SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
1
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HẢI TIẾN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HẢI TIẾN
2. Địa chỉ: Thôn 4, Xã Hoằng Ngọc, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
3. Điện thoại: 096666.2227 hoặc 0706.115.115 Email:bvdkhaitien@gmail.com
4. Quy mô: 100 giường bệnh
HỒ SƠ PHÁP LÝ:
1. Đơn đề nghị ngày 15/6/2019 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – bệnh
viện đa khoa Hải Tiến, đề nghị Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa
khoa Hải Tiến;
2. Công văn số 1033/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương cho đầu tư Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
3. Quyết định số ……………của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Bệnh viện đa khoa Hải
Tiến;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha –
Bệnh viện đa khoa Hải Tiến do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp;
5.Giấy chứng nhận đầu tư số: …….........., do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
cấp ngày …………..
6. Quyết định số 010/QĐ-MDPBVHT của Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần
Medipha vào ngày 10/6/2019, bổ nhiệm Thạc sỹ - Bác sỹ Nguyễn Xuân Trường giữ
chức vụ Giám đốc Bệnh viện và chịu trách nhiệm chuyên môn của Bệnh viện đa khoa
Hải Tiến;
7. Giấy chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh số 008350/TH-CCHN của
Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 23/10/2014 cho Thạc sỹ-BS Nguyễn Xuân Trường là
người chịu trách nhiệm chuyên môn;
8. Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án Bệnh viện …….., số ……….. ngày ……… của
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố …...
9. Biên bản Kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn Phòng cháy và chữa cháy giữa
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an TP Thanh Hóa.
10. Giấy phép Tiến hành công việc bức xạ Số 818/GP- SKHCN ngày 31/7/2019
của Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa cấp cho Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
2
11. Hợp đồng về việc Thực hiện dịch vụ xử lý chất thải y tế Số 60/2019/HĐKT
ngày 25/6/20 19 giữa Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc và Bệnh viện đa khoa Hảo
Tiến.
12. Hợp đồng thu gom rác sinh hoạt Số 019/MDPBVHT-HĐ ngày 15/6/2019
giữa Ban thu gom chất thải xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa và Chi nhánh Công ty
Cổ phần Medipha - Bệnh viện đa khoa Hải Tiến
13. Các Hợp đồng hỗ trợ chuyên môn, bao gồm:
13.1. Hợp đồng Cung cấp và Sử dụng máu, Số 1087/2019/HĐCCMBVĐKT-
BVĐKHT ngày 31/7/2019 giữa Bệnh viện đa khoa Hải Tiến Bệnh viện đa khoa tỉnh
Thanh Hóa.
13.2. Hợp đồng Hỗ trợ chuyên môn Số 1088/BVTH ngày 31/7/2019 Bệnh viện
đa khoa Hải Tiến và Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
13.3. Hợp đồng về việc cho thuê Nhà đại thể Số 1224/2019/HĐTQSDĐ ngày
24/7/2019 giữa Bà Vũ Thị Thanh Nga vàChi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – Bệnh
viện đa khoa Hải Tiến.
14. Các Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, Phó Giám đốc, các Trưởng khoa,
phòng;
15. Quyết định số 015/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng
Khoa học Công nghệ Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
16. Quyết định số 012/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019về việc thành lập Hội đồng
Thuốc và Điều trị Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
17. Quyết định số 013/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội
đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
18. Quyết định số 014/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng
Quản lý chất lượng bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
19. Chứng chỉ hành nghề của nhân viên Bệnh viện;
20. Danh sách nhân viên Bệnh viện;
21. Dự kiến Danh mục kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn của Bệnh
viện;
22. Danh mục trang thiết bị y tế của Bệnh viện;
23. Bảng giá dịch vụ của Bệnh viện;
24. Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện;
II. TỔ CHỨC
1. Hình thức tổ chức: Bệnh viện đa khoa
2. Cơ cấu tổ chức :
3
2.1 Ban Lãnh đạo bệnh viên:
- Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty : Ông Nguyễn Thế Hùng;
- Giám đốc Bệnh viện: Thạc sỹ - Bác sỹ: Nguyễn Xuân Trường;
- Phó Giám đốc: Bác sỹ CK1: Nguyễn Trọng Mạnh;
- Phó giám đốc: Bác sỹ CK1: Nguyễn Cao Cường;
2.2-Các phòng Chức năng :
- Phòng Kế hoạch tổng hợp - QLCL : Trưởng phòng Kế hoạch – Tổng hợp: Vũ Thị
Thanh nga;
- Phòng Điều dưỡng & kiểm soát nhiễm khuẩn: CN – ĐD : Lê Thị Phương;
- Phòng Tài chính - Kế toán: Nguyễn Thị Oanh;
- Phòng Tổ chức - HC:CNKT Lê Thị Hải;
- Phòng Vật tư – Thiết bị Y tế : Nguyễn Quốc Thắng
2.3-Các khoa lâm sàng và Khoa Khám bệnh:
2.3.1- Khoa Khám bệnh
- Trưởng khoa: Bác sỹ Nguyễn Thị Khuyến;
- Bác sỹ: 05 người
- Tổng số điều dưỡng: 08 người
2.3.2- Khoa Cấp cứu – Hồi sức: 8 giường
- Trưởng khoa: Bác sỹ CK1: Nguyễn Cao Cường.
- Bác sỹ: 04 người( 01 Bác sỹ ngoài giờ)
- Tổng số điều dưỡng: 06 người
2.3.3- Khoa Nội - Nhi: 30 giường.
- Trưởng khoa : BsCK1 Nguyễn Trọng Mạnh.
- Bác sỹ : 06 người
- Điều dưỡng : 12 người
2.3.4- Khoa Ngoại Tổng hợp : 15 giường
- Trưởng khoa: Thạc sĩ – Bác sỹ Nguyễn Xuân Trường;
- Bác sỹ điều trị : 04 người(01 Bác sỹ ngoài giờ)
- Điều dưỡng: 10 người.
2.3.5- Khoa Sản phụ khoa : 9 giường
- Trưởng khoa: BsCK1 Nguyễn Thị Hải
- Bác sỹ : 04 người(01 bác sỹ ngoài giờ)
- Điều dưỡng : 05 người .
2.3.6- Liên Chuyên khoa ( TMH, Mắt và RHM ): 08 giường
4
- Trưởng khoa: Bác sỹ Lê Đình Việt
- Bác sỹ: 02 người
- Điều dưỡng: 05 người;
2.3.7- Đông Y học cổ truyền– PHCN: 30 giường
- Trưởng khoa: Bác sỹ CKI: Lê Văn Thuận.
- Bác sỹ chuyên khoa : 06 người.
- Điều dưỡng: 15 người;
2.3.8- Khoa Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
- Trưởng khoa: Bác sỹ: Vũ Văn Chanh
- Bác sỹ : 04 người
- Cử nhân, KTV: 06 người;
2.3.9- Khoa Xét nghiệm :
- Trưởng khoa: Cử nhân Thiều Huy Phương
- Cử nhân + KTV : 10 người
2.3.10-Khoa Dược
- Trưởng khoa: DsĐH Nguyễn Trường Giang
- DS cao đẳng, trung cấp: 08 người.
III. NHÂN SỰ
1. Danh sách giám đốc, phó giám đốc (nếu có), trưởng khoa, phụ trách phòng,
bộ phận chuyên môn:
STT Họ và tên
Số chứng chỉ
hành nghề
đã được cấp
Phạm vi
hoạt
động
chuyên
môn
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh (ghi cụ thể thời
gian làm việc)
Tên
khoa,
phòng,
bộ phận
chuyên
môn
Vị trí,
chức
danh
được bổ
nhiệm
1 Nguyễn Xuân Trường
008350/TH-
CCHN
KCB:
Ngoại
khoa
sản,
Ung
bướu
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Ban
Giám
đốc
Giám đốc
- Kiêm
trưởng
khoa
Ngoại
tổng hợp
5
2 Nguyễn Trọng Mạnh
000027/TH-
CCHN
KCB:
Nội
khoa,
Nhi
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Ban
Giám
đốc
Phó giám
đốc-
Kiêm
trưởng
khoa Nội
- nhi.
3 Nguyễn Cao Cường
001414/TH-
CCHN
KCB:
CĐHA,
HSCC
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Ban
Giám
đốc
Phó giám
đốc-
Kiêm
trưởng
khoa
HSCC
4 Vũ Thị Thanh Nga Quản lý
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng
KHTH
Trưởng
phòng
KHTH -
QLCL
5 Lê Thị Hải
Cử nhân kế
toán
HC -
QT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
HC- QT
Trưởng
phòng
hành
chính- tổ
chức
6 Lê Thị Phương
15291/TH-
CCHN
Điều
dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
Phòng
ĐD và
kiếm soát
nhiễm
khuẩn
7 Nguyễn Thị Oanh
Cử nhân kế
toán
Kế Toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Kế toán
Trưởng
Phòng Kế
toán
8 Nguyễn Quốc Thắng
Kỹ sư xây
dựng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Thiết bị-
VTYT
Trưởng
phòng
thiết bị-
Vật tư y
tế
9 Nguyễn Thị Khuyến
001416/TH-
CCHN
KCB:
Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
khám
bệnh
Trưởng
khoa
khám
bệnh
6
10 Nguyễn Thị Hải
008334/TH-
CCHN
KCB:
Sản phụ
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
Sản-Phụ
sản
Trưởng
khoa Sản
–Phụ sản
11 Lê Đình Việt
004325/TH-
CCHN
KCB:
RHM và
RHG
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
liên
chuyên
khoa
Trưởng
khoa liên
chuyên
khoa
12 Lê Văn Thuận
000586/TH-
CCHN
KCB:
YHCT
và
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa Y
học cổ
truyền -
PHCN
Trưởng
khoa
YHCT-
PHCN
13 Vũ Văn Chanh
004241/TH-
CCHN
KCB:
Chẩn
đoán
hình ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
CĐHA
Trưởng
khoa
CĐHA
14 Thiều Huy Phương
009243/TH-
CCHN
CN xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
xét
nghiệm
Trưởng
khoa xét
nghiệm
15
Nguyễn Trường
Giang
5017/CCH
ND/SYT-
TH
DsĐH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
dược
Trưởng
Khoa
dược
2. Danh sách người hành nghề:
STT Họ và tên
Số chứng chỉ
hành nghề đã
được cấp
Phạm vi
hoạt động
chuyên
môn
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh (ghi cụ thể thời
gian làm việc)
Vị trí
chuyên
môn
KHOA KHÁM BỆNH
1 Nguyễn Thị Khuyến
001416/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
Khoa khám
bệnh
7
2 Lê Hữu Kim
003905/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
3 Lê Hữu Ý
006744/TH-
CCHN
KCB: Nội -
Nhi
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
4 Nguyễn Hữu An 4476/TH-CCHN
KCB: CK
TMH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
5 Đặng Văn Thất
012830/TH-
CCHN
KCB: Đa
khoa, CK
Mắt
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
6 Lê Thị Thủy
004044/TH-
CCHN
Y sỹ đa
khoa chuyển
đổi điều
dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa khám
bệnh
7 Nguyễn Văn Hướng
0018880/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
8 Nguyễn Thị Hường
001166/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
9 Tào Thị Mỹ Linh
15361/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
10 Lê Công Tâm
13515/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
11 Trịnh Xuân Hiệp
000752/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
8
12 Trần Thị Hà
013222/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
13 Hoàng Thị Luyến
002547/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU(Số giường bệnh: 08)
1 Nguyễn Cao Cường
001414/TH-
CCHN
KCB:
CĐHA, có
chứng chỉ
HSTC,ĐT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phó giám
đốc- Kiêm
trưởng
khoa HSCC
2 Đào Thị Lực
001400/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sĩ khoa
HSCC
3 Lê Thị Thu
004558/TH-
CCHN
KCB: Nội,
nội tiết có
CC GMHS
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sĩ khoa
HSCC
4 Lê Khả Thiện
002524/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa, CC và
sau mổ.
Thứ 7→CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sĩ khoa
HSCC
5 Nguyễn Thị Vượng
15294/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa HSCC
6 Đỗ Thị Quỳnh
001400/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
7 Lê Thị Liên
001523/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
8 Nguyễn Văn Hòa
000274/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
9
9 Nguyễn Thế Hùng
001717/HCM-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
10 Tống Thị Huế
013212/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
KHOA NỘI - NHI (Số giường bệnh: 30)
1
Nguyễn Trọng
Mạnh
000027/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa, Nhi
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phó giám
đốc- Kiêm
trưởng
khoa Nội -
nhi
2 Hoàng Thị Lan
010699/TH-
CCHN
KCB: Đa
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
3 Hoàng Đình Huỳnh
007469/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
4 Bùi Thị Thúy
008723/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
5 Lê Văn Vụ
000928/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
6 Trần Minh Thái
000250/TH –
CCHN
KCB Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
7 Lê Thị Huyền
002334/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa Nội -
Nhi
10
8 Nguyễn Thị Huyền
000055/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
9 Lê Thị Phương
15291/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
10 Phạm Văn Việt
002345/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
11 Lê Thị Nguyệt
15292/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
12 Lê Thị Anh
15831/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
13
Cao Thị Thu
Phương
011143/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
14 Nguyễn Thị Nga
001044/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
15 Phùng Văn Công
000720/TH-
CCHN
TC điều
dưỡng đa
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
16 Hoàng Thị Nghiêm
001058/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
11
17 Nguyễn Thị Doan
001057/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
18 Lê Thị Hạnh
001059/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
KHOA NGOẠI TỔNG HỢP(Số giường bệnh: 15 )
1
Nguyễn Xuân
Trường
008350/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
khoa sản,
Ung bướu
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Giám đốc -
Kiêm
trưởng
khoa Ngoại
tổng hợp
2 La Xuân Long
001331/TH-
CCHN
KCB:
chuyên khoa
ngoại
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
ngoại tổng
hợp
3 Nguyễn Thị Lan
003269/TH-
CCHN
KCB Gây
mê
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
ngoại tổng
hợp
4 Nguyễn Minh Sơn
001475/TH-
CCHN
KCB:
Ngoại khoa,
siêu âm
Thứ 7→CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
ngoại tổng
hợp
5 Nguyễn Thị Thảo
15923/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa ngoại
tổng hợp
6 Hoàng Thị Bích
15296/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
7 Lê Thị Nguyệt
000262/TH-
CCHN
Trung cấp
điều dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
8 Nguyễn Thị Tươi
0023932/HCM-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
12
9 Nguyễn Thị Trang
012983/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
10 Phạm Thế Việt
009406/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
11 Hồ Trọng Dũng
007729/TH-
CCHN
Điều dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
12 Đào Thị Huyền
009271/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
13 Vũ Thị Thùy
13626/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
14 Nguyễn Tiến Dũng
0018878/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
KHOA SẢN – PHỤ KHOA(Số giường bệnh: 09)
1 Nguyễn Thị Hải
008334/TH-
CCHN
KCB: Sản
phụ khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa Sản –
Phụ sản
2 Lê Văn Thắng
007525/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
– sản
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Sản –Phụ
khoa
3 Lê Thị Tuyết
000250/TH –
CCHN
KCB Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Sản –Phụ
khoa
4 Hàn Thị Phích
007525/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
– sản
Thứ 7→ CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Sản –Phụ
khoa
13
5 Phùng Thị Yến
13911/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa Sản
phụ khoa
6
Nguyễn Thị Phương
Bình
007468/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
7 Nguyễn Thị Diệu
007473/TH-
CCHN
Hộ sinh viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
8 Lê Thị Hương
001508/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
9 Lê Thị Thanh
000714/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG(Số giường bệnh: 30)
1 Lê Văn Thuận
000586/TH-
CCHN
KCB:
YHCT và
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa
YHCT-
PHCN
2 Nguyễn Văn Đức
005264/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
3 Hoàng Thị Ngân
14436/TH-
CCHN
KCB; Nội
khoa, có CC
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
4 Nguyễn Văn Hoàng
14964/TH-
CCHN
KCB; Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
14
5 Nguyễn Văn Thắng
000715/TH-
CCHN
KCB: Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
6
Nguyễn Lê Hoàng
Mai
0002772/HY-
CCHN
KCB: Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
7 Lê Đình Cường
013221/TH-
CCHN
CĐ điều
dưỡng
KTV-
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa
YHCT-
PHCN
8 Nguyễ Thị Thơm
000567/BD-
CCHN
Y sỹ-KCB
YHCT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng khoa
YHCT-
PHCN
9 Bùi Thị Thương
000276/TH-
CCHN
KCB: Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
10
Hồ Thị Liên
007472/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
11 Lê Thị Hơn
15367/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
12 Nguyễn Văn Đức
011106/TH-
CCHN
Y sỹ- KCB
YHCT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
13 Lê Hữu Trường
008465/TH-
CCHN
Điều dưỡng
có GCN ĐY
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
14 Nguyễn Khắc Hùng
110238/CCHN-
BQP
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
15
15 Mai Thị Nhung
010398/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
16 Đoàn Thị Hà
0018873/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
17 Trần Thị Mai
0018868/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
18
Hà Đăng Lanh 010209/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
19 Nguyễn Thị Trang
008468/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
20 Nguyễn Anh Dũng
0018867/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
21 Nguyễn Đình Ngọc
110572/CCHN-
BQP
KTV:VLTL
-PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
KHOA LIÊN CHUYÊN KHOA(Số giường bệnh: 08)
1 Lê Đình Việt
004325/TH-
CCHN
KCB: RHM
và RHG
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa liên
chuyên
khoa
16
2 Vũ Văn Huân
15701/TH-
CCHN
KCB:TMH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
liên chuyên
khoa
3 Lê Thị Hằng
008460/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa liên
chuyên
khoa
4 Hoàng Thị Hoài
15295/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
5 Vũ Thị Thanh Nga
001732/HCM-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
6 Lê Thị Tuyết
000264/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
7 Mai Thị Nga
14791/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1 Vũ Văn Chanh
004241/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa
CĐHA-
TDCN
2
Nguyễn Ngọc
Quyền
13523/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
CĐHA-
TDCN
3 Đinh Thị Xoan
001261/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
CĐHA-
TDCN
17
4 Lê Đức Thành
000910/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
CĐHA-
TDCN
5 Quản Hữu Minh
007471/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV
trưởng
khoa
CĐHA-
TDCN
6 Nguyễn Tiến Đạt
15317/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
7 Lê Văn Ánh
000076/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
8 Lê Văn Công
0011480/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
9 Lê Tuấn Phương
001061/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
10 Đới Xuân Bảy
001042/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
KHOA XÉT NGHIỆM
1 Thiều Huy Phương
009243/TH-
CCHN
CK xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa xét
nghiệm
2 Lê Thị Trang
14840/TH-
CCHN
CK xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN khoa xét
nghiệm
18
3 Phạm Thị Thủy
002341/TH-
CCHN
15/04/2013, số
QĐ BSPVHĐ
78-QLHN/QĐ-
SYT ngày
03/9/2015
CK Xét
nghiệm
Thứ 7→ CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN khoa xét
nghiệm
4 Lê Thị Hường
008123/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
5 Lê Thị Thuận
007470/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
6 Bùi Xuân Chiến
14609/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
7 Lê Thị Trang
15316/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
8 Trần Thị Trà Mi
13875/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
9 Lê Thị Hiền
000711/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
10 Nguyễn Thị Thơm
000712/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
19
KHOA DƯỢC
1
Nguyễn Trường
Giang
5017/CCHND/S
YT-TH
DsĐH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
Khoa dược
2 Nguyễn Thị Liên
3005/TH-
CCHND
DsCĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
3 Lê Hữu Như
3002/TH-
CCHND
DsTH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
4 Lê Thị Kim Cúc
4506/CCHND-
SYT-TH
DsCĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
5 Lê Thị Thanh Nam
4507/CCHND-
SYT-TH
DsCĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
6 Nguyễn Ngọc Văn
124/2012/CCHN
D-SH
Dược tá
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược tá
Khoa dược
7 Trịnh Thị Thúy 439/TH-CCHND Dược sỹ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
8 Trương Thị Thuận
129/2009/
CCHND
Dược sỹ TH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
1 Lê Thị Phương
15291/TH-
CCHN
Điều dưỡng
đại học
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
phòng điều
dưỡng và
Kiểm soát
nhiễm
khuẩn
20
3. Danh sách người làm việc: (Nhân sự làm hành chính, kế toán, bảo vệ, …)
STT
Họ và tên Văn bằng
chuyên môn
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh (ghi cụ thể
thời gian làm việc)
Vị trí làm việc1
1 Vũ Thị Thanh Nga CNKT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng
KHTH - QLCL
2 Nguyễn Thị Thùy Linh
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
3 Nguyễn Kim Hùng
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
4 Đinh Thị Diệu
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
5 Trần Hồng Đại
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
6 Nguyễn Thị Oanh
Cử nhân kế
toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng kế
toán
7 Lê Thị oanh
Cử nhân kế
toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN Kế toán
8 Hoàng Thị Bình CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN Kế toán
21
9 Nguyễn Thị Diệu Linh CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN Kế toán
10 Lê Thị Hải CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng HC -
QT
11 Hoàng Thị Bình CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN phòng HC - QT
12 Đồng Thị Hà CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN phòng HC - QT
13 Nguyễn Quốc Thắng KSKT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng TB-
VTYT
14 Lưu Xuân Nghiêm DSTH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên Phòng TB-
VTYT
15 Lê Thị Bích Hạnh
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên Phòng TB-
VTYT
16 Nguyễn Thị Hồng
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên Phòng TB-
VTYT
17 Trần Thị Hồng
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
18 Nguyễn Thị Phiến Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
22
19 Nguyễn Thị Sáu Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
20 Nguyễn Thế Dũng
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
21 Lê Thị Thu Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
22 Lê Văn Trường Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
23 Nguyễn Đình Phong Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên bảo vệ
24 Lê Văn Lợi Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên bảo vệ
25 Nguyễn Trung Úy Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên bảo vệ
26 Hắc Ngọc Sơn Lái xe
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên lái xe
27 Nguyễn Đình Châu Lái xe
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên lái xe
Tổng hợp nhân sự:
a) Tổng số nhân viên Bệnh viện:148 người.
Bao gồm: 35 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 22 kỹ
thuật viên, và 29 nhân viên khác.
23
b) Tổng số nhân viên làm việc thường xuyên:144 người.
Bao gồm: 32 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 24 kỹ
thuật viên và 27 nhân viên khác
c) Tổng số nhân viên làm việc không thường xuyên:04 người
Bao gồm: 03 bác sỹ và 01 kỹ thuật viên xét nghiệm đại học.
d) Tổng số nhân viên có CCHN:121 người
Bao gồm: 35 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 24 kỹ
thuật viên;
đ) Tổng số nhân viên chưa có CCHN: 08 người.
Khoa
Chức
danh
Thạc
sĩ
BS
chuyên
khoa
II
BS
chuyên
khoa
I
BS,
DS
Đại
học
Cử
nhân
Y
ĐD
trung
học
Kỹ
thuật
viên
Nữ
hộ
sinh
DS
trung
học
Nhân
viên
khác
Tổng
số
Khoa
Khám bệnh
0 0 03 02 04 04 0 0 0 0 13
Khoa HSCC 0 0 02 02 04 02 0 0 0 0 10
Khoa nội -
nhi 0 0 01 05 05 07 0 0 0
0
18
Khoa ngoại
tổng hợp
01 01 01 01 04 06 0 0 0
0
14
Khoa sản –
phụ khoa
0 0 01 03 01 02 0 02 0 0 9
Khoa
YHCT-
PHCN
0 0 01 05 02 07 06 0 0 0 21
Khoa Liên
chuyên khoa
0 0 0 02 04 01 0 0 0 0 7
Khoa
CĐHA-
TDCN
0 0 0 04 0 0 06 0 0 0 10
Khoa xét
nghiệm
0 0 0 0 0 0 10 0 0 0 10
Khoa dược 0 0 0 01 0 0 0 0 07 0 8
Phòng
KHTH-
QLCL
0 0 0 0 03 02 0 0 0 0 5
24
Phòng kế
toán
0 0 0 0 0 0 0 0 0 07 7
Phòng TB-
VTYT
0 0 0 0 0 0 0 0 0 04 4
Phòng Điều
dưỡng-
KSNK
0 0 0 0 01 02 0 0 0 04 7
Tổ bảo vệ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 03 3
Tổ lái xe 0 0 0 0 0 0 0 0 0 02 2
Tổng số 1 1 9 25 28 33 22 2 7 20 148
*So sánh nhân lực y tế của Bệnh viện đa khoa Hải Tiến với các quy định tại Thông tư
Liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV, ngày 05/06/2007 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ:
Cơ cấu
chuyên môn
TT 08/2007-TTLT-
BYT-BNV.
Bệnh viện quy mô 100 giường
phải có 140 nhân viên, tỷ lệ
1,4
Bệnh viện
Nhóm lâm sàng - 60% 92 (31 BSLS, 61ĐD) 92/148 = 62,1%
Nhóm cận lâm sàng - 20% 28 (04 BSCLS, 01 DSĐH, 03
KTVĐH, 20KTV và DS)
29/148 = 19,5%
Hành chính - 20% 28 người 27/148 = 18,2%
* Số nhân viên làm việc toàn thời gian trong từng khoa đạt như sau:
- Khoa Khám bệnh: 13/148 người = 8,78 %.
- Khoa hồi sức cấp cứu: 9/148 người = 6,08 %.
- Khoa nội nhi: 18/148 người= 12,1 %.
- Khoa ngoại tổng hợp: 13/148 người = 8,78 %.
- Khoa sản phụ khoa: 9/148 người = 6,08 %.
- Khoa Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng: 21/148 người = 14,10 %.
- Khoa cận lâm sàng: 20/148 người = 13,51 %.
- Khoa liên chuyên khoa:7/148 = 4,72 %
- Khoa Dược: 8/148 người = 5.40%.
IV. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
25
STT Tên thiết bị
Ký hiệu
(MODE
L)
Hãng
sản
xuất
Xuất xứ
Năm
sản
xuất
Số
lượng
Tình
trạng
sử
dụng
(%)
Ghi
chú
KHOA KHÁM BỆNH
1 Ghế răng Suntem
Trung
Quốc
2016 03
Mới
100%
2
H.thống camera
quan sát (8 mắt)
2018 03
Mới
100%
3
Máy chủ (Server
IBM)
2018 01
Mới
100%
4
Tổng đài diện thoại
nội bộ và phần mềm
2018 01
Mới
100%
5 Máy Photocopy 2018 01
Mới
100%
6 Xe lăn tay (BN) 2018 05
Mới
100%
7 Máy vi tính để bàn 2018 07
Mới
100%
8 Ti vi (60 Inch)
Hàn
quốc
2018 01
Mới
100%
9 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 07
Mới
100%
10
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 07
Mới
100%
11 Máy in Canon 2018 07
Mới
100%
12 Máy đo huyết áp Japan 2019 07
Mới
100%
13 Giường bệnh Việt Nam 2019 07
Mới
100%
KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU
1 Máy thở Savina Mỹ 2018 01
Mới
100%
2 Máy thở Savina300 Mỹ 2018 01
Mới
100%
26
3 Monitor 5 thông số 7012K 2018 01
Mới
100%
4
Monito theo dõi
bệnh nhân
YKD
1000
2018 01
Mới
100%
5 Máy hút đờm 2018 03
Mới
100%
6 Xe cứu thương Starex
Hàn
Quốc
2015 02
Mới
100%
7
Hệ thống máy
truyền dịch, hút dịch
2018 01
Mới
100%
8
Bơm tiêm điện
terumo model te331
Nhật 2018 01
Mới
100%
9 Xe đẩy băng ca Inox Việt nam 2018 05
Mới
100%
10 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
11 Máy in Cannon 2019 02
Mới
100%
12 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 02
Mới
100%
13
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 03
Mới
100%
14 Máy đo huyết áp Japan 2019 07
Mới
100%
15 Giường bệnh Việt Nam 2019 07
Mới
100%
KHOA NỘI -NHI
1 Tủ thuốc Inox
Việt
Nam
2018 05
Mới
100%
2 Xe tiêm inox 2 tầng
Việt
Nam
2018 10
Mới
100%
3 Cọc truyền dịch inox
Việt
Nam
2018 40
Mới
100%
4 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
27
5 Bàn ghế làm việc 2018 05
Mới
100%
6 Máy in Canon 2018 05
Mới
100%
7 Máy đo huyết áp Japan 2019 07
Mới
100%
8
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
9 Giường bệnh Việt Nam 2019 08
Mới
100%
KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
1 Máy thở Farius Mỹ 2018 01
Mới
100%
2 Máy thở Savina300 Mỹ 2018 01
Mới
100%
3
Hệ thống khí ý tế
trung tâm đồng bộ,
bao gồm: Nhà trạm,
bồn oxy lỏng, máy
mén, máy hút, hệ
thống ống đồng, ổ
khí đầu ra, hộp panel
đầu giường, ván báo
động, thiết bị điều
khiển trung tâm
2018 01
Mới
100%
4
HT máy điều hòa
không khí trung tâm
Invester : ghép bởi 1
dàn
RXYQ14TANYM
và 1 dàn
RXYQ16TANYM
và
RXYQ30
TANYM
Thái lan 2018 01
Mới
100%
5 Đèn mổ 2019 01
Mới
100%
6 Bàn mổ đa năng 2019 01
Mới
100%
28
7
Dao mổ điện cao tần
HM 930 2019 02
Mới
100%
8 Dao mổ điện Mỹ 01
Mới
100%
9
Máy theo dõi bệnh
nhân 5 thông số 01
Mới
100%
10 Giường bệnh nhân VM-3
Hebei
Vanry
Medical
Devices
Trung
Quốc
10
Mới
100%
11
Dụng cụ mổ đại
phẫu
2018 01
Mới
100%
12 Dụng cụ trung phẫu 2018 01
Mới
100%
13 Dụng cụ tiểu phẫu 2018 01
Mới
100%
14
Nồi hấp dụng cụ tiệt
trùng
2018 01
Mới
100%
15
Các dụng cụ khám
khác
2018 01
Mới
100%
16 Tủ thuốc Inox 2018 03
Mới
100%
17 Xe tiêm inox 2 tầng 2018 05
Mới
100%
18 Cọc truyền dịch inox 2018 20
Mới
100%
19 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
20 Bàn ghế làm việc 2018 05
Mới
100%
21
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 10
Mới
100%
22 Giường bệnh Việt Nam 2019 15
Mới
100%
KHOA SẢN PHỤ KHOA
1 Máy soi cổ tử cung Nhật Bản 2018 01
Mới
100%
29
2
Dụng cụ sanh và
khám phụ khoa
Việt nam 2018 01
Mới
100%
3 Tủ thuốc Inox Việt nam 2018 02
Mới
100%
4 Xe tiêm inox 2 tầng Việt nam 2018 03
Mới
100%
5 Cọc truyền dịch inox Việt nam 2018 10
Mới
100%
6 Máy vi tính để bàn Việt nam 2018 02
Mới
100%
7 Bàn ghế làm việc Việt nam 2018 02
Mới
100%
8
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
9 Giường bệnh Việt Nam 2019 12
Mới
100%
KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1
Giường kéo giản cột
sống
SST-300 2017 01
Mới
100%
2
Đèn hồng ngoại
chân cao
HT001 2017 01
Mới
100%
3 Xe đạp MT660 2017 01
Mới
100%
4 Máy chạy
Roryl578
2
2017 01
Mới
100%
5 Dây kéo lò xo TY-1523 2017 01
Mới
100%
6
Máy điện xung, điện
phân
2018 05
Mới
100%
7 Máy siêu âm trị liệu 2018 01
Mới
100%
8 Máy sắc thuốc 2018 01
Mới
100%
9 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
10 Bàn ghế làm việc 2018 05
30
11
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
12 Giường bệnh Việt Nam 2019 35
Mới
100%
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH-THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1
Máy chụp cắt lớp vi
tính 32 lát cắt
SOMAT
O
go.Now
Siemens Đức 2018 01
Mới
100%
Máy X quang chỉnh
lưu cao tần 500mA
EvaHF52
5-PLUS
2017 01
Mới
100%
2
Hệ thống máy đọc
số hóa Xquang (CR)
FCR
Capsula
XLII
Fujifilm Nhật bản 2017 01
Mới
100%
3
Cassette “có màng
tăng sáng các lọai”
2018 05
Mới
100%
4 Máy siêu âm 4D
VolusonP
8
Hàn
Quốc
2016 01
Mới
100%
5 Máy siêu âm 4D
Medison
X8
Hàn
Quốc
2015 01
Mới
100%
6 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 03
Mới
100%
7 Máy nội soi dạ dày
LUCERA
CV-
260SL
2018 01
Mới
100%
8 Bộ dụng cụ nội soi
LUCERA
CV –
260SL
Olympu
s
Nhật bản 2018 01
Mới
100%
9 Máy điện tim
CARDIC
O 306
Nhật bản 2018 01
Mới
100%
10
Hệ thống nội soi tai
mũi họng
Pengkang
Trung
Quốc
2017 01
Mới
100%
11 Ghế khám TMH 2018 01
Mới
100%
12
Máy điện tim tự
động
ECG1260 Nhật 2015 01
Mới
100%
13 Máy lưu huyết não
KT88-
3200
2018 01
Mới
100%
31
14 Máy đo điện não 2018 01
Mới
100%
15 Máy vi tính để bàn 2018 01
Mới
100%
16 Bàn ghế làm việc 2018 03
Mới
100%
17 Máy in Canon 2018 02
Mới
100%
18
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
KHOA XÉT NGHIỆM
1
Máy xét nghiệm
miễn dịch bán tự
động
vedalab Mỹ 2018 01
Mới
100%
2
Máy xét nghiệm
sinh hóa tự động
BS 240 Mindray 2018 01
Mới
100%
3
Máy xét nghiệm
sinh hóa bán tự động
Shining
Sun A6
Trung
Quốc
2015 01
Mới
100%
4
Máy huyết học tự
động
Drew 3 Mỹ 2015 01
Mới
100%
5 Ghế xoay Inox
Việt
Nam
2018 10
Mới
100%
6
Máy phân tích Đông
máu tự động
Nhật bản 2018 01
Mới
100%
7
Máy xét nghiệm
nước tiểu
U -AQ
SMART
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
8 Máy vi tính để bàn 2018 02
Mới
100%
9 Kính hiển vi 2018 02
Mới
100%
10 Tủ lạnh (240 lít) Nhật Bản 2018 01
Mới
100%
11
Máy ly tâm nước
tiểu
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
12 Máy ly tâm máu
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
32
13 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 01
Mới
100%
14 Máy in Canon Nhật Bản 01 02
Mới
100%
15
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
KHOA KHIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
1 Máy giặt vắt bimesa Ý 2018 01
Mới
100%
2
Máy giặt vắt công
nghiệp ( pháp)
Pháp 2018 01
Mới
100%
3 Máy hấp
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
4 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 01
Mới
100%
5 Máy vi tính để bàn 2018 01
Mới
100%
6 Máy in Canon 01 02
Mới
100%
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Tổng diện tích mặt bằng: 13.058,7m2
2. Tổng diện tích xây dựng: 3.303,9 tổng diện tích sàn xây dựng bệnh viện 5.034, 8 diện
tích sàn xây dựng bình quân 01 giường bệnh 5.034,8/100G = 50,348 m2/giường bệnh
3. Kết cấu xây dựng nhà:Khung bê tông cốt thép chịu lực.
4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh: 10 m2
5. Diện tích và bố trí các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng
bệnh:
Bệnh viện bao gồm 03 khối nhà chính được bố trí như sau:
a) Khối nhà nhà 1: 02 tầng: 1.284 m2 bao gồm:
* Tầng 1- Khu khám bệnh(685m2): Phòng đón tiếp, thu viện phí, Quầy thuốc, các
phòng khám, phòng hồi sức tích cực, phòng siêu âm, phòng chờ bệnh nhân, khoa sản-
phụ khoa.
+ Nơi đón tiếp bệnh nhân: 30 m2
+ Phòng cấp cứu – Hồi sức: 60 m2
33
+02 phòng khám Nội: 30 m2
+ Quầy thuốc: 14m2
+ Phòng khám Răng hàm mặt: 27m2
+ Phòng khám mắt: 18 m2
+ Phóng khám sản 18 m2
+ Phòng khám nhi: 18m2
+ Phòng khám chuyên khoa: 18m2
+ 02 phòng siêu âm: 36 m2
+ Khoa xét nghiệm: 36 m2
+Khu vệ sinh: 18 m2
+ Sảnh chờ: 347m2
+ Phòng nội soi TMH: 15m2
+ Phòng tiểu phẩu: 15m2
+ Phóng dịch vụ: 18 m2
* Tầng 1- Khoa sản phụ khoa(81 m2): 09 giường
+ Phòng chờ sinh: 18m2
+ 02 phòng hậu sinh : 45m2
+ Phòng hành chính khoa sản: 18 m2
* Tầng 2- Khoa Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng(460 m2): 30 giường
+ Kho thuốc đông y: 15 m2
+ Phòng sắc thuốc đông y: 15 m2
+Phòng hành chính khoa: 15 m2
+ 06 phòng nội trú: 150 m2
+ Phòng thủ thuật -PHCN: 36 m2
+ Phòng thủ thuật -PHCN: 36 m2
+ Sảnh chờ bệnh nhân: 193 m2
* Tầng 2- Khoa liênchuyên khoa(58 m2): 08 giường:
+ Phòng hành chính: 18 m2
+ Phòng điều trị 1: 20 m2
+Phòng điều trị 2: 20 m2
b) Khối nhà nhà 2: 02 tầng: 700 m2 bao gồm:
34
* Tầng 1- Khoa Chẩn đoán hình ảnh(93 m2):
+ Phòng X quang 1: 15 m2
+ Phòng X quang 2: 15 m2
+Phòng City - Scanner: 30 m2
+ Khu vệ sinh: 15m2
+ Phòng nội soi dạ dày: 18m2
* Tầng 01- Khoa nội - nhi(327 m2): 30 giường
+ Phòng tiêm: 18 m2
+ Phòng hành chính khoa Nội -nhi : 20 m2
+ Phòng cấp cứu: 18 m2
+ 05 Buồng bệnh: 150 m2
+ Sảnh chờ : 121 m2
* Tầng 2- Khoa ngoại tổng hợp(280 m2):15 giường
+ Phòng tiền mê: 15 m2
+ Phòng dụng cụ: 15 m2
+Phòng mổ: 30 m2
+ Phòng rữa dụng cụ: 15 m2
+ Phòng tiền phẩu 30 m2
+ Phòng hậu phẩu: 50 m2
+ Phòng hành chính: 15 m2
+ Phòng hành chính: 15 m2
+ sảnh chờ: 95 m2
c) Khối nhà 3: Khu hành chính gồm 02 tầng( 420 m2)bao gồm:
* Tầng 1:
+ Phòng hành chính: 30 m2
+ Phòng Kế toán: 30 m2
+Phòng Kế hoạch tổng hợp: 30 m2
+ Phòng Vật tư – Thiết bị y tế: 30 m2
+ Phòng Công nghệ Thông tin: 30 m2
+ Phòng khách: 40 m2
* Tầng 2:
35
+ Phòng Tổng giám đốc: 30 m2
+ Phòng nghỉ chuyên gia: 30 m2
+Phòng họp : 60 m2
+ Sảnh: 80 m2
+ Phòng hành chính: 30 m2
c) Khu nhà ăn: 800 m2
d) Nhà để máy phát điện: 20 m2
e) Nhà để xe: 600 m2
f) Nhà trực điện nước: 25 m2
g) Nhà để oxy hóa lỏng: 25 m2
h) Nhà bảo vệ: 20 m2
i) Hội trường trung tâm bệnh viện: 80m2
k) Nhà thuốc bệnh viện: 80 m2
i) Nhà điều hành: 200 m2
k) Khu nhà dịch vụ và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện: 800 m2
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải 50 m3/ngày
b) Xử lý rác thải y tế: Bệnh viện có nơi tập trung chất thải y tế, phân loại, xử lý tuân
theo quy định chung của quy chế quản lý chất thải y tế. Bệnh viện đa khoa Hải Tiến xử
lý rác thải y tế với Bệnh viện đa khoa Hậu Lộc ngày 25/6/2019
c) Xử lý rác thải sinh hoạt: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến thực hiện vận chuyển đến các
nơi đổ rác theo quy định, rác được phân loại tại nguồn, có hợp đồng với Ban thu gom
chất thải xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa.
7. An toàn bức xạ: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến đã được Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh, thành phố cấp Giấy phép số 818/GP-SKHCN ngày 31/7/2019
8. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy: Các tòa nhà được trang bị hệ thống báo cháy và phương tiện
PCCC theo quy định pháp luật về PCCC.
b) Khí y tế: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến làm hợp đồng cung cấp, lắp đặt hệ thống khí y
tế với Công ty TNHH Hưng Trường Sơn.
c) Nguồn nước sạch:
Hợp đồng cung cấp nước với Công ty cổ phần cấp thoát nước Thanh Hóa chi nhánh
Hoằng Hóa;
36
d) Nguồn điện, máy phát điện: Được trang bị một máy phát điện công suất 100KVA
e) Thông tin liên lạc: Trang bị hệ thống thông tin liên lạc tại bệnh viện.
9. Cơ sở vật chất khác (nếu có)
Trên đây là Bản kê khai hồ sơ pháp lý, tổ chức nhân sự, cơ sở vật chất, thiết bị y tế của
Bệnh viện đa khoa Hải Tiến. Trân trọng kính gửi đến Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ
Y tế để báo cáo./.
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên,
- Lưu VT
.

More Related Content

What's hot

Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...
Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...
Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...nataliej4
 
Luật khám chữa bệnh
Luật khám chữa bệnhLuật khám chữa bệnh
Luật khám chữa bệnhhoangtruc
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015Pharma Việt
 
Tổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y KhoaTổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y KhoaDAI Nguyen
 
An toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem laoAn toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem laovisinhyhoc
 
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quảSai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quảSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y Học
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y HọcHướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y Học
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y Họcvisinhyhoc
 
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN nataliej4
 
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC nataliej4
 
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápQuá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápHA VO THI
 
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...nataliej4
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungSai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungHA VO THI
 
bai bao cao thuc tap bv quan 11
bai bao cao thuc tap bv quan 11bai bao cao thuc tap bv quan 11
bai bao cao thuc tap bv quan 11Hana Yuki
 
Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...
Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...
Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...anh hieu
 
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...nataliej4
 
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinhHuong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinhHuy Hoang
 
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc TrăngThông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc TrăngHA VO THI
 
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcN5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcHA VO THI
 
Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...
Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...
Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

What's hot (20)

Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...
Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...
Đề Án Phát Triển Kỹ Thuật Giai Đoạn 2017 – 2018 Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Thái B...
 
Luật khám chữa bệnh
Luật khám chữa bệnhLuật khám chữa bệnh
Luật khám chữa bệnh
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015
 
Tổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y KhoaTổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y Khoa
 
An toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem laoAn toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem lao
 
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quảSai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y Học
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y HọcHướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y Học
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh - NXB Y Học
 
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN
 
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
 
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápQuá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
 
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
 
Đề tài: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại bệnh viện Bạch Mai
Đề tài: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại bệnh viện Bạch MaiĐề tài: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại bệnh viện Bạch Mai
Đề tài: Phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại bệnh viện Bạch Mai
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungSai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
 
bai bao cao thuc tap bv quan 11
bai bao cao thuc tap bv quan 11bai bao cao thuc tap bv quan 11
bai bao cao thuc tap bv quan 11
 
Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...
Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...
Đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh v...
 
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU CỦA ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH...
 
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinhHuong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
Huong dan thu_nghiem_nhay_cam_khang_sinh
 
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc TrăngThông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
 
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcN5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
 
Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...
Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...
Luận án: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu m...
 

Similar to Ban ke khai chi tiet 3

Phác đồ điều trị covid
Phác đồ điều trị covidPhác đồ điều trị covid
Phác đồ điều trị covidSoM
 
Bs thanh 2015
Bs thanh 2015Bs thanh 2015
Bs thanh 2015ebookedu
 
đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020
đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020
đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020jackjohn45
 
Hướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYT
Hướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYTHướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYT
Hướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYTToanf Lee
 
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấnPhác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấnSoM
 
Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...
Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...
Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Chẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóa
Chẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóaChẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóa
Chẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóaTuấn Lê
 
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóaHD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóaĐào Khánh
 
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaBYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaTran Huy Quang
 
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNSỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNOnTimeVitThu
 
Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013
Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013
Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013HA VO THI
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...nataliej4
 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...PinkHandmade
 
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020ThanhPham321538
 

Similar to Ban ke khai chi tiet 3 (20)

Phác đồ điều trị covid
Phác đồ điều trị covidPhác đồ điều trị covid
Phác đồ điều trị covid
 
Bs thanh 2015
Bs thanh 2015Bs thanh 2015
Bs thanh 2015
 
đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020
đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020
đề áN phát triển bệnh viện đkkv nam bình thuận giai đoạn 2016 – 2020
 
Hướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYT
Hướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYTHướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYT
Hướng dẫn SD kháng sinh trong lâm sàng. 2015. BYT
 
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấnPhác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấn
 
Báo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đức
Báo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đứcBáo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đức
Báo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đức
 
Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...
Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...
Đề tài: Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô...
 
Luận án: Yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung, HAY
Luận án: Yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung, HAYLuận án: Yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung, HAY
Luận án: Yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung, HAY
 
Báo Cáo Thực Tập Bệnh Viện Quận Thủ Đức
Báo Cáo Thực Tập Bệnh Viện Quận Thủ ĐứcBáo Cáo Thực Tập Bệnh Viện Quận Thủ Đức
Báo Cáo Thực Tập Bệnh Viện Quận Thủ Đức
 
Chẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóa
Chẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóaChẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóa
Chẩn đoán-và-điều-trị-bệnh-nội-tiết-chuyển-hóa
 
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóaHD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
 
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaBYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
 
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNSỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
 
SXH-BYT.pdf
SXH-BYT.pdfSXH-BYT.pdf
SXH-BYT.pdf
 
Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013
Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013
Tạp chí Bệnh viện_N28_Tháng1.2013
 
Báo cáo thực tập dược tại bệnh viện hóc môn
Báo cáo thực tập dược tại bệnh viện hóc mônBáo cáo thực tập dược tại bệnh viện hóc môn
Báo cáo thực tập dược tại bệnh viện hóc môn
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHÂN TÍCH HOÁ HỌC ĐỊNH LƯỢNG_102...
 
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về khám chữa bệnh, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về khám chữa bệnh, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về khám chữa bệnh, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về khám chữa bệnh, 9 ĐIỂM
 
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

Ban ke khai chi tiet 3

  • 1. 1 BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HẢI TIẾN I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HẢI TIẾN 2. Địa chỉ: Thôn 4, Xã Hoằng Ngọc, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa 3. Điện thoại: 096666.2227 hoặc 0706.115.115 Email:bvdkhaitien@gmail.com 4. Quy mô: 100 giường bệnh HỒ SƠ PHÁP LÝ: 1. Đơn đề nghị ngày 15/6/2019 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – bệnh viện đa khoa Hải Tiến, đề nghị Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 2. Công văn số 1033/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương cho đầu tư Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 3. Quyết định số ……………của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – Bệnh viện đa khoa Hải Tiến do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp; 5.Giấy chứng nhận đầu tư số: …….........., do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa cấp ngày ………….. 6. Quyết định số 010/QĐ-MDPBVHT của Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha vào ngày 10/6/2019, bổ nhiệm Thạc sỹ - Bác sỹ Nguyễn Xuân Trường giữ chức vụ Giám đốc Bệnh viện và chịu trách nhiệm chuyên môn của Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 7. Giấy chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh số 008350/TH-CCHN của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 23/10/2014 cho Thạc sỹ-BS Nguyễn Xuân Trường là người chịu trách nhiệm chuyên môn; 8. Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án Bệnh viện …….., số ……….. ngày ……… của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố …... 9. Biên bản Kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn Phòng cháy và chữa cháy giữa Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an TP Thanh Hóa. 10. Giấy phép Tiến hành công việc bức xạ Số 818/GP- SKHCN ngày 31/7/2019 của Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa cấp cho Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
  • 2. 2 11. Hợp đồng về việc Thực hiện dịch vụ xử lý chất thải y tế Số 60/2019/HĐKT ngày 25/6/20 19 giữa Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc và Bệnh viện đa khoa Hảo Tiến. 12. Hợp đồng thu gom rác sinh hoạt Số 019/MDPBVHT-HĐ ngày 15/6/2019 giữa Ban thu gom chất thải xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa và Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha - Bệnh viện đa khoa Hải Tiến 13. Các Hợp đồng hỗ trợ chuyên môn, bao gồm: 13.1. Hợp đồng Cung cấp và Sử dụng máu, Số 1087/2019/HĐCCMBVĐKT- BVĐKHT ngày 31/7/2019 giữa Bệnh viện đa khoa Hải Tiến Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa. 13.2. Hợp đồng Hỗ trợ chuyên môn Số 1088/BVTH ngày 31/7/2019 Bệnh viện đa khoa Hải Tiến và Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa. 13.3. Hợp đồng về việc cho thuê Nhà đại thể Số 1224/2019/HĐTQSDĐ ngày 24/7/2019 giữa Bà Vũ Thị Thanh Nga vàChi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – Bệnh viện đa khoa Hải Tiến. 14. Các Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, Phó Giám đốc, các Trưởng khoa, phòng; 15. Quyết định số 015/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng Khoa học Công nghệ Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 16. Quyết định số 012/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019về việc thành lập Hội đồng Thuốc và Điều trị Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 17. Quyết định số 013/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 18. Quyết định số 014/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng Quản lý chất lượng bệnh viện đa khoa Hải Tiến; 19. Chứng chỉ hành nghề của nhân viên Bệnh viện; 20. Danh sách nhân viên Bệnh viện; 21. Dự kiến Danh mục kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn của Bệnh viện; 22. Danh mục trang thiết bị y tế của Bệnh viện; 23. Bảng giá dịch vụ của Bệnh viện; 24. Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện; II. TỔ CHỨC 1. Hình thức tổ chức: Bệnh viện đa khoa 2. Cơ cấu tổ chức :
  • 3. 3 2.1 Ban Lãnh đạo bệnh viên: - Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty : Ông Nguyễn Thế Hùng; - Giám đốc Bệnh viện: Thạc sỹ - Bác sỹ: Nguyễn Xuân Trường; - Phó Giám đốc: Bác sỹ CK1: Nguyễn Trọng Mạnh; - Phó giám đốc: Bác sỹ CK1: Nguyễn Cao Cường; 2.2-Các phòng Chức năng : - Phòng Kế hoạch tổng hợp - QLCL : Trưởng phòng Kế hoạch – Tổng hợp: Vũ Thị Thanh nga; - Phòng Điều dưỡng & kiểm soát nhiễm khuẩn: CN – ĐD : Lê Thị Phương; - Phòng Tài chính - Kế toán: Nguyễn Thị Oanh; - Phòng Tổ chức - HC:CNKT Lê Thị Hải; - Phòng Vật tư – Thiết bị Y tế : Nguyễn Quốc Thắng 2.3-Các khoa lâm sàng và Khoa Khám bệnh: 2.3.1- Khoa Khám bệnh - Trưởng khoa: Bác sỹ Nguyễn Thị Khuyến; - Bác sỹ: 05 người - Tổng số điều dưỡng: 08 người 2.3.2- Khoa Cấp cứu – Hồi sức: 8 giường - Trưởng khoa: Bác sỹ CK1: Nguyễn Cao Cường. - Bác sỹ: 04 người( 01 Bác sỹ ngoài giờ) - Tổng số điều dưỡng: 06 người 2.3.3- Khoa Nội - Nhi: 30 giường. - Trưởng khoa : BsCK1 Nguyễn Trọng Mạnh. - Bác sỹ : 06 người - Điều dưỡng : 12 người 2.3.4- Khoa Ngoại Tổng hợp : 15 giường - Trưởng khoa: Thạc sĩ – Bác sỹ Nguyễn Xuân Trường; - Bác sỹ điều trị : 04 người(01 Bác sỹ ngoài giờ) - Điều dưỡng: 10 người. 2.3.5- Khoa Sản phụ khoa : 9 giường - Trưởng khoa: BsCK1 Nguyễn Thị Hải - Bác sỹ : 04 người(01 bác sỹ ngoài giờ) - Điều dưỡng : 05 người . 2.3.6- Liên Chuyên khoa ( TMH, Mắt và RHM ): 08 giường
  • 4. 4 - Trưởng khoa: Bác sỹ Lê Đình Việt - Bác sỹ: 02 người - Điều dưỡng: 05 người; 2.3.7- Đông Y học cổ truyền– PHCN: 30 giường - Trưởng khoa: Bác sỹ CKI: Lê Văn Thuận. - Bác sỹ chuyên khoa : 06 người. - Điều dưỡng: 15 người; 2.3.8- Khoa Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng - Trưởng khoa: Bác sỹ: Vũ Văn Chanh - Bác sỹ : 04 người - Cử nhân, KTV: 06 người; 2.3.9- Khoa Xét nghiệm : - Trưởng khoa: Cử nhân Thiều Huy Phương - Cử nhân + KTV : 10 người 2.3.10-Khoa Dược - Trưởng khoa: DsĐH Nguyễn Trường Giang - DS cao đẳng, trung cấp: 08 người. III. NHÂN SỰ 1. Danh sách giám đốc, phó giám đốc (nếu có), trưởng khoa, phụ trách phòng, bộ phận chuyên môn: STT Họ và tên Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp Phạm vi hoạt động chuyên môn Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) Tên khoa, phòng, bộ phận chuyên môn Vị trí, chức danh được bổ nhiệm 1 Nguyễn Xuân Trường 008350/TH- CCHN KCB: Ngoại khoa sản, Ung bướu Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Ban Giám đốc Giám đốc - Kiêm trưởng khoa Ngoại tổng hợp
  • 5. 5 2 Nguyễn Trọng Mạnh 000027/TH- CCHN KCB: Nội khoa, Nhi khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Ban Giám đốc Phó giám đốc- Kiêm trưởng khoa Nội - nhi. 3 Nguyễn Cao Cường 001414/TH- CCHN KCB: CĐHA, HSCC Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Ban Giám đốc Phó giám đốc- Kiêm trưởng khoa HSCC 4 Vũ Thị Thanh Nga Quản lý Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phòng KHTH Trưởng phòng KHTH - QLCL 5 Lê Thị Hải Cử nhân kế toán HC - QT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h HC- QT Trưởng phòng hành chính- tổ chức 6 Lê Thị Phương 15291/TH- CCHN Điều dưỡng Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng Phòng ĐD và kiếm soát nhiễm khuẩn 7 Nguyễn Thị Oanh Cử nhân kế toán Kế Toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Kế toán Trưởng Phòng Kế toán 8 Nguyễn Quốc Thắng Kỹ sư xây dựng Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Thiết bị- VTYT Trưởng phòng thiết bị- Vật tư y tế 9 Nguyễn Thị Khuyến 001416/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa khám bệnh Trưởng khoa khám bệnh
  • 6. 6 10 Nguyễn Thị Hải 008334/TH- CCHN KCB: Sản phụ khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa Sản-Phụ sản Trưởng khoa Sản –Phụ sản 11 Lê Đình Việt 004325/TH- CCHN KCB: RHM và RHG Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa liên chuyên khoa Trưởng khoa liên chuyên khoa 12 Lê Văn Thuận 000586/TH- CCHN KCB: YHCT và PHCN Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa Y học cổ truyền - PHCN Trưởng khoa YHCT- PHCN 13 Vũ Văn Chanh 004241/TH- CCHN KCB: Chẩn đoán hình ảnh Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa CĐHA Trưởng khoa CĐHA 14 Thiều Huy Phương 009243/TH- CCHN CN xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa xét nghiệm Trưởng khoa xét nghiệm 15 Nguyễn Trường Giang 5017/CCH ND/SYT- TH DsĐH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Khoa dược Trưởng Khoa dược 2. Danh sách người hành nghề: STT Họ và tên Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp Phạm vi hoạt động chuyên môn Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) Vị trí chuyên môn KHOA KHÁM BỆNH 1 Nguyễn Thị Khuyến 001416/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng Khoa khám bệnh
  • 7. 7 2 Lê Hữu Kim 003905/TH- CCHN KCB: Ngoại khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa khám bệnh 3 Lê Hữu Ý 006744/TH- CCHN KCB: Nội - Nhi Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa khám bệnh 4 Nguyễn Hữu An 4476/TH-CCHN KCB: CK TMH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa khám bệnh 5 Đặng Văn Thất 012830/TH- CCHN KCB: Đa khoa, CK Mắt Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa khám bệnh 6 Lê Thị Thủy 004044/TH- CCHN Y sỹ đa khoa chuyển đổi điều dưỡng Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa khám bệnh 7 Nguyễn Văn Hướng 0018880/BYT- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh 8 Nguyễn Thị Hường 001166/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh 9 Tào Thị Mỹ Linh 15361/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh 10 Lê Công Tâm 13515/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh 11 Trịnh Xuân Hiệp 000752/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh
  • 8. 8 12 Trần Thị Hà 013222/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh 13 Hoàng Thị Luyến 002547/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa khám bệnh KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU(Số giường bệnh: 08) 1 Nguyễn Cao Cường 001414/TH- CCHN KCB: CĐHA, có chứng chỉ HSTC,ĐT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phó giám đốc- Kiêm trưởng khoa HSCC 2 Đào Thị Lực 001400/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sĩ khoa HSCC 3 Lê Thị Thu 004558/TH- CCHN KCB: Nội, nội tiết có CC GMHS Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sĩ khoa HSCC 4 Lê Khả Thiện 002524/TH- CCHN KCB: Nội khoa, CC và sau mổ. Thứ 7→CN Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sĩ khoa HSCC 5 Nguyễn Thị Vượng 15294/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa HSCC 6 Đỗ Thị Quỳnh 001400/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa HSCC 7 Lê Thị Liên 001523/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa HSCC 8 Nguyễn Văn Hòa 000274/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa HSCC
  • 9. 9 9 Nguyễn Thế Hùng 001717/HCM- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa HSCC 10 Tống Thị Huế 013212/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa HSCC KHOA NỘI - NHI (Số giường bệnh: 30) 1 Nguyễn Trọng Mạnh 000027/TH- CCHN KCB: Nội khoa, Nhi khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phó giám đốc- Kiêm trưởng khoa Nội - nhi 2 Hoàng Thị Lan 010699/TH- CCHN KCB: Đa khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Nội - Nhi 3 Hoàng Đình Huỳnh 007469/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Nội - Nhi 4 Bùi Thị Thúy 008723/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Nội - Nhi 5 Lê Văn Vụ 000928/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Nội - Nhi 6 Trần Minh Thái 000250/TH – CCHN KCB Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Nội - Nhi 7 Lê Thị Huyền 002334/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa Nội - Nhi
  • 10. 10 8 Nguyễn Thị Huyền 000055/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 9 Lê Thị Phương 15291/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 10 Phạm Văn Việt 002345/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 11 Lê Thị Nguyệt 15292/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 12 Lê Thị Anh 15831/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 13 Cao Thị Thu Phương 011143/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 14 Nguyễn Thị Nga 001044/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 15 Phùng Văn Công 000720/TH- CCHN TC điều dưỡng đa khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 16 Hoàng Thị Nghiêm 001058/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi
  • 11. 11 17 Nguyễn Thị Doan 001057/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi 18 Lê Thị Hạnh 001059/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Nội - Nhi KHOA NGOẠI TỔNG HỢP(Số giường bệnh: 15 ) 1 Nguyễn Xuân Trường 008350/TH- CCHN KCB: Ngoại khoa sản, Ung bướu Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Giám đốc - Kiêm trưởng khoa Ngoại tổng hợp 2 La Xuân Long 001331/TH- CCHN KCB: chuyên khoa ngoại Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa ngoại tổng hợp 3 Nguyễn Thị Lan 003269/TH- CCHN KCB Gây mê Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa ngoại tổng hợp 4 Nguyễn Minh Sơn 001475/TH- CCHN KCB: Ngoại khoa, siêu âm Thứ 7→CN Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa ngoại tổng hợp 5 Nguyễn Thị Thảo 15923/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa ngoại tổng hợp 6 Hoàng Thị Bích 15296/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 7 Lê Thị Nguyệt 000262/TH- CCHN Trung cấp điều dưỡng Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 8 Nguyễn Thị Tươi 0023932/HCM- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp
  • 12. 12 9 Nguyễn Thị Trang 012983/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 10 Phạm Thế Việt 009406/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 11 Hồ Trọng Dũng 007729/TH- CCHN Điều dưỡng Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 12 Đào Thị Huyền 009271/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 13 Vũ Thị Thùy 13626/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp 14 Nguyễn Tiến Dũng 0018878/BYT- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa ngoại tổng hợp KHOA SẢN – PHỤ KHOA(Số giường bệnh: 09) 1 Nguyễn Thị Hải 008334/TH- CCHN KCB: Sản phụ khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng khoa Sản – Phụ sản 2 Lê Văn Thắng 007525/TH- CCHN KCB: Ngoại – sản Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Sản –Phụ khoa 3 Lê Thị Tuyết 000250/TH – CCHN KCB Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Sản –Phụ khoa 4 Hàn Thị Phích 007525/TH- CCHN KCB: Ngoại – sản Thứ 7→ CN Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa Sản –Phụ khoa
  • 13. 13 5 Phùng Thị Yến 13911/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa Sản phụ khoa 6 Nguyễn Thị Phương Bình 007468/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Sản phụ khoa 7 Nguyễn Thị Diệu 007473/TH- CCHN Hộ sinh viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Sản phụ khoa 8 Lê Thị Hương 001508/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Sản phụ khoa 9 Lê Thị Thanh 000714/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa Sản phụ khoa KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG(Số giường bệnh: 30) 1 Lê Văn Thuận 000586/TH- CCHN KCB: YHCT và PHCN Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng khoa YHCT- PHCN 2 Nguyễn Văn Đức 005264/TH- CCHN KCB: Nội khoa Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa YHCT- PHCN 3 Hoàng Thị Ngân 14436/TH- CCHN KCB; Nội khoa, có CC PHCN Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa YHCT- PHCN 4 Nguyễn Văn Hoàng 14964/TH- CCHN KCB; Y học cổ truyền Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa YHCT- PHCN
  • 14. 14 5 Nguyễn Văn Thắng 000715/TH- CCHN KCB: Y học cổ truyền Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa YHCT- PHCN 6 Nguyễn Lê Hoàng Mai 0002772/HY- CCHN KCB: Y học cổ truyền Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa YHCT- PHCN 7 Lê Đình Cường 013221/TH- CCHN CĐ điều dưỡng KTV- PHCN Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa YHCT- PHCN 8 Nguyễ Thị Thơm 000567/BD- CCHN Y sỹ-KCB YHCT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa YHCT- PHCN 9 Bùi Thị Thương 000276/TH- CCHN KCB: Y học cổ truyền Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 10 Hồ Thị Liên 007472/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 11 Lê Thị Hơn 15367/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 12 Nguyễn Văn Đức 011106/TH- CCHN Y sỹ- KCB YHCT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 13 Lê Hữu Trường 008465/TH- CCHN Điều dưỡng có GCN ĐY Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 14 Nguyễn Khắc Hùng 110238/CCHN- BQP Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN
  • 15. 15 15 Mai Thị Nhung 010398/TH- CCHN Điều dưỡng viên. Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 16 Đoàn Thị Hà 0018873/BYT- CCHN Điều dưỡng viên. Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 17 Trần Thị Mai 0018868/BYT- CCHN Điều dưỡng viên. Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 18 Hà Đăng Lanh 010209/TH- CCHN Điều dưỡng viên. Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 19 Nguyễn Thị Trang 008468/TH- CCHN Điều dưỡng viên. Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 20 Nguyễn Anh Dũng 0018867/BYT- CCHN Điều dưỡng viên. Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN 21 Nguyễn Đình Ngọc 110572/CCHN- BQP KTV:VLTL -PHCN Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa YHCT- PHCN KHOA LIÊN CHUYÊN KHOA(Số giường bệnh: 08) 1 Lê Đình Việt 004325/TH- CCHN KCB: RHM và RHG Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng khoa liên chuyên khoa
  • 16. 16 2 Vũ Văn Huân 15701/TH- CCHN KCB:TMH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa liên chuyên khoa 3 Lê Thị Hằng 008460/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng trưởng khoa liên chuyên khoa 4 Hoàng Thị Hoài 15295/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa liên chuyên khoa 5 Vũ Thị Thanh Nga 001732/HCM- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa liên chuyên khoa 6 Lê Thị Tuyết 000264/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa liên chuyên khoa 7 Mai Thị Nga 14791/TH- CCHN Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Điều dưỡng khoa liên chuyên khoa KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 Vũ Văn Chanh 004241/TH- CCHN KCB: Chẩn đoán hình ảnh Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng khoa CĐHA- TDCN 2 Nguyễn Ngọc Quyền 13523/TH- CCHN KCB: Chẩn đoán hình ảnh Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa CĐHA- TDCN 3 Đinh Thị Xoan 001261/TH- CCHN KCB: Chẩn đoán hình ảnh Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa CĐHA- TDCN
  • 17. 17 4 Lê Đức Thành 000910/TH- CCHN KCB: Chẩn đoán hình ảnh Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Bác sỹ khoa CĐHA- TDCN 5 Quản Hữu Minh 007471/TH- CCHN KTV: CĐHA Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV trưởng khoa CĐHA- TDCN 6 Nguyễn Tiến Đạt 15317/TH- CCHN KTV: CĐHA Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa CĐHA- TDCN 7 Lê Văn Ánh 000076/TH- CCHN KTV: CĐHA Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa CĐHA- TDCN 8 Lê Văn Công 0011480/TH- CCHN KTV: CĐHA Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa CĐHA- TDCN 9 Lê Tuấn Phương 001061/TH- CCHN KTV: CĐHA Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa CĐHA- TDCN 10 Đới Xuân Bảy 001042/TH- CCHN KTV: CĐHA Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa CĐHA- TDCN KHOA XÉT NGHIỆM 1 Thiều Huy Phương 009243/TH- CCHN CK xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng khoa xét nghiệm 2 Lê Thị Trang 14840/TH- CCHN CK xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN khoa xét nghiệm
  • 18. 18 3 Phạm Thị Thủy 002341/TH- CCHN 15/04/2013, số QĐ BSPVHĐ 78-QLHN/QĐ- SYT ngày 03/9/2015 CK Xét nghiệm Thứ 7→ CN Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN khoa xét nghiệm 4 Lê Thị Hường 008123/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm 5 Lê Thị Thuận 007470/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm 6 Bùi Xuân Chiến 14609/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm 7 Lê Thị Trang 15316/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm 8 Trần Thị Trà Mi 13875/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm 9 Lê Thị Hiền 000711/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm 10 Nguyễn Thị Thơm 000712/TH- CCHN KTV Xét nghiệm Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h KTV khoa xét nghiệm
  • 19. 19 KHOA DƯỢC 1 Nguyễn Trường Giang 5017/CCHND/S YT-TH DsĐH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng Khoa dược 2 Nguyễn Thị Liên 3005/TH- CCHND DsCĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược sĩ Khoa dược 3 Lê Hữu Như 3002/TH- CCHND DsTH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược sĩ Khoa dược 4 Lê Thị Kim Cúc 4506/CCHND- SYT-TH DsCĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược sĩ Khoa dược 5 Lê Thị Thanh Nam 4507/CCHND- SYT-TH DsCĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược sĩ Khoa dược 6 Nguyễn Ngọc Văn 124/2012/CCHN D-SH Dược tá Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược tá Khoa dược 7 Trịnh Thị Thúy 439/TH-CCHND Dược sỹ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược sĩ Khoa dược 8 Trương Thị Thuận 129/2009/ CCHND Dược sỹ TH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Dược sĩ Khoa dược KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN 1 Lê Thị Phương 15291/TH- CCHN Điều dưỡng đại học Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng phòng điều dưỡng và Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • 20. 20 3. Danh sách người làm việc: (Nhân sự làm hành chính, kế toán, bảo vệ, …) STT Họ và tên Văn bằng chuyên môn Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) Vị trí làm việc1 1 Vũ Thị Thanh Nga CNKT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng phòng KHTH - QLCL 2 Nguyễn Thị Thùy Linh Điều dưỡng CĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phòng KHTH-QLCL 3 Nguyễn Kim Hùng Điều dưỡng CĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phòng KHTH-QLCL 4 Đinh Thị Diệu Điều dưỡng CĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phòng KHTH-QLCL 5 Trần Hồng Đại Điều dưỡng CĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Phòng KHTH-QLCL 6 Nguyễn Thị Oanh Cử nhân kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng phòng kế toán 7 Lê Thị oanh Cử nhân kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN Kế toán 8 Hoàng Thị Bình CN Kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN Kế toán
  • 21. 21 9 Nguyễn Thị Diệu Linh CN Kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN Kế toán 10 Lê Thị Hải CN Kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng phòng HC - QT 11 Hoàng Thị Bình CN Kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN phòng HC - QT 12 Đồng Thị Hà CN Kế toán Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h CN phòng HC - QT 13 Nguyễn Quốc Thắng KSKT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Trưởng phòng TB- VTYT 14 Lưu Xuân Nghiêm DSTH Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên Phòng TB- VTYT 15 Lê Thị Bích Hạnh Điều dưỡng CĐ Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên Phòng TB- VTYT 16 Nguyễn Thị Hồng Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên Phòng TB- VTYT 17 Trần Thị Hồng Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên KSNK 18 Nguyễn Thị Phiến Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên KSNK
  • 22. 22 19 Nguyễn Thị Sáu Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên KSNK 20 Nguyễn Thế Dũng Điều dưỡng viên Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên KSNK 21 Lê Thị Thu Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên KSNK 22 Lê Văn Trường Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên KSNK 23 Nguyễn Đình Phong Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên bảo vệ 24 Lê Văn Lợi Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên bảo vệ 25 Nguyễn Trung Úy Lao động PT Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên bảo vệ 26 Hắc Ngọc Sơn Lái xe Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên lái xe 27 Nguyễn Đình Châu Lái xe Thứ 2→Thứ 6 và giờ trực, ngày trực Sáng : 7h-11h30 Chiều: 13h30-17h Nhân viên lái xe Tổng hợp nhân sự: a) Tổng số nhân viên Bệnh viện:148 người. Bao gồm: 35 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 22 kỹ thuật viên, và 29 nhân viên khác.
  • 23. 23 b) Tổng số nhân viên làm việc thường xuyên:144 người. Bao gồm: 32 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 24 kỹ thuật viên và 27 nhân viên khác c) Tổng số nhân viên làm việc không thường xuyên:04 người Bao gồm: 03 bác sỹ và 01 kỹ thuật viên xét nghiệm đại học. d) Tổng số nhân viên có CCHN:121 người Bao gồm: 35 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 24 kỹ thuật viên; đ) Tổng số nhân viên chưa có CCHN: 08 người. Khoa Chức danh Thạc sĩ BS chuyên khoa II BS chuyên khoa I BS, DS Đại học Cử nhân Y ĐD trung học Kỹ thuật viên Nữ hộ sinh DS trung học Nhân viên khác Tổng số Khoa Khám bệnh 0 0 03 02 04 04 0 0 0 0 13 Khoa HSCC 0 0 02 02 04 02 0 0 0 0 10 Khoa nội - nhi 0 0 01 05 05 07 0 0 0 0 18 Khoa ngoại tổng hợp 01 01 01 01 04 06 0 0 0 0 14 Khoa sản – phụ khoa 0 0 01 03 01 02 0 02 0 0 9 Khoa YHCT- PHCN 0 0 01 05 02 07 06 0 0 0 21 Khoa Liên chuyên khoa 0 0 0 02 04 01 0 0 0 0 7 Khoa CĐHA- TDCN 0 0 0 04 0 0 06 0 0 0 10 Khoa xét nghiệm 0 0 0 0 0 0 10 0 0 0 10 Khoa dược 0 0 0 01 0 0 0 0 07 0 8 Phòng KHTH- QLCL 0 0 0 0 03 02 0 0 0 0 5
  • 24. 24 Phòng kế toán 0 0 0 0 0 0 0 0 0 07 7 Phòng TB- VTYT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 04 4 Phòng Điều dưỡng- KSNK 0 0 0 0 01 02 0 0 0 04 7 Tổ bảo vệ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 03 3 Tổ lái xe 0 0 0 0 0 0 0 0 0 02 2 Tổng số 1 1 9 25 28 33 22 2 7 20 148 *So sánh nhân lực y tế của Bệnh viện đa khoa Hải Tiến với các quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV, ngày 05/06/2007 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ: Cơ cấu chuyên môn TT 08/2007-TTLT- BYT-BNV. Bệnh viện quy mô 100 giường phải có 140 nhân viên, tỷ lệ 1,4 Bệnh viện Nhóm lâm sàng - 60% 92 (31 BSLS, 61ĐD) 92/148 = 62,1% Nhóm cận lâm sàng - 20% 28 (04 BSCLS, 01 DSĐH, 03 KTVĐH, 20KTV và DS) 29/148 = 19,5% Hành chính - 20% 28 người 27/148 = 18,2% * Số nhân viên làm việc toàn thời gian trong từng khoa đạt như sau: - Khoa Khám bệnh: 13/148 người = 8,78 %. - Khoa hồi sức cấp cứu: 9/148 người = 6,08 %. - Khoa nội nhi: 18/148 người= 12,1 %. - Khoa ngoại tổng hợp: 13/148 người = 8,78 %. - Khoa sản phụ khoa: 9/148 người = 6,08 %. - Khoa Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng: 21/148 người = 14,10 %. - Khoa cận lâm sàng: 20/148 người = 13,51 %. - Khoa liên chuyên khoa:7/148 = 4,72 % - Khoa Dược: 8/148 người = 5.40%. IV. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
  • 25. 25 STT Tên thiết bị Ký hiệu (MODE L) Hãng sản xuất Xuất xứ Năm sản xuất Số lượng Tình trạng sử dụng (%) Ghi chú KHOA KHÁM BỆNH 1 Ghế răng Suntem Trung Quốc 2016 03 Mới 100% 2 H.thống camera quan sát (8 mắt) 2018 03 Mới 100% 3 Máy chủ (Server IBM) 2018 01 Mới 100% 4 Tổng đài diện thoại nội bộ và phần mềm 2018 01 Mới 100% 5 Máy Photocopy 2018 01 Mới 100% 6 Xe lăn tay (BN) 2018 05 Mới 100% 7 Máy vi tính để bàn 2018 07 Mới 100% 8 Ti vi (60 Inch) Hàn quốc 2018 01 Mới 100% 9 Bàn ghế làm việc Việt Nam 2018 07 Mới 100% 10 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 07 Mới 100% 11 Máy in Canon 2018 07 Mới 100% 12 Máy đo huyết áp Japan 2019 07 Mới 100% 13 Giường bệnh Việt Nam 2019 07 Mới 100% KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU 1 Máy thở Savina Mỹ 2018 01 Mới 100% 2 Máy thở Savina300 Mỹ 2018 01 Mới 100%
  • 26. 26 3 Monitor 5 thông số 7012K 2018 01 Mới 100% 4 Monito theo dõi bệnh nhân YKD 1000 2018 01 Mới 100% 5 Máy hút đờm 2018 03 Mới 100% 6 Xe cứu thương Starex Hàn Quốc 2015 02 Mới 100% 7 Hệ thống máy truyền dịch, hút dịch 2018 01 Mới 100% 8 Bơm tiêm điện terumo model te331 Nhật 2018 01 Mới 100% 9 Xe đẩy băng ca Inox Việt nam 2018 05 Mới 100% 10 Máy vi tính để bàn 2018 05 Mới 100% 11 Máy in Cannon 2019 02 Mới 100% 12 Bàn ghế làm việc Việt Nam 2018 02 Mới 100% 13 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 03 Mới 100% 14 Máy đo huyết áp Japan 2019 07 Mới 100% 15 Giường bệnh Việt Nam 2019 07 Mới 100% KHOA NỘI -NHI 1 Tủ thuốc Inox Việt Nam 2018 05 Mới 100% 2 Xe tiêm inox 2 tầng Việt Nam 2018 10 Mới 100% 3 Cọc truyền dịch inox Việt Nam 2018 40 Mới 100% 4 Máy vi tính để bàn 2018 05 Mới 100%
  • 27. 27 5 Bàn ghế làm việc 2018 05 Mới 100% 6 Máy in Canon 2018 05 Mới 100% 7 Máy đo huyết áp Japan 2019 07 Mới 100% 8 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 12 Mới 100% 9 Giường bệnh Việt Nam 2019 08 Mới 100% KHOA NGOẠI TỔNG HỢP 1 Máy thở Farius Mỹ 2018 01 Mới 100% 2 Máy thở Savina300 Mỹ 2018 01 Mới 100% 3 Hệ thống khí ý tế trung tâm đồng bộ, bao gồm: Nhà trạm, bồn oxy lỏng, máy mén, máy hút, hệ thống ống đồng, ổ khí đầu ra, hộp panel đầu giường, ván báo động, thiết bị điều khiển trung tâm 2018 01 Mới 100% 4 HT máy điều hòa không khí trung tâm Invester : ghép bởi 1 dàn RXYQ14TANYM và 1 dàn RXYQ16TANYM và RXYQ30 TANYM Thái lan 2018 01 Mới 100% 5 Đèn mổ 2019 01 Mới 100% 6 Bàn mổ đa năng 2019 01 Mới 100%
  • 28. 28 7 Dao mổ điện cao tần HM 930 2019 02 Mới 100% 8 Dao mổ điện Mỹ 01 Mới 100% 9 Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số 01 Mới 100% 10 Giường bệnh nhân VM-3 Hebei Vanry Medical Devices Trung Quốc 10 Mới 100% 11 Dụng cụ mổ đại phẫu 2018 01 Mới 100% 12 Dụng cụ trung phẫu 2018 01 Mới 100% 13 Dụng cụ tiểu phẫu 2018 01 Mới 100% 14 Nồi hấp dụng cụ tiệt trùng 2018 01 Mới 100% 15 Các dụng cụ khám khác 2018 01 Mới 100% 16 Tủ thuốc Inox 2018 03 Mới 100% 17 Xe tiêm inox 2 tầng 2018 05 Mới 100% 18 Cọc truyền dịch inox 2018 20 Mới 100% 19 Máy vi tính để bàn 2018 05 Mới 100% 20 Bàn ghế làm việc 2018 05 Mới 100% 21 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 10 Mới 100% 22 Giường bệnh Việt Nam 2019 15 Mới 100% KHOA SẢN PHỤ KHOA 1 Máy soi cổ tử cung Nhật Bản 2018 01 Mới 100%
  • 29. 29 2 Dụng cụ sanh và khám phụ khoa Việt nam 2018 01 Mới 100% 3 Tủ thuốc Inox Việt nam 2018 02 Mới 100% 4 Xe tiêm inox 2 tầng Việt nam 2018 03 Mới 100% 5 Cọc truyền dịch inox Việt nam 2018 10 Mới 100% 6 Máy vi tính để bàn Việt nam 2018 02 Mới 100% 7 Bàn ghế làm việc Việt nam 2018 02 Mới 100% 8 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 12 Mới 100% 9 Giường bệnh Việt Nam 2019 12 Mới 100% KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 1 Giường kéo giản cột sống SST-300 2017 01 Mới 100% 2 Đèn hồng ngoại chân cao HT001 2017 01 Mới 100% 3 Xe đạp MT660 2017 01 Mới 100% 4 Máy chạy Roryl578 2 2017 01 Mới 100% 5 Dây kéo lò xo TY-1523 2017 01 Mới 100% 6 Máy điện xung, điện phân 2018 05 Mới 100% 7 Máy siêu âm trị liệu 2018 01 Mới 100% 8 Máy sắc thuốc 2018 01 Mới 100% 9 Máy vi tính để bàn 2018 05 Mới 100% 10 Bàn ghế làm việc 2018 05
  • 30. 30 11 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 12 Mới 100% 12 Giường bệnh Việt Nam 2019 35 Mới 100% KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH-THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 Máy chụp cắt lớp vi tính 32 lát cắt SOMAT O go.Now Siemens Đức 2018 01 Mới 100% Máy X quang chỉnh lưu cao tần 500mA EvaHF52 5-PLUS 2017 01 Mới 100% 2 Hệ thống máy đọc số hóa Xquang (CR) FCR Capsula XLII Fujifilm Nhật bản 2017 01 Mới 100% 3 Cassette “có màng tăng sáng các lọai” 2018 05 Mới 100% 4 Máy siêu âm 4D VolusonP 8 Hàn Quốc 2016 01 Mới 100% 5 Máy siêu âm 4D Medison X8 Hàn Quốc 2015 01 Mới 100% 6 Bàn ghế làm việc Việt Nam 2018 03 Mới 100% 7 Máy nội soi dạ dày LUCERA CV- 260SL 2018 01 Mới 100% 8 Bộ dụng cụ nội soi LUCERA CV – 260SL Olympu s Nhật bản 2018 01 Mới 100% 9 Máy điện tim CARDIC O 306 Nhật bản 2018 01 Mới 100% 10 Hệ thống nội soi tai mũi họng Pengkang Trung Quốc 2017 01 Mới 100% 11 Ghế khám TMH 2018 01 Mới 100% 12 Máy điện tim tự động ECG1260 Nhật 2015 01 Mới 100% 13 Máy lưu huyết não KT88- 3200 2018 01 Mới 100%
  • 31. 31 14 Máy đo điện não 2018 01 Mới 100% 15 Máy vi tính để bàn 2018 01 Mới 100% 16 Bàn ghế làm việc 2018 03 Mới 100% 17 Máy in Canon 2018 02 Mới 100% 18 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 12 Mới 100% KHOA XÉT NGHIỆM 1 Máy xét nghiệm miễn dịch bán tự động vedalab Mỹ 2018 01 Mới 100% 2 Máy xét nghiệm sinh hóa tự động BS 240 Mindray 2018 01 Mới 100% 3 Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động Shining Sun A6 Trung Quốc 2015 01 Mới 100% 4 Máy huyết học tự động Drew 3 Mỹ 2015 01 Mới 100% 5 Ghế xoay Inox Việt Nam 2018 10 Mới 100% 6 Máy phân tích Đông máu tự động Nhật bản 2018 01 Mới 100% 7 Máy xét nghiệm nước tiểu U -AQ SMART Trung Quốc 2018 01 Mới 100% 8 Máy vi tính để bàn 2018 02 Mới 100% 9 Kính hiển vi 2018 02 Mới 100% 10 Tủ lạnh (240 lít) Nhật Bản 2018 01 Mới 100% 11 Máy ly tâm nước tiểu Trung Quốc 2018 01 Mới 100% 12 Máy ly tâm máu Trung Quốc 2018 01 Mới 100%
  • 32. 32 13 Bàn ghế làm việc Việt Nam 2018 01 Mới 100% 14 Máy in Canon Nhật Bản 01 02 Mới 100% 15 Máy điều hòa treo tường công suất : 9.000 BTU FXF Q100AV M Thái lan 2018 12 Mới 100% KHOA KHIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN 1 Máy giặt vắt bimesa Ý 2018 01 Mới 100% 2 Máy giặt vắt công nghiệp ( pháp) Pháp 2018 01 Mới 100% 3 Máy hấp Trung Quốc 2018 01 Mới 100% 4 Bàn ghế làm việc Việt Nam 2018 01 Mới 100% 5 Máy vi tính để bàn 2018 01 Mới 100% 6 Máy in Canon 01 02 Mới 100% V. CƠ SỞ VẬT CHẤT 1. Tổng diện tích mặt bằng: 13.058,7m2 2. Tổng diện tích xây dựng: 3.303,9 tổng diện tích sàn xây dựng bệnh viện 5.034, 8 diện tích sàn xây dựng bình quân 01 giường bệnh 5.034,8/100G = 50,348 m2/giường bệnh 3. Kết cấu xây dựng nhà:Khung bê tông cốt thép chịu lực. 4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh: 10 m2 5. Diện tích và bố trí các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh: Bệnh viện bao gồm 03 khối nhà chính được bố trí như sau: a) Khối nhà nhà 1: 02 tầng: 1.284 m2 bao gồm: * Tầng 1- Khu khám bệnh(685m2): Phòng đón tiếp, thu viện phí, Quầy thuốc, các phòng khám, phòng hồi sức tích cực, phòng siêu âm, phòng chờ bệnh nhân, khoa sản- phụ khoa. + Nơi đón tiếp bệnh nhân: 30 m2 + Phòng cấp cứu – Hồi sức: 60 m2
  • 33. 33 +02 phòng khám Nội: 30 m2 + Quầy thuốc: 14m2 + Phòng khám Răng hàm mặt: 27m2 + Phòng khám mắt: 18 m2 + Phóng khám sản 18 m2 + Phòng khám nhi: 18m2 + Phòng khám chuyên khoa: 18m2 + 02 phòng siêu âm: 36 m2 + Khoa xét nghiệm: 36 m2 +Khu vệ sinh: 18 m2 + Sảnh chờ: 347m2 + Phòng nội soi TMH: 15m2 + Phòng tiểu phẩu: 15m2 + Phóng dịch vụ: 18 m2 * Tầng 1- Khoa sản phụ khoa(81 m2): 09 giường + Phòng chờ sinh: 18m2 + 02 phòng hậu sinh : 45m2 + Phòng hành chính khoa sản: 18 m2 * Tầng 2- Khoa Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng(460 m2): 30 giường + Kho thuốc đông y: 15 m2 + Phòng sắc thuốc đông y: 15 m2 +Phòng hành chính khoa: 15 m2 + 06 phòng nội trú: 150 m2 + Phòng thủ thuật -PHCN: 36 m2 + Phòng thủ thuật -PHCN: 36 m2 + Sảnh chờ bệnh nhân: 193 m2 * Tầng 2- Khoa liênchuyên khoa(58 m2): 08 giường: + Phòng hành chính: 18 m2 + Phòng điều trị 1: 20 m2 +Phòng điều trị 2: 20 m2 b) Khối nhà nhà 2: 02 tầng: 700 m2 bao gồm:
  • 34. 34 * Tầng 1- Khoa Chẩn đoán hình ảnh(93 m2): + Phòng X quang 1: 15 m2 + Phòng X quang 2: 15 m2 +Phòng City - Scanner: 30 m2 + Khu vệ sinh: 15m2 + Phòng nội soi dạ dày: 18m2 * Tầng 01- Khoa nội - nhi(327 m2): 30 giường + Phòng tiêm: 18 m2 + Phòng hành chính khoa Nội -nhi : 20 m2 + Phòng cấp cứu: 18 m2 + 05 Buồng bệnh: 150 m2 + Sảnh chờ : 121 m2 * Tầng 2- Khoa ngoại tổng hợp(280 m2):15 giường + Phòng tiền mê: 15 m2 + Phòng dụng cụ: 15 m2 +Phòng mổ: 30 m2 + Phòng rữa dụng cụ: 15 m2 + Phòng tiền phẩu 30 m2 + Phòng hậu phẩu: 50 m2 + Phòng hành chính: 15 m2 + Phòng hành chính: 15 m2 + sảnh chờ: 95 m2 c) Khối nhà 3: Khu hành chính gồm 02 tầng( 420 m2)bao gồm: * Tầng 1: + Phòng hành chính: 30 m2 + Phòng Kế toán: 30 m2 +Phòng Kế hoạch tổng hợp: 30 m2 + Phòng Vật tư – Thiết bị y tế: 30 m2 + Phòng Công nghệ Thông tin: 30 m2 + Phòng khách: 40 m2 * Tầng 2:
  • 35. 35 + Phòng Tổng giám đốc: 30 m2 + Phòng nghỉ chuyên gia: 30 m2 +Phòng họp : 60 m2 + Sảnh: 80 m2 + Phòng hành chính: 30 m2 c) Khu nhà ăn: 800 m2 d) Nhà để máy phát điện: 20 m2 e) Nhà để xe: 600 m2 f) Nhà trực điện nước: 25 m2 g) Nhà để oxy hóa lỏng: 25 m2 h) Nhà bảo vệ: 20 m2 i) Hội trường trung tâm bệnh viện: 80m2 k) Nhà thuốc bệnh viện: 80 m2 i) Nhà điều hành: 200 m2 k) Khu nhà dịch vụ và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện: 800 m2 6. Các điều kiện vệ sinh môi trường: a) Xử lý nước thải: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải 50 m3/ngày b) Xử lý rác thải y tế: Bệnh viện có nơi tập trung chất thải y tế, phân loại, xử lý tuân theo quy định chung của quy chế quản lý chất thải y tế. Bệnh viện đa khoa Hải Tiến xử lý rác thải y tế với Bệnh viện đa khoa Hậu Lộc ngày 25/6/2019 c) Xử lý rác thải sinh hoạt: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến thực hiện vận chuyển đến các nơi đổ rác theo quy định, rác được phân loại tại nguồn, có hợp đồng với Ban thu gom chất thải xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa. 7. An toàn bức xạ: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến đã được Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố cấp Giấy phép số 818/GP-SKHCN ngày 31/7/2019 8. Hệ thống phụ trợ: a) Phòng cháy chữa cháy: Các tòa nhà được trang bị hệ thống báo cháy và phương tiện PCCC theo quy định pháp luật về PCCC. b) Khí y tế: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến làm hợp đồng cung cấp, lắp đặt hệ thống khí y tế với Công ty TNHH Hưng Trường Sơn. c) Nguồn nước sạch: Hợp đồng cung cấp nước với Công ty cổ phần cấp thoát nước Thanh Hóa chi nhánh Hoằng Hóa;
  • 36. 36 d) Nguồn điện, máy phát điện: Được trang bị một máy phát điện công suất 100KVA e) Thông tin liên lạc: Trang bị hệ thống thông tin liên lạc tại bệnh viện. 9. Cơ sở vật chất khác (nếu có) Trên đây là Bản kê khai hồ sơ pháp lý, tổ chức nhân sự, cơ sở vật chất, thiết bị y tế của Bệnh viện đa khoa Hải Tiến. Trân trọng kính gửi đến Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế để báo cáo./. GIÁM ĐỐC Nơi nhận: - Như trên, - Lưu VT .