SlideShare a Scribd company logo
1 of 229
Download to read offline
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
TEST GIẢI PHẪU - Test gp tổng hợp
Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
TEST GIẢI PHẪU - Test gp tổng hợp
Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
CÂU HỎI VÙNG ĐẦU MẶT CỔ (260 câu)........................................................................1
RĂNG – MIỆNG..................................................................................................................10
MẮT.......................................................................................................................................19
MŨI – HẦU – THANH QUẢN...........................................................................................22
CÂU HỎI ĐÚNG – SAI CÓ THÂN CHUNG ( Loại câu khó)- ĐẦU MẶT CỔ............32
CÂU HỎI TÌNH HUỐNG...................................................................................................63
1 PHÚC MẠC.......................................................................................................................69
2 THÀNH BỤNG - ỐNG BẸN............................................................................................74
3.DẠ DÀY.............................................................................................................................81
GAN.......................................................................................................................................85
THẬN....................................................................................................................................95
NIỆU QUẢN.........................................................................................................................99
TỬ CUNG, ÂM ĐẠO.........................................................................................................101
CÂU HỎI ĐÚNG SAI CÓ THÂN CHUNG- BỤNG.......................................................113
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHI DƯỚI..........................................................................125
CÂU HỎI VÙNG CHI TRÊN...........................................................................................159
CÂU HỎI VÙNG ĐẦU MẶT CỔ (260 câu)
1. Câu hỏi MCQ (câu trung bình)
Xương và khớp
1. Trong các mô tả sau đay về xương sọ, mô tả đúng là:
A. Bao gồm 8 xương của hộp sọ và 12 xương mặt
B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm
C. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi
D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên
[<br>]
2. Các mô tả sau đây về xương trán đều đúng, TRỪ:
A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương trán
B. Mào trán nằm trên mặt trong đường dọc giữa 2 trán
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt
D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
3. Trong các mô tả sau đây về xương trán, mô tả đúng là:
A. Hõm ròng rọc là chỗ bám cho 1 cơ mà thần kinh hộp sọ IV chi phối
B. Xoang trán nằm trong phần ổ mắt cảu xương trán
C. Hố tuyến lệ nằm ở phần trước trong của mặt dưới phần ố mắt xương trán
D. Cung mày nằm giữa trai trán và phần ố mắt xương trán
[<br>]
4. Các mô tả sau đây về xương thái dương đều đúng, TRỪ:
A. Nó gồm 3 phần: Phần trai, phần đá và phần nhĩ
B. Nó chỉ tiếp khớp với 3 xương: Xương chấm, xương bướm và xương đỉnh
C. Phần trai thái dương nằm trên mặt dưới-bên của hộp sọ
D. Phần đá xương thái dương nằm ở nền sọ, giữa xương bướm và xương chấm
[<br>]
5. Các mô tả sau đây về phần đá xương thái dương đều đúng, TRỪ:
A. Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cách do bờ sau xương đá tạo nên
B. Âm thần kinh kinh ba nằm gần đỉnh xương
C. Ống động mạch cánh đi từ mặt dưới xuong đá đến đỉnh xương
D. Mõm trăm xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm
[<br>]
6. Trong cacs mô tả sau đay về xương thái dương, mô tả đúng là:
A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sau
B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá
C. Mõm trăm là 1 phần của mõm chũm
D. Mõm chũm là mõm nhô ra từ mặt dưới phần đá
[<br>]
7. Trong các mô tả sau đây về xương bướm, mô tả đúng là:
A. Cánh lớn xương bướm tạo nên toàn bộ sàn hố sọ giữa
B. Bờ sau cánh nhô xương bướm tận cùng ở phía trong tại mõm yên trước
C. Xương bướm không tham gia tạo nên các thành của ố mắt
D. Xương bướm không tiếp khớp với xương đinh của xương sàng
[<br>]
8. Các mô tả sau đây về xương bướm đều đúng, TRỪ:
A. Hai đầu rãnh trước giao thoa thị giác thông với 2 ống thị giác
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. Lá xương sọ có nhiều lỗ( hay ống, khe) cho các TK sọ đi qua
C. Hố tuyến yên nằm sau lưng yên
D. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau xương chầm
[<br>]
9. Trong các mô tả sau đây về những liên quan của xương bướm, mô tả đúng là:
A. Về giải phẫu, có thẻ phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và thân xương
B. Lỗ gai trên cánh xương bướm là nơi đi qua của TK hàm dưới
C. Hai TM mắt ( trên và dưới) đi cùng ĐM qua ống thị giác
D. Xoang bướm đỉnh không liên quan đến xương bướm
[<br>]
10. Trong các mô tả sau đây về xương chẩm, mô tả nào đúng:
A. Lồi cầu chầm ở phần bên xương chầm tiếp khớp với đốt trục
B. Có 2 rãnh xoang TM ngang nằm trong ụ chẩm trong
C. Mào chẩm trong nằm ở trên ụ chẩm trong
D. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm
[<br>]
11. Các mô tả sau đây về xương chẩm đều đúng, TRỪ:
A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi qua
B. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên 1 lỗ cho 3 TK sọ đi qua
C. Rễ sống của TK XI không đi qua lỗ chẩm
D. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma
[<br>]
12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm trên đều đúng, TRỪ:
A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt
B. Mắt trước (mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắt
C. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trên
D. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt
[<br>]
13.Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là:
A. Mõm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang của xương khẩu cái
B. Lỗ xoăng hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương cua thân xương hàm trên
C. Mõm khẩu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứng
D. Măt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài của ổ mũi
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
14. Các mô tả sau đây về xương hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Thân xương hàm dưới gồm 1 nên ở dưới và 1 phần huyệt răng ở trên
B. Hố dưới hàm (Cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương hàm dưới
C. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới
D. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng
[<br>]
15. Trong các mô tả sau đây về xương hàm dưới, mô tả đúng là:
A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡi
B. Lỗ cằm là nơi thần kinh huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàm dưới
C. Góc hàm dưới là góc giữa hai nửa phải và trái của thân xương hàm dưới
D. Móm vẹt của ngành hàm dưới là nới bám tận của cơ chân bướm ngoài
[<br>]
16. Các mô tả sau đây về khớp thái dương- hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Đĩa khớp nằm xen giữa các mặt khớp của xương thái dương với chòm của xương hàm
B. Dây chằng bướm hàm dưới nằm ở mặt ngoài của khớp
C. Gân cơ chân bướm ngoài bám vào cổ lồi cầu xương hàm dưới và đĩa khớp
D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp
[<br>]
17. Các mô tả sau đây ề các cử động của xương hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Đa số trong nhóm 4 cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dưới
B. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chòm xương hàm dưới và đĩa khớp được kéo ra trước
để nằm dưới củ khớp xương thái dương
C. Chòm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm ngoài
D. Có các cử động đưa xuong hàm dưới ra trước hay ra sau
[<br>]
18. Trong các mô tả sau đây về các cơ quanh miệng, mô tả đúng là:
A. Nhóm này có số cơ ít hơn nhóm cơ quanh ổ mắt
B. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dưới
C. Cơ nâng góc miệng nằm sâu hơn cơ môi trên
D. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười
[<br>]
19. Các mô tả sau đay về cá cơ nhai đều đúng,TRỪ:
A. Cơ chân bướm ngoài bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới
B. Cơ chân bướm trong và 1 cơ nâng xương hàm dưới
C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sua
D. Nguyen ủy của cơ cắn bám vào cung gò má
[<br>]
20. Trong các mô tả sau đây về các cơ nhai, mô tả đúng là:
A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mành ngoài mỏm chân bước
B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng trong động
tác há miệng
C. Cơ cắn cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dưới
D. Ngoài 4 cơ nhai, không có cơ nào khác vận động xương hàm dưới
[<br>]
21. Các mô tả sau về các rãnh trên bề mạt của tim đều đúng, TRỪ:
A. Nửa phải rãnh vành chứa ĐM vành phải
B. Nửa trái rãnh vành chứa ĐM mũ
C. Rãnh gian thất sau chứa nhánh tận của ĐM vành phải
D. Rãnh gian thất trước chứa TM tim giữa
[<br>]
22. Các thành phần sau đây đều thấy được khi nhìn tim từ phía trước, TRỪ:
A. Thân ĐM phổi
B. Các TM phổi
C. ĐM chủ lên
D. Các tiểu nhĩ
23. Phần nào sau đây của tim tham gia nhiều nhất vào mặt ức sườn của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm thất trái
D. Tâm nhĩ trái
[<br>]
24. Các thành phần sau đây đều nhìn được khi nhìn vào mặt ức sườn của tim, TRỪ:
A. Các tiểu nhĩ
B. ĐM mũ
C. TM tim giữa
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. ĐM vành phải
[<br>]
29. Các mô tả sau đây về động mạch ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó tận cùng ở sau chòm lồi cầu xương hàm dưới
B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước hơn và ngoài hơn ĐM cảnh trong
C. Nó được đi kèm bởi 2 TM cảnh ngoài
D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt
[<br>]
30. Các mô tả sau về nhánh của DDmM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Nhánh chẩm của nó tiếp nối với nhánh cổ sâu của ĐM dưới đòn
B. Nhanh giáp trên của nó tiếp nối với ĐM giáp dưới của ĐM dưới đòn
C. Các nhánh của nó ở 2 bên tiếp nối nhiều với nhau qua đường giữa
D. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy
[<br>]
31. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh ngoài đều đúng, Trừ:
A. Bụng sau cơ 2 bụng bắt chéo mặt ngoài (mặt nông) của nó
B. Từ dưới lên nó đi ở trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyến
C.Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mõm trâm và các
cơ trâm
D. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt bởi TM sau hàm dưới
[<br>]
32. Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh trong, mô tả đúng là :
A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dưới
B. Đoạn sau của nó liên quan tới thành sau hòm nhĩ
C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mõm yên trước
D. Đoạn não của nó đi trên TK II
[<br>]
33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cánh trong đều đúng, TRỪ:
A. Ở gần (ngay dưới) nền sọ, TM chánh trong đi sau ĐM cánh trong
B. Ở đoạn xoang hang ĐM cánh trong liên quan với các TK sọ III, IV và VI
C. Ở đoạn não, ĐM cánh trong nằm trên TK thị giác
D. Ở đoạn nào, ĐM cánh trong đi từ trước ra sau, tới chất thủng trước thì tận cùng
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của các ĐM não đều đúng, TRỪ:
A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não chi phối vận động và cảm giác vùng đâu- mặt và
chi trên
B. ĐM não giữa cấp máu não cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của bán cầu
C. Các ĐM não trước và giữa cung cấp máu cho mặt dưới thùy trán
D. ĐM não sau cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương
[<br>]
35. Khi thắt ĐM cảnh chung ở 1 bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong ở bên có ĐM
cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, TRỪ:
A. Các tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở 2 bên
B. Các tiếp nối giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM dưới đòn ở bên có ĐM cánh chung bị thắt
C. Máu từ ĐM cánh ngoài (ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ trẽ đôi của
ĐM cảnh chung
D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt
[<br>]
36. Các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải và TK hoành phải
B. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổi
C. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đòn
D. Nó đi giữa các cơ bậc thang giữa và sau
[<br>]
37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ:
A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bờ trái khí quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản
B. Nó nằm sau và ở bên trái đoạn ngực ĐM cánh chung trái
C. Nó nằm trước ống ngực
D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi
[<br>]
38. Các mô tả sau đay về phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn đều đúng, TRỪ:
A. Nhánh của ĐM ngực trong tiếp nối với nhánh của các ĐM: chủ ngực, chậu ngoài và nách
B. Nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của các ĐM cánh ngoài và ĐM nách
C. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cánh ngoài đưuọc phát huy khi thắt ĐM cảnh
chung
D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
39. Trong các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải, mô tả đúng là:
A. Nó bị bắt chéo trước bởi ống ngực
B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là: TK lang thang,TK hoành
C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước
D. Nó ngăn cách với mặt trên xuong sườn 1 bởi TM dưới đòn
[<br>]
40. Các vùng cấp máu sau đây của ĐM cánh ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Toàn bộ da mặt và da đầu (không có sự tham gia của ĐM cảnh trong)
B. Khẩu cái cứng và mềm: lưỡi và sàn miệng
C. Phần sau ổ mũi
D. Các xương và răng của 2 hàm
[<br>]
41. Các mô tả sau đây về đám rỗi cổ đều đúng, TRỪ:
A. Đi từ sâu ra, các nhánh nông của nó đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm
B. Rễ dưới của quai cổ do các nhánh từ các TK CI và CII tạo nên
C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK CII và CIII tạo nên
D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau
42. Những mô tả sau đây về các nhánh nông của đám rỗi cổ đều đúng, TRỪ:
A. Thần kinh chầm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩm
B. Thần kinh tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai
C. Thần kinh ngang cổ càm giác vùng da cổ từ thân xương hàm dưới đến xương ức
D. Các thần kinh tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm
[<br>]
43. Trong các mô tả sau đây về TK cơ hoành, mô tra đúng là:
A. Nó được tạo nên ở bờ trong cơ bậc thang trước
B. Nó chỉ gồm các sợi vận động
C. Nó do 3 nhánh tách ra từ nhớm trước các TK sống cổ II, III và IV hợp lại
D. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn
[<br>]
44. Các mô tả sau về các TM nông của đầu cổ đều đúng, TRỪ:
A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đổ về TM cảnh ngoài
B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong
C. Máu TM từ các phần bên và làn da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. TM mặt đổ về TM cảnh trong
[<br>]
45. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm dưới
B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đòn
C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chẩm
D. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào
[<br>]
46. Các mô tả nào sau đây về TM sau hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM thái dương nông và TM hàm trên
B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai
C. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoài
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong ( sâu hơn) Đm cảnh ngoài
[<br>]
47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong trong, mô tả đúng là:
A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đòn
B. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trong
C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ
D. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong
[<br>]
48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đêu đúng, TRỪ:
A. Nó liên tiếp xoang sigma
B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung
C. Nó thu máu từ sọ- não và 1 phần máu từ da đầu, mặt, cổ
D. Nó cùng với TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu
[<br>]
49. Các mô tả sau đây về xoang TM dọc trên đều đúng, TRỪ:
A. Nó khía thành 1 rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và các bờ trên
của hai xương đỉnh
B. Nó đi dọc bờ lồi của liềm đại não
C. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang phải
D. Nó tiếp nhận các TM não trên đổ vào
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
50. Trong các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau trên, mô tả
đúng là:
A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoang
B. Xoang dọc dưới chạy dọc ¾ sau bờ tự do của liềm đại não
C. Xoang ngang đi trong 1 rãnh cùng tên
D. Xoang sigma đi qua phần trước của lỗ TM cảnh
[<br>]
51. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau đều đúng, TRỪ:
A. Xoang dọc trên thông với các hố TM
B. Xoang sigma liên quan với các xoang chũm và hang chũm
C. Nhóm xoang sau trên không tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong
D. Nhóm xoang sau trên tiếp nối với nhóm xoang trước dưới qua các xoang đá trên
[<br>]
52. Trong các mô tả sau đây về xoang TM hang, mô tả đúng là:
A. TK hàm dưới của TK sinh ba đi ở thành ngoài xoang hang
B. TK sọ VI đi trong xoang hang, phía trong ĐM cánh trong
C. Xoang hang hai bên nối thông với nhau qua các xoang gian hàng
D. Xoang hang không tiếp nối với đám rối TM chân bướm
[<br>]
53. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm trước dưới đều đúng,
TRỪ:
A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền
B. Đám rôi nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong
C. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọ
D. Xoang đá trên nối tiếp các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau
[<br>]
RĂNG – MIỆNG
54. Các mô tả sau đây về cấu tạo của răng đều đúng, TRỪ:
A. Tùy thân răng được chứa trrong ổ tủy thân răng
B. Tùy chân răng được chứa trong ống chân răng
C. Các lớp bao quanh ổ tủy răng gồm: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở chân răng là
ngà răng và xi măng răng
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt
[<br>]
55. Trong các mô tả sau đây về răng sữa, mô tả đúng là:
A. Mọc trong khoảng từ 18 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi
B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi tới 12 tuổi
C. 5 răng ở mỗi nủa cung răng là: răng cửa giữa, răng cửa bên, răng nanh, răng tiền cối( hai
mẩu) thứ nhất, răng tiền cối( hai mẩu) thứ 2
D. Mỗi răng sữa được thay thế bằng 1 răng vĩnh viễn cùng loại
[<br>]
56. Các trình bày sau đây về gọi tên răng đều đúng, TRỪ:
A. Mỗi răng hàm trên có 1 mặt khẩu cái
B. Mỗi răng hàm dưới có 1 mặt lưỡi
C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng của mỗi răng được gọi là mặt trong
D. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía trên đối diện
[<br>]
57. Các mô tả sau đây về răng sữa đều dúng, TRỪ:
A. Có 20 răng sữa
B. Thứ tự mọc ở mỗi nửa cung răng thường là: răng của trung tâm, răng của bên, răng nanh,
răng cối thứ nhất, răng cối thứ hai
C. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi tới hai tuổi rưỡi
D. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn
[<br>]
58. Các mô tả sau đây về răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ:
A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 rang trên mỗi nửa cung răng
B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có 4 mẫu trên mặt cắn
C. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ nhất tới răng thứ ba
D. Trình tự mọc răng cối: răng thứ nhất, răng thứ 2, răng thứ 3
[<br>]
59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viễn, mô tả đúng là:
A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn
B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại
C. Răng nanh mọc trước các răng cửa
D. Răng tiền cối thứu 2 mọc trước răng tiền cối thứ nhất
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, TRỪ:
A. Phần ba sau của mặt lưng lưỡi hướng vào khẩu hầu
B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi
C. Nếp niêm mặc nối mặt dưới lưỡi vói nền miệng được gọi là hàm dưới lưỡi
D. Các nhũ dạng là nằm trên bờ lưỡi, nagy trước cung khẩu cái lưỡi
[<br>]
61. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là:
A. Ở mặt lưng lưỡi các nhú lưỡi nằm sau rãnh tận
B. TK lưỡi hầu cảm giác cho 1/3 sau lưỡi
C. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡi
D. TK hạ nhiệt chỉ vận động cho các cơ nội tại của lưỡi
[<br>]
62. Các mô tả sau đây về tuyến nước botjmang tai đều đúng, TRỪ:
A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới
B. Mặt sau của nó tiếp xúc trực tiếp với ĐM cảnh trong
C. Mặt ông tueyens mang tai là mặt có da phủ
D. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu
[<br>]
63. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là:
A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dưới
B. ĐM cảnh ngoài không đi vào tuyến mang tai
C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong
D. Tuyến màng tai là tuyến lớn thứ 2 sau tuyền hàm dưới
[<br>]
64. Các mô tả sau đây thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng, TRỪ:
A. ĐM cảnh ngoài chia thành 2 nhánh tận khi đang di chuyển trong tuyến màng tai
B. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài
C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi đã ra khỏi tuyến mang tai
D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến (mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh
[<br>]
65. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến màng tai, mô tả đúng là:
A. Nó dài khoảng 7 cm
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. Nó đi ra trước trên mặt căng cơ cắn
C. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụ
D. Lỗ đổ của nó vào mặt trong của má đối diện thân răng cối thứ 3 của hàm trên
[<br>]
66. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng là:
A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan đến cơ hàm móng
B. Mặt (trên) trong của nó tựa trên hố dưới hàm của xuong hàm dưới
C. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéo
D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới
[<br>]
67. Các mô tả sau đây về tuyến hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A. Mặt trong của phần nông tuyến dưới hàm liên quan tới TK sọ XII và nhánh lưỡi TK hàm
dưới
B. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡi
C. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàm
D. Phần sau tuyến dưới hàm lớn hơn phần nông
[<br>]
68. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng , TRỪ:
A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi 2 cung răng
B. Niêm mạc môi trên dược nối với lợi hàm trên bởi hàm môi trên
C. Khi hai hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình
D. Niêm mạc môi dưới được tiếp nối với lợi hàm dưới bởi lợi môi dưới
[<br>]
69. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, TRỪ:
A. Nó thông với hầu qua cơ họng
B. Nó đưuọc giới hạn ở trước và hai bên bởi các cung huyệt răng, các răng và lợi
C. Sàn của nó được tạo bên bởi: Toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ lưỡi lên mặt
trong xương hàm dưới
D. Trần của nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên
[<br>]
70. Các mô tả sau đây vè chỗ đổ của các tuyến nước bọt vào ổ miệng đều đúng, TRỪ:
A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào san ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡi
B. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ đổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới lưỡi
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
C. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệng
D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ
[<br>]
TAI
75. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng trừ:
A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài loa tai là gờ luân
B. Đầu trên gờ đối luân chia ra thành 2 trụ bao quanh hố tam giác
C. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tai và đối bình tai
D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân
[<br>]
76. Trong các mô tả sau đây về loa tai, mô tả đúng là:
A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài
B. Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai
C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ
D. Gờ đối luân dài hơn gờ luân
[<br>]
77. Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:
A. Nó đi từ hổ thuyền đến màng nhĩ.
B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong.
C. Nó dài 4,5 cm
D. Săn ống tai ngoài dài hơn trần của nó.
[<br>]
78. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, TRỪ:
A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm.
B. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của ống tai ngoài.
C. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S.
D. Phần xương ống tài ngoài ngắn hơn phần sụn.
[<br>]
79. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ mô tả đúng là:
A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trước sau.
B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự.
C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm
D. Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau.
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
80. Các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt đi
vào hòm nhĩ
B. Trần hòm nhĩ chiếm một vùng ở mặt trước phần đá xương thái dương.
C. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong bằng một vách xương mỏng.
D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ.
[<br>]
81. Trong các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của đỉnh ốc tai.
B. Cửa sổ tiền định nằm ở sau và dưới ụ nhô
C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô.
D. Lối ông TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền định, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt
[<br>]
82. Các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Đây là thành liên quan với tai trong.
B. Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩ.
C. Cửa sổ ốc tai(tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào.
D. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ.
[<br>]
83. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thong hòm nhĩ thực sự với hang
chũm.
B. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này chứa cơ búa.
C. Đoạn chảy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp.
D. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lối của ống bán khuyên trước
[<br>]
84. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, TRỪ:
A. Thành trước: Thông với hòm nhĩ qua đường vào hang.
B. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm.
C. Phía sau: liên quan với xoang ngang
D. Đoạn 3 của ống TK mặt đi trong thành xương ngăn cách hòm nhĩ và hang chũm
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
85.Các mô tả sau về thành trước hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Thành này liên quan với ĐM cảnh trong.
B. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhỉ.
C. Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai, thong vòi tai với hòm nhĩ
D. Thành này có các lỗ nhỏ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào hòm nhĩ.
[<br>]
86. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ:
A. Phần xương chiếm 1 /3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụn.
B. Có một co giữa phần xương và phần sụn của vòi tai(eo)
C. Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụ.
D. Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn
[<br>]
87. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ:
A. Phần sụn của vòi dài 24mm
B. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi.
C. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩ
D. Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc của ty hầu và hòm nhĩ.
[<br>]
88. Trong các mô tả sau đây vè màng nhĩ , mô tả đún là:
A. Đường kính ngắn nhất của nó thường trên 10 mm
B. Rãnh nhĩ ( rãnh xương cho vòng xơ sụn ở chu vi màng nhĩ bám) là một rãnh tròn không
gián đoạn.
C. Màng nhĩ gồm 2 phần: phần chùng ở dưới và phần căng ở trên.
D. Cán xương búa được gắn vào mặt trong màng nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên.
[<br>]
89.Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với săn ống tai ngoài.
B. Màng nhĩ lồi về phía hõm nhĩ tại rốn màng nhĩ
C. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sau.
D. Màng nhĩ là một màng mỏng tròn đều.
[<br>]
90. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và ngoài của hòm nhĩ
C. Mãng nhĩ là 1 màng mỏng bán trong suốt
D. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ
[<br>]
91. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới
C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn ở phần căng
D. Mặt ngoài màng nhĩ lõm
[<br>]
92. Các mô tả sau đây về xương búa dều đúng trừ, TRỪ:
A. Chòm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe
B. Chiều dài xương búa không vượt quá 10mm
C. Cán và móm ngoài của xương búa được gắn với màng nhĩ
D. Móm trước xương búa đưuọc gắn với các đàu chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa
trước và sau
[<br>]
93.Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng ,TRỪ:
A.Nó giống như một răng tiền cối
B.Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chòm xương búa
C.Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cân xương búa.
D.Đầu dưới của trụ dài là mòm thấu kính khớp với chòm xương bàn đạp.
[<br>]
94.Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng,TRỪ:
A.Chòm xương bàn đạp hướng ra ngoài,tiếp khớp với xương đe
B.Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạp
C.Nền xương bàn đạp hướng vào trong ,lắp vào cửa sổ tiền đình
D.Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng một vòng sợi.
[<br>]
95.Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng,TRỪ:
A.Khớp búa – đe và khớp đe – bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch
B.Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào cửa sổ tiền đình trong khi cơ căng màng nhĩ co
C.Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bởi các sợi dây chằng
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. Chuỗi xương nhỏ truyền rung động của màng nhĩ (do sóng âm gây nên ) tới của sổ tiền
đình.
[<br>]
96.Các mô tả sau đây về mê đạo xương đều đúng ,TRỪ:
A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình
B.Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
C. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình của ốc tai
D. Thành sau và trên của tiền đình thông với các ống bản khuyên xương
[<br>]
97.Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương,mô tả đúng là:
A.Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ
B .Tên ba ống bán khuyên là: ống trên ,ống sau , ống ngoài
C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ
xương đơn
D. Đầu ngoài (đáy) của ống tai liên quan với thành trước của tiền đình
[<br>]
98. Các mô tả sau đay về ốc tai đều đúng ,TRỪ :
A. Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoăn ốc tai ,gồm một bờ hàm vào trụ ốc tai theo
hình xoáy ốc và một bờ tự do
B. Đáy ốc tai hướng và trong ,vòm (đinh) ốc tai hướng ra ngoài
C.Ống xoắc ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2,5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai
D. Trụ ốc tai có hình trụ
[<br>]
99.Trong các mô tả sau đây về ốc tai , mô tả đúng là:
A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang nhĩ
B. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình
C. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) ốc tai
[<br>]
100.Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng ,TRỪ:
A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình
B. Soan nang tiếp nhận năm lỗ đổ vào ba ống bán khuyên màng
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
C. Ống dịch tách ra từ một ống nối soan nang với cầu nang (ống soan –cầu)
D. Cầu nang nằm ở sau soan nang
[<br>]
101.Cac mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng ,TRỪ:
A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng chung.
B. Mê đạo màng chứa nội dịch
C. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dich
D. Mê đạo mầng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương
[<br>]
102.Trong các mô tả sau đây về mê đạo màng, mô tả đúng là:
A. Lồi mang trong mỗi bóng màng gọi là vết
B. Ở soan nang và cầu nang có mào: mào soan nang vào mào cầu nang
C. Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu
D. Soan nang nối với với ống tai bằng ống nối
[<br>]
103.Các mô tả sau đây về ống ốc tai đều đúng .TRỪ
A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai
B. Ống ốc tai nằm giữ thang tiền đình và thang nhĩ
C. Đầu tịt của ống ốc tai lắp vào khe xoắn ở vòm ốc tai ,làm cho thang tiền đình va thang
nhĩ không thông nhau
D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn tai
[<br>]
104.Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tai (ống ốc tai) ,mô tả đúng là:
A.Màng nền ( hay thành nhĩ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đình
B. Mặt cắt của ống ốc tai có hình tròn
C. Ống ốc tai không thông với cầu nang
D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai.
[<br>]
MẮT
105.Trong các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu ,mô tả đúng là:
A. Nó gồm cùng mạc ở trước và giác mạc ở sau
B. Cùng mạc có độ lồi lớn hơn độ lồi của giác mạc
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
C. Độ dàu của giác mạc ở ngoài vị trí hơn độ dày ở trung tâm
D. Giác mạc có màu đen nên được gọi là lòng đen
[<br>]
106.Các mô tả sau đây về củng mạc đều đúng ,TRỪ:
A. Toàn bộ mặt ngoài củng mạc được phủ bằng kết mạc
B. Mặt trong củng mạc được gắn với mạch mạc bằng lá trên mạch mạc
C. Ở sau ,củng mạc liên tiếp với bao sợi của TK thị giác
D. TK thị giác ,các mạch và TK mi và các TM xoáy xuyên qua củng mạc
[<br>]
107. Các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu đều đúng ,TRỪ:
A.Áo xơ gồm hai phần liên tiếp với nhau tại chỗ tiếp nối củng mạc – giác mạc
B. Xoang TM củng mạc nằm ở chỗ tiếp nối giác mạc – củng mạc
C. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có TK thị giác đi qua
D. Củng mạc là một lớp mô liên kết có vai trò bảo vệ và định hình cho nhãn cầu
[<br>]
108.Trong các mô tả sau đây về áo mạch của nhãn cầu,mô tả đúng là :
A.Gồm ba phần từ trước ra sau là : giác mạc,thể mi , màng mạch
B. Màng mạch phủ hết mặt trong của củng mạc
C.Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện – màng mềm tại đĩa thần kinh thị.
D.Từ ngoài vào ,các lớp của mạch gồm : lá mao mạch ,lá mạch ,lá đáy
[<br>]
109.Cac mô tả sau đây về thể mi đều đúng ,TRỪ:
A.Thể mi là phần dày lên của áo mạch
B.Các sợi cơ trơn trong thể mi tạo nên cơ thể mi
C.Mặt trong thể mi có 2 phần : phần trước nhẵn, phần sau gấp nếp
D. 70-80 giờ lồi ở mặt trong thể mi (các nhóm mi ) tạo nên vành mi
[<br>]
110.Trong các mô tả sau đây về thể mi ,mô tả đúng là:
A. Cơ thể mi co làm căng dây chăng treo thấu kính
B. Các sợi cơ của thể middeefu bám ở trước vào cửa củng mạc
C.Thùy dịch từ các mỏm mi tiết ra đổ vào phòng (buồng) trước của nhãn cầu
D. Bờ trước của thể mi ở ngang mức miệng thắt
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
111.Các mô tả sau đây về mống mắt đều đúng,TRỪ:
A.Góc mống mắt giác mạc nằm giữa bờ ngoại vi của mống mắt và thành trong của xoang
TM củng mạc (cấu tạo bằng mô bè)
B. Các sợi cơ vòng của mống mắt do TK giao cảm chi phối
C. Bờ tự do của mống mắt tiếp xúc với mặt trước của thấu kính
D. Bờ tự do (bờ trung tâm ) của mống mắt bao quanh đồng tử
[<br>]
112.Các mô tả sau đây về mống mach đều đúng,TRỪ:
A.Phần phủ thể mi và mống mắt của võng mạc không có tế bào cảm thụ ánh sáng
B.Vết võng mạc nằm ở phía trong đĩa thần kinh thị
C. Có thể nhìn thấy các mạch máu của võng mạc khi soi đáy mắt
D. Đĩa thần kinh thị là nơi tập trung các sợi trục của lớp tế bào hạch của võng mạc
[<br>]
113.Các mô tả sau đây về thấu kính đều đúng ,TRỪ:
A.Các sợi nối thấu kính với các mỏm mi tạo nên vùng mi
B. Các sợi tạo nên chất thấu kính thực chất là các tế bào bị ép dẹp
C. Thượng mô thấu kính nằm ở mặt sau khối chất thấu kính
D. Mặt sau thấu kính tựa lên hố kính của thể kính
[<br>]
114.Trong các mô tả sau đây về thấu kính , mô tả đúng là:
A.Vỏ thấu kính là bao thấu kính
B. Độ lồi của thấu kính ở mặt trước nhỏ hơn ở mặt sau
C. Thấu kính người trưởng thành được cấp máu bởi mạch kính
D.Thấu kính nằm giữa phòng sau và phòng sau cùng của nhãn cầu
[<br>]
115.Trong các mô tả sau đây về TK thị giác ,mô tả đúng là :
A. Đoạn đi qua ống thị giác ,TK II đi cùng các TM mắt
B.Các sợi của TK thị giác xuyên qua cùng mạc ở cựa sau của nhãn cầu
C. Đoạn ổ mắt của TK thị giác đi theo một đường thẳng ( theo đường ngắn nhất)
D.Đoạn ổ mắt của TK thị giác có chiều dài lớn nhất
[<br>]
116.Các mô tả sau đây về TK thị giác đều đúng,TRỪ:
A.ĐM não trước đi trên đoạn trong sọ của TK thị giác
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. Bao của TK thị giác gồm ba lớp liên tiếp với ba lớp của màng não
C. Trong ống thị giác ,TK thị giác đi cùng TK mũi mi
D. Trong ổ mắt ,TK thị giác bị vây quanh bởi bốn cơ thẳng
[<br>]
117.Trong các mô tả sau đây về giao thoa thị giác ,mô tả đúng là:
A.Toàn bộ các sợi của TK thị giác bắt chéo nhau tại giao thoa thị giác
B. Toàn bộ các sợi trục từ tế bào hạch võng mạc có mặt ở các dải thị giác
C.Giao thoa thị giác dễ bị tổn thương do một khối u tuyến yên
D. Sau giao thoa thị giác ,tất cả các sợi của dải thị giác tận cùng của thể nối ngoài(bên)
[<br>]
118.Những mô tả sau đây về các tiếp nối trung ương của TK thị giác đều đúng ,TRỪ:
A. Võng mạc – thể gối bên – vùng vô thị giác ở thùy chẩm
B. Võng mạc – vùng trước mái – nhân đối giao cảm thần kinh III (Edinger – Westphal)-
hạch mi – cơ thắt con ngươi
C. Võng mạc – Gò trên – tủy sống (hoặc cầu não)
D. Võng mạc – đồi thị - hồi sau trung tâm
[<br>]
119.Các mô tả sau đây về các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng ,TRỪ:
A.Các cơ chéo đều bám tận vào phần ngoài của nửa sau củng mạc
B.Tất cả các cơ ngoài nhãn cầu đều có ủy từ vùng đinh ổ mắt
C. Bốn cơ thẳng vây quanh TK thị giác
D.Bày cơ ngoài nhãn cầu được chi phối bởi ba TK sọ
[<br>]
120.Các mô tả sau đây về mí mắt đều đúng,TRỪ:
A.Vòm kết mạc ở mỗi mí là đường mà kết mạc mí lật lên kết mạc nhãn cầu
B. Sụn mí nằm sau các lớp : da , mô dưới da và cơ
C.Trên mỗi bờ mí,gần góc mắt trong ,có một cục lệ
D. Trên bờ của mỗi mí có hai viền mí
[<br>]
MŨI – HẦU – THANH QUẢN
121.Mô tả nào sau đây về các thành ổ mũi đúng?
A.Thành trên ổ mũi không có sự tham gia của xương mũi
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. Ở vách mũi ,xương lá mía nằm trước mảnh thẳng xương sàng
C. Sàn mũi phần lớn được tạo nên bởi mỏm huyệt răng xương hàm trên
D. Các xoăn mũi (xương xoăn ) trên và giữa ở thành ngoài mũi đều là những phần của mê
đạo sảng nhô vào ổ mũi
[<br>]
122.Các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng ,TRỪ:
A.Mỗi ngăn ổ mũi mở thông bằng hai lỗ vào mặt và tỵ hầu
B.Phần ổ mũi ở ngay sau lỗ mũi trước được phủ bằng da
C.Trừ tiền đình mũi ( có da phủ) toàn bộ phần còn lại của ổ mũi được phủ bằng niêm mạc
khứu giác.
D. Niêm mạc mũi liên tiếp với niêm mạc của các xoang cạnh mũi
[<br>]
123.Các mô tả sau đây về ngách mũi đều đúng ,TRỪ:
A.Nó chứa lỗ thông của xoang hàm trên
B. Nó có đường xông vào xoang trán và các xoang sàn trước
C. Đây là chỗ đổ vào của ống lệ mũi
D.Nó được ngăn cách với ngách mũi dưới bởi xoăn mũi dưới
[<br>]
124.Mô tả nào sau đây về hầu đúng ?
A.Hạnh nhân hầu có kích thước lớn dần theo tuổi
B. Ở thành bên của tỵ hầu và khẩu hầu cộng lại ,có bốn hạnh nhân
C.Hạnh nhân lưỡi nằm ở mặt dưới lưỡi
D. Cung khẩu cái – hầu là giới hạn của eo họng
[<br>]
125.Các mô tả sau đây về hầu đều đúng,TRỪ:
A.Lỗ thông từ hầu vào thanh quản nằm ở phần trên của thành trước thanh hầu
B. Lỗ thông từ hầu vào miệngđược giới hạn từ hai bên bởi các cung khẩu cái hầu
C.Cung trước của đốt đội nằm ở phần sau và dưới của vòm hầu
D. Đốt sống cổ III nằm ở ranh dưới các thành sau của khẩu hầu và thanh hầu
[<br>]
126.Mô tả nào sau đây về hầu đúng?
A.Nó là một khoang đi từ trên sọ tới ngang bề trên sụn nhẫn
B.Hạnh nhân lưỡi là một trong ba hạnh nhân của khẩu hầu
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
C.Hạnh nhân khẩu cái nằm trước eo họng (trước cung khẩu cái lưỡi)
D.Hạnh nhân hầu nằm trên thành su của khẩu hầu
[<br>]
127.Các mô tả sau đây về các sụn thanh quản đều đúng,TRỪ:
A.Sừng dưới sụn giáp khớp với mặt bên của mảnh sụn nhẫn
B.Đáy sụn phễu khớp với bờ trên của mảnh sụn nhẫn
C.Ở đáy sụn phễu ,mỏm thanh âm nằm gần đường giữa hơn mỏm cơ
D.Sụn thượng thiệt (sụn nắp thanh quản) có một cuống gắn vào mặt sau cung sụn nhẫn
[<br>]
128.Mô tả nào sau đây về các cơ nội của thanh quản đúng?
A.Cơ nhẫn giáp làm căng dây thanh âm và làm hẹp khe thanh môn
B. Cơ nhẫn phễu sau làm cho hai nếp thanh âm lại gần nhau
C.Cơ giáp phễu làm căng dây thanh âm
D. Các cơ phễu ( ngang và chéo) có tác dụng ngược với cơ nhẫn phễu bên
[<br>]
Câu hỏi MCQ đầu mặt cổ (nhóm câu dễ)
129.Xoang đá trên nằm trong bờ của:
A.Lều tiểu não
B.Liềm đại não
C.Liềm tiểu não
D.Hoành yên
[<br>]
130.TM não lớn đổ về :
A.Xoang dọc dưới
B.Xoang hang
C.Xoang ngang
D.Xoang thẳng
[<br>]
131.Mô tả nào trong các mô tả sau về thành ngoài ổ mũi đúng?
A.Nó có lỗ đổ vào mũi của ¾ số xoang cạnh mũi
B.Nó chỉ cho xương sàng và xương hàm trên tạo nên
C.Nó có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc ra
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D.Nó thông với góc mắt trong bởi ống ống lệ - mũi
[<br>]
132.Mô tả nào trong các mô tả sau về tuyến nước bọt mang tai đúng?
A.Nằm giữa cơ ức đòn chũm ở trước và cơ chân bướm trong (ở sau)
B.Nó liên quan ở sau với mỏm chũm và cơ ức đòn chũm
C.Nó có hai ống tiết thoát ra ở bờ trước
D.Nó là nơi đi qua các ĐM cảnh ngoài và trong
[<br>]
133.Kể từ trên xuống ,các phần của ổ thanh quản là:
A.Thanh môn- ổ dưới thanh môn – tiền đình
B.Ngách hình quả lê-Tiền đình –Thanh môn -Ổ dưới thanh môn
C.Tiền đình - ổ dưới thanh môn – thanh môn
D.Tiền đình – buồng thanh quản –Thanh môn- ổ dưới thanh môn
[<br>]
134.Thanh quản di chuyển được là nhờ
A.Các cơ nội tại của thanh quản
B.Các cơ do thần kinh phụ chi phối
C.Các cơ do thần kinh lang thang chi phối
D.Các cơ ngoại lai của thanh quản
[<br>]
135.Soan nang và cầu nang tỷ vào và để lại vết ấn lên:
A.Thành trên của tiền đình
B.Thành ngoài của tiền đình
C.Thành dưới của tiền đình
D.Thanh trong của tiền đình
[<br>]
136.Mô tả nào trong các mô tả sau về TM cảnh ngoài đúng?
A.Nó được hình thành do sự hợp lại của TM mặt và TM thái dương nông
B.Nó bị cơ ức đònchũm phủ lên nên ta không thể nhìn thấy
C.Nó đổ vào TM dưới đòn
D.Nó thường tiếp nhận TM giáp trên và TM giáp giữa đổ vào
[<br>]
137.Mô tả nào trong các mô tả sau về ĐM cảnh chung đúng?
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A.Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên
B.Tận cùng tại góc xương hàm dưới
C.Chạy dọc bờ trước cơ ức – đòn – chũm ,trước mỏm ngang các đốt sống cổ
D.Thường nằm ngoài TM cảnh trong
[<br>]
138.Mô tả nào trong các mô tả sau về ĐM cảnh ngoài đúng
A.Nó nằm ở ngoài hơn ĐM cảnh trong ,ngay từ nguyên ủy
B.Nó không cho nhánh (kể cả nhánh gián tiếp) vào trong sọ
C.Nó là ĐM cấp máu chính cho mắt
D.Nó cấp máu cho hầu hết da đầu
[<br>]
139.Ở cổ ,mô tả nào sau đây về liên quan của TK hoành đúng?
A.Bắt chéo mặt trước TM dưới đòn
B.Bắt chéo mặt sau ĐM dưới đòn
C.Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang trước
D.Ở trong ĐM cảnh chung
[<br>]
140.Tổn thương TK mặt ở đoạn ngoài sọ (liệt Bell) có thể dẫn đến viêm rồi loét giác
mạc vì :
A.Mất cảm giác của giác của giác mạc và kết mạc
B.Mất tiết dịch tuyến lệ
c.Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm nhắm mắt ( cơ vòng mắt)
D.Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm mở mắt
[<br>]
141.Những mô tả sau đây về các xương ở vòm sọ đều đúng ,TRỪ:
A.Chúng thuộc loại xương dẹt
B.Chúng được cấu tạo bởi hai bàn xương đặc kẹp một lớp xương ốp ở giữa
C.Chúng tiếp khớp với các xương lân cận bằng khớp sụn
D.Chúng được cốt hóa từ một màng (mô liên kết) trong thời kì bào thai
[<br>]
142.Những mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm đều đúng ,TRỪ:
A.Nó là một mốc bề mặt của vùng cổ
B.Nó che phủ mặt trước -ngoài của các ĐM cảnh chung và trong
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
C.Nó che phủ TM cảnh trong và các nhánh của đám rối cổ
D.Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó
[<br>]
143.Tất cả các mô tả sau về cơ bậc thang trước đều đúng ,TRỪ:
A.Nó chia ĐM dưới đòn thành ba phần
B.Nó bám vào xương sườn thứ nhất
C.TK hoành đi trước nó
D.ĐM dưới đòn chạy ở trước nó
[<br>]
144.Tất cả các mô tả sau về cơ vòng mắt đều đúng,TRỪ:
A.Nó được chi phối bởi TK mặt (các nhánh thái dương và gò má)
B.Chức năng của nó là mở mắt
C.Nó là một trong các cơ biểu cảm của mặt
D.Các sợi cơ của nó sắp xếp như một cơ thắt
[<br>]
145.Những mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng ,TRỪ:
A.Nó chạy từ sau khớp ức đòn phải tới sau điểm giữa xương đòn
B.Nó nằm giữa (nối)thân tay – đầu và ĐM nách phải
C.Nó bị ống ngực bắt chéo trước
D.Nó đi qua vùng nền cổ theo một đường cong lõm xuống dưới
[<br>]
146.Những mô tả nào đây về ĐM dưới đòn trái đều đúng ,TRỪ:
A.Dài hơn ĐM dưới đòn phải
B.Tách ra nhiều nhánh bên hơn ĐM dưới đòn phải
C.Là nhánh bên cuối cufngcuar cung ĐM chủ
D.Không bị TK X bắt chéo
[<br>]
147.Những mô tả sau đây về ĐM cảnh trong đều đúng,TRỪ:
A.Nó là ĐM duy nhất ( ở mỗi bên đầu) cấp máu cho não
B.Nó thường không phân nhánh bên trước khi chui vào ống ĐM cảnh
C.Nó đi theo một con đường có nhiều chỗ uốn cong
D.Nó chạy qua phần đá xương thái dương ở trước hòm nhĩ
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
148.Những mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng ,TRỪ:
A.Nó có một chỗ phình ở đầu trên nằm trong hố TM cảnh
B.Nó dẫn lưu hầu hết máu TM ở trong sọ và một phần máu TM của da dầu- mặt-cổ
C.Nó liên quan với chuỗi hạch bạch huyết cổ sâu
D.Nó đi theo đường kẻ nối góc hàm dưới với điểm giữa xương đòn.
[<br>]
149.Tất cả các mô tả sau về ổ mũi đều đúng ,TRỪ:
A.Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũi
B.Xương sàng góp phần tạo nên trần,thành ngoài và thành trong (vách )ổ mũi
C.Một phần vách ngăn hai ổ mũi là sụn
D.Xương lá mía tạo nên trần ổ mũi
[<br>]
150.Những mô tả sau đây về tị hầu đều đúng,TRỪ:
A.Nó trước thân các đốt sống cổ II và III
B.Nó thông ở trước với ổ mũi
C.Nó thông với hòm nhĩ qua với tai
D.Nó có 3 hạch nhân nằm trên vòm và các thành bên
[<br>]
151.Những mô tả sau đây về khẩu hầu đều đúng ,TRỪ:
A.Nó là phần hầu dễ khám nhất qua đường miệng
B.Thành sau của nó là các đốt sống cổ IV và V
C.Nó liên tiếp với ổ miệng qua eo họng
D.Nó có tổng cộng 3 hạnh nhân trên các thành
[<br>]
152.Trong phẫu thuật cắt hạnh nhân khẩu cái,một bác sĩ thắt các nhánh tử tất cả các
ĐM sau đây,TRỪ:
A.ĐM khẩu cái nhỏ
B.Nhánh khẩu cái ĐM mặt
C.Nhánh khẩu cái ĐM lưỡi
D.ĐM giáp trên
[<br>]
153.Những mô tả sau đây về thanh hầu đều đúng,TRỪ:
A.Nó thông với thanh quản qua lỗ (đường) vào thanh quản
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B.Nó ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn giáp
C.Nó liên tiếp ở dưới với thực quản
D.Nó thông ở trên với khẩu hầu
[<br>]
154.Tất cả các mô tả sau về lưỡi đều đúng ,TRỪ:
A.Các cơ của nó do thần kinh hạ thiệt chi phối
B.Những nụ vị giác ở các nhú dạng dài do thừng nhĩ chi phối
C.Hai phần ba trước của nó do thần kinh sinh ba chi phối cảm giác chung
D.Nó nhận được các sợi vị giác từ các thần kinh mặt và lưỡi – hầu
[<br>]
155.Tất cả các mô tả sau đây về các tuyến nước bọt đều đúng, TRỪ:
A.Ống tuyến dưới lưỡi đổ chủ yếu vào sàn miệng dọc theo nếp dưới lưỡi
B.Ống tuyến dưới hàm được hình thành từ phần nông của tuyến
C.Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ thổi kèn( cơ mút)
D.Các tuyến dưới hàm và dưới lưỡi được chi phối bởi TK mặt
[<br>]
156.Tất cả các đặc điểm sau được dùng để phân biệt răng cối với răng tiền cối,TRỪ:
A.Số chân răng
B.Số mấu (củ) của thân răng
C.Kích thước của răng
D. Tính chất của men răng
[<br>]
157.Những mô tả sau vê khe ổ mắt trên đều đúng,TRỪ:
A.Nó xẻ qua cánh lớn của xương bướm
B.Nó nằm giữa cánh nhỏ và cánh lớn xương bướm
C.Nó thông ổ mắt với hố sọ giữa
D.Nó nằm ở phía sau – ngoài ống thị giác
[<br>]
158.Những mô tả sau đây về mống mắt đều đúng,TRỪ:
A.Nó nằm giữa phòng trước và phòng sau
B.Nó được thủy dịch nuôi dưỡng
C.Nó tạo với giác mạc một góc mống mắt –giác mạc
D.Nó giàu mạch máu và sắc tố
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
159.Những mô tả sau đây về giác mạc đều đúng,TRỪ:
A.Nó có độ lồi lớn hơn cùng mạc
B. Nó trong suốt
C.Nó rất giàu mạch máu
D.Nó dễ bị tổn thương vì phần lộ nhất của nhãn cầu
160.Những mô tả sau đây về võng mạc thị giác đều đúng,TRỪ:
A.Nó gồm phần (lớp ) sắc tố ở ngoài và phần TK ở trong
B.Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trước
C.Nó chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng
D.Nó được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng
[<br>]
161.Những mô tả sau đây về thấu kính đều đúng ,TRỪ:
A.Nó lồi đều ở hai mặt trước và sau
B.Nó được treo vào thể mi bởi vùng mi
C.Nó đàn hồi và trong suốt
D.Nó không có mạch máu
162. Các mô tả sau đây về phế quản chính trái đều đúng, TRỪ:
A. Nó dài gấp đôi phế quản chính phải.
B. Nó nằm trước ĐM chủ ngực, dưới cung ĐM chủ.
C. Trên đường vào phổi, nó nằm sâu rồi nằm dưới ĐM phổi trái.
D. Cách phế quản thùy dưới trái tách ra các phế quản phân thùy đáy giống với bên phải.
[<br>]
163. Các mô tả sau đây về phổi đều đúng, TRỪ:
A. Bờ trước của phổi nằm giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi.
B. Dây chằng phổi là nếp màng phổi nối màng phổi tạng với màng phổi thành.
C. Bờ dưới của phổi chạy dọc theo 2 ngành màng phổi.
D. Mặt trung thất của phổi không liên quan với TK hoành.
[<br>]
164.Mô tả nào sau đây về phổi đúng.
A. Khuyết tim là chỗ lõm ở bờ trước phổi phải.
B. Phần sau của mặt sườn của phổi được gọi là phần cột sống.
C. Khe chếch của phổi phải ngăn cách thùy trên với thùy giữa;
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. Phổi có 2 mặt lồi, một mặt lõm.
[<br>]
165. Mô tả nào sau đây về cuống phổi phải đúng.
A. Nó nằm dưới cung TM đơn.
B. Nó nằm trước TK hoành
C. Nó nằm sau TK lang thang.
D. Nó nằm trước TM chủ trên.
[<br>]
166. Những mô tả sau đây về những cấu trúc ở nhánh trong của hòm nhĩ đều đúng,
TRỪ:
A. Ụ nhô là một phần của ốc tai lồi vào hòm nhĩ
B. Cửa sổ tiền đình là nơi thông tiền đình với hòm nhĩ
C. Cửa sổ ốc tai là nơi thông thang(tầng ) tiền đình của ốc tai với hòm nhĩ
D. Mỏm hình ốc nằm trước ụ nhô.
[<br>]
167. Tất cả các TK sau đây đi qua khe ô mắt trên, TRỪ:
A. TK giang
B. TK vận nhãn
C. TK ròng rọc
D. TK thi giác
[<br>]
168. Những mô tả sau đây về đám rối TK cổ đều đúng, TRỪ:
A. Nó tách ra TK chẩm nhỏ và TK chẩm lớn
B. Nó vận động hầu hết các cơ dưới móng(qua quai cổ)
C. Nó vận động cho cơ hoành(TK hoành)
D. Nó cảm giác cho vùng cổ trước(TK ngang cổ)
[<br>]
169. Tất cả các mô tả sau đây về đám rối cổ và các nhánh của nó đều đúng, TRỪ:
A. Các TK cổ C I – C IV cung cấp cho đám rối cổ các sợi TK cảm giác da
B. TK ngang cổ cảm giác cho các mặt trước và bên của cổ
C. Các TK vận động cho các cơ dưới móng là những nhánh của quai cổ
D. Các TK cổ C I – C IV đóng góp các sợi vận động cho đám rối cổ
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
170. Tất cả các mô tả sau đây về thanh quản đều đúng, TRỪ:
A. Lỗ vào thanh quản được tạo nên bới các nếp phiễu – thương thiệt
B. Các nếp thanh âm nằm trên thanh thất
C. Các sợi TK cảm giác từ thanh quản được TK lang thang đưa về não
D. Thanh quản kéo dài xuống dưới tới ngang mức đốt sống cổ thứ sáu
[<br>]
171. Tất cả các mô tả sau về TK thanh quản trong đều đúng, TRỪ:
A. Nó là một nhánh của TK thanh quản trên
B. Nó đi cùng ĐM thanh quản trên
C. Nó cảm giác cho niêm mạc thanh quản
D. Nó vận động cho cơ nhẫn – giáp
[<br>]
172. Tất cả các thần kinh sau đây nằm trong thành xoang hang trên một đoạn đường
đi của chúng, TRỪ:
A. TK vận nhãn
B. TK giạng
C. TK ròng rọc
D. TK hàm dưới
[<br>]
CÂU HỎI ĐÚNG – SAI CÓ THÂN CHUNG ( Loại câu khó)- ĐẦU MẶT CỔ
173. [<g>] Về xương sọ: [</g>]
A. Số xương của hộp sọ ít hơn ít hơn số xương của khối xương mặt.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Hầu hết các xương sọ liên kết với nhau bằng dạn khớp sợi.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang do các xương sọ mặt và xương hộp sọ tạo nên.
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
174. [<g>]Về xương trán. [</g>]
A. Bờ trên ổ mắt nằm giữa phần trai trán và phần ổ mắt của xương trán
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Mào trán nằm trên đường dọc giữa của mặt trong trai trán.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Phần xương trán tạo nên toàn bộ sản hộ sọ trước.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
175. [<g>]Về hình thể trong của tim. [</g>]
A. Lỗ than ĐM phổi nằm ở phía sau lỗ ĐM chủ.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Phần khoang tâm thất phải thu hẹp dần đến lỗ thân ĐM phổi được gọi là nôn ĐM
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C.Phần trên vách gian thất được cấu tạo bởi mô sợi.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Lỗ TM chủ trên không có van.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
176. [<g>]Về TM đơn[</g>]
A. Các TM gian sườn sau 2 – 4 hay 2 – 3 bên phải thường hợp thành một thân ( gọi là TM
gian sườn trên phải) trước khi đổ vào TM đơn.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Các TM bản đơn và bản đơn phụ đổ về TM đơn
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó cũng tiếp nhận các TM của phế quản và thực quản.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Cung TM đơn đi trên cuống phổi phải.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
177. [<g>] Về hệ thống TM đơn. [</g>]
A. Đây là hệ thống tiếp nối các TM chủ trên và dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. TM bán đơn đổ về TM đơn.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. TM gian sườn trên trái thường đổ về TM cánh tay đầu trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
178. [<g>] Về xương hàm trên: [</g>]
A. Mặt ổ mắt của nó tạo nên phần lớn sàn ổ mắt
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Thân xương hàm trên có ba mặt và ba mỏm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Thân xương hàm trên rỗng vì có xoang hàm trên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Thân xương hàm trên chứa ống dưới ổ mắt
A. Đúng B. Sai
[<br>]
179. [<g>] Về xương hàm dưới: [</g>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Gai cằm trên là nơi bám chơ cơ cằm lưỡi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Góc hàm dưới là nơi gặp nhau của bờ sau ngảnh hàm dưới với bờ dưới thân hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Khuyết hàm dưới nằm giữa mỏm vẹt và mỏm lồi cầu của ngảnh hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
180. [<g>] Về khớp thái dương – hàm dưới: [</g>]
A. Đĩa khớp ngăn cách các mặt khớp của xương thái dương với mặt khớp của xương hàm
dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Bao khớp của khớp đĩa khớp – thái xương lỏng hơn bao khớp của khớp đĩa khớp – hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Gân cơ chân bướm ngoài không bám tận vào mặt trước đĩa khớp
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp
A. Đúng B. Sai
D. Nó phân nhánh tới phế quản, thực quản, cơ hoành và ngoại tâm mạc
A. Đúng B. Sai
[<br>]
180. [<g>] Về trung thất trên: [</g>]
A. Nó nằm trên mặt phẳng ngang, đi qua góc ức và bờ dưới đốt sống ngực 4
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. Nó nằm trên mặt phẳng ngang qua ngực, qua góc ức phía dưới trước và bờ dưới đốt sống
ngực 4 ở phía sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó chứa cung ĐM chủ và các nhánh tách ra từ cung này
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Chỉ có nhánh thanh quản quặt ngược củ TK sọ X đi ở trung thất trên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
181. [<g>] Về trung thất trên: [</g>]
A. TM chủ trên và 2 TM hợp nên nó nằm trước các ĐM
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Cung ĐM chủ, ĐM cánh tay đầu và ĐM cảnh chung trái nằm trước khí quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. ĐM dưới đòn trái nằm ở phái sau trái ĐM cảnh chung trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
181. [<g>] Về các cơ mặt: [</g>]
A. Nhóm cơ quanh miệng có số lượng nhiều nhất
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Cơ gò má lớn có tác dụng hạ môi dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Cơ nâng môi trên nằm nông hơn cơ nâng góc miệng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Ngoài cơ cười, nhiều cơ khác tham gia vào động tác cười
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
182. [<g>] Về các cơ nhai: [</g>]
A. Cơ chân bướm trong bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Cơ chân bướm ngoài là một cơ tham gia vào động tác nâng xương hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Phần sau cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Cung gò má là nơi bám nguyên ủy của cơ rắn
[<br>]
D. Hai TK sọ X nằm sau các TK hoành
A. Đúng B. Sai
[<br>]
182. [<g>] Về thực quản: [</g>]
A. Thùy bên tuyến giáp to có thể chèn ép vào thực quản tới mức gây khó nuốt
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Mặt trước thực quản tiếp xúc với phần màng của khí quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó không nằm sát mặt trước cột sống ngực ở đoạn dưới đốt ngực 4
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó nằm sau tâm nhĩ trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
183. [<g>] Về thực quản: [</g>]
A. Nó liên tiếp với dạ dày ở ngang mức đốt sống ngực XI
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó nằm sát trước thân của các đốt sống cổ và 4 đốt sống ngực trên
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó được ngăn cách với tâm nhĩ trái bởi xoang chếch ngoại tâm mạc
A. Đúng B. Sai
[<br>]
183. [<g>] Về tam giác cổ trước: [</g>]
A. Nó được ngăn cách với tam giác cổ sau bởi cơ ức đòn chũm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó được ngăn cách với tam giác cổ trước bên đối diện bởi đường dọc giữa cổ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó gồm 4 tam giác nhỏ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Bụng trước cơ hai bụng vừa là cạnh của tam giác dưới hàm (dưới) vừa là cạnh của tam
giác cảnh
A. Đúng B. Sai
[<br>]
184. [<g>] Về tam giác cổ sau: [</g>]
A. Đây là nơi đi qua của TK sọ VI
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Đây là nơi đi qua của TK trên đòn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó liên tiếp với hầu ở ngang bờ dưới sụn nhẫn
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
184. [<g>] Về màng phổi: [</g>]
A. Ngách hoàng trung thất của màng phổi nằm dọc đoạn thẳng của bờ dưới phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Chỗ tiếp nối phần sườn và phần trung thất của màng phổi thành tạo nên ngách hoành –
trung thất
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Lá tạng màng phổi không lách vào các khe ngăn cách các thùy phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Ngách sườn hoành màng phổi là nơi thấp nhất của ổ màng phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
185. [<g>] Về phế quản chính phải: [</g>]
A. Nó thường chia thành 10 phế quản phân thùy
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Phế quản thùy trên phải tách ra trước khi phế quản chính đi vào trong phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các ĐM trên vai và ngang cổ của ĐM dưới đòn đi qua tam giác cổ sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
185. [<g>] Về chỗ bám của các cơ dưới móng: [</g>]
A. Cơ ức móng nằm nông hơn cơ ức giáp và cơ giáp móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Cơ vai móng nằm ngoài cơ ức móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
C. Quai cổ chi phối tất cả các cơ dưới móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
186. [<g>] Về chỗ bám của các cơ dưới móng: [</g>]
A. Đầu nguyên ủy của cơ ức móng nằm xa đường giữa hơn đầu bám tận của nó
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Chỗ bám tận của cơ vai móng vào xương móng nằm ở ngoài chỗ bám tận của cơ ức
móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
[<br>]
C. Phế quản thùy giữa phải tương đương với nhánh cho vùng lưỡi của phế quản thùy trên
trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Ở bên phải, ở phế quản phân thùy đáy giữa và đáy trước tách khỏi phế quản thùy dưới từ
một thân chung (giống ở bên trái)
A. Đúng B. Sai
[<br>]
186. [<g>] Về phế quản chính trái: [</g>]
A. Nó dài hơn phế quản chính phải
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó nằm trước ĐM mạch chủ ngực, dưới cung DDM chủ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Trên đường vào phổi, nó nằm sau rồi nằm dưới ĐM phổi trái
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
D. Nhánh dưới của phế quản thùy trên trái chia ra thành các phế quản phân thùy lưỡi trên và
dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
187. [<g>] Về phổi: [</g>]
A. Bờ trước của phổi nằm giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nó
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Cơ ức giáp và cơ giáp móng cùng bám vào đường chéo của mảnh sụn giáp
A. Đúng B. Sai
[<br>]
187. [<g>] Về các cơ trên móng: [</g>]
A. Cơ hàm móng là sàn của các tam giác dưới hàm dưới và dưới cằm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Bụng trước cơ hai bụng ngăn cách tam giác dưới hàm dưới với tam giác dưới cằm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Tất cả các cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Cơ trâm móng do thần kinh mặt chi phối
A. Đúng B. Sai
[<br>]
188. [<g>] Về cơ ức đòn chũm: [</g>]
A. Nó ngăn cách vùng cổ trước bên với vùng cổ sau (vùng gáy)
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó do TK sọ XI chi phối về vận động
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
B. Dây chằng phổi là nếp màng phổi nằm dưới cuống phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Bờ dưới của phổi chạy dọc theo 2 ngách màng phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Mặt trung thất của phổi liên quan với tim và TK hoành
A. Đúng B. Sai
[<br>]
188. [<g>] Về phổi: [</g>]
A. Khuyết tim là chỗ lõm ở bờ trước phổi trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Phần sau của mặt sườn của phổi được gọi là phần cột sống
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Khe chếch của phổi phải ngăn cách thùy dưới với thùy giữa và thùy trên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Phổi phải có hai mặt lõm, một mặt lồi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
189. [<g>] Về cuống phổi phải: [</g>]
A. Nó nằm dưới cung TM đơn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nguyên ủy của nó bám vào mặt trước cán xương ức và đầu ức xương đòn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
189. [<g>] Về ĐM cảnh chung: [</g>]
A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong bao cảnh cùng TM cảnh trong
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Cơ giáp móng bắt chéo trước động mạch cảnh chung
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó liên quan ở sau với mỏm ngang các đốt sống cổ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
190. [<g>] Về ĐM cảnh ngoài: [</g>]
A. Nó tận cùng ở sau cổ lồi cầu xương hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước và trong hơn (gần giữa hơn) ĐM cảnh trong
[<br>]
B. Nó nằm sau TK hoành
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó nằm trước TK lang thang
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các thành phần chức phận của nó nằm sau TM chủ trên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
190. [<g>] Về cuống phổi trái: [</g>]
A. ĐM phổi trái đi vào phổi ở trên phế quản thùy trên trái, tại rốn phổi nó nằm trên phế quản
chính
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
B. ĐM phổi trái đi trước rồi đi lên trên phế quản chính trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. ĐM chủ đi ở trên rồi ở sau cuống phổi trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nhánh thanh quản quặt ngược của TK lang thang trái tách ra ở trên cuống phổi trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
191. [<g>] Về đối chiếu của phổi: [</g>]
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó được đi kèm bởi hai TM cảnh ngoài
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TM sau hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
191. [<g>] Về nhánh của ĐM cảnh ngoài: [</g>]
A. Nhánh chẩm của ĐM cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh của ĐM sườn cổ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nhánh giáp trên của ĐM cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh từ ĐM giáp cổ của ĐM dưới
đòn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở hai bên không tiếp nối với nhau qua đường giữa
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. ĐM thái dương nông là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể nhìn thấy
A. Đúng B. Sai
[<br>]
192. [<g>] Về liên quan của ĐM cảnh ngoài: [</g>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Nó bắt chéo bụng sau cơ hai bụng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó chia thành hai nhánh tận ở trong tuyến mang tai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi các cơ trầm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong cả TK mặt và TM sau hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
193. [<g>] Về ĐM cảnh trong: [</g>]
A. Đoạn cổ của nó đi trong bao cảnh cùng TK sọ X
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Đoạn đá của nó đi qua ống ĐM cảnh
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó ra khỏi xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Đoạn não của nó tách ra ĐM mạch mạc trước và ĐM thông sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
194. [<g>] Về liên quan của ĐM cảnh trong: [</g>]
A. Ở gần nền sọ, TM cảnh trong nằm sau ĐM cảnh trong
[<br>]
D. Thường xác định xương sườn 11 tại góc ức trước khi xác định các xương sườn khác
A. Đúng B. Sai
[<br>]
195. [<g>] Về các mốc bề mặt trên mặt trước thành ngực: [</g>]
A. Đường vai là đường thẳng đứng đi qua góc trên xương vai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Vị trí mỏm tim đập thường ở khoang gian sườn V bên trái, cách đường giữa khoảng 9cm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nếp nách ngực trước do bờ dưới cơ ngực lớn tạo nên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nếp nách sau do gân cơ lưng rộng tạo nên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
196. [<g>] Về các mốc bề mặt trên mặt sau thành ngực: [</g>]
A. Thường xác định mỏm gai của đốt sống cổ VII trước khi xác định mỏm gai các đốt sống
ngực
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Đinh mỏm gai của đốt sống ngực nào nằm ở ngay sau thân của các đốt sống ngực đó
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Góc trên xương vai nằm ngang mức mỏm gai của đốt sống ngực II
A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải, TM cảnh trong phải và TK hoành phải
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó tựa lên sườn trước vòm màng phổi phải
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó cùng TM dưới đòn nằm sau cơ bậc thang trước
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó đi sau cơ bậc thang giữa và trước cơ bậc thang sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
197. [<g>] Về đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái: [</g>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Nó đi lên dọc ben ngoài bờ trái thực quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó nằm trước và ở bên phải đoạn ngực ĐM cảnh chung trái
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó nằm trước ống ngực
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Góc dưới xương vai là nơi đi qua của đường nách sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
197. [<g>] Về các đường định hướng trên thành ngực: [</g>]
A. Đường giữa đòn: Từ điểm giữa xương đòn chạy thẳng đứng xuống dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Đường nách trước: Từ nếp nách trước chạy thẳng đứng xuống dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Đường nách giữa: Từ nếp nách sau chạy thẳng đứng xuống dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Đường vai: Đường thẳng đứng trên thành ngực sau đi qua gai vai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
198. [<g>] Về các mốc bề mặt trên thành bụng: [</g>]
A. Củ mào chậu ở sau gai chậu trước trên khoảng 5 cm
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
B. Đường ngang qua củ mào chậu ở hai bên là đường ngang dưới (trong phân chia bụng
thành 9 vùng)
A. Đúng B. Sai
[<br>]
198. [<g>] Về sự phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn: [</g>]
A. Một nhánh tận của ĐM ngực trong tiếp nối với một nhánh của ĐM chậu ngoài
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Các nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM nách
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Các tiếp nối của ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài không được phát huy khi thắt ĐM cảnh
chung
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các nhánh của Đm dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não
A. Đúng B. Sai
[<br>]
199. [<g>] Về ĐM dưới đòn phải: [</g>]
A. Nó nằm trước thân dưới của đám rối cánh tay
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là: TK hoành, TK sọ X
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó tỳ lên mặt trên xương sườn 1
C. Điểm giữa bẹn: là điểm nằm cách đều giữa gai chậu trước trên và củ mu
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. Điểm giữa bẹn nằm ngang mức điểm mà ĐM chậu ngoài liên tiếp với DDM đùi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
199. [<g>] Về các mốc bề mặt trên thành bụng: [</g>]
A. Đường bán nguyệt: Là bờ bên cơ thẳng bụng, bắt chéo bờ sườn tại đỉnh sụn sườn IX
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Khớp mu: Là khớp sụn ở giữa thân các xương mu
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Đường trắng: Nằm trên đường dọc giữa bụng, từ khớp mu đến mỏm mũi kiếm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Dây chằng bẹn: Là bờ dưới cuộn lại của cân cơ chéo bụng ngoài, đi từ gai chậu trước trên
tới khớp mu
A. Đúng B. Sai
[<br>]
200. [<g>] Về mốc bề mặt của các tạng bụng: [</g>]
A. Đáy túi mật nằm ở nơi bờ ngoài cơ thẳng bụng bắt chéo bờ sườn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Lách nằm dưới sự che phủ của các xương sườn IX – XI bên trái
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
200. [<g>] Về vùng cấp máu của ĐM cảnh ngoài: [</g>]
A. Phần lớn da mặt và da đầu
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Khẩu cái và lưỡi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Phần sau ổ mũi
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các cơ nhai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
201. [<g>] Về đám rôi cổ: [</g>]
A. Các nhánh nông của nó đều bắt đầu lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Rễ trên của quai cổ tách ra từ TK XII và chứa các sợi từ TK cổ 1 và 2
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK sống C 11 và C 1 tạo nên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
202. [<g>] Về các nhánh nông của đám rối cổ: [</g>]
A. TK chẩm nhỏ cảm giác cho da mặt bên vùng chẩm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. TK tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai và loa tai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. TK ngang cổ cảm giác vùng da cổ từ thân xương hàm dưới tới xương ức
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Các TK tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
203. [<g>] Về các TM nông của đầu cổ: [</g>]
A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đổ về TM cảnh ngoài
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Máu TM từu các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chấm và tai sau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. TM mặt đổ về TM cảnh trong
A. Đúng B. Sai
[<br>]
204. Về TM cảnh ngoài
A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM tai sau với nhánh sau của TM sau hàm dưới.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với điểm giữa của xương đỏn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm trên đường đi xuống
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó thường đổ vào TM dưới đòn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
205. Về TM sau hàm dưới
A. Nó thu máu TM từ những vùng mà các nhánh tận của ĐM cảnh ngoài cấp máu.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐK cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nhánh trước của nó đổ vào TM mặt
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
D. Trong tuyến mang tai, nó nằm ngoài động mạch cảnh ngoài
A. Đúng B. Sai
[<br>]
206. Về TM cảnh trong
A. Hàm dưới TM cảnh trong nằm trong hõm giữa hai đầu nguyên ủy cơ ức đòn chũm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. TM giáp dưới không đổ vào TM cảnh trong
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hoosTM cảnh ở mặt dưới nền sọ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Đường định hướng của tĩnh mạch cảnh trong là đường nối dái tai với đầu ức xương đòn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
207. Về TM cảnh trong
A. Nó chạy tiếp theo xoang sigma
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó đi xuống trong bao cảnh cùng ĐM cảnh trong ĐM cảnh chung
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó thu máu từ sọ - não và một phần máu từ da đầu, mặt và cổ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó được cơ ức đòn chũm lên nhiều hơn so với các độn mạch khác.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
208. Về các xoang TM màng cứng nhóm sau trên:
A. Xoang chấm đi dọc theo bờ dính của liềm tiểu não
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
B. Xoang dọc đường chạy dọc toàn bộ chiều dài của liềm đại não.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Xoang ngang đi dọc theo bờ trên xương đá.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Xoang signa đi qua phần sau của lỗ tĩnh mạch cảnh
A. Đúng B. Sai
[<br>]
209. Về xoang TM hang:
A. TK hàm dưới không đi ở thành ngoài xoang hang.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Thần kinh sọ VI đi trong xoang hang
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Xoang hang hai bên nối thông với nhanh qua đám rối nền
A. Đúng B. Sai
D. Xoang hang không tiếp nối đám rồi tĩnh mạch chân bướm.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
210. Về các xoang TM của nhóm trước dưới:
A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. TM ở mắt dưới không tiếp xúc với các TM ở ngoài sọ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Xoang đá trên nối tiếp các nhóm xoang sau trên và trước với nhau.
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
A. Đúng B. Sai
[<br>]
211. Về cấu tạo của răng:
A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Tủy chân răng được chứa trong ống chân răng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Ở tủy răng gồm ô tủy thân răng và ống chân răng.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Ở tủy thân răng, bao quanh ổ tủy thân răng là lớp ngà răng nằm trong và lớp xỉ măng
răng nằm ở ngoài.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
212. Về bộ răng sữa:
A. Mọc trong khoảng thời gian từ 16 tháng tuổi đến 40 tháng tuổi.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi đến 12 tuổi.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Ở mỗi cung răng có 10 răng: 2 răng cửa chính, 2 răng cửa bên, 2 răng nanh, 2 răng tiền
cối thứ nhất, 2 răng tiền cối thứ hai.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Mỗi răng cửa và răng nanh sữa được thay bằng một răng vĩnh viễn cùng loại.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
213. Về bộ răng vĩnh viễn.
A. Bộ răng vĩnh viễn có 6 răng trên mỗi nữa cung răng.
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn không thay thế cho bất kỳ răng sữa nào.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Kích thước các răng cối tang dần từ răng thứ nhất tới răng thứ ba.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Trình tự mọc răng cối thứ nhất, răng cối thứ ba, răng cối thứ 2.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
214. Về trình tự mọc của các răng vĩnh viễn:
A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Răng nanh mọc sau các răng cửa.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Răng tiền cối thứ hai mọc trước răng tiền cối thứ nhất.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
215. Về lưỡi
A. Phần bas au của mặt lung lưỡi được gọi là phần miệng của mặt này.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Niêm mạc mặt lưng lưỡi, trước răng tận, có nhiều nhú lưỡi.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưỡi với miệng được gọi là hàm lưỡi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
D. Các nhú dạng là nằm trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
216. Về tuyến nước bọt mang tai:
A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với các ngành xương hàm dưới
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc với động mạch cảnh trong.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Da phù mặt nông tuyến màng tai chứa các nhánh của thần kinh tai lớn.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Bờ trong của nó là nơi mặt sau trong lien tiếp với mặt nước trong
A. Đúng B. Sai
[<br>]
217. Về các thành phần đi qua tuyến màng tai:
A. Hai nhánh tận cùng của ĐM cánh ngoài có một đoạn đi trong tuyến màng tai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Các nhánh nguyên ủy của TM sau hàm dưới có một đoạn đi trong tuyến mang tai trước
khi hợp thành TM này.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. TK mặt chia thành các nhánh tận ở trong tuyến mang tai.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến hơn so với ĐM cánh ngoài
A. Đúng B. Sai
[<br>]
218. Về phần nông của tuyến dưới hàm:
A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với hồ dưới hàm của xương hàm dưới.
A. Đúng B. Sai
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
[<br>]
B. Mặt (trền) trong của nó lien quan với cơ hàm móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Mặt dưới (mặt nông) của nó bị TM mặt bắt chéo.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Nó lien tiếp với phần sâu quanh bờ sau cơ hàm móng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
219. Về ống tai ngoài:
A. Nó đi từ xoắn loa tai đến màng nhĩ.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở 1 /2 ngoài
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó dài khoảng 2,5 cm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
D. Sàn ống tai ngoài ngắn hơn ống của nó.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
220. Về hòm nhĩ:
A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trong ngoài.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C. Nó là phần chính của tai giữa.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com)
lOMoARcPSD|33864792
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....
test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....

More Related Content

Similar to test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....

Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyHai Trieu
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptngocsangchaunguyen
 
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiChung Nguyễn
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauCau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauVui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical SchoolĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical Schoolhungnguyenthien
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfnam257814
 
Giải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxGiải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxSunnPh
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013tailieuhoctapctump
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpManjusakas
 
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbbGiải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbbTranggbb
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)LE HAI TRIEU
 

Similar to test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf..... (20)

Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhai
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
C2
C2C2
C2
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauCau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
 
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical SchoolĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
 
Giải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxGiải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptx
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
 
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbbGiải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình by tranggbb
 
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước h...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước h...Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước h...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước h...
 
Luận án: Ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo, HAY
Luận án: Ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo, HAYLuận án: Ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo, HAY
Luận án: Ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo, HAY
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
 

test-giai-phau-test-gp-tong-hop.pdf.....

  • 1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university TEST GIẢI PHẪU - Test gp tổng hợp Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university TEST GIẢI PHẪU - Test gp tổng hợp Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội) Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 2. CÂU HỎI VÙNG ĐẦU MẶT CỔ (260 câu)........................................................................1 RĂNG – MIỆNG..................................................................................................................10 MẮT.......................................................................................................................................19 MŨI – HẦU – THANH QUẢN...........................................................................................22 CÂU HỎI ĐÚNG – SAI CÓ THÂN CHUNG ( Loại câu khó)- ĐẦU MẶT CỔ............32 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG...................................................................................................63 1 PHÚC MẠC.......................................................................................................................69 2 THÀNH BỤNG - ỐNG BẸN............................................................................................74 3.DẠ DÀY.............................................................................................................................81 GAN.......................................................................................................................................85 THẬN....................................................................................................................................95 NIỆU QUẢN.........................................................................................................................99 TỬ CUNG, ÂM ĐẠO.........................................................................................................101 CÂU HỎI ĐÚNG SAI CÓ THÂN CHUNG- BỤNG.......................................................113 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHI DƯỚI..........................................................................125 CÂU HỎI VÙNG CHI TRÊN...........................................................................................159 CÂU HỎI VÙNG ĐẦU MẶT CỔ (260 câu) 1. Câu hỏi MCQ (câu trung bình) Xương và khớp 1. Trong các mô tả sau đay về xương sọ, mô tả đúng là: A. Bao gồm 8 xương của hộp sọ và 12 xương mặt B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm C. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên [<br>] 2. Các mô tả sau đây về xương trán đều đúng, TRỪ: A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương trán B. Mào trán nằm trên mặt trong đường dọc giữa 2 trán C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 3. [<br>] 3. Trong các mô tả sau đây về xương trán, mô tả đúng là: A. Hõm ròng rọc là chỗ bám cho 1 cơ mà thần kinh hộp sọ IV chi phối B. Xoang trán nằm trong phần ổ mắt cảu xương trán C. Hố tuyến lệ nằm ở phần trước trong của mặt dưới phần ố mắt xương trán D. Cung mày nằm giữa trai trán và phần ố mắt xương trán [<br>] 4. Các mô tả sau đây về xương thái dương đều đúng, TRỪ: A. Nó gồm 3 phần: Phần trai, phần đá và phần nhĩ B. Nó chỉ tiếp khớp với 3 xương: Xương chấm, xương bướm và xương đỉnh C. Phần trai thái dương nằm trên mặt dưới-bên của hộp sọ D. Phần đá xương thái dương nằm ở nền sọ, giữa xương bướm và xương chấm [<br>] 5. Các mô tả sau đây về phần đá xương thái dương đều đúng, TRỪ: A. Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cách do bờ sau xương đá tạo nên B. Âm thần kinh kinh ba nằm gần đỉnh xương C. Ống động mạch cánh đi từ mặt dưới xuong đá đến đỉnh xương D. Mõm trăm xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm [<br>] 6. Trong cacs mô tả sau đay về xương thái dương, mô tả đúng là: A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sau B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá C. Mõm trăm là 1 phần của mõm chũm D. Mõm chũm là mõm nhô ra từ mặt dưới phần đá [<br>] 7. Trong các mô tả sau đây về xương bướm, mô tả đúng là: A. Cánh lớn xương bướm tạo nên toàn bộ sàn hố sọ giữa B. Bờ sau cánh nhô xương bướm tận cùng ở phía trong tại mõm yên trước C. Xương bướm không tham gia tạo nên các thành của ố mắt D. Xương bướm không tiếp khớp với xương đinh của xương sàng [<br>] 8. Các mô tả sau đây về xương bướm đều đúng, TRỪ: A. Hai đầu rãnh trước giao thoa thị giác thông với 2 ống thị giác Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 4. B. Lá xương sọ có nhiều lỗ( hay ống, khe) cho các TK sọ đi qua C. Hố tuyến yên nằm sau lưng yên D. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau xương chầm [<br>] 9. Trong các mô tả sau đây về những liên quan của xương bướm, mô tả đúng là: A. Về giải phẫu, có thẻ phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và thân xương B. Lỗ gai trên cánh xương bướm là nơi đi qua của TK hàm dưới C. Hai TM mắt ( trên và dưới) đi cùng ĐM qua ống thị giác D. Xoang bướm đỉnh không liên quan đến xương bướm [<br>] 10. Trong các mô tả sau đây về xương chẩm, mô tả nào đúng: A. Lồi cầu chầm ở phần bên xương chầm tiếp khớp với đốt trục B. Có 2 rãnh xoang TM ngang nằm trong ụ chẩm trong C. Mào chẩm trong nằm ở trên ụ chẩm trong D. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm [<br>] 11. Các mô tả sau đây về xương chẩm đều đúng, TRỪ: A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi qua B. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên 1 lỗ cho 3 TK sọ đi qua C. Rễ sống của TK XI không đi qua lỗ chẩm D. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma [<br>] 12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm trên đều đúng, TRỪ: A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt B. Mắt trước (mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắt C. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trên D. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt [<br>] 13.Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là: A. Mõm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang của xương khẩu cái B. Lỗ xoăng hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương cua thân xương hàm trên C. Mõm khẩu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứng D. Măt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài của ổ mũi Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 5. Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792 [<br>] 14. Các mô tả sau đây về xương hàm dưới đều đúng, TRỪ: A. Thân xương hàm dưới gồm 1 nên ở dưới và 1 phần huyệt răng ở trên B. Hố dưới hàm (Cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương hàm dưới C. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới D. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng [<br>] 15. Trong các mô tả sau đây về xương hàm dưới, mô tả đúng là: A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡi B. Lỗ cằm là nơi thần kinh huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàm dưới C. Góc hàm dưới là góc giữa hai nửa phải và trái của thân xương hàm dưới D. Móm vẹt của ngành hàm dưới là nới bám tận của cơ chân bướm ngoài [<br>] 16. Các mô tả sau đây về khớp thái dương- hàm dưới đều đúng, TRỪ: A. Đĩa khớp nằm xen giữa các mặt khớp của xương thái dương với chòm của xương hàm B. Dây chằng bướm hàm dưới nằm ở mặt ngoài của khớp C. Gân cơ chân bướm ngoài bám vào cổ lồi cầu xương hàm dưới và đĩa khớp D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp [<br>] 17. Các mô tả sau đây ề các cử động của xương hàm dưới đều đúng, TRỪ: A. Đa số trong nhóm 4 cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dưới B. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chòm xương hàm dưới và đĩa khớp được kéo ra trước để nằm dưới củ khớp xương thái dương C. Chòm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm ngoài D. Có các cử động đưa xuong hàm dưới ra trước hay ra sau [<br>] 18. Trong các mô tả sau đây về các cơ quanh miệng, mô tả đúng là: A. Nhóm này có số cơ ít hơn nhóm cơ quanh ổ mắt B. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dưới C. Cơ nâng góc miệng nằm sâu hơn cơ môi trên D. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười [<br>] 19. Các mô tả sau đay về cá cơ nhai đều đúng,TRỪ:
  • 6. A. Cơ chân bướm ngoài bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới B. Cơ chân bướm trong và 1 cơ nâng xương hàm dưới C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sua D. Nguyen ủy của cơ cắn bám vào cung gò má [<br>] 20. Trong các mô tả sau đây về các cơ nhai, mô tả đúng là: A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mành ngoài mỏm chân bước B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng trong động tác há miệng C. Cơ cắn cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dưới D. Ngoài 4 cơ nhai, không có cơ nào khác vận động xương hàm dưới [<br>] 21. Các mô tả sau về các rãnh trên bề mạt của tim đều đúng, TRỪ: A. Nửa phải rãnh vành chứa ĐM vành phải B. Nửa trái rãnh vành chứa ĐM mũ C. Rãnh gian thất sau chứa nhánh tận của ĐM vành phải D. Rãnh gian thất trước chứa TM tim giữa [<br>] 22. Các thành phần sau đây đều thấy được khi nhìn tim từ phía trước, TRỪ: A. Thân ĐM phổi B. Các TM phổi C. ĐM chủ lên D. Các tiểu nhĩ 23. Phần nào sau đây của tim tham gia nhiều nhất vào mặt ức sườn của tim? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ trái [<br>] 24. Các thành phần sau đây đều nhìn được khi nhìn vào mặt ức sườn của tim, TRỪ: A. Các tiểu nhĩ B. ĐM mũ C. TM tim giữa Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 7. D. ĐM vành phải [<br>] 29. Các mô tả sau đây về động mạch ngoài, mô tả đúng là: A. Nó tận cùng ở sau chòm lồi cầu xương hàm dưới B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước hơn và ngoài hơn ĐM cảnh trong C. Nó được đi kèm bởi 2 TM cảnh ngoài D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt [<br>] 30. Các mô tả sau về nhánh của DDmM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ: A. Nhánh chẩm của nó tiếp nối với nhánh cổ sâu của ĐM dưới đòn B. Nhanh giáp trên của nó tiếp nối với ĐM giáp dưới của ĐM dưới đòn C. Các nhánh của nó ở 2 bên tiếp nối nhiều với nhau qua đường giữa D. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy [<br>] 31. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh ngoài đều đúng, Trừ: A. Bụng sau cơ 2 bụng bắt chéo mặt ngoài (mặt nông) của nó B. Từ dưới lên nó đi ở trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyến C.Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mõm trâm và các cơ trâm D. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt bởi TM sau hàm dưới [<br>] 32. Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh trong, mô tả đúng là : A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dưới B. Đoạn sau của nó liên quan tới thành sau hòm nhĩ C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mõm yên trước D. Đoạn não của nó đi trên TK II [<br>] 33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cánh trong đều đúng, TRỪ: A. Ở gần (ngay dưới) nền sọ, TM chánh trong đi sau ĐM cánh trong B. Ở đoạn xoang hang ĐM cánh trong liên quan với các TK sọ III, IV và VI C. Ở đoạn não, ĐM cánh trong nằm trên TK thị giác D. Ở đoạn nào, ĐM cánh trong đi từ trước ra sau, tới chất thủng trước thì tận cùng [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 8. 34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của các ĐM não đều đúng, TRỪ: A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não chi phối vận động và cảm giác vùng đâu- mặt và chi trên B. ĐM não giữa cấp máu não cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của bán cầu C. Các ĐM não trước và giữa cung cấp máu cho mặt dưới thùy trán D. ĐM não sau cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương [<br>] 35. Khi thắt ĐM cảnh chung ở 1 bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, TRỪ: A. Các tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở 2 bên B. Các tiếp nối giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM dưới đòn ở bên có ĐM cánh chung bị thắt C. Máu từ ĐM cánh ngoài (ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ trẽ đôi của ĐM cảnh chung D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt [<br>] 36. Các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ: A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải và TK hoành phải B. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổi C. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đòn D. Nó đi giữa các cơ bậc thang giữa và sau [<br>] 37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ: A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bờ trái khí quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản B. Nó nằm sau và ở bên trái đoạn ngực ĐM cánh chung trái C. Nó nằm trước ống ngực D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi [<br>] 38. Các mô tả sau đay về phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn đều đúng, TRỪ: A. Nhánh của ĐM ngực trong tiếp nối với nhánh của các ĐM: chủ ngực, chậu ngoài và nách B. Nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của các ĐM cánh ngoài và ĐM nách C. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cánh ngoài đưuọc phát huy khi thắt ĐM cảnh chung D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 9. 39. Trong các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải, mô tả đúng là: A. Nó bị bắt chéo trước bởi ống ngực B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là: TK lang thang,TK hoành C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước D. Nó ngăn cách với mặt trên xuong sườn 1 bởi TM dưới đòn [<br>] 40. Các vùng cấp máu sau đây của ĐM cánh ngoài đều đúng, TRỪ: A. Toàn bộ da mặt và da đầu (không có sự tham gia của ĐM cảnh trong) B. Khẩu cái cứng và mềm: lưỡi và sàn miệng C. Phần sau ổ mũi D. Các xương và răng của 2 hàm [<br>] 41. Các mô tả sau đây về đám rỗi cổ đều đúng, TRỪ: A. Đi từ sâu ra, các nhánh nông của nó đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm B. Rễ dưới của quai cổ do các nhánh từ các TK CI và CII tạo nên C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK CII và CIII tạo nên D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau 42. Những mô tả sau đây về các nhánh nông của đám rỗi cổ đều đúng, TRỪ: A. Thần kinh chầm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩm B. Thần kinh tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai C. Thần kinh ngang cổ càm giác vùng da cổ từ thân xương hàm dưới đến xương ức D. Các thần kinh tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm [<br>] 43. Trong các mô tả sau đây về TK cơ hoành, mô tra đúng là: A. Nó được tạo nên ở bờ trong cơ bậc thang trước B. Nó chỉ gồm các sợi vận động C. Nó do 3 nhánh tách ra từ nhớm trước các TK sống cổ II, III và IV hợp lại D. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn [<br>] 44. Các mô tả sau về các TM nông của đầu cổ đều đúng, TRỪ: A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đổ về TM cảnh ngoài B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong C. Máu TM từ các phần bên và làn da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 10. D. TM mặt đổ về TM cảnh trong [<br>] 45. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là: A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm dưới B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đòn C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chẩm D. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào [<br>] 46. Các mô tả nào sau đây về TM sau hàm dưới đều đúng, TRỪ: A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM thái dương nông và TM hàm trên B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai C. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoài D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong ( sâu hơn) Đm cảnh ngoài [<br>] 47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong trong, mô tả đúng là: A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đòn B. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trong C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ D. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong [<br>] 48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đêu đúng, TRỪ: A. Nó liên tiếp xoang sigma B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung C. Nó thu máu từ sọ- não và 1 phần máu từ da đầu, mặt, cổ D. Nó cùng với TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu [<br>] 49. Các mô tả sau đây về xoang TM dọc trên đều đúng, TRỪ: A. Nó khía thành 1 rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và các bờ trên của hai xương đỉnh B. Nó đi dọc bờ lồi của liềm đại não C. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang phải D. Nó tiếp nhận các TM não trên đổ vào [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 11. 50. Trong các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau trên, mô tả đúng là: A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoang B. Xoang dọc dưới chạy dọc ¾ sau bờ tự do của liềm đại não C. Xoang ngang đi trong 1 rãnh cùng tên D. Xoang sigma đi qua phần trước của lỗ TM cảnh [<br>] 51. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau đều đúng, TRỪ: A. Xoang dọc trên thông với các hố TM B. Xoang sigma liên quan với các xoang chũm và hang chũm C. Nhóm xoang sau trên không tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong D. Nhóm xoang sau trên tiếp nối với nhóm xoang trước dưới qua các xoang đá trên [<br>] 52. Trong các mô tả sau đây về xoang TM hang, mô tả đúng là: A. TK hàm dưới của TK sinh ba đi ở thành ngoài xoang hang B. TK sọ VI đi trong xoang hang, phía trong ĐM cánh trong C. Xoang hang hai bên nối thông với nhau qua các xoang gian hàng D. Xoang hang không tiếp nối với đám rối TM chân bướm [<br>] 53. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm trước dưới đều đúng, TRỪ: A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền B. Đám rôi nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong C. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọ D. Xoang đá trên nối tiếp các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau [<br>] RĂNG – MIỆNG 54. Các mô tả sau đây về cấu tạo của răng đều đúng, TRỪ: A. Tùy thân răng được chứa trrong ổ tủy thân răng B. Tùy chân răng được chứa trong ống chân răng C. Các lớp bao quanh ổ tủy răng gồm: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở chân răng là ngà răng và xi măng răng Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 12. D. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt [<br>] 55. Trong các mô tả sau đây về răng sữa, mô tả đúng là: A. Mọc trong khoảng từ 18 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi tới 12 tuổi C. 5 răng ở mỗi nủa cung răng là: răng cửa giữa, răng cửa bên, răng nanh, răng tiền cối( hai mẩu) thứ nhất, răng tiền cối( hai mẩu) thứ 2 D. Mỗi răng sữa được thay thế bằng 1 răng vĩnh viễn cùng loại [<br>] 56. Các trình bày sau đây về gọi tên răng đều đúng, TRỪ: A. Mỗi răng hàm trên có 1 mặt khẩu cái B. Mỗi răng hàm dưới có 1 mặt lưỡi C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng của mỗi răng được gọi là mặt trong D. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía trên đối diện [<br>] 57. Các mô tả sau đây về răng sữa đều dúng, TRỪ: A. Có 20 răng sữa B. Thứ tự mọc ở mỗi nửa cung răng thường là: răng của trung tâm, răng của bên, răng nanh, răng cối thứ nhất, răng cối thứ hai C. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi tới hai tuổi rưỡi D. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn [<br>] 58. Các mô tả sau đây về răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ: A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 rang trên mỗi nửa cung răng B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có 4 mẫu trên mặt cắn C. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ nhất tới răng thứ ba D. Trình tự mọc răng cối: răng thứ nhất, răng thứ 2, răng thứ 3 [<br>] 59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viễn, mô tả đúng là: A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại C. Răng nanh mọc trước các răng cửa D. Răng tiền cối thứu 2 mọc trước răng tiền cối thứ nhất Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 13. [<br>] 60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, TRỪ: A. Phần ba sau của mặt lưng lưỡi hướng vào khẩu hầu B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi C. Nếp niêm mặc nối mặt dưới lưỡi vói nền miệng được gọi là hàm dưới lưỡi D. Các nhũ dạng là nằm trên bờ lưỡi, nagy trước cung khẩu cái lưỡi [<br>] 61. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là: A. Ở mặt lưng lưỡi các nhú lưỡi nằm sau rãnh tận B. TK lưỡi hầu cảm giác cho 1/3 sau lưỡi C. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡi D. TK hạ nhiệt chỉ vận động cho các cơ nội tại của lưỡi [<br>] 62. Các mô tả sau đây về tuyến nước botjmang tai đều đúng, TRỪ: A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới B. Mặt sau của nó tiếp xúc trực tiếp với ĐM cảnh trong C. Mặt ông tueyens mang tai là mặt có da phủ D. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu [<br>] 63. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là: A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dưới B. ĐM cảnh ngoài không đi vào tuyến mang tai C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong D. Tuyến màng tai là tuyến lớn thứ 2 sau tuyền hàm dưới [<br>] 64. Các mô tả sau đây thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng, TRỪ: A. ĐM cảnh ngoài chia thành 2 nhánh tận khi đang di chuyển trong tuyến màng tai B. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi đã ra khỏi tuyến mang tai D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến (mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh [<br>] 65. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến màng tai, mô tả đúng là: A. Nó dài khoảng 7 cm Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 14. B. Nó đi ra trước trên mặt căng cơ cắn C. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụ D. Lỗ đổ của nó vào mặt trong của má đối diện thân răng cối thứ 3 của hàm trên [<br>] 66. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng là: A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan đến cơ hàm móng B. Mặt (trên) trong của nó tựa trên hố dưới hàm của xuong hàm dưới C. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéo D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới [<br>] 67. Các mô tả sau đây về tuyến hàm dưới đều đúng, TRỪ: A. Mặt trong của phần nông tuyến dưới hàm liên quan tới TK sọ XII và nhánh lưỡi TK hàm dưới B. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡi C. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàm D. Phần sau tuyến dưới hàm lớn hơn phần nông [<br>] 68. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng , TRỪ: A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi 2 cung răng B. Niêm mạc môi trên dược nối với lợi hàm trên bởi hàm môi trên C. Khi hai hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình D. Niêm mạc môi dưới được tiếp nối với lợi hàm dưới bởi lợi môi dưới [<br>] 69. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, TRỪ: A. Nó thông với hầu qua cơ họng B. Nó đưuọc giới hạn ở trước và hai bên bởi các cung huyệt răng, các răng và lợi C. Sàn của nó được tạo bên bởi: Toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ lưỡi lên mặt trong xương hàm dưới D. Trần của nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên [<br>] 70. Các mô tả sau đây vè chỗ đổ của các tuyến nước bọt vào ổ miệng đều đúng, TRỪ: A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào san ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡi B. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ đổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới lưỡi Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 15. C. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệng D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ [<br>] TAI 75. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng trừ: A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài loa tai là gờ luân B. Đầu trên gờ đối luân chia ra thành 2 trụ bao quanh hố tam giác C. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tai và đối bình tai D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân [<br>] 76. Trong các mô tả sau đây về loa tai, mô tả đúng là: A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài B. Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ D. Gờ đối luân dài hơn gờ luân [<br>] 77. Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là: A. Nó đi từ hổ thuyền đến màng nhĩ. B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong. C. Nó dài 4,5 cm D. Săn ống tai ngoài dài hơn trần của nó. [<br>] 78. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, TRỪ: A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm. B. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của ống tai ngoài. C. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S. D. Phần xương ống tài ngoài ngắn hơn phần sụn. [<br>] 79. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ mô tả đúng là: A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trước sau. B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự. C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm D. Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau. Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 16. [<br>] 80. Các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt đi vào hòm nhĩ B. Trần hòm nhĩ chiếm một vùng ở mặt trước phần đá xương thái dương. C. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong bằng một vách xương mỏng. D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ. [<br>] 81. Trong các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ, mô tả đúng là: A. Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của đỉnh ốc tai. B. Cửa sổ tiền định nằm ở sau và dưới ụ nhô C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô. D. Lối ông TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền định, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt [<br>] 82. Các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Đây là thành liên quan với tai trong. B. Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩ. C. Cửa sổ ốc tai(tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào. D. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ. [<br>] 83. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là: A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thong hòm nhĩ thực sự với hang chũm. B. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này chứa cơ búa. C. Đoạn chảy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp. D. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lối của ống bán khuyên trước [<br>] 84. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, TRỪ: A. Thành trước: Thông với hòm nhĩ qua đường vào hang. B. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm. C. Phía sau: liên quan với xoang ngang D. Đoạn 3 của ống TK mặt đi trong thành xương ngăn cách hòm nhĩ và hang chũm [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 17. 85.Các mô tả sau về thành trước hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Thành này liên quan với ĐM cảnh trong. B. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhỉ. C. Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai, thong vòi tai với hòm nhĩ D. Thành này có các lỗ nhỏ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào hòm nhĩ. [<br>] 86. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ: A. Phần xương chiếm 1 /3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụn. B. Có một co giữa phần xương và phần sụn của vòi tai(eo) C. Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụ. D. Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn [<br>] 87. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ: A. Phần sụn của vòi dài 24mm B. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi. C. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩ D. Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc của ty hầu và hòm nhĩ. [<br>] 88. Trong các mô tả sau đây vè màng nhĩ , mô tả đún là: A. Đường kính ngắn nhất của nó thường trên 10 mm B. Rãnh nhĩ ( rãnh xương cho vòng xơ sụn ở chu vi màng nhĩ bám) là một rãnh tròn không gián đoạn. C. Màng nhĩ gồm 2 phần: phần chùng ở dưới và phần căng ở trên. D. Cán xương búa được gắn vào mặt trong màng nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên. [<br>] 89.Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với săn ống tai ngoài. B. Màng nhĩ lồi về phía hõm nhĩ tại rốn màng nhĩ C. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sau. D. Màng nhĩ là một màng mỏng tròn đều. [<br>] 90. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 18. B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và ngoài của hòm nhĩ C. Mãng nhĩ là 1 màng mỏng bán trong suốt D. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ [<br>] 91. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài B. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn ở phần căng D. Mặt ngoài màng nhĩ lõm [<br>] 92. Các mô tả sau đây về xương búa dều đúng trừ, TRỪ: A. Chòm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe B. Chiều dài xương búa không vượt quá 10mm C. Cán và móm ngoài của xương búa được gắn với màng nhĩ D. Móm trước xương búa đưuọc gắn với các đàu chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa trước và sau [<br>] 93.Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng ,TRỪ: A.Nó giống như một răng tiền cối B.Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chòm xương búa C.Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cân xương búa. D.Đầu dưới của trụ dài là mòm thấu kính khớp với chòm xương bàn đạp. [<br>] 94.Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng,TRỪ: A.Chòm xương bàn đạp hướng ra ngoài,tiếp khớp với xương đe B.Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạp C.Nền xương bàn đạp hướng vào trong ,lắp vào cửa sổ tiền đình D.Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng một vòng sợi. [<br>] 95.Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng,TRỪ: A.Khớp búa – đe và khớp đe – bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch B.Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào cửa sổ tiền đình trong khi cơ căng màng nhĩ co C.Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bởi các sợi dây chằng Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 19. D. Chuỗi xương nhỏ truyền rung động của màng nhĩ (do sóng âm gây nên ) tới của sổ tiền đình. [<br>] 96.Các mô tả sau đây về mê đạo xương đều đúng ,TRỪ: A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình B.Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình C. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình của ốc tai D. Thành sau và trên của tiền đình thông với các ống bản khuyên xương [<br>] 97.Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương,mô tả đúng là: A.Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ B .Tên ba ống bán khuyên là: ống trên ,ống sau , ống ngoài C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ xương đơn D. Đầu ngoài (đáy) của ống tai liên quan với thành trước của tiền đình [<br>] 98. Các mô tả sau đay về ốc tai đều đúng ,TRỪ : A. Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoăn ốc tai ,gồm một bờ hàm vào trụ ốc tai theo hình xoáy ốc và một bờ tự do B. Đáy ốc tai hướng và trong ,vòm (đinh) ốc tai hướng ra ngoài C.Ống xoắc ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2,5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai D. Trụ ốc tai có hình trụ [<br>] 99.Trong các mô tả sau đây về ốc tai , mô tả đúng là: A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang nhĩ B. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình C. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) ốc tai [<br>] 100.Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng ,TRỪ: A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình B. Soan nang tiếp nhận năm lỗ đổ vào ba ống bán khuyên màng Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 20. C. Ống dịch tách ra từ một ống nối soan nang với cầu nang (ống soan –cầu) D. Cầu nang nằm ở sau soan nang [<br>] 101.Cac mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng ,TRỪ: A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng chung. B. Mê đạo màng chứa nội dịch C. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dich D. Mê đạo mầng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương [<br>] 102.Trong các mô tả sau đây về mê đạo màng, mô tả đúng là: A. Lồi mang trong mỗi bóng màng gọi là vết B. Ở soan nang và cầu nang có mào: mào soan nang vào mào cầu nang C. Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu D. Soan nang nối với với ống tai bằng ống nối [<br>] 103.Các mô tả sau đây về ống ốc tai đều đúng .TRỪ A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai B. Ống ốc tai nằm giữ thang tiền đình và thang nhĩ C. Đầu tịt của ống ốc tai lắp vào khe xoắn ở vòm ốc tai ,làm cho thang tiền đình va thang nhĩ không thông nhau D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn tai [<br>] 104.Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tai (ống ốc tai) ,mô tả đúng là: A.Màng nền ( hay thành nhĩ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đình B. Mặt cắt của ống ốc tai có hình tròn C. Ống ốc tai không thông với cầu nang D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai. [<br>] MẮT 105.Trong các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu ,mô tả đúng là: A. Nó gồm cùng mạc ở trước và giác mạc ở sau B. Cùng mạc có độ lồi lớn hơn độ lồi của giác mạc Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 21. C. Độ dàu của giác mạc ở ngoài vị trí hơn độ dày ở trung tâm D. Giác mạc có màu đen nên được gọi là lòng đen [<br>] 106.Các mô tả sau đây về củng mạc đều đúng ,TRỪ: A. Toàn bộ mặt ngoài củng mạc được phủ bằng kết mạc B. Mặt trong củng mạc được gắn với mạch mạc bằng lá trên mạch mạc C. Ở sau ,củng mạc liên tiếp với bao sợi của TK thị giác D. TK thị giác ,các mạch và TK mi và các TM xoáy xuyên qua củng mạc [<br>] 107. Các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu đều đúng ,TRỪ: A.Áo xơ gồm hai phần liên tiếp với nhau tại chỗ tiếp nối củng mạc – giác mạc B. Xoang TM củng mạc nằm ở chỗ tiếp nối giác mạc – củng mạc C. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có TK thị giác đi qua D. Củng mạc là một lớp mô liên kết có vai trò bảo vệ và định hình cho nhãn cầu [<br>] 108.Trong các mô tả sau đây về áo mạch của nhãn cầu,mô tả đúng là : A.Gồm ba phần từ trước ra sau là : giác mạc,thể mi , màng mạch B. Màng mạch phủ hết mặt trong của củng mạc C.Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện – màng mềm tại đĩa thần kinh thị. D.Từ ngoài vào ,các lớp của mạch gồm : lá mao mạch ,lá mạch ,lá đáy [<br>] 109.Cac mô tả sau đây về thể mi đều đúng ,TRỪ: A.Thể mi là phần dày lên của áo mạch B.Các sợi cơ trơn trong thể mi tạo nên cơ thể mi C.Mặt trong thể mi có 2 phần : phần trước nhẵn, phần sau gấp nếp D. 70-80 giờ lồi ở mặt trong thể mi (các nhóm mi ) tạo nên vành mi [<br>] 110.Trong các mô tả sau đây về thể mi ,mô tả đúng là: A. Cơ thể mi co làm căng dây chăng treo thấu kính B. Các sợi cơ của thể middeefu bám ở trước vào cửa củng mạc C.Thùy dịch từ các mỏm mi tiết ra đổ vào phòng (buồng) trước của nhãn cầu D. Bờ trước của thể mi ở ngang mức miệng thắt [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 22. 111.Các mô tả sau đây về mống mắt đều đúng,TRỪ: A.Góc mống mắt giác mạc nằm giữa bờ ngoại vi của mống mắt và thành trong của xoang TM củng mạc (cấu tạo bằng mô bè) B. Các sợi cơ vòng của mống mắt do TK giao cảm chi phối C. Bờ tự do của mống mắt tiếp xúc với mặt trước của thấu kính D. Bờ tự do (bờ trung tâm ) của mống mắt bao quanh đồng tử [<br>] 112.Các mô tả sau đây về mống mach đều đúng,TRỪ: A.Phần phủ thể mi và mống mắt của võng mạc không có tế bào cảm thụ ánh sáng B.Vết võng mạc nằm ở phía trong đĩa thần kinh thị C. Có thể nhìn thấy các mạch máu của võng mạc khi soi đáy mắt D. Đĩa thần kinh thị là nơi tập trung các sợi trục của lớp tế bào hạch của võng mạc [<br>] 113.Các mô tả sau đây về thấu kính đều đúng ,TRỪ: A.Các sợi nối thấu kính với các mỏm mi tạo nên vùng mi B. Các sợi tạo nên chất thấu kính thực chất là các tế bào bị ép dẹp C. Thượng mô thấu kính nằm ở mặt sau khối chất thấu kính D. Mặt sau thấu kính tựa lên hố kính của thể kính [<br>] 114.Trong các mô tả sau đây về thấu kính , mô tả đúng là: A.Vỏ thấu kính là bao thấu kính B. Độ lồi của thấu kính ở mặt trước nhỏ hơn ở mặt sau C. Thấu kính người trưởng thành được cấp máu bởi mạch kính D.Thấu kính nằm giữa phòng sau và phòng sau cùng của nhãn cầu [<br>] 115.Trong các mô tả sau đây về TK thị giác ,mô tả đúng là : A. Đoạn đi qua ống thị giác ,TK II đi cùng các TM mắt B.Các sợi của TK thị giác xuyên qua cùng mạc ở cựa sau của nhãn cầu C. Đoạn ổ mắt của TK thị giác đi theo một đường thẳng ( theo đường ngắn nhất) D.Đoạn ổ mắt của TK thị giác có chiều dài lớn nhất [<br>] 116.Các mô tả sau đây về TK thị giác đều đúng,TRỪ: A.ĐM não trước đi trên đoạn trong sọ của TK thị giác Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 23. B. Bao của TK thị giác gồm ba lớp liên tiếp với ba lớp của màng não C. Trong ống thị giác ,TK thị giác đi cùng TK mũi mi D. Trong ổ mắt ,TK thị giác bị vây quanh bởi bốn cơ thẳng [<br>] 117.Trong các mô tả sau đây về giao thoa thị giác ,mô tả đúng là: A.Toàn bộ các sợi của TK thị giác bắt chéo nhau tại giao thoa thị giác B. Toàn bộ các sợi trục từ tế bào hạch võng mạc có mặt ở các dải thị giác C.Giao thoa thị giác dễ bị tổn thương do một khối u tuyến yên D. Sau giao thoa thị giác ,tất cả các sợi của dải thị giác tận cùng của thể nối ngoài(bên) [<br>] 118.Những mô tả sau đây về các tiếp nối trung ương của TK thị giác đều đúng ,TRỪ: A. Võng mạc – thể gối bên – vùng vô thị giác ở thùy chẩm B. Võng mạc – vùng trước mái – nhân đối giao cảm thần kinh III (Edinger – Westphal)- hạch mi – cơ thắt con ngươi C. Võng mạc – Gò trên – tủy sống (hoặc cầu não) D. Võng mạc – đồi thị - hồi sau trung tâm [<br>] 119.Các mô tả sau đây về các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng ,TRỪ: A.Các cơ chéo đều bám tận vào phần ngoài của nửa sau củng mạc B.Tất cả các cơ ngoài nhãn cầu đều có ủy từ vùng đinh ổ mắt C. Bốn cơ thẳng vây quanh TK thị giác D.Bày cơ ngoài nhãn cầu được chi phối bởi ba TK sọ [<br>] 120.Các mô tả sau đây về mí mắt đều đúng,TRỪ: A.Vòm kết mạc ở mỗi mí là đường mà kết mạc mí lật lên kết mạc nhãn cầu B. Sụn mí nằm sau các lớp : da , mô dưới da và cơ C.Trên mỗi bờ mí,gần góc mắt trong ,có một cục lệ D. Trên bờ của mỗi mí có hai viền mí [<br>] MŨI – HẦU – THANH QUẢN 121.Mô tả nào sau đây về các thành ổ mũi đúng? A.Thành trên ổ mũi không có sự tham gia của xương mũi Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 24. B. Ở vách mũi ,xương lá mía nằm trước mảnh thẳng xương sàng C. Sàn mũi phần lớn được tạo nên bởi mỏm huyệt răng xương hàm trên D. Các xoăn mũi (xương xoăn ) trên và giữa ở thành ngoài mũi đều là những phần của mê đạo sảng nhô vào ổ mũi [<br>] 122.Các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng ,TRỪ: A.Mỗi ngăn ổ mũi mở thông bằng hai lỗ vào mặt và tỵ hầu B.Phần ổ mũi ở ngay sau lỗ mũi trước được phủ bằng da C.Trừ tiền đình mũi ( có da phủ) toàn bộ phần còn lại của ổ mũi được phủ bằng niêm mạc khứu giác. D. Niêm mạc mũi liên tiếp với niêm mạc của các xoang cạnh mũi [<br>] 123.Các mô tả sau đây về ngách mũi đều đúng ,TRỪ: A.Nó chứa lỗ thông của xoang hàm trên B. Nó có đường xông vào xoang trán và các xoang sàn trước C. Đây là chỗ đổ vào của ống lệ mũi D.Nó được ngăn cách với ngách mũi dưới bởi xoăn mũi dưới [<br>] 124.Mô tả nào sau đây về hầu đúng ? A.Hạnh nhân hầu có kích thước lớn dần theo tuổi B. Ở thành bên của tỵ hầu và khẩu hầu cộng lại ,có bốn hạnh nhân C.Hạnh nhân lưỡi nằm ở mặt dưới lưỡi D. Cung khẩu cái – hầu là giới hạn của eo họng [<br>] 125.Các mô tả sau đây về hầu đều đúng,TRỪ: A.Lỗ thông từ hầu vào thanh quản nằm ở phần trên của thành trước thanh hầu B. Lỗ thông từ hầu vào miệngđược giới hạn từ hai bên bởi các cung khẩu cái hầu C.Cung trước của đốt đội nằm ở phần sau và dưới của vòm hầu D. Đốt sống cổ III nằm ở ranh dưới các thành sau của khẩu hầu và thanh hầu [<br>] 126.Mô tả nào sau đây về hầu đúng? A.Nó là một khoang đi từ trên sọ tới ngang bề trên sụn nhẫn B.Hạnh nhân lưỡi là một trong ba hạnh nhân của khẩu hầu Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 25. C.Hạnh nhân khẩu cái nằm trước eo họng (trước cung khẩu cái lưỡi) D.Hạnh nhân hầu nằm trên thành su của khẩu hầu [<br>] 127.Các mô tả sau đây về các sụn thanh quản đều đúng,TRỪ: A.Sừng dưới sụn giáp khớp với mặt bên của mảnh sụn nhẫn B.Đáy sụn phễu khớp với bờ trên của mảnh sụn nhẫn C.Ở đáy sụn phễu ,mỏm thanh âm nằm gần đường giữa hơn mỏm cơ D.Sụn thượng thiệt (sụn nắp thanh quản) có một cuống gắn vào mặt sau cung sụn nhẫn [<br>] 128.Mô tả nào sau đây về các cơ nội của thanh quản đúng? A.Cơ nhẫn giáp làm căng dây thanh âm và làm hẹp khe thanh môn B. Cơ nhẫn phễu sau làm cho hai nếp thanh âm lại gần nhau C.Cơ giáp phễu làm căng dây thanh âm D. Các cơ phễu ( ngang và chéo) có tác dụng ngược với cơ nhẫn phễu bên [<br>] Câu hỏi MCQ đầu mặt cổ (nhóm câu dễ) 129.Xoang đá trên nằm trong bờ của: A.Lều tiểu não B.Liềm đại não C.Liềm tiểu não D.Hoành yên [<br>] 130.TM não lớn đổ về : A.Xoang dọc dưới B.Xoang hang C.Xoang ngang D.Xoang thẳng [<br>] 131.Mô tả nào trong các mô tả sau về thành ngoài ổ mũi đúng? A.Nó có lỗ đổ vào mũi của ¾ số xoang cạnh mũi B.Nó chỉ cho xương sàng và xương hàm trên tạo nên C.Nó có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc ra Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 26. D.Nó thông với góc mắt trong bởi ống ống lệ - mũi [<br>] 132.Mô tả nào trong các mô tả sau về tuyến nước bọt mang tai đúng? A.Nằm giữa cơ ức đòn chũm ở trước và cơ chân bướm trong (ở sau) B.Nó liên quan ở sau với mỏm chũm và cơ ức đòn chũm C.Nó có hai ống tiết thoát ra ở bờ trước D.Nó là nơi đi qua các ĐM cảnh ngoài và trong [<br>] 133.Kể từ trên xuống ,các phần của ổ thanh quản là: A.Thanh môn- ổ dưới thanh môn – tiền đình B.Ngách hình quả lê-Tiền đình –Thanh môn -Ổ dưới thanh môn C.Tiền đình - ổ dưới thanh môn – thanh môn D.Tiền đình – buồng thanh quản –Thanh môn- ổ dưới thanh môn [<br>] 134.Thanh quản di chuyển được là nhờ A.Các cơ nội tại của thanh quản B.Các cơ do thần kinh phụ chi phối C.Các cơ do thần kinh lang thang chi phối D.Các cơ ngoại lai của thanh quản [<br>] 135.Soan nang và cầu nang tỷ vào và để lại vết ấn lên: A.Thành trên của tiền đình B.Thành ngoài của tiền đình C.Thành dưới của tiền đình D.Thanh trong của tiền đình [<br>] 136.Mô tả nào trong các mô tả sau về TM cảnh ngoài đúng? A.Nó được hình thành do sự hợp lại của TM mặt và TM thái dương nông B.Nó bị cơ ức đònchũm phủ lên nên ta không thể nhìn thấy C.Nó đổ vào TM dưới đòn D.Nó thường tiếp nhận TM giáp trên và TM giáp giữa đổ vào [<br>] 137.Mô tả nào trong các mô tả sau về ĐM cảnh chung đúng? Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 27. A.Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên B.Tận cùng tại góc xương hàm dưới C.Chạy dọc bờ trước cơ ức – đòn – chũm ,trước mỏm ngang các đốt sống cổ D.Thường nằm ngoài TM cảnh trong [<br>] 138.Mô tả nào trong các mô tả sau về ĐM cảnh ngoài đúng A.Nó nằm ở ngoài hơn ĐM cảnh trong ,ngay từ nguyên ủy B.Nó không cho nhánh (kể cả nhánh gián tiếp) vào trong sọ C.Nó là ĐM cấp máu chính cho mắt D.Nó cấp máu cho hầu hết da đầu [<br>] 139.Ở cổ ,mô tả nào sau đây về liên quan của TK hoành đúng? A.Bắt chéo mặt trước TM dưới đòn B.Bắt chéo mặt sau ĐM dưới đòn C.Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang trước D.Ở trong ĐM cảnh chung [<br>] 140.Tổn thương TK mặt ở đoạn ngoài sọ (liệt Bell) có thể dẫn đến viêm rồi loét giác mạc vì : A.Mất cảm giác của giác của giác mạc và kết mạc B.Mất tiết dịch tuyến lệ c.Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm nhắm mắt ( cơ vòng mắt) D.Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm mở mắt [<br>] 141.Những mô tả sau đây về các xương ở vòm sọ đều đúng ,TRỪ: A.Chúng thuộc loại xương dẹt B.Chúng được cấu tạo bởi hai bàn xương đặc kẹp một lớp xương ốp ở giữa C.Chúng tiếp khớp với các xương lân cận bằng khớp sụn D.Chúng được cốt hóa từ một màng (mô liên kết) trong thời kì bào thai [<br>] 142.Những mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm đều đúng ,TRỪ: A.Nó là một mốc bề mặt của vùng cổ B.Nó che phủ mặt trước -ngoài của các ĐM cảnh chung và trong Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 28. C.Nó che phủ TM cảnh trong và các nhánh của đám rối cổ D.Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó [<br>] 143.Tất cả các mô tả sau về cơ bậc thang trước đều đúng ,TRỪ: A.Nó chia ĐM dưới đòn thành ba phần B.Nó bám vào xương sườn thứ nhất C.TK hoành đi trước nó D.ĐM dưới đòn chạy ở trước nó [<br>] 144.Tất cả các mô tả sau về cơ vòng mắt đều đúng,TRỪ: A.Nó được chi phối bởi TK mặt (các nhánh thái dương và gò má) B.Chức năng của nó là mở mắt C.Nó là một trong các cơ biểu cảm của mặt D.Các sợi cơ của nó sắp xếp như một cơ thắt [<br>] 145.Những mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng ,TRỪ: A.Nó chạy từ sau khớp ức đòn phải tới sau điểm giữa xương đòn B.Nó nằm giữa (nối)thân tay – đầu và ĐM nách phải C.Nó bị ống ngực bắt chéo trước D.Nó đi qua vùng nền cổ theo một đường cong lõm xuống dưới [<br>] 146.Những mô tả nào đây về ĐM dưới đòn trái đều đúng ,TRỪ: A.Dài hơn ĐM dưới đòn phải B.Tách ra nhiều nhánh bên hơn ĐM dưới đòn phải C.Là nhánh bên cuối cufngcuar cung ĐM chủ D.Không bị TK X bắt chéo [<br>] 147.Những mô tả sau đây về ĐM cảnh trong đều đúng,TRỪ: A.Nó là ĐM duy nhất ( ở mỗi bên đầu) cấp máu cho não B.Nó thường không phân nhánh bên trước khi chui vào ống ĐM cảnh C.Nó đi theo một con đường có nhiều chỗ uốn cong D.Nó chạy qua phần đá xương thái dương ở trước hòm nhĩ [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 29. 148.Những mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng ,TRỪ: A.Nó có một chỗ phình ở đầu trên nằm trong hố TM cảnh B.Nó dẫn lưu hầu hết máu TM ở trong sọ và một phần máu TM của da dầu- mặt-cổ C.Nó liên quan với chuỗi hạch bạch huyết cổ sâu D.Nó đi theo đường kẻ nối góc hàm dưới với điểm giữa xương đòn. [<br>] 149.Tất cả các mô tả sau về ổ mũi đều đúng ,TRỪ: A.Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũi B.Xương sàng góp phần tạo nên trần,thành ngoài và thành trong (vách )ổ mũi C.Một phần vách ngăn hai ổ mũi là sụn D.Xương lá mía tạo nên trần ổ mũi [<br>] 150.Những mô tả sau đây về tị hầu đều đúng,TRỪ: A.Nó trước thân các đốt sống cổ II và III B.Nó thông ở trước với ổ mũi C.Nó thông với hòm nhĩ qua với tai D.Nó có 3 hạch nhân nằm trên vòm và các thành bên [<br>] 151.Những mô tả sau đây về khẩu hầu đều đúng ,TRỪ: A.Nó là phần hầu dễ khám nhất qua đường miệng B.Thành sau của nó là các đốt sống cổ IV và V C.Nó liên tiếp với ổ miệng qua eo họng D.Nó có tổng cộng 3 hạnh nhân trên các thành [<br>] 152.Trong phẫu thuật cắt hạnh nhân khẩu cái,một bác sĩ thắt các nhánh tử tất cả các ĐM sau đây,TRỪ: A.ĐM khẩu cái nhỏ B.Nhánh khẩu cái ĐM mặt C.Nhánh khẩu cái ĐM lưỡi D.ĐM giáp trên [<br>] 153.Những mô tả sau đây về thanh hầu đều đúng,TRỪ: A.Nó thông với thanh quản qua lỗ (đường) vào thanh quản Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 30. B.Nó ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn giáp C.Nó liên tiếp ở dưới với thực quản D.Nó thông ở trên với khẩu hầu [<br>] 154.Tất cả các mô tả sau về lưỡi đều đúng ,TRỪ: A.Các cơ của nó do thần kinh hạ thiệt chi phối B.Những nụ vị giác ở các nhú dạng dài do thừng nhĩ chi phối C.Hai phần ba trước của nó do thần kinh sinh ba chi phối cảm giác chung D.Nó nhận được các sợi vị giác từ các thần kinh mặt và lưỡi – hầu [<br>] 155.Tất cả các mô tả sau đây về các tuyến nước bọt đều đúng, TRỪ: A.Ống tuyến dưới lưỡi đổ chủ yếu vào sàn miệng dọc theo nếp dưới lưỡi B.Ống tuyến dưới hàm được hình thành từ phần nông của tuyến C.Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ thổi kèn( cơ mút) D.Các tuyến dưới hàm và dưới lưỡi được chi phối bởi TK mặt [<br>] 156.Tất cả các đặc điểm sau được dùng để phân biệt răng cối với răng tiền cối,TRỪ: A.Số chân răng B.Số mấu (củ) của thân răng C.Kích thước của răng D. Tính chất của men răng [<br>] 157.Những mô tả sau vê khe ổ mắt trên đều đúng,TRỪ: A.Nó xẻ qua cánh lớn của xương bướm B.Nó nằm giữa cánh nhỏ và cánh lớn xương bướm C.Nó thông ổ mắt với hố sọ giữa D.Nó nằm ở phía sau – ngoài ống thị giác [<br>] 158.Những mô tả sau đây về mống mắt đều đúng,TRỪ: A.Nó nằm giữa phòng trước và phòng sau B.Nó được thủy dịch nuôi dưỡng C.Nó tạo với giác mạc một góc mống mắt –giác mạc D.Nó giàu mạch máu và sắc tố Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 31. [<br>] 159.Những mô tả sau đây về giác mạc đều đúng,TRỪ: A.Nó có độ lồi lớn hơn cùng mạc B. Nó trong suốt C.Nó rất giàu mạch máu D.Nó dễ bị tổn thương vì phần lộ nhất của nhãn cầu 160.Những mô tả sau đây về võng mạc thị giác đều đúng,TRỪ: A.Nó gồm phần (lớp ) sắc tố ở ngoài và phần TK ở trong B.Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trước C.Nó chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng D.Nó được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng [<br>] 161.Những mô tả sau đây về thấu kính đều đúng ,TRỪ: A.Nó lồi đều ở hai mặt trước và sau B.Nó được treo vào thể mi bởi vùng mi C.Nó đàn hồi và trong suốt D.Nó không có mạch máu 162. Các mô tả sau đây về phế quản chính trái đều đúng, TRỪ: A. Nó dài gấp đôi phế quản chính phải. B. Nó nằm trước ĐM chủ ngực, dưới cung ĐM chủ. C. Trên đường vào phổi, nó nằm sâu rồi nằm dưới ĐM phổi trái. D. Cách phế quản thùy dưới trái tách ra các phế quản phân thùy đáy giống với bên phải. [<br>] 163. Các mô tả sau đây về phổi đều đúng, TRỪ: A. Bờ trước của phổi nằm giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi. B. Dây chằng phổi là nếp màng phổi nối màng phổi tạng với màng phổi thành. C. Bờ dưới của phổi chạy dọc theo 2 ngành màng phổi. D. Mặt trung thất của phổi không liên quan với TK hoành. [<br>] 164.Mô tả nào sau đây về phổi đúng. A. Khuyết tim là chỗ lõm ở bờ trước phổi phải. B. Phần sau của mặt sườn của phổi được gọi là phần cột sống. C. Khe chếch của phổi phải ngăn cách thùy trên với thùy giữa; Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 32. D. Phổi có 2 mặt lồi, một mặt lõm. [<br>] 165. Mô tả nào sau đây về cuống phổi phải đúng. A. Nó nằm dưới cung TM đơn. B. Nó nằm trước TK hoành C. Nó nằm sau TK lang thang. D. Nó nằm trước TM chủ trên. [<br>] 166. Những mô tả sau đây về những cấu trúc ở nhánh trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: A. Ụ nhô là một phần của ốc tai lồi vào hòm nhĩ B. Cửa sổ tiền đình là nơi thông tiền đình với hòm nhĩ C. Cửa sổ ốc tai là nơi thông thang(tầng ) tiền đình của ốc tai với hòm nhĩ D. Mỏm hình ốc nằm trước ụ nhô. [<br>] 167. Tất cả các TK sau đây đi qua khe ô mắt trên, TRỪ: A. TK giang B. TK vận nhãn C. TK ròng rọc D. TK thi giác [<br>] 168. Những mô tả sau đây về đám rối TK cổ đều đúng, TRỪ: A. Nó tách ra TK chẩm nhỏ và TK chẩm lớn B. Nó vận động hầu hết các cơ dưới móng(qua quai cổ) C. Nó vận động cho cơ hoành(TK hoành) D. Nó cảm giác cho vùng cổ trước(TK ngang cổ) [<br>] 169. Tất cả các mô tả sau đây về đám rối cổ và các nhánh của nó đều đúng, TRỪ: A. Các TK cổ C I – C IV cung cấp cho đám rối cổ các sợi TK cảm giác da B. TK ngang cổ cảm giác cho các mặt trước và bên của cổ C. Các TK vận động cho các cơ dưới móng là những nhánh của quai cổ D. Các TK cổ C I – C IV đóng góp các sợi vận động cho đám rối cổ [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 33. 170. Tất cả các mô tả sau đây về thanh quản đều đúng, TRỪ: A. Lỗ vào thanh quản được tạo nên bới các nếp phiễu – thương thiệt B. Các nếp thanh âm nằm trên thanh thất C. Các sợi TK cảm giác từ thanh quản được TK lang thang đưa về não D. Thanh quản kéo dài xuống dưới tới ngang mức đốt sống cổ thứ sáu [<br>] 171. Tất cả các mô tả sau về TK thanh quản trong đều đúng, TRỪ: A. Nó là một nhánh của TK thanh quản trên B. Nó đi cùng ĐM thanh quản trên C. Nó cảm giác cho niêm mạc thanh quản D. Nó vận động cho cơ nhẫn – giáp [<br>] 172. Tất cả các thần kinh sau đây nằm trong thành xoang hang trên một đoạn đường đi của chúng, TRỪ: A. TK vận nhãn B. TK giạng C. TK ròng rọc D. TK hàm dưới [<br>] CÂU HỎI ĐÚNG – SAI CÓ THÂN CHUNG ( Loại câu khó)- ĐẦU MẶT CỔ 173. [<g>] Về xương sọ: [</g>] A. Số xương của hộp sọ ít hơn ít hơn số xương của khối xương mặt. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm A. Đúng B. Sai [<br>] C. Hầu hết các xương sọ liên kết với nhau bằng dạn khớp sợi. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang do các xương sọ mặt và xương hộp sọ tạo nên. A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 34. [<br>] 174. [<g>]Về xương trán. [</g>] A. Bờ trên ổ mắt nằm giữa phần trai trán và phần ổ mắt của xương trán A. Đúng B. Sai [<br>] B. Mào trán nằm trên đường dọc giữa của mặt trong trai trán. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Phần xương trán tạo nên toàn bộ sản hộ sọ trước. A. Đúng B. Sai [<br>] 175. [<g>]Về hình thể trong của tim. [</g>] A. Lỗ than ĐM phổi nằm ở phía sau lỗ ĐM chủ. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Phần khoang tâm thất phải thu hẹp dần đến lỗ thân ĐM phổi được gọi là nôn ĐM A. Đúng B. Sai [<br>] C.Phần trên vách gian thất được cấu tạo bởi mô sợi. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Lỗ TM chủ trên không có van. A. Đúng B. Sai [<br>] 176. [<g>]Về TM đơn[</g>] A. Các TM gian sườn sau 2 – 4 hay 2 – 3 bên phải thường hợp thành một thân ( gọi là TM gian sườn trên phải) trước khi đổ vào TM đơn. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Các TM bản đơn và bản đơn phụ đổ về TM đơn Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 35. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó cũng tiếp nhận các TM của phế quản và thực quản. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Cung TM đơn đi trên cuống phổi phải. A. Đúng B. Sai [<br>] 177. [<g>] Về hệ thống TM đơn. [</g>] A. Đây là hệ thống tiếp nối các TM chủ trên và dưới A. Đúng B. Sai [<br>] B. TM bán đơn đổ về TM đơn. A. Đúng B. Sai [<br>] C. TM gian sườn trên trái thường đổ về TM cánh tay đầu trái A. Đúng B. Sai [<br>] 178. [<g>] Về xương hàm trên: [</g>] A. Mặt ổ mắt của nó tạo nên phần lớn sàn ổ mắt A. Đúng B. Sai [<br>] B. Thân xương hàm trên có ba mặt và ba mỏm A. Đúng B. Sai [<br>] C. Thân xương hàm trên rỗng vì có xoang hàm trên A. Đúng B. Sai [<br>] D. Thân xương hàm trên chứa ống dưới ổ mắt A. Đúng B. Sai [<br>] 179. [<g>] Về xương hàm dưới: [</g>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 36. A. Gai cằm trên là nơi bám chơ cơ cằm lưỡi A. Đúng B. Sai [<br>] B. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nền xương hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] C. Góc hàm dưới là nơi gặp nhau của bờ sau ngảnh hàm dưới với bờ dưới thân hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] D. Khuyết hàm dưới nằm giữa mỏm vẹt và mỏm lồi cầu của ngảnh hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] 180. [<g>] Về khớp thái dương – hàm dưới: [</g>] A. Đĩa khớp ngăn cách các mặt khớp của xương thái dương với mặt khớp của xương hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] B. Bao khớp của khớp đĩa khớp – thái xương lỏng hơn bao khớp của khớp đĩa khớp – hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] C. Gân cơ chân bướm ngoài không bám tận vào mặt trước đĩa khớp A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp A. Đúng B. Sai D. Nó phân nhánh tới phế quản, thực quản, cơ hoành và ngoại tâm mạc A. Đúng B. Sai [<br>] 180. [<g>] Về trung thất trên: [</g>] A. Nó nằm trên mặt phẳng ngang, đi qua góc ức và bờ dưới đốt sống ngực 4 A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 37. B. Nó nằm trên mặt phẳng ngang qua ngực, qua góc ức phía dưới trước và bờ dưới đốt sống ngực 4 ở phía sau A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó chứa cung ĐM chủ và các nhánh tách ra từ cung này A. Đúng B. Sai [<br>] D. Chỉ có nhánh thanh quản quặt ngược củ TK sọ X đi ở trung thất trên A. Đúng B. Sai [<br>] 181. [<g>] Về trung thất trên: [</g>] A. TM chủ trên và 2 TM hợp nên nó nằm trước các ĐM A. Đúng B. Sai [<br>] B. Cung ĐM chủ, ĐM cánh tay đầu và ĐM cảnh chung trái nằm trước khí quản A. Đúng B. Sai [<br>] C. ĐM dưới đòn trái nằm ở phái sau trái ĐM cảnh chung trái A. Đúng B. Sai [<br>] 181. [<g>] Về các cơ mặt: [</g>] A. Nhóm cơ quanh miệng có số lượng nhiều nhất A. Đúng B. Sai [<br>] B. Cơ gò má lớn có tác dụng hạ môi dưới A. Đúng B. Sai [<br>] C. Cơ nâng môi trên nằm nông hơn cơ nâng góc miệng A. Đúng B. Sai [<br>] D. Ngoài cơ cười, nhiều cơ khác tham gia vào động tác cười A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 38. 182. [<g>] Về các cơ nhai: [</g>] A. Cơ chân bướm trong bám tận vào cổ lồi cầu xương hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] B. Cơ chân bướm ngoài là một cơ tham gia vào động tác nâng xương hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] C. Phần sau cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau A. Đúng B. Sai [<br>] D. Cung gò má là nơi bám nguyên ủy của cơ rắn [<br>] D. Hai TK sọ X nằm sau các TK hoành A. Đúng B. Sai [<br>] 182. [<g>] Về thực quản: [</g>] A. Thùy bên tuyến giáp to có thể chèn ép vào thực quản tới mức gây khó nuốt A. Đúng B. Sai [<br>] B. Mặt trước thực quản tiếp xúc với phần màng của khí quản A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó không nằm sát mặt trước cột sống ngực ở đoạn dưới đốt ngực 4 A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó nằm sau tâm nhĩ trái A. Đúng B. Sai [<br>] 183. [<g>] Về thực quản: [</g>] A. Nó liên tiếp với dạ dày ở ngang mức đốt sống ngực XI A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó nằm sát trước thân của các đốt sống cổ và 4 đốt sống ngực trên Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 39. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó được ngăn cách với tâm nhĩ trái bởi xoang chếch ngoại tâm mạc A. Đúng B. Sai [<br>] 183. [<g>] Về tam giác cổ trước: [</g>] A. Nó được ngăn cách với tam giác cổ sau bởi cơ ức đòn chũm A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó được ngăn cách với tam giác cổ trước bên đối diện bởi đường dọc giữa cổ A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó gồm 4 tam giác nhỏ A. Đúng B. Sai [<br>] D. Bụng trước cơ hai bụng vừa là cạnh của tam giác dưới hàm (dưới) vừa là cạnh của tam giác cảnh A. Đúng B. Sai [<br>] 184. [<g>] Về tam giác cổ sau: [</g>] A. Đây là nơi đi qua của TK sọ VI A. Đúng B. Sai [<br>] B. Đây là nơi đi qua của TK trên đòn A. Đúng B. Sai [<br>] C. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó liên tiếp với hầu ở ngang bờ dưới sụn nhẫn A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 40. [<br>] 184. [<g>] Về màng phổi: [</g>] A. Ngách hoàng trung thất của màng phổi nằm dọc đoạn thẳng của bờ dưới phổi A. Đúng B. Sai [<br>] B. Chỗ tiếp nối phần sườn và phần trung thất của màng phổi thành tạo nên ngách hoành – trung thất A. Đúng B. Sai [<br>] C. Lá tạng màng phổi không lách vào các khe ngăn cách các thùy phổi A. Đúng B. Sai [<br>] D. Ngách sườn hoành màng phổi là nơi thấp nhất của ổ màng phổi A. Đúng B. Sai [<br>] 185. [<g>] Về phế quản chính phải: [</g>] A. Nó thường chia thành 10 phế quản phân thùy A. Đúng B. Sai [<br>] B. Phế quản thùy trên phải tách ra trước khi phế quản chính đi vào trong phổi A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các ĐM trên vai và ngang cổ của ĐM dưới đòn đi qua tam giác cổ sau A. Đúng B. Sai [<br>] 185. [<g>] Về chỗ bám của các cơ dưới móng: [</g>] A. Cơ ức móng nằm nông hơn cơ ức giáp và cơ giáp móng A. Đúng B. Sai [<br>] B. Cơ vai móng nằm ngoài cơ ức móng A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 41. C. Quai cổ chi phối tất cả các cơ dưới móng A. Đúng B. Sai [<br>] D. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng A. Đúng B. Sai [<br>] 186. [<g>] Về chỗ bám của các cơ dưới móng: [</g>] A. Đầu nguyên ủy của cơ ức móng nằm xa đường giữa hơn đầu bám tận của nó A. Đúng B. Sai [<br>] B. Chỗ bám tận của cơ vai móng vào xương móng nằm ở ngoài chỗ bám tận của cơ ức móng A. Đúng B. Sai [<br>] [<br>] C. Phế quản thùy giữa phải tương đương với nhánh cho vùng lưỡi của phế quản thùy trên trái A. Đúng B. Sai [<br>] D. Ở bên phải, ở phế quản phân thùy đáy giữa và đáy trước tách khỏi phế quản thùy dưới từ một thân chung (giống ở bên trái) A. Đúng B. Sai [<br>] 186. [<g>] Về phế quản chính trái: [</g>] A. Nó dài hơn phế quản chính phải A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó nằm trước ĐM mạch chủ ngực, dưới cung DDM chủ A. Đúng B. Sai [<br>] C. Trên đường vào phổi, nó nằm sau rồi nằm dưới ĐM phổi trái A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 42. [<br>] D. Nhánh dưới của phế quản thùy trên trái chia ra thành các phế quản phân thùy lưỡi trên và dưới A. Đúng B. Sai [<br>] 187. [<g>] Về phổi: [</g>] A. Bờ trước của phổi nằm giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi A. Đúng B. Sai [<br>] C. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nó A. Đúng B. Sai [<br>] D. Cơ ức giáp và cơ giáp móng cùng bám vào đường chéo của mảnh sụn giáp A. Đúng B. Sai [<br>] 187. [<g>] Về các cơ trên móng: [</g>] A. Cơ hàm móng là sàn của các tam giác dưới hàm dưới và dưới cằm A. Đúng B. Sai [<br>] B. Bụng trước cơ hai bụng ngăn cách tam giác dưới hàm dưới với tam giác dưới cằm A. Đúng B. Sai [<br>] C. Tất cả các cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng A. Đúng B. Sai [<br>] D. Cơ trâm móng do thần kinh mặt chi phối A. Đúng B. Sai [<br>] 188. [<g>] Về cơ ức đòn chũm: [</g>] A. Nó ngăn cách vùng cổ trước bên với vùng cổ sau (vùng gáy) A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó do TK sọ XI chi phối về vận động Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 43. A. Đúng B. Sai B. Dây chằng phổi là nếp màng phổi nằm dưới cuống phổi A. Đúng B. Sai [<br>] C. Bờ dưới của phổi chạy dọc theo 2 ngách màng phổi A. Đúng B. Sai [<br>] D. Mặt trung thất của phổi liên quan với tim và TK hoành A. Đúng B. Sai [<br>] 188. [<g>] Về phổi: [</g>] A. Khuyết tim là chỗ lõm ở bờ trước phổi trái A. Đúng B. Sai [<br>] B. Phần sau của mặt sườn của phổi được gọi là phần cột sống A. Đúng B. Sai [<br>] C. Khe chếch của phổi phải ngăn cách thùy dưới với thùy giữa và thùy trên A. Đúng B. Sai [<br>] D. Phổi phải có hai mặt lõm, một mặt lồi A. Đúng B. Sai [<br>] 189. [<g>] Về cuống phổi phải: [</g>] A. Nó nằm dưới cung TM đơn A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nguyên ủy của nó bám vào mặt trước cán xương ức và đầu ức xương đòn A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 44. 189. [<g>] Về ĐM cảnh chung: [</g>] A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái A. Đúng B. Sai [<br>] B. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong bao cảnh cùng TM cảnh trong A. Đúng B. Sai [<br>] C. Cơ giáp móng bắt chéo trước động mạch cảnh chung A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó liên quan ở sau với mỏm ngang các đốt sống cổ A. Đúng B. Sai [<br>] 190. [<g>] Về ĐM cảnh ngoài: [</g>] A. Nó tận cùng ở sau cổ lồi cầu xương hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước và trong hơn (gần giữa hơn) ĐM cảnh trong [<br>] B. Nó nằm sau TK hoành A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó nằm trước TK lang thang A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các thành phần chức phận của nó nằm sau TM chủ trên A. Đúng B. Sai [<br>] 190. [<g>] Về cuống phổi trái: [</g>] A. ĐM phổi trái đi vào phổi ở trên phế quản thùy trên trái, tại rốn phổi nó nằm trên phế quản chính A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 45. B. ĐM phổi trái đi trước rồi đi lên trên phế quản chính trái A. Đúng B. Sai [<br>] C. ĐM chủ đi ở trên rồi ở sau cuống phổi trái A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nhánh thanh quản quặt ngược của TK lang thang trái tách ra ở trên cuống phổi trái A. Đúng B. Sai [<br>] 191. [<g>] Về đối chiếu của phổi: [</g>] A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó được đi kèm bởi hai TM cảnh ngoài A. Đúng B. Sai [<br>] D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TM sau hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] 191. [<g>] Về nhánh của ĐM cảnh ngoài: [</g>] A. Nhánh chẩm của ĐM cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh của ĐM sườn cổ A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nhánh giáp trên của ĐM cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh từ ĐM giáp cổ của ĐM dưới đòn A. Đúng B. Sai [<br>] C. Các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở hai bên không tiếp nối với nhau qua đường giữa A. Đúng B. Sai [<br>] D. ĐM thái dương nông là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể nhìn thấy A. Đúng B. Sai [<br>] 192. [<g>] Về liên quan của ĐM cảnh ngoài: [</g>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 46. A. Nó bắt chéo bụng sau cơ hai bụng A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó chia thành hai nhánh tận ở trong tuyến mang tai A. Đúng B. Sai [<br>] C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi các cơ trầm A. Đúng B. Sai [<br>] D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong cả TK mặt và TM sau hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] 193. [<g>] Về ĐM cảnh trong: [</g>] A. Đoạn cổ của nó đi trong bao cảnh cùng TK sọ X A. Đúng B. Sai [<br>] B. Đoạn đá của nó đi qua ống ĐM cảnh A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó ra khỏi xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước A. Đúng B. Sai [<br>] D. Đoạn não của nó tách ra ĐM mạch mạc trước và ĐM thông sau A. Đúng B. Sai [<br>] 194. [<g>] Về liên quan của ĐM cảnh trong: [</g>] A. Ở gần nền sọ, TM cảnh trong nằm sau ĐM cảnh trong [<br>] D. Thường xác định xương sườn 11 tại góc ức trước khi xác định các xương sườn khác A. Đúng B. Sai [<br>] 195. [<g>] Về các mốc bề mặt trên mặt trước thành ngực: [</g>] A. Đường vai là đường thẳng đứng đi qua góc trên xương vai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 47. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Vị trí mỏm tim đập thường ở khoang gian sườn V bên trái, cách đường giữa khoảng 9cm A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nếp nách ngực trước do bờ dưới cơ ngực lớn tạo nên A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nếp nách sau do gân cơ lưng rộng tạo nên A. Đúng B. Sai [<br>] 196. [<g>] Về các mốc bề mặt trên mặt sau thành ngực: [</g>] A. Thường xác định mỏm gai của đốt sống cổ VII trước khi xác định mỏm gai các đốt sống ngực A. Đúng B. Sai [<br>] B. Đinh mỏm gai của đốt sống ngực nào nằm ở ngay sau thân của các đốt sống ngực đó A. Đúng B. Sai [<br>] C. Góc trên xương vai nằm ngang mức mỏm gai của đốt sống ngực II A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải, TM cảnh trong phải và TK hoành phải A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó tựa lên sườn trước vòm màng phổi phải A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó cùng TM dưới đòn nằm sau cơ bậc thang trước A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó đi sau cơ bậc thang giữa và trước cơ bậc thang sau A. Đúng B. Sai [<br>] 197. [<g>] Về đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái: [</g>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 48. A. Nó đi lên dọc ben ngoài bờ trái thực quản A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó nằm trước và ở bên phải đoạn ngực ĐM cảnh chung trái A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó nằm trước ống ngực A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi A. Đúng B. Sai [<br>] A. Đúng B. Sai [<br>] D. Góc dưới xương vai là nơi đi qua của đường nách sau A. Đúng B. Sai [<br>] 197. [<g>] Về các đường định hướng trên thành ngực: [</g>] A. Đường giữa đòn: Từ điểm giữa xương đòn chạy thẳng đứng xuống dưới A. Đúng B. Sai [<br>] B. Đường nách trước: Từ nếp nách trước chạy thẳng đứng xuống dưới A. Đúng B. Sai [<br>] C. Đường nách giữa: Từ nếp nách sau chạy thẳng đứng xuống dưới A. Đúng B. Sai [<br>] D. Đường vai: Đường thẳng đứng trên thành ngực sau đi qua gai vai A. Đúng B. Sai [<br>] 198. [<g>] Về các mốc bề mặt trên thành bụng: [</g>] A. Củ mào chậu ở sau gai chậu trước trên khoảng 5 cm A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 49. [<br>] B. Đường ngang qua củ mào chậu ở hai bên là đường ngang dưới (trong phân chia bụng thành 9 vùng) A. Đúng B. Sai [<br>] 198. [<g>] Về sự phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn: [</g>] A. Một nhánh tận của ĐM ngực trong tiếp nối với một nhánh của ĐM chậu ngoài A. Đúng B. Sai [<br>] B. Các nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM nách A. Đúng B. Sai [<br>] C. Các tiếp nối của ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài không được phát huy khi thắt ĐM cảnh chung A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các nhánh của Đm dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não A. Đúng B. Sai [<br>] 199. [<g>] Về ĐM dưới đòn phải: [</g>] A. Nó nằm trước thân dưới của đám rối cánh tay A. Đúng B. Sai [<br>] B. Từ ngoài vào trong, các TK bắt chéo trước ĐM lần lượt là: TK hoành, TK sọ X A. Đúng B. Sai [<br>] C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó tỳ lên mặt trên xương sườn 1 C. Điểm giữa bẹn: là điểm nằm cách đều giữa gai chậu trước trên và củ mu A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 50. D. Điểm giữa bẹn nằm ngang mức điểm mà ĐM chậu ngoài liên tiếp với DDM đùi A. Đúng B. Sai [<br>] 199. [<g>] Về các mốc bề mặt trên thành bụng: [</g>] A. Đường bán nguyệt: Là bờ bên cơ thẳng bụng, bắt chéo bờ sườn tại đỉnh sụn sườn IX A. Đúng B. Sai [<br>] B. Khớp mu: Là khớp sụn ở giữa thân các xương mu A. Đúng B. Sai [<br>] C. Đường trắng: Nằm trên đường dọc giữa bụng, từ khớp mu đến mỏm mũi kiếm A. Đúng B. Sai [<br>] D. Dây chằng bẹn: Là bờ dưới cuộn lại của cân cơ chéo bụng ngoài, đi từ gai chậu trước trên tới khớp mu A. Đúng B. Sai [<br>] 200. [<g>] Về mốc bề mặt của các tạng bụng: [</g>] A. Đáy túi mật nằm ở nơi bờ ngoài cơ thẳng bụng bắt chéo bờ sườn A. Đúng B. Sai [<br>] B. Lách nằm dưới sự che phủ của các xương sườn IX – XI bên trái A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai [<br>] 200. [<g>] Về vùng cấp máu của ĐM cảnh ngoài: [</g>] A. Phần lớn da mặt và da đầu A. Đúng B. Sai [<br>] B. Khẩu cái và lưỡi A. Đúng B. Sai [<br>] C. Phần sau ổ mũi Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 51. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các cơ nhai A. Đúng B. Sai [<br>] 201. [<g>] Về đám rôi cổ: [</g>] A. Các nhánh nông của nó đều bắt đầu lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm A. Đúng B. Sai [<br>] B. Rễ trên của quai cổ tách ra từ TK XII và chứa các sợi từ TK cổ 1 và 2 A. Đúng B. Sai [<br>] C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh từ các TK sống C 11 và C 1 tạo nên A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau A. Đúng B. Sai [<br>] 202. [<g>] Về các nhánh nông của đám rối cổ: [</g>] A. TK chẩm nhỏ cảm giác cho da mặt bên vùng chẩm A. Đúng B. Sai [<br>] B. TK tai lớn chi phối cho da vùng tuyến mang tai và loa tai A. Đúng B. Sai [<br>] C. TK ngang cổ cảm giác vùng da cổ từ thân xương hàm dưới tới xương ức A. Đúng B. Sai [<br>] D. Các TK tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm A. Đúng B. Sai [<br>] 203. [<g>] Về các TM nông của đầu cổ: [</g>] A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chỉ đổ về TM cảnh ngoài Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 52. A. Đúng B. Sai [<br>] B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong A. Đúng B. Sai [<br>] C. Máu TM từu các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chấm và tai sau A. Đúng B. Sai [<br>] D. TM mặt đổ về TM cảnh trong A. Đúng B. Sai [<br>] 204. Về TM cảnh ngoài A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM tai sau với nhánh sau của TM sau hàm dưới. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với điểm giữa của xương đỏn A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm trên đường đi xuống A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó thường đổ vào TM dưới đòn A. Đúng B. Sai [<br>] 205. Về TM sau hàm dưới A. Nó thu máu TM từ những vùng mà các nhánh tận của ĐM cảnh ngoài cấp máu. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐK cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nhánh trước của nó đổ vào TM mặt A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 53. [<br>] D. Trong tuyến mang tai, nó nằm ngoài động mạch cảnh ngoài A. Đúng B. Sai [<br>] 206. Về TM cảnh trong A. Hàm dưới TM cảnh trong nằm trong hõm giữa hai đầu nguyên ủy cơ ức đòn chũm A. Đúng B. Sai [<br>] B. TM giáp dưới không đổ vào TM cảnh trong A. Đúng B. Sai [<br>] C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hoosTM cảnh ở mặt dưới nền sọ A. Đúng B. Sai [<br>] D. Đường định hướng của tĩnh mạch cảnh trong là đường nối dái tai với đầu ức xương đòn A. Đúng B. Sai [<br>] 207. Về TM cảnh trong A. Nó chạy tiếp theo xoang sigma A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó đi xuống trong bao cảnh cùng ĐM cảnh trong ĐM cảnh chung A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó thu máu từ sọ - não và một phần máu từ da đầu, mặt và cổ A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó được cơ ức đòn chũm lên nhiều hơn so với các độn mạch khác. A. Đúng B. Sai [<br>] 208. Về các xoang TM màng cứng nhóm sau trên: A. Xoang chấm đi dọc theo bờ dính của liềm tiểu não A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 54. [<br>] B. Xoang dọc đường chạy dọc toàn bộ chiều dài của liềm đại não. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Xoang ngang đi dọc theo bờ trên xương đá. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Xoang signa đi qua phần sau của lỗ tĩnh mạch cảnh A. Đúng B. Sai [<br>] 209. Về xoang TM hang: A. TK hàm dưới không đi ở thành ngoài xoang hang. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Thần kinh sọ VI đi trong xoang hang A. Đúng B. Sai [<br>] C. Xoang hang hai bên nối thông với nhanh qua đám rối nền A. Đúng B. Sai D. Xoang hang không tiếp nối đám rồi tĩnh mạch chân bướm. A. Đúng B. Sai [<br>] 210. Về các xoang TM của nhóm trước dưới: A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong. A. Đúng B. Sai [<br>] C. TM ở mắt dưới không tiếp xúc với các TM ở ngoài sọ A. Đúng B. Sai [<br>] D. Xoang đá trên nối tiếp các nhóm xoang sau trên và trước với nhau. Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 55. A. Đúng B. Sai [<br>] 211. Về cấu tạo của răng: A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răng A. Đúng B. Sai [<br>] B. Tủy chân răng được chứa trong ống chân răng A. Đúng B. Sai [<br>] C. Ở tủy răng gồm ô tủy thân răng và ống chân răng. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Ở tủy thân răng, bao quanh ổ tủy thân răng là lớp ngà răng nằm trong và lớp xỉ măng răng nằm ở ngoài. A. Đúng B. Sai [<br>] 212. Về bộ răng sữa: A. Mọc trong khoảng thời gian từ 16 tháng tuổi đến 40 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 tuổi đến 12 tuổi. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Ở mỗi cung răng có 10 răng: 2 răng cửa chính, 2 răng cửa bên, 2 răng nanh, 2 răng tiền cối thứ nhất, 2 răng tiền cối thứ hai. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Mỗi răng cửa và răng nanh sữa được thay bằng một răng vĩnh viễn cùng loại. A. Đúng B. Sai [<br>] 213. Về bộ răng vĩnh viễn. A. Bộ răng vĩnh viễn có 6 răng trên mỗi nữa cung răng. A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 56. [<br>] B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn không thay thế cho bất kỳ răng sữa nào. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Kích thước các răng cối tang dần từ răng thứ nhất tới răng thứ ba. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Trình tự mọc răng cối thứ nhất, răng cối thứ ba, răng cối thứ 2. A. Đúng B. Sai [<br>] 214. Về trình tự mọc của các răng vĩnh viễn: A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại A. Đúng B. Sai [<br>] C. Răng nanh mọc sau các răng cửa. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Răng tiền cối thứ hai mọc trước răng tiền cối thứ nhất. A. Đúng B. Sai [<br>] 215. Về lưỡi A. Phần bas au của mặt lung lưỡi được gọi là phần miệng của mặt này. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Niêm mạc mặt lưng lưỡi, trước răng tận, có nhiều nhú lưỡi. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưỡi với miệng được gọi là hàm lưỡi A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 57. D. Các nhú dạng là nằm trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi A. Đúng B. Sai [<br>] 216. Về tuyến nước bọt mang tai: A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với các ngành xương hàm dưới A. Đúng B. Sai [<br>] B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc với động mạch cảnh trong. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Da phù mặt nông tuyến màng tai chứa các nhánh của thần kinh tai lớn. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Bờ trong của nó là nơi mặt sau trong lien tiếp với mặt nước trong A. Đúng B. Sai [<br>] 217. Về các thành phần đi qua tuyến màng tai: A. Hai nhánh tận cùng của ĐM cánh ngoài có một đoạn đi trong tuyến màng tai A. Đúng B. Sai [<br>] B. Các nhánh nguyên ủy của TM sau hàm dưới có một đoạn đi trong tuyến mang tai trước khi hợp thành TM này. A. Đúng B. Sai [<br>] C. TK mặt chia thành các nhánh tận ở trong tuyến mang tai. A. Đúng B. Sai [<br>] D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến hơn so với ĐM cánh ngoài A. Đúng B. Sai [<br>] 218. Về phần nông của tuyến dưới hàm: A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với hồ dưới hàm của xương hàm dưới. A. Đúng B. Sai Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792
  • 58. [<br>] B. Mặt (trền) trong của nó lien quan với cơ hàm móng A. Đúng B. Sai [<br>] C. Mặt dưới (mặt nông) của nó bị TM mặt bắt chéo. A. Đúng B. Sai [<br>] D. Nó lien tiếp với phần sâu quanh bờ sau cơ hàm móng A. Đúng B. Sai [<br>] 219. Về ống tai ngoài: A. Nó đi từ xoắn loa tai đến màng nhĩ. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở 1 /2 ngoài A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó dài khoảng 2,5 cm A. Đúng B. Sai [<br>] D. Sàn ống tai ngoài ngắn hơn ống của nó. A. Đúng B. Sai [<br>] 220. Về hòm nhĩ: A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trong ngoài. A. Đúng B. Sai [<br>] B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự. A. Đúng B. Sai [<br>] C. Nó là phần chính của tai giữa. A. Đúng B. Sai [<br>] Downloaded by Thành ?? (athanh2005yp@gmail.com) lOMoARcPSD|33864792