1. BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TÁC BẢO
QUẢN THUỐC TẠI NHÀ THUỐC
Tham khảo thêm tài liệu tại Luanvantot.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo
Khoá Luận, Luận Văn
Zalo Hỗ Trợ : 0934.573.149
2. 6.1. Sắp xếp thuốc và bảo quản thuốc của nhà thuốc Linh Chi 3 luôn được thực
hiện như sau:
* Sắp xếp thuốc theo nguyên tắc :
+ Thuốc phải được sắp xếp theo nguyên tắc (FIFO – FEFO): thuốc hạn dùng ngắn hơn
xếp ra ngoài, hạn dùng dài hơn xếp vào trong. Hàng mới nhập về xếp vào trong, hàng
nhập trước xếp ra ngoài.
+ Gọn gàng, ngăn nắp, có thẩm mỹ, không xếp lẫn lộn giữa các mặt hàng.
+ Nhãn hàng (chữ, số, hình ảnh...) trên các bao bì: Quay ra ngoài, thuận chiều nhìn của
khách hàng.
+ Các mặt hàng dễ vỡ như chai, lọ, ống tiêm truyền... không được xếp chồng lên nhau.
*Bảo quản thuốc.
- Thuốc được bảo quản theo yêu cầu của nhà sản xuất (ghi rõ trên bao bì)
- Các thuốc nhạy cảm với ánh sáng phải được bảo quản trong tủ kín, không cho ánh
sáng truyền qua, nhất là ánh sáng trực tiếp.
- Thuốc có mùi, tinh dầu để nơi thoáng mát.
- Điều kiện bảo quản ở nhiệt độ phòng duy trì nhiệt độ < 300C, độ ẩm không vượt
quá 75%. Ghi chép hàng ngày nhiệt độ, độ ẩm vào sổ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm (mỗi
ngày hai lần).
- Thuốc bảo quản nhiệt độ mát 80C - 150C: để trong ngăn mát tủ lạnh.
6.2.Cách theo dõi chất lượng thuốc và hạn dùng của nhà thuốc Linh Chi 3
* Các thời điểm kiểm soát chất lượng thuốc.
- Kiểm soát chất lượng khi nhập thuốc về.
- Kiểm tra chất lượng thuốc trước khi giao hàng cho khách.
- Kiểm kê kết hợp với kiểm soát chất lượng các sản phẩm tại nhà thuốc 1 lần/1 quý.
- Kiểm soát đột xuất với các loại thuốc: Khi phát hiện dấu hiệu bất thường về chất
lượng thuốc khi có khiếu nại của bệnh nhân về chất lượng thuốc, kiểm soát đối với
thuốc có hạn dùng ngắn.
* Nội dung kiểm soát chất lượng:
3. - Kiểm tra số lô, hạn dùng, ngày sản xuất.
- Kiểm tra chất lượng cảm quan.
- Kiểm tra bao bì: phải còn nguyên vẹn, không móp méo, rách bẩn.
6.3. Kiểm kê, bàn giao.
- Cứ định kỳ mỗi quý một lần vào ngày cuối cùng của quý, nhà thuốc kiểm kê đối
chiếu sổ sách hàng nhập và hàng bán để xem trong quá trình bán có bị sai sót, thuốc có
bị quá hạn dùng hoặc biến đổi về chất lượng.
6.4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuốc.
Hiện tại nhà thuốc Linh Chi 3 đã triển khai ứng dụng công nghệ thông tin quản lý
thuốc.
- Hệ thống quản lý kho giúp theo dõi lượng thuốc xuất, nhập, tồn bằng máy tính
cũng như in các biểu mẫu hay báo cáo chuẩn hóa.
- Kết nối mạng từ các bệnh viện, phòng khám để các bác sỹ kê đơn điện tử có đơn
có chữ ký đã được đăng ký tới các nhà thuốc
Phần mềm nhà thuốc đang sử dụng
Kết luận: Quá trình kiểm soát chất lượng, sắp xếp và kiểm kê được nhân viên nhà
thuốc thực hiện đúng quy trình. Và nhờ sử dụng ứng dụng công nghệ thông tin để theo
4. dõi xuất, nhập thuốc thì quá trình kiểm kê thuốc được thực hiện nhanh chóng và chính
xác
VII. THUỐC THUỘC DANH MỤC THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT.
Theo thông tư 20/2017/TT – BYT ngày 10/05/2017 quy định chi tiết một số điều luật
dược và nghị định số 54/2017/NĐ – CP ngày 08/05/2017 của chính phủ về thuốc và
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. Các thuốc phải kiểm soát đặc biệt bao
gồm:
+ Thuốc gây nghiện
+ Thuốc hướng thần
+ Thuốc tiền chất
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
+ Thuốc phóng xạ
+ Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc.
+ Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
+ Thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số nghành, lĩnh vực.
7.1 Danh mục các thuốc kiểm soát đặc biệt tại Nhà thuốc
+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện:
TÊN THUỐC
HOẠT CHẤT/ HÀM
LƯỢNG
NƠI SX
SĐK
Effralgan
codein
Paracetamol 500mg +
Codein 30mg
viên sủi Pháp VN-14067-11
5. Terpin codein
Terpin hydrat 100mg +
Codein camphosulfonat
3.9mg
viên nén Việt Nam VNB-3747-05
+ Thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số nghành, lĩnh vực:
TÊN THUỐC
HOẠT CHẤT/
HÀM LƯỢNG
DẠNG
BÀO
CHẾ
NƠI SX SĐK
Hasanclar 500mg
Clarithromycin
500mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-33886-19
Salbutamol 2mg Salbutamol 2mg Viên nén Việt Nam VD-16380-12
Colchicin 1mg Colchicin 1mg Viên nén Việt Nam VD-1047-06
Zinnat Rx Cefuroxim 500mg
Viên nén
giải phóng
kéo dài
Công ty
Cổ phần
Dược liệu
TW2
VN-20514-17
Rodogyl
spiramicin+metronid
azol
Viên nén
bao phim
Việt Nam VN-18268-14
Ventolin Inhaler
salbutamol dạng
sulfate 100mcg/liều
xịt
Hỗn dịch
xịt qua
bình định
Tây Ban
Nha
VN-18791-15
6. liều điều
áp
Levofloxacin
Stada 500mg
Levofloxacin 500mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-24565-16
Aviflox 400mg
Moxifloxacin
Hydroclorid 400mg
Viên nén
bao phim
Ấn Độ VN-18984-15
Hình ảnh thuốc phải kiểm soát đặc biệt của nhà thuốc
7. 7.2 Các quy trình mua bán, bảo quản,báo cáo và hủy thuốc kiểm soát đặc biệt
* Quy trình mua bán thuốc kiểm soát đặc biệt:
- Nhà thuốc chỉ mua thuốc KSĐB từ các cơ sở bán buôn được phép kinh doanh thuốc
phải KSĐB và có hóa đơn hợp lệ.
- Bán thuốc KSĐB: Nhân viên nhà thuốc bán số lượng đúng như trong đơn.
* Quy trình bảo quản thuốc kiểm soát đặc biệt :
- Nhà thuốc bảo quản các thuốc theo yêu cầu ghi trên bao bì thuốc và được kiểm tra
định kỳ theo quy trình bảo quản – sắp xếp (SOP 06.GPP của nhà thuốc).
* Quy trình báo cáo thuốc kiểm soát đặc biệt:
- Dược sĩ phụ trách nhà thuốc báo cáo định kỳ : 6 tháng trước 1 lần tới Sở Y tế Nghệ
An, vào ngày 15 tháng 7 và ngày 15 tháng 1 hàng năm.
- Báo Cáo đột xuất: khi phát hiện nhầm lẫn, thất thoát trong vòng 48h kể từ khi phát
hiện.
Nội dung: Báo cáo xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện/hướng thần/ tiền chất theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
54/2017/NĐ-CP.
* Quy trình hủy thuốc kiểm soát đặc biệt:
8. - Khi hủy thuốc nhà thuốc lập Hội đồng hủy thuốc, trong đó phải có 01 đại điện là DS
phụ trách chuyên môn. Hội đồng hủy thuốc có nhiệm vụ tổ chức việc hủy thuốc, quyết
định phương pháp và giám sát việc hủy thuốc.
- Thuốc hủy sẽ chuyển cho cơ sở có chức năng xử lý chất thải y tế có hợp đồng với
công ty để hủy theo quy định.
- Hồ sơ hủy thuốc được lưu tại nhà thuốc.
Kết luận : Nhà Thuốc Linh Chi 3 thực hiện đúng các quy trình mua bán, bảo quản thuốc
thuộc danh mục thuốc Kiểm soát đặc biệt và thực hiện báo cáo định kỳ lên Sở y tế Nghệ
An. Trong thời gian em thực hành tại nhà thuốc chưa gặp tình huống cần phải hủy thuốc
Kiểm soát đặc biệt.
VIII. DANH MỤC THUỐC KINH DOANH TẠI NHÀ THUỐC.
Trong nhà thuốc Linh Chi 3 có nhiều mặt hàng thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ
phẩm, dụng cụ y tế (khoảng 300 mặt hàng khác nhau) và được phân chia thành các khu
vực có thông tin rõ ràng như: Thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thực phẩm chức năng,
mỹ phẩm, dụng cụ y tế.
9. Thuốc trong danh mục không kê đơn (theo quy định thông tư 07/2017/TT- BYT)
được phân chia theo nhóm bệnh chung như hô hấp, tiêu hóa
Thuốc không nằm trong danh mục thuốc không kê đơn (theo quy định thông tư
07/2017/TT-BYT) được phân chia theo nhóm tác dụng dược lý, theo công văn số
1517/BYT-KCB chi tiết được trình bày ở sau:
8.1. Danh mục thuốc kê đơn.
TÊN THUỐC
HOẠT CHẤT/
HÀM LƯỢNG
DẠNG
BÀO CHẾ
NƠI SX
SĐK
1.Thuốc kháng sinh
Zitromax 500mg
Azithromycin
500mg
Viên nén
bao phim
Ý VN-20845-17
Zinnat Rx
Cefuroxim
500mg
Viên nén
giải phóng
kéo dài
Công ty
Cổ phần
Dược liệu
TW2
VN-20514-17
Zinnat 500mg
Cefuroxim
500mg
Viên nén
bao phim
Anh VN-20514-17
Rodogyl
spiramicin+metr
onidazol
Viên nén
bao phim
Việt Nam VN-18268-14
Hafixim 100 Cefixim 100mg
Bột pha hỗn
dịch uống
Việt Nam VD-26594-17
Tobradex
Tobramycn +
Dexamethasone
Hỗi dịch
nhỏ mắt
Bỉ VN-20587-17
10. Augmentin
625mg
Amoxicillin
875mg + Acid
clavlamic 125mg
Viên bao
phim
Anh VN-20169-16
Augmentin 1g
Amoxicillin
875mg + Acid
clavlamic 125mg
Viên bao
phim
Anh VN-20517-17
Amoxicillin
500mg
Amoxicilline
500mg
Viên nang Việt Nam Vd-17537-12
Klacid MR
500mg
Clarithromycin
500mg
Viên nén
phóng thích
kéo dài
Ý VN-21161-18
Klacid 250mg
Clarithromycin
250mg
Viên nén
bao phim
Anh VN-20360-17
Unasyn 375mg
Sultamicillin
375mg
Viên nén
bao phim
Ý VN-14306-11
Cefdinir
125mg/2,5g
Cefdinir
125mg/2,5g
Thuốc cốm
pha hỗn dịch
Việt Nam VN-22123-15
Cefixim 100mg Cefixim 100mg Thuốc bột Việt Nam VD-30185-18
Levofloxacin
Stada 500mg
Levofloxacin
500mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-24565-16
Aviflox 400mg
Moxifloxacin
Hydroclorid
400mg
Viên nén
bao phim
Ấn Độ VN-18984-15
11. Hasanclar 500mg
Clarithromycin
500mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-33886-19
2.Thuốc Tim mạch
Digoxin 0,25mg Digoxin 0,25mg Viên nén Việt Nam VN-11378-10
Betaloc - 50mg Metoprolol 50mg Viên nén Singapore VN-17245-13
Nitromint 2,5mg
Nitroglycerin
2,5mg
Viên nén Hunggary VN-14162-11
Cordarone
200mg
Amiodarone
hydrochloride
200mg
Viên nén Pháp VN-16722-13
3.Thuốc giảm đau, chống viêm không steroid
Diclofenac stada
50mg
Diclofenac Natri
50mg
Viên bao
phim tan
Việt Nam VD-21098-14
Mobic 7,5mg
Meloxicam
7,5mg
Viên nén Đức VN-16141-13
Voltaren 50mg
Diclofenac
sodium 50mg
Viên đặt Pháp VN-14758-12
4.Thuốc điều trị bệnh Gout
Allopurinol
Stada 100mg
Allopurinol
100mg
Viên nén Việt Nam VD-26572-17
Colchicin 1mg Colchicin 1mg Viên nén Việt Nam VD-1047-06
5. Thuốc điều trị huyết áp
Micadis 80mg Telmisatan 80mg Viên nén ĐỨC VN-18820-15
12. Nifedipin 10mg Nifedipin 10mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-15074-11
Coversyl – 5mg Perindopril 5mg Viên nén Pháp VN-17087-13
Amlor - 5mg Amlodipine 5mg Viên nang Pháp VN-20049-16
6.Thuốc hạ lipid máu
Lipirus – 20mg
Atorvatatin
20mg
Viên nén Việt Nam VD-23909-15
7.Thuốc chống huyết khối
Aspirin -100mg
Acid
acetylsalicylic
100mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-20058-13
8.Thuốc điều trị virus
Acirax - 800mg Aciclovir 800mg Viên nén Ấn độ VN-18570-14
Avir –200mg Aciclovir 200mg
Viên nén
không bao
Ấn độ VN-16965-13
9.Thuốc điều trị nấm
Celtonal-200mg
Ketoconazol
200mg
Viên nén Hàn quốc VN-13215-11
Nizoral 20mg/g
Ketoconazol
20mg/g
Tuýp kem Bỉ VN-18915-15
Fluconazole
150mg
Fluconazole
150mg
Viên nang
cứng
ấn độ VN-16474-13
Nystatin
500000I.U
Nystatin 500000
I.U
Viên bao
đường
Việt Nam VD-24878-16
13. Nystatin
100000I.U
Nystatin
100000I.U
Viên nén đặt
âm đạo
Việt Nam VD-10219-10
10.Nhóm hạ đường huyết
Dimicron MR
60mg
Gliclazide 60mg Viên nén Pháp VN-20797-17
Clazi MZ 60mg
Gliclzid 60mg Viên nén Việt Nam VD-30177-18
Glucobay 100mg Acarbose 100mg Viên nén Đức VN-20230-17
11. Thuốc điều trị đau nửa đầu (Migraine)
Sarariz - 5mg Flunarizine 5mg Viên nang Hàn quốc VN-9801-10
Sibetinic - 5mg Flunarizin 5mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-26046-17
12. Thuốc lợi tiểu
Furosemid 40mg Furosemid 40mg Viên nén Việt nam VD-18827-13
Thiaazifa - 25mg
Hydrochlorpthya
zide
Viên nén Việt nam VD-16874-12
13. Thuốc điều trị dạ dày
Cimetidin 200mg
Cimetidine
200mg
Viên nén Việt nam VD-31307-18
Mepraz – 20mg Omeprazol 20mg
Viên nang
cứng
Rumani VN20994-18
Omeprazole
20mg
Omeprazole
20mg
Viên nang
cứng
Việt Nam VD-30008-18
14. Esoxium 40mg
Esomeprazol
40mg
Viên nang
cứng
Việt Nam VD-30705-18
14. Nhóm corticoid
Medrol - 16mg
Methylprednisol
on16mg
Viên nén Ý VN-13805-11
Metasone 0,5mg
Betamethasone
0,5mg
Viên nén Ấn độ VN-16595-13
Dexamethason Dexamethason Viên nén Việt Nam VD-18016-12
15.Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Myonal 50mg Eprisone 50mg Viên nén Nhật bản VN-19072-15
Jeforazon 150mg Tolperisone HCL Viên nén Hàn Quốc VN-18549-14
16.Thuốc điều trị rối loạn cương.
Majegra - 50mg Sildenafil 50mg
Viên nén
bao phim
Ấn độ VN-21135-18
Activ-gra –50mg Sidenafil 50mg Viên nén Việt Nam VD-24677-13
8.2. Thuốc không kê đơn trong nhà thuốc.
TÊN THUỐC
TÊN HOẠT
CHẤT/ HÀM
LƯỢNG
DẠNG
BÀO
CHẾ
NƠI
SẢN
XUẤT
SỐ ĐĂNG
KÝ
Homtaminginseng
Cao nhân sâm, đa
vitamin, muối
khoáng
Viên nang
mềm
Hàn quốc VD-24417-16
15. Theralene 5mg Alimemazine 5mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-23403-15
Grafort 3g
Dioctahedral
smectite 3g
Hỗn dịch
uống
Hàn
Quốc
VN-18887-15
Duphalac 667g/l Lactulose 667g/I
Dung dịch
uống
Hà lan VN-12829-13
Ambroxol30mg
Ambroxol HCL
30mg
Viên nén Việt Nam VD-14827-11
Bisolvon Kids
200mg
Bromhexine HCL
200mg
Siro
Indonexi
a
VN-18822-13
Tardyferon Iron-Folic acid
Viên nén
bao
Pháp VN-16023-12
Sotstop 2g/100ml
Ibuprofen
2g/100ml
Hỗn dịch
uống
Hàn
Quốc
VN-15888-12
Nootropil 800mg Piracetam 800mg
Viên nén
bao phim
Bỉ VN-17717-14
Brady
Brompheniramin
Maleate2mg
Siro Thái lan VN-14081-11
Clarityne 20mg Loratadine 20mg Viên nén Bỉ VN-8888-09
Tanakan – 40mg
GingoBiloba
40mg
Viên nén Pháp VN-16289-13
Nautamin 90mg
Diacefylline
diphehtdramine
90mg
Viên nén Pháp VD-19726-13
Smecta – 3g Diosmectite 3g Thuốc bột Pháp VN-19485-12
16. Panadol Extra
Paracetamol 50mg
, 65mg caffein
Viên nén Việt Nam
VD-211891 -
14
Efferagan 500mg
Paracetamol
500mg
Viên nén Pháp VN-14558-12
Acitys- 200mg
Acetylcystein
200mg
Gói bột
pha
Việt Nam
VD-18820-
13
Cadirizin10mg
Cetirizine HCL
10mg
Viên nén Việt Nam VD-19235-13
Zentel – 200mg
Albendazole
200mg
Viên nén
bao phim
pháp GC-0182-12
Telfast HD
180mg
Fexofenadin HCL
180mg
Viên nén
bao phim
Việt Nam VD-28324-17
Pharmaton
Khoáng chất và
vitamin
Viên nang
mềm
Thụy sỹ VN-5025-10
Albet 400mg Albendazol 400mg
Viên nén
nhai
Ấn độ VN-15305-12
Lopran 2mg
Loperamid HCL
2mg
Viên nang
cứng
Ấn độ VN-18689-15
Vitamin PP 50mg Nicotinamid 50mg Viên nén Việt Nam VD-21016-14
* Thuốc Đông Y
STT TÊN THUỐC STT TÊN THUỐC
1 Tottri 8 Boganic
2 Prospan 9 Bổ phế Nam Hà
3 Thuốc ho Bảo Thanh 10 Siro PQA Ho Hen
4 Diệp Hạ Châu 11 Thông xoang tán
5 Đại tràng khang 12 Rotunda
17. 6 Tiêu độc PV 13 Tiêu độc Nam Hà
7 Cerecaps 14 Hoạt Huyết Nhất Nhất
8.3. Danh mục biệt dược gốc.
TÊN THUỐC
TÊN HOẠT
CHẤT/ HÀM
LƯỢNG
DẠNG BÀO
CHẾ
NƠI
SẢN
XUẤT
SỐ ĐĂNG
KÝ
Zinnat 500mg Cefuroxim 500mg
Viên nén bao
phim
Anh VN-20514-17
Zitromax
500mg
Azithromycin 500mg
Viên nén bao
phim
Ý VN-20845-17
Klacid 250mg
Clarithromycin
250mg
Viên nén bao
phim
Anh VN-20360-17
Micadis 80mg Telmisatan 80mg Viên nén ĐỨC VN-18820-15
Nizoral 20mg/g Ketoconazol 20mg/g Tuýp kem Bỉ VN-18915-15
Klacid MR
500mg
Clarithromycin
500mg
Viên nén
phóng thích
kéo dài
Ý VN-21161-18
Augmentin 1g
Amoxicillin 875mg
+ Acid clavlamic
125mg
Viên bao
phim
Anh VN-20517-17
Tobradex
Tobramycn +
Dexamethasone
Hỗi dịch nhỏ
mắt
Bỉ VN-20587-17
Telfast HD
180mg
Fexofenadin HCL
180mg
Viên nén bao
phim
Việt
Nam
VD-28324-17
18. Dimicron MR
60mg
Gliclazide 60mg Viên nén Pháp VN-20797-17
Unasyn 375mg Sultamicillin 375mg
Viên nén bao
phim
Ý VN-14306-11
8.4. Danh mục thực phẩm chức năng và mỹ phẩm.
* Một số thực phẩm chức năng.
Giải độc gan Tuệ Linh
Đại Tràng Tâm Bình
Viêm Khớp Tâm Bình
Bổ Thận Âm
Kim Tiền Thảo
ANGELA –Gold
ALIPAS
JEX
OTIV
VITAMIN E
GOUT -Tâm Bình
Lactomin plus
Bio-acimin
Halo Trí não
Bách xà
* Một số mỹ phẩm.
8.5.
Danh
mục
vật
tư y
tế.
- Các loại muối sinh lý, các loại vật tư y tế như: bông, băng, gạc, urgo, băng chun, băng
dính y tế, bơm kim tiêm…
Kết Luận : Với khoảng 300 mặt hàng khác nhau, Nhà thuốc Linh Chi 3 đã đáp ứng
nhu cầu thuốc thiết yếu để chăm sóc sức khỏe cho người dân đầy đủ, kịp thời. Các thuốc
có đủ về số lượng, dạng bào chế thích hợp, hàm lượng thích hợp, đảm bảo chất lượng
tốt.
VASELINE PURE
Kem Vitamin E
Lactacyd
Sữa rửa mặt Oxy
Màng chắn mụn –Acnes
NIVEA
Zuchi
Crevin