SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
I H C CÔNG NGH NG NAI
1
PHA CH HÓA CH T
I. Các công th c v n ng :
1. N ng mol ( mol/l, M):
- Là s mol ch t tan có trong m t ơn v th tích dung d ch. N ng mol
thay i theo nhi t .
s mol ch t tan (n)
CM = ( ơn v mol/l, mmol/l )
th tích dung d ch (v)
2. N ng molan (m):
- Là s mol ch t tan có trong 1 kg dung môi, không thay i theo nhi t .
s mol ch t tan (g)
Cm =
s kg dung môi (kg)
I H C CÔNG NGH NG NAI
2
3. N ng ph n trăm:
a. N ng ph n trăm v kh i lư ng:
- Là kh i lư ng ch t tan (g) có trong 100g dung d ch
s g ch t tan (m)
C% = × 100
s gam dung d ch (m’)
b. N ng ph n trăm v th tích:
- Là th tích ch t tan (ml, l) có trong 100 (ml, l) dung d ch.
s (ml,l)ch t tan
C% = x 100%
s (ml,l ) dung d ch
c. N ng ppm, ppt:
• N ng ppm (ph n tri u kh i lư ng ):
- Dung d ch: 1ppm = 1 µg/ml = mg/ l (cho dung d ch loãng D ≈ 1)
- Ch t r n: 1ppm = 1 µg/g = mg/kg
M nhãnchai
m = Cppm
x x )(10..
100 6
gV
P
ml
−
M ch txác nh
• N ng ppb (ph n t kh i lư ng):
- ppb = 10-3
ppm = 1 µg/l
- ppb = 10-3
ppm = 1 µg/kg
Lưu ý : 1kg = 103
g = 109
µg = 106
mg
• N ng ppt (ph n ngàn t kh i lư ng )
- 1 ppt = 10-3
ppb = 10-6
ppm = 10-6
mg/l
4. N ng ph n mol:
H n h p hai c u t A và B , ph n mol XA là s mol c a A (nA) trên t ng s
mol c a h n h p.
s mol ch t A (nA)
XA =
t ng s mol ch t (n)
I H C CÔNG NGH NG NAI
3
5. N ng ương lư ng gam hay n ng ương lư ng:
N ng ương lư ng s ương lư ng gam ch t tan có trong 1 lít dung d ch.
s ương lư ng gam ch t tan (n’)
CN =
s (l) dung d ch (v)
Trong ó:
M M
- n’ = , v i : Là s ương lư ng gam và =
Z
- Z: S electron trao i trong 1 mol, s H+
(OH-
) hay ion tham gia ph n
ng trung hoà.
6. M i liên h :
ZCC
d
CC
M
d
CC MNNM /
Ð
10
%
10
% ===
II. Cách pha hóa ch t.
1. Pha dung d ch n ng mol/l ( CM):
a. i v i ch t r n: Lư ng cân ch t r n c n l y pha Vml dung d ch có
n ng CM
p.1000
100.V.M.C
m M
=
V i: m : kh i lư ng cân ch t r n (g)
CM : n ng mol/l (M)
M : Kh i lư ng phân t
V : th tích c n pha (ml)
P : tinh khi t c a hoá ch t
b. i v i ch t l ng: Th tích l ng m c c n dùng pha (ml) dung d ch
có n ng CM.
%C.d.1000
100.V.M.C
V M
ðð =
%.1000
100...
C
VMC
m M
=
V i : V : th tích dung d ch m c (ml)
m: kh i lư ng cân (g)
V : th tích dung d ch c n pha (ml)
I H C CÔNG NGH NG NAI
4
d : t tr ng (g/ml)
C% : n ng ph n trăm c a dung d ch
2. Pha dung d ch có n ng ương lư ng (CN)
a. i v i ch t r n: Lư ng cân ch t r n c n l y pha Vml dung d ch có
n ng CN
p.1000
100.VÐ..C
m N
cân =
V i : m : kh i lư ng cân ch t r n (g)
CN : n ng ương lư ng dung d ch c n pha
V : th tích c n pha (ml)
p : tinh khi t ch t r n
b. i v i ch t l ng: th tích ch t l ng m c c n dùng pha V(ml)
dung d ch có n ng CN
1000.d.C%
V.100..
dam
C
V N
dac =
V i : V : th tích dung d ch m c (ml)
V : th tích dung d ch c n pha (ml)
d : kh i lư ng riêng (t tr ng) c a dung d ch (g/ml)
C% : n ng ph n trăm c a dung d ch m c
3. N ng ph n trăm kh i lư ng:
a. Ch t r n không ng m nư c: Lư ng ch t r n c n l y pha mdd (g) dung
d ch có n ng C%
p
mC
m dd
ct
.100
%.
=
V i: m : kh i lư ng cân (g)
mdd : kh i lư ng dung d ch c n pha (g)
b. Ch t r n ng m nư c:
Lư ng ch t r n c n l y pha mdd (g) có n ng C%.
2
1
.100
%.
M
M
x
p
mC
m dd
ct =
V i: M1 : kh i lư ng phân t ng m nư c
M2 : Kh i lư ng phân t không ng m nư c
4. N ng ph n trăm kh i lư ng - th tích:
I H C CÔNG NGH NG NAI
5
Cân s g ch t r n b ng C% mu n pha pha thành 100ml dd.
5. Ph n trăm th tích - th tích:
2211 %.%. VCVC =
V i : V1 : th tích dung d ch c n l y pha
V2 : th tích dung d ch c n pha
C1% : n ng ph n trăm dung d ch l y pha
C2% : n ng ph n trăm dung d ch c n pha
III. Pha dung d ch có n ng nh s n
Cách 1: Pha 1 th tích V1 dung d ch có n ng C1% t 1 dung d ch có n ng
C2% v i C2% > C1% có dung d ch 1 và dung d ch 2 tra b ng.
C1.V1.d1 = C2.V2.d2
th tích dung d ch C2% c n l y là:
11
22
2
1
22
111
2
V.d
V.d
C
C
hay
d.C
d.V.C
V ==
Cách 2: Quy t c ư ng chéo.
- N ng C%:
Dung d ch u
C2% C1%
C1% ⇒
%C%C
%C
V
V
2H
ññ
12
1
0 −
= H2O0
H2O 0 C2 – C1
- N ng mol hay ương lư ng:
Dung d ch u
C2 C1
C1 ⇒
12
1
02
CC
C
V
V
H
ññ
−
=
I H C CÔNG NGH NG NAI
6
H2O 0 C2 – C1
IV. Cách pha m t s ch th thông d ng.
1. Ch th h tinh b t : Starch Soluble (C6H10O5)n
- Pha ch th h tinh b t 1%: Hòa tan 5 g trong 100 ml nư c c t , khu y u,
vào becher có ch a 400ml nư c c t ang sôi. un ti p n khi dung d ch sôi
tr l i, ngu i nh vài gi t HCHO 40% b o qu n h tin b t ư c lâu hơn.
2. Ch th Phenoltalein ( C20H14O4)n
- pha ch th pp 0,1% : Hòa tan 0,1 g ch th pp b ng 100ml etanol 96%
3. Ch th Methyl orange ( C14H14N3NaO3S)
- Pha ch th MO 0,04% : Hòa tan 0,04g ch th MO b ng 100 ml Etanol 20%
ho c 100ml nư c c t.
4. Ch th Methyl red ( C15H15N3O2)
- Pha ch th MR 0,1% : Hòa tan 0,1g ch th MR trong 100ml ethanol 96%
5. Ch th Murexide ( C8H8N6O6)
- Pha ch th Murexide có th b ng nư c c t, Nacl ho c ư ng Saccharose.
Nhưng b o qu n ch th trong th i gian lâu hơn ta dùng Nacl.
- Nghi n 1g ch th Murexide v i 100 g Nacl ã ư c s y khô ngu i.
6. Ch th Xylenol Orange (C31H28N2Na4O13S)
- Pha ch th XO có th b ng etanol 50% (0,1%) ho c b ng KNO3. b o qu n
ch th trong th i gian lâu hơn ta dùng KNO3.
- Nghi n k 1 g ch th XO v i 100g KNO3 tinh khi t.
7. Ch th Erochrome black. T ( C20H12N3NaO7S)
- Pha ch th ETOO có th b ng etanol 96% ( 0,05% ÷ 0,5%) , KCl ho c b ng
saccharose.
- Ta ch n KCl pha ch th ETOO vì nó b o qu n ư c lâu hơn. Nghi n k 1 g
ch th ETOO v i 100g KCl tinh khi t ã s y khô ngu i.
8. Ch th IndigoCarmine ( C16H8N2Na2O8S2)
- Pha ch th Indigocarmine 0,25% : Hòa tan 0,25g Indigocarmine trong 100ml
Etanol 50%
9. Ch th Alizarin yellow ( C13H8N3NaO5)
I H C CÔNG NGH NG NAI
7
- Pha ch th Alizarin yellow 0,1% : Hòa tan 0,1g ch th Alizarin vàng trong 100
ml nư c c t .
- Kho ng i màu c a ch th : pH = 10,2 – pH 12,1
10.Bromthymol blue ( C27H28Br2O5S)
- Pha ch th Bromthymol xanh 0,1% : Hoà tan 0,1g ch th Bromthymol xanh
trong 100ml etanol 20%
- Kho ng i màu c a ch th : pH 5,8 – pH 7,6
11.Hydroxylammonium Chloride ( NH2OH.HCl)
Tan trong nư c c t.
12.Hydroxylammonium Sulfate ( NH2OH)2.H2SO4
Tan trong nư c c t
13. Ch th 1 -10 Phenanthroline ( C12H8N2.H2O )
- Pha ch th 1-10 phenanthroline 0,1%: Cân 0,1 g ch th ,hòa tan trong 100ml
nư c c t, khu y và gia nhi t t i 800
C. Không ư c un sôi, trong trư ng h p
không gia nhi t thì thêm 2 gi t HCl m c khu y u n khi tan h t
( 1- 10 phenanthrolin tan c a nó rât th p 3,3g/l).
14.Acid Fusinsulforo: Pha ch th acid Fusinsulfuro 1%: Cân 1g ch th cho vào
c c ch a 100ml ethanol, khu y u cho tan hoàn toàn .
15.Fluorescein (C20H12O5): Pha ch th Fluorescein 0,5%: Cân 0,5g ch th cho
vào c c ch a 100ml ethanol, khu y u cho tan hoàn toàn.
16.Dimetylglyoxin (C4H8N2O2)
Pha ch th 1% trăm trong 100ml c n.
17.Ch th Ferroin
Hòa tan 1,485g 1-10phenaltrolin và 0,695g FeSO4. 7H2O trong nư c, thêm
nư c c t thành 100 ml
18.Ch th Diphenylamin ( C12H11N)
Pha ch th C12H11N 1%, cân 1 g ch th + 100 ml H2SO4 m c
19.Ch th Tashiro.
- Dung d ch A: Hòa tan 0,1g MR trong 100m ethanol tinh khi t trên n i cách
thu
- Dung d ch B: Hoà tan 0,5 g Metylen xanh trong 100ml Ethanol 50%
• Khi dùng pha dung d ch A v i dung d ch B theo t l 1:1
I H C CÔNG NGH NG NAI
8
I H C CÔNG NGH NG NAI
9
THU C TH C BI T DÙNG TRONG PTN
1. Aluminon : 1g → 1l H20 c t → l c m nh tan h t .
2. Thu c th Schiff : 2 g NaHSO3 + 0,2g fucsin Clohidrat và 2ml HCl c vào
100ml nươc c t. B o qu n trong trai màu có nút y kín.
3. Thu c th Lucas: Hòa tan 136g ZnCl2 khan trong 90ml dung d ch HCl m
c c n thi t ph i làm l nh bên ngoài bình khi pha.
4. Thu c th Nessler : Hòa tan 50g KI trong 1 lư ng nư c l nh ít n mưc có th
(kho ng 50ml). Thêm vào ó dung d ch HgCl bão hòa (kho ng 22g HgCl2
trong 350ml H20) cho n khi dư, i u này ư c nh n bi t do có k t t a xu t
hi n. Sau ó thêm 200m NaOH 5N và pha loãng n 1l . yên ch dùng
ph n nư c l c trong.
5. Montequi A ( ) ( )[ ]( )424 SCNHgNH
Hoà tan 20g NH4SCN trong 200ml nư c c t. Tr n c n th n dung d ch này v i
200ml dung d ch ch a 27g HgCl2 r i pha loãng n 1l. yên dung d ch này
2 ngày êm r i l c, b o qu n trong chai màu, y kín.
6. Axit Cromic : 20g K2Cr2O7 + 100 ml H2SO4 m c + 400 ml H2O
7. Thu c th α-Napthylamin ( C10H9N)
Cân 0,5 g C10H9N + 1ml HCl m c, sau ó nh m c n 100 ml nư c c t
(pha dùng ngay ho c gi nhi t nh p.
8. Thu c th Orcinal : Hoà tan 2g orcinal trong 100ml H2SO4 30%
9. Thu c th Kaufman
Cho 0,5l metanol và 75 g NaBr vào becher l n khu y n khi bão hòa. L c,
thêm vào 2,75ml brom l ng. B o qu n trong chai màu t i.
CÁCH PHA DUNG D CH M B O V I N C C
1. Pha dung d ch m pH = 7
• Dung d ch 1: Na2HPO4 cân 11,866g sau ó nh m c thành 1lít.
→ có C = 1/15M
I H C CÔNG NGH NG NAI
10
• Dung d ch 2 : KH2PO4 cân 9,073g sau ó nh m c thành 1 lít
→ có C = 1/15M
⇒ L y 61,2 ml dung d ch 1 nh m c thành 100ml b ng dung d ch 2 ư c
100ml dung d ch b o qu n i n c c pH= 7
2. Pha dung d ch m pH = 4
Cách 1:
- Dung d ch 1: dung d ch HCl 0,1N
- Dung d ch 2: cân 21,014g H3C6H5O7.H2O + 200 ml NaOH 1N, sau ó
nh m c b ng nư c c t n 1lít.
(dùng H3C6H5O7.H2O ho c NaH2C6H5O7 )
⇒ Hút 56 ml dung d ch 2 r i nh m c thành 100ml dung d ch b ng dung d ch
1 ư c 100 ml dung d ch b o qu n i n c c pH = 4
Cách 2:
- Dung d ch 1: Dung d ch NaOH 0,1N
- Dung d ch 2: 40,846 g KHC8H4O4. Sau ó nh m c thành 1 lít
⇒ Hút 0,8 ml dung d ch 1 + 50 ml dung d ch 2. Sau ó nh m c thành 200ml
b ng nư c c t. Ta ư c 100ml dung d ch b o qu n i n c c pH = 4
M T S DUNG D CH C BI T
1. Dung d ch Amonicitrat 50%:Hoà tan 500g acid citric trong 600ml NH4OH
25% thêm nư c c t n 1l, sau 24h l c.
2. H n h p cư ng thu : T l 1/3, tr n 1 th tích HNO3 v i 3 th tích HCl.
3. H2SO4 tác nhân: Hoà tan 5,5g Ag2SO4 trong 1kg H2SO4 m c(1l=1,84kg),
1-2 ngày cho hoà tan hoàn toàn Ag2SO4.
4. H n h p xúc tác CuSO4+K2SO4: Theo t l 1:10, cân 10g CuSO4+ 100g
K2SO4. Cho vào c i s tr n u, cho vào chai thu tinh s d ng d n.
5. Dung d ch ki m Azua:
- Hoà tan 160g NaOH trong 150ml nư c c t, làm l nh.
- Hoà tan 5g NaN3 trong 50ml nư c c t.
I H C CÔNG NGH NG NAI
11
- Hoà tan 300g NaI (ho c KI) trong 200ml nư c c t
⇒ Tr n 3 dung d ch này và thêm nư c c t t i 500ml. N u có k t t a nâu thì ph i
l c b .
6. Dung d ch Kaliantimon tartrat: Hoà tan 1,3715g K(SbO)C4H6O.1/2 H2O
trong 400ml nư c c t, nh m c 500ml, b o qu n trong chai nâu.
7. Dung d ch Garola A:B
- Dung d ch Garola A: 28.5g Co(NO)2+ CH3COOH + nư c c t, nh
m c 500ml
- Dung d ch Garola B: 180g NaNO2 + nư c c t thành 500ml. ng trong
chai màu t i, khi dùng tr n theo t l 1:1.
8. m pH=5: Cân 68g CH3COONa hoà tan trong 500ml nư c c t và hút 72ml
CH3COOH 99,5%. nh m c 1lít b ng nư c c t.
9. m pH=10: Cân 9,14g NH4Cl hoà tan trong 500ml nư c c t và hút 80ml
NH4OH 25%, nh m c b ng nư c c t n 1l.
M T S HOÁ CH T KHI PHA C N T M ACID
- T t c các mu i Fe khi pha lưu ý c n ph i t m ACID, tuỳ thu c vào g c Cl-
hay g c SO4
2-
ta l a ch n ACID t m cho úng và s ml ACID c n cho vào
tuỳ thu c lư ng cân nhi u hay ít.
- CuSO4, MnSO4, Bi(NO3)3, K2Cr2O7: T m H2SO4 96%.
- SnCl2 t m HCl 36%, un cách thu .
- Hydroquinon (C6H6O2), tan trong HCl 35%.
- I t tan trong KI.
I H C CÔNG NGH NG NAI
12
T TR NG CÁC DUNG D CH AXÍT TRONG NƯ C 200
C
T
tr ng
HCl
%
T
tr ng
C2H4O2
%
T
tr ng
H2SO4
%
T
tr ng
HNO3
%
T
tr ng
H3PO4
%
1,050 10,5 1.0125 10 1,035 5 1,055 10 1,055 10,32
1,075 15,5 1,0195 15 1,070 10 1,115 20 1,115 20,25
1,085 17,5 1,0263 20 1,105 15 1,180 30 1,150 25,57
1,005 19,4 1,0326 25 1,140 20 1,310 50 1,185 30,65
1,100 20,4 1,0384 30 1,180 25 1,370 60 1,335 50,07
1,175 35,2 1,0438 35 1,395 50 1,395 65,8 1,425 60,29
1,180 36,2 1,0575 50 1,5 60 1,405 68,1 1,685 85,11
1.185 37,2 1,0524 99 1,8355 96 1,485 91,1 1,745 90,13
1,190 38,3 1,0498 100 1,8342 99 1,413 100 1,870 100,0
I H C CÔNG NGH NG NAI
13
KH I LƯ NG C A M T S HOÁ CH T THÔNG D NG
TRONG PTN
H2SO4
M = 98.08
C% = 96
d = 1.84
CH3COOH
M= 60.05
C% = 99.5
d = 1.05
HCl
M= 36.46
C%= 36
d= 1.18
HNO3
M= 63.01
C% = 68
d = 1.4
H2O2
M = 34.01
C% = 30
d = 1.11
NH4OH
M= 17.03
C% = 25
d= 0.88
EDTA.2H2O
M = 372.24
P = 98%
CaCl2.2H2O
M= 147.02
P= 98%
FeCl3.6H2O
M=270.3
P=99%
SnCl2
M=225.63
P = 98%
NH4Cl
M = 53.49
P = 99.5%
NaOH
M= 40
P = 96%
Pb(NO3)2
M=331.21
P=99%
Na2SiO3
M=284.20
P=20%
K2CrO4
M=194.19
P=95.5%
K2Cr2O7
M=294.18
P=99.8%
Ba(NO3)2
M=261.34
P=99.5%
NaNO2
M=69.00
P=99%
CdCl2.H2O
M= 228.35
P= 99%
CoCl2.6H2O
M=237.93
P=99%
NiCl2.6H2O
M=237.70
P=98%
MnSO4.H2O
M=169.02
P=99%
FeSO4.7H2O
M=278.02
P=99%
Na2SO4
M=142.4
P=99%
KCl
M=74.55
P=99.5%
KMnO4
M= 158.03
P=99.5%
CuSO4.5H2O
M=249.68
P=99%
MgCl2.6H2O
M=203.3
P=98%
BaCl2
M=244.28
P=99%
NaBr
M=102.9
P=99%
I H C CÔNG NGH NG NAI
14
KNO3 (M = 101,1, p = 98,5)
Iod
M=253.81
P=99.5%
HgCl2
M=271.5
P=99.5%
Na2CO3
M=105.99
p=99%
CH3COONa
M = 16.08
p =99%
ZnCl2
M=163.3
p=98%
KI
M = 166
p = 99%
KSCN
M = 97.18
p = 98.5%
NH4SCN
M = 76.12
P = 98.5%
Na2HPO4
M= 358.14
p = 99%
(NH4)2C2O4
M= 142.11
p = 99.8%
K4[Fe(CN)6]
M = 422.59
p = 99%
K3[Fe(CN)6]
M=383.49
p = 99%
NH4SCN
M = 76.12
P = 98.5%
AgNO3
M=169.87
P = 99.8%
MgSO4.7H2O
M= 246.47
P=99%
KH2PO4
M=136.09
P=99.5%
NH4NO3
M=80.04
P= 99%
FeCl2.4H2O
M= 198.81
P= 99.5%
C6H8O7.H2O
M= 210.14
P= 99.5%
KOH
M=56.11
P=82%
NaCl
M=58.44
P=99.5%
KCN
M = 65.15
p = 96%
H2C2O4. 2H2O
M=126.07
P= 99.5
AlCl3.6H2O
M= 241.43
P= 97%
Na2B4O7.
10H2O
M= 381.37
P=99.5
NH4Fe(SO4)2.
12H2O
M= 482.2
P= 99%
(NH4)6Mo7O24.
H2O
M=1235.86
p = 99%
H3PO4
M=97.994
C% = 85
d=1.69
Na2S2O3. 5H2O
M=248.18
P=99%
Cr2(SO4)3.
6H2O
M= 500.26
P=50%
Ca(NO3)2.
4H2O
M= 236.15
P= 99%
K2HPO4.
3H2O
M= 228.22
P= 99%
Cu(NO3)2.
3H2O
M= 241.60
P= 99.5%
Al(NO3)3.
9H2O
M= 375.13
P= 99%
Ca(OH)2
M= 74.09
P= 90%
Mu i
Morh.6H2O
M=392.14
P=99.5%
I H C CÔNG NGH NG NAI
15
M T S I U C N LƯU Ý KHI PHA CH HOÁ CH T
- i v i acid Nitric: Acid nitric gây ph ng n ng. Khí nâu NO2 thoát ra t
acid làm t n thương ư ng hô h p và m t. Acid này còn có th gây n khi
ti p xúc v i các ch t kh như H2S, rư u. Khi ti p xúc v i nh ng cháy ư c
thì có th b c cháy sinh ra khí NO2. Vì v y khi ch a cháy ph i c n eo m t
n ch ng c. trong trư ng h p b ng c khi hít ph i khí NO2 thì ta ph i
cho n n nhân th b ng khí oxy và n m yên.
- i v i acid H2SO4: Gây ph ng n ng khi ti p xúc v i da. Trong trư ng h p
acid rơi vào ngư i thì ta ph i nhanh chóng r a b ng dung d ch ki m nh như
NaHCO3 2%...sau ó r a l i b ng nư c.
- i v i acid HF: Acid và hơi u vô cùng c, làm t n thương da, m t và
ư ng hô h p. Acid này có th phá hu thu tinh và nhi u ch t khác. N u
trong trư ng h p b cháy ta có th dùng nư c d p t t. N u trong không
khí có HF thì ta ph i eo m t n ch ng c cách ly.
- i v i acid Acetic: làm ph ng n ng da, hơi acid làm t n thương n ng niêm
m c. Nguy hi m khi ti p xúc v i Ahydric cromic, Natri peroxyt và acid
nitric vì có th b c cháy. D p t t b ng nư c.
- i v i acid HCl: Làm ph ng da. Hơi acid làm t n thương m nh n màng
niêm m c m t và mũi. Khi ti p xúc v i nhi u kim lo i làm thoát khí H2 t o
nên h n h p n v i không khí. Trong trư ng h p b cháy thì ph i d p t t
b ng nư c, Na2CO3, vôi. Khi làm vi c, chúng ta ph i mang kh u trang ho t
tính , vi c pha ch ph i tuy t i ư c ti n hành trong t hút.
I H C CÔNG NGH NG NAI
16
CÁCH PHA M T S CH T CÓ N NG BÃO HÒA
• NaOH bão hòa 1090g/l
• NaCl bão hòa 358g/l
• Ca(OH)2 bão hòa 1.7g/l
• Na2SO4 bão hòa 160g/l
• I2 bão hòa 0.29g/l
• NaHSO3 bão hòa
• Na2CO3 bão hòa 220g/l
• Ca(NO3)2. 4H2O bão hoà
1470g/l
• CaO bão hoà 1.65g/l
• CaSO4. 4H2O bão hoà 2g/l
• K2CO3 bão hoà 1120g/l
• KCl bão hoà 330g/l
• K2HPO4 bão hoà 1600g/l
• KOH bão hoà 1130g/l
• KIO3 bão hoà 47g/l
• KI bão hoà 1430g/l
• KIO4 bão hoà 7g/l
• KMnO4 bão hoà 64g/l
• Ag2SO4 bão hoà 8g/l
• AgNO3 bão hoà 2160g/l
• CH3COONa. 3H2O bão hoà
613g/l
• NaBr bão hoà 905g/l
• EDTA bão hoà 100g/l
• NaF bão hoà 42g/l
• Na2SO3 bão hoà 220g/l
• Na2B4O7 bão hoà 25.6g/l
• (NH4)Fe(SO4)2.12H2O bão
hoà 1240g/l
• (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O bão
hoà 269g/l
• NH4NO3 bão hoà 1920g/l
• NH4NO3 bão hoà 1920g/l
• (NH4)6Mo7O24.4H2O bão
hòa 400g/l

More Related Content

What's hot

Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2quocanhsmith
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
CHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdf
CHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdfCHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdf
CHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdfPhanMChu
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Linh Nguyen
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286Peter Hoang Nguyen
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặctrietav
 
địNh lượng protein
địNh lượng proteinđịNh lượng protein
địNh lượng proteinlehongtrang
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichDanh Lợi Huỳnh
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoNguyen Thanh Tu Collection
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutrietav
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 protrietav
 
Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)nhuphung96
 

What's hot (20)

Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Chung cất
Chung cấtChung cất
Chung cất
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
CHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdf
CHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdfCHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdf
CHUẨN ĐỘ BÀI 4.pdf
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặc
 
địNh lượng protein
địNh lượng proteinđịNh lượng protein
địNh lượng protein
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thu
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)
 

Similar to So tay pha che hoa chat

So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatminh toan
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngVuKirikou
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaNguyen Thanh Tu Collection
 
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptxHOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptxTunNguynVn75
 
Chuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitproteinChuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitproteinthoang thoang
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoaNguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 
CÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptx
CÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptxCÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptx
CÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptxTrnChu38
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Hoa phantich2
Hoa phantich2Hoa phantich2
Hoa phantich2Tu Sắc
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisNhat Tam Nhat Tam
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenschoolantoreecom
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngVan-Thang Nguyen
 
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to So tay pha che hoa chat (20)

So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Phan tich nuoc
Phan tich nuocPhan tich nuoc
Phan tich nuoc
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
 
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptxHOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
 
Bt halogen
Bt halogenBt halogen
Bt halogen
 
Chuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitproteinChuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitprotein
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 
CÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptx
CÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptxCÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptx
CÁCH BIỂU THỊ CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.pptx
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Hoa phantich2
Hoa phantich2Hoa phantich2
Hoa phantich2
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
 
Bài tâp qttc
Bài tâp qttcBài tâp qttc
Bài tâp qttc
 
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
 

So tay pha che hoa chat

  • 1. I H C CÔNG NGH NG NAI 1 PHA CH HÓA CH T I. Các công th c v n ng : 1. N ng mol ( mol/l, M): - Là s mol ch t tan có trong m t ơn v th tích dung d ch. N ng mol thay i theo nhi t . s mol ch t tan (n) CM = ( ơn v mol/l, mmol/l ) th tích dung d ch (v) 2. N ng molan (m): - Là s mol ch t tan có trong 1 kg dung môi, không thay i theo nhi t . s mol ch t tan (g) Cm = s kg dung môi (kg)
  • 2. I H C CÔNG NGH NG NAI 2 3. N ng ph n trăm: a. N ng ph n trăm v kh i lư ng: - Là kh i lư ng ch t tan (g) có trong 100g dung d ch s g ch t tan (m) C% = × 100 s gam dung d ch (m’) b. N ng ph n trăm v th tích: - Là th tích ch t tan (ml, l) có trong 100 (ml, l) dung d ch. s (ml,l)ch t tan C% = x 100% s (ml,l ) dung d ch c. N ng ppm, ppt: • N ng ppm (ph n tri u kh i lư ng ): - Dung d ch: 1ppm = 1 µg/ml = mg/ l (cho dung d ch loãng D ≈ 1) - Ch t r n: 1ppm = 1 µg/g = mg/kg M nhãnchai m = Cppm x x )(10.. 100 6 gV P ml − M ch txác nh • N ng ppb (ph n t kh i lư ng): - ppb = 10-3 ppm = 1 µg/l - ppb = 10-3 ppm = 1 µg/kg Lưu ý : 1kg = 103 g = 109 µg = 106 mg • N ng ppt (ph n ngàn t kh i lư ng ) - 1 ppt = 10-3 ppb = 10-6 ppm = 10-6 mg/l 4. N ng ph n mol: H n h p hai c u t A và B , ph n mol XA là s mol c a A (nA) trên t ng s mol c a h n h p. s mol ch t A (nA) XA = t ng s mol ch t (n)
  • 3. I H C CÔNG NGH NG NAI 3 5. N ng ương lư ng gam hay n ng ương lư ng: N ng ương lư ng s ương lư ng gam ch t tan có trong 1 lít dung d ch. s ương lư ng gam ch t tan (n’) CN = s (l) dung d ch (v) Trong ó: M M - n’ = , v i : Là s ương lư ng gam và = Z - Z: S electron trao i trong 1 mol, s H+ (OH- ) hay ion tham gia ph n ng trung hoà. 6. M i liên h : ZCC d CC M d CC MNNM / Ð 10 % 10 % === II. Cách pha hóa ch t. 1. Pha dung d ch n ng mol/l ( CM): a. i v i ch t r n: Lư ng cân ch t r n c n l y pha Vml dung d ch có n ng CM p.1000 100.V.M.C m M = V i: m : kh i lư ng cân ch t r n (g) CM : n ng mol/l (M) M : Kh i lư ng phân t V : th tích c n pha (ml) P : tinh khi t c a hoá ch t b. i v i ch t l ng: Th tích l ng m c c n dùng pha (ml) dung d ch có n ng CM. %C.d.1000 100.V.M.C V M ðð = %.1000 100... C VMC m M = V i : V : th tích dung d ch m c (ml) m: kh i lư ng cân (g) V : th tích dung d ch c n pha (ml)
  • 4. I H C CÔNG NGH NG NAI 4 d : t tr ng (g/ml) C% : n ng ph n trăm c a dung d ch 2. Pha dung d ch có n ng ương lư ng (CN) a. i v i ch t r n: Lư ng cân ch t r n c n l y pha Vml dung d ch có n ng CN p.1000 100.VÐ..C m N cân = V i : m : kh i lư ng cân ch t r n (g) CN : n ng ương lư ng dung d ch c n pha V : th tích c n pha (ml) p : tinh khi t ch t r n b. i v i ch t l ng: th tích ch t l ng m c c n dùng pha V(ml) dung d ch có n ng CN 1000.d.C% V.100.. dam C V N dac = V i : V : th tích dung d ch m c (ml) V : th tích dung d ch c n pha (ml) d : kh i lư ng riêng (t tr ng) c a dung d ch (g/ml) C% : n ng ph n trăm c a dung d ch m c 3. N ng ph n trăm kh i lư ng: a. Ch t r n không ng m nư c: Lư ng ch t r n c n l y pha mdd (g) dung d ch có n ng C% p mC m dd ct .100 %. = V i: m : kh i lư ng cân (g) mdd : kh i lư ng dung d ch c n pha (g) b. Ch t r n ng m nư c: Lư ng ch t r n c n l y pha mdd (g) có n ng C%. 2 1 .100 %. M M x p mC m dd ct = V i: M1 : kh i lư ng phân t ng m nư c M2 : Kh i lư ng phân t không ng m nư c 4. N ng ph n trăm kh i lư ng - th tích:
  • 5. I H C CÔNG NGH NG NAI 5 Cân s g ch t r n b ng C% mu n pha pha thành 100ml dd. 5. Ph n trăm th tích - th tích: 2211 %.%. VCVC = V i : V1 : th tích dung d ch c n l y pha V2 : th tích dung d ch c n pha C1% : n ng ph n trăm dung d ch l y pha C2% : n ng ph n trăm dung d ch c n pha III. Pha dung d ch có n ng nh s n Cách 1: Pha 1 th tích V1 dung d ch có n ng C1% t 1 dung d ch có n ng C2% v i C2% > C1% có dung d ch 1 và dung d ch 2 tra b ng. C1.V1.d1 = C2.V2.d2 th tích dung d ch C2% c n l y là: 11 22 2 1 22 111 2 V.d V.d C C hay d.C d.V.C V == Cách 2: Quy t c ư ng chéo. - N ng C%: Dung d ch u C2% C1% C1% ⇒ %C%C %C V V 2H ññ 12 1 0 − = H2O0 H2O 0 C2 – C1 - N ng mol hay ương lư ng: Dung d ch u C2 C1 C1 ⇒ 12 1 02 CC C V V H ññ − =
  • 6. I H C CÔNG NGH NG NAI 6 H2O 0 C2 – C1 IV. Cách pha m t s ch th thông d ng. 1. Ch th h tinh b t : Starch Soluble (C6H10O5)n - Pha ch th h tinh b t 1%: Hòa tan 5 g trong 100 ml nư c c t , khu y u, vào becher có ch a 400ml nư c c t ang sôi. un ti p n khi dung d ch sôi tr l i, ngu i nh vài gi t HCHO 40% b o qu n h tin b t ư c lâu hơn. 2. Ch th Phenoltalein ( C20H14O4)n - pha ch th pp 0,1% : Hòa tan 0,1 g ch th pp b ng 100ml etanol 96% 3. Ch th Methyl orange ( C14H14N3NaO3S) - Pha ch th MO 0,04% : Hòa tan 0,04g ch th MO b ng 100 ml Etanol 20% ho c 100ml nư c c t. 4. Ch th Methyl red ( C15H15N3O2) - Pha ch th MR 0,1% : Hòa tan 0,1g ch th MR trong 100ml ethanol 96% 5. Ch th Murexide ( C8H8N6O6) - Pha ch th Murexide có th b ng nư c c t, Nacl ho c ư ng Saccharose. Nhưng b o qu n ch th trong th i gian lâu hơn ta dùng Nacl. - Nghi n 1g ch th Murexide v i 100 g Nacl ã ư c s y khô ngu i. 6. Ch th Xylenol Orange (C31H28N2Na4O13S) - Pha ch th XO có th b ng etanol 50% (0,1%) ho c b ng KNO3. b o qu n ch th trong th i gian lâu hơn ta dùng KNO3. - Nghi n k 1 g ch th XO v i 100g KNO3 tinh khi t. 7. Ch th Erochrome black. T ( C20H12N3NaO7S) - Pha ch th ETOO có th b ng etanol 96% ( 0,05% ÷ 0,5%) , KCl ho c b ng saccharose. - Ta ch n KCl pha ch th ETOO vì nó b o qu n ư c lâu hơn. Nghi n k 1 g ch th ETOO v i 100g KCl tinh khi t ã s y khô ngu i. 8. Ch th IndigoCarmine ( C16H8N2Na2O8S2) - Pha ch th Indigocarmine 0,25% : Hòa tan 0,25g Indigocarmine trong 100ml Etanol 50% 9. Ch th Alizarin yellow ( C13H8N3NaO5)
  • 7. I H C CÔNG NGH NG NAI 7 - Pha ch th Alizarin yellow 0,1% : Hòa tan 0,1g ch th Alizarin vàng trong 100 ml nư c c t . - Kho ng i màu c a ch th : pH = 10,2 – pH 12,1 10.Bromthymol blue ( C27H28Br2O5S) - Pha ch th Bromthymol xanh 0,1% : Hoà tan 0,1g ch th Bromthymol xanh trong 100ml etanol 20% - Kho ng i màu c a ch th : pH 5,8 – pH 7,6 11.Hydroxylammonium Chloride ( NH2OH.HCl) Tan trong nư c c t. 12.Hydroxylammonium Sulfate ( NH2OH)2.H2SO4 Tan trong nư c c t 13. Ch th 1 -10 Phenanthroline ( C12H8N2.H2O ) - Pha ch th 1-10 phenanthroline 0,1%: Cân 0,1 g ch th ,hòa tan trong 100ml nư c c t, khu y và gia nhi t t i 800 C. Không ư c un sôi, trong trư ng h p không gia nhi t thì thêm 2 gi t HCl m c khu y u n khi tan h t ( 1- 10 phenanthrolin tan c a nó rât th p 3,3g/l). 14.Acid Fusinsulforo: Pha ch th acid Fusinsulfuro 1%: Cân 1g ch th cho vào c c ch a 100ml ethanol, khu y u cho tan hoàn toàn . 15.Fluorescein (C20H12O5): Pha ch th Fluorescein 0,5%: Cân 0,5g ch th cho vào c c ch a 100ml ethanol, khu y u cho tan hoàn toàn. 16.Dimetylglyoxin (C4H8N2O2) Pha ch th 1% trăm trong 100ml c n. 17.Ch th Ferroin Hòa tan 1,485g 1-10phenaltrolin và 0,695g FeSO4. 7H2O trong nư c, thêm nư c c t thành 100 ml 18.Ch th Diphenylamin ( C12H11N) Pha ch th C12H11N 1%, cân 1 g ch th + 100 ml H2SO4 m c 19.Ch th Tashiro. - Dung d ch A: Hòa tan 0,1g MR trong 100m ethanol tinh khi t trên n i cách thu - Dung d ch B: Hoà tan 0,5 g Metylen xanh trong 100ml Ethanol 50% • Khi dùng pha dung d ch A v i dung d ch B theo t l 1:1
  • 8. I H C CÔNG NGH NG NAI 8
  • 9. I H C CÔNG NGH NG NAI 9 THU C TH C BI T DÙNG TRONG PTN 1. Aluminon : 1g → 1l H20 c t → l c m nh tan h t . 2. Thu c th Schiff : 2 g NaHSO3 + 0,2g fucsin Clohidrat và 2ml HCl c vào 100ml nươc c t. B o qu n trong trai màu có nút y kín. 3. Thu c th Lucas: Hòa tan 136g ZnCl2 khan trong 90ml dung d ch HCl m c c n thi t ph i làm l nh bên ngoài bình khi pha. 4. Thu c th Nessler : Hòa tan 50g KI trong 1 lư ng nư c l nh ít n mưc có th (kho ng 50ml). Thêm vào ó dung d ch HgCl bão hòa (kho ng 22g HgCl2 trong 350ml H20) cho n khi dư, i u này ư c nh n bi t do có k t t a xu t hi n. Sau ó thêm 200m NaOH 5N và pha loãng n 1l . yên ch dùng ph n nư c l c trong. 5. Montequi A ( ) ( )[ ]( )424 SCNHgNH Hoà tan 20g NH4SCN trong 200ml nư c c t. Tr n c n th n dung d ch này v i 200ml dung d ch ch a 27g HgCl2 r i pha loãng n 1l. yên dung d ch này 2 ngày êm r i l c, b o qu n trong chai màu, y kín. 6. Axit Cromic : 20g K2Cr2O7 + 100 ml H2SO4 m c + 400 ml H2O 7. Thu c th α-Napthylamin ( C10H9N) Cân 0,5 g C10H9N + 1ml HCl m c, sau ó nh m c n 100 ml nư c c t (pha dùng ngay ho c gi nhi t nh p. 8. Thu c th Orcinal : Hoà tan 2g orcinal trong 100ml H2SO4 30% 9. Thu c th Kaufman Cho 0,5l metanol và 75 g NaBr vào becher l n khu y n khi bão hòa. L c, thêm vào 2,75ml brom l ng. B o qu n trong chai màu t i. CÁCH PHA DUNG D CH M B O V I N C C 1. Pha dung d ch m pH = 7 • Dung d ch 1: Na2HPO4 cân 11,866g sau ó nh m c thành 1lít. → có C = 1/15M
  • 10. I H C CÔNG NGH NG NAI 10 • Dung d ch 2 : KH2PO4 cân 9,073g sau ó nh m c thành 1 lít → có C = 1/15M ⇒ L y 61,2 ml dung d ch 1 nh m c thành 100ml b ng dung d ch 2 ư c 100ml dung d ch b o qu n i n c c pH= 7 2. Pha dung d ch m pH = 4 Cách 1: - Dung d ch 1: dung d ch HCl 0,1N - Dung d ch 2: cân 21,014g H3C6H5O7.H2O + 200 ml NaOH 1N, sau ó nh m c b ng nư c c t n 1lít. (dùng H3C6H5O7.H2O ho c NaH2C6H5O7 ) ⇒ Hút 56 ml dung d ch 2 r i nh m c thành 100ml dung d ch b ng dung d ch 1 ư c 100 ml dung d ch b o qu n i n c c pH = 4 Cách 2: - Dung d ch 1: Dung d ch NaOH 0,1N - Dung d ch 2: 40,846 g KHC8H4O4. Sau ó nh m c thành 1 lít ⇒ Hút 0,8 ml dung d ch 1 + 50 ml dung d ch 2. Sau ó nh m c thành 200ml b ng nư c c t. Ta ư c 100ml dung d ch b o qu n i n c c pH = 4 M T S DUNG D CH C BI T 1. Dung d ch Amonicitrat 50%:Hoà tan 500g acid citric trong 600ml NH4OH 25% thêm nư c c t n 1l, sau 24h l c. 2. H n h p cư ng thu : T l 1/3, tr n 1 th tích HNO3 v i 3 th tích HCl. 3. H2SO4 tác nhân: Hoà tan 5,5g Ag2SO4 trong 1kg H2SO4 m c(1l=1,84kg), 1-2 ngày cho hoà tan hoàn toàn Ag2SO4. 4. H n h p xúc tác CuSO4+K2SO4: Theo t l 1:10, cân 10g CuSO4+ 100g K2SO4. Cho vào c i s tr n u, cho vào chai thu tinh s d ng d n. 5. Dung d ch ki m Azua: - Hoà tan 160g NaOH trong 150ml nư c c t, làm l nh. - Hoà tan 5g NaN3 trong 50ml nư c c t.
  • 11. I H C CÔNG NGH NG NAI 11 - Hoà tan 300g NaI (ho c KI) trong 200ml nư c c t ⇒ Tr n 3 dung d ch này và thêm nư c c t t i 500ml. N u có k t t a nâu thì ph i l c b . 6. Dung d ch Kaliantimon tartrat: Hoà tan 1,3715g K(SbO)C4H6O.1/2 H2O trong 400ml nư c c t, nh m c 500ml, b o qu n trong chai nâu. 7. Dung d ch Garola A:B - Dung d ch Garola A: 28.5g Co(NO)2+ CH3COOH + nư c c t, nh m c 500ml - Dung d ch Garola B: 180g NaNO2 + nư c c t thành 500ml. ng trong chai màu t i, khi dùng tr n theo t l 1:1. 8. m pH=5: Cân 68g CH3COONa hoà tan trong 500ml nư c c t và hút 72ml CH3COOH 99,5%. nh m c 1lít b ng nư c c t. 9. m pH=10: Cân 9,14g NH4Cl hoà tan trong 500ml nư c c t và hút 80ml NH4OH 25%, nh m c b ng nư c c t n 1l. M T S HOÁ CH T KHI PHA C N T M ACID - T t c các mu i Fe khi pha lưu ý c n ph i t m ACID, tuỳ thu c vào g c Cl- hay g c SO4 2- ta l a ch n ACID t m cho úng và s ml ACID c n cho vào tuỳ thu c lư ng cân nhi u hay ít. - CuSO4, MnSO4, Bi(NO3)3, K2Cr2O7: T m H2SO4 96%. - SnCl2 t m HCl 36%, un cách thu . - Hydroquinon (C6H6O2), tan trong HCl 35%. - I t tan trong KI.
  • 12. I H C CÔNG NGH NG NAI 12 T TR NG CÁC DUNG D CH AXÍT TRONG NƯ C 200 C T tr ng HCl % T tr ng C2H4O2 % T tr ng H2SO4 % T tr ng HNO3 % T tr ng H3PO4 % 1,050 10,5 1.0125 10 1,035 5 1,055 10 1,055 10,32 1,075 15,5 1,0195 15 1,070 10 1,115 20 1,115 20,25 1,085 17,5 1,0263 20 1,105 15 1,180 30 1,150 25,57 1,005 19,4 1,0326 25 1,140 20 1,310 50 1,185 30,65 1,100 20,4 1,0384 30 1,180 25 1,370 60 1,335 50,07 1,175 35,2 1,0438 35 1,395 50 1,395 65,8 1,425 60,29 1,180 36,2 1,0575 50 1,5 60 1,405 68,1 1,685 85,11 1.185 37,2 1,0524 99 1,8355 96 1,485 91,1 1,745 90,13 1,190 38,3 1,0498 100 1,8342 99 1,413 100 1,870 100,0
  • 13. I H C CÔNG NGH NG NAI 13 KH I LƯ NG C A M T S HOÁ CH T THÔNG D NG TRONG PTN H2SO4 M = 98.08 C% = 96 d = 1.84 CH3COOH M= 60.05 C% = 99.5 d = 1.05 HCl M= 36.46 C%= 36 d= 1.18 HNO3 M= 63.01 C% = 68 d = 1.4 H2O2 M = 34.01 C% = 30 d = 1.11 NH4OH M= 17.03 C% = 25 d= 0.88 EDTA.2H2O M = 372.24 P = 98% CaCl2.2H2O M= 147.02 P= 98% FeCl3.6H2O M=270.3 P=99% SnCl2 M=225.63 P = 98% NH4Cl M = 53.49 P = 99.5% NaOH M= 40 P = 96% Pb(NO3)2 M=331.21 P=99% Na2SiO3 M=284.20 P=20% K2CrO4 M=194.19 P=95.5% K2Cr2O7 M=294.18 P=99.8% Ba(NO3)2 M=261.34 P=99.5% NaNO2 M=69.00 P=99% CdCl2.H2O M= 228.35 P= 99% CoCl2.6H2O M=237.93 P=99% NiCl2.6H2O M=237.70 P=98% MnSO4.H2O M=169.02 P=99% FeSO4.7H2O M=278.02 P=99% Na2SO4 M=142.4 P=99% KCl M=74.55 P=99.5% KMnO4 M= 158.03 P=99.5% CuSO4.5H2O M=249.68 P=99% MgCl2.6H2O M=203.3 P=98% BaCl2 M=244.28 P=99% NaBr M=102.9 P=99%
  • 14. I H C CÔNG NGH NG NAI 14 KNO3 (M = 101,1, p = 98,5) Iod M=253.81 P=99.5% HgCl2 M=271.5 P=99.5% Na2CO3 M=105.99 p=99% CH3COONa M = 16.08 p =99% ZnCl2 M=163.3 p=98% KI M = 166 p = 99% KSCN M = 97.18 p = 98.5% NH4SCN M = 76.12 P = 98.5% Na2HPO4 M= 358.14 p = 99% (NH4)2C2O4 M= 142.11 p = 99.8% K4[Fe(CN)6] M = 422.59 p = 99% K3[Fe(CN)6] M=383.49 p = 99% NH4SCN M = 76.12 P = 98.5% AgNO3 M=169.87 P = 99.8% MgSO4.7H2O M= 246.47 P=99% KH2PO4 M=136.09 P=99.5% NH4NO3 M=80.04 P= 99% FeCl2.4H2O M= 198.81 P= 99.5% C6H8O7.H2O M= 210.14 P= 99.5% KOH M=56.11 P=82% NaCl M=58.44 P=99.5% KCN M = 65.15 p = 96% H2C2O4. 2H2O M=126.07 P= 99.5 AlCl3.6H2O M= 241.43 P= 97% Na2B4O7. 10H2O M= 381.37 P=99.5 NH4Fe(SO4)2. 12H2O M= 482.2 P= 99% (NH4)6Mo7O24. H2O M=1235.86 p = 99% H3PO4 M=97.994 C% = 85 d=1.69 Na2S2O3. 5H2O M=248.18 P=99% Cr2(SO4)3. 6H2O M= 500.26 P=50% Ca(NO3)2. 4H2O M= 236.15 P= 99% K2HPO4. 3H2O M= 228.22 P= 99% Cu(NO3)2. 3H2O M= 241.60 P= 99.5% Al(NO3)3. 9H2O M= 375.13 P= 99% Ca(OH)2 M= 74.09 P= 90% Mu i Morh.6H2O M=392.14 P=99.5%
  • 15. I H C CÔNG NGH NG NAI 15 M T S I U C N LƯU Ý KHI PHA CH HOÁ CH T - i v i acid Nitric: Acid nitric gây ph ng n ng. Khí nâu NO2 thoát ra t acid làm t n thương ư ng hô h p và m t. Acid này còn có th gây n khi ti p xúc v i các ch t kh như H2S, rư u. Khi ti p xúc v i nh ng cháy ư c thì có th b c cháy sinh ra khí NO2. Vì v y khi ch a cháy ph i c n eo m t n ch ng c. trong trư ng h p b ng c khi hít ph i khí NO2 thì ta ph i cho n n nhân th b ng khí oxy và n m yên. - i v i acid H2SO4: Gây ph ng n ng khi ti p xúc v i da. Trong trư ng h p acid rơi vào ngư i thì ta ph i nhanh chóng r a b ng dung d ch ki m nh như NaHCO3 2%...sau ó r a l i b ng nư c. - i v i acid HF: Acid và hơi u vô cùng c, làm t n thương da, m t và ư ng hô h p. Acid này có th phá hu thu tinh và nhi u ch t khác. N u trong trư ng h p b cháy ta có th dùng nư c d p t t. N u trong không khí có HF thì ta ph i eo m t n ch ng c cách ly. - i v i acid Acetic: làm ph ng n ng da, hơi acid làm t n thương n ng niêm m c. Nguy hi m khi ti p xúc v i Ahydric cromic, Natri peroxyt và acid nitric vì có th b c cháy. D p t t b ng nư c. - i v i acid HCl: Làm ph ng da. Hơi acid làm t n thương m nh n màng niêm m c m t và mũi. Khi ti p xúc v i nhi u kim lo i làm thoát khí H2 t o nên h n h p n v i không khí. Trong trư ng h p b cháy thì ph i d p t t b ng nư c, Na2CO3, vôi. Khi làm vi c, chúng ta ph i mang kh u trang ho t tính , vi c pha ch ph i tuy t i ư c ti n hành trong t hút.
  • 16. I H C CÔNG NGH NG NAI 16 CÁCH PHA M T S CH T CÓ N NG BÃO HÒA • NaOH bão hòa 1090g/l • NaCl bão hòa 358g/l • Ca(OH)2 bão hòa 1.7g/l • Na2SO4 bão hòa 160g/l • I2 bão hòa 0.29g/l • NaHSO3 bão hòa • Na2CO3 bão hòa 220g/l • Ca(NO3)2. 4H2O bão hoà 1470g/l • CaO bão hoà 1.65g/l • CaSO4. 4H2O bão hoà 2g/l • K2CO3 bão hoà 1120g/l • KCl bão hoà 330g/l • K2HPO4 bão hoà 1600g/l • KOH bão hoà 1130g/l • KIO3 bão hoà 47g/l • KI bão hoà 1430g/l • KIO4 bão hoà 7g/l • KMnO4 bão hoà 64g/l • Ag2SO4 bão hoà 8g/l • AgNO3 bão hoà 2160g/l • CH3COONa. 3H2O bão hoà 613g/l • NaBr bão hoà 905g/l • EDTA bão hoà 100g/l • NaF bão hoà 42g/l • Na2SO3 bão hoà 220g/l • Na2B4O7 bão hoà 25.6g/l • (NH4)Fe(SO4)2.12H2O bão hoà 1240g/l • (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O bão hoà 269g/l • NH4NO3 bão hoà 1920g/l • NH4NO3 bão hoà 1920g/l • (NH4)6Mo7O24.4H2O bão hòa 400g/l