SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Trường: THPT Lê Quý Đôn
Lớp: 11 Toán
Tên: Nguyễn Thị Thanh Hiền
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c ta có:
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
Giải:
Xét các biểu thức sau
a b c
S
b c c a a b
= + +
+ + +
b c a
A
b c c a a b
= + +
+ + +
c a b
B
c b c a a b
= + +
+ + +
Ta có A + B = 3. Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy thì:
3
a b b c c a
S A
b c c a a b
+ + +
+ = + + ≥
+ + +
3
a b b c c a
S A
b c c a a b
+ + +
+ = + + ≥
+ + +
Cộng theo vế ta có
A + B +2S ≥3 ⇔ S≥
3
2
(Điều phải chứng minh)
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c, d ta có:
2
a b c d
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
Giải : Đặt
a b c d
S
b c c d d a a b
= + + +
+ + + +
b c a a
A
b c c d d a a b
= + + +
+ + + +
c d a b
B
b c c d d a a b
= + + +
+ + + +
1
Theo bất đẳng thức Cauchy thì:
4
a b b c c d d a
S B
b c c d d a a b
+ + + +
+ = + + + ≥
+ + + +
a c b d c a d b
S A
b c c d d a a b
+ + + +
+ = + + +
+ + + +
a c c a b d d b
b c d a c d a b
+ + + +
= + + +
+ + + +
4( )a c
a b c d
+
≥
+ + +
4( )
4
b d
a b c d
+
+ =
+ + +
Cộng theo vế ta có A+B+2S ≥8 mà A+B=4 vậy S≥ 4 (Điều phải chứng
minh)
Bài 3: Cho x, y, z >0 và xyz = 1, chứng minh rằng:
3 3 3
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
x y z
y z z x x y
+ + ≥
+ + + + + +
Ta có:
3
1 1
3
(1 )(1 ) 8 8 4
x y z x
y z
+ +
+ + ≥
+ +
Tương tự ta có:
3
1 1
3
(1 )(1 ) 8 8 4
y x z y
z x
+ +
+ + ≥
+ +
3
1 1
3
(1 )(1 ) 8 8 4
z x y z
x y
+ +
+ + ≥
+ +
Cộng theo vế rồi rút gọn ta có:
3 3 3
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
x y z
y z z x x y
+ + + ≥
+ + + + + +
33 3
2 2 2
xyzx y z+ +
≥ =
2
vậy
3 3 3
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
x y z
y z z x x y
+ + ≥
+ + + + + +
Bài 4: Cho a, b, c, d >0 và ab+bc+cd+da = 1, chứng minh rằng:
3 3 3 3
1
3
a b c d
b c d c d a a b d a b c
+ + + ≥
+ + + + + + + +
Ta có (a + b + c + d)2
= [(a + c)+(b + d)]2
≥4(a + c)(b + d)
= 4(ab + bc + cd + da) = 4⇔ a + b + c + d ≥ 2 ( a, b, c, d >0)
3
1 2
8 6 12 3
a b c d a a
b c d
+ +
+ + + ≥
+ +
Tương tự ta có
3
1 2
8 6 12 3
b a c d b b
c d a
+ +
+ + + ≥
+ +
3
1 2
8 6 12 3
c a b d c c
a b d
+ +
+ + + ≥
+ +
3
1 2
8 6 12 3
d a b c d d
a b c
+ +
+ + + ≥
+ +
Cộng theo vế các bất đẳng thức ta có:
3 3 3 3
1 2 1 1
3 3 3 3 3
a b c d a b c d
b c d c d a a b d a b c
+ + +
+ + + ≥ − ≥ − =
+ + + + + + + +
vậy
3 3 3 3
1
3
a b c d
b c d c d a a b d a b c
+ + + ≥
+ + + + + + + +
Bài 5: Cho a, b, c>0, chứng minh rằng:
2
1 1 1 27
( ) ( ) ( ) 2( )a a b b b c c a c a b c
+ + ≥
+ + + + +
(1)
Giải:
VT(1) ≥ 3
3 3
1 3
3
( )( )( ) ( )( )( )abc a b b c c a abc a b b c c a
=
+ + + + + +
3
2
3 27
2( ) 2( )*
3 3
a b c a b c a b c
≥ =
+ + + + + +
Dấu ‘=’ xảy ra⇔
a b c
a b b c c a
= =

+ = + = +
⇔ a=b=c
Bài 6:Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta luôn có:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc a c abc abc
+ + ≤
+ + + + + +
Giải
∀ a, b, c >0 ta luôn có
(a - b)2
(a + b) ≥0 ⇔ (a - b)(a2
- b2
) ≥0⇔ a3
+b3
-a2
b-ab2
≥0
⇔ a3
+b3
≥ a2
b+ab2 ⇔ a3
+b3
≥ab(a+b)
⇒
3 3
( )
abc abc c
a b abc ab a b abc a b c
≤ =
+ + + + + +
Tương tự ta có
3 3
( )
abc abc a
b c abc bc b c abc a b c
≤ =
+ + + + + +
3 3
( )
abc abc b
a c abc ac a c abc a b c
≤ =
+ + + + + +
Cộng theo vế ta có:
3 3 3 3 3 3
1
abc abc abc a b c
a b abc b c abc a c abc a b c
+ +
+ + ≤ =
+ + + + + + + +
⇔
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc a c abc abc
+ + ≤
+ + + + + +
Bài 7: Cho các số thực dương x, y, z dương thoả mãn điều kiện
x2
+ y2
+z2
=3. Chứng minh rằng:
3
xy yz zx
z x y
+ + ≥ (1)
4
Giải : Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
x y y z z x x y y z x y z x y z z x
z x y z x z y x y
       
+ + = + + + + + ÷  ÷  ÷  ÷
       
( )2 2 2
2 x y z≥ + + ⇔
2 2 2 2 2 2
2 2 2
x y y z z x
z x y
+ + ≥ 2 2 2
x y z+ +
VT(1) bình phương ta được:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
x y y z z x
z x y
+ + ( )2 2 2
+ 2 x y z+ +
≥ 2 2 2
x y z+ + ( )2 2 2
+ 2 x y z+ + = ( )2 2 2
3 x y z+ + =VP(1) bình
phương
Lấy căn bậc hai hai vế (hai vế đều dương) ta được điều phải chứng
minh
Bài 8:Cho các số dương x, y, z có tích bằng 1. Chứng minh rằng:
5 5 5 5 5 5
1
xy yz xz
x xy y y y z x xz z
+ + ≤
+ + + + + +
Giải:
∀ x, y, z dương ta luôn có: (x-y)2
(x+y)(x2
+xy+y2
) ≥0
⇔ (x2
-y2
)(x3
-y3
) ≥0⇔ x5
-y5
≥x2
y2
(x+y)
5 5
xy
x xy y
⇒
+ +
≤ ( )2 2
x y x y
xy
xy + +
1
1 ( )
z
xy x y x y z
= =
+ + + +
Tương tự ta có
( )2 2
y y
yz x
zy z z x y z
≤
+ + + +
,
( )2 2
xz y
zx z x z x x y z
≤
+ + + +
cộng theo vế các bất đẳng thức ta có
5 5 5 5 5 5
1
xy yz xz x y z
x xy y y y z x xz z x y z
+ +
+ + ≤ =
+ + + + + + + +
Bài 9: Cho các số thực dương x1, x2, ..., xn thoả mãn
5
1 2
1 1 1
... 1
1 1 1 nx x x
+ + + =
+ + +
Chứng minh rằng: x1.x2..... xn ≥(n-1)n
Giải:Ta có
1
1
1 1 2 2 3
1 1 1 1
1 ...
1 1 1 1 (1 )(1 ).....(1 )n
n n
x n
x x x x x x x−
  −
= − = + + ≥ ÷
+ + + + + + + 
2
1
2 2 1 1 3
1 1 1 1
1 ...
1 1 1 1 (1 )(1 ).....(1 )n
n n
x n
x x x x x x x−
  −
= − = + + ≥ ÷
+ + + + + + + 
....
1
1 1 1 2 1
1 1 1 1
1 ...
1 1 1 1 (1 )(1 ).....(1 )
n
n
n n n n
x n
x x x x x x x−
− −
  −
= − = + + ≥ ÷
+ + + + + + + 
Nhân hai vế của n bất đẳng thức trên ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 2
1
11 2
1 2 3
1. .....
1 1 ..... 1 (1 )(1 )(1 ).....(1 )
n
n
n
nn
n
nx x x
x x x x x x x
−
−
−
≥
+ + + + + + +
⇔ x1.x2..... xn ≥(n-1)n
Bài 10: Cho các số dương a, b, c, d thoã mãn điều kiện a+b+c+d=4.
Chứng minh rằng:
2 2 2 2
2
1 1 1 1
a b c d
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
Giải:
Ta có:
2 2
2 2
. . ( )
1 1 2 2 42
a ab c ab c ab c b a a c b a ac
a a a a a
b c b c b c
+
= − ≥ − = − = − ≥ −
+ +
2
1 4
a ba abc
a
b c
+
≥ −
+
Tương tự ta có:
6
2
1 4
b bc bcd
b
c d
+
≥ −
+
, 2
1 4
c cd cda
c
c d
+
≥ −
+
,
2
1 4
d da dab
d
d a
+
≥ −
+
Cộng theo vế 4 bất đẳng thức trên ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c d
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
( )
1
4
a b c d ab bc cd da abc bcd cda dab+ + + − + + + + + + +
Mặt khác ta có:
42
= (a+b+c+d)2
≥4(a+c)(b+d) = 4(ab+bc+cd+da)
hay ab+bc+cd+da ≤ a+b+c+d
Tương tự abc+bcd+cda+dab≤ a+b+c+d
vậy
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c d
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
( )
1
2
a b c d a b c d+ + + − + + +
=
1 1
( ) .4 2
2 2
a b c d+ + + = = (điều phải chứng minh)
Bài 11:Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 3, chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1
2 2 2
a b c
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
Giải:
( )
( )
22 2 22 2 2
2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
a b ca b c
a b b c c a a b c a b b c c a
+ +
+ + ≥
+ + + + + + + +
Do đó ta chỉ cần chứng minh
(a2
+b2
+c2
)2
≥a3
+ b3
+ c3
+2(a2
b2
+ c2
b2
+ a2
c2
)
⇔ a4
+ b4
+ c4
≥ a3
+ b3
+ c3
7
Thật vậy
3(a3
+ b3
+ c3
) = (a3
+ b3
+ c3
)(a+b+c) ≥(a2
+b2
+c2
)2
≥(a2
+b2
+c2
)(1+1+1) ≥(a+b+c)2
=9
Do đó a2
+b2
+c2
≥3, suy ra a3
+ b3
+ c3
≥a2
+b2
+c2
(a4
+ b4
+ c4
)( a2
+b2
+c2
) ≥(a3
+ b3
+ c3
)2⇒ a4
+ b4
+ c4
≥a3
+ b3
+ c3
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1
Bài 12: Giả sử x ≥y ≥z ≥0, chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2x y y z z x
x y z
z x y
+ + ≥ + +
Giải:Từ giả thiết ta có:
2 2 2 2 2 2
x y y z z x x z y x z y
z x y y z x
+ + − − −
( ) ( ) ( ) ( ) 0
xy yz zx x y y z x z
xyz
+ + − − −
= ≥
2 2 2 2 2 2
x y y z z x x z y x z y
z x y y z x
⇔ + + ≥ + +
22 2 2 2 2 2 2 2 2
x y y z z x x y y z z x x z y x z y
z x y z x y y z x
    
⇔ + + ≥ + + + + ÷  ÷ ÷
    
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwars ta có:
( )
2 2 2 2 2 2
22 2 2x y y z z x x z y x z y
x y z
z x y y z x
  
+ + + + ≥ + + ÷ ÷
  
( )
22 2 2
22 2 2x y y z z x
x y z
z x y
 
⇔ + + ≥ + + ÷
 
( )
2 2 2
2 2 2
, , 0
x y y z z x
x y z x y z
z x y
+ + ≥ + + >
8
Bài 13:Giả sử x, y, z ≥1 và
1 1 1
2
x y z
+ + = , chứng minh rằng:
1 1 1x y z x y z+ + ≥ − + − + −
Giải:
Ta có:
1 1 1
2
x y z
+ + =
1 1 1
1
x y z
x y z
− − −
⇒ + + =
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwars ta có:
x+y+z=( x+y+z)
1 1 1x y z
x y z
 − − −
+ + ÷
 
( )
2
1 1 1x y z≥ − + − + −
⇒ 1 1 1x y z x y z+ + ≥ − + − + −
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y=z=3/2
Bài 14:Chứng minh rằng nếu a, b, c ≥1 và abc=1 ta luôn có:
1 1 1
1
2 2 2a b c
+ + ≤
+ + +
Giải: Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2a b c
− + − + − ≥
+ + +
1
2 2 2
a b c
a b c
⇔ + + ≥
+ + +
Luôn tồn tại các số thực dương x, y, z sao cho a = x/y, b = y/z, c = z/x.
Khi đó bất đẳng thức trên trở thành:
/ / /
1
2 / 2 / 2 /
1
2 2 2
x y y z z x
x y y z z x
x y z
x y y z z x
+ + ≥
+ + +
⇔ + + ≥
+ + +
theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
9
( )
2
1
2 2 2 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )
x y zx y z
x y y z z x x x y y y z z z x
+ +
+ + ≥ =
+ + + + + + + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z hay a = b = c= 1
Bài 15:Cho các số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh
rằng:
3 3 3
1
2 2 2
a b c
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
Giải:Xét các biểu thức:
S= 3 3 3
2 2 2
a b c
a b b c c a
+ +
+ + +
2
( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( ) 1P a a a b b c c c a a b c= + + + + + = + + =
Theo bất đẳng thức Holder ta có:
S3
.P ≥(a +b +c)4⇒ S3
≥(a +b +c)2
= 1⇒ S ≥1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1/3
Bài 16: Cho a1,a2,...,an dương và có tổng bằng 1, tìm GTNN của biếu
thức:
1 2
1 2
...
1 1 1
n
n
aa a
a a a
+ + +
− − −
Giải:
1 2
1 2
...
1 1 1
n
n
aa a
A
a a a
= + + +
− − −
B = a1(1 - a1) + a2(1 – a2) + ...+ an(1 – an)
Theo bất đẳng thức Holder ta có : A2
B ≥(a1 + a2 + ... + an)3
= 1
Dễ thấy B =1-(a1
2
+ a2
2
+...+ an
2
)≤ 1-
( )
2
1 2 na a ... a 1n
n n
+ + + −
= =
10
do đó
1n
A
n
−
≥ Đẳng thức xáy ra khi ai =
1
1,i n
n
∀ =
Bài 17: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn xy + yz + zx = 1.
Chứng minh :
1 1 1 1
2
2x y y z z x
+ + ≥ +
+ + +
Giả sử x = max(x, y, z) và đặt a = y + z > 0 ta có ax = 1 – yz ≤ 1
⇔
1
x
a
≤
Xét hàm số sau
( )
2
2
1 1 1 1 2 2 1
1
x y z x
f x
xx y y z z x y z
+ + + +
= + + = +
++ + + +
2
2
1 2 2 1
1
x a x
xa
+ + +
= +
+
Mặt khác:
( )
( ) ( )
2 2
'
32 2
1
0,
1 2 2 1
yz x x x
f x
x x a x
− − +
= ≤
+ + + +
nên ( )f x nghịch biến
Ta có ( ) 2
1 1
1
a
f x f a
a aa
 
≥ = + + ÷
+ 
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2
11 1
1 2
22 1 2 1
a
a
a a a a
 + ÷= − − + + ÷
+ + + ÷
 
Nên ( )
1 1
2
2
f x f
a
 
≥ ≥ + ÷
 
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y =1, z = 0 hoặc các hoán
vị
11
12

More Related Content

What's hot

chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonNhập Vân Long
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩThế Giới Tinh Hoa
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Kim Liên Cao
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnNguyễn Việt Long
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thứca123b234
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉKim Liên Cao
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Yo Yo
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsmaytinh_5p
 

What's hot (19)

Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Bdt hình học
Bdt hình họcBdt hình học
Bdt hình học
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
 
Giới hạn
Giới hạnGiới hạn
Giới hạn
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thức
 
Cac chuyen de on thi hsg toan 9
Cac chuyen de on thi hsg toan 9Cac chuyen de on thi hsg toan 9
Cac chuyen de on thi hsg toan 9
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
 

Similar to Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc

Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenVui Lên Bạn Nhé
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđtCảnh
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009Phạm Bá Quỳnh
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuTam Vu Minh
 
221 bat dang thuc
221 bat dang thuc221 bat dang thuc
221 bat dang thucongdongheo
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnMinh Đức
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnQuoc Nguyen
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhphamchidac
 

Similar to Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc (20)

Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Chuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchyChuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchy
 
Chuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac haiChuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac hai
 
Bài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosavedBài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosaved
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
221 bat dang thuc
221 bat dang thuc221 bat dang thuc
221 bat dang thuc
 
Bdt duythao
Bdt duythaoBdt duythao
Bdt duythao
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnn
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Ds10 c4a
Ds10 c4aDs10 c4a
Ds10 c4a
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 

Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc

  • 1. Trường: THPT Lê Quý Đôn Lớp: 11 Toán Tên: Nguyễn Thị Thanh Hiền MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c ta có: 3 2 a b c b c c a a b + + ≥ + + + Giải: Xét các biểu thức sau a b c S b c c a a b = + + + + + b c a A b c c a a b = + + + + + c a b B c b c a a b = + + + + + Ta có A + B = 3. Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy thì: 3 a b b c c a S A b c c a a b + + + + = + + ≥ + + + 3 a b b c c a S A b c c a a b + + + + = + + ≥ + + + Cộng theo vế ta có A + B +2S ≥3 ⇔ S≥ 3 2 (Điều phải chứng minh) Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c, d ta có: 2 a b c d b c c d d a a b + + + ≥ + + + + Giải : Đặt a b c d S b c c d d a a b = + + + + + + + b c a a A b c c d d a a b = + + + + + + + c d a b B b c c d d a a b = + + + + + + + 1
  • 2. Theo bất đẳng thức Cauchy thì: 4 a b b c c d d a S B b c c d d a a b + + + + + = + + + ≥ + + + + a c b d c a d b S A b c c d d a a b + + + + + = + + + + + + + a c c a b d d b b c d a c d a b + + + + = + + + + + + + 4( )a c a b c d + ≥ + + + 4( ) 4 b d a b c d + + = + + + Cộng theo vế ta có A+B+2S ≥8 mà A+B=4 vậy S≥ 4 (Điều phải chứng minh) Bài 3: Cho x, y, z >0 và xyz = 1, chứng minh rằng: 3 3 3 3 (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4 x y z y z z x x y + + ≥ + + + + + + Ta có: 3 1 1 3 (1 )(1 ) 8 8 4 x y z x y z + + + + ≥ + + Tương tự ta có: 3 1 1 3 (1 )(1 ) 8 8 4 y x z y z x + + + + ≥ + + 3 1 1 3 (1 )(1 ) 8 8 4 z x y z x y + + + + ≥ + + Cộng theo vế rồi rút gọn ta có: 3 3 3 3 (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4 x y z y z z x x y + + + ≥ + + + + + + 33 3 2 2 2 xyzx y z+ + ≥ = 2
  • 3. vậy 3 3 3 3 (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4 x y z y z z x x y + + ≥ + + + + + + Bài 4: Cho a, b, c, d >0 và ab+bc+cd+da = 1, chứng minh rằng: 3 3 3 3 1 3 a b c d b c d c d a a b d a b c + + + ≥ + + + + + + + + Ta có (a + b + c + d)2 = [(a + c)+(b + d)]2 ≥4(a + c)(b + d) = 4(ab + bc + cd + da) = 4⇔ a + b + c + d ≥ 2 ( a, b, c, d >0) 3 1 2 8 6 12 3 a b c d a a b c d + + + + + ≥ + + Tương tự ta có 3 1 2 8 6 12 3 b a c d b b c d a + + + + + ≥ + + 3 1 2 8 6 12 3 c a b d c c a b d + + + + + ≥ + + 3 1 2 8 6 12 3 d a b c d d a b c + + + + + ≥ + + Cộng theo vế các bất đẳng thức ta có: 3 3 3 3 1 2 1 1 3 3 3 3 3 a b c d a b c d b c d c d a a b d a b c + + + + + + ≥ − ≥ − = + + + + + + + + vậy 3 3 3 3 1 3 a b c d b c d c d a a b d a b c + + + ≥ + + + + + + + + Bài 5: Cho a, b, c>0, chứng minh rằng: 2 1 1 1 27 ( ) ( ) ( ) 2( )a a b b b c c a c a b c + + ≥ + + + + + (1) Giải: VT(1) ≥ 3 3 3 1 3 3 ( )( )( ) ( )( )( )abc a b b c c a abc a b b c c a = + + + + + + 3
  • 4. 2 3 27 2( ) 2( )* 3 3 a b c a b c a b c ≥ = + + + + + + Dấu ‘=’ xảy ra⇔ a b c a b b c c a = =  + = + = + ⇔ a=b=c Bài 6:Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta luôn có: 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 a b abc b c abc a c abc abc + + ≤ + + + + + + Giải ∀ a, b, c >0 ta luôn có (a - b)2 (a + b) ≥0 ⇔ (a - b)(a2 - b2 ) ≥0⇔ a3 +b3 -a2 b-ab2 ≥0 ⇔ a3 +b3 ≥ a2 b+ab2 ⇔ a3 +b3 ≥ab(a+b) ⇒ 3 3 ( ) abc abc c a b abc ab a b abc a b c ≤ = + + + + + + Tương tự ta có 3 3 ( ) abc abc a b c abc bc b c abc a b c ≤ = + + + + + + 3 3 ( ) abc abc b a c abc ac a c abc a b c ≤ = + + + + + + Cộng theo vế ta có: 3 3 3 3 3 3 1 abc abc abc a b c a b abc b c abc a c abc a b c + + + + ≤ = + + + + + + + + ⇔ 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 a b abc b c abc a c abc abc + + ≤ + + + + + + Bài 7: Cho các số thực dương x, y, z dương thoả mãn điều kiện x2 + y2 +z2 =3. Chứng minh rằng: 3 xy yz zx z x y + + ≥ (1) 4
  • 5. Giải : Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x y y z x y z x y z z x z x y z x z y x y         + + = + + + + + ÷  ÷  ÷  ÷         ( )2 2 2 2 x y z≥ + + ⇔ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x z x y + + ≥ 2 2 2 x y z+ + VT(1) bình phương ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x z x y + + ( )2 2 2 + 2 x y z+ + ≥ 2 2 2 x y z+ + ( )2 2 2 + 2 x y z+ + = ( )2 2 2 3 x y z+ + =VP(1) bình phương Lấy căn bậc hai hai vế (hai vế đều dương) ta được điều phải chứng minh Bài 8:Cho các số dương x, y, z có tích bằng 1. Chứng minh rằng: 5 5 5 5 5 5 1 xy yz xz x xy y y y z x xz z + + ≤ + + + + + + Giải: ∀ x, y, z dương ta luôn có: (x-y)2 (x+y)(x2 +xy+y2 ) ≥0 ⇔ (x2 -y2 )(x3 -y3 ) ≥0⇔ x5 -y5 ≥x2 y2 (x+y) 5 5 xy x xy y ⇒ + + ≤ ( )2 2 x y x y xy xy + + 1 1 ( ) z xy x y x y z = = + + + + Tương tự ta có ( )2 2 y y yz x zy z z x y z ≤ + + + + , ( )2 2 xz y zx z x z x x y z ≤ + + + + cộng theo vế các bất đẳng thức ta có 5 5 5 5 5 5 1 xy yz xz x y z x xy y y y z x xz z x y z + + + + ≤ = + + + + + + + + Bài 9: Cho các số thực dương x1, x2, ..., xn thoả mãn 5
  • 6. 1 2 1 1 1 ... 1 1 1 1 nx x x + + + = + + + Chứng minh rằng: x1.x2..... xn ≥(n-1)n Giải:Ta có 1 1 1 1 2 2 3 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 (1 )(1 ).....(1 )n n n x n x x x x x x x−   − = − = + + ≥ ÷ + + + + + + +  2 1 2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 (1 )(1 ).....(1 )n n n x n x x x x x x x−   − = − = + + ≥ ÷ + + + + + + +  .... 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 (1 )(1 ).....(1 ) n n n n n n x n x x x x x x x− − −   − = − = + + ≥ ÷ + + + + + + +  Nhân hai vế của n bất đẳng thức trên ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 11 2 1 2 3 1. ..... 1 1 ..... 1 (1 )(1 )(1 ).....(1 ) n n n nn n nx x x x x x x x x x − − − ≥ + + + + + + + ⇔ x1.x2..... xn ≥(n-1)n Bài 10: Cho các số dương a, b, c, d thoã mãn điều kiện a+b+c+d=4. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 a b c d b c c d d a a b + + + ≥ + + + + Giải: Ta có: 2 2 2 2 . . ( ) 1 1 2 2 42 a ab c ab c ab c b a a c b a ac a a a a a b c b c b c + = − ≥ − = − = − ≥ − + + 2 1 4 a ba abc a b c + ≥ − + Tương tự ta có: 6
  • 7. 2 1 4 b bc bcd b c d + ≥ − + , 2 1 4 c cd cda c c d + ≥ − + , 2 1 4 d da dab d d a + ≥ − + Cộng theo vế 4 bất đẳng thức trên ta có: 2 2 2 2 1 1 1 1 a b c d b c c d d a a b + + + ≥ + + + + ( ) 1 4 a b c d ab bc cd da abc bcd cda dab+ + + − + + + + + + + Mặt khác ta có: 42 = (a+b+c+d)2 ≥4(a+c)(b+d) = 4(ab+bc+cd+da) hay ab+bc+cd+da ≤ a+b+c+d Tương tự abc+bcd+cda+dab≤ a+b+c+d vậy 2 2 2 2 1 1 1 1 a b c d b c c d d a a b + + + ≥ + + + + ( ) 1 2 a b c d a b c d+ + + − + + + = 1 1 ( ) .4 2 2 2 a b c d+ + + = = (điều phải chứng minh) Bài 11:Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 3, chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 a b c a b b c c a + + ≥ + + + Giải: ( ) ( ) 22 2 22 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b ca b c a b b c c a a b c a b b c c a + + + + ≥ + + + + + + + + Do đó ta chỉ cần chứng minh (a2 +b2 +c2 )2 ≥a3 + b3 + c3 +2(a2 b2 + c2 b2 + a2 c2 ) ⇔ a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3 7
  • 8. Thật vậy 3(a3 + b3 + c3 ) = (a3 + b3 + c3 )(a+b+c) ≥(a2 +b2 +c2 )2 ≥(a2 +b2 +c2 )(1+1+1) ≥(a+b+c)2 =9 Do đó a2 +b2 +c2 ≥3, suy ra a3 + b3 + c3 ≥a2 +b2 +c2 (a4 + b4 + c4 )( a2 +b2 +c2 ) ≥(a3 + b3 + c3 )2⇒ a4 + b4 + c4 ≥a3 + b3 + c3 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 Bài 12: Giả sử x ≥y ≥z ≥0, chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2x y y z z x x y z z x y + + ≥ + + Giải:Từ giả thiết ta có: 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x z y x z y z x y y z x + + − − − ( ) ( ) ( ) ( ) 0 xy yz zx x y y z x z xyz + + − − − = ≥ 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x z y x z y z x y y z x ⇔ + + ≥ + + 22 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x y y z z x x z y x z y z x y z x y y z x      ⇔ + + ≥ + + + + ÷  ÷ ÷      Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwars ta có: ( ) 2 2 2 2 2 2 22 2 2x y y z z x x z y x z y x y z z x y y z x    + + + + ≥ + + ÷ ÷    ( ) 22 2 2 22 2 2x y y z z x x y z z x y   ⇔ + + ≥ + + ÷   ( ) 2 2 2 2 2 2 , , 0 x y y z z x x y z x y z z x y + + ≥ + + > 8
  • 9. Bài 13:Giả sử x, y, z ≥1 và 1 1 1 2 x y z + + = , chứng minh rằng: 1 1 1x y z x y z+ + ≥ − + − + − Giải: Ta có: 1 1 1 2 x y z + + = 1 1 1 1 x y z x y z − − − ⇒ + + = Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwars ta có: x+y+z=( x+y+z) 1 1 1x y z x y z  − − − + + ÷   ( ) 2 1 1 1x y z≥ − + − + − ⇒ 1 1 1x y z x y z+ + ≥ − + − + − Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y=z=3/2 Bài 14:Chứng minh rằng nếu a, b, c ≥1 và abc=1 ta luôn có: 1 1 1 1 2 2 2a b c + + ≤ + + + Giải: Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2a b c − + − + − ≥ + + + 1 2 2 2 a b c a b c ⇔ + + ≥ + + + Luôn tồn tại các số thực dương x, y, z sao cho a = x/y, b = y/z, c = z/x. Khi đó bất đẳng thức trên trở thành: / / / 1 2 / 2 / 2 / 1 2 2 2 x y y z z x x y y z z x x y z x y y z z x + + ≥ + + + ⇔ + + ≥ + + + theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 9
  • 10. ( ) 2 1 2 2 2 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) x y zx y z x y y z z x x x y y y z z z x + + + + ≥ = + + + + + + + + Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z hay a = b = c= 1 Bài 15:Cho các số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: 3 3 3 1 2 2 2 a b c a b b c c a + + ≥ + + + Giải:Xét các biểu thức: S= 3 3 3 2 2 2 a b c a b b c c a + + + + + 2 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( ) 1P a a a b b c c c a a b c= + + + + + = + + = Theo bất đẳng thức Holder ta có: S3 .P ≥(a +b +c)4⇒ S3 ≥(a +b +c)2 = 1⇒ S ≥1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1/3 Bài 16: Cho a1,a2,...,an dương và có tổng bằng 1, tìm GTNN của biếu thức: 1 2 1 2 ... 1 1 1 n n aa a a a a + + + − − − Giải: 1 2 1 2 ... 1 1 1 n n aa a A a a a = + + + − − − B = a1(1 - a1) + a2(1 – a2) + ...+ an(1 – an) Theo bất đẳng thức Holder ta có : A2 B ≥(a1 + a2 + ... + an)3 = 1 Dễ thấy B =1-(a1 2 + a2 2 +...+ an 2 )≤ 1- ( ) 2 1 2 na a ... a 1n n n + + + − = = 10
  • 11. do đó 1n A n − ≥ Đẳng thức xáy ra khi ai = 1 1,i n n ∀ = Bài 17: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn xy + yz + zx = 1. Chứng minh : 1 1 1 1 2 2x y y z z x + + ≥ + + + + Giả sử x = max(x, y, z) và đặt a = y + z > 0 ta có ax = 1 – yz ≤ 1 ⇔ 1 x a ≤ Xét hàm số sau ( ) 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1 x y z x f x xx y y z z x y z + + + + = + + = + ++ + + + 2 2 1 2 2 1 1 x a x xa + + + = + + Mặt khác: ( ) ( ) ( ) 2 2 ' 32 2 1 0, 1 2 2 1 yz x x x f x x x a x − − + = ≤ + + + + nên ( )f x nghịch biến Ta có ( ) 2 1 1 1 a f x f a a aa   ≥ = + + ÷ +  ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 11 1 1 2 22 1 2 1 a a a a a a  + ÷= − − + + ÷ + + + ÷   Nên ( ) 1 1 2 2 f x f a   ≥ ≥ + ÷   Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y =1, z = 0 hoặc các hoán vị 11
  • 12. 12