SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
Download to read offline
GIẢI PHẪU BỀ MẶT
VÙNG ĐẦU CỔ
TS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
Giải phẫu bề mặt (Surface Anatomy) mô tả các mốc giải
phẫu bên ngoài cơ thể và liên quan giữa các mốc này
với các cơ quan, cấu trúc bên trong.
Dr. Vu
2
CÁC VÙNG GIẢI PHẪU Ở ĐẦU
• Vùng trán
• Vùng đỉnh
• Vùng chẩm
• Vùng thái dương
• Vùng tai
• Vùng mắt
• Vùng mũi
• Vùng dưới ổ mắt
• Vùng gò má
• Vùng má
• Vùng miệng
• Vùng cằm
Dr. Vu
3
Dr. Vu
4
V. trán
V. đỉnh
V. thái dương
V. gò má
V. tai
V. chẩm
V. mắt
V. dưới ổ mắt
V. mũi
V. miệng
V. má
V. cằm
Vùng trán
- Tương ứng với xương trán, gồm trán và vùng trên ổ mắt.
- Có ụ trán (Frontal eminence). Ụ trán ở nữ và trẻ em hơi
nhô rõ hơn ở nam.
- Diện trên gốc mũi (Glabella) hay vùng gian mày: Phía
trên gốc mũi, giữa hai cung mày.
- Bờ trên ổ mắt: Ở nam nhô ra hơn nữ.
Dr. Vu
5
Dr. Vu
6
Vùng đỉnh và vùng chẩm
- Tương ứng với xương đỉnh và xương
chẩm
- Phủ bởi da đầu
Vùng thái dương và vùng tai
- Tương ứng với xương thái dương
- Vùng tai gồm loa tai và ống tai ngoài.
- Đỉnh của loa tai thường ở ngang mức
với chân mày và diện trên gốc mũi.
- Dái tai thường ngang với đỉnh mũi.
Dr. Vu
7
Vùng ổ mắt
- Ổ mắt được hợp bởi nhiều xương
(xem bài xương đầu mặt).
- Ổ mắt chứa nhãn cầu và các cơ quan
mắt phụ.
- Chiều rộng của mắt tương đương
khoảng cách giữa hai mắt.
- Vị trí của mắt thường ở khoảng giữa
chiều cao của đầu.
- Củng mạc, giác mạc, mống mắt, đồng
tử, kết mạc
Dr. Vu
8
Vùng mũi
- Cấu trúc chính ở vùng mũi là mũi ngoài.
- Gốc mũi nằm giữa hai mắt, có hai xương mũi.
- Đường khớp mũi trán (Nasion)
- Đỉnh mũi đàn hồi và có thể di động khi sờ
- Sống mũi đi từ gốc mũi đến đỉnh mũi
- Cánh mũi ngoài (hai bên): Khoảng cách giữa bờ ngoài
hai cánh mũi tương đương khoảng cách giữa hai mắt.
Dr. Vu
9
Dr. Vu
10
Vùng dưới ổ mắt:
phía dưới vùng ổ mắt,
ngoài vùng mũi.
Dr. Vu
11
Dr. Vu
12
Vùng gò má
phía ngoài vùng dưới ổ
mắt, tương ứng cung gò
má.
Dưới cung gò má và trước
lỗ tai ngoài là khớp thái
dương hàm, có thể sờ và
cảm nhận được khi bệnh
nhân há - ngậm miệng.
Dr. Vu
13
Vùng má:
vùng mô mềm nằm giữa
vùng vùng mũi, vùng
miệng và vùng tai. Vùng
má chứa mỡ và cơ, đặc
biệt là cơ cắn. Cơ cắn có
thể sờ được dễ dàng khi
BN nghiến chặt răng.
Dr. Vu
14
Vùng miệng
- Vùng miệng chứa các cấu trúc quan trọng như
môi, lưỡi, răng, sàn miệng, khẩu cái, một phần
hầu.
- Vị trí hai môi gặp nhau gọi là góc miệng hay mép
môi. Chiều rộng của môi tương đương khoảng
cách giữa hai đồng tử.
- Nếp mũi má (rãnh mũi môi): từ góc miệng đến
cánh mũi.
Dr. Vu
15
Vùng cằm
- Lồi cằm ở nam lồi hơn ở nữ.
- Rãnh cằm: rãnh ngang giữa
môi dưới và cằm. Rãnh này
ngang mức với góc xương
hàm dưới.
Dr. Vu
16
Dr. Vu
17
Dr. Vu
18
19
Nếp nhăn trán
Nếp nhăn gian mày
Nếp nhăn gian
mày ngang
Rãnh mí mắt - gò má
Nếp nhăn đuôi mắt
(Dấu “chân chiim”)
Hõm lệ
Nếp mũi má
(rãnh mũi môi)
Rãnh giữa má
Nếp môi hàm dưới
Rãnh cằm môi
Nếp nhăn trước tai
Nếp nhăn thỏ
(Bunny)
Nếp Marionette
Nếp nhăn môi trên
CÁC TAM GIÁC CỔ
Cơ ức đòn chũm chia vùng cổ thành tam giác cổ trước
và tam giác cổ sau.
Tam giác cổ trước chia thành 3 (hoặc 4) tam giác: tam
giác dưới hàm, tam giác dưới cằm, tam giác cảnh, tam
giác cơ.
Tam giác cổ sau chia thành hai tam giác: tam giác trên
đòn, tam giác chẩm.
Dr. Vu
20
Dr. Vu
21
Cơ ƯĐC
Cơ thang
Cơ vai móng
Cơ hai thân
Tam giác cổ trước
- Ngoài: bờ trước cơ ức đòn chũm.
- Trong: đường giữa.
- Trên: xương hàm dưới.
Dr. Vu
22
Dr. Vu
23
Dr. Vu
24
Tam giác cổ trước lại được chia thành 4 tam giác:
- Tam giác dưới hàm
- Tam giác dưới cằm
- Tam giác cơ
- Tam giác cảnh
Dr. Vu
25
Tam giác dưới hàm
Giới hạn:
Trên: Xương hàm dưới
Sau dưới: bụng sau cơ hai
thân và cơ trâm móng.
Trước dưới: bụng trước cơ
hai thân
Dr. Vu
26
• Thành phần lớn nhất trong tam giác dưới hàm là tuyến
nước bọt dưới hàm.
• Lưu ý: Khi viêm tuyến nước bọt dưới hàm có thể làm mất
đi các mốc giải phẫu của vùng này.
• Các cấu trúc trong tam giác dưới hàm từ nông vào sâu
gồm:
Dr. Vu
27
• Da, tổ chức dưới da,
cơ bám da cổ, các
nhánh hàm dưới và
nhánh cổ của TK mặt.
Dr. Vu
28
Dr. Vu
29
- TM mặt
- ĐM mặt.
- Nhánh dưới cằm (ĐM mặt).
- TK XII
Dr. Vu
30
• Các cơ: Cơ hàm móng,
cơ móng lưỡi, các cơ
khít hầu, cơ trâm lưỡi.
Dr. Vu
31
Phần sâu của tuyến
dưới hàm, ống tuyến
dưới hàm (ống
Wharton), TK lưỡi, TM
dưới lưỡi, tuyến dưới
lưỡi, hạch dưới hàm,
TK hạ thiệt
Dr. Vu 32
Tam giác cảnh
Giới hạn:
- Sau: Cơ ức đòn chũm
- Trên: Bụng sau cơ hai thân.
- Dưới: Bụng trên cơ vai móng
Dr. Vu
33
Thành phần trong tam giác cảnh
Chỗ chia đôi của ĐM cảnh chung.
ĐM cảnh trong.
ĐM cảnh ngoài và các nhánh bên.
TM cảnh trong.
TK lang thang
TK hạ thiệt
TK phụ
Thân giao cảm cổ
Dr. Vu
34
Dr. Vu
35
TK hạ thiệt bắt chéo phía ngoài ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong
Dr. Vu
36
TK hạ thiệt
TK lang thang
TK phụ
Trong tam giác cảnh có phần trên
ĐM cảnh chung và hai nhánh
của nó (ĐM cảnh trong và ĐM
cảnh ngoài)
một số nhánh bên của ĐM cảnh
ngoài cũng xuất phát trong vùng
tam giác cảnh.
TM cảnh trong, TK lang thang
cũng nằm trong tam giác cảnh
Dr. Vu
37
Tam giác cơ
Giới hạn:
Trước: đường giữa cổ.
Trên: bụng trên cơ vai móng
Dưới: cơ ƯĐC
Dr. Vu
38
Tam giác cơ
Trong tam giác có các cơ: vai móng, ức móng, ức giáp, giáp móng
Dr. Vu
39
Tuyến giáp
Mạch máu giáp dưới,
TK thanh quản dưới,
Khí quản,
Thực quản
Giới hạn
Trước: bờ sau cơ ƯĐC
Sau: bờ trước cơ thang
Dưới: 1/3 giữa x. đòn
Dr. Vu
40
Tam giác cổ sau
Cơ thang
Bụng dưới cơ vai móng chia
tam giác cổ sau thành tam
giác chẩm ở trên và tam giác
trên đòn (còn gọi là tam giác
vai đòn) ở dưới
Dr. Vu
41
Cơ vai móng (bụng dưới)
Tam giác chẩm
Từ trên xuống dưới là cơ gối
đầu, cơ nâng vai, cơ bậc thang
giữa, cơ bậc thang sau.
Dr. Vu
42
Dr. Vu
43
Trong tam giác chẩm có
Thần kinh XI,
Các nhánh của đám rối cổ
Hạch sau cơ ƯĐC
Tam giác trên đòn
• ĐM dưới đòn đi qua khe
sườn đòn (đổi tên thành
ĐM nách)
• ĐRTKCT ở phía trên và
sau ĐM dưới đòn
Dr. Vu
44
ĐRTKCT nằm trên và sau ĐM dưới đòn
Dr. Vu
45

More Related Content

Similar to Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf

De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổHồng Hạnh
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuTrần Đương
 
1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf
1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf
1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdfMinhtNguyn38
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
Đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
Đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang taiĐề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
Đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang taiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013tailieuhoctapctump
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxDUCNGUYEN990
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 

Similar to Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf (20)

Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
 
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng   hau - tq - kq - tuyen giapMieng   hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
 
1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf
1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf
1. Cơ đầu mặt cổ.pptx 1605.pdf
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
CÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔCÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔ
 
Đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
Đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang taiĐề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
Đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
 
Chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai, HAY
Chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai, HAYChẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai, HAY
Chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai, HAY
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
 
Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
Gây tê trong RHM
Gây tê trong RHMGây tê trong RHM
Gây tê trong RHM
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
C2
C2C2
C2
 
Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
 

Recently uploaded

SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf

  • 1. GIẢI PHẪU BỀ MẶT VÙNG ĐẦU CỔ TS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
  • 2. Giải phẫu bề mặt (Surface Anatomy) mô tả các mốc giải phẫu bên ngoài cơ thể và liên quan giữa các mốc này với các cơ quan, cấu trúc bên trong. Dr. Vu 2
  • 3. CÁC VÙNG GIẢI PHẪU Ở ĐẦU • Vùng trán • Vùng đỉnh • Vùng chẩm • Vùng thái dương • Vùng tai • Vùng mắt • Vùng mũi • Vùng dưới ổ mắt • Vùng gò má • Vùng má • Vùng miệng • Vùng cằm Dr. Vu 3
  • 4. Dr. Vu 4 V. trán V. đỉnh V. thái dương V. gò má V. tai V. chẩm V. mắt V. dưới ổ mắt V. mũi V. miệng V. má V. cằm
  • 5. Vùng trán - Tương ứng với xương trán, gồm trán và vùng trên ổ mắt. - Có ụ trán (Frontal eminence). Ụ trán ở nữ và trẻ em hơi nhô rõ hơn ở nam. - Diện trên gốc mũi (Glabella) hay vùng gian mày: Phía trên gốc mũi, giữa hai cung mày. - Bờ trên ổ mắt: Ở nam nhô ra hơn nữ. Dr. Vu 5
  • 7. Vùng đỉnh và vùng chẩm - Tương ứng với xương đỉnh và xương chẩm - Phủ bởi da đầu Vùng thái dương và vùng tai - Tương ứng với xương thái dương - Vùng tai gồm loa tai và ống tai ngoài. - Đỉnh của loa tai thường ở ngang mức với chân mày và diện trên gốc mũi. - Dái tai thường ngang với đỉnh mũi. Dr. Vu 7
  • 8. Vùng ổ mắt - Ổ mắt được hợp bởi nhiều xương (xem bài xương đầu mặt). - Ổ mắt chứa nhãn cầu và các cơ quan mắt phụ. - Chiều rộng của mắt tương đương khoảng cách giữa hai mắt. - Vị trí của mắt thường ở khoảng giữa chiều cao của đầu. - Củng mạc, giác mạc, mống mắt, đồng tử, kết mạc Dr. Vu 8
  • 9. Vùng mũi - Cấu trúc chính ở vùng mũi là mũi ngoài. - Gốc mũi nằm giữa hai mắt, có hai xương mũi. - Đường khớp mũi trán (Nasion) - Đỉnh mũi đàn hồi và có thể di động khi sờ - Sống mũi đi từ gốc mũi đến đỉnh mũi - Cánh mũi ngoài (hai bên): Khoảng cách giữa bờ ngoài hai cánh mũi tương đương khoảng cách giữa hai mắt. Dr. Vu 9
  • 11. Vùng dưới ổ mắt: phía dưới vùng ổ mắt, ngoài vùng mũi. Dr. Vu 11
  • 12. Dr. Vu 12 Vùng gò má phía ngoài vùng dưới ổ mắt, tương ứng cung gò má. Dưới cung gò má và trước lỗ tai ngoài là khớp thái dương hàm, có thể sờ và cảm nhận được khi bệnh nhân há - ngậm miệng.
  • 14. Vùng má: vùng mô mềm nằm giữa vùng vùng mũi, vùng miệng và vùng tai. Vùng má chứa mỡ và cơ, đặc biệt là cơ cắn. Cơ cắn có thể sờ được dễ dàng khi BN nghiến chặt răng. Dr. Vu 14
  • 15. Vùng miệng - Vùng miệng chứa các cấu trúc quan trọng như môi, lưỡi, răng, sàn miệng, khẩu cái, một phần hầu. - Vị trí hai môi gặp nhau gọi là góc miệng hay mép môi. Chiều rộng của môi tương đương khoảng cách giữa hai đồng tử. - Nếp mũi má (rãnh mũi môi): từ góc miệng đến cánh mũi. Dr. Vu 15
  • 16. Vùng cằm - Lồi cằm ở nam lồi hơn ở nữ. - Rãnh cằm: rãnh ngang giữa môi dưới và cằm. Rãnh này ngang mức với góc xương hàm dưới. Dr. Vu 16
  • 19. 19 Nếp nhăn trán Nếp nhăn gian mày Nếp nhăn gian mày ngang Rãnh mí mắt - gò má Nếp nhăn đuôi mắt (Dấu “chân chiim”) Hõm lệ Nếp mũi má (rãnh mũi môi) Rãnh giữa má Nếp môi hàm dưới Rãnh cằm môi Nếp nhăn trước tai Nếp nhăn thỏ (Bunny) Nếp Marionette Nếp nhăn môi trên
  • 20. CÁC TAM GIÁC CỔ Cơ ức đòn chũm chia vùng cổ thành tam giác cổ trước và tam giác cổ sau. Tam giác cổ trước chia thành 3 (hoặc 4) tam giác: tam giác dưới hàm, tam giác dưới cằm, tam giác cảnh, tam giác cơ. Tam giác cổ sau chia thành hai tam giác: tam giác trên đòn, tam giác chẩm. Dr. Vu 20
  • 21. Dr. Vu 21 Cơ ƯĐC Cơ thang Cơ vai móng Cơ hai thân
  • 22. Tam giác cổ trước - Ngoài: bờ trước cơ ức đòn chũm. - Trong: đường giữa. - Trên: xương hàm dưới. Dr. Vu 22
  • 25. Tam giác cổ trước lại được chia thành 4 tam giác: - Tam giác dưới hàm - Tam giác dưới cằm - Tam giác cơ - Tam giác cảnh Dr. Vu 25
  • 26. Tam giác dưới hàm Giới hạn: Trên: Xương hàm dưới Sau dưới: bụng sau cơ hai thân và cơ trâm móng. Trước dưới: bụng trước cơ hai thân Dr. Vu 26
  • 27. • Thành phần lớn nhất trong tam giác dưới hàm là tuyến nước bọt dưới hàm. • Lưu ý: Khi viêm tuyến nước bọt dưới hàm có thể làm mất đi các mốc giải phẫu của vùng này. • Các cấu trúc trong tam giác dưới hàm từ nông vào sâu gồm: Dr. Vu 27
  • 28. • Da, tổ chức dưới da, cơ bám da cổ, các nhánh hàm dưới và nhánh cổ của TK mặt. Dr. Vu 28
  • 29. Dr. Vu 29 - TM mặt - ĐM mặt. - Nhánh dưới cằm (ĐM mặt). - TK XII
  • 31. • Các cơ: Cơ hàm móng, cơ móng lưỡi, các cơ khít hầu, cơ trâm lưỡi. Dr. Vu 31
  • 32. Phần sâu của tuyến dưới hàm, ống tuyến dưới hàm (ống Wharton), TK lưỡi, TM dưới lưỡi, tuyến dưới lưỡi, hạch dưới hàm, TK hạ thiệt Dr. Vu 32
  • 33. Tam giác cảnh Giới hạn: - Sau: Cơ ức đòn chũm - Trên: Bụng sau cơ hai thân. - Dưới: Bụng trên cơ vai móng Dr. Vu 33
  • 34. Thành phần trong tam giác cảnh Chỗ chia đôi của ĐM cảnh chung. ĐM cảnh trong. ĐM cảnh ngoài và các nhánh bên. TM cảnh trong. TK lang thang TK hạ thiệt TK phụ Thân giao cảm cổ Dr. Vu 34
  • 36. TK hạ thiệt bắt chéo phía ngoài ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong Dr. Vu 36 TK hạ thiệt TK lang thang TK phụ
  • 37. Trong tam giác cảnh có phần trên ĐM cảnh chung và hai nhánh của nó (ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài) một số nhánh bên của ĐM cảnh ngoài cũng xuất phát trong vùng tam giác cảnh. TM cảnh trong, TK lang thang cũng nằm trong tam giác cảnh Dr. Vu 37
  • 38. Tam giác cơ Giới hạn: Trước: đường giữa cổ. Trên: bụng trên cơ vai móng Dưới: cơ ƯĐC Dr. Vu 38 Tam giác cơ
  • 39. Trong tam giác có các cơ: vai móng, ức móng, ức giáp, giáp móng Dr. Vu 39 Tuyến giáp Mạch máu giáp dưới, TK thanh quản dưới, Khí quản, Thực quản
  • 40. Giới hạn Trước: bờ sau cơ ƯĐC Sau: bờ trước cơ thang Dưới: 1/3 giữa x. đòn Dr. Vu 40 Tam giác cổ sau Cơ thang
  • 41. Bụng dưới cơ vai móng chia tam giác cổ sau thành tam giác chẩm ở trên và tam giác trên đòn (còn gọi là tam giác vai đòn) ở dưới Dr. Vu 41 Cơ vai móng (bụng dưới)
  • 42. Tam giác chẩm Từ trên xuống dưới là cơ gối đầu, cơ nâng vai, cơ bậc thang giữa, cơ bậc thang sau. Dr. Vu 42
  • 43. Dr. Vu 43 Trong tam giác chẩm có Thần kinh XI, Các nhánh của đám rối cổ Hạch sau cơ ƯĐC
  • 44. Tam giác trên đòn • ĐM dưới đòn đi qua khe sườn đòn (đổi tên thành ĐM nách) • ĐRTKCT ở phía trên và sau ĐM dưới đòn Dr. Vu 44
  • 45. ĐRTKCT nằm trên và sau ĐM dưới đòn Dr. Vu 45