi trường 2005, “Quan trắc môi trường là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường nhằm cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường và các tác động xấu đối với môi trường” (Điều 3). Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 đã quy định trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định một cách cụ thể yêu cầu bảo vệ môi trường đối với các ngành, lĩnh vực ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường như: công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (Điều 35, Điều 36, Điều 37, Điều 38); bệnh viện, cơ sở y tế (Điều 39); xây dựng (Điều 40); giao thông vận tải (Điều 41); thương mại (Điều 42, Điều 43); khai thác khoáng sản (Điều 44); du lịch (Điều 45); sản xuất nông nghiệp (Điều 46); nuôi trồng thuỷ sản (Điều 47); hoạt động mai táng (Điều 48). Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 cũng quy định cụ thể trách nhiệm bảo vệ môi trường như: Tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; thực hiện các biện pháp bảo CHƯƠNG 1. THỰC THI PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
  • 24. 20 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường vệ môi trường nêu trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt, bản cam kết bảo vệ môi trường đã đăng ký và tuân thủ tiêu chuẩn môi trường; phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đối với môi trường từ các hoạt động của mình; khắc phục ô nhiễm môi trường do hoạt động của mình gây ra; tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người lao động trong cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của mình; thực hiện chế độ báo cáo về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; chấp hành chế độ kiểm tra, thanh tra bảo vệ môi trường; nộp thuế môi trường, phí bảo vệ môi trường. Điều 49 Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 cũng quy định những biện pháp, chế tài mạnh trong việc xử lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường. Các hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường được quy định như sau: phạt tiền và buộc thực hiện biện pháp giảm thiểu, xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn môi trường; tạm thời đình chỉ hoạt động cho đến khi thực hiện xong biện pháp bảo vệ môi trường cần thiết; xử lý bằng hình thức khác theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. Trường hợp có thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ của con người, tài sản và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân do hậu quả của việc gây ô nhiễm môi trường thì còn phải bồi thường thiệt hại hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. Khi cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thì ngoài việc bị xử lý theo các hình thức quy định nêu trên, còn bị xử lý bằng một trong các biện pháp sau: buộc thực hiện các biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường, phục hồi môi trường; buộc di dời cơ sở đến vị trí xa khu dân cư và phù hợp với sức chịu tải của môi trường; cấm hoạt động. Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 cũng có sự phân định rõ trách nhiệm và thẩm quyền quyết định việc xử lý đối với cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng giữa các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp (Khoản 3 Điều 49). Về quản lý nước thải (Điều 81 và Điều 82), Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 quy định việc thu gom, xử lý nước thải và hệ thống thu gom, xử lý nước thải. Theo đó, nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung phải được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường (Điều 81). Đồng thời, quy định cụ thể các đối tượng phải có hệ thống xử lý nước thải bao gồm: khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; khu, cụm công nghiệp làng nghề; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không kết nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung (Điều 82). Về quan trắc môi trường, Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 bao gồm 9 điều (từĐiều94đến Điều102) quy định về quan trắc môi trường, hệ thống quan trắc, quy hoạch hệ thống quan trắc và chương trình quan trắc môi trường; chỉ thị môi trường; báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh; báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực; báo cáo môi trường quốc gia. Quan trắc môi trường là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường nhằm cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường và các tác động xấu đối với môi trường. Đặc biệt nhằm xã hội hóa mạnh mẽ, nâng cao vai trò của người dân trong hoạt động bảo vệ môi trường, bên cạnh việc quy định trách nhiệm quan trắc môi trường của các cơ quan nhà nước như Bộ Tài nguyên và Môi trường (BTNMT); bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
  • 25. 21QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường phủ; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 còn quy định trách nhiệm quan trắc môi trường của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung. Điểm d Khoản 2 Điều 94 Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 quy định “Người quản lý, vận hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung có trách nhiệm quan trắc các tác động đối với môi trường từ các cơ sở của mình.” 1.2.2. Kế hoạch 5 năm về tài nguyên và môi trường (2006-2010) Quốc hội Khóa 11 đã thông qua Nghị quyết số 56/2006 về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 với các mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu, giải pháp chủ yếu. Sau đây là các chỉ tiêu chủ yếu trong 5 năm và đến năm 2010 về lĩnh vực tài nguyên và môi trường: Tỉ lệ che phủ rừng 42 - 43%; tỉ lệ dân cư được sử dụng nước sạch ở đô thị là 95%, ở nông thôn là 75%; tỉ lệ các cơ sở sản xuất mới xây dựng phải áp dụng công nghệ sạch hoặc được trang bị các thiết bị giảm ô nhiễm, xử lý chất thải là 100%; tỉ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường là trên 50% ; xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại 100% số đô thị loại 3 trở lên, 50% số đô thị loại 4 và tất cả các khu công nghiệp, khu chế xuất; 80 - 90% chất thải rắn, 100% chất thải y tế được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường. 1.2.3. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28-12-2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Môi trường (QCVN 40:2011/BTNMT) về nước thải công nghiệp có hiệu lực từ ngày 15/2/2012. Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận. Quy chuẩn áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp vào nguồn tiếp nhận. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. QUI ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. GIÁ TRỊ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP KHI XẢ VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI 2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính toán như sau: Cmax = C x Kq x Kf Trong đó: - Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải. - C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại Bảng 1 ; - Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ;
  • 26. 22 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường - Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải; 2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax = C (không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với các thông số: nhiệt độ, màu, pH, coliform,Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng xạ β. 2.1.3. Nước thải công nghiệp xả vào hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng giá trị Cmax = C quy định tại cột B Bảng 1. 2.2. GIÁ TRỊ C CỦA CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG 1 Bảng 1.1: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp TT Thông số Đơn vị Giá trị C A B 1 Nhiệt độ oC 40 40 2 Màu Pt/Co 50 150 3 pH - 6 đến 9 5,5 đến 9 4 BOD5 (20oC) mg/L 30 50 5 COD mg/L 75 150 6 Chất rắn lơ lửng mg/L 50 100 7 Asen mg/L 0,05 0,1 8 Thuỷ ngân mg/L 0,005 0,01 9 Chì mg/L 0,1 0,5 10 Cadimi mg/L 0,05 0,1 11 Crom (VI) mg/L 0,05 0,1 12 Crom (III) mg/L 0,2 1 13 Đồng mg/L 2 2 14 Kẽm mg/L 3 3 15 Niken mg/L 0,2 0,5 16 Mangan mg/L 0,5 1 17 Sắt mg/L 1 5 18 Tổng xianua mg/L 0,07 0,1 19 Tổng phenol mg/L 0,1 0,5 20 Tổng dầu mỡ khoáng mg/L 5 10
  • 27. 23QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải. 2.3. HỆ SỐ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI KQ 2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 1.2 dưới đây: TT Thông số Đơn vị Giá trị C A B 21 Sunfua mg/L 0,2 0,5 22 Florua mg/L 5 10 23 Amoni (tính theo N) mg/L 5 10 24 Tổng nitơ mg/L 20 40 25 Tổng phốt pho (tính theo P ) mg/L 4 6 26 Clorua (không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ) mg/L 500 1000 27 Clo dư mg/L 1 2 28 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ mg/L 0,05 0,1 29 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ mg/L 0,3 1 30 Tổng PCB mg/L 0,003 0,01 31 Coliform vi khuẩn/100ml 3000 5000 32 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1 33 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0
  • 28. V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn). 2.3.3. Khi nguồn tiếpnhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng Kết quả = 0,6. 2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển. Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng Kq = 1. Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng Kq = 1,3. 2.4. HỆ SỐ LƯU LƯỢNG NGUỒN THẢI KF Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây: 24 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường Bảng 1.2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải Q Đơn vị tính: mét khối/giây (m3 /s) Hệ số Kq Q £ 50 0,9 50 < Q £ 200 1 200 < Q £ 500 1,1 Q > 500 1,2 Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V) Đơn vị tính: mét khối (m3 ) Hệ số Kq V ≤ 10 x 106 0,6 10 x 106 < V ≤ 100 x 106 0,8 V > 100 x 106 1,0 Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn). 2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 1.3 dưới đây: Bảng 1.3: Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải
  • 29. 25QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường Bảng 1.4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf Lưu lượng nguồn thải (F ) Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3 /24h) Hệ số Kf F ≤ 50 1,2 50 < F ≤ 500 1,1 500 < F ≤ 5.000 1,0 F > 5.000 0,9 Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường. 1.2.4. Các Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp đối với từng loại hình sản xuất Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008,Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009, Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT và mới đây làThông tư số 39/2010/TT-BTNMT và thông tư số 42/2010/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải đối với một số loại hình sản xuất, dịch vụ (bảng 1.5, xem chi tiết nội dung trong phần Phụ lục). Bảng 1.5: Danh mục các Quy chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp TT Tên quy chuẩn Số hiệu 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên QCVN 01:2008/BTNMT 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản QCVN 11:2008/BTNMT 3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy QCVN 12:2008/BTNMT 4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may QCVN 13:2008/BTNMT 5 Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN 24: 2009/BTNMT 6 Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế QCVN 28:2010/BTNMT 7 Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải kho và cửa hàng xăng dầu QCVN 29:2010/BTNMT 8 Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công trình dầu khí QCVN 35:2010/BTNMT
  • 30. Lấy mẫu - Phương pháp lấy mẫu: Thông thường nước thải công nghiệp có lưu lượng cũng như hàm lượng các chất ô nhiễm biến thiên theo thời gian, vì vậy để đảm bảo tính chính xác và đại diện cần phải lấy mẫu theo phương pháp lấy mẫu tổ hợp theo lưu lượng và thời gian trong 1 ca sản xuất, nghĩa là gồm các mẫu đơn được lấy và pha trộn sao cho thể tích của mỗi mẫu đơn tỉ lệ với lưu lượng dòng thải tại thời điểm lấy mẫu và được lấy ở những khoảng thời gian bằng nhau trong thời gian lấy mẫu. Khi lấy mẫu cần phải kết hợp với đo lưu lượng. - Thể tích mẫu: Thể tích của mẫu đơn cần thiết để trộn vào mẫu tổ hợp tỷ lệ với lưu lượng của nó tại thời điểm lấy mẫu và được tính như sau: Trong đó: VS: Thể tích của mẫu đơn cần thiết để trộn VTOT: Tổng thể tích yêu cầu của mẫu tổ hợp QTB: Lưu lượng trung bình Q: Lưu lượng tại thời điểm lấy mẫu đơn NS: Số mẫu đơn cần trộn 26 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường 1.2.5. Các tiêu chuẩn quy định hoạt động lấy mẫu Sau đây là một số tiêu chuẩn quy định về phương pháp lấy mẫu với các đối tượng có liên quan tới hoạt động quan trắc môi trường, tùy theo mục tiêu và chương trình quan trắc nước thải công nghiệp yêu cầu, có thể phải tiến hành các hoạt động quan trắc nước thải tại nơi tiếp nhận. Bảng 1.6: Phương pháp lấy mẫu Đối tượng Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp Hướng dẫn chung TCVN 6663-1:2011 Nước sông suối TCVN 6663-6:2008 ISO 5667/6: 1990 (E) APHA 1060 B Nước ao hồ TCVN 5994: 1995 ISO 5667/4: 1987 Nước thải TCVN 5999:1995 VS = VTOT x Q QTB x NS
  • 31. 27QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường Thể tích mẫu cần lấy là lượng mẫu vừa đủ để thực hiện các phép phân tích các thông số hóa lý. Lưu ý, đối với tất cả các loại mẫu tổ hợp, thể tích của từng mẫu đơn không nhỏ hơn 50ml. 1.2.6. Tiêu chuẩn quy định hoạt động bảo quản và vận chuyển mẫu a) Mẫu nước sau khi lấy, bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008 hoặc APHA 1060 hoặc ISO 5667; b) Mẫu sau khi lấy cần được chuyển đến nơi phân tích càng sớm càng tốt. Trong quá trình vận chuyển mẫu vẫn phải tiếp tục được bảo quản trong các điều kiện cần thiết theo yêu cầu để đảm bảo an toàn và mẫu không biển đổi khi về tới phòng thí nghiệm phân tích. Bảng 1.7: Các yêu cầu kỹ thuật chung thích hợp để bảo quản mẫu nước thải phân tích các thông số lý hóa sinh (trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008) Thông số Loại chai đựng mẫu Thể tích mẫu tối thiểu (ml) Cách bảo quản Thời gian lưu giữ tối đa BOD5 P, G 500 Làm lạnh 20 C đến 50 C 24 giờ COD P, G 100 Axít hóa đến pH<2 bằng H2SO4, làm lạnh 20 C đến 50 C 5 ngày Chất rắn lơ lửng P, G 200 Làm lạnh 20 C đến 50 C 1 – 2 ngày Arsen P, BG 100 Axit hóa mẫu đến pH<2 bằng HCl 1 tháng Thuỷ ngân BG 100 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Chì P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Cadimi P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Crôm (III) P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Crôm (VI) P, BG 100 Làm lạnh 20 C đến 50 C 24 giờ Đồng P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Kẽm P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Niken P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Mangan P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Sắt P, BG 50 Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 1 tháng Thiếc P, BG 50 Axit hoá đến pH<2, bằng H2SO4 1 tháng CN- P 100 Phụ thuộc phương pháp phân tích - Phenol BG 100 CuSO4 và axit hóa bằng H3PO4 đến pH<2 24 giờ
  • 32. 28 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường Ghi chú: (P- nhựa, G – thủy tinh BG - thủy tinh borosilicat) Bảng 1.8: Sắp xếp các thông số theo kỹ thuật bảo quản (trích dẫn từ TCVN 6663-3:2008) Thông số Loại chai đựng mẫu Thể tích mẫu tối thiểu (ml) Cách bảo quản Thời gian lưu giữ tối đa Dầu khoáng G 1000 Làm lạnh 20 C đến 50 C 24 giờ Clo dư P, G 100 - Càng sớm càng tốt Sunfua P, G 100 Kiềm hóa bằng Na2CO3 24 giờ Florua P (không dùng PTFE) 100 - 1 tháng Clorua P, G 100 - 1 tháng Amoni P, G 100 Axít hóa đến pH<3 bằng H2SO4, làm lạnh 20 C đến 50 C 24 giờ Tổng nitơ P, G 100 Làm lạnh 20 C đến 50 C 24 giờ Tổng phôtpho P, G 100 Làm lạnh 20 C đến 50 C 24 giờ Coliform Bình chứa tiệt trùng 50 Làm lạnh 20 C đến 50 C 8 giờ Tổng hoạt độ phóng xạ a P 100 Thêm 20ml + 1ml HNO3 50% (v/v) vào cho 1l mẫu. pH phải nhỏ hơn 1. Giữ ở chỗ tối, ở 20 C đến 50 C Càng sớm càng tốt Tổng hoạt độ phóng xạ b Kỹ thuật bảo quản Thông số được áp dụng Làm lạnh 20 C đến 50 C BOD5, SS, dầu mỡ khoáng, crôm (VI), clorua, florua, clo dư Axít hóa đến pH<2 bằng H2SO4, làm lạnh 20 C đến 50 C COD, tổng nitơ, tổng phốt pho, amoni, thiếc Axit hóa mẫu đến pH<2 bằng HCl Arsen Axít hóa đến pH<2 bằng HNO3 Thuỷ ngân, chì, cadimi, crôm (III), đồng, kẽm, niken, mangan, sắt Kiềm hóa bằng Na2CO3 Sunfua
  • 33. 29QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường 1.2.7. Tiêu chuẩn quy định hoạt động phân tích trong phòng thí nghiệm Phương pháp phân tích: tùy vào mục tiêu chất lượng đề ra, phân tích các thông số phải tuân theo một trong các phương pháp quy định tại Bảng 1.9 dưới đây. Đối với các phương pháp theo tiêu chuẩn quốc tế khác hoặc các phương pháp theo tiêu chuẩn bộ ngành cũng như các phương pháp nội bộ, trước khi sử dụng cần phải được cơ quan quản lý chương trình quan trắc môi trường phê duyệt hoặc chấp thuận bằng văn bản. Bảng 1.9: Các phương pháp phân tích các thông số TT Thông số Tiêu chuẩn, phương pháp xác định, phân tích 1 Nhiệt độ TCVN 4557:1988 2 pH TCVN 4559:1998 TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994) APHA 4500-H+ B 3 Mùi APHA 2150 B 4 Độ mầu (Co-Pt ở pH = 7) TCVN 6185:2008 ISO 7887:1994 2120 C, D, E 5 BOD5 (200 C) TCVN 6001-1: 2008 APHA -5210B 6 COD TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) APHA -5220 7 Chất rắn lơ lửng (SS) TCVN 4560:1988 TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) APHA-2540D 8 Asen TCVN 6626:2000 ISO 11969:1996 EPA 6010B APHA 3500-As 9 Thuỷ ngân TCVN 7877:2008 (ISO 5666 -1999) TCVN 5990:1995 TCVN 7724:2007 10 Chì TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa 11 Cadimi TCVN 6197:1996 12 Crôm (VI) TCVN 6658:2000 Chất lượng nước – Xác định crôm hóa trị sáu – Phương pháp trắc quang dùng 1,5 – Diphenylcacbazid. 13 Crôm (III) TCVN 6494-3:2000 14 Đồng TCVN 6193:1996 15 Kẽm TCVN 6193:1996
  • 34. 30 QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường TT Thông số Tiêu chuẩn, phương pháp xác định, phân tích 16 Niken TCVN 6193:1996 17 Mangan TCVN 6002:1995 (ISO 6333-1986) Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim 18 Sắt TCVN 6177:1996 (ISO 6332-1988) Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin 19 Thiếc APHA 3500- Sn 20 Xianua TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1-1984) Chất lượng nước - Xác định Xianua tổng 21 Phenol TCVN 6216:1996 (ISO 6439-1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất 22 Dầu mỡ khoáng TCVN 5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ 23 Dầu động thực vật Phương pháp xác định tổng dầu mỡ thực vật thực hiện theo US EPA Method 1664 Extraction and gravimetry (Oil and grease and total petroleum hydrocarbons) 24 Clo dư TCVN 6225-3:1996 Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số 25 PCB APHA 6431 EPA 605 26 Hoá chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ EPA Method 614 27 Hoá chất bảo vệ thực vật cơ clo APHA 608 EPA 8081A 28 Sunfua TCVN 4567:1988 Chất lượng nước – Phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunphat 29 Florua TCVN 6494:1999 Chất lượng nước - Xác định các ion florua, clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrit và sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. Phương pháp dành cho nước bẩn ít 30 Clorua TCVN 6225-3:1996 Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số 31 Amoni (tính theo Nitơ) TCVN 5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định amoni 32 Tổng Nitơ TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda
  • 35. 31QUAN TRẮC NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1 ChươngI:Thựcthiphápluậtbảovệmôitrường TT Thông số Tiêu chuẩn, phương pháp xác định, phân tích 33 Tổng Phôtpho TCVN 6202:1996 APHA 4500-P 34 Coliform TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1: 2000/Cor 1: 2007) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 1 - Phương pháp màng lọc 35 Tổng hoạt độ phóng xạ α TCVN 6053:1995 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày 36 Tổng hoạt độ phóng xạ β TCVN 6219:1995 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn Các thông số phân tích cụ thể liên quan đến các chất độc có thể không có trong các TCVN hiện nay. Các phương pháp phân tích sau đây được kiểm nghiệm và phê duyệt bởi các cơ quan quản lý môi trường Bắc Mỹ. Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (*) Các phương pháp tiêu chuẩn (21st Soạn thảo – 2005): 6200 B. Purge and Trap Capillary-Column Gas Chromatographic/Mass Spectrometric Method (**) MA.400 COV 1.1 Biên soạn: 2002-12-19 / Sửa đổi: 12-12-2008 (1) Phương pháp phân tích: Xác định VOCs : Gạn lọc và giữ lại – phép đo và sắc kí của phổ khí (Méthode d’analyse : Détermination des composés organiques volatils : dosage par « Purge and Trap » couplé à un chromatographe en phase gazeuse et à un spectromètre de masse) Hợp chất hữu cơ bay hơi một phần (PAH, phthalates, phenolics, hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo, và PCBs) (*) Các phương pháp tiêu chuẩn: 6410 Extractable Base/Neutrals and Acids, 6410 B. Liquid-Liquid Extraction Gas Chromato- graphic/ Mass Spectrometric Method (**) MA. 400-COSVc 1.0 PAH Biên soạn: 2003-06-18 / Sửa đổi: 08-11-2009 (3) Phương pháp phân tích: Xác định các hợp chất hữu cơ bay hơi một phần bằng phép đo và ghi lại sắc phổ (Méthode d’analyse: Détermination des composés organiques semi-volatils complémentaires : dosage par chromatographie en phase gazeuse couplée à un spectromètre de masse) (**) MA. 400 – HAP 1.1 Ed.: 2001-12-05 / Revision : 2008-11-21 (3) Phương pháp phân tích: Xác định PAH bằng phép đo và ghi lại sắc phổ (Méthode d’analyse: Détermination des hydrocarbures aromatiques polycycliques : dosage par chromatographie en phase gazeuse couplée à un spectromètre de masse) PCB, Chlorobenzenes, và PAH (**) MA. 400 – SPE – BPC/Clbz/HAP 1.0 Ed. : 2006-11-22 / Revision : 2009-12-02 (1) Phương pháp phân tích: Xác định PCBs, benzens clo hóa & PAH: chiết pha rắn (SPE) & phân tích bằng GC/MS (Méthode d’analyse : Détermination des biphényles polychlorés, des chlorobenzènes et des hydrocarbures aromatiques polycy- cliques : extraction et purification sur phase solide (SPE) et dosage par chromatographie en phase gazeuse couplée à un spectromètre de masse)