SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN 10
                                                        PHẦN 1. MỆNH ĐỀ
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
   A. ∀x ∈ N : x 2 ≥ x.                                  B. ∃x ∈ Q : x 2 = 5.
   C. ∃x ∈ Z : 9 x 2 = 3.                                D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
   A. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
   B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
   C. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
   D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 3 : Cho các mệnh đề :
P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
Khi đó mệnh đề P ⇒ Q là
   A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường cheùo cắt nhau tại trung điểm của
      mỗi đường .
   B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình
      bình hành .
   C. Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung
      điểm của mỗi đường .
   D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó
      không là hình bình hành .
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
   A.       (N   *
                     ∩ Q ) = N *.                        B. ( N * ∪ N ) = Z .             C. ( N ∩ Z ) = Z .       D. R  Q = N .

Câu 5 : Cho hai tập hợp A =                 (              )
                                                     2; 15 và B=     (          )
                                                                          7; 19 . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập A ∩ B là

   A.   (   7; 15 .        )                             B.  7; 15 
                                                                                        C.       (   7; 15  .
                                                                                                                  D.  7; 15 .
                                                                                                                                       )
Câu 6 : Cho hai tập A=              (    6; +∞   )             (
                                                      và B = −∞; 10  . Tập ( A ∩ B ) ∪ ( A  B ) là
                                                                    

   A.   (   6; +∞ ;    )                                 B. ( −∞; +∞ ) ;                       (
                                                                                          C . −∞; 10 ;       )     D.   (   6; 10   )
Câu 7 : Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập CR A là

   A. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ ) ;                           B. ( 5; +∞ ) ;                   C. [ 3; +∞ ) ;           D. ( −∞; −5 ) .
Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả a = 100m ± 10cm thì sai số tương đối của phép đo là :
                       1                                                                                   1
   A. δ a ≤               ;                              B. ∆ a ≤ 10cm;                   C . δa =            ;    D. ∆ a = 10cm;
                     1000                                                                                1000


                                                                                                                                            1
Câu 9 : Giá trị gần đúng của      5 chính xác đến hàng phần trăm là
   A. 2.24 ;                             B. 2,23 ;                           C . 2,25 ;        D. 2,256 .
Câu 10 : Đo chiều dài s một quãng đường cho kết quả là s = 50km ± 0, 2km . Tiếp đó , đo chiều cao h của một
cây cho kết quả là h = 5m ± 0,1m. Hỏi cách nào đo chính xác hơn ?
   A. Phép đo chiều dài quãng đường .                            B. Phép đo chiều cao của cây .
   C. Hai phép đo chính xác như nhau .                           D. Không thể kết luận được .

Caâu 11. Cho caùc caâu sau:

   1) Ñònh lí Pitago quaû laø raát ñeïp!                         2) 1 + 0 = 10.

   3)             Baïn ñaõ aên toái chöa?                                           4) 2 laø soá nguyeân toá.

   5) 5 – 2x = 1.

  Soá caâu laø meänh ñeà trong caùc caâu treân laø

    A. 1                         B. 2                             C. 3                      Dd. 4

Caâu 12: meänh ñeà naøo sau ñaây ñuùng?
       a ) ∃n ∈ N : n 2 = n                b) ∀n ∈ N : n > 0
                                                        2



       c) ∃n ∈ N : n 2 − 2 = 0           d ) ∀n ∈ N : n 2 + 1 laø soá leû.

Caâu 13: xeùt 2 meänh ñeà:

    A: “Ñieàu kieän caàn ñeå tam giaùc ABC caân laø noù coù 2 goùc baèng nhau”

    B: “Ñieàu kieän ñuû ñeå töù giaùc ABCD laø hình vuoâng laø noù coù 4 caïnh baèng nhau”

 Meänh ñeà naøo ñuùng?

       a. chæ B                          b. chæ A                 c. caû A vaø B                            d. khoâng
meänh ñeà naøo

Caâu 14: cho taäp S = { x ∈ N : x + 3x − 4 = 0} . Haõy choïn keát quaû ñuùng trong caùc keát quaû
                                 2



sau:

       a. S = { 1; −4}           b. S = { 1; 4}          c. S = { 1}                                d. S = ∅

Caâu 15: cho A laø taäp hôïp caùc soá töï nhieân chaün, B laø taäp hôïp caùc soá töï nhieân chia
heát cho 3, C laø taäp hôïp caùc soá töï nhieân chia heát cho 6. Haõy choïn keát quaû ñuùng trong
caùc keát quaû sau:

  a. A ⊂ B ⊂ C                    b. A ⊂ C vaø B ⊂ C           c. A ⊂ C vaø A ⊂ B                d. C ⊂ A vaø
C ⊂ B.

Caâu 16: Cho A = { a; b; c} . soá taäp con cuûa A laø:


                                                                                                                        2
a. 3                       b.5                       c.6                        d.8

Caâu 17: trong caùc caùch vieát sau caùch vieát naøo ñuùng?

   a. 4 ⊂ { 2; 4;6}           b. { 4} ⊂ { 2; 4;6}          c. { 4} ∈ { 2; 4;6}     d. { 4} ∈ { 2;6}

Caâu 18: cho soá a = 7345,9834. Soá qui troøn cuûa a ñeán haøng chuïc laø:

   a. 7350                    b. 7340                  c. 7346                     d. keát quaû khaùc.

Caâu 19: soá a = 35,67 ± 0,2 vieát döùôi daïng chuaån laø:

   a. 36                               b. 35,6                 c.35,69                     d. 35,7



Caâu 20: kí hieäu khoa hoïc cuûa soá 1234567 laø
   a. 1234,567.103            b. 123,4567.104          c. 1,234567.106             d. 12,34567.105
Caâu 21: Cho các câu sau:
   A. Tất cả mọi người phải đội nón bảo hiểm khi đi xe máy!
   B. George Boole là người sáng lập ra logic toán.
   C. Cậu đã làm bài chưa ?
   D. Phương trình x2 + 1 = 0 có nghiệm.
Caâu 22: Số câu là mệnh đề trong các câu trên là :
       A. 2;                  B. 1;                    C. 3;                       D. 4.
Caâu 23: Cho mệnh đề " ∀x ∈ ¡ , x < x + 1" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
   A ∃x ∈ ¡ , x ≥ x + 1";
     ."                                  B ∀x ∈ ¡ , x > x + 1";
                                            ."
   C." ∃x ∈ ¡ , x > x + 1";              D ." ∀x ∈ ¡ , x ≥ x + 1" .
Caâu 24: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không là mệnh đề đúng
       A. Với mọi số thực x, nếu x > -2 thì x2 > 4.
       B. 36 chia hết cho 12 khi và chỉ khi 36 chia hết cho 3 và chia hết cho 4.
       C. Tồn tại số tự nhiên n sao cho n2=n.
       D. Vì 2007 là số lẻ nên 2007 chia hết cho 3.
Caâu 25. Cho tập hợp A = {x ∈ R: x < 20 và x chia hết cho 3 ). Số phân tử của A là:
       A. 7;                  B. 4;                    C. 5;                       D. 6.
Caâu 26. Cho 2 tập A,B khác ∅ ; A không phải là tập con của B. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
       A. A ⊂ (A I B)                 B. A ⊂ (A U B)           C. (A I B) ⊂ A         D. AB ⊂ A
Caâu 27. Cho C = {x ∈ R: 2x + 1 < 7 }. Viết lại C dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khỏang:
          A( −∞;3) ;
           .                           B ( −∞; 7) ;
                                        .
          C.(0;3);                     D .(0; 7).
Caâu 28: Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất ( 384400km) viết dưới dạng kí hiệu khoa học là:
       A. 3,844.105 km;               B. 38,44.104 km;         C. 3,844.104 km;       D. 38,44.103 km.

                                                                                                         3
Caâu 29: . Kết qủa đo chiều cao một cái cây được ghi 5m ± 0.1m. Sai số tương đối của phép đo này ( δ a )
không vượt quá :
        A. 2 %;                              B. 0.02%;                    C. 0.1%;                    D. 0.01%.
Caâu 30. Cho số gần đúng a = 12.451
   a/ Quy tròn số a đến hàng phần chục :
        A. 12.5;                            B. 12.4;                      C.12;                     D.12.45.
   b/ Cho biết độ chính xác của a là d = 0.06. Số các chữ số chắc có trong a :
      A.2;                   B.3;                        C.4;                                       D 5.
Caâu 31. Cho taäp hôïp E = {a, b} . Soá caùc taäp con cuûa taäp hôïp E laø
      A.2;                 B.3;                          C.4;                                       D 5.
Caâu 32. Mệnh đề nào sau đây sai ?
        A. ∀x ∈ R : x 2 > 0         B. ∃x ∈ R : x > x 2           C. ∀n ∈ N : n ≤ 2n         D. ∀a ∈Q : a 2 ≠ 2
Caâu 33. Tập X = {a; b; c} có số tập con là
        A. 8                      B. 7                                    C. 6                      D. 3
Caâu 34. Cho 2 tập hợp X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. Tập hợp X                   ∩ Y bằng tập hợp nào sau đây?
        A. Φ                      B. { Φ }                                C. { 0 }                  D. {1; 3; 5}

Caâu 35: Tập hợp     ( − 2;3]  [1;5]       bằng tập hợp nào sau đây?

        A. ( −2;1)                B. (−2;1]                               C. ( −3;− )
                                                                                   2                D. ( − 2;5)
Caâu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

        A.   N * ∩Q = N *         B.        RQ = N                       C. N ∩ Z = Z D. ( N * ∪ N ) = Z

Caâu 37: Meänh ñeà phuû ñònh cuûa meänh ñeà “Moïi hoïc sinh phaûi mang ñoàng phuïc” laø:

        A. Toàn taïi hoïc sinh khoâng phaûi mang ñoàng phuïc.

        B. Coù moät hoïc sinh phaûi mang ñoàng phuïc

        C. Moïi hoïc sinh khoâng phaûi mang ñoàng phuïc

        D. Taát caû hoïc sinh phaûi mang ñoàng phuïc

                                        {                             }
Caâu 38: Cho taäp hôïp S = x ∈ R x − 3x + 2 = 0 . Haõy choïn keát quaû ñuùng:
                                  2




   A. S = { 1; 2}                 B. S = { 1; − 1}                        C. S = { 0; 2}                   D. S = { 1;0}

Caâu 39: Cho A = ( 0;5] vaø B = [ 3;7 ) . Khi ñoù, taäp hôïp                     C R (A∩B)   laø:

   A.   ( −∞;3) ∪ ( 5; + ∞ )                    B. ( 0;3) ∪ ( 5;7 )       C. ( −∞;3] ∪ [ 5; + ∞ )          D. ∅

Caâu 40: Caùch vieát naøo sau ñaây laø ñuùng:

   A. { 7} ⊂ [ 3;7 ]            B. { 7} ∈ [ 3;7 ]     C. 7 ⊂ [ 3;7 ]               D. 7 ∈[3;7]
   Câu 41. Cho A = (−∞;7] và B = (2; +∞) hình vẽ nào sau đay biểu diễn tập A ∩ B .

                                                                                                                           4
2             7                                           2     7
                                                            x                                   x
      A.                                                                B.
                        2
                                                                x
      C.                                                                D.   2             7



    Câu 42. Cho A ∪ B , với A = { x ∈ ¡ /( x − 1)( x − 2) x − 3) = 0} E={ x ∈ ¥ / 4M x}. Chọn khẳng định đúng
    A. { 1, 2,3, 4}         B. { 1, 2,3}          C. { 1, 2, 4}                  D. { 1, 2} .
    Câu 3. Phần tô đậm của hình dưới đây biểu diễn tập nào?
    A. A ∩ B                B. A ∪ B              C. A  B                       D. B  A



                                                            A       B




   B/ TỰ LUẬN:
            A = { 1; 2;3; 4} B = { 2; 4;6;8} E = { 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}
Bài 1: Cho                  ;               ;                           ;
     Tìm tập hợp ðE ∩ ðE
                      A      B



Bài 2: Cho A=(- ∞ ;3) và B=[-2;+ ∞ ),C=(1;4) . Tính A ∪ B ∪ C ; AB ; A ∩ B ∩ C ; BA
Bài 3: Cho A=(- ∞ ;3) và B=[-2;+ ∞ ),C=(1;4) . Tính A ∪ B ∪ C ; AB ; A ∩ B ∩ C ; BA
Bài 4: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}; B = {0; 2; 4; 6; 7; 9}; C = {3; 4; 5; 6; 7}


        a) Tìm A ∩ B ,
                            B C .

        b) Chứng minh :
                             A ∩ ( B  C ) = ( A ∩ B)  C   .
Bài 5 Cho A = {x ∈N/ |x| ≤ 0}; B = {x ∈Z / (2x2 -3x)(x2 – 1) = 0}; C = { x ∈Z / (x2 -3x + 2)(x2 –   3 x)   =0
        a) Chứng minh A ⊂ B.


        b) Tìm B ∩ C ,
                            C A .
Bài 6 Cho A = {x ∈R/ -3 ≤ x ≤ 1}; B = {x ∈R / -1 ≤ x ≤ 5}; C = { x ∈ R / |x| ≥ 2}
        Tìm A ∩ B, A ∪ B , BA, CRA, CRC, ( B ∩ C )  A
Bài 7. Một lớp 12 có 35 học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi toán, 24 học sinh giỏi văn. Hãy tìm số học
sinh giỏi cả hai môn trên.


               PHẦN 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI
                                                                                                                5
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
                                                                                   1
a) f(-1) = 5;            b) f(2) = 10;                   c) f(-2) = 10;       d) f( ) = -1.
                                                                                   5
2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x-1| + 3|x| - 2 ?
a) (2; 6);             b) (1; -1);               c) (-2; -10);                d) Cả ba điểm trên.
                   2
                   x − 1 , x ∈ (-∞;0)
                  
                  
3. Cho hàm số y =  x+1 , x ∈ [0;2] .
                   x 2 − 1 , x ∈ (2;5]
                  
                  
                  
Tính f(4), ta được kết quả :
   2
a) ;                     b) 15;                          c)   5;              d) kết quả khác.
   3
                                      x −1
4. Tập xác định của hàm số y =              là:
                                    x − x+3
                                     2


a) ∅;                    b) R;                           c) R {1 };          d) Một kết quả khác.
5. Tập xác định của hàm số y =       2 − x + 7 + x là:
a) (-7;2)                b) [2; +∞);                     c) [-7;2];           d) R{-7;2}.


                                         5 − 2x
6. Tập xác định của hàm số y =                     là:
                                    ( x − 2) x − 1
         5                      5                                 5
a) (1;     );            b) (     ; + ∞);                c) (1;     ]{2};    d) kết quả khác.
         2                      2                                 2
                                3− x          , x ∈ (−∞;0)
                               
7. Tập xác định của hàm số y =  1                                là:
                                              , x ∈ (0;+∞)
                                x
a) R{0};                b) R[0;3];                     c) R{0;3};          d) R.
8. Tập xác định của hàm số y =       | x | −1 là:
a) (-∞; -1] ∪ [1; +∞)    b) [-1; 1];                     c) [1; +∞);          d) (-∞; -1].
                   x +1
9. Hàm số y =              xác định trên [0; 1) khi:
                x − 2m + 1
         1                                                  1
a) m <                   b)m ≥ 1                    c) m < hoặc m ≥ 1          d) m ≥ 2 hoặc m < 1.
         2                                                  2
10. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Hàm số y đồng biến:
a) trên khoảng ( -∞; 0);           b) trên khoảng (0; + ∞);
c) trên khoảng (-∞; +∞);           d) tại O.
11. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b).
Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ?
a) đồng biến;            b) nghịch biến;            c) không đổi;              d) không kết luận được

                                                                                                        6
12. Trong các hàm số : y = |x|; y = x2 + 4x; y = -x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chãn?
a) Không có;              b) Một hàm số chẵn;        c) Hai hàm số chẵn;          d) Ba hàm số chẵn.
13. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
          x                         x                           x −1                        x
a) y = − ;                b) y = − +1;               c) y = −        ;            d) y = − + 2.
          2                         2                             2                         2
14. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x|
a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
15. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
a) k < 1;                 b) k > 1;                  c) k < 2;                    d) k > 2.
16. Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ?
a) Hàm số đồng biến khi a > 0;                     b) Hàm số đồng biến khi a < 0;
                                 b                                                  b
c) Hàm số đồng biến khi x > − ;                     d) Hàm số đồng biến khi x < − .
                                 a                                                  a
17. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2) ?
a) a = - 2 và b = -1;    b) a = 2 và b = 1;         c) a = 1 và b = 1;          d) a = -1 và b = -1.
18. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
        x 1                      −x 7                       3x 7                         3x 1
a) y = + ;               b) y =      + ;            c) y =     + ;              d) y = − + .
        4 4                       4 4                        2 2                          2 2
19. Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là - 2 và 1.
Phương trình đường thẳng AB là:
        3x 3                     4x 4                      −3 x 3                        4x 4
a) y = − ;               b) y =     − ;             c) y =      + ;             d) y = − + .
         4 4                     3 3                         4    4                       3 3
                               x
20. Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ?
                               2                                           y
                      y
a)                                                  b)
                                                                            2
                     2

                                                                 -4       O             x
                O            4        x
                        y                                                      y

c)                               4                 d)             -4
                    O                      x                               O                x
                        -2                                                     -2

21. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

                                     y


                                     O         1           x

                                          -2
                                                                                                           7
a) y = x - 2;          b) y = -x - 2;            c) y = -2x - 2;                         d) y = 2x - 2.
22. Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
        1                                                     1           2
a) y = 2 x − 1 và y =   2x + 3 ;                       b) y = 2 x và y =    x −1 ;
                                                                         2
         1                 2      
c) y = − 2 x + 1 và y = − 
                           2 x − 1÷ ;
                                   ÷                   d) y =       2 x − 1 và y =   2x + 7 .
                                  
                               1                         1
23. Hai đường thẳng (d1): y =     x + 100 và (d2): y = - x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
                               2                         2
a) d1 và d2 trùng nhau;                              b) d1 và d2 cắt nhau;
c) d1 và d2 song song với nhau;                      d) d1 và d2 vuông góc.
24. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(-2; 4) với các giá trị a, b là:
       4        12                 4       12                  4         12             4         12
a) a = ; b =              b) a = - ; b =               c) a = - ; b = -         d) a =    ;b=-        .
       5         5                 5        5                  5          5            5           5
                                                                3
25. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = - x + 3 là:
                                                                4
    4 18                   4 18                   4 18                        4 18 
a)  ; ÷                b)  ; − ÷                c)  − ; ÷                   d)  − ; − ÷
   7 7                    7    7                  7 7                         7   7
26. Các đường thẳng y = -5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
a) -10                  b) -11                    c) -12                       d) -13
27. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
                                    y
                                      1
                             -1                1
                                                        x


a) y = |x|;             b) y = |x| + 1;                c) y = 1 - |x|;                   d) y = |x| - 1.
28. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
                                                   y

                                                   1

                                          -1       O            x

a) y = |x|;              b) y = -x;                    c) y = |x| với x ≤ 0;             d) y = -x với x < 0.
29. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
a) I(-2; -12);          b) I(2; 4);                 c) I(-1; -5);                        d) I(1; 3).
                                            2
30. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x - 4x + 3 là:
a) -1;                  b) 1;                       c) 5;                                d) -5.
                                                    3
31. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
                                                    4
                                     3                                                                 3
a) y = 4x2 - 3x + 1;    b) y = -x2 + x + 1;         c) y = -2x2 + 3x + 1;                d) y = x2 -     x + 1.
                                     2                                                                 2

                                                                                                                  8
32. Câu nào sau đây đúng ?
    Hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2:
a) giảm trên (2; +∞)     b) giảm trên (-∞; 2)     c) tăng trên (2; +∞)     d) tăng trên (-∞; +∞).
33. Câu nào sau đây sai ?
    Hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2:
a) tăng trên (1; +∞)    b) giảm trên (1; +∞)      c) giảm trên (-∞; 1)     d) tăng trên (3; +∞).
34. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (- ∞; 0) ?
a) y =       2 x2 + 1;       b) y = - 2 x2 + 1;     c) y = 2 (x + 1)2;           d) y = - 2 (x + 1)2.
35. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; + ∞) ?
a) y =  2 x2 + 1;       b) y = - 2 x2 + 1;        c) y = 2 (x + 1)2;             d) y = - 2 (x + 1)2.
36. Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
a)                                                b)
      x -∞           2        +∞                          x -∞         2            +∞
      y              1                                    y -∞                      +∞
          -∞                  -∞                                       1

c)                                                  d)
         x     -∞        1        +∞                        x   -∞         1        +∞
         y               3                                  y   -∞                  +∞
               -∞                  -∞                                      3



37. Cho haøm soá f(x) = x - 1 . Haõy choïn keát quaû ñuùng döôùi ñaây

a) f(2009) = f( 2005)b)f(2009) < f( 2005) c)f(2009) > f( 2005)           d)f(2009) < f( 2008)
38. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình bên. Công thức biểu diễn hàm số đó là:
                                                 y
a) y = - x2 + 2x;
b) y = - x2 + 2x + 1;                             1
c) y = x2 - 2x;                                       1       x
         2
d) y = x - 2x + 1.

39. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là:
a) y = x2 + x + 2       b) y = x2 + 2x + 2          c) y = 2x2 + x + 2       d) y = 2x2 + 2x + 2
40. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; -12) có phương trình là:
a) y = x2 - 12x + 96    b) y = 2x2 - 24x + 96      c) y = 2x2 -36 x + 96 d) y = 3x2 -36x + 96
41. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:
       1
a) y = x2 + 2x + 6      b) y = x2 + 2x + 6          c) y = x2 + 6 x + 6         d) y = x2 + x + 4
       2
42. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:
a) y = x2 - x + 1       b) y = x2 - x -1            c) y = x2 + x -1          d) y = x2 + x + 1
43. Cho M ∈ (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:
a) M(1; 1)             b) M(-1; 1)                c) M(1; -1)                    d) M(-1; -1).
                                     2
44. Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là:
a) (-1; 0); (-4; 0)    b) (0; -1); (0; -4)        c) (-1; 0); (0; -4)            d) (0; -1); (- 4; 0).
                                     2
45. Giao điểm của parabol (P): y = x - 3x + 2 với đường thẳng y = x - 1 là:
                                                                                                            9
a) (1; 0); (3; 2)        b) (0; -1); (-2; -3)      c) (-1; 2); (2; 1)            d) (2;1); (0; -1).
                                              2
46. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
           9                        9                       9                            9
a) m < − ;               b) m > − ;                c) m > ;                      d) m < .
           4                        4                       4                            4
                                 2
47. Khi tịnh tiến parabol y = 2x sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
a) y = 2(x + 3)2;        b) y = 2x2 + 3;           c) y = 2(x - 3)2;             d) y = 2x2 - 3.
48. Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách:
                                          1                     16
a) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên       đơn vị;
                                          3                      3
                                           1                     16
b) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên        đơn vị;
                                           3                      3
                                          1                         16
c) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới         đơn vị;
                                          3                          3
                                           1                         16
d) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới          đơn vị.
                                           3                          3
49. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng:          y
          y                          y                       y
a)                         b)                         c)                             d)
                                                                O
          O                                                              x
                   x                                                                            O     x
                               O          x


50. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
                                                        y
 a) a > 0; b > 0; c > 0
b) a > 0; b > 0; c < 0
                                                        O
c) a > 0; b < 0; c > 0                                           x
d) a > 0; b < 0; c < 0
II/ TÖÏ LUAÄN
1. Cho hàm số y = 3x + 5.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa ở câu a) đồ thị y = -1. Tìm trên đồ thị tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = 3x + 5 và
y = -1.
2. Vẽ đồ thị hàm số y = |x|. Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x|.
3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x + 1 và y = 2x + 3.
4. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau:
a) y = x2 - 4x + 1;             b) y = -2x2 - 3x + 7.
5. Vẽ đồ thị các hàm số:
a) y = x2 - 4x + 3;             b) y = -x2 - 3x;              c) y = -22 + x - 1;           d) y = 3x2 + 1.
                           2
6. Cho parabol (P): y = 3x - 2x - 1.
a) Vẽ (P)
b) Từ đồ thị đó, hãy chỉ ra các giá trị của x để y < 0.
c) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
7. Viết phương trình parabol y = a2 + bx + 2 biết rằng parabol đó:
a) Đi qua hai điểm A(1 ; 5) và B(-2 ; 8).
b) Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1 và x2 = 2.
8. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm
                 3
a) A(0;3), B (     ; 0)       b) A(1;2) và B(2;1)            c) A(15;-3) và B(21;-3)
                 5
                                                                                                              10
9. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng
a) Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1);
b) Đi qua điểm A(1;-1) và song song với Ox.
10. Vẽ đồ thị các hàm số
        2 x,
                  x ≥0                                           x + 1, x ≥1
a) y =  1                                                b) y = 
        − 2 x,
                   x <0
                                                                  − 2x + 4, x <1
       
                             2
11. Cho haøm soá y = x +bx+ 3 xaùc ñònh b bieát raèng ñoà thò ñi qua 2 ñieåm B( 1 ; 2)
                                     2
12. Cho haøm soá (P) :y = x -2x+ 3
 a/ Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa (P)
 b/ Veõ ñoà thò cuûa ñöôøng thaúng (d) : y = x +3 treân heä truïc ñaõ veõ ôû caâu a
 c/ Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa (P) vaø (d)




         PHẦN 3. PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
                     PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
        a. Có cùng dạng phương trình                ;      b. Có cùng tập xác định
        c. Có cùng tập hợp nghiệm                   ;      d. Cả a, b, c đều đúng
2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
        a. 3 x + x − 2 = x 2 ⇔ 3 x = x 2 − x − 2      ;           b.       x −1 = 3 x ⇔ x −1 = 9 x 2
        c. 3 x +   x −2 = x2 +   x − 2 ⇔ 3x = x 2   ;          d. Cả a , b , c đều sai .
3. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3).
Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ?
       a. (3) tương đương với (1) hoặc (2)       ;       c. (2) là hệ quả của (3)
       b. (3) là hệ quả của (1)                  ;       d. Các phát biểu a , b, c đều sai.
4. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả
của phương trình (1)?
                    x
        a. 2 x −        =0                          c. ( 2 x 2 − x ) + ( x − 5) 2 = 0
                                                                  2
                                 b. 4 x 3 − x = 0                                        d. x 2 − 2 x + 1 = 0
                   1− x
5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?
       a. x − 2 = 3 2 − x ⇔ x − 2 = 0                                  Đ       S
       b. x −3 = 2       ⇒ x −3 = 4                                    Đ       S
          x( x − 2)
       c.           =2 ⇒x=2                                            Đ           S
           x −2
       d. x + 3 + x = 1 + x + 3 ⇔ x = 1 .                              Đ       S
       e. x = 2 ⇔ x = 2                                                 Đ          S
                                                                                                                11
6. Hãy chỉ ra khẳng định sai :
                                                                                                                                  x −1
       a.      x −1 = 2 1 − x ⇔ x −1 = 0                                       ;               b. x 2 +1 = 0 ⇔                           =0
                                                                                                                                  x −1
             x − 2 = x +1 ⇔ ( x − 2 ) = ( x +1) 2
                                                2
       c.                                                                      ;               d . x 2 = 1 ⇔ x = 1, x > 0
7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng :
       a.     x −1 = 2 1 −x ⇔x −1 = 0                      ;       b. x + x - 2 =1 +              x −2 ⇔x =1 ; c. x =1 ⇔x = ±1
                                                            2x        3
8. Điều kiện xác định của phương trình                          -5= 2   là :
                                                           x +12
                                                                   x +1

       a.   D = R  { 1}       ;       b.   D = R  { − 1}           ;         c.   D = R  { ± 1} C                ;       d. D = R

9. Điều kiện xác định của phương trình                         x −1       +        x −2   =      x −3        là :
       a. (3 ; +∞)      ;    b. [2 ; + ∞)                                ;             c. [1     ; +∞)                  ;                  d. [3 ; +∞)
                                                                              x +5
                                                                              2

10. Điều kiện xác định của phương trình                        x−2 +                   = 0 là :
                                                                              7−x
       a. x ≥ 2            ;           b. x < 7
                                          ;                                        c. 2 ≤ x ≤ 7               ;               d. 2 ≤ x < 7
                                         1
11. Điều kiện xác định của phương trình 2   =                                      x +3   là :
                                       x −1

       a. (1 ; + ∞ )           ;       b. [−3 ; + ∞)                 ;         c.   [ − 3 ; + ∞ )  { ± 1}          ;         d. Cả a, b, c đều sai

12. Tập nghiệm của phương trình x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là :
       a. T = {0}         ;   b. T = φ         ;      c. T = {0 ; 2}      ;       d. T = {2}
13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ?
       a. Ø             ;        b. {0}      ;        c. R+           ;      d. R
                    2                 2
14. Phương trình (m - 5m + 6)x = m - 2m vô nghiệm khi:
       a. m =1        ;                 b. m = 6       ;      c. m = 2                  ;    d. m = 3
                            2
15. Phương trình ( m + 1) x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi :
       a. m = 2 hoặc m = 3        ;    b. m = 2       ;       c. m = 1       ;             d. m = 3
16. Điều kiện để phương trình   m( x − m + 3) = m( x − 2) + 6 vô nghiệm là :
       a. m = 2 hoặc m = 3           b. m ≠ 2 và m ≠ 3         c. m ≠ 2 và m = 3               d . m = 2 và
m ≠3
17. Cho phương trình (m 2 − 9) x = 3m(m − 3) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất :
       a. m = 3          ;         b. m = - 3        ;      c.m = 0        ;   d. m ≠ ± 3
                   2                      2
18. Phương trình (m - 4m + 3)x = m - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
       a. m ≠ 1       ;        b. m ≠ 3          ;     c. m ≠ 1 và m ≠ 3            ;     d. m = 1 hoặc m = 3
19. Cho phương trình (m − 4) x = m(m + 2) (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ?
                            2


       a. m = - 2            ;        b. m = 2       ;      c.m = 0        ;   d. m ≠ ± 2
                   3                     2
20. Phương trình (m - 3m + 2)x + m + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi :
       a. m = -2       ;       b. m = -5           ;      c. m = 1       ;     d. Không tồn tại m
                   2                2
21. Phương trình (m - 2m)x = m - 3m + 2 có nghiệm khi :
       a. m = 0                ;           b. m = 2       ;       c. m ≠ 0 và m ≠ 2    ;      d. m.≠0
                         2
22. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
       a. m ≠ 2;           ;        b. m ≠-2           ;       c. m ≠ 2 và m ≠ -2       ;     d. ∀m
                                 2
23. Cho phương trình (m + 1)x - 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1)
có nghiệm kép ?
                  7                                        6                                           6
       a. m =                      ;        b. m = −                          ;           c. m =                              ;          d. m = -1
                  6                                        7                                           7
24. Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ?
                      5                                5                                                 5                                        5
       a. m ≥ −                    ;        bm ≤− .                           ;           c. m = −                            ;          d. m =
                      4                                4                                                 4                                        4
25. Cho phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất?

                                                                                                                                                         12
a. m = 1      ;           b. m = 0 ;            c. m = 0 và m = -1 ;          d. m = 0 hoặc m =-1
26. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt :
       a. m < 0            ;     b. m >0         ;      c. m ≠ 0          ;           d. m >- 4
27. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt :
       a. m < 0            ;        b.m > 0        ;      c. m ≥ 0            ;        d. m ≠ 0
28. Cho pt ( 3 + 1) x 2 + (2 − 5 ) x + 2 − 3 = 0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
       a. Phương trình vô nghiệm.                    ;     b. Phương trình có 2 nghiệm dương.
       c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.         ;     d. Phương trình có 2 nghiệm âm.
29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x2 + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu :
       a. m > 1          ;     b. m < 1     ;      c.∀m         ;       d. Không tồn tại m
30. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x - 4x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của T = x1 − x 2 là:
                                                   2


              a2 +8                            a 2 −8                         a2 +8                       a 2 +8
        a.                       ;        b.                    ;        c.                  ;       d.
                4                                 4                            2                            4
31. Để hai đồ thị y = −x 2 − 2 x + 3 và y = x 2 − m có hai điểm chung thì :
        a. m = −3,5          ;        b. m < −3,5       ;           c. m > −3,5         ;        d . m ≥ −3,5    (c đúng)
32. Cho f ( x) = x − 2 x −15 = 0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng.
                   2




       a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng                                             1) 123
       b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng                                          2) 98
       c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng                                     3) 34
                                                                                            4) 706
                                                                                            5) 760


33. Cho (m −1) x 2 + 3x −1 = 0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một kết quả đúng.

       a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi                                           1)    m =3
       b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi                                             2)    m =1
                                                                     2                      3)    m ≠ 3 và m ≠ 1
       c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = −                        khi
                                                                    m −1                    4)    m ≠ 3 hoặc m ≠ 1
                                                                                            5)    m = 3 hoặc m = 1


34. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng
     1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất      a) (a ≠ 0 & ∆ <0) hoặc (a = 0, b ≠ 0)
     2. Phương trình (*) vô nghiệm                 b) a ≠ 0, ∆ >0
     3. Phương trình (*) vô số nghiệm              c) (a ≠ 0 & ∆ = 0) hoặc (a = 0 & b = 0)
     4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt     d) (a = 0, b = 0 & c = 0)
                                                   e) (a ≠ 0 & ∆ = 0) hoặc (a=0 & b ≠ 0)
                                                   f) (a ≠ 0, ∆ < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c ≠ 0)
35. Cho phương trình ax + bx + c = 0 (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
                        2

       a) Nếu p < 0 thì (1) có 2 nghiệm trái dấu
       b) Nếu p > 0 ; S < 0 thì (1) có 2 nghiệm
       e) Nếu p > 0 và S < 0 ; ∆ > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm.
       d) Nếu p > 0 và S > 0 ; ∆ > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương
36. Cho phương trình : x −2 = 3 x −5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?
             3                        3                                       3                         3 
       a.  ; 3         ;           b. − ; 3             ;        c. − 3 ; −                ; d. − 3 ;     
             2                        2                                       2                         2 
37. Phương trình       2 x −4 + x − =0
                                   1        có bao nhiêu nghiệm ?
       a. 0              ;             b. 1     ;      c. 2                         ;             d. Vô số
38. Phương trình       2 x −4    −2 x +4 =0 có bao nhiêu nghiệm ?

                                                                                                                            13
a. 0             ;               b. 1          ;           c. 2                ;           d. Vô số
                                         3     3x
39. Tập nghiệm của phương trình 2 x +       =     là :
                                       x −1 x −1
                      3                  3 
              a. S =  ;  ;
                      1             c. S =       ;    b. S = {1}                                 ;   d. Một kết quả khác
                      2                  2 
                                x 2 − 4x − 2
40. Tập nghiệm của phương trình               = x −2 là :
                                     x −2
        a. S = {2}               ;       b. S = {1}            ;          c. S = {0 ; 1}       ;    d. Một kết quả khác

                                 x −1      − 3 x +1
41. Cho phương trình 2 x − 3 = x +1                   (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là :
             11 + 65 11 + 41                                                      11 − 65 11 − 41 
        a.          ;                                    ;                    b.         ;        
              14        10                                                         14        10   
             11 + 65 11 − 65                                                     11 + 41 11 − 41 
        c.          ;                                    ;                    d.  10 ; 10 
              14        14                                                                       
                                    ( m 2 + 2) x + 2 m
42. Tập hợp nghiệm của phương trình                    = 2 trong trường hợp m ≠ 0 là :
                                             x
        a. T = {-2/m} ;                  b. T = φ          ;         c. T = R              ;       d. T = R{0}.
                      x −m x −2
43. Phương trình           =      có nghiệm duy nhất khi :
                      x +1   x −1
        a. m ≠ 0             ;           b. m ≠ -1         ;         c. m ≠ 0 và m ≠ -1            ;   d. Không tồn tại m
          x − 2( m + 1) x + 6m − 2
             2

44. Cho                                     =   x − 2 (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất :
                      x −2
        a.. m > 1                    ;     b. m ≥ 1            ;          c. m < 1             ;         d. m ≤ 1
                        x                 m
45. Phương trình            =                  có nghiệm khi :
                       x −1               x −1
       a.. m > 1            ;     b. m ≥ 1      ;        c. m < 1          ;              d. m ≤ 1
46. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2 -5x + 4) x − a = 0 có hai nghiệm phân biệt.
       a. a < 1                                        ;        b. 1 ≤ a < 4
       c. a ≥ 4                                        ;        d. Không có giá trị nào của a
                                2
47. Phương trình:       x −4 (x - 3x + 2) = 0
       a. Vô nghiệm                                    ;        b. Có nghiệm duy nhất
       c. Có hai nghiệm                                ;        d. Có ba nghiệm
48. Cho phương trình ax + bx + c = 0 (1). Đặt y = x (y ≥ 0) thì phương trình (1).Trở thành
                          4     2                          2

ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng :
       a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)........................................................
       b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1)..........................
       c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)...........................................
       d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1)..............................
49. Phương trình x 4 + ( 65 − 3 ) x 2 + 2(8 + 63 ) = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
       a. Có 2 nghiệm         ;    b. Có 3 nghiệm     ; c. Có 4 nghiệm           ;       d. Vô nghiệm
50. Phương trình - x − 2( 2 −1) x + (3 − 2 2 ) = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
                     4               2


       a. Có 2 nghiệm         ;    b. Có 4 nghiệm     ; c. Có 3 nghiệm           ;       d. Vô nghiệm

II/ TỰ LUẬN:

1. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y :
       a/ 2x-3 = 4x+5                                      b/ x(3x-4) – 5 = 3x(x + 1) + 2                                   c/
2x − 3
       =3
x +2


                                                                                                                                 14
x 2 + 2 5x - 1  2x 2 - 1                                                  x    x
           d/          =              e)  =2                                        f/       +      =2
                  2x     10   x 2 + x +1                                                 x -1 x + 2
2. Gi¶i vµ biÖn luËn ph¬ng tr×nh theo m: (m – 2)x + m2 – 4 = 0
3. Tìm m để phương trình 2mx + 3 = m – x có nghiệm
4. Giaûi phöông trình :
   2                                           2                 2                                       2
a) x + 7x + 10 = 0                    b) - x + x -2 = 0    c) x + 10x +25 = 0                        d) x + 3x -2 = 0
       2                                   2
                                                           g) 0,25 x −0,5 x + 2 = 0           h) x − 2mx + m − 1 = 0
                                                                    2                             2         2
e) - x + 20x -2008 = 0                f) 4x + 3x -2 = 0
5. Giaûi phöông trình :
                 2     1         4                           x 2 − 4x + 3
           a) 2 − x + 2 = 2 x − x 2                       b.    3 − 2x
                                                                          =1− x
                  1     2     2x + 3                             24          15
           c.       + 2      = 3                          d. 2           − 2      =2
                x +1 x − x +1 x +1                          x + 2x − 8 x + 2x − 3
6. Tìm hai soá coù:
           a. Toång laø 19 vaø tích laø 84.               b. Toång laø 5 vaø tích laø -24.               c. Toång laø
-10 vaø tích laø 16.
                                                                                                               2
7. Tìm hai hai caïnh cuûa hình chöõ nhaät bieát chu vi baèng 18 m vaø dieän tích baèng 20 m .
                                                   2
8. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình: x – 3x + m-1=0 coù 2 nghieäm döông phaân bieät.
9. Khoâng giaûi phöông trình x − 2 x −15 = 0 , haõy tính toång caùc bình phöông hai nghieäm cuûa
                              2



noù
10. Cho pt x − 6 x + m = 0 vôùi giaù trò naøo cuûa tham soá m thì pt coù 2 nghieäm vaø toång laäp
            2



phöông cuûa 2 nghieäm ñoù baèng 72.
11. Cho phöông trình: (m +1) x − 2(m −1) x + m − 2 = 0
                              2



           a. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät.
           b. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình coù moät nghieäm baèng 2 vaø tính nghieäm kia.
       c. Xaùc ñònh m ñeå toång bình phöông caùc nghieäm baèng 2.
12. Cho ph¬ng tr×nh : x2 – ( k – 1)x - k2 + k – 2 = 0 (1) (k lµ tham sè)
   a. Chøng minh ph¬ng tr×nh (1 ) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi gi¸ trÞ cña k
   b. T×m nh÷ng gi¸ trÞ cña k ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt tr¸i dÊu
   c. Gäi x1 , x2 lµ nghÖm cña ph¬ng tr×nh (1) .T×m k ®Ó : x13 + x23 > 0
.13. Cho ph¬ng tr×nh : x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m lµ tham sè)
   a. Gi¶i ph¬ng tr×nh (1) víi m = -5
   b. Chøng minh r»ng ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm x1 , x2 ph©n biÖt víi mäi m
   c. T×m m ®Ó x1 −x 2 ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt (x1 , x2 lµ hao nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1))
14. Giaûi caùc phöông trình:
             x 2 +5 x +6 = 3 x +11                             x 2 −5 x −1 −1 = 0
       a.                             .                   b.
            3 x +4 = x −2                                      x 2 −5 x + 4 = x 2 + 6 x +5
       c.                                                 d.
15. Giaûi caùc phöông trình:
                                                          b. ( x −3)(8 − x) −11x +26 = −x
                                                                                                2
           a. x − 2 x − 5 = 4
           c. 2 x + 8 − 4 = 3x                            d. 2 x 2 − 3 x +1 = x −1
           e. x 2 − 6 x + 9 = 4 x 2 − 6 x + 6


                                                                                                                   15
PHẦN 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
    I. TRẮC NGHIỆM:
                                5 x + 3 y = −7
    1. Hệ phương trình                         có nghiệm là:
                                2 x − 4 y = 6
          5 22                             5 22                                   5    22                              5    22 
    a.     ;                           b.  − ;                                c.  − ;−                             d.    ;−    
         13 13                             13 13                                  13 13                                13 13 

                        2x − 3y = −5
    2. Hệ phương trình                có nghiệm là:
                         −3x + 4y = 2
    a. (14;11)        b. (-14;11)            c. (14;-11)                                                d. (-14;-11)
                         x + 4y = 6
    3. Hệ phương trình               có nghiệm là:
                         4x − 3y = 5
    a. (-2;1)         b. (-2;-1)             c. (2;1)                                                   d. (2;-1)
                       2x + 3y + 6 = 0
    4. Hệ phương trình                 có nghiệm là:
                       5x − 2y − 9 = 0
          15 − 48                         15 4                          15 48                                   15 48 
    a.      ;                          b.   ;                        c.  −;−                              d.  −   ;   
          19 19                           19 19                         19 19                                   19 19 

                                 2x + y = 1
                                
    5. Hệ phương trình                              có nghiệm là:
                                3 x + 2 y = 2
                                
         a/   (   2 − 2;2 2 − 3   )         b/   (   2 + 2;2 2 − 3   )      c/    (2−   2;3 − 2 2   )                (
                                                                                                                d/ 2 − 2;2 2 − 3   )
                               3       2
                               x +     y
                                          = −7
                               
    6. Hệ phương trình                          có nghiệm là:
                               5 −     3
                                          =1
                               x
                                       y
                                                                                  1
         a/ (−1;−2)                      b/ (1;2)                        c/ (−1; − )                            c/ (−1; 2)
                                                                                  2
                           ( m − 1 ) x − y = 2
                           
7. Hệ phương trình:                                 có nghiệm duy nhất khi:
                           −2x + my = 1
                           
a/ m =1 hoặc m =2                        b/ m = 1 hoặc m = − 2                    c/ m ≠ −1 và m ≠ 2                d/ m = −1 hoặc m = −2
                           mx + y = m − 3
8. Hệ phương trình:                       có vô số nghiệm khi:
                            4 x + my = −2
a/ m= 2 hay m=-2                         b/ m= −2                                 c/ m= 2                       d/ m ≠ 2 và m≠ -2
                          x + 2y = 1
                         
9. Hệ phương       trình  y + 2z = 2   có nghiệm là
                          z + 2x = 3
                         
a/ (0;1;1)                               b/ (1;1;0)                               c/ (1;1;1)                    d/ (1;0;1)
                      2x + 3 y + 4 = 0
                     
10. Hệ phương trình: 3x + y − 1 = 0    có duy nhất một nghiệm khi:
                     2mx + 5y − m = 0
                     
         10                                                                                                                10
a/ m =                                   b/m=10                                   c/ m= −10                     c/ m = −
          3                                                                                                                 3
                                         ax + y = a 2
11. Tìm a để hệ phương trình                          vô nghiệm.
                                          x + ay = 1
a) a = 1.                                b) a = 1 hoặc a = -1                     c) a = -1.                    d) không có a


                                                                                                                                            16
 x2 + y2 = 1
12. .Hệ phương trình              có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
                      y = x+ m
a) m =    2                   b) m = − 2            c) m =      2 hoặc m = − 2      d) m tuỳ ý.
                         x + y =3
13. Hệ phương trình                      có nghiệm là:
                    x + 2 xy − y − 5 = 0
a) (2;1) và (1;2)              b) (2;1) và (4;-1)             c) (2;1)            d) (2;1),(3;2)
                       x. y + x + y = 11
14. . Hệ phương trình                    có nghiệm là:
                        x y + xy = 30
                          2       2


a) (2;3) và (1;5)              b) (2;1) và (3;5)              c) (5;6)            d) (2;3),(3;2), (1;5), (5;1)

                                2x − y = 5
15. Cho biết hệ phương trình :                   có nghiệm . Ta suy ra :
                                4x − 2 y = m − 1
a) m khác -1                   b) m khác 12                   c) m=11                       d) m= - 8

II. TỰ LUẬN:

1. Gi¶i các hÖ ph¬ng tr×nh:
   2x − y = 3                  x − y = 1                       2x + 4 = 0
a)                         b)                               c) 
   5 + y = 4x                  x + y = 5                        4x + 2y = −3
     2     5
     x + x + y = 2      − x + y + z = 5
                        
d)                   e)  4 x + 3 y − 5 z = 30
      3 + 1 = 1,7       2 x + 5 y + 3 z = 76
     x x + y
                        

                      mx + y = m + 1
2. Cho phương trình:                 . Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m
                      x + my = 2
                          mx − y = 2
3. Cho hÖ ph¬ng tr×nh : 
                          x + my = 1
      a) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh theo tham sè m.
      b) Gäi nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh lµ (x, y). T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó x + y = -1.
      c) T×m ®¼ng thøc liªn hÖ gi÷a x vµ y kh«ng phô thuéc vµo m.
                             x + ay = 1
4 . Cho hÖ ph¬ng tr×nh:                 (1)
                             ax + y = 2
         a) Gi¶i hÖ (1) khi a = 2.
         b) Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt.




                                                                                                                 17

More Related Content

What's hot

Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán nmhieupdp
 
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1nmhieupdp
 
2018 dangthuchua1
2018 dangthuchua12018 dangthuchua1
2018 dangthuchua1nmhieupdp
 
Chuyên đề trắc nghiệm 2 văn như cương
Chuyên đề trắc nghiệm 2  văn như cươngChuyên đề trắc nghiệm 2  văn như cương
Chuyên đề trắc nghiệm 2 văn như cươngThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
2018 sonamdinh2
2018 sonamdinh22018 sonamdinh2
2018 sonamdinh2nmhieupdp
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThế Giới Tinh Hoa
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017toantieuhociq
 
Ade63774264ea07bab7e1d3ef816f9fe
Ade63774264ea07bab7e1d3ef816f9feAde63774264ea07bab7e1d3ef816f9fe
Ade63774264ea07bab7e1d3ef816f9feTan Bien
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102nmhieupdp
 
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11lovestem
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDBẢO Hí
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánBẢO Hí
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Toan 1
Toan 1Toan 1
Toan 1
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
 
101 pdf.pdf
101 pdf.pdf101 pdf.pdf
101 pdf.pdf
 
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
 
2018 dangthuchua1
2018 dangthuchua12018 dangthuchua1
2018 dangthuchua1
 
Chuyên đề trắc nghiệm 2 văn như cương
Chuyên đề trắc nghiệm 2  văn như cươngChuyên đề trắc nghiệm 2  văn như cương
Chuyên đề trắc nghiệm 2 văn như cương
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
 
2018 sonamdinh2
2018 sonamdinh22018 sonamdinh2
2018 sonamdinh2
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
 
Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1
 
Ade63774264ea07bab7e1d3ef816f9fe
Ade63774264ea07bab7e1d3ef816f9feAde63774264ea07bab7e1d3ef816f9fe
Ade63774264ea07bab7e1d3ef816f9fe
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
 
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 

Similar to Bt tổng hợp toán 10 hk1

+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docxLuThy9
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdfNhmnth
 
De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213
De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213
De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213Khoa Tuấn
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123mcbooksjsc
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101mcbooksjsc
 
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc GiaĐề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc Giamcbooksjsc
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longHuyenHoang84
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102mcbooksjsc
 
Bai tap menh de tap hop lop 10 co ban
Bai tap menh de tap hop lop 10 co banBai tap menh de tap hop lop 10 co ban
Bai tap menh de tap hop lop 10 co bandiemthic3
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117mcbooksjsc
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120mcbooksjsc
 
Ga on ngọc ki 1
Ga on ngọc ki 1Ga on ngọc ki 1
Ga on ngọc ki 1Thinh Vu
 

Similar to Bt tổng hợp toán 10 hk1 (20)

+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docx
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213
De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213
De cuong on tap hoc ki 2 toan 7201213
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
 
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc GiaĐề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
 
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017 Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
 
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
 
Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017 Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017
 
Bai tap menh de tap hop lop 10 co ban
Bai tap menh de tap hop lop 10 co banBai tap menh de tap hop lop 10 co ban
Bai tap menh de tap hop lop 10 co ban
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn LinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
 
Ga on ngọc ki 1
Ga on ngọc ki 1Ga on ngọc ki 1
Ga on ngọc ki 1
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Bt tổng hợp toán 10 hk1

  • 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN 10 PHẦN 1. MỆNH ĐỀ A/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng . A. ∀x ∈ N : x 2 ≥ x. B. ∃x ∈ Q : x 2 = 5. C. ∃x ∈ Z : 9 x 2 = 3. D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố . Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là A. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường . B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường . C. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường . D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường . Câu 3 : Cho các mệnh đề : P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành” Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường” Khi đó mệnh đề P ⇒ Q là A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường cheùo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình hành . C. Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó không là hình bình hành . Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. (N * ∩ Q ) = N *. B. ( N * ∪ N ) = Z . C. ( N ∩ Z ) = Z . D. R Q = N . Câu 5 : Cho hai tập hợp A = ( ) 2; 15 và B= ( ) 7; 19 . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập A ∩ B là A. ( 7; 15 . ) B.  7; 15    C. ( 7; 15  .  D.  7; 15 .  ) Câu 6 : Cho hai tập A= ( 6; +∞ ) ( và B = −∞; 10  . Tập ( A ∩ B ) ∪ ( A B ) là  A. ( 6; +∞ ; ) B. ( −∞; +∞ ) ; ( C . −∞; 10 ; ) D. ( 6; 10 ) Câu 7 : Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập CR A là A. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ ) ; B. ( 5; +∞ ) ; C. [ 3; +∞ ) ; D. ( −∞; −5 ) . Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả a = 100m ± 10cm thì sai số tương đối của phép đo là : 1 1 A. δ a ≤ ; B. ∆ a ≤ 10cm; C . δa = ; D. ∆ a = 10cm; 1000 1000 1
  • 2. Câu 9 : Giá trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2.24 ; B. 2,23 ; C . 2,25 ; D. 2,256 . Câu 10 : Đo chiều dài s một quãng đường cho kết quả là s = 50km ± 0, 2km . Tiếp đó , đo chiều cao h của một cây cho kết quả là h = 5m ± 0,1m. Hỏi cách nào đo chính xác hơn ? A. Phép đo chiều dài quãng đường . B. Phép đo chiều cao của cây . C. Hai phép đo chính xác như nhau . D. Không thể kết luận được . Caâu 11. Cho caùc caâu sau: 1) Ñònh lí Pitago quaû laø raát ñeïp! 2) 1 + 0 = 10. 3) Baïn ñaõ aên toái chöa? 4) 2 laø soá nguyeân toá. 5) 5 – 2x = 1. Soá caâu laø meänh ñeà trong caùc caâu treân laø A. 1 B. 2 C. 3 Dd. 4 Caâu 12: meänh ñeà naøo sau ñaây ñuùng? a ) ∃n ∈ N : n 2 = n b) ∀n ∈ N : n > 0 2 c) ∃n ∈ N : n 2 − 2 = 0 d ) ∀n ∈ N : n 2 + 1 laø soá leû. Caâu 13: xeùt 2 meänh ñeà: A: “Ñieàu kieän caàn ñeå tam giaùc ABC caân laø noù coù 2 goùc baèng nhau” B: “Ñieàu kieän ñuû ñeå töù giaùc ABCD laø hình vuoâng laø noù coù 4 caïnh baèng nhau” Meänh ñeà naøo ñuùng? a. chæ B b. chæ A c. caû A vaø B d. khoâng meänh ñeà naøo Caâu 14: cho taäp S = { x ∈ N : x + 3x − 4 = 0} . Haõy choïn keát quaû ñuùng trong caùc keát quaû 2 sau: a. S = { 1; −4} b. S = { 1; 4} c. S = { 1} d. S = ∅ Caâu 15: cho A laø taäp hôïp caùc soá töï nhieân chaün, B laø taäp hôïp caùc soá töï nhieân chia heát cho 3, C laø taäp hôïp caùc soá töï nhieân chia heát cho 6. Haõy choïn keát quaû ñuùng trong caùc keát quaû sau: a. A ⊂ B ⊂ C b. A ⊂ C vaø B ⊂ C c. A ⊂ C vaø A ⊂ B d. C ⊂ A vaø C ⊂ B. Caâu 16: Cho A = { a; b; c} . soá taäp con cuûa A laø: 2
  • 3. a. 3 b.5 c.6 d.8 Caâu 17: trong caùc caùch vieát sau caùch vieát naøo ñuùng? a. 4 ⊂ { 2; 4;6} b. { 4} ⊂ { 2; 4;6} c. { 4} ∈ { 2; 4;6} d. { 4} ∈ { 2;6} Caâu 18: cho soá a = 7345,9834. Soá qui troøn cuûa a ñeán haøng chuïc laø: a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. keát quaû khaùc. Caâu 19: soá a = 35,67 ± 0,2 vieát döùôi daïng chuaån laø: a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7 Caâu 20: kí hieäu khoa hoïc cuûa soá 1234567 laø a. 1234,567.103 b. 123,4567.104 c. 1,234567.106 d. 12,34567.105 Caâu 21: Cho các câu sau: A. Tất cả mọi người phải đội nón bảo hiểm khi đi xe máy! B. George Boole là người sáng lập ra logic toán. C. Cậu đã làm bài chưa ? D. Phương trình x2 + 1 = 0 có nghiệm. Caâu 22: Số câu là mệnh đề trong các câu trên là : A. 2; B. 1; C. 3; D. 4. Caâu 23: Cho mệnh đề " ∀x ∈ ¡ , x < x + 1" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A ∃x ∈ ¡ , x ≥ x + 1"; ." B ∀x ∈ ¡ , x > x + 1"; ." C." ∃x ∈ ¡ , x > x + 1"; D ." ∀x ∈ ¡ , x ≥ x + 1" . Caâu 24: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không là mệnh đề đúng A. Với mọi số thực x, nếu x > -2 thì x2 > 4. B. 36 chia hết cho 12 khi và chỉ khi 36 chia hết cho 3 và chia hết cho 4. C. Tồn tại số tự nhiên n sao cho n2=n. D. Vì 2007 là số lẻ nên 2007 chia hết cho 3. Caâu 25. Cho tập hợp A = {x ∈ R: x < 20 và x chia hết cho 3 ). Số phân tử của A là: A. 7; B. 4; C. 5; D. 6. Caâu 26. Cho 2 tập A,B khác ∅ ; A không phải là tập con của B. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. A ⊂ (A I B) B. A ⊂ (A U B) C. (A I B) ⊂ A D. AB ⊂ A Caâu 27. Cho C = {x ∈ R: 2x + 1 < 7 }. Viết lại C dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khỏang: A( −∞;3) ; . B ( −∞; 7) ; . C.(0;3); D .(0; 7). Caâu 28: Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất ( 384400km) viết dưới dạng kí hiệu khoa học là: A. 3,844.105 km; B. 38,44.104 km; C. 3,844.104 km; D. 38,44.103 km. 3
  • 4. Caâu 29: . Kết qủa đo chiều cao một cái cây được ghi 5m ± 0.1m. Sai số tương đối của phép đo này ( δ a ) không vượt quá : A. 2 %; B. 0.02%; C. 0.1%; D. 0.01%. Caâu 30. Cho số gần đúng a = 12.451 a/ Quy tròn số a đến hàng phần chục : A. 12.5; B. 12.4; C.12; D.12.45. b/ Cho biết độ chính xác của a là d = 0.06. Số các chữ số chắc có trong a : A.2; B.3; C.4; D 5. Caâu 31. Cho taäp hôïp E = {a, b} . Soá caùc taäp con cuûa taäp hôïp E laø A.2; B.3; C.4; D 5. Caâu 32. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ∀x ∈ R : x 2 > 0 B. ∃x ∈ R : x > x 2 C. ∀n ∈ N : n ≤ 2n D. ∀a ∈Q : a 2 ≠ 2 Caâu 33. Tập X = {a; b; c} có số tập con là A. 8 B. 7 C. 6 D. 3 Caâu 34. Cho 2 tập hợp X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. Tập hợp X ∩ Y bằng tập hợp nào sau đây? A. Φ B. { Φ } C. { 0 } D. {1; 3; 5} Caâu 35: Tập hợp ( − 2;3] [1;5] bằng tập hợp nào sau đây? A. ( −2;1) B. (−2;1] C. ( −3;− ) 2 D. ( − 2;5) Caâu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. N * ∩Q = N * B. RQ = N C. N ∩ Z = Z D. ( N * ∪ N ) = Z Caâu 37: Meänh ñeà phuû ñònh cuûa meänh ñeà “Moïi hoïc sinh phaûi mang ñoàng phuïc” laø: A. Toàn taïi hoïc sinh khoâng phaûi mang ñoàng phuïc. B. Coù moät hoïc sinh phaûi mang ñoàng phuïc C. Moïi hoïc sinh khoâng phaûi mang ñoàng phuïc D. Taát caû hoïc sinh phaûi mang ñoàng phuïc { } Caâu 38: Cho taäp hôïp S = x ∈ R x − 3x + 2 = 0 . Haõy choïn keát quaû ñuùng: 2 A. S = { 1; 2} B. S = { 1; − 1} C. S = { 0; 2} D. S = { 1;0} Caâu 39: Cho A = ( 0;5] vaø B = [ 3;7 ) . Khi ñoù, taäp hôïp C R (A∩B) laø: A. ( −∞;3) ∪ ( 5; + ∞ ) B. ( 0;3) ∪ ( 5;7 ) C. ( −∞;3] ∪ [ 5; + ∞ ) D. ∅ Caâu 40: Caùch vieát naøo sau ñaây laø ñuùng: A. { 7} ⊂ [ 3;7 ] B. { 7} ∈ [ 3;7 ] C. 7 ⊂ [ 3;7 ] D. 7 ∈[3;7] Câu 41. Cho A = (−∞;7] và B = (2; +∞) hình vẽ nào sau đay biểu diễn tập A ∩ B . 4
  • 5. 2 7 2 7 x x A. B. 2 x C. D. 2 7 Câu 42. Cho A ∪ B , với A = { x ∈ ¡ /( x − 1)( x − 2) x − 3) = 0} E={ x ∈ ¥ / 4M x}. Chọn khẳng định đúng A. { 1, 2,3, 4} B. { 1, 2,3} C. { 1, 2, 4} D. { 1, 2} . Câu 3. Phần tô đậm của hình dưới đây biểu diễn tập nào? A. A ∩ B B. A ∪ B C. A B D. B A A B B/ TỰ LUẬN: A = { 1; 2;3; 4} B = { 2; 4;6;8} E = { 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} Bài 1: Cho ; ; ; Tìm tập hợp ðE ∩ ðE A B Bài 2: Cho A=(- ∞ ;3) và B=[-2;+ ∞ ),C=(1;4) . Tính A ∪ B ∪ C ; AB ; A ∩ B ∩ C ; BA Bài 3: Cho A=(- ∞ ;3) và B=[-2;+ ∞ ),C=(1;4) . Tính A ∪ B ∪ C ; AB ; A ∩ B ∩ C ; BA Bài 4: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}; B = {0; 2; 4; 6; 7; 9}; C = {3; 4; 5; 6; 7} a) Tìm A ∩ B , B C . b) Chứng minh : A ∩ ( B C ) = ( A ∩ B) C . Bài 5 Cho A = {x ∈N/ |x| ≤ 0}; B = {x ∈Z / (2x2 -3x)(x2 – 1) = 0}; C = { x ∈Z / (x2 -3x + 2)(x2 – 3 x) =0 a) Chứng minh A ⊂ B. b) Tìm B ∩ C , C A . Bài 6 Cho A = {x ∈R/ -3 ≤ x ≤ 1}; B = {x ∈R / -1 ≤ x ≤ 5}; C = { x ∈ R / |x| ≥ 2} Tìm A ∩ B, A ∪ B , BA, CRA, CRC, ( B ∩ C ) A Bài 7. Một lớp 12 có 35 học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi toán, 24 học sinh giỏi văn. Hãy tìm số học sinh giỏi cả hai môn trên. PHẦN 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI 5
  • 6. I. TRẮC NGHIỆM: 1. Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là sai ? 1 a) f(-1) = 5; b) f(2) = 10; c) f(-2) = 10; d) f( ) = -1. 5 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x-1| + 3|x| - 2 ? a) (2; 6); b) (1; -1); c) (-2; -10); d) Cả ba điểm trên.  2  x − 1 , x ∈ (-∞;0)   3. Cho hàm số y =  x+1 , x ∈ [0;2] .  x 2 − 1 , x ∈ (2;5]    Tính f(4), ta được kết quả : 2 a) ; b) 15; c) 5; d) kết quả khác. 3 x −1 4. Tập xác định của hàm số y = là: x − x+3 2 a) ∅; b) R; c) R {1 }; d) Một kết quả khác. 5. Tập xác định của hàm số y = 2 − x + 7 + x là: a) (-7;2) b) [2; +∞); c) [-7;2]; d) R{-7;2}. 5 − 2x 6. Tập xác định của hàm số y = là: ( x − 2) x − 1 5 5 5 a) (1; ); b) ( ; + ∞); c) (1; ]{2}; d) kết quả khác. 2 2 2  3− x , x ∈ (−∞;0)  7. Tập xác định của hàm số y =  1 là:  , x ∈ (0;+∞)  x a) R{0}; b) R[0;3]; c) R{0;3}; d) R. 8. Tập xác định của hàm số y = | x | −1 là: a) (-∞; -1] ∪ [1; +∞) b) [-1; 1]; c) [1; +∞); d) (-∞; -1]. x +1 9. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x − 2m + 1 1 1 a) m < b)m ≥ 1 c) m < hoặc m ≥ 1 d) m ≥ 2 hoặc m < 1. 2 2 10. Khẳng định nào sau đây sai? Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Hàm số y đồng biến: a) trên khoảng ( -∞; 0); b) trên khoảng (0; + ∞); c) trên khoảng (-∞; +∞); d) tại O. 11. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ? a) đồng biến; b) nghịch biến; c) không đổi; d) không kết luận được 6
  • 7. 12. Trong các hàm số : y = |x|; y = x2 + 4x; y = -x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chãn? a) Không có; b) Một hàm số chẵn; c) Hai hàm số chẵn; d) Ba hàm số chẵn. 13. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x x x −1 x a) y = − ; b) y = − +1; c) y = − ; d) y = − + 2. 2 2 2 2 14. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x| a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 15. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. a) k < 1; b) k > 1; c) k < 2; d) k > 2. 16. Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ? a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a < 0; b b c) Hàm số đồng biến khi x > − ; d) Hàm số đồng biến khi x < − . a a 17. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2) ? a) a = - 2 và b = -1; b) a = 2 và b = 1; c) a = 1 và b = 1; d) a = -1 và b = -1. 18. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là: x 1 −x 7 3x 7 3x 1 a) y = + ; b) y = + ; c) y = + ; d) y = − + . 4 4 4 4 2 2 2 2 19. Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là - 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 −3 x 3 4x 4 a) y = − ; b) y = − ; c) y = + ; d) y = − + . 4 4 3 3 4 4 3 3 x 20. Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ? 2 y y a) b) 2 2 -4 O x O 4 x y y c) 4 d) -4 O x O x -2 -2 21. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x -2 7
  • 8. a) y = x - 2; b) y = -x - 2; c) y = -2x - 2; d) y = 2x - 2. 22. Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 1 1 2 a) y = 2 x − 1 và y = 2x + 3 ; b) y = 2 x và y = x −1 ; 2 1  2  c) y = − 2 x + 1 và y = −   2 x − 1÷ ; ÷ d) y = 2 x − 1 và y = 2x + 7 .   1 1 23. Hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = - x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 a) d1 và d2 trùng nhau; b) d1 và d2 cắt nhau; c) d1 và d2 song song với nhau; d) d1 và d2 vuông góc. 24. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(-2; 4) với các giá trị a, b là: 4 12 4 12 4 12 4 12 a) a = ; b = b) a = - ; b = c) a = - ; b = - d) a = ;b=- . 5 5 5 5 5 5 5 5 3 25. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = - x + 3 là: 4  4 18   4 18   4 18   4 18  a)  ; ÷ b)  ; − ÷ c)  − ; ÷ d)  − ; − ÷ 7 7  7 7  7 7  7 7 26. Các đường thẳng y = -5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: a) -10 b) -11 c) -12 d) -13 27. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 -1 1 x a) y = |x|; b) y = |x| + 1; c) y = 1 - |x|; d) y = |x| - 1. 28. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 -1 O x a) y = |x|; b) y = -x; c) y = |x| với x ≤ 0; d) y = -x với x < 0. 29. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là: a) I(-2; -12); b) I(2; 4); c) I(-1; -5); d) I(1; 3). 2 30. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x - 4x + 3 là: a) -1; b) 1; c) 5; d) -5. 3 31. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 3 a) y = 4x2 - 3x + 1; b) y = -x2 + x + 1; c) y = -2x2 + 3x + 1; d) y = x2 - x + 1. 2 2 8
  • 9. 32. Câu nào sau đây đúng ? Hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2: a) giảm trên (2; +∞) b) giảm trên (-∞; 2) c) tăng trên (2; +∞) d) tăng trên (-∞; +∞). 33. Câu nào sau đây sai ? Hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2: a) tăng trên (1; +∞) b) giảm trên (1; +∞) c) giảm trên (-∞; 1) d) tăng trên (3; +∞). 34. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (- ∞; 0) ? a) y = 2 x2 + 1; b) y = - 2 x2 + 1; c) y = 2 (x + 1)2; d) y = - 2 (x + 1)2. 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; + ∞) ? a) y = 2 x2 + 1; b) y = - 2 x2 + 1; c) y = 2 (x + 1)2; d) y = - 2 (x + 1)2. 36. Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? a) b) x -∞ 2 +∞ x -∞ 2 +∞ y 1 y -∞ +∞ -∞ -∞ 1 c) d) x -∞ 1 +∞ x -∞ 1 +∞ y 3 y -∞ +∞ -∞ -∞ 3 37. Cho haøm soá f(x) = x - 1 . Haõy choïn keát quaû ñuùng döôùi ñaây a) f(2009) = f( 2005)b)f(2009) < f( 2005) c)f(2009) > f( 2005) d)f(2009) < f( 2008) 38. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình bên. Công thức biểu diễn hàm số đó là: y a) y = - x2 + 2x; b) y = - x2 + 2x + 1; 1 c) y = x2 - 2x; 1 x 2 d) y = x - 2x + 1. 39. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là: a) y = x2 + x + 2 b) y = x2 + 2x + 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = 2x2 + 2x + 2 40. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; -12) có phương trình là: a) y = x2 - 12x + 96 b) y = 2x2 - 24x + 96 c) y = 2x2 -36 x + 96 d) y = 3x2 -36x + 96 41. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: 1 a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4 2 42. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là: a) y = x2 - x + 1 b) y = x2 - x -1 c) y = x2 + x -1 d) y = x2 + x + 1 43. Cho M ∈ (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: a) M(1; 1) b) M(-1; 1) c) M(1; -1) d) M(-1; -1). 2 44. Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là: a) (-1; 0); (-4; 0) b) (0; -1); (0; -4) c) (-1; 0); (0; -4) d) (0; -1); (- 4; 0). 2 45. Giao điểm của parabol (P): y = x - 3x + 2 với đường thẳng y = x - 1 là: 9
  • 10. a) (1; 0); (3; 2) b) (0; -1); (-2; -3) c) (-1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; -1). 2 46. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 a) m < − ; b) m > − ; c) m > ; d) m < . 4 4 4 4 2 47. Khi tịnh tiến parabol y = 2x sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số: a) y = 2(x + 3)2; b) y = 2x2 + 3; c) y = 2(x - 3)2; d) y = 2x2 - 3. 48. Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách: 1 16 a) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 3 3 1 16 b) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 3 3 1 16 c) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị; 3 3 1 16 d) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 3 3 49. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng: y y y y a) b) c) d) O O x x O x O x 50. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là: y a) a > 0; b > 0; c > 0 b) a > 0; b > 0; c < 0 O c) a > 0; b < 0; c > 0 x d) a > 0; b < 0; c < 0 II/ TÖÏ LUAÄN 1. Cho hàm số y = 3x + 5. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa ở câu a) đồ thị y = -1. Tìm trên đồ thị tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = 3x + 5 và y = -1. 2. Vẽ đồ thị hàm số y = |x|. Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x|. 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x + 1 và y = 2x + 3. 4. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau: a) y = x2 - 4x + 1; b) y = -2x2 - 3x + 7. 5. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = x2 - 4x + 3; b) y = -x2 - 3x; c) y = -22 + x - 1; d) y = 3x2 + 1. 2 6. Cho parabol (P): y = 3x - 2x - 1. a) Vẽ (P) b) Từ đồ thị đó, hãy chỉ ra các giá trị của x để y < 0. c) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. 7. Viết phương trình parabol y = a2 + bx + 2 biết rằng parabol đó: a) Đi qua hai điểm A(1 ; 5) và B(-2 ; 8). b) Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1 và x2 = 2. 8. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm 3 a) A(0;3), B ( ; 0) b) A(1;2) và B(2;1) c) A(15;-3) và B(21;-3) 5 10
  • 11. 9. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng a) Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1); b) Đi qua điểm A(1;-1) và song song với Ox. 10. Vẽ đồ thị các hàm số  2 x,  x ≥0  x + 1, x ≥1 a) y =  1 b) y =   − 2 x, x <0  − 2x + 4, x <1  2 11. Cho haøm soá y = x +bx+ 3 xaùc ñònh b bieát raèng ñoà thò ñi qua 2 ñieåm B( 1 ; 2) 2 12. Cho haøm soá (P) :y = x -2x+ 3 a/ Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa (P) b/ Veõ ñoà thò cuûa ñöôøng thaúng (d) : y = x +3 treân heä truïc ñaõ veõ ôû caâu a c/ Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa (P) vaø (d) PHẦN 3. PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. TRẮC NGHIỆM: 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : a. Có cùng dạng phương trình ; b. Có cùng tập xác định c. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng 2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a. 3 x + x − 2 = x 2 ⇔ 3 x = x 2 − x − 2 ; b. x −1 = 3 x ⇔ x −1 = 9 x 2 c. 3 x + x −2 = x2 + x − 2 ⇔ 3x = x 2 ; d. Cả a , b , c đều sai . 3. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ? a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3) b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều sai. 4. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)? x a. 2 x − =0 c. ( 2 x 2 − x ) + ( x − 5) 2 = 0 2 b. 4 x 3 − x = 0 d. x 2 − 2 x + 1 = 0 1− x 5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? a. x − 2 = 3 2 − x ⇔ x − 2 = 0 Đ S b. x −3 = 2 ⇒ x −3 = 4 Đ S x( x − 2) c. =2 ⇒x=2 Đ S x −2 d. x + 3 + x = 1 + x + 3 ⇔ x = 1 . Đ S e. x = 2 ⇔ x = 2 Đ S 11
  • 12. 6. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x −1 a. x −1 = 2 1 − x ⇔ x −1 = 0 ; b. x 2 +1 = 0 ⇔ =0 x −1 x − 2 = x +1 ⇔ ( x − 2 ) = ( x +1) 2 2 c. ; d . x 2 = 1 ⇔ x = 1, x > 0 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : a. x −1 = 2 1 −x ⇔x −1 = 0 ; b. x + x - 2 =1 + x −2 ⇔x =1 ; c. x =1 ⇔x = ±1 2x 3 8. Điều kiện xác định của phương trình -5= 2 là : x +12 x +1 a. D = R { 1} ; b. D = R { − 1} ; c. D = R { ± 1} C ; d. D = R 9. Điều kiện xác định của phương trình x −1 + x −2 = x −3 là : a. (3 ; +∞) ; b. [2 ; + ∞) ; c. [1 ; +∞) ; d. [3 ; +∞) x +5 2 10. Điều kiện xác định của phương trình x−2 + = 0 là : 7−x a. x ≥ 2 ; b. x < 7 ; c. 2 ≤ x ≤ 7 ; d. 2 ≤ x < 7 1 11. Điều kiện xác định của phương trình 2 = x +3 là : x −1 a. (1 ; + ∞ ) ; b. [−3 ; + ∞) ; c. [ − 3 ; + ∞ ) { ± 1} ; d. Cả a, b, c đều sai 12. Tập nghiệm của phương trình x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là : a. T = {0} ; b. T = φ ; c. T = {0 ; 2} ; d. T = {2} 13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ? a. Ø ; b. {0} ; c. R+ ; d. R 2 2 14. Phương trình (m - 5m + 6)x = m - 2m vô nghiệm khi: a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2 ; d. m = 3 2 15. Phương trình ( m + 1) x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi : a. m = 2 hoặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m = 3 16. Điều kiện để phương trình m( x − m + 3) = m( x − 2) + 6 vô nghiệm là : a. m = 2 hoặc m = 3 b. m ≠ 2 và m ≠ 3 c. m ≠ 2 và m = 3 d . m = 2 và m ≠3 17. Cho phương trình (m 2 − 9) x = 3m(m − 3) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠ ± 3 2 2 18. Phương trình (m - 4m + 3)x = m - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi : a. m ≠ 1 ; b. m ≠ 3 ; c. m ≠ 1 và m ≠ 3 ; d. m = 1 hoặc m = 3 19. Cho phương trình (m − 4) x = m(m + 2) (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ? 2 a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠ ± 2 3 2 20. Phương trình (m - 3m + 2)x + m + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi : a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; d. Không tồn tại m 2 2 21. Phương trình (m - 2m)x = m - 3m + 2 có nghiệm khi : a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0 2 22. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ? a. m ≠ 2; ; b. m ≠-2 ; c. m ≠ 2 và m ≠ -2 ; d. ∀m 2 23. Cho phương trình (m + 1)x - 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ? 7 6 6 a. m = ; b. m = − ; c. m = ; d. m = -1 6 7 7 24. Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 5 a. m ≥ − ; bm ≤− . ; c. m = − ; d. m = 4 4 4 4 25. Cho phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất? 12
  • 13. a. m = 1 ; b. m = 0 ; c. m = 0 và m = -1 ; d. m = 0 hoặc m =-1 26. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt : a. m < 0 ; b. m >0 ; c. m ≠ 0 ; d. m >- 4 27. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt : a. m < 0 ; b.m > 0 ; c. m ≥ 0 ; d. m ≠ 0 28. Cho pt ( 3 + 1) x 2 + (2 − 5 ) x + 2 − 3 = 0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : a. Phương trình vô nghiệm. ; b. Phương trình có 2 nghiệm dương. c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm. 29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x2 + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu : a. m > 1 ; b. m < 1 ; c.∀m ; d. Không tồn tại m 30. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x - 4x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của T = x1 − x 2 là: 2 a2 +8 a 2 −8 a2 +8 a 2 +8 a. ; b. ; c. ; d. 4 4 2 4 31. Để hai đồ thị y = −x 2 − 2 x + 3 và y = x 2 − m có hai điểm chung thì : a. m = −3,5 ; b. m < −3,5 ; c. m > −3,5 ; d . m ≥ −3,5 (c đúng) 32. Cho f ( x) = x − 2 x −15 = 0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng. 2 a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng 1) 123 b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng 2) 98 c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng 3) 34 4) 706 5) 760 33. Cho (m −1) x 2 + 3x −1 = 0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một kết quả đúng. a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi 1) m =3 b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi 2) m =1 2 3) m ≠ 3 và m ≠ 1 c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = − khi m −1 4) m ≠ 3 hoặc m ≠ 1 5) m = 3 hoặc m = 1 34. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng 1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất a) (a ≠ 0 & ∆ <0) hoặc (a = 0, b ≠ 0) 2. Phương trình (*) vô nghiệm b) a ≠ 0, ∆ >0 3. Phương trình (*) vô số nghiệm c) (a ≠ 0 & ∆ = 0) hoặc (a = 0 & b = 0) 4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt d) (a = 0, b = 0 & c = 0) e) (a ≠ 0 & ∆ = 0) hoặc (a=0 & b ≠ 0) f) (a ≠ 0, ∆ < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c ≠ 0) 35. Cho phương trình ax + bx + c = 0 (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : 2 a) Nếu p < 0 thì (1) có 2 nghiệm trái dấu b) Nếu p > 0 ; S < 0 thì (1) có 2 nghiệm e) Nếu p > 0 và S < 0 ; ∆ > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm. d) Nếu p > 0 và S > 0 ; ∆ > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương 36. Cho phương trình : x −2 = 3 x −5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ? 3   3   3  3  a.  ; 3 ; b. − ; 3 ; c. − 3 ; −  ; d. − 3 ;  2   2   2  2  37. Phương trình 2 x −4 + x − =0 1 có bao nhiêu nghiệm ? a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số 38. Phương trình 2 x −4 −2 x +4 =0 có bao nhiêu nghiệm ? 13
  • 14. a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số 3 3x 39. Tập nghiệm của phương trình 2 x + = là : x −1 x −1  3 3  a. S =  ;  ; 1 c. S =   ; b. S = {1} ; d. Một kết quả khác  2 2  x 2 − 4x − 2 40. Tập nghiệm của phương trình = x −2 là : x −2 a. S = {2} ; b. S = {1} ; c. S = {0 ; 1} ; d. Một kết quả khác x −1 − 3 x +1 41. Cho phương trình 2 x − 3 = x +1 (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là : 11 + 65 11 + 41  11 − 65 11 − 41  a.  ;  ; b.  ;   14 10   14 10  11 + 65 11 − 65  11 + 41 11 − 41  c.  ;  ; d.  10 ; 10   14 14    ( m 2 + 2) x + 2 m 42. Tập hợp nghiệm của phương trình = 2 trong trường hợp m ≠ 0 là : x a. T = {-2/m} ; b. T = φ ; c. T = R ; d. T = R{0}. x −m x −2 43. Phương trình = có nghiệm duy nhất khi : x +1 x −1 a. m ≠ 0 ; b. m ≠ -1 ; c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; d. Không tồn tại m x − 2( m + 1) x + 6m − 2 2 44. Cho = x − 2 (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất : x −2 a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 x m 45. Phương trình = có nghiệm khi : x −1 x −1 a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 46. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2 -5x + 4) x − a = 0 có hai nghiệm phân biệt. a. a < 1 ; b. 1 ≤ a < 4 c. a ≥ 4 ; d. Không có giá trị nào của a 2 47. Phương trình: x −4 (x - 3x + 2) = 0 a. Vô nghiệm ; b. Có nghiệm duy nhất c. Có hai nghiệm ; d. Có ba nghiệm 48. Cho phương trình ax + bx + c = 0 (1). Đặt y = x (y ≥ 0) thì phương trình (1).Trở thành 4 2 2 ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng : a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)........................................................ b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1).......................... c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)........................................... d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1).............................. 49. Phương trình x 4 + ( 65 − 3 ) x 2 + 2(8 + 63 ) = 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm ; d. Vô nghiệm 50. Phương trình - x − 2( 2 −1) x + (3 − 2 2 ) = 0 có bao nhiêu nghiệm ? 4 2 a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm II/ TỰ LUẬN: 1. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y : a/ 2x-3 = 4x+5 b/ x(3x-4) – 5 = 3x(x + 1) + 2 c/ 2x − 3 =3 x +2 14
  • 15. x 2 + 2 5x - 1 2x 2 - 1 x x d/ = e) =2 f/ + =2 2x 10 x 2 + x +1 x -1 x + 2 2. Gi¶i vµ biÖn luËn ph¬ng tr×nh theo m: (m – 2)x + m2 – 4 = 0 3. Tìm m để phương trình 2mx + 3 = m – x có nghiệm 4. Giaûi phöông trình : 2 2 2 2 a) x + 7x + 10 = 0 b) - x + x -2 = 0 c) x + 10x +25 = 0 d) x + 3x -2 = 0 2 2 g) 0,25 x −0,5 x + 2 = 0 h) x − 2mx + m − 1 = 0 2 2 2 e) - x + 20x -2008 = 0 f) 4x + 3x -2 = 0 5. Giaûi phöông trình : 2 1 4 x 2 − 4x + 3 a) 2 − x + 2 = 2 x − x 2 b. 3 − 2x =1− x 1 2 2x + 3 24 15 c. + 2 = 3 d. 2 − 2 =2 x +1 x − x +1 x +1 x + 2x − 8 x + 2x − 3 6. Tìm hai soá coù: a. Toång laø 19 vaø tích laø 84. b. Toång laø 5 vaø tích laø -24. c. Toång laø -10 vaø tích laø 16. 2 7. Tìm hai hai caïnh cuûa hình chöõ nhaät bieát chu vi baèng 18 m vaø dieän tích baèng 20 m . 2 8. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình: x – 3x + m-1=0 coù 2 nghieäm döông phaân bieät. 9. Khoâng giaûi phöông trình x − 2 x −15 = 0 , haõy tính toång caùc bình phöông hai nghieäm cuûa 2 noù 10. Cho pt x − 6 x + m = 0 vôùi giaù trò naøo cuûa tham soá m thì pt coù 2 nghieäm vaø toång laäp 2 phöông cuûa 2 nghieäm ñoù baèng 72. 11. Cho phöông trình: (m +1) x − 2(m −1) x + m − 2 = 0 2 a. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät. b. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình coù moät nghieäm baèng 2 vaø tính nghieäm kia. c. Xaùc ñònh m ñeå toång bình phöông caùc nghieäm baèng 2. 12. Cho ph¬ng tr×nh : x2 – ( k – 1)x - k2 + k – 2 = 0 (1) (k lµ tham sè) a. Chøng minh ph¬ng tr×nh (1 ) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi gi¸ trÞ cña k b. T×m nh÷ng gi¸ trÞ cña k ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt tr¸i dÊu c. Gäi x1 , x2 lµ nghÖm cña ph¬ng tr×nh (1) .T×m k ®Ó : x13 + x23 > 0 .13. Cho ph¬ng tr×nh : x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m lµ tham sè) a. Gi¶i ph¬ng tr×nh (1) víi m = -5 b. Chøng minh r»ng ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm x1 , x2 ph©n biÖt víi mäi m c. T×m m ®Ó x1 −x 2 ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt (x1 , x2 lµ hao nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1)) 14. Giaûi caùc phöông trình: x 2 +5 x +6 = 3 x +11 x 2 −5 x −1 −1 = 0 a. . b. 3 x +4 = x −2 x 2 −5 x + 4 = x 2 + 6 x +5 c. d. 15. Giaûi caùc phöông trình: b. ( x −3)(8 − x) −11x +26 = −x 2 a. x − 2 x − 5 = 4 c. 2 x + 8 − 4 = 3x d. 2 x 2 − 3 x +1 = x −1 e. x 2 − 6 x + 9 = 4 x 2 − 6 x + 6 15
  • 16. PHẦN 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. TRẮC NGHIỆM: 5 x + 3 y = −7 1. Hệ phương trình  có nghiệm là: 2 x − 4 y = 6  5 22   5 22   5 22  5 22  a.  ;  b.  − ;  c.  − ;−  d.  ;−  13 13   13 13   13 13  13 13  2x − 3y = −5 2. Hệ phương trình  có nghiệm là:  −3x + 4y = 2 a. (14;11) b. (-14;11) c. (14;-11) d. (-14;-11)  x + 4y = 6 3. Hệ phương trình  có nghiệm là:  4x − 3y = 5 a. (-2;1) b. (-2;-1) c. (2;1) d. (2;-1) 2x + 3y + 6 = 0 4. Hệ phương trình  có nghiệm là: 5x − 2y − 9 = 0  15 − 48  15 4   15 48   15 48  a.  ;  b.  ;  c.  −;−  d.  − ;   19 19  19 19   19 19   19 19   2x + y = 1  5. Hệ phương trình  có nghiệm là: 3 x + 2 y = 2  a/ ( 2 − 2;2 2 − 3 ) b/ ( 2 + 2;2 2 − 3 ) c/ (2− 2;3 − 2 2 ) ( d/ 2 − 2;2 2 − 3 ) 3 2 x + y = −7  6. Hệ phương trình  có nghiệm là: 5 − 3 =1 x  y 1 a/ (−1;−2) b/ (1;2) c/ (−1; − ) c/ (−1; 2) 2 ( m − 1 ) x − y = 2  7. Hệ phương trình:  có nghiệm duy nhất khi: −2x + my = 1  a/ m =1 hoặc m =2 b/ m = 1 hoặc m = − 2 c/ m ≠ −1 và m ≠ 2 d/ m = −1 hoặc m = −2 mx + y = m − 3 8. Hệ phương trình:  có vô số nghiệm khi:  4 x + my = −2 a/ m= 2 hay m=-2 b/ m= −2 c/ m= 2 d/ m ≠ 2 và m≠ -2  x + 2y = 1  9. Hệ phương trình  y + 2z = 2 có nghiệm là  z + 2x = 3  a/ (0;1;1) b/ (1;1;0) c/ (1;1;1) d/ (1;0;1)  2x + 3 y + 4 = 0  10. Hệ phương trình: 3x + y − 1 = 0 có duy nhất một nghiệm khi: 2mx + 5y − m = 0  10 10 a/ m = b/m=10 c/ m= −10 c/ m = − 3 3 ax + y = a 2 11. Tìm a để hệ phương trình  vô nghiệm.  x + ay = 1 a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = -1 c) a = -1. d) không có a 16
  • 17.  x2 + y2 = 1 12. .Hệ phương trình  có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :  y = x+ m a) m = 2 b) m = − 2 c) m = 2 hoặc m = − 2 d) m tuỳ ý.  x + y =3 13. Hệ phương trình  có nghiệm là: x + 2 xy − y − 5 = 0 a) (2;1) và (1;2) b) (2;1) và (4;-1) c) (2;1) d) (2;1),(3;2) x. y + x + y = 11 14. . Hệ phương trình  có nghiệm là:  x y + xy = 30 2 2 a) (2;3) và (1;5) b) (2;1) và (3;5) c) (5;6) d) (2;3),(3;2), (1;5), (5;1)  2x − y = 5 15. Cho biết hệ phương trình :  có nghiệm . Ta suy ra :  4x − 2 y = m − 1 a) m khác -1 b) m khác 12 c) m=11 d) m= - 8 II. TỰ LUẬN: 1. Gi¶i các hÖ ph¬ng tr×nh: 2x − y = 3 x − y = 1 2x + 4 = 0 a)  b)  c)  5 + y = 4x x + y = 5  4x + 2y = −3 2 5 x + x + y = 2 − x + y + z = 5   d)  e)  4 x + 3 y − 5 z = 30  3 + 1 = 1,7 2 x + 5 y + 3 z = 76 x x + y    mx + y = m + 1 2. Cho phương trình:  . Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m  x + my = 2  mx − y = 2 3. Cho hÖ ph¬ng tr×nh :   x + my = 1 a) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh theo tham sè m. b) Gäi nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh lµ (x, y). T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó x + y = -1. c) T×m ®¼ng thøc liªn hÖ gi÷a x vµ y kh«ng phô thuéc vµo m. x + ay = 1 4 . Cho hÖ ph¬ng tr×nh:  (1) ax + y = 2 a) Gi¶i hÖ (1) khi a = 2. b) Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt. 17