2. MỤC TIÊU
• Mô tả các lớp của biểu bì
• Mô tả các tế bào trong từng lớp của biểu bì
• So sánh da dày với da mỏng
• So sánh thành phần của lớp nhú với lớp
lưới của bì
3. TỔNG QUÁT
• Hệ da gồm:
– Da
– Lông, tóc
– Móng
– Tuyến mồ hôi
– Tuyến bã
– Thụ thể thần kinh cảm giác
• Khối lượng: 15 - 20% khối lượng cơ thể
• Diện tích: 1,5 – 2 m2
4. CHỨC NĂNG CỦA DA
• Bảo vệ
• Cảm giác
• Điều hòa thân nhiệt
• Chuyển hóa
• Tạo tín hiệu giới tính
5. CẤU TRÚC CHUNG
• Da gồm 2 lớp:
– Biểu bì (biểu mô)
– Bì (mô liên kết)
• Hạ bì
– Mô liên kết dưới da
– Mạc nông
7. BV = blood vessels
D = dermis
DR = dermal ridge
E = epidermis
ER = epidermal ridge
8. BIỂU BÌ
• Biểu mô lát tầng sừng hóa
– 4 tầng (lớp) tế bào ở da mỏng
– 5 tầng (lớp) tế bào ở da dày: Đáy, gai, hạt,
bóng và sừng
• 4 loại tế bào
– Tế bào sừng (~90%)
– Tế bào sắc tố (~8%)
– Tế bào Langerhans
– Tế bào Merkel
11. LỚP ĐÁY
• “Lớp mầm” (sinh sản)
• Nằm trên màng đáy đôi
• 1 hàng tế bào sừng vuông / trụ
• Tế bào gốc
• Tế bào sắc tố
• Tế bào Merkel
• (không có tế bào Langerhans)
14. TẾ BÀO SỪNG/ LỚP ĐÁY
• Nhân to
• Bào tương
– Nhiều ribosome
– Bộ Golgi nhỏ
– Ít ti thể
– Tơ trương lực (tonofilament): protein tạo chất
sừng (keratin) ở các lớp trên
• Gắn với các thể liên kết / các tb khác
• Gắn với các thể bán liên kết / màng đáy
15. LỚP GAI
• 8 – 10 hàng tế bào sừng đa diện
• Tế bào sừng liên kết chặt chẽ
– Thể liên kết
– → chắc chắn / dẻo dai
• “Gai”: hình ảnh giả khi xử lý mô
• Tế bào Langerhans
• Nhánh bào tương của tế bào sắc tố
– Melanin / bảo vệ nhân TB sừng chống tia cực
tím
18. LỚP HẠT
• Trung bình: 3 – 5 hàng tế bào sừng
• Quá trình chết sinh lý (apoptosis)
• Thoái hóa nhân & các bào quan
• Bào tương chứa nhiều hạt keratohyalin:
chuyển tơ trương lực → keratin (chất
sừng)
• Hạt lá / màng tế bào sừng: → chất tiết
giàu lipid → lớp gai, lớp bóng, & lớp sừng
20. LỚP BÓNG
• Chỉ có ở da dày
• Có nơi không phải là 1 lớp riêng (chỉ là 1
phần của lớp sừng)
• Trung bình: 3 – 5 hàng tế bào sừng chết
• Tế bào chết: không nhân
• Chứa nhiều eleidin: chất trung gian giữa
keratohyalin và keratin (chất sừng)
• Màng bào tương dày
23. LỚP SỪNG
• Trung bình: 25 – 30 hàng tế bào sừng
• Bong tróc và thay thế bởi tế bào lớp dưới
• Tế bào chết: không nhân
• Bào tương chứa chủ yếu keratin
• Chất gian bào giàu lipid (từ các hạt lá ở
lớp hạt)
25. TẾ BÀO SẮC TỐ (melanocyte)
• Nguồn gốc: Mào thần kinh
• Vị trí: Lớp đáy + nang lông
• Bám vào màng đáy qua thể bán liên
kết
• Nhánh bào tương
→ lớp đáy, lớp gai
→ xuyên vào tế bào khác
• Nhiều ti thể, bộ Golgi và lưới nội
chất có hạt
• Bắt màu nhạt
26. TẾ BÀO LANGERHANS
• 2 – 8 % tế bào biểu bì (hình)
• Vị trí: Lớp gai
• Xuất phát từ tủy xương, theo máu tới da
• Bản chất: Đại thực bào
– Xử lý & trình kháng nguyên cho tế bào T
– Vai trò trong phản ứng miễn dịch ở da
27. TẾ BÀO MARKEL
• Vị trí: (chủ yếu) lớp đáy của da dày
• Tiếp xúc với đầu tận thần kinh
→ vai trò trong cảm giác xúc giác (hình)
28. DA MỎNG & DA DÀY
• Khác biệt chính ở lớp biểu bì
– Da mỏng: 75 – 150 μm
– Da dày: 400 – 1400 μm
• Tổng độ dày của da (biểu bì + bì) cũng
biến thiên
29. SO SÁNH DA MỎNG & DA DÀY
Đặc điểm Da mỏng Da dày
Phân bố Khắp bề mặt cơ thể, trừ
các vị trí của da dày
Lòng bàn tay, lòng bàn
chân, mặt lòng ngón tay,
ngón chân
Độ dày của lớp
biểu bì
0,075 - 0,15 mm 0,4 – 1,4 mm
Các lớp tế bào
biểu bì
Lớp bóng: không có
Lớp gai & lớp sừng: mỏng
Lớp bóng, lớp gai, & lớp
sừng: dày
Nang lông
& cơ dựng lông
Có Không
Tuyến bã Có Không
Tuyến mồ hôi Ít hơn Nhiều hơn
Thụ thể cảm giác Thưa hơn Dày hơn
35. LỚP NHÚ (BÌ)
• Sát với màng đáy (gần biểu bì)
• 1/5 bề dày
• Mô liên kết thưa
• Nhiều nhú bì
– Tăng diện tích mặt đáy của
biểu bì
– Quai mao mạch
– Tiểu thể thần kinh Meissner –
xúc giác
– Đầu tự do của dây thần kinh –
nhiệt, đau, ngứa, nhột.
36. LỚP LƯỚI (BÌ)
• Sát với lớp dưới da (hạ bì)
• Mô liên kết đặc không đều
• Nguyên bào sợi
• Tế bào mỡ
• Nang lông, tuyến bã, tuyến mồ hôi, dây TK
• Các bó collagen: mạng lưới
• Sợi chun mịn
37. MÀU DA
• Melanin
– Do tế bào sắc tố tổng hợp
– Từ tyrosine (amino acid)
• Hemoglobin
• Carotene