SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT 
こんにちは Xin chào các bạn. 
Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong 
bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V). 
Thể V(ます) diễn tả một hành động thường xảy ra, lặp đi 
lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.
Trong bài 1, chúng ta đã làm quen với なんねんせい có 
nghĩa là (sinh viên) năm mấy rồi, bài 6 là なんじ (mấy 
giờ), なんぷん(mấy phút). Thế tương tự các bạn có thể 
dùng để hỏi : ngày mấy(なんにち), thứ 
mấy(なんようび), tháng mấy(なんがつ), năm 
nào(なんねん)… 
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, hãy đặc biệt chú ý 
sự xuất hiện của động từ はたらきます và trợ từ đi kèm 
của nó nhé. 
Click vào play để nghe online
A: りんさん は せんしゅう、なんようび に 
はたらきましたか。 
Tuần vừa rồi, Lin làm việc vào ngày thứ mấy vậy? 
B: えーと、げつようび と かようび と もくようび 
に はたらきました。 
Để xem…Đã làm việc vào thứ hai, thứ ba với thứ năm. 
A: すいようび は? 
Còn thứ tư ?
B: はたらきませんでした。。すいようび は 
やすみました。 
Không làm việc, thứ tư thì đã nghỉ 
A: きんようび は? 
Còn thứ sáu? 
B: きんようび も はたらきませんでした。どようび 
と にちようび は やすみ です。 
Thứ sáu cũng không làm việc. Thứ bảy và chủ Nhật là 
ngày nghỉ 
A: そうですか。
Thế à. 
*Bây giờ bạn hãy nghe lại một lần nữa và hãy trả lời câu 
hỏi sau: tại sao đôi lúc dùng やすみます , đôi lúc thì dùng 
やすみです, hai từ đó khác nhau như thế nào? 
Các bạn đã hình dung là động từ trong quá khứ thì ta chia 
như thế nào rồi đúng không? Mời các bạn xem cấu trúc 
sau với ví dụ minh họa cho động từ ねます(ngủ). 
Phủ định Quá khứ Phủ định trong quá 
khứ
V(ません) V(ました) V(ませんでした) 
ねません ねました ねませんでした 
Không 
ngủ 
Đã ngủ Đã không ngủ 
Bạn hãy áp dụng cho các động từ 
おきます、ねます、おわります
Bây giờ ta thực tập với bài nghe sau, chú ý cách sử dụng 
động từ べんきょうします, おきます đồng thời hãy ôn lại 
hai trợ từ đã học trong bài trước là から và まで. 
Click vào play để nghe online 
***|||*** 
みんなさん: せんせい、おはようございます。 
Chào buổi sáng ạ
A: おはようございます。タワポンさん、きのうのばん 
べんきょうしましたか。 
Chào buổi sáng, Thawaphon, tối qua có học bài không 
đấy? 
B: はい、8じから 11じまで べんきょうしました。 
Dạ có, học từ 8h đến 11h ạ 
A: そうですか、ミゲルさん は 
べんきょうしましたか。 
Vậy à. Migel đã học chưa? 
C: すみません、べんきょうしませんでした。
Xin lỗi …Đã không học ạ 
A: りんさん は べんきょうしましたか。 
Lin thì học rồi chứ? 
D: いいえ、きのう 12じ まで (a) 
Không ạ, tối qua (a) đến 12h lận 
A: そうですか。 
キムさん は べんきょうしましたか。 
Thế à, còn Kim, đã học bài chưa? 
E: はい、 
Dạ rồi
A: なんじから なんじまで べんきょうしましたか 
Đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế? 
E: えーと、(b)から (c)まで。。。 
Uhmm…từ (b) đến (c) 
A: そうですか、エドさん は? 
Thế à, còn Edo thì sao? 
F: きのうのばん、(d)。けさ 6じに 
おきました。6じはんから 7じはんまで 
べんきょうしました。
Tối qua, (d). Đã thức dậy lúc 6h sáng. Học bài từ lúc 6h30 
đến 7h30 ạ. 
A: そうですか、じゃ、みんなさん、いまから 
しけんですよ。 
Thế à. Vậy thì …ngay từ bây giờ, cả lớp, kiểm tra. 
みんなさん: ええっ 
í…!!! 
Chúng ta tiếp nhé! 
Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy? Cách nói ra 
sao?
Click vào play để nghe online 
A: くろさわ あきら さん、たんじょうび は 
いつですか。 
Kurosawa akira, sinh nhật khi nào vậy? 
B: わたしのたんようび ですか。3がつ23です。 
Sinh nhật của tôi à? Ngày 23 tháng 3.
Cách trả lời về thời gian như sau: 
*Năm: số + ねん. Ví dụ: にせんはちねん ( 2008 ) 
*Tháng: số +がつ. Ví dụ: さんがつ( tháng 3 ), 
しがつ(tháng 4)、しちがつ(tháng 7)、くがつ(tháng 9). 
*Ngày: ついたち(ngày 1)、ふつか(ngày 2)、みっか(ngày 
3)、よっか(ngày 4)、いつか(ngày 5)、むいか(ngày 
6)、なのか(ngày 7)、ようか( ngày 8 )、ここのか(ngày 
9)、とおか(ngày 10)、じゅうよっか(ngày 
14)、じゅうしちにち(ngày 17)、にじゅうよっか(ngày
24)、にじゅうしちにち(ngày 27)。Các trường hợp còn 
lại: số +にち 
Bây giờ chúng ta cùng nghe xem sinh nhật những bạn 
sau là ngày mấy tháng mấy nhé: 
Click vào play để nghe online 
A: つだうめこさん、たんじょうび は いつ ですか。 
B: わたしのたんようび は (e)です。 
A: えっ?(f)ですか 
B: いいえ、、(e)です。
Click vào play để nghe online 
A: おざわせいじさん、たんじょうび は いつ 
ですか。 
B: (g)です。 
A: (h)ですか。 
B: いいえ、(k)です。 
*Thế bạn có thể trả lời sinh nhật của bạn khi nào không? 
Hãy để lại đáp án a,b,c,…và trả lời hai câu hỏi trên sau khi 
học xong.
Hẹn các bạn bài học sau, với những điều thú vị mới.

More Related Content

Viewers also liked

Usluga.pro
Usluga.proUsluga.pro
Usluga.proKandalov
 
T im kiem_tren_di_dong
T im kiem_tren_di_dongT im kiem_tren_di_dong
T im kiem_tren_di_dongViet Nam
 
Ung dung email_client
Ung dung email_clientUng dung email_client
Ung dung email_clientViet Nam
 
Ho tro soan_bai_tap_luong_giac
Ho tro soan_bai_tap_luong_giacHo tro soan_bai_tap_luong_giac
Ho tro soan_bai_tap_luong_giacViet Nam
 
Tai chinh tien te ch 2
Tai chinh tien te ch 2Tai chinh tien te ch 2
Tai chinh tien te ch 2Viet Nam
 
[123doc.vn] ebook nhat ky anne frank anne frank
[123doc.vn]   ebook nhat ky anne frank anne frank[123doc.vn]   ebook nhat ky anne frank anne frank
[123doc.vn] ebook nhat ky anne frank anne frankViet Nam
 

Viewers also liked (8)

150 goboroflyer
150 goboroflyer150 goboroflyer
150 goboroflyer
 
Usluga.pro
Usluga.proUsluga.pro
Usluga.pro
 
T im kiem_tren_di_dong
T im kiem_tren_di_dongT im kiem_tren_di_dong
T im kiem_tren_di_dong
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
 
Ung dung email_client
Ung dung email_clientUng dung email_client
Ung dung email_client
 
Ho tro soan_bai_tap_luong_giac
Ho tro soan_bai_tap_luong_giacHo tro soan_bai_tap_luong_giac
Ho tro soan_bai_tap_luong_giac
 
Tai chinh tien te ch 2
Tai chinh tien te ch 2Tai chinh tien te ch 2
Tai chinh tien te ch 2
 
[123doc.vn] ebook nhat ky anne frank anne frank
[123doc.vn]   ebook nhat ky anne frank anne frank[123doc.vn]   ebook nhat ky anne frank anne frank
[123doc.vn] ebook nhat ky anne frank anne frank
 

Similar to [123doc.vn] dong tu trong tieng nhat pps

Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiJapanese Club
 
Tu vung 50_bai minnano nigongo
Tu vung 50_bai minnano nigongoTu vung 50_bai minnano nigongo
Tu vung 50_bai minnano nigongonguyenthanhson24
 
Minna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựngMinna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựngBinh Vo
 
Minna no-nihongo-tu vung-50_bai
Minna no-nihongo-tu vung-50_baiMinna no-nihongo-tu vung-50_bai
Minna no-nihongo-tu vung-50_baiTung Nguyen
 
Bài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIANBài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIANtuhoctienghoa1
 
Bài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIANBài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIANthiHSK
 
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongoNguyen Le
 
3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow
3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow
3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorowBookoTime
 

Similar to [123doc.vn] dong tu trong tieng nhat pps (9)

Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
 
Tu vung 50_bai minnano nigongo
Tu vung 50_bai minnano nigongoTu vung 50_bai minnano nigongo
Tu vung 50_bai minnano nigongo
 
Minna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựngMinna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựng
 
Minna nonihongo tuvung
Minna nonihongo tuvungMinna nonihongo tuvung
Minna nonihongo tuvung
 
Minna no-nihongo-tu vung-50_bai
Minna no-nihongo-tu vung-50_baiMinna no-nihongo-tu vung-50_bai
Minna no-nihongo-tu vung-50_bai
 
Bài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIANBài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIAN
 
Bài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIANBài 8: HỎI THỜI GIAN
Bài 8: HỎI THỜI GIAN
 
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
 
3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow
3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow
3第三课:明天见.pptx. Chinese Lesson 3 See you tommorow
 

More from Viet Nam

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Viet Nam
 

More from Viet Nam (20)

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116
 

[123doc.vn] dong tu trong tieng nhat pps

  • 1. ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT こんにちは Xin chào các bạn. Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V). Thể V(ます) diễn tả một hành động thường xảy ra, lặp đi lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.
  • 2. Trong bài 1, chúng ta đã làm quen với なんねんせい có nghĩa là (sinh viên) năm mấy rồi, bài 6 là なんじ (mấy giờ), なんぷん(mấy phút). Thế tương tự các bạn có thể dùng để hỏi : ngày mấy(なんにち), thứ mấy(なんようび), tháng mấy(なんがつ), năm nào(なんねん)… Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, hãy đặc biệt chú ý sự xuất hiện của động từ はたらきます và trợ từ đi kèm của nó nhé. Click vào play để nghe online
  • 3. A: りんさん は せんしゅう、なんようび に はたらきましたか。 Tuần vừa rồi, Lin làm việc vào ngày thứ mấy vậy? B: えーと、げつようび と かようび と もくようび に はたらきました。 Để xem…Đã làm việc vào thứ hai, thứ ba với thứ năm. A: すいようび は? Còn thứ tư ?
  • 4. B: はたらきませんでした。。すいようび は やすみました。 Không làm việc, thứ tư thì đã nghỉ A: きんようび は? Còn thứ sáu? B: きんようび も はたらきませんでした。どようび と にちようび は やすみ です。 Thứ sáu cũng không làm việc. Thứ bảy và chủ Nhật là ngày nghỉ A: そうですか。
  • 5. Thế à. *Bây giờ bạn hãy nghe lại một lần nữa và hãy trả lời câu hỏi sau: tại sao đôi lúc dùng やすみます , đôi lúc thì dùng やすみです, hai từ đó khác nhau như thế nào? Các bạn đã hình dung là động từ trong quá khứ thì ta chia như thế nào rồi đúng không? Mời các bạn xem cấu trúc sau với ví dụ minh họa cho động từ ねます(ngủ). Phủ định Quá khứ Phủ định trong quá khứ
  • 6. V(ません) V(ました) V(ませんでした) ねません ねました ねませんでした Không ngủ Đã ngủ Đã không ngủ Bạn hãy áp dụng cho các động từ おきます、ねます、おわります
  • 7. Bây giờ ta thực tập với bài nghe sau, chú ý cách sử dụng động từ べんきょうします, おきます đồng thời hãy ôn lại hai trợ từ đã học trong bài trước là から và まで. Click vào play để nghe online ***|||*** みんなさん: せんせい、おはようございます。 Chào buổi sáng ạ
  • 8. A: おはようございます。タワポンさん、きのうのばん べんきょうしましたか。 Chào buổi sáng, Thawaphon, tối qua có học bài không đấy? B: はい、8じから 11じまで べんきょうしました。 Dạ có, học từ 8h đến 11h ạ A: そうですか、ミゲルさん は べんきょうしましたか。 Vậy à. Migel đã học chưa? C: すみません、べんきょうしませんでした。
  • 9. Xin lỗi …Đã không học ạ A: りんさん は べんきょうしましたか。 Lin thì học rồi chứ? D: いいえ、きのう 12じ まで (a) Không ạ, tối qua (a) đến 12h lận A: そうですか。 キムさん は べんきょうしましたか。 Thế à, còn Kim, đã học bài chưa? E: はい、 Dạ rồi
  • 10. A: なんじから なんじまで べんきょうしましたか Đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế? E: えーと、(b)から (c)まで。。。 Uhmm…từ (b) đến (c) A: そうですか、エドさん は? Thế à, còn Edo thì sao? F: きのうのばん、(d)。けさ 6じに おきました。6じはんから 7じはんまで べんきょうしました。
  • 11. Tối qua, (d). Đã thức dậy lúc 6h sáng. Học bài từ lúc 6h30 đến 7h30 ạ. A: そうですか、じゃ、みんなさん、いまから しけんですよ。 Thế à. Vậy thì …ngay từ bây giờ, cả lớp, kiểm tra. みんなさん: ええっ í…!!! Chúng ta tiếp nhé! Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy? Cách nói ra sao?
  • 12. Click vào play để nghe online A: くろさわ あきら さん、たんじょうび は いつですか。 Kurosawa akira, sinh nhật khi nào vậy? B: わたしのたんようび ですか。3がつ23です。 Sinh nhật của tôi à? Ngày 23 tháng 3.
  • 13. Cách trả lời về thời gian như sau: *Năm: số + ねん. Ví dụ: にせんはちねん ( 2008 ) *Tháng: số +がつ. Ví dụ: さんがつ( tháng 3 ), しがつ(tháng 4)、しちがつ(tháng 7)、くがつ(tháng 9). *Ngày: ついたち(ngày 1)、ふつか(ngày 2)、みっか(ngày 3)、よっか(ngày 4)、いつか(ngày 5)、むいか(ngày 6)、なのか(ngày 7)、ようか( ngày 8 )、ここのか(ngày 9)、とおか(ngày 10)、じゅうよっか(ngày 14)、じゅうしちにち(ngày 17)、にじゅうよっか(ngày
  • 14. 24)、にじゅうしちにち(ngày 27)。Các trường hợp còn lại: số +にち Bây giờ chúng ta cùng nghe xem sinh nhật những bạn sau là ngày mấy tháng mấy nhé: Click vào play để nghe online A: つだうめこさん、たんじょうび は いつ ですか。 B: わたしのたんようび は (e)です。 A: えっ?(f)ですか B: いいえ、、(e)です。
  • 15. Click vào play để nghe online A: おざわせいじさん、たんじょうび は いつ ですか。 B: (g)です。 A: (h)ですか。 B: いいえ、(k)です。 *Thế bạn có thể trả lời sinh nhật của bạn khi nào không? Hãy để lại đáp án a,b,c,…và trả lời hai câu hỏi trên sau khi học xong.
  • 16. Hẹn các bạn bài học sau, với những điều thú vị mới.