SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--- (^.^) ---
Môn:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài:
QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH
GVHD:
TRỊNH LONG
Thực hiện:
NGÔ MINH TUẤN
Lớp 07T-TP1 (2007-2009)
TP.HCM – 12/2008
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
2 / 24
Bài toán:
Hệ thống được sử dụng để quản lý việc mượn sách trong một thư viện. Các tài
liệu cho đọc giả mượn có các thuộc tính là mã tài liệu, tên tài liệu (tựa đề). Tài
liệu gồm 2 loại: sách và báo tạp chí. Mỗi tựa đề sách cần được biết do tác giả nào
viết. Thông tin về tác giả gồm mã tác giả, tên tác giả, năm sinh. Một tác giả viết
nhiều sách, một sách có thể nhiều tác giả viết. Mỗi tựa đề sách có nhiều lần xuất
bản (tái bản). Thông tin về một lần xuất bản gồm có: lần xuất bản, năm xuất
bản, khổ giấy, số trang, nhà xuất bản, giá, có hoặc không kèm đĩa CD. Lần xuất
bản được đánh số 1, 2, 3, ... cho mỗi tựa đề sách, do đó có sự trùng nhau giữa
các tựa đề sách khác nhau. Thông tin về độc giả gồm số thẻ độc giả, ngày cấp
thẻ, tên, nghề nghiệp, phái. Mỗi lần độc giả có thể mượn nhiều sách cũng như
báo tạp chí, thông tin cần lưu là ngày mượn và ngày trả cho từng tài liệu mượn.
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
3 / 24
Lời mở đầu
Lời đầu tiên chúng em xin gởi đến thầy Long. Người đã tận tình hướng dẫn chúng em
môn học thiết thực Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thôn Tin, giúp cho chúng em hiểu được
quy trình phát triển phần mềm và những công việc cụ thể của chúng em sau này.
Bài báo cáo môn học này là sự góp nhặt những kiến thức của chúng em tích lũy được
trong trình học tập, kham khảo những bài báo cáo đã có của những khóa trước. Tuy còn sơ
sài và chưa được hoàn chỉnh như mong muốn nhưng cũng đã thể hiện được phần nào cố
gắng của chúng em.
Vì thời gian có hạn nên việc thiếu sót là điều không thể tránh khỏi. Mong thầy nương tay
bỏ qua !
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
4 / 24
Mục lục:
Chương 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG..........5
Chương 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU....................................................................5
Chương 3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.................................................................6
1./ Xây dựng mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) ............6
a./ Xác định các thực thể .......................................................................6
b./ Mô tả thực thể .................................................................................6
c./ Các mối liên hệ ................................................................................7
d./ Các ràn buộc dữ liệu.........................................................................8
e./ Mô hình thực thể kết hợp (ERD) .........................................................9
2./ Xây dựng mô hình quan hệ dữ liệu (Data Relation Diagram)...................10
a./ Chuyển mô hình thực thể liên hệ sang mô hình quan hệ .....................10
b./ Mô hình quan hệ dữ liệu (DRD) ........................................................11
c./ Ràng buộc toàn vẹn........................................................................11
d./ Bảng tầm ảnh hưởng ......................................................................14
3./ Xây dựng mô hình dòng dữ liệu (Data Flow Diagram) ............................15
a./ Bảng xự kiện .................................................................................15
b./ Sơ đồ DFD ngữ cảnh.......................................................................16
c./ Sơ đồ DFD mức 0 ...........................................................................16
d./ Sơ đồ DFD mức 1...........................................................................17
 Xử lý: Cập nhật sáng tác.................................................................17
 Xử lý: Cập nhật chi tiết xuất bản......................................................17
 Xử lý: Cập nhật chi tiết mượn ..........................................................18
e./ Từ điển dự án ................................................................................18
 Mô tả phần tử dữ liệu .....................................................................18
 Mô tả Cấu trúc dữ liệu ....................................................................20
 Mô tả cấu trúc Dòng dữ liệu.............................................................20
 Mô tả Kho dữ liệu...........................................................................22
Chương 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN.................................................................24
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
5 / 24
Chương 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN
TRẠNG HỆ THỐNG
Chương 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
6 / 24
Chương 3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1./ Xây dựng mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship
Diagram)
a./ Xác định các thực thể
1. Thực thể tblTaiLieu:
 Chứa tác thông tin chi tiết về tài liệu trong thự viện.
 Các thuộc tính: TaiLieuID, TenTaiLiau, Loai.
2. Thực thể tblTacGia:
 Chứa thông tin về tác giả.
 Các thuộc tính: TacGiaID, TenTacGia, NamSinh.
3. Thực thể tblNhaXB:
 Chứa thông tin về nhà xuất bản.
 Các thuộc tính: NXBID, TenNhaXB.
4. Thực thể tblDocGia:
 Chứa các thông tin cá nhân của đọc giả.
 Các thuộc tính: SoThe, NgayCap, HoTen, NgheNghiep, Phai.
5. Thực thể tblMuon:
 Dùng ghi nhận các thông tin mượn tài liệu của đọc giả.
 Các thuộc tính: MuonID, NgayMuon, NgayHen.
b./ Mô tả thực thể
1. Thực thể tblTaiLieu (Tài liệu)
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Loại
dữ liệu
TaiLieuID Mã tài liệu Text 10 kí tự B
TenTaiLieu Tên tài liệu Text 255 kí tự B
NamSinh Năm sinh Text 10 kí tự B
2. Thực thể tblTacGia (Tác giả)
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Loại
dữ liệu
TacGiaID Mã tác giả Text 10 kí tự B
TenTacGia Họ tên tác giả Text 255 kí tự B
Loai Loại tài liệu Integer K
3. Thực thể tblNhaXB (Nhà xuất bản)
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Loại
dữ liệu
NXBID Mã nhà xuất bản Text 10 kí tự B
TenNXB Tên nhà xuất bản Text 255 kí tự B
4. Thực thể tblDocGia (Đọc giả)
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
7 / 24
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Loại
dữ liệu
SoThe Mã số thẻ Text 10 kí tự B
NgayCap Ngày cấp thẻ Date B
HoTen Họ tên đọc giả Text 255 kí tự B
NgheNghiep Nghề nghiệp Text 255 kí tự K
Phai Phái Boolean B
5. Thực thể tblMuon (Mượn)
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Loại
dữ liệu
MuonID Mã phiếu mượn Text 10 kí tự B
NgayMuon Ngày mượn Date B
NgayHen Ngày hẹn trả Date B
Ghi chú:
Loại dữ liệu:
 B: Bắt buộc
 K: Không bắt buộc
c./ Các mối liên hệ
1. Mối liên hệ tblNhaXB – tblTaiLieu
Relationship_2
tblNhaXB tblTaiLieu
Ta thấy rằng mỗi tài liệu có thể thể tái bản nhiều lần và có nhiều nhà
xuất bản khác nhau, mỗi nhà xuất bản có thể có nhiều tài liệu khác nhau.
Cho nên mối quan hệ là quan hệ nhiều-nhiều. Mối quan hện này có thể
được phân rã thành 2 quan hệ một-nhiều bằng cách thêm thực thể
tblCTXB.
2. Mối liên hệ tblTacGia – tblTaiLieu
Relationship_3
tblTacGia tblTaiLieu
Mỗi tài liệu có thể do 1 hoặc nhiều tác giả viết và 1 tác giả củng thể
viết nhiều tài liệu khác nhau. Cho nên chúng có quan hệ nhiều-nhiều.
Quan hệ này có thể tác thành 2 quan hệ một-nhiều bằng cách bổ sung
thực thể mới là tblSangTac.
3. Mối liên hệ tblDocGia – tblMuon
Relationship_4
tblDocGia tblMuon
Mỗi đọc giả có thể có nhiều phiếu mượn khác nhau. Và mỗi phiếu mượn
được xác định bởi 1 đọc giả. Cho nên mối liên hệ là quan hệ một-nhiều.
4. Mối liên hệ tblMuon – tblTaiLieu
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
8 / 24
Relationship_5
tblMuon tblTaiLieu
Xét 2 thực thể tblMuon với tblTaiLieu, ta thấy rằng 1 phiếu mượn có thể
mượn được nhiều tài liệu, và ngược lại 1 tài liệu có thể được mượn ở nhiều
phiếu mượn khác nhau. Cho nên mối quan hệ ở đây là muốn quan hệ
nhiều-nhiều. Mối quan hệ này có thể được phân rã thành 2 quan hệ một-
nhiều bằng cách thêm thực thể tblCTMuon.
d./ Các ràn buộc dữ liệu
1. tblTacGia:
- TacGiaID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.
- TenTacGia: Không để trống.
- NamSinh: < năm hiện hành.
2. tblTaiLieu:
- TaiLieuID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.
- TenTaiLieu: Không để trống.
- Loai: True / False ~ Nam/Nữ
3. tblSangTac:
- TacGiaID: Phải tồn tại trong thực thể tblTacGia.
- TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu.
4. tblNhaXB:
- NXBID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.
- TenNXB: Không để trống.
5. tblCTXB:
- TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu.
- NXBID: Phải tồn tại trong thực thể tblNhaXB.
- LanXB: >0.
- NamXB: <= năm hiện hành.
- KhoGiay: Không để trống.
- SoTrang: >=1.
- Gia: >=0.
- KemCD: -1 hoặc 0.
6. tblDocGia:
- SoThe: Không để trống, không trùng, không khoản trắng, gồm 10 chữ
số.
- NgayCap: <= ngày hiện hành.
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
9 / 24
- HoTen: Không để trống.
- NgheNghiep:
- Phai: -1 hoặc 0.
7. tblMuon:
- MuonID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.
- NgayMuon: <= ngày hiện hành.
- NgayHen: >= ngày hiện hành.
8. tblCTMuon:
- MuonID: Phải tồn tại trong thực thể tblMuon.
- TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu.
- NgayTra: >= ngày hiện hành
e./ Mô hình thực thể kết hợp (ERD)
1,n
1,n
1,n
1,n
Relationship_3
1,n
1,n
tblTacGia
TacGiaID
TenTacGia
NamSinh
<pi> Text (10)
Text (255)
Integer
<M>
Identifier_1 <pi>
tblNhaXB
NXBID
TenNXB
<pi> Text (10)
Text (255)
<M>
Identifier_1 <pi>
tblTaiLieu
TaiLieuID
TenTaiLieu
Loai
<pi> Text (10)
Text (255)
Text (10)
<M>
Identifier_1 <pi>
tblDocGia
SoThe
NgayCap
HoTen
NgheNghiep
Phai
<pi> Text (10)
Date
Text (255)
Text (255)
Boolean
<M>
Identifier_1 <pi>
tblSangTac
tblMuon
MuonID
NgayMuon
NgayHen
<pi> Text (10)
Date
Date
<M>
Identifier_1 <pi>
tblCTMuon
NgayTra Date
tblCTXB
LanXB
NamXB
KhoGiay
SoTrang
Gia
...
Integer
Integer
Text (50)
Integer
Long integer
...
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
10 / 24
2./ Xây dựng mô hình quan hệ dữ liệu (Data Relation Diagram)
a./ Chuyển mô hình thực thể liên hệ sang mô hình quan hệ
1,n
1,n
tblTacGia
TacGiaID
TenTacGia
NamSinh
<pi> Text (10)
Text (255)
Integer
<M>
Identifier_1 <pi>
tblTaiLieu
TaiLieuID
TenTaiLieu
Loai
<pi> Text (10)
Text (255)
Text (10)
<M>
Identifier_1 <pi>
tblSangTac
Áp dụng quy tắc 2 ta có thêm các bảng:
tblTacGia(TacGiaID, TenTacGia, NamSinh)
tblSangTac(TacGiaID, TaiLieuID)
tblTaiLieu(TaiLieuID,TenTaiLieu,Loai)
1,n
1,n
tblNhaXB
NXBID
TenNXB
<pi> Text (10)
Text (255)
<M>
Identifier_1 <pi>
tblTaiLieu
TaiLieuID
TenTaiLieu
Loai
<pi> Text (10)
Text (255)
Text (10)
<M>
Identifier_1 <pi>
tblCTXB
LanXB
NamXB
KhoGiay
SoTrang
Gia
...
Integer
Integer
Text (50)
Integer
Long integer
...
Áp dụng quy tắc 2 ta có thêm các bảng:
tblNhaXB(NXBID, TenNXB)
tblCTXB(NXBID, TaiLieuID, LanXB, NamXB, KhoGiay, SoTrang, Gia,
KemCD)
Relationship_3
tblDocGia
DocGiaID
SoThe
NgayCap
HoTen
NgheNghiep
Phai
<pi> Text (10)
Text (10)
Date
Text (255)
Text (255)
Boolean
<M>
Identifier_1 <pi>
tblMuon
MuonID
NgayMuon
NgayTra
<pi> Text (10)
Date
Date
<M>
Identifier_1 <pi>
Áp dụng quy tắc 3 ta có thêm các bảng:
tblDocGia(SoThe, NgayCap, HoTen, NgheNghiep, Phai)
tblMuon(MuonID, SoThe, NgayMuon, NgayHen)
1,n
1,n
tblTaiLieu
TaiLieuID
TenTaiLieu
Loai
<pi> Text (10)
Text (255)
Text (10)
<M>
Identifier_1 <pi>
tblMuon
MuonID
NgayMuon
NgayHen
<pi> Text (10)
Date
Date
<M>
Identifier_1 <pi>
tblCTMuon
NgayTra Date
Áp dụng quy tắc 3 ta có thêm các bảng:
tblCTMuon(MuonID, TaiLieuID, NgayTra)
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
11 / 24
b./ Mô hình quan hệ dữ liệu (DRD)
TacGiaID
TaiLieuID
MuonID
TaiLieuID
SoThe
TaiLieuID
NXBID
tblTacGia
TacGiaID
TenTacGia
NamSinh
text
text
int
<pk>
tblNhaXB
NXBID
TenNXB
text
text
<pk>
tblTaiLieu
TaiLieuID
TenTaiLieu
Loai
text
text
text
<pk>
tblDocGia
SoThe
NgayCap
HoTen
NgheNghiep
Phai
text
datetime
text
text
bit
<pk>
tblSangTac
TacGiaID
TaiLieuID
text
text
<pk,fk1>
<pk,fk2>
tblMuon
MuonID
SoThe
NgayMuon
NgayHen
text
text
datetime
datetime
<pk>
<fk>
tblCTMuon
MuonID
TaiLieuID
NgayTra
text
text
datetime
<pk,fk1>
<pk,fk2>
tblCTXB
TaiLieuID
NXBID
LanXB
NamXB
KhoGiay
SoTrang
Gia
KemCD
text
text
int
int
text
int
bigint
bit
<pk,fk1>
<pk,fk2>
c./ Ràng buộc toàn vẹn
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblTacGia
Ràng buộc về khoá nội
R02001 Thêm Sửa Xoá
tblTacGia.TacGiaID +
Ràng buộc về miền giá trị
R02002 Thêm Sửa Xoá
1000 <
tblTacGia.NgaySinh <
Năm hiện hành
+ +
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblSangTac
Ràng buộc về khoá nội
R03001 Thêm Sửa Xoá
tblSangTac.TacGiaID +
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
12 / 24
Ràng buộc về khoá nội
R03002 Thêm Sửa Xoá
tblSangTac.TaiLieuID +
Ràng buộc khoá ngoại: tblSangTac.TacGiaID  tblTacGia.TacGiaID
R03003 Thêm Sửa Xoá
tblTacGia.TacGiaID +
tblSangTac.TacGiaID + +
Ràng buộc khoá ngoại: tblSangTac.TaiLieuID  tblTaiLieu.TaiLieuID
R03004 Thêm Sửa Xoá
tblTaiLieu.TaiLieuID +
tblSangTac.tblTaiLieuID + +
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblNXB
Ràng buộc về khoá nội
R04001 Thêm Sửa Xoá
tblNXB.NXBID +
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblCTXB
Ràng buộc về khoá nội
R05001 Thêm Sửa Xoá
tblCTXB.NXBID +
tblCTXB.TaiLieuID +
Ràng buộc khoá ngoại: tblCTXB.NXBID  tblNXB.NXBID
R05002 Thêm Sửa Xoá
tblNXB.NXBID +
tblCTXB.NXBID + +
Ràng buộc khoá ngoại: tblCTXB.TaiLieuID  TaiLieu.TaiLieuID
R05003 Thêm Sửa Xoá
tblTaiLieu.TaiLieuID +
tblCTXB.TaiLieuID + +
Ràng buộc về miền giá trị
R05004 Thêm Sửa Xoá
tblCTXB.SoTrang>0 + +
tblCTXB.Gia>=0 + +
tblCTXB.KemCD 
{True,False}
+ +
1000 < tblCTXB.NamXB
< 3000
+ +
tblCTXB.LanXB > 0 + +
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblTaiLieu
Ràng buộc về khoá nội
R06001 Thêm Sửa Xoá
tblTaiLieu.TaiLieuID +
Ràng buộc về miền giá trị
R06002 Thêm Sửa Xoá
tblTaiLieu.Loai  + +
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
13 / 24
{“SACH”,”TAPCHI”}
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblDocGia
Ràng buộc về khoá nội
R07001 Thêm Sửa Xoá
tblDocGia.SoThe +
Ràng buộc về miền giá trị
R07002 Thêm Sửa Xoá
tblDocGia.NgayCap >=
Date()
+ +
tblDocGia.Phai 
{YES,NO} ~
{“Nam”,”Nữ”}
+ +
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblMuon
Ràng buộc về khoá nội
R08001 Thêm Sửa Xoá
tblMuon.MuonID +
Ràn buộc về liên thuộc tính
R08002 Thêm Sửa Xoá
tblMuon.NgayMuon <=
tblMuon.NgayHen
+ +
tblMuon.NgayHen >=
tblMuon.NgayMuon
+ +
Ràng buộc khoá ngoại: tblMuon.SoThe  tblDocGia.SoThe
R08003 Thêm Sửa Xoá
tblDocGia.SoThe +
tblMuon.SoThe + +
Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblCTMuon
Ràng buộc về khoá nội
R09001 Thêm Sửa Xoá
tblCTMuon.MuonID +
tblCTMuon.TaiLieuID +
Ràng buộc khoá ngoại: tblCTMuon.TaiLieuID  tblTaiLieu.TaiLieuID
R09002 Thêm Sửa Xoá
tblTaiLieu.TaiLieuID +
tblCTMuon.tblTaiLieuID + +
Ràng buộc khoá ngoại: tblCTMuon.MuonID  tblMuon.MuonID
R09003 Thêm Sửa Xoá
tblMuon.MuonID +
tblCTMuon.MuonID + +
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
14 / 24
d./ Bảng tầm ảnh hưởng
tblLoai
tblTaiLieu
tblTacGia
tblSangTac
tblNhaXB
tblCTXB
tblDocGia
tblMuon
tblCTMuon
T S X T S X T S X T X S T S X T S X T S X T S X T S X
R02001 +
R02002 + +
R03001 +
R03002 +
R03003 + + +
R03004 + + +
R04001 +
R05001 +
R05002 + + +
R05003 + + +
R05004 + +
R06001 +
R06002 + +
R07001 +
R07002 + +
R08001 +
R08002 + +
R08003 + + +
R09001 +
R09002 + + +
R09003 + + +
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
15 / 24
3./ Xây dựng mô hình dòng dữ liệu (Data Flow Diagram)
a./ Bảng xự kiện
Sự kiện Kích hoạt
Nguồn
phát sinh
Hoạt
động
Kết xuất Đích đến
Cập nhật
tài liệu
Thông tin
tài liệu cập
nhật
Bộ phận
thủ thư
Cập nhật
tài liệu
Cập nhật
sáng tác
Thông tin
sáng tác
cập nhật
Bộ phận
thủ thư
Cập nhật
sáng tác
Cập nhật
tác giả
Thông tin
tác giả cập
nhật
Đọc giả Cập nhật
tác giả
Thẻ đọc
giả
Đọc giả
Cập nhật
chi tiết
xuất bản
Thông tin
chi tiết
xuất bản
cập nhật
Bộ phận
thủ thư
Cập nhật
chi tiết
xuất bản
Cập nhật
nhà xuất
bản
Thông tin
nhà xuất
bản cập
nhật
Bộ phận
thủ thư
Cập nhật
nhà xuất
bản
Cập nhật
đọc giả
Thông tin
đọc giả cập
nhật
Bộ phận
bạn đọc
Cập nhật
đọc giả
Cập nhật
phiếu
mượn
Thông tin
phiếu
mượn cập
nhật
Bộ phận
bạn đọc
Cập nhật
phiếu
mượn
Cập nhật
chi tiết
phiếu
mượn
Thông tin
CT phiếu
mượn cập
nhật
Bộ phận
bạn đọc
Cập nhật
CT phiếu
mượn
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
16 / 24
b./ Sơ đồ DFD ngữ cảnh
Kết quả cập
nhật
Thông tin
đọc giả
Kết quả tìm
kiếm tài liệu
Thẻ đọc giả
Thông tin tài
liệu
Thông tin
đọc giả
Kết quả tìm
kiếm tài liệu
1
Hệ thống quản lý thư viện
Bộ phận thủ thư Bộ phận bạn đọc
Đọc giả
c./ Sơ đồ DFD mức 0
SoThe
TT tác giả
TT sáng tác
TT tài liệu
TT xuất bản
TT nhà xuất
bản
TT chi tiết
mượn
TT mượn
TT đọc giả
Thẻ đọc giả
TacGiaID
TaiLieuID
TaiLieuID
MuonID
Mã NXB
TT tác giả
TT tài liệu
TaiLieuID +
NXBID
TaiLieuID +
TacGiaID
TT mượn
TT đọc giả
TaiLieuID +
MuonID
TT nhà xuất
bản
TaiLieuID
KQ cập nhật
KQ cập nhật
KQ cập nhật
KQ cập nhật
KQ cập nhật
KQ cập nhật
KQ cập nhật
1 tblTacGia
2 tblSangTac
3 tblTaiLieu
4 tblCTXB
5 tblNXB
6 tblCTMuon
7 tblMuon
8 tblDocGia
1
Cập nhật tác giả
2
Cập nhật sáng tác
3
Cập nhật tài liệu
4
Cập nhật chi tiết xuất bản
5
Cập nhật nhà xuất bản
6
Cập nhật chi tiết mượn
7
Cập nhật mượn
8
Cập nhật đọc giả
Bộ phận thủ thư
Bộ phận đọc giả
Đọc giả
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
17 / 24
d./ Sơ đồ DFD mức 1
 Xử lý: Cập nhật sáng tác
TaiLieuID TacGiaID
TaiLieuID +
TacGiaID
Kết quả cập
nhật
TaiLieuID +
TacGiaID
TaiLieuID +
TacGiaID
1 tblTacGia 2 tblSangTac
3 tblTaiLieu
1
Tìm tài liệu thuộc tác giả
2
Cập nhật sáng tác
Bộ phận thủ thư
 Xử lý: Cập nhật chi tiết xuất bản
TaiLieuID NXBID
TaiLieuID +
NXBID
Kết quả cập
nhật
TaiLieuID +
NXBID
TaiLieuID +
NXBID
4 tblTaiLieu
8
Tìm tài liệu thuộc NXB
5 tblNXB 6 tblCTXB
9
Cập nhật chi tiết xuất bản
Bộ phận thủ thư
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
18 / 24
 Xử lý: Cập nhật chi tiết mượn
TaiLieuID +
MuonID
TaiLieuID +
MuonID
TaiLieuID NXBID
Kết quả cập
nhật
TaiLieuID +
MuonID
4 tblTaiLieu
8
Tìm tài liệu thuộc phiếu mượn
5 tblMuon 6 tblCTMuon
9
Cập nhật chi tiết xuất bản
Bộ phận bạn đọc
e./ Từ điển dự án
 Mô tả phần tử dữ liệu
Mã nhận diện:
Tên:
Tên khác:
Mô tả:
TaiLieuID
Thuộc tính nhận dạng tài liệu, mỗi tài liệu sẽ số 1 mã số
riêng.
Tính chất:
Chiều dài: 10
Định dạng xuất:
Giá trị mặc định:
 Liên tục  Rời rạc  Nhập
 Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán
Điều kiện ràn buộc:
Liên tục
Chữ số từ: 0000000001
Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ
Rời rạc
Giá trị Diễn giải
........................ ...........................................................
Mã nhận diện:
Tên:
Tên khác:
Mô tả:
NXBID
Thuộc tính nhận dạng nhà xuất bản, mỗi nhà xuất bản sẽ số
1 mã số riêng.
Tính chất:
Chiều dài: 10
Định dạng xuất:
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
19 / 24
Giá trị mặc định:
 Liên tục  Rời rạc  Nhập
 Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán
Điều kiện ràn buộc:
Liên tục
Chữ số từ: 0000000001
Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ
Rời rạc
Giá trị Diễn giải
........................ ...........................................................
Mã nhận diện:
Tên:
Tên khác:
Mô tả:
TacGiaID
Thuộc tính nhận dạng tác giả, mỗi tác giả sẽ số 1 mã số
riêng.
Tính chất:
Chiều dài: 10
Định dạng xuất:
Giá trị mặc định:
 Liên tục  Rời rạc  Nhập
 Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán
Điều kiện ràn buộc:
Liên tục
Chữ số từ: 0000000001
Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ
Rời rạc
Giá trị Diễn giải
........................ ...........................................................
Mã nhận diện:
Tên:
Tên khác:
Mô tả:
MuonID
Thuộc tính nhận dạng phiếu mượn, mỗi phiếu mượn sẽ số 1
mã số riêng.
Tính chất:
Chiều dài: 10
Định dạng xuất:
Giá trị mặc định:
 Liên tục  Rời rạc  Nhập
 Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán
Điều kiện ràn buộc:
Liên tục
Chữ số từ: 0000000001
Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ
Rời rạc
Giá trị Diễn giải
........................ ...........................................................
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
20 / 24
Mã nhận diện:
Tên:
Tên khác:
Mô tả:
SoThe
Thuộc tính nhận dạng đọc giả, những đọc giả đã đăng ký
làm thẻ sẽ được cấp mã số.
Tính chất:
Chiều dài: 10
Định dạng xuất:
Giá trị mặc định:
 Liên tục  Rời rạc  Nhập
 Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán
Điều kiện ràn buộc:
Liên tục
Chữ số từ: 0000000001
Chữ số đến: 9999999999
Rời rạc
Giá trị Diễn giải
........................ ...........................................................
 Mô tả cấu trúc dữ liệu
Tài liệu = TaiLieuID + TenTaiLieu + {Chi tiết xuất bản}
Chi tiết xuất bản LanXB + NamXB + KhoGiay + SoTrang + Gia
Tài liệu = TaiLieuID + TenTaiLieu + {Chi tiết sáng tác}
Tác giả = TacGiaID + TenTacGia + NamSinh + (Chi tiết sáng tác)
Chi tiết sáng tác TacGiaID + TaiLieuID
Phiếu mượn = MuonID + NgayMuon + NgayHen + {Chi tiết mượn}
Chi tiết mượn Số thứ tự + TaiLieuID + NgayTra
Đọc giả = SoThe + NgayCap + HoTen + NgheNghiep + Phai +
(Phiếu mượn)
 Mô tả cấu trúc dòng dữ liệu
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin tác giả
Mô tả: Chứa thông tin tác giả của tài liệu, dùng để cập nhật cho kho dữ liệu
tblTacGia
Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật tác giả
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: Tác giả Tần suất: 25 tác giả/ ngày
Ghi chú:
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
21 / 24
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin sáng tác
Mô tả: Chứa thông tin mã tác giả (TacGiaID) và mã tài liệu (TaiLieuID). Dùng
để cập nhật kho dữ liệu tblSangTac. Mỗi TacGiaID ứng với nhiều TaiLieuID và
ngược lại.
Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật sáng tác
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: TacGiaID+TaiLieuID Tần suất: 100 mẫu tin/ ngày
Ghi chú:
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin nhà xuất bản
Mô tả: Chứa thông tin nhà xuất xuất bản tài liệu. Dùng để cập nhật kho dữ
liệu tblNXB
Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật nhà xuất bản
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: Nhà xuất bản Tần suất: 25 NXB/ ngày
Ghi chú:
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin chi tiết xuất bản
Mô tả: Chứa thông tin mã nhà xuất bản (NXBID) và mã tài liệu (TaiLieuID).
Dùng cập nhật kho dữ liệu tblCTXB, mỗi NXBID ứng với nhiều TaiLieuID và
ngược lại
Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật chi tiết xuất
bản
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: NXBID+TaiLieuID Tần suất: 100 mẫu tin/ ngày
Ghi chú:
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin chi tiết mượn
Mô tả: Chứa thông tin mã phiếu mượn (MuonID) và mã tài liệu (TaiLieuID).
Dùng cập nhật kho dữ liệu tblCTMuon, mỗi MuonID ứng với nhiều TaiLieuID
và ngược lại.
Nguồn: Bộ phận bạn đọc Đích: Ô xử lý Cập nhật chi tiết mượn
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: MuonID+TaiLieuID Tần suất: 120 mẫu tin/ ngày
Ghi chú:
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin mượn
Mô tả: Chứa thông tin phiếu mượn tài liệu. Dùng để cập nhật kho dữ liệu
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
22 / 24
tblMuon
Nguồn: Bộ phận bạn đọc Đích: Ô xử lý Cập nhật mượn
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: Phiếu mượn Tần suất: 350 phiếu/ ngày
Ghi chú:
Mã nhật diện:
Tên: Thông tin đọc giả
Mô tả: Chứa thông tin đọc giả lập thẻ mượn sách. Dùng để cập nhật kho dữ
liệu tblDocGia
Nguồn: Bộ phận bạn đọc Đích: Ô xử lý Cập nhật đọc giả
Loại dòng dữ liệu:
 Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác
Cấu trúc dữ liệu: Đọc giả Tần suất: 100 đọc giả/ ngày
Ghi chú:
 Mô tả Kho dữ liệu
Mã nhận diện: tblTaiLieu
Tên: Tài liệu
Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một nhà tài liệu
Tính chất
Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp
Kích thước mẫu tin (ký tự): 200
Số lượng mẫu tin bình quân: 10.000
Số lượng mẫu tin mức cao: 20.000
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 10%
Mã nhận diện: tblTacGia
Tên: Tác Giả
Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một nhà tác giả
Tính chất
Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp
Kích thước mẫu tin (ký tự): 200
Số lượng mẫu tin bình quân: 500
Số lượng mẫu tin mức cao: 800
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 4%
Mã nhận diện: tblNXB
Tên: Nhà xuất bản
Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một nhà xuất bản
Tính chất
Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
23 / 24
Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp
Kích thước mẫu tin (ký tự): 200
Số lượng mẫu tin bình quân: 400
Số lượng mẫu tin mức cao: 600
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 3%
Mã nhận diện: tblCTMuon
Tên: Chi tiết mượn
Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin chi tiết một phiếu mượn
Tính chất
Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp
Kích thước mẫu tin (ký tự): 200
Số lượng mẫu tin bình quân: 20.000
Số lượng mẫu tin mức cao: 30.000
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 30%
Mã nhận diện: tblMuon
Tên: Mượn
Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một phiếu mượn
Tính chất
Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp
Kích thước mẫu tin (ký tự): 200
Số lượng mẫu tin bình quân: 10.000
Số lượng mẫu tin mức cao: 15.000
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 15%
Mã nhận diện: tblDocGia
Tên: Đọc giả
Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một đọc giả
Tính chất
Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp
Kích thước mẫu tin (ký tự): 375
Số lượng mẫu tin bình quân: 1.000
Số lượng mẫu tin mức cao: 1.500
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 40%
Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1
24 / 24
Chương 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN

More Related Content

Similar to PTTKHT_Final.doc

Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Heo Mọi
 
Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01
Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01
Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01lekytho
 
Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]
Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]
Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]bookbooming1
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02nguyen minh
 
on-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdf
on-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdfon-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdf
on-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdfMan_Ebook
 
DCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdf
DCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdfDCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdf
DCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdfDHongAn2
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcChu TheKop
 
Thiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệuThiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệuNguyen Tran
 
Nhóm 08 kntlvb
Nhóm 08  kntlvb Nhóm 08  kntlvb
Nhóm 08 kntlvb hnglth33
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauTin5VungTau
 
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )La Bảo
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin coreTài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin corejackjohn45
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 NguynMinh294
 
Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...
Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...
Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...Minh Nguyen
 

Similar to PTTKHT_Final.doc (20)

Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01
Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01
Giaotrinhtinhoccanban 101009121536-phpapp01
 
Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]
Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]
Giao trinh-tin-hoc-can-ban[bookbooming.com]
 
Luận Văn Tác Động Đến Sự Hội Nhập Xã Hội Của Người Dân Nhập Cư.doc
Luận Văn Tác Động Đến Sự Hội Nhập Xã Hội Của Người Dân Nhập Cư.docLuận Văn Tác Động Đến Sự Hội Nhập Xã Hội Của Người Dân Nhập Cư.doc
Luận Văn Tác Động Đến Sự Hội Nhập Xã Hội Của Người Dân Nhập Cư.doc
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
 
on-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdf
on-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdfon-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdf
on-tap-khai-thac-du-lieu-va-ung-dung.pdf
 
DCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdf
DCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdfDCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdf
DCT119C1_3119411001_Dư-Hoàng-An_TL.pdf
 
Đồ Án Pháp Luật Về Chia Tài Sản Chung Của Vợ Chồng Khi Ly Hôn.docx
Đồ Án Pháp Luật Về Chia Tài Sản Chung Của Vợ Chồng Khi Ly Hôn.docxĐồ Án Pháp Luật Về Chia Tài Sản Chung Của Vợ Chồng Khi Ly Hôn.docx
Đồ Án Pháp Luật Về Chia Tài Sản Chung Của Vợ Chồng Khi Ly Hôn.docx
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
 
Chuong2 c
Chuong2 c Chuong2 c
Chuong2 c
 
Đề án
Đề ánĐề án
Đề án
 
Thiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệuThiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệu
 
Nhóm 08 kntlvb
Nhóm 08  kntlvb Nhóm 08  kntlvb
Nhóm 08 kntlvb
 
Csdl hdt
Csdl hdtCsdl hdt
Csdl hdt
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
 
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin coreTài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
 
Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...
Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...
Giới thiệu & hướng dẫn sử dụng thư viện - Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại...
 

PTTKHT_Final.doc

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --- (^.^) --- Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đề tài: QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH GVHD: TRỊNH LONG Thực hiện: NGÔ MINH TUẤN Lớp 07T-TP1 (2007-2009) TP.HCM – 12/2008
  • 2. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 2 / 24 Bài toán: Hệ thống được sử dụng để quản lý việc mượn sách trong một thư viện. Các tài liệu cho đọc giả mượn có các thuộc tính là mã tài liệu, tên tài liệu (tựa đề). Tài liệu gồm 2 loại: sách và báo tạp chí. Mỗi tựa đề sách cần được biết do tác giả nào viết. Thông tin về tác giả gồm mã tác giả, tên tác giả, năm sinh. Một tác giả viết nhiều sách, một sách có thể nhiều tác giả viết. Mỗi tựa đề sách có nhiều lần xuất bản (tái bản). Thông tin về một lần xuất bản gồm có: lần xuất bản, năm xuất bản, khổ giấy, số trang, nhà xuất bản, giá, có hoặc không kèm đĩa CD. Lần xuất bản được đánh số 1, 2, 3, ... cho mỗi tựa đề sách, do đó có sự trùng nhau giữa các tựa đề sách khác nhau. Thông tin về độc giả gồm số thẻ độc giả, ngày cấp thẻ, tên, nghề nghiệp, phái. Mỗi lần độc giả có thể mượn nhiều sách cũng như báo tạp chí, thông tin cần lưu là ngày mượn và ngày trả cho từng tài liệu mượn.
  • 3. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 3 / 24 Lời mở đầu Lời đầu tiên chúng em xin gởi đến thầy Long. Người đã tận tình hướng dẫn chúng em môn học thiết thực Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thôn Tin, giúp cho chúng em hiểu được quy trình phát triển phần mềm và những công việc cụ thể của chúng em sau này. Bài báo cáo môn học này là sự góp nhặt những kiến thức của chúng em tích lũy được trong trình học tập, kham khảo những bài báo cáo đã có của những khóa trước. Tuy còn sơ sài và chưa được hoàn chỉnh như mong muốn nhưng cũng đã thể hiện được phần nào cố gắng của chúng em. Vì thời gian có hạn nên việc thiếu sót là điều không thể tránh khỏi. Mong thầy nương tay bỏ qua !
  • 4. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 4 / 24 Mục lục: Chương 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG..........5 Chương 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU....................................................................5 Chương 3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.................................................................6 1./ Xây dựng mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) ............6 a./ Xác định các thực thể .......................................................................6 b./ Mô tả thực thể .................................................................................6 c./ Các mối liên hệ ................................................................................7 d./ Các ràn buộc dữ liệu.........................................................................8 e./ Mô hình thực thể kết hợp (ERD) .........................................................9 2./ Xây dựng mô hình quan hệ dữ liệu (Data Relation Diagram)...................10 a./ Chuyển mô hình thực thể liên hệ sang mô hình quan hệ .....................10 b./ Mô hình quan hệ dữ liệu (DRD) ........................................................11 c./ Ràng buộc toàn vẹn........................................................................11 d./ Bảng tầm ảnh hưởng ......................................................................14 3./ Xây dựng mô hình dòng dữ liệu (Data Flow Diagram) ............................15 a./ Bảng xự kiện .................................................................................15 b./ Sơ đồ DFD ngữ cảnh.......................................................................16 c./ Sơ đồ DFD mức 0 ...........................................................................16 d./ Sơ đồ DFD mức 1...........................................................................17  Xử lý: Cập nhật sáng tác.................................................................17  Xử lý: Cập nhật chi tiết xuất bản......................................................17  Xử lý: Cập nhật chi tiết mượn ..........................................................18 e./ Từ điển dự án ................................................................................18  Mô tả phần tử dữ liệu .....................................................................18  Mô tả Cấu trúc dữ liệu ....................................................................20  Mô tả cấu trúc Dòng dữ liệu.............................................................20  Mô tả Kho dữ liệu...........................................................................22 Chương 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN.................................................................24
  • 5. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 5 / 24 Chương 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG Chương 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
  • 6. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 6 / 24 Chương 3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1./ Xây dựng mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) a./ Xác định các thực thể 1. Thực thể tblTaiLieu:  Chứa tác thông tin chi tiết về tài liệu trong thự viện.  Các thuộc tính: TaiLieuID, TenTaiLiau, Loai. 2. Thực thể tblTacGia:  Chứa thông tin về tác giả.  Các thuộc tính: TacGiaID, TenTacGia, NamSinh. 3. Thực thể tblNhaXB:  Chứa thông tin về nhà xuất bản.  Các thuộc tính: NXBID, TenNhaXB. 4. Thực thể tblDocGia:  Chứa các thông tin cá nhân của đọc giả.  Các thuộc tính: SoThe, NgayCap, HoTen, NgheNghiep, Phai. 5. Thực thể tblMuon:  Dùng ghi nhận các thông tin mượn tài liệu của đọc giả.  Các thuộc tính: MuonID, NgayMuon, NgayHen. b./ Mô tả thực thể 1. Thực thể tblTaiLieu (Tài liệu) Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại dữ liệu TaiLieuID Mã tài liệu Text 10 kí tự B TenTaiLieu Tên tài liệu Text 255 kí tự B NamSinh Năm sinh Text 10 kí tự B 2. Thực thể tblTacGia (Tác giả) Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại dữ liệu TacGiaID Mã tác giả Text 10 kí tự B TenTacGia Họ tên tác giả Text 255 kí tự B Loai Loại tài liệu Integer K 3. Thực thể tblNhaXB (Nhà xuất bản) Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại dữ liệu NXBID Mã nhà xuất bản Text 10 kí tự B TenNXB Tên nhà xuất bản Text 255 kí tự B 4. Thực thể tblDocGia (Đọc giả)
  • 7. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 7 / 24 Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại dữ liệu SoThe Mã số thẻ Text 10 kí tự B NgayCap Ngày cấp thẻ Date B HoTen Họ tên đọc giả Text 255 kí tự B NgheNghiep Nghề nghiệp Text 255 kí tự K Phai Phái Boolean B 5. Thực thể tblMuon (Mượn) Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại dữ liệu MuonID Mã phiếu mượn Text 10 kí tự B NgayMuon Ngày mượn Date B NgayHen Ngày hẹn trả Date B Ghi chú: Loại dữ liệu:  B: Bắt buộc  K: Không bắt buộc c./ Các mối liên hệ 1. Mối liên hệ tblNhaXB – tblTaiLieu Relationship_2 tblNhaXB tblTaiLieu Ta thấy rằng mỗi tài liệu có thể thể tái bản nhiều lần và có nhiều nhà xuất bản khác nhau, mỗi nhà xuất bản có thể có nhiều tài liệu khác nhau. Cho nên mối quan hệ là quan hệ nhiều-nhiều. Mối quan hện này có thể được phân rã thành 2 quan hệ một-nhiều bằng cách thêm thực thể tblCTXB. 2. Mối liên hệ tblTacGia – tblTaiLieu Relationship_3 tblTacGia tblTaiLieu Mỗi tài liệu có thể do 1 hoặc nhiều tác giả viết và 1 tác giả củng thể viết nhiều tài liệu khác nhau. Cho nên chúng có quan hệ nhiều-nhiều. Quan hệ này có thể tác thành 2 quan hệ một-nhiều bằng cách bổ sung thực thể mới là tblSangTac. 3. Mối liên hệ tblDocGia – tblMuon Relationship_4 tblDocGia tblMuon Mỗi đọc giả có thể có nhiều phiếu mượn khác nhau. Và mỗi phiếu mượn được xác định bởi 1 đọc giả. Cho nên mối liên hệ là quan hệ một-nhiều. 4. Mối liên hệ tblMuon – tblTaiLieu
  • 8. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 8 / 24 Relationship_5 tblMuon tblTaiLieu Xét 2 thực thể tblMuon với tblTaiLieu, ta thấy rằng 1 phiếu mượn có thể mượn được nhiều tài liệu, và ngược lại 1 tài liệu có thể được mượn ở nhiều phiếu mượn khác nhau. Cho nên mối quan hệ ở đây là muốn quan hệ nhiều-nhiều. Mối quan hệ này có thể được phân rã thành 2 quan hệ một- nhiều bằng cách thêm thực thể tblCTMuon. d./ Các ràn buộc dữ liệu 1. tblTacGia: - TacGiaID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng. - TenTacGia: Không để trống. - NamSinh: < năm hiện hành. 2. tblTaiLieu: - TaiLieuID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng. - TenTaiLieu: Không để trống. - Loai: True / False ~ Nam/Nữ 3. tblSangTac: - TacGiaID: Phải tồn tại trong thực thể tblTacGia. - TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu. 4. tblNhaXB: - NXBID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng. - TenNXB: Không để trống. 5. tblCTXB: - TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu. - NXBID: Phải tồn tại trong thực thể tblNhaXB. - LanXB: >0. - NamXB: <= năm hiện hành. - KhoGiay: Không để trống. - SoTrang: >=1. - Gia: >=0. - KemCD: -1 hoặc 0. 6. tblDocGia: - SoThe: Không để trống, không trùng, không khoản trắng, gồm 10 chữ số. - NgayCap: <= ngày hiện hành.
  • 9. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 9 / 24 - HoTen: Không để trống. - NgheNghiep: - Phai: -1 hoặc 0. 7. tblMuon: - MuonID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng. - NgayMuon: <= ngày hiện hành. - NgayHen: >= ngày hiện hành. 8. tblCTMuon: - MuonID: Phải tồn tại trong thực thể tblMuon. - TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu. - NgayTra: >= ngày hiện hành e./ Mô hình thực thể kết hợp (ERD) 1,n 1,n 1,n 1,n Relationship_3 1,n 1,n tblTacGia TacGiaID TenTacGia NamSinh <pi> Text (10) Text (255) Integer <M> Identifier_1 <pi> tblNhaXB NXBID TenNXB <pi> Text (10) Text (255) <M> Identifier_1 <pi> tblTaiLieu TaiLieuID TenTaiLieu Loai <pi> Text (10) Text (255) Text (10) <M> Identifier_1 <pi> tblDocGia SoThe NgayCap HoTen NgheNghiep Phai <pi> Text (10) Date Text (255) Text (255) Boolean <M> Identifier_1 <pi> tblSangTac tblMuon MuonID NgayMuon NgayHen <pi> Text (10) Date Date <M> Identifier_1 <pi> tblCTMuon NgayTra Date tblCTXB LanXB NamXB KhoGiay SoTrang Gia ... Integer Integer Text (50) Integer Long integer ...
  • 10. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 10 / 24 2./ Xây dựng mô hình quan hệ dữ liệu (Data Relation Diagram) a./ Chuyển mô hình thực thể liên hệ sang mô hình quan hệ 1,n 1,n tblTacGia TacGiaID TenTacGia NamSinh <pi> Text (10) Text (255) Integer <M> Identifier_1 <pi> tblTaiLieu TaiLieuID TenTaiLieu Loai <pi> Text (10) Text (255) Text (10) <M> Identifier_1 <pi> tblSangTac Áp dụng quy tắc 2 ta có thêm các bảng: tblTacGia(TacGiaID, TenTacGia, NamSinh) tblSangTac(TacGiaID, TaiLieuID) tblTaiLieu(TaiLieuID,TenTaiLieu,Loai) 1,n 1,n tblNhaXB NXBID TenNXB <pi> Text (10) Text (255) <M> Identifier_1 <pi> tblTaiLieu TaiLieuID TenTaiLieu Loai <pi> Text (10) Text (255) Text (10) <M> Identifier_1 <pi> tblCTXB LanXB NamXB KhoGiay SoTrang Gia ... Integer Integer Text (50) Integer Long integer ... Áp dụng quy tắc 2 ta có thêm các bảng: tblNhaXB(NXBID, TenNXB) tblCTXB(NXBID, TaiLieuID, LanXB, NamXB, KhoGiay, SoTrang, Gia, KemCD) Relationship_3 tblDocGia DocGiaID SoThe NgayCap HoTen NgheNghiep Phai <pi> Text (10) Text (10) Date Text (255) Text (255) Boolean <M> Identifier_1 <pi> tblMuon MuonID NgayMuon NgayTra <pi> Text (10) Date Date <M> Identifier_1 <pi> Áp dụng quy tắc 3 ta có thêm các bảng: tblDocGia(SoThe, NgayCap, HoTen, NgheNghiep, Phai) tblMuon(MuonID, SoThe, NgayMuon, NgayHen) 1,n 1,n tblTaiLieu TaiLieuID TenTaiLieu Loai <pi> Text (10) Text (255) Text (10) <M> Identifier_1 <pi> tblMuon MuonID NgayMuon NgayHen <pi> Text (10) Date Date <M> Identifier_1 <pi> tblCTMuon NgayTra Date Áp dụng quy tắc 3 ta có thêm các bảng: tblCTMuon(MuonID, TaiLieuID, NgayTra)
  • 11. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 11 / 24 b./ Mô hình quan hệ dữ liệu (DRD) TacGiaID TaiLieuID MuonID TaiLieuID SoThe TaiLieuID NXBID tblTacGia TacGiaID TenTacGia NamSinh text text int <pk> tblNhaXB NXBID TenNXB text text <pk> tblTaiLieu TaiLieuID TenTaiLieu Loai text text text <pk> tblDocGia SoThe NgayCap HoTen NgheNghiep Phai text datetime text text bit <pk> tblSangTac TacGiaID TaiLieuID text text <pk,fk1> <pk,fk2> tblMuon MuonID SoThe NgayMuon NgayHen text text datetime datetime <pk> <fk> tblCTMuon MuonID TaiLieuID NgayTra text text datetime <pk,fk1> <pk,fk2> tblCTXB TaiLieuID NXBID LanXB NamXB KhoGiay SoTrang Gia KemCD text text int int text int bigint bit <pk,fk1> <pk,fk2> c./ Ràng buộc toàn vẹn Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblTacGia Ràng buộc về khoá nội R02001 Thêm Sửa Xoá tblTacGia.TacGiaID + Ràng buộc về miền giá trị R02002 Thêm Sửa Xoá 1000 < tblTacGia.NgaySinh < Năm hiện hành + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblSangTac Ràng buộc về khoá nội R03001 Thêm Sửa Xoá tblSangTac.TacGiaID +
  • 12. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 12 / 24 Ràng buộc về khoá nội R03002 Thêm Sửa Xoá tblSangTac.TaiLieuID + Ràng buộc khoá ngoại: tblSangTac.TacGiaID  tblTacGia.TacGiaID R03003 Thêm Sửa Xoá tblTacGia.TacGiaID + tblSangTac.TacGiaID + + Ràng buộc khoá ngoại: tblSangTac.TaiLieuID  tblTaiLieu.TaiLieuID R03004 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + tblSangTac.tblTaiLieuID + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblNXB Ràng buộc về khoá nội R04001 Thêm Sửa Xoá tblNXB.NXBID + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblCTXB Ràng buộc về khoá nội R05001 Thêm Sửa Xoá tblCTXB.NXBID + tblCTXB.TaiLieuID + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTXB.NXBID  tblNXB.NXBID R05002 Thêm Sửa Xoá tblNXB.NXBID + tblCTXB.NXBID + + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTXB.TaiLieuID  TaiLieu.TaiLieuID R05003 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + tblCTXB.TaiLieuID + + Ràng buộc về miền giá trị R05004 Thêm Sửa Xoá tblCTXB.SoTrang>0 + + tblCTXB.Gia>=0 + + tblCTXB.KemCD  {True,False} + + 1000 < tblCTXB.NamXB < 3000 + + tblCTXB.LanXB > 0 + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblTaiLieu Ràng buộc về khoá nội R06001 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + Ràng buộc về miền giá trị R06002 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.Loai  + +
  • 13. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 13 / 24 {“SACH”,”TAPCHI”} Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblDocGia Ràng buộc về khoá nội R07001 Thêm Sửa Xoá tblDocGia.SoThe + Ràng buộc về miền giá trị R07002 Thêm Sửa Xoá tblDocGia.NgayCap >= Date() + + tblDocGia.Phai  {YES,NO} ~ {“Nam”,”Nữ”} + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblMuon Ràng buộc về khoá nội R08001 Thêm Sửa Xoá tblMuon.MuonID + Ràn buộc về liên thuộc tính R08002 Thêm Sửa Xoá tblMuon.NgayMuon <= tblMuon.NgayHen + + tblMuon.NgayHen >= tblMuon.NgayMuon + + Ràng buộc khoá ngoại: tblMuon.SoThe  tblDocGia.SoThe R08003 Thêm Sửa Xoá tblDocGia.SoThe + tblMuon.SoThe + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblCTMuon Ràng buộc về khoá nội R09001 Thêm Sửa Xoá tblCTMuon.MuonID + tblCTMuon.TaiLieuID + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTMuon.TaiLieuID  tblTaiLieu.TaiLieuID R09002 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + tblCTMuon.tblTaiLieuID + + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTMuon.MuonID  tblMuon.MuonID R09003 Thêm Sửa Xoá tblMuon.MuonID + tblCTMuon.MuonID + +
  • 14. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 14 / 24 d./ Bảng tầm ảnh hưởng tblLoai tblTaiLieu tblTacGia tblSangTac tblNhaXB tblCTXB tblDocGia tblMuon tblCTMuon T S X T S X T S X T X S T S X T S X T S X T S X T S X R02001 + R02002 + + R03001 + R03002 + R03003 + + + R03004 + + + R04001 + R05001 + R05002 + + + R05003 + + + R05004 + + R06001 + R06002 + + R07001 + R07002 + + R08001 + R08002 + + R08003 + + + R09001 + R09002 + + + R09003 + + +
  • 15. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 15 / 24 3./ Xây dựng mô hình dòng dữ liệu (Data Flow Diagram) a./ Bảng xự kiện Sự kiện Kích hoạt Nguồn phát sinh Hoạt động Kết xuất Đích đến Cập nhật tài liệu Thông tin tài liệu cập nhật Bộ phận thủ thư Cập nhật tài liệu Cập nhật sáng tác Thông tin sáng tác cập nhật Bộ phận thủ thư Cập nhật sáng tác Cập nhật tác giả Thông tin tác giả cập nhật Đọc giả Cập nhật tác giả Thẻ đọc giả Đọc giả Cập nhật chi tiết xuất bản Thông tin chi tiết xuất bản cập nhật Bộ phận thủ thư Cập nhật chi tiết xuất bản Cập nhật nhà xuất bản Thông tin nhà xuất bản cập nhật Bộ phận thủ thư Cập nhật nhà xuất bản Cập nhật đọc giả Thông tin đọc giả cập nhật Bộ phận bạn đọc Cập nhật đọc giả Cập nhật phiếu mượn Thông tin phiếu mượn cập nhật Bộ phận bạn đọc Cập nhật phiếu mượn Cập nhật chi tiết phiếu mượn Thông tin CT phiếu mượn cập nhật Bộ phận bạn đọc Cập nhật CT phiếu mượn
  • 16. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 16 / 24 b./ Sơ đồ DFD ngữ cảnh Kết quả cập nhật Thông tin đọc giả Kết quả tìm kiếm tài liệu Thẻ đọc giả Thông tin tài liệu Thông tin đọc giả Kết quả tìm kiếm tài liệu 1 Hệ thống quản lý thư viện Bộ phận thủ thư Bộ phận bạn đọc Đọc giả c./ Sơ đồ DFD mức 0 SoThe TT tác giả TT sáng tác TT tài liệu TT xuất bản TT nhà xuất bản TT chi tiết mượn TT mượn TT đọc giả Thẻ đọc giả TacGiaID TaiLieuID TaiLieuID MuonID Mã NXB TT tác giả TT tài liệu TaiLieuID + NXBID TaiLieuID + TacGiaID TT mượn TT đọc giả TaiLieuID + MuonID TT nhà xuất bản TaiLieuID KQ cập nhật KQ cập nhật KQ cập nhật KQ cập nhật KQ cập nhật KQ cập nhật KQ cập nhật 1 tblTacGia 2 tblSangTac 3 tblTaiLieu 4 tblCTXB 5 tblNXB 6 tblCTMuon 7 tblMuon 8 tblDocGia 1 Cập nhật tác giả 2 Cập nhật sáng tác 3 Cập nhật tài liệu 4 Cập nhật chi tiết xuất bản 5 Cập nhật nhà xuất bản 6 Cập nhật chi tiết mượn 7 Cập nhật mượn 8 Cập nhật đọc giả Bộ phận thủ thư Bộ phận đọc giả Đọc giả
  • 17. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 17 / 24 d./ Sơ đồ DFD mức 1  Xử lý: Cập nhật sáng tác TaiLieuID TacGiaID TaiLieuID + TacGiaID Kết quả cập nhật TaiLieuID + TacGiaID TaiLieuID + TacGiaID 1 tblTacGia 2 tblSangTac 3 tblTaiLieu 1 Tìm tài liệu thuộc tác giả 2 Cập nhật sáng tác Bộ phận thủ thư  Xử lý: Cập nhật chi tiết xuất bản TaiLieuID NXBID TaiLieuID + NXBID Kết quả cập nhật TaiLieuID + NXBID TaiLieuID + NXBID 4 tblTaiLieu 8 Tìm tài liệu thuộc NXB 5 tblNXB 6 tblCTXB 9 Cập nhật chi tiết xuất bản Bộ phận thủ thư
  • 18. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 18 / 24  Xử lý: Cập nhật chi tiết mượn TaiLieuID + MuonID TaiLieuID + MuonID TaiLieuID NXBID Kết quả cập nhật TaiLieuID + MuonID 4 tblTaiLieu 8 Tìm tài liệu thuộc phiếu mượn 5 tblMuon 6 tblCTMuon 9 Cập nhật chi tiết xuất bản Bộ phận bạn đọc e./ Từ điển dự án  Mô tả phần tử dữ liệu Mã nhận diện: Tên: Tên khác: Mô tả: TaiLieuID Thuộc tính nhận dạng tài liệu, mỗi tài liệu sẽ số 1 mã số riêng. Tính chất: Chiều dài: 10 Định dạng xuất: Giá trị mặc định:  Liên tục  Rời rạc  Nhập  Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán Điều kiện ràn buộc: Liên tục Chữ số từ: 0000000001 Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ Rời rạc Giá trị Diễn giải ........................ ........................................................... Mã nhận diện: Tên: Tên khác: Mô tả: NXBID Thuộc tính nhận dạng nhà xuất bản, mỗi nhà xuất bản sẽ số 1 mã số riêng. Tính chất: Chiều dài: 10 Định dạng xuất:
  • 19. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 19 / 24 Giá trị mặc định:  Liên tục  Rời rạc  Nhập  Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán Điều kiện ràn buộc: Liên tục Chữ số từ: 0000000001 Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ Rời rạc Giá trị Diễn giải ........................ ........................................................... Mã nhận diện: Tên: Tên khác: Mô tả: TacGiaID Thuộc tính nhận dạng tác giả, mỗi tác giả sẽ số 1 mã số riêng. Tính chất: Chiều dài: 10 Định dạng xuất: Giá trị mặc định:  Liên tục  Rời rạc  Nhập  Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán Điều kiện ràn buộc: Liên tục Chữ số từ: 0000000001 Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ Rời rạc Giá trị Diễn giải ........................ ........................................................... Mã nhận diện: Tên: Tên khác: Mô tả: MuonID Thuộc tính nhận dạng phiếu mượn, mỗi phiếu mượn sẽ số 1 mã số riêng. Tính chất: Chiều dài: 10 Định dạng xuất: Giá trị mặc định:  Liên tục  Rời rạc  Nhập  Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán Điều kiện ràn buộc: Liên tục Chữ số từ: 0000000001 Chữ số đến: ZZZZZZZZZZ Rời rạc Giá trị Diễn giải ........................ ...........................................................
  • 20. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 20 / 24 Mã nhận diện: Tên: Tên khác: Mô tả: SoThe Thuộc tính nhận dạng đọc giả, những đọc giả đã đăng ký làm thẻ sẽ được cấp mã số. Tính chất: Chiều dài: 10 Định dạng xuất: Giá trị mặc định:  Liên tục  Rời rạc  Nhập  Chữ  Chữ số  Ngày  Số  Tính toán Điều kiện ràn buộc: Liên tục Chữ số từ: 0000000001 Chữ số đến: 9999999999 Rời rạc Giá trị Diễn giải ........................ ...........................................................  Mô tả cấu trúc dữ liệu Tài liệu = TaiLieuID + TenTaiLieu + {Chi tiết xuất bản} Chi tiết xuất bản LanXB + NamXB + KhoGiay + SoTrang + Gia Tài liệu = TaiLieuID + TenTaiLieu + {Chi tiết sáng tác} Tác giả = TacGiaID + TenTacGia + NamSinh + (Chi tiết sáng tác) Chi tiết sáng tác TacGiaID + TaiLieuID Phiếu mượn = MuonID + NgayMuon + NgayHen + {Chi tiết mượn} Chi tiết mượn Số thứ tự + TaiLieuID + NgayTra Đọc giả = SoThe + NgayCap + HoTen + NgheNghiep + Phai + (Phiếu mượn)  Mô tả cấu trúc dòng dữ liệu Mã nhật diện: Tên: Thông tin tác giả Mô tả: Chứa thông tin tác giả của tài liệu, dùng để cập nhật cho kho dữ liệu tblTacGia Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật tác giả Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: Tác giả Tần suất: 25 tác giả/ ngày Ghi chú:
  • 21. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 21 / 24 Mã nhật diện: Tên: Thông tin sáng tác Mô tả: Chứa thông tin mã tác giả (TacGiaID) và mã tài liệu (TaiLieuID). Dùng để cập nhật kho dữ liệu tblSangTac. Mỗi TacGiaID ứng với nhiều TaiLieuID và ngược lại. Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật sáng tác Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: TacGiaID+TaiLieuID Tần suất: 100 mẫu tin/ ngày Ghi chú: Mã nhật diện: Tên: Thông tin nhà xuất bản Mô tả: Chứa thông tin nhà xuất xuất bản tài liệu. Dùng để cập nhật kho dữ liệu tblNXB Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật nhà xuất bản Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: Nhà xuất bản Tần suất: 25 NXB/ ngày Ghi chú: Mã nhật diện: Tên: Thông tin chi tiết xuất bản Mô tả: Chứa thông tin mã nhà xuất bản (NXBID) và mã tài liệu (TaiLieuID). Dùng cập nhật kho dữ liệu tblCTXB, mỗi NXBID ứng với nhiều TaiLieuID và ngược lại Nguồn: Bộ phận thủ thư Đích: Ô xử lý Cập nhật chi tiết xuất bản Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: NXBID+TaiLieuID Tần suất: 100 mẫu tin/ ngày Ghi chú: Mã nhật diện: Tên: Thông tin chi tiết mượn Mô tả: Chứa thông tin mã phiếu mượn (MuonID) và mã tài liệu (TaiLieuID). Dùng cập nhật kho dữ liệu tblCTMuon, mỗi MuonID ứng với nhiều TaiLieuID và ngược lại. Nguồn: Bộ phận bạn đọc Đích: Ô xử lý Cập nhật chi tiết mượn Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: MuonID+TaiLieuID Tần suất: 120 mẫu tin/ ngày Ghi chú: Mã nhật diện: Tên: Thông tin mượn Mô tả: Chứa thông tin phiếu mượn tài liệu. Dùng để cập nhật kho dữ liệu
  • 22. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 22 / 24 tblMuon Nguồn: Bộ phận bạn đọc Đích: Ô xử lý Cập nhật mượn Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: Phiếu mượn Tần suất: 350 phiếu/ ngày Ghi chú: Mã nhật diện: Tên: Thông tin đọc giả Mô tả: Chứa thông tin đọc giả lập thẻ mượn sách. Dùng để cập nhật kho dữ liệu tblDocGia Nguồn: Bộ phận bạn đọc Đích: Ô xử lý Cập nhật đọc giả Loại dòng dữ liệu:  Tập tin  Màn hình  Báo cáo  Biểu mẩu  Khác Cấu trúc dữ liệu: Đọc giả Tần suất: 100 đọc giả/ ngày Ghi chú:  Mô tả Kho dữ liệu Mã nhận diện: tblTaiLieu Tên: Tài liệu Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một nhà tài liệu Tính chất Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự): 200 Số lượng mẫu tin bình quân: 10.000 Số lượng mẫu tin mức cao: 20.000 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 10% Mã nhận diện: tblTacGia Tên: Tác Giả Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một nhà tác giả Tính chất Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự): 200 Số lượng mẫu tin bình quân: 500 Số lượng mẫu tin mức cao: 800 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 4% Mã nhận diện: tblNXB Tên: Nhà xuất bản Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một nhà xuất bản Tính chất Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công
  • 23. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 23 / 24 Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự): 200 Số lượng mẫu tin bình quân: 400 Số lượng mẫu tin mức cao: 600 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 3% Mã nhận diện: tblCTMuon Tên: Chi tiết mượn Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin chi tiết một phiếu mượn Tính chất Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự): 200 Số lượng mẫu tin bình quân: 20.000 Số lượng mẫu tin mức cao: 30.000 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 30% Mã nhận diện: tblMuon Tên: Mượn Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một phiếu mượn Tính chất Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự): 200 Số lượng mẫu tin bình quân: 10.000 Số lượng mẫu tin mức cao: 15.000 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 15% Mã nhận diện: tblDocGia Tên: Đọc giả Mô tả: Mỗi mẫu tin chứa thông tin của một đọc giả Tính chất Loại tập tin:  Máy tính  Thủ công Dạng tập tin:  Cơ sở DL  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự): 375 Số lượng mẫu tin bình quân: 1.000 Số lượng mẫu tin mức cao: 1.500 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 40%
  • 24. Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07T-TP1 24 / 24 Chương 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN