1. [1]
BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CƠ SỞ DỮ LIỆU
- Sinh viên học thực hành phải mang theo bài tập, bài giảng và thiết bị lưu trữ
Tuần
Số
tiết
Bài tập Ghi chú
1 3 Bài tập Buổi 1
Tạo và sao lưu CSDL bằng công cụ
Management
2 3 Bài tập Buổi 2 Tạo và thao tác trên CSDL dùng lệnh DDL
3 3 Bài tập Buổi 3
Thực hiện truy vấn trên
CSDL của Buổi 1 Sinh viên tự làm
bài tập 3, nộp vào
tuần 9
4 3 Bài tập Buổi 4
5 3 Bài tập Buổi 5
6 3 Bài tập Buổi 6
7 3 Bài tập Buổi 7
8 3 Bài tập Buổi 8
9 3
- Bài tập Buổi 9
- Ôn tập
Thực hiện các truy vấn
trên CSDL của buổi 2
10 3 Kiểm tra
2. B
* C
BUỔI
ơ sở dữ
1: TẠ
liệu Quả
ẠO CS
ản lý điể
[2]
SDL B
ểm sinh v
]
BẰNG
viên (QL
G SQL
LDIEM)
L SER
RVER
R
3. 1. Đ
1.1.
- Kh
- C
Man
1.2.
- Nh
Đăng nhậ
Cách 1
hai báo thô
Server
Server
Authen
hoặc
authent
Passwo
Chọn Con
nagement
Cách 2
hấn Conne
ập vào S
ông tin kết
type: <ch
name: <c
ntication:
SQL Se
tication th
ord.
nnect. Nế
ect
SQL Serv
t nối:
họn loại S
chọn tên S
Chọn c
erver auth
hì phải ch
ếu kết nố
[3]
ver
erver cần
Server cần
chế độ x
hentication
ho biết L
ối thành c
]
kết nối>
n kết nối>
xác thực
n. Nếu c
Login nam
công thì c
c là Win
chọn chế
me (mặc
cửa sổ M
ndows au
độ là S
định là s
Microsoft
uthenticati
SQL Serv
sa) và nh
SQL Serv
ion
ver
hập
ver
4. 2. T
Khi
Bướ
Tạo CSD
cài SQL S
Master
cũng n
system
Model
user dat
Tempd
tạm thờ
Msdb
công vi
Hai tập
o L
o L
Các tập
Tập tin
*.mdf
Tập tin
mới CS
Tập tin
ớc 1: Tạo C
DL bằng
Server xon
r : điều kh
như toàn b
error mes
: cung cấ
tabase
db cung c
ời
: cung cấp
iệc
p tin vật lý
Lưu trữ dữ
Lưu trữ cá
p tin CSDL
n dữ liệu c
n thứ yếu
SDL). Phầ
lưu trữ (L
CSDL
công cụ
ng, hệ thố
hiển các u
bộ thông
ssages
ấp một te
cấp vùng l
p vùng lư
ý để lưu trữ
ữ liệu (data
ác giao tác
L trong SQ
chính (Prim
u (Seconda
ần mở rộng
Log Files)
[4]
Manage
ng sẽ tự đ
user datab
tin như u
emplate/pr
lưu trữ ch
ưu trữ cho
ữ dữ liệu:
a file)
c mà ngườ
QL Server
mary Data
ary Data
g của tập t
. Phần mở
]
ement
động tạo m
bases và c
user acco
rototype d
ho table tạ
o việc sắp
i dùng đã
r được chi
a File). Ph
Files) (kh
tin này là
ở rộng là *
một vài CS
các hoạt đ
ounts, biến
database c
ạm thời ho
p xếp thờ
thực hiện
a thành 3
hần mở rộ
hông bắt b
*.ndf
*.ldf
SDL mặc đ
động của
n môi trư
cho việc t
oặc các vù
ời khoá b
n (transacti
loại tập ti
ộng của tậ
buộc phải
định:
SQL Serv
ường và c
tạo mới m
ùng làm vi
iểu cho c
ion log fil
n.
ập tin này
có khi t
ver
các
một
iệc
các
e)
y là
tạo
5. - Nh
* Cá
Bướ
- Ở
như
hấn OK
ác thuộc t
Tên CS
Server.
Vị trí
tại C:P
Tên tập
ứng mà
Kích th
liệu khi
Tăng k
Kích th
ớc 2: Tạo c
Menu trá
hình dưới
tính CSD
SDL (Dat
tập tin
Program F
p tin (Fil
à hệ thống
hước ban
i CSDL m
kích thước
hước tối đ
các bảng
ái, mở CS
i
L trong S
tabase na
(File loca
FilesMicr
e name):
g SQL Serv
n đầu (In
mới được tạ
c tập tin d
đa tập tin
SDL QLD
[5]
SQL Serv
ame): dài
ation): T
rosoft SQL
là tên luậ
ver dùng đ
nitial size)
ạo lập.
dữ liệu (F
dữ liệu (M
iem, click
]
er
i tối đa 12
hông thư
L ServerM
ận lý của
để quản lý
): là kích
File growt
Maximum
k phải vào
28 ký tự,
ường tập
MSSQL D
mỗi loại t
ý bên trong
thước kh
th)
m file size
o mục Tab
duy nhất
tin này s
Data
tập tin dữ
g.
hởi tạo củ
e)
ble Ne
t trong SQ
sẽ được l
ữ liệu tươ
ủa tập tin
ew Table
QL
lưu
ơng
dữ
…
6. - Gõ
từng
* Tạ
- Ch
- Lư
- Tư
3. D
õ vào 2 th
g thuộc tín
ạo khoá ch
họn dòng M
ưu bảng đặ
ương tự lần
Dùng Dia
huộc tính
nh
hính cho
MaKhoa,
ặt tên DM
n lượt tạo
agram đ
MaKhoa
bảng
click vào
KHOA
các bảng
để tạo liên
[6]
a và TenK
biểu tượn
khác như:
n kết ng
]
Khoa, chọ
ng
: DMSV,
goại cho
ọn kiểu dữ
để tạo kh
KETQUA
các bảng
ữ liệu tươ
hoá chính
A, DMMH
g
ơng ứng c
H
cho
8. - Tạ
Từ b
hình
- Tư
ạo quan hệ
bảng DMK
h sau:
ương tự:
+ Lần l
+ Tạo q
ệ khoá ng
KHOA k
lượt tạo qu
quan hệ kh
goại
kéo quan h
uan hệ kho
hoá ngoại
[8]
hệ sang bả
oá ngoại từ
từ DMMH
]
ảng DMSV
ừ DMSV
H – KET
V theo M
– KETQU
QUA (the
MaKhoa. H
UA (theo
eo MaMH
Hiển thị n
MaSV)
H)
như
9. - Kế
4. N
* Lư
Nhìn
1
2
3
4
* Cá
- Cl
nhập
ết quả qua
Nhập liệu
ưu ý về th
Ưu tiên
Ưu tiên
Ưu tiên
n vào sơ đ
1. DMKH
2. DMMH
3. DMSV
4. KETQ
ách nhập l
ick phải v
p liệu như
an hệ thể
u
ứ tự nhập
n 1: Nhập
n 2: Nhập
n 3: Nhập
đồ quan h
HOA
H
V
UA
liệu
vào bảng
ư hình sau:
hiện như
p liệu
p bảng chỉ
bảng có
bảng có
hệ phía trên
cần nhập
:
[9]
ư sau:
ỉ xuất hiện
(m
(nh
n , chúng
liệu, chọn
]
n ở đầu kh
một – nhiề
hiều – nhiề
ta thấy thứ
n Edit To
hoá
ều)
ều)
ứ tự nhập
op 200 Ro
liệu như s
ows, sau đ
sau:
đó tiến hà
ành
10. - Tư
ương tự nh
hập liệu ch
ho các bản
[10
ng khác the
0]
eo dữ liệu
u mẫu sau:
11. 5. S
- Cli
- Cli
Sao lưu C
ick phải v
ick chọn F
CSDL
vào tên CS
Files để x
SDL, chọn
xem tên đư
[11
n Properti
ường dẫn đ
1]
ies
đến hai fil
le cần sao lưu
12. - Đó
óng cửa sổ
ổ Properti
ies. Click
[12
Hình
phải vào t
2]
h 1.
tên CSDL
L chọn Tas
sksDetac
ch
13. - Sa
Con
*.ldf
au khi ch
nnections
f để sao lư
họn Detac
, chọn O
ưu và phục
ch, cửa sổ
OK. Sau đó
c hồi.
[13
ổ sau hiệ
ó vào đườ
3]
ện ra, đán
ờng dẫn h
nh dấu Ch
hình 1 để
heck vào
chép 2 fi
mục Dr
file *.mdf
rop
và
14. 6. P
- Mở
- Xu
- Ch
hục hồi C
ở SQL Ser
uất hiện hộ
họn Add, c
CSDL từ 2
rver, click
ộp thoại
chọn đườn
2 file (*.m
k phải vào
ng dẫn đến
[14
mdf và *.ld
Database
n file CSD
4]
df ) đã có
e/Attach
DL cần phụ
ục hồi
15. - Nh
hấn OK, tr
rở lại hộp thoại ban
[15
n đầu
5]
17. [17]
BUỔI 2: TẠO CSDL BẰNG LỆNH SQL
A- Cơ sở dữ liệu Quản lý dự án trong công ty (QLDUAN)
NHANVIEN (MaNV, Ho, TenDem, Ten, NgSinh, DiaChi, Gtinh,
Luong, MaGSat, Phong )
- Mỗi nhân viên đều được ghi nhận lại Họ, Tên lót và Tên, có một
mã duy nhất, có ngày sinh, địa chỉ, giới tính, lương sẽ được phụ trách
trực tiếp bởi một người giám sát (cũng là một nhân viên) và thuộc về
một phòng ban duy nhất.
PHONGBAN (MaPB, TenPB, TrPhong, NgNhanChuc)
- Mỗi phòng ban đều có mã duy nhất, có tên phòng, do một nhân
viên nào đó phụ trách, và ghi nhận cả ngày trưởng phòng đó bắt đầu
phụ trách phòng.
DUAN (MaDA, TenDA, DiaDiem, PhongQL)
- Công ty sẽ thực hiện các dự án khác nhau. Do đó mỗi đề án đều
ghi lại mã và tên đề án. Địa điểm thực hiện dự án cũng như phòng ban
chủ trì dự án đều được ghi nhận.
PHANCONG (MaNV, MaDA, SoGio)
- Mỗi nhân viên có thể tham gia vào nhiều dự án khác nhau, và
mỗi dự án có thể có nhiều nhân viên tham gia. Khi nhân viên tham gia
dự án, thì mã nhân viên và mã dự án đó cũng như thời gian làm việc
của nhân viên cho dự án trong một tuần sẽ được ghi lại.
THANNHAN (MaNV, TenTN, GTinh, NgSinh, QuanHe)
- Công ty sẽ ghi nhận một số thông tin về các thân nhân của các
nhân viên. Tên, ngày tháng năm sinh và mối quan hệ của các thân nhân
sẽ được ghi lại.
DIADIEM_PHONG (MaPB, DiaDiem)
- Mỗi phòng ban có thể có một hay nhiều địa điểm.
B - Mô tả chi tiết CSDL QLDUAN
NHANVIEN (MaNV, Ho, TenDem, Ten, NgSinh, DiaChi, GTinh,
Luong, MaGSat, Phong )
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 MaNV Char(9) Mã nhân viên
18. [18]
2 Ho Varchar(15) Họ
3 TenDem Varchar(15) Tên đệm
4 Ten Varchar(15) Tên
5 NgSinh Datetime Ngày sinh
6 DiaChi Varchar(50) Địa chỉ
7 GTinh Char(3) Giới tính (Nam, Nu)
8 Luong Int Mức lương
9 MaGSat Char(9) Mã giám sát
10 Phong Int Mã phòng ban
PHONGBAN (MaPB, TenPB, TrPhong, NgNhanChuc)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 MaPB Int Mã phòng ban
2 TenPB Varchar(10) Tên phòng ban
3 TrPhong
Char(9) Mã nhân viên là trưởng
phòng
4 NgNhanChuc datetime Ngày nhận chức
DUAN (MaDA, TenDA, DiaDiem, PhongQL)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 MaDA Int Mã dự án
2 TenDA Varchar(15) Tên dự án
3 DiaDiem Varchar(15) Địa điểm
4 PhongQL int
Mã phòng ban quản lý dự
án
PHANCONG (MaNV, MaDA, SoGio)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 MaNV Char(9) Mã nhân viên
2 MaDA Int Mã dự án
19. [19]
3 SoGio Decimal(3,1) Số giờ
THANNHAN (MaNV, TenTN, GTinh, NgSinh, QuanHe)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 MaNV Char(9) Mã nhân viên
2 TenTN Char(15) Tên thân nhân
3 GTinh Char(3) Giới tính
4 NgSinh Datetime Ngày sinh
5 QuanHe Varchar(10) Quan hệ
DIADIEM_PHONG (MaPB, DiaDiem)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 MaPB Int Mã phòng ban
2 DiaDiem Varchar(15) Địa điểm
C- Sơ đồ quan hệ của lược đồ
20. [20]
D – Thể hiện của lược đồ quan hệ
NHANVIEN MaNV Ho TenDem Ten NgSinh DiaChi GTinh Luong MaGSat Phong
123456789 Nguyen Bao Hung 09/01/1965 73 Phan Dang Luu, Phu Nhuan, TPHCM Nam 30000 333445555 5
333445555 Phan Van Nghia 08/12/1955 63 Tran Huy Lieu, Phu Nhuan, TPHCM Nam 40000 888665555 5
999887777 Au Thi Vuong 19/01/1968 32 Cao Ba Nha, Q1, TPHCM Nu 25000 987654321 4
987654321 Du Thi Hau 20/06/1941 29 Bach Dang, Tan Binh, TPHCM Nu 43000 888665555 4
666884444 Tran Van Nam 15/09/1962 97 Dien Bien Phu, Binh Thanh, TPHCM Nam 38000 333445555 5
453453453 Hoang Kim Yen 31/07/1972 56 Thich Quang Duc, Phu Nhuan, TPHCM Nu 25000 333445555 5
987987987 Nguyen Van Giap 29/03/1969 98 Huynh Van Banh, Phu Nhuan, TPHCM Nam 25000 987654321 4
888665555 Le Van Bo 10/11/1937 45 Ho Van Hue, Phu Nhuan, TPHCM Nam 55000 NULL 1
PHONGBAN MaPB TenPB TrPhong NgNhanChuc
5 Nghien cuu 333445555 22/06/1988
4 Hanh chinh 987654321 01/01/1995
1 Giao duc 888665555 19/06/1981
DIADIEM_PHONG MaPB DiaDiem
1 Phu Nhuan
4 Go Vap
5 Tan Binh
5 Phu Nhuan
5 Thu Duc
21. [21]
PHANCONG MaNV MaDA SoGio
123456789 1 32.5
123456789 2 7.5
666884444 3 40.0
453453453 1 20.0
453453453 2 20.0
333445555 2 10.0
333445555 3 10.0
333445555 10 10.0
333445555 20 10.0
999887777 30 30.0
999887777 10 10.0
987987987 10 35.0
987987987 30 5.0
987654321 30 20.0
987654321 20 15.0
888665555 20 NULL
THANNHAN MaNV TenTN GTinh NgSinh QuanHe
333445555 Anh Nu 05/04/1986 Con gai
333445555 The Nam 25/10/1983 Con trai
333445555 Loi Nu 03/05/1958 Vo
987654321 An Nam 28/02/1942 Chong
123456789 Minh Nam 04/01/1988 Con trai
123456789 Anh Nu 30/12/1988 Con gai
123456789 Yen Nu 05/05/1967 Vo
DUAN MaDA TenDA DiaDiem PhongQL
1 Sam pham X Tan Binh 5
2 San pham Y Thu Duc 5
3 San pham Z Phu Nhuan 5
10 Tin hoc hoa Go Vap 4
20 Tai to chuc Phu Nhuan 1
30 Phuc loi Go Vap 4
22. 1
-
-
-
-
-
1
C
1
-
u
-
u
g
-
C
(
1. Định n
- Cú pháp
- Cú pháp
- Cú pháp
Cú pháp
Cú pháp
1.1. Tạo
CREATE DA
1.2. Tạo
Tạo các
unique, def
-Tạo bảng ch
use QLDUAN
go
-Tạo bảng Ph
CREATE TABLE
MaPB
TenPB
TrPho
NgNha
nghĩa CS
p tạo CSD
p xoá CS
p mở CS
tạo bảng
thêm ràng
CSDL
ATABASE
bảng
bảng bao
efault,…) m
ho CSDL QLDU
hòng ban (PH
PHONGBAN
INT const
B VARCHAR (
ong CHAR(9),
anChuc D
SDL (DD
DL
SDL
DL
g buộc
QLDUAN
gồm tất c
mỗi ràng b
UAN
HONGBAN)
traint PB_Ma
(10) constra
DATETIME def
DL)
cả các ràn
buộc đều đ
aPB_PK PRIMA
aint PB_TenP
ault (GetDat
[22]
ng buộc to
được đặt tê
ARY KEY,
PB_UQ UNIQUE
te())
oàn vẹn (k
ên.
E,
khoá chính, khoá n
ngoại, chec
ck,
23. [23]
--ràng buộc khoá chính cho MaPB có tên là PB_MaPB_PK
--ràng buộc thuộc tính TenPB là duy nhất (UNIQUE) có tên là PB_TenPB_UQ
--ràng buộc NgNhanChuc được mặc định là ngày hiện tại trên máy tính - default (GetDate())
)
--Tạo bảng nhân viên (NHANVIEN)
CREATE TABLE NHANVIEN
(
MaNV CHAR(9) constraint NV_MaNV_PK PRIMARY KEY,
Ho VARCHAR(15) NOT NULL,
TenDem VARCHAR (15),
Ten VARCHAR(15) NOT NULL,
NgSinh DATETIME,
DiaChi VARCHAR(50),
GTinh CHAR(3) constraint NV_GTinh_CK CHECK (GTinh IN ('Nam', 'Nu')),
Luong INT,
MaGSat CHAR(9) constraint NV_MaGSat_FK FOREIGN KEY (MaGSat) REFERENCES NHANVIEN(MaNV),
Phong INT constraint NV_Phong_FK FOREIGN KEY (Phong) REFERENCES PHONGBAN(MaPB)
--ràng buộc khoá chính cho MaNV có tên là NV_MaNV_PK
--ràng buộc kiểm tra thuộc tính GTinh chỉ được nhập là Nam hoặc Nu - tên ràng buộc NV_GTinh_CK
--ràng buộc khoá ngoại NV_MaGSat_FK trong đó MaGSat của bảng NHANVIEN tham chiếu đến MaNV trong
bảng NHANVIEN
--ràng buộc khoá ngoại NV_Phong_FK trong đó Phong của bảng NHANVIEN tham chiếu đến MaPB trong
bảng PHONGBAN
)
--Tạo bảng dự án (DUAN)
CREATE TABLE DUAN
(
MaDA INT constraint DUAN_MaDA_PK PRIMARY KEY,
TenDA VARCHAR(15) NOT NULL,
DiaDiem VARCHAR(15),
PhongQL INT constraint DUAN_PHONGQL_FK FOREIGN KEY (PhongQL) REFERENCES PHONGBAN(MaPB)
)
--Tạo bảng Phân công (PHANCONG)
CREATE TABLE PHANCONG
(
MaNV CHAR(9) NOT NULL,
MaDA INT NOT NULL,
SoGio DECIMAL (3,1),
constraint PC_MaNV_MaDA_PK PRIMARY KEY (MaNV, MaDA),
constraint PC_MaNV_FK FOREIGN KEY (MaNV) REFERENCES NHANVIEN(MaNV),
constraint PC_MaDA_FK FOREIGN KEY (MaDA) REFERENCES DUAN(MaDA)
--do MaNV và MaDA vừa là khoá chính, vừa là khoá ngoại nên phải cài đặt trước ràng buộc NOT NULL
cho 2 thuộc tính trên
)
--Tạo bảng Thân nhân (THANNHAN)
CREATE TABLE THANNHAN
(
MaNV CHAR (9) NOT NULL,
TenTN CHAR(15) NOT NULL,
GTinh CHAR (3) constraint TN_GTinh_CK CHECK (GTinh IN ('Nam', 'Nu')),
NgSinh DATETIME,
QuanHe VARCHAR (10),
constraint TN_MaNV_TenTN_PK PRIMARY KEY (MaNV, TenTN),
constraint TN_MaNV_FK FOREIGN KEY (MaNV) REFERENCES NHANVIEN (MaNV)
)
--Tạo bảng Địa điểm - Phòng (DIADIEM_PHONG)
CREATE TABLE DIADIEM_PHONG
(
MaPB INT NOT NULL,
DiaDiem VARCHAR(15) NOT NULL,
constraint DD_P_MaPB_DiaDiem_PK PRIMARY KEY(MaPB, DiaDiem),
constraint DD_P_MaPB_PK FOREIGN KEY (MaPB) REFERENCES PHONGBAN(MaPB)
)
-- Mở bảng PHONGBAN ra để thêm ràng buộc khoá ngoại cho thuộc tính TrPhong
ALTER TABLE PHONGBAN
ADD CONSTRAINT PB_TrPhong_FK FOREIGN KEY (TrPhong) REFERENCES NHANVIEN(MaNV)
2. Sử dụng sp hệ thống để kiểm tra cấu trúc dữ liệu
24. 3
-
-
-
-
-
3
I
A
A
3
A
A
3
3. Thay đ
Thêm thu
Xoá thuộ
Mở rộng
Xoá ràng
Đổi tên
3.1. Thêm
INT
ALTER TAB
ADD NamTL
3.2. Thay đ
ALTER TAB
ALTER COL
3.3. Đổi tê
đổi cấu t
uộc tính (C
ộc tính (Cộ
thuộc tính
g buộc
m vào bảng
BLE PHON
L INT
đổi kiểu d
BLE PHON
LUMN Nam
ên thuộc tí
trúc dữ l
Cột)
ột)
h (Cột)
g PHONG
NGBAN
dữ liệu cho
NGBAN
mTL SMAL
nh NamT
liệu dùn
GBAN thu
o cột Nam
LINT
L thành N
[24]
g ngôn n
uộc tính N
mTL từ INT
NamThanh
ngữ DDL
NamTL (n
T thành SM
hLap
L
năm thành
MALLINT
h lập) có k
T
kiểu dữ li
iệu
25. E
3
A
A
3
A
D
3
A
D
4
g
-
-
-
4
EXEC sp_r
3.4. Tạo rà
ALTER TAB
ADD CONST
3.5. Xoá rà
ALTER TAB
DROP PB_N
3.6. Xoá th
ALTER TAB
DROP COLU
4. Thực h
giản
Cú pháp
Cú pháp
Cú pháp
4.1.Thêm d
rename '
àng buộc c
BLE PHON
TRAINT P
àng buộc C
BLE PHON
NamThanh
huộc tính N
BLE PHON
UMN NamT
hiện tha
thêm một
xoá
sửa
dữ liệu và
'PHONGBA
cho thuộc
NGBAN
PB_NamTh
CHECK c
NGBAN
hLap_CK
NamThan
NGBAN
ThanhLap
ao tác dữ
t dòng
ào các bản
AN.NamTL'
tính Nam
anhLap_C
cho thuộc
nhLap
ữ liệu (DM
ng trong C
[25]
', 'NamT
mThanhLap
CK CHECK
tính NamT
ML) – IN
SDL
hanhLap'
p, kiểm tra
K(NamThan
ThanhLap
NSERT,
'
a >= 1990
nhLap >=
p
, UPDAT
0
=1990)
TE, DEL
LETE đơ
ơn
26. [26]
use QLDUAN
go
--Nhập dữ liệu cho bảng PHONGBAN
INSERT INTO PHONGBAN (MaPB,TenPB, TrPhong, NgNhanChuc)
VALUES('5','Nghien cuu',NULL,'06/22/1988')
INSERT INTO PHONGBAN (MaPB,TenPB, TrPhong, NgNhanChuc)
VALUES('4','Hanh chinh',NULL,'01/01/1995')
INSERT INTO PHONGBAN (MaPB,TenPB, TrPhong, NgNhanChuc)
VALUES('1','Giam doc',NULL,'06/19/1981')
--Dữ liệu cho TrPhong được để NULL vì chưa nhập liệu cho bảng NHANVIEN
--sau khi nhập dữ liệu bảng NHANVIEN thì tiến hành bổ sung dữ liệu TrPhong cho bảng PHONGBAN
--Nhập liệu cho bảng NHANVIEN
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('888665555', 'Le','Van','Bo', '11/10/1937','45 Ho Van Hue, Phu Nhuan, TPHCM', 'Nam',
55000,NULL,1 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('333445555', 'Phan','Van','Nghia', '12/08/1955','63 Tran Huy Lieu, Phu Nhuan, TPHCM',
'Nam', 40000,'888665555',5 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('123456789', 'Nguyen','Bao','Hung', '01/09/1965','73 Phan Dang Luu, Phu Nhuan, TPHCM',
'Nam', 30000,'333445555',5 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('666884444', 'Tran','Van','Nam', '09/15/1962','97 Dien Bien Phu, Binh Thanh, TPHCM',
'Nam', 38000,'333445555',5 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('453453453', 'Hoang','Kim','Yen', '07/31/1972','56 Thich Quang Duc, Phu Nhuan, TPHCM',
'Nu', 25000,'333445555',5 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('987654321', 'Du','Thi','Hau', '06/20/1941','29 Bach Dang, Tan Binh, TPHCM', 'Nu',
43000,'888665555',4 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('999887777', 'Au','Thi','Vuong', '01/19/1968','32 Cao Ba Nha, Q1, TPHCM', 'Nu',
25000,'987654321',4 )
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('987987987', 'Nguyen','Van','Giap', '03/29/1969','98 Huynh Van Banh, Phu Nhuan,
TPHCM', 'Nam', 25000,'987654321',4 )
--Nhập liệu cho bảng DIADIEM_PHONG
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(1, 'Phu Nhuan')
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(4, 'Go Vap')
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(5, 'Tan Binh')
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(5, 'Phu Nhuan')
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(5, 'Thu Duc')
--Nhập liệu cho bảng DUAN
INSERT INTO DUAN
VALUES(1,'San pham X', 'Tan Binh', 5)
INSERT INTO DUAN
VALUES(2,'San pham y', 'Thu Duc', 5)
INSERT INTO DUAN
27. [27]
VALUES(3,'San pham Z', 'Phu Nhuan', 5)
INSERT INTO DUAN
VALUES(10,'Tin hoc hoa', 'Go Vap', 4)
INSERT INTO DUAN
VALUES(20,'Tai to chuc', 'Phu Nhuan', 1)
INSERT INTO DUAN
VALUES(30,'Phuc Loi', 'Go Vap', 4)
--Nhập liệu cho bảng PHANCONG
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('123456789',1,32.5)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('123456789',2,7.5)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('666884444',3,40.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('453453453',1,20.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('453453453',2,20.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('333445555',2,10.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('333445555',3,10.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('333445555',10,10.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('333445555',20,10.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('999887777',30,30.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('999887777',10,10.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('987987987',10,35.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('987987987',30,5.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('987654321',30,20.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('987654321',20,15.0)
INSERT INTO PHANCONG
VALUES('888665555',20,NULL)
--Nhập liệu cho bảng THANNHAN
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('333445555','Anh','Nu','04/05/1986','Con gai')
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('333445555','The','Nam','10/25/1983','Con trai')
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('333445555','Loi','Nu','05/03/1958','Vo')
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('987654321','An','Nam','02/28/1942','Chong')
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('123456789','Minh','Nam','01/04/1988','Con trai')
28. [28]
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('123456789','Anh','Nu','12/30/1988','Con gai')
INSERT INTO THANNHAN
VALUES('123456789','Yen','Nu','05/05/1967','Vo')
--Cập nhật dữ liệu TrPhong cho bảng PHONGBAN
UPDATE PHONGBAN
SET TrPhong = '333445555'
WHERE MaPB = 5
UPDATE PHONGBAN
SET TrPhong = '987654321'
WHERE MaPB = 4
UPDATE PHONGBAN
SET TrPhong = '888665555'
WHERE MaPB = 1
4.2. Trong bảng PHONGBAN, cập nhật ngày nhận chức của trưởng phòng phòng 5 từ
22/06/1988 thành 25/06/1989
UPDATE PHONGBAN
SET NgNhanChuc = '06/25/1989'
WHERE MaPB = 5
4.3. Cập nhật tên lót của nhân viên có mã số 666884444 từ “Van” thành “Hoai”
4.4. Cập nhật lương của nhân viên có mã số 666884444 từ 38000 thành 39000.
4.5. Cập nhật ngày sinh của nhân viên có mã số 123456789 thành 01/09/1964.
4.6. Tăng lương của tất cả các nhân viên phòng 5 thêm 1000
UPDATE NHANVIEN
SET Luong = Luong+1000
WHERE Phong=5
4.7. Xoá tất cả những địa điểm của phòng ban 5 trong bảng DIADIEM_PHONG. Sau đó
kiểm tra kết quả.
DELETE FROM DIADIEM_PHONG
WHERE MaPB=5
4.8. Nhập lại dữ liệu đã xoá bằng câu lệnh INSERT
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(5, 'Tan Binh')
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(5, 'Phu Nhuan')
INSERT INTO DIADIEM_PHONG
VALUES(5, 'Thu Duc')
29. 1
1
1
m
C
1
t
1
t
1
1
đ
1
th
1
v
1
0
1
t
1
M
1
t
1
M
1
M
1. Truy v
1.1. Liệt k
1.2. Liệt k
môn, Tên m
Câu lệnh:
1.3. Liệt k
in: Họ tên
1.4. Danh
in: Mã kh
1.5. Liệt k
1.6. Cho
đến m, gồm
1.7. Liệt
hông tin: H
1.8. Danh
viên, Mã k
1.9. Cho
05/06/1993
1.10. Da
in: Mã sin
1.11. Cho
Mã môn h
1.12. Liệ
in: Mã sin
1.13. Liệ
Mã sinh vi
1.14. Liệ
Mã sinh vi
vấn đơn
ê danh sác
kê danh sá
môn, Số ti
kê danh sác
n sinh viên
h sách nhữ
hoa, Tên kh
kê những
biết danh
m các thôn
t kê các si
Họ tên sin
h sách các
khoa, Phái
o biết nh
3 gồm các
nh sách n
nh viên, N
o biết nhữ
ọc, Tên m
ệt kê nhữn
nh viên, H
ệt kê nhữn
iên, Họ tên
t kê nhữn
iên, Họ và
BU
giản
ch các mô
ách các mô
iết
ch những
n, Ngày sin
ững khoa c
hoa.
sinh viên
sách nhữn
ng tin: Mã
inh viên c
nh viên, M
c sinh viên
i.
hững sinh
c thông tin
những sinh
Ngày sinh,
ững môn h
môn học, S
ng sinh viê
Họ tên sinh
ng sinh viê
n, phái, đi
g sinh viê
à tên, tên k
UỔI 3
ôn học gồm
ôn học có
sinh viên
nh, Phái.
có ký tự th
mà họ có
ng sinh vi
ã sinh viên
có học bổ
Mã khoa, N
n của khoa
h viên c
n: Mã sinh
h viên có
Phái, Mã
học có số
Số tiết.
ên nam củ
h viên, tên
ên có điểm
iểm
ên học kho
khoa, Nơi
[29]
: TRU
m các thôn
tên bắt đầ
có chữ cá
hứ hai của
chứa chữ
ên có ký t
n, Họ tên s
ổng từ 150
Nơi sinh, H
a AV văn
có ngày
h viên, Ng
học bổng
khoa.
tiết lớn hơ
ủa khoa A
khoa, Phá
m thi môn
oa Anh vă
sinh, Học
UY V
ng tin: Mã
ầu bằng c
ái cuối cùn
a tên khoa
ữ Thị.
tự đầu tiên
sinh viên,
0000 trở l
Học bổng.
và khoa V
sinh từ
ày sinh, N
từ 80.00
ơn 30 và n
Anh văn v
ái.
sơ sở dữ
ăn mà khôn
c bổng
VẤN
ã môn, Tên
hữ “T”, g
ng trong tê
a có chứa c
n của tên n
Phái, Học
lên và sinh
VL, gồm c
ngày 01
Nơi sinh, H
00 đến 150
nhỏ hơn 4
và khoa tin
liệu nhỏ h
ng có học
n môn, Số
gồm các th
ên là I, gồ
chữ N, gồ
nằm trong
c bổng.
h ở Hà N
các thông
/01/1992
Học bổng.
0.000, gồm
45, gồm cá
n học, gồm
hơn 5, gồm
c bổng, gồ
tiết
hông tin: M
m các thô
m các thô
khoảng từ
Nội, gồm c
tin: Mã si
đến ng
m các thô
ác thông t
m các thô
m thông t
m thông t
Mã
ông
ông
ừ a
các
inh
gày
ông
tin:
ông
tin:
tin:
30. 2
2
N
2
m
t
C
2
s
2
đ
2
M
tự
2. Sắp xế
2.1. Cho b
Nơi sinh. D
2.2. Cho b
m, gồm cá
ăng dần th
Câu lệnh:
2.3. Liệt k
sinh viên,
2.4. Thông
được sắp x
2.5. Cho b
Mã sinh vi
ự Mã kho
ếp (Orde
biết danh s
Danh sách
iết danh s
ác thông t
heo tên sin
kê danh sá
Học bổng
g tin các s
xếp theo th
biết danh s
iên, Họ tê
a giảm dầ
er By)
sách nhữn
h được sắp
sách những
tin: Họ tên
nh viên.
ch sinh vi
g. Danh sá
sinh viên
hứ tự Ngà
sách các s
n sinh viê
ần.
g sinh viê
p xếp tăng
g sinh viên
n sinh viê
iên, gồm c
ch sẽ đượ
gồm: Họ
y sinh tăn
sinh viên
ên, Mã kho
[30]
ên gồm cá
dần theo
n mà tên c
ên, Ngày s
các thông
c sắp xếp
tên sinh v
ng dần và H
có học bổ
oa, Học bổ
c thông tin
tên sinh v
có chứa ký
sinh, Nơi
tin sau: M
theo thứ t
viên, Ngày
Học bổng
ổng lớn hơ
ổng. Danh
n: Họ tên
viên.
ý tự nằm t
sinh. Dan
Mã sinh vi
tự Mã sinh
y sinh, Họ
giảm dần
ơn 100,00
h sách sẽ đ
sinh viên
trong kho
nh sách đư
iên, Họ sin
h viên tăng
ọc bổng. T
n.
0, gồm cá
được sắp x
n, Ngày sin
ảng từ a đ
ược sắp x
nh viên, T
g dần.
Thông tin
ác thông t
xếp theo t
nh,
đến
xếp
Tên
sẽ
tin:
thứ
31. 1
1
H
C
1
H
H
1
T
1
v
2
C
2
k
c
C
2
m
1. Truy vấ
1.1. Danh
Họ sinh vi
Câu lệnh:
1.2. Cho b
Học bổng.
Hướng dẫn
1.3. Danh
Tuổi, Tên
1.4. Danh
viên, Phái,
2. Cấu trú
Cú pháp:
2.1. Cho b
khoa, Mức
của học bổ
Câu lệnh:
2.2. Cho b
môn học, l
ấn sử dụn
sách sinh
iên, Tên si
biết những
n: Tuoi =
sách nhữ
khoa.
sách sinh
, Ngày sin
úc CASE
biết thông
c học bổng
ổng lớn hơ
biết kết qu
lần thi, điể
BUỔ
ng hàm YE
viên có n
inh viên, N
g sinh viên
YEAR(GE
ững sinh v
h viên sinh
nh. (dùng h
… WHEN
tin về mứ
g. Trong đ
ơn 150,000
ả điểm thi
ểm, kết qu
ỔI 4: T
EAR, MO
ơi sinh ở H
Nơi sinh, N
n có tuổi l
ETDATE
viên có tuổ
h vào mùa
hàm datep
N
ức học bổn
đó, mức h
0 và ngượ
i của các s
uả (nếu điể
[31]
TRUY
ONTH, DA
Hà Nội v
Ngày sinh
ớn hơn 20
()) – YEA
ổi từ 20 đ
a xuân nă
part(“q”,ng
ng của các
học bổng s
ợc lại hiển
sinh viên,
ểm nhỏ hơ
Y VẤ
AY, GET
và sinh và
h
0, thông ti
AR(NgayS
đến 25, thô
ăm 1990, g
gaysinh))
c sinh viên
sẽ hiển th
thị là “Mứ
gồm các t
ơn 5 thì rớ
ẤN (tt
TDATE, C
ào tháng 0
in gồm: H
Sinh)
ông tin gồ
gồm các th
n, gồm: M
ị là “Học
ức trung b
thông tin:
ớt ngược lạ
t)
CASE, …
02, gồm cá
Họ tên sinh
ồm: Họ tê
hông tin:
Mã sinh viê
bổng cao
bình”
Họ tên si
ại đậu).
ác thông t
h viên, Tu
ên sinh viê
Họ tên si
ên, Phái, M
” nếu giá
inh viên, M
tin:
uổi,
ên,
inh
Mã
trị
Mã
32. 3
3
C
3
3
C
3
C
3
3
3
3
3
1
3. Truy vấ
3.1. Cho b
Câu lệnh:
3.2. Cho b
3.3. Cho b
Câu lệnh:
3.4. Cho b
Câu lệnh:
3.5. Cho b
3.6. Cho b
3.7. Cho b
3.8.Cho bi
3.9. Cho b
1.
ấn sử dụn
iết tổng số
iết tổng si
biết tổng s
iết số lượn
iết số lượn
biết học bổ
biết tổng s
iết số lượn
biết số lượ
ng hàm kế
ố sinh viên
inh viên v
số sinh viê
ng sinh vi
ng môn họ
ổng cao nh
số sinh viê
ng sinh viê
ợng sinh v
ết hợp:MA
n của toàn
và tổng sin
ên của từn
iên học từn
ọc mà mỗ
hất của m
ên nam và
ên theo từn
viên đậu và
[32]
AX, MIN
n trường.
nh viên nữ
ng khoa.
ng môn (d
i sinh viên
ỗi khoa.
tổng số si
ng độ tuổi
à số lượng
N, COUNT
.
dùng Disti
n đã học.
inh viên n
i.
g sinh viên
T, SUM, A
nct loại tr
nữ của mỗi
n rớt của t
AVG và g
rùng nhau)
i khoa.
từng môn
gom nhóm
)
trong lần
m
thi
33. 1
1
C
1
1
1
1
1
1
1
1
1
d
1
1
2
1. Truy vấ
1.1. Cho
Câu lệnh:
1.2. Cho b
1.3. Cho b
1.4. Cho b
1.5. Cho b
1.6. Cho b
1.7. Cho b
1.8. Cho b
1.9. Cho b
1.10. Cho
dưới 5.
1.11. Cho
1.12. Cho
2. Truy vấ
ấn theo đi
o biết năm
iết nơi nào
biết môn n
biết sinh v
biết sinh v
biết danh s
biết khoa n
biết khoa c
biết sinh v
o biết sinh
biết môn
biết sinh
ấn con trả
BUỔ
iều kiện g
sinh nào
o có hơn 2
nào có trên
viên thi lại
viên nam c
sách sinh v
nào có nhi
có 2 sinh đ
viên nam h
h viên có đ
không có
viên đăng
ả về 1 giá
ỔI 5: T
gom nhóm
có 2 sinh
2 sinh viên
n 3 sinh vi
i trên 2 lần
có điểm tru
viên rớt tr
iều hơn 2
đạt học bổ
học trên từ
điểm trung
ó sinh viên
g ký học h
trị
[33]
TRUY
m (điều ki
viên đang
n đang the
iên dự thi.
n.
ung bình l
rên 2 môn
sinh viên
ổng từ 100
ừ 3 môn tr
g bình lần
n rớt ở lần
hơn 3 môn
Y VẤ
ện trên n
g theo học
eo học tại
.
lần 1 trên
ở lần thi
nam.
0.000 đến
ở lên
n 1 từ 7 trở
1. (rớt là
mà thi lần
ẤN (tt
hóm)
tại trường
trường.
7.0
1.
200.000.
ở lên nhưn
điểm <5)
n 1 không
t)
g.
ng không
g bị rớt mô
có môn n
ôn nào.
nào
34. 2
C
2
2
2
2
2
v
2
m
2
k
2.1 Cho bi
B1.
B2.
Câu lệnh:
2.2. Cho b
2.3. Cho b
2.4. Cho b
2.5. Cho b
2.6. Cho b
viên thi mô
2.7. Cho b
môn cơ sở
2.8. Cho b
khoa anh v
iết sinh viê
Tìm giá tr
Lấy những
iết những
iết sinh vi
iết những
iết sinh vi
biết sinh vi
ôn cơ sở d
biết sinh v
ở dữ liệu củ
biết những
văn
ên nào có
rị học bổn
g sinh viê
sinh viên
iên khoa a
sinh viên
iên khoa a
iên thi mô
dữ liệu lần
viên có điể
ủa những
g sinh viên
học bổng
ng cao nhấ
n có học b
n có điểm t
anh văn có
n có cùng n
anh văn họ
ôn cơ sở d
n 1.
ểm thi mô
sinh viên
n có học b
[34]
cao nhất.
ất (trả về m
bổng bằng
thi lần 1 m
ó tuổi lớn n
nơi sinh vớ
ọc môn vă
dữ liệu lần
n cơ sở dữ
khác.
bổng lớn
một giá trị
g học bổng
môn cơ sở
nhất.
ới sinh viê
ăn phạm có
2 có điểm
ữ liệu lần
hơn tất cả
ị duy nhất)
g B
dữ liệu ca
ên có mã s
ó điểm thi
m bằng điể
2 lớn hơn
ả học bổn
t).
ao nhất.
số “A01”
i lần 1 thấp
ểm cao n
n tất cả đi
g của sinh
p nhất.
nhất của si
iểm thi lần
h viên thu
inh
n 1
uộc
35. 1
1
t
C
1
k
1
k
1
m
1
1. Truy vấ
1.1. Cho
B1.
tên Hải)
B2.
Câu lệnh:
1.2. Cho b
khoa anh v
1.3. Cho b
khoa anh v
1.4. Cho b
môn cơ sở
1.5. Với m
ấn con trả
o biết sinh
Tìm nơi s
Tìm nhữn
biết những
văn.
biết những
văn.
biết sinh v
ở dữ liệu củ
mỗi sinh vi
BUỔ
ả về nhiều
viên có n
sinh của H
ng sinh viê
g sinh viên
g sinh viê
viên có đi
ủa những
iên cho biế
ỔI 6: T
u giá trị, s
ơi sinh cù
Hải (câu c
ên có nơi s
n có học
n có học
iểm thi mô
sinh viên
ết điểm th
[35]
TRUY
sử dụng lư
ùng với Hả
con này tr
sinh giống
bổng lớn
bổng lớn
ôn cơ sở d
khác.
hi cao nhất
Y VẤ
ượng từ I
ải.
rả về nhiề
g với một t
hơn tất c
hơn bất k
dữ liệu lần
t của môn
ẤN (tt
IN, ALL, A
ều giá trị
trong nhữn
ả học bổn
kỳ học bổ
n 2 lớn hơn
tương ứng
t)
ANY, UN
vì có thể
ng nơi sin
ng của sinh
ổng của si
n tất cả điể
g.
NION, TO
nhiều ngư
h ở B1
h viên thu
inh viên h
ểm thi lần
OP
ười
uộc
học
n 1
36. 1
1
1
s
1
1
2
2
C
2
2
1.6. Cho b
1.7. Cho b
1.8. Cho b
sinh viên n
1.9. Cho b
1.10. Cho
2. Kết ngo
2.1. Với m
Câu lệnh:
2.2. Với m
2.3. Với m
iết môn n
iết những
biết khoa n
nhận học b
iết môn n
biết 3 sinh
oài
mỗi môn h
mỗi khoa c
mỗi sinh vi
ào có nhiề
khoa có đ
nào có đôn
bổng nhất.
ào có nhiề
h viên có h
học cho bi
ho biết có
iên cho biế
ều sinh viê
đông sinh
ng sinh vi
.
ều sinh viê
học nhiều
ết bao nhi
ó bao nhiêu
ết đã học b
[36]
ên học nhấ
viên nam
ên nhận h
ên rớt lần
u môn nhất
iêu sinh vi
u sinh viên
bao nhiêu
ất.
học nhất.
học bổng n
1 nhiều nh
t.
iên đã học
n.
môn
nhất và kh
hất.
c môn đó
hoa nào kh
hoa nào có
ó ít
37. 1
1
C
1
1
1
1
1
1
C
1. Phép tr
1.1. Cho b
Câu lệnh:
1.2. Cho b
1.3. Cho b
1.4. Cho b
1.5. Cho b
1.6. Cho b
1.7. Cho b
- Họ
- Ch
Câu lệnh:
rừ
iết sinh vi
iết sinh vi
biết môn n
biết những
biết những
biết những
biết những
ọc khoa an
hưa bao gi
BUỔ
iên chưa th
iên nào kh
nào không
g sinh viên
g môn khô
g khoa khô
g sinh viên
nh văn có
iờ rớt.
ỔI 7: T
hi môn cơ
hông thi lầ
g có sinh v
n khoa anh
ông có sinh
ông có sin
n:
học bổng
[37]
TRUY
ơ sở dữ liệ
ần 1 mà có
viên khoa a
h văn chưa
h viên rớt
nh viên nữ
hoặc
Y VẤ
u.
ó dự thi lần
anh văn h
a học môn
ở lần 1.
ữ.
ẤN (tt
n 2.
ọc.
n văn phạm
t)
m.
38. 1
b
2
1.8. Cho b
- Kh
- Bị
bị rớt)
2. Truy vấ
SELE
FRO
WHE
AND
AND
UNIO
SELE
FRO
WHE
AND
iết những
hông có họ
rớt môn h
ấn dùng p
ECT SV.M
OM DMSV
ERE SV.M
D TENKH
D HOCBO
ON
ECT SV.M
OM DMSV
ERE SV.M
D SV.MAS
sinh viên
ọc bổng ho
học (sinh v
phép chia
MASV,HO
V SV,DMK
MAKHOA
HOA LIKE
ONG>0
MASV,HO
V SV ,KET
MASV=K
SV NOT I
n:
oặc
viên thi lầ
OSV,TEN
KHOA K
A=K.MAK
E N'ANH V
OSV,TEN
TQUA K
.MASV
IN(SELEC
FROM K
WHERE
[38]
ần 1 bị rớt
NSV,SV.M
KHOA
VĂN'
NSV,MAK
CT MASV
KETQUA
E DIEM<
mà không
MAKHOA
KHOA
V
A
5)
g thi lần 2
2 và sinh v
viên thi lần
n 2
39. 2
c
C
2
2
h
2.1. Cho b
có sinh viê
Câu lệnh:
2.2. Cho b
2.3. Cho b
học.
biết những
ên nào khô
iết những
biết những
g môn đượ
ông học –
sinh viên
g sinh viên
ợc tất cả cá
tất cả sinh
n học nhữn
n học nhữ
[39]
ác sinh vi
h viên đều
ng môn giố
ững môn b
ên theo họ
u phải học
ống sinh v
bằng đúng
ọc. (nhữn
)
viên có mã
g những m
ng môn họ
ã số A02 h
môn mà sin
ọc mà khô
học.
nh viên A
ông
A02
40. 1
-
1
S
C
1
1
1
1
k
1
C
1
1. Thực hi
- Cú pháp
1.1. Tạo m
Sau đó Th
Câu lệnh:
1.2. Thêm
1.3. Thiết
1.4. Tăng
1.5. Tăng
không có m
1.6. Xoá t
Câu lệnh:
1.7. Xóa n
iện INSER
thêm nhi
một bảng m
êm dữ liệu
m vào bảng
lập học bổ
thêm 1 đi
học bổng
môn nào d
tất cả nhữn
những môn
BUỔ
RT, UPD
iều dòng
mới tên Si
u vào bảng
g khoa cột
ổng bằng 0
iểm cho cá
g lên 1000
dưới 5.
ng sinh vi
n mà khôn
ỔI 8: T
DATE, DE
inhVien_K
g này dựa
t Siso, lần
0 cho nhữ
ác sinh viê
000 cho n
ên chưa d
ng có sinh
[40]
TRUY
ELETE
KetQua: g
a vào dữ li
lượt cập n
ững sinh vi
ên rớt lần
những sinh
dự thi môn
viên học.
Y VẤ
gồm: MAS
ệu đã có.
nhật sỉ số
iên thi hai
2. Nhưng
h viên có đ
n nào.
ẤN (tt
SV, HoSV
vào khoa
i môn rớt ở
chỉ tăng t
điểm trung
t)
V, TenSV,
từ dữ liệu
ở lần 1
tối đa là 5
g bình lần
SoMonHo
u sinh viên
điểm
n 1 trên 7 m
oc.
n.
mà
41. 2
2
-
tr
2
C
2
2
v
2
2
2. Tạo Vie
2.1. Danh
Thêm 1
rong bảng
2.2. Danh
Câu lệnh:
2.3. Danh
2.4. Trong
viên, họ tê
2.5. Danh
2.6. Danh
- Kh
- Kh
ew
sánh nhữn
sinh viê
g gốc
sách sinh
sách sinh
g mỗi sinh
ên sinh viê
h sách nhữ
h sách sinh
hông rớt lầ
hông học m
ng sinh viê
ên mới v
viên khôn
viên vừa
h viên ch
ên, tên mô
ững khoa c
h viên:
ần 1 hoặc
môn văn p
ên thuộc k
vào câu V
ng bị rớt m
học môn v
ho biết m
n, điểm.
có 2 sinh v
phạm
[41]
khoa AV
V_CAU1
môn nào
văn phạm
môn có điể
viên nữ trở
và kiểm
vừa môn
ểm thi lớn
ở lên.
m tra kết
cơ sở dữ
nhất. Th
của tron
liệu
ông tin gồ
ng view
ồm: mã si
và
inh
42. [42]
BUỔI 9: TRUY VẤN
* Sử dụng CSDL QLDUAN đã thực hành ở buổi 2 để thực hiện các
câu truy vấn sau:
1. Cho biết danh sách nhân viên của công ty.
2. Cho biết họ và tên của nhân viên trong công ty. (sử dụng +’ ‘+ để nối chuỗi)
3. Cho biết danh sách nhân viên thuộc phòng số 5.
4. Cho biết thông tin của những phòng ban không phải là phòng ‘Dieu hanh’.
5. Cho biết danh sách các nhân viên thuộc phòng ‘Dieu hanh’.
6. Cho biết mã nhân viên (MA_NVIEN) làm việc cho đề án số 3.
7. Cho biết mã số và tên các đề án triển khai ở Phú Nhuận.
8. Liệt kê các nhân viên có địa chỉ thuộc quận Phú Nhuận.
9. Cho biết họ tên các nhân viên nam có mức lương nhỏ hơn 30000.
10. Cho biết các nhân viên phòng 4 và có mức lương trên 30000.
11. Cho biết tổng số lượng nhân viên và lương trung bình của nhân viên.
12. Cho biết những nhân viên có địa chỉ ở TP.HCM.
13. Cho biết mã nhân viên và tiền thưởng tương ứng. Với tiền thưởng = 60% của lương.
14. Cho biết họ tên trưởng phòng của phòng ban ‘Nghien cuu’.
16. Cho biết mã nhân viên có người thân và tham gia đề án.
17. Danh sách các mã đề án có nhân viên họ ‘Nguyen’ tham gia.
18. Cho biết tên nhân viên sinh vào những năm 1950.
19. Liệt kê các nữ nhân viên thuộc phòng ‘Nghien cuu’
20. Cho biết MaNV, TenNV, Phong, NgSinh của những nhân viên Nam. Sắp xếp
theo phòng giảm dần và sau đó ngày sinh tăng dần.
21. Cho biết kết quả lương mới (được tăng lên 10%) của của các nhân viên tham gia đề
án “San pham X”
22. Cho biết họ tên những nhân viên có tuổi từ 40 trở lên.
23. Cho biết mã các nhân viên nữ có tham gia đề án số 1.
24. Cho biết tên nhân viên không có thân nhân nào.
25. Cho biết danh sách các nhân viên có mức lương từ 30000 đến 40000.
26. Cho biết tên hai nhân viên có cùng lương.
27. Cho biết tên nhân viên và số lượng các đề án mà nhân viên đó tham gia.
28. Cho biết họ tên các trưởng phòng.
29. Cho biết tên nhân viên và tên thân nhân có cùng ngày sinh với mình.
43. [43]
30. Cho biết họ tên, mức lương, phòng của các nhân viên thuộc phòng số 4 hoặc các nhân
viên có mức lương lớn hơn 35000.
31. Cho biết lương trung bình của nhân viên có đề án tham gia hơn 10 giờ.
32. Với mỗi phòng ban cho biết số lượng nhân viên và tổng lương tương ứng.
33. Cho biết các nhân viên có lương cao nhất.
34. Hãy cho biết nhân viên ‘Nguyen Bao Hung’ có bao nhiêu thân nhân.
35. Liệt kê các nhân viên chưa được phân công đề án nào.
36. Cho biết tên phòng, số lượng nhân viên và tổng lương của từng phòng.
37. Cho biết tên phòng, số lượng nhân viên và mức lương trung bình của từng phòng.
38. Cho biết tên phòng, mức lương trung bình của phòng đó >30000.
39. Cho biết mã nhân viên (MA_NVIEN) nào có nhiều thân nhân nhất.
40. Cho biết thông tin nhân viên nào có nhiều thân nhân nhất.
41. Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) không tham gia đề án nào cả
42. Liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân viên trong các phòng ban có số lượng nhân
viên lớn hơn 3.
43. Tìm họ tên (HONV, HOLOT, TENNV) và địa chỉ (DIACHI) của những nhân viên
làm việc cho một đề án ở PHU NHUAN nhưng phòng ban mà họ trực thuộc không tọa
lạc tại TPHCM
44. Với mỗi phòng ban có hơn 3 nhân viên, cho biết mã phòng và số lượng nhân viên có
lương lớn hơn 30000.
45. Với mỗi nhân viên tham gia nhiều đề án, cho biết họ tên nhân viên và tổng số giờ
làm việc của từng nhân viên trong các đề án đó. Sắp xếp theo tên và họ tăng dần.
46. Tìm tên nhân viên và tên phòng ban mà nhân viên đó là trưởng phòng. Nếu nhân
viên không là trưởng phòng, thì chỉ cần ghi tên nhân viên và giá trị null kế bên.
47. Cho biết tên đề án và tổng thời gian của từng đề án.
48. Với những đề án tại Phú Nhuận cho biết MADA, MAPB chủ trì đề án.
49. Cho biết họ tên trưởng phòng cùng với ngày sinh và địa chỉ của người đó.
50. Tìm họ tên của nhân viên phòng số 5 có tham gia đề án "San pham X" với số giờ làm
việc > 10 giờ.
51. Tìm họ tên của từng nhân viên và người phụ trách trực tiếp của nhân viên đó.
52. Tìm họ tên của những nhân viên được Phan Van Nghia quản lý trực tiếp.
53. Với mỗi nhân viên cho biết mã số, họ tên, số lượng đề án và tổng thời gian mà họ
tham gia.
54. Tìm mã và tên các nhân viên làm việc tại phòng ‘Nghien cuu’.
55. Tìm họ tên các nhân viên và tên các đề án nhân viên tham gia nếu có.
56. Cho biết MaNV, TenNV các nhân viên tham gia tất cả các đề án.
57. Cho biết Mã nhân viên được phân công từ 2 đề án trở lên.
58. Cho biết Tên những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên.
44. [44]
59. Tìm những phòng ban có lương trung bình cao nhất.
60. Tìm tên 3 nhân viên có lương cao nhất.
61. Danh sách những nhân viên và tên các đề án mà nhân viên đó tham gia (nếu có).
62. Cho biết tên phòng ban, họ tên trưởng phòng của phòng ban có đông nhân viên nhất.
63. Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham gia vào tất cả các đề án do
phòng số 4 phụ trách.
64. Cho biết những phòng ban có lương trung bình của các nhân viên lớn hơn 20000.
65. Với mỗi dự án có nhiều hơn hai nhân viên tham gia, cho biết mã số, tên dự án và
tổng số nhân viên của dự án đó.
45. *
C
C
M
đ
c
M
d
ti
tầ
N
c
C
c
b
k
M
* Cơ sở
Cho lược đ
CHUYEN
Mô tả thông
đi. Thông t
cho phi côn
MAYBAY
duy nhất, tê
iếp nhiên l
ầm bay của
NHANVIE
công và tiếp
CHUNGN
công. Nếu n
bay nào đó
khả năng lá
Mô tả các
dữ liệu
đồ CSDL q
NBAY(Ma
g tin về ch
tin về đườn
ng
Y(MaMB,
ên phân lo
liệu. Một m
a máy bay
EN(MaNV
p viên. Mỗ
NHAN(M
nhân viên
. Một phi c
ái loại máy
c thuộc tín
u Hàng K
quan hệ nh
aCB, GaD
huyến bay.
ng bay đượ
, Loai, Ta
oại và tầm
máy bay ch
đó
V, Ten, L
ỗi nhân viên
aNV, Ma
là phi công
công chỉ có
y bay có thể
nh
BÀ
Không
hư sau:
Di, GaDen
Mỗi chuyế
ợc mô tả b
amBay) m
bay là kho
hỉ có thể th
Luong) m
n có một m
aMB) mô
g thì nhân v
ó thể lái 1
ể thực hiện
[45]
ÀI TẬ
n, DoDai,
ến bay có 1
bởi ga đi, g
mô tả thông
oảng cách
hực hiện cá
mô tả thông
mã số duy n
tả thông ti
viên đó có
chuyến ba
n chuyến ba
ẬP 3
GioDi, G
1 mã số du
ga đến, độ
g tin về máy
xa nhất m
ác chuyến b
g tin về nh
nhất, tên và
in về khả n
ó chứng chỉ
ay nếu như
ay đó.
GioDen, C
uy nhất, đườ
dài đường
y bay. Mỗi
máy bay có
bay có độ
hân viên p
à mức lươn
năng điều
ỉ chứng nh
ư phi công đ
hiPhi)
ờng bay, g
bay và ch
i máy bay c
thể bay m
dài đường
phi hành đ
ng
khiển máy
hận có thể l
đó được ch
giờ đến và g
hi phí phải
có một mã
mà không c
bay nhỏ h
đoàn gồm p
y bay của p
lái 1 loại m
hứng nhận
giờ
trả
ã số
cần
hơn
phi
phi
máy
có
47. Y
S
Yêu cầu:
SQL:
1. Cho
2. Cho
3. Tìm
4. Cho
5. Có b
6. Có b
7. Cho
8. Cho
9. Cho
10.Cho
11.Cho
12.Cho
13.Cho
14.Với
công
15.Với
trướ
16.Cho
17.Với
có th
18.Cho
Viết các
o biết các c
o biết các l
m các nhân
o biết các c
bao nhiêu
bao nhiêu
o biết tổng
o biết mã s
o biết các n
o biết mã s
o biết các l
o biết các c
o biết tên c
mỗi ga c
g lái các c
mỗi địa
ớc 12:00
o biết mã s
mỗi phi c
hể lái
o biết mã s
câu lệnh
chuyến ba
loại máy b
n viên có lư
chuyến ba
chuyến b
loại máy
g số lương
số của các
nhân viên
số của các
loại máy b
chuyến ba
của các ph
có chuyến
chuyến bay
điểm xuất
số của các
công cho b
số của các
tạo CSD
ay đi Đà L
bay có tầm
ương nhỏ
ay xuất ph
ay xuất ph
bay Boein
phải trả c
phi công
có thể lái
phi công
bay có thể
ay có thể đ
hi công lái
bay xuất
y khởi hàn
t phát cho
phi công
biết mã số
phi công
[47]
DL, tạo bả
Lạt (DAD)
m bay lớn h
hơn 1000
át từ Sài G
hát từ Sài
ng
cho các nh
lái máy b
máy bay
vừa lái đư
thực hiện
được thực
máy bay
phát từ đ
nh từ ga đó
o biết có b
chỉ lái đư
ố phi công
có thể lái
ảng và thự
hơn 10000
00
Gòn (SGN
Gòn (SGN
hân viên
ay Boeing
có mã số
ược Boein
n chuyến b
hiện bởi m
Boeing
đó cho biế
ó
bao nhiêu
ược 3 loại m
g và tổng s
được nhiề
ực hiện cá
0 km
N) đi Ban M
N)
g
747
ng vừa lái
bay VN28
máy bay A
ết tổng ch
u chuyến b
máy bay
số loại má
ều loại má
ác câu tru
Mê Thuột
được Airb
0
Airbus A32
hi phí phải
bay có th
áy bay mà
áy bay nhấ
uy vấn bằ
(BMV)
bus
20
i trả cho p
hể khởi hà
phi công
ất
ằng
phi
ành
đó
48. [48]
19.Tìm các nhân viên không phải là phi công
20.Cho biết mã số của các nhân viên có lương cao nhất
21.Cho biết tổng số lương phải trả cho các phi công
22.Tìm các chuyến bay có thể được thực hiện bởi tất cả các loại máy bay Boeing
23.Cho biết mã số của các máy bay có thể được sử dụng để thực hiện chuyến bay từ
Sài gòn (SGN) đến Huế (HUI)
24.Tìm các chuyến bay có thể được lái bởi các phi công có lương lớn hơn 100000
25.Cho biết mã số của các phi công có lương cao nhất
26.Cho biết tên và lương của các nhân viên không phải là phi công và có lương lớn
hơn lương trung bình của tất cả các phi công
27.Cho biết tên của các phi công có thể lái máy bay có tầm bay lớn hơn 4800 km
nhưng không có chứng nhận lái máy bay Boeing
28.Cho biết tên các phi công lái ít nhất 3 loại máy bay có tầm bay xa hơn 3200 km
29.Cho biết tên các loại máy bay mà tất cả các phi công có thể lái đều có lương lớn
hơn 200000
30.Cho biết thông tin của các đường bay mà tất cả các phi công có thể bay trên đường
bay đó nếu có lương lớn hơn 100000
31.Cho biết tên các phi công chỉ lái các loại máy bay có tầm bay xa hơn 3200km
32.Cho biết tên các phi công chỉ lái các loại máy bay có tầm bay xa hơn 3200km và
một trong số đó là Boeing
33.Tìm các phi công có thể lái tất cả các loại máy bay
------------------- HẾT -------------------