SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
Ban ke khai chi tiet 3
1. 1
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HẢI TIẾN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HẢI TIẾN
2. Địa chỉ: Thôn 4, Xã Hoằng Ngọc, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
3. Điện thoại: 096666.2227 hoặc 0706.115.115 Email:bvdkhaitien@gmail.com
4. Quy mô: 100 giường bệnh
HỒ SƠ PHÁP LÝ:
1. Đơn đề nghị ngày 15/6/2019 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – bệnh
viện đa khoa Hải Tiến, đề nghị Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa
khoa Hải Tiến;
2. Công văn số 1033/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương cho đầu tư Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
3. Quyết định số ……………của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Bệnh viện đa khoa Hải
Tiến;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Chi nhánh Công ty Cổ phần Medipha –
Bệnh viện đa khoa Hải Tiến do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp;
5.Giấy chứng nhận đầu tư số: …….........., do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
cấp ngày …………..
6. Quyết định số 010/QĐ-MDPBVHT của Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần
Medipha vào ngày 10/6/2019, bổ nhiệm Thạc sỹ - Bác sỹ Nguyễn Xuân Trường giữ
chức vụ Giám đốc Bệnh viện và chịu trách nhiệm chuyên môn của Bệnh viện đa khoa
Hải Tiến;
7. Giấy chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh số 008350/TH-CCHN của
Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 23/10/2014 cho Thạc sỹ-BS Nguyễn Xuân Trường là
người chịu trách nhiệm chuyên môn;
8. Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án Bệnh viện …….., số ……….. ngày ……… của
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố …...
9. Biên bản Kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn Phòng cháy và chữa cháy giữa
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an TP Thanh Hóa.
10. Giấy phép Tiến hành công việc bức xạ Số 818/GP- SKHCN ngày 31/7/2019
của Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa cấp cho Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
2. 2
11. Hợp đồng về việc Thực hiện dịch vụ xử lý chất thải y tế Số 60/2019/HĐKT
ngày 25/6/20 19 giữa Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc và Bệnh viện đa khoa Hảo
Tiến.
12. Hợp đồng thu gom rác sinh hoạt Số 019/MDPBVHT-HĐ ngày 15/6/2019
giữa Ban thu gom chất thải xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa và Chi nhánh Công ty
Cổ phần Medipha - Bệnh viện đa khoa Hải Tiến
13. Các Hợp đồng hỗ trợ chuyên môn, bao gồm:
13.1. Hợp đồng Cung cấp và Sử dụng máu, Số 1087/2019/HĐCCMBVĐKT-
BVĐKHT ngày 31/7/2019 giữa Bệnh viện đa khoa Hải Tiến Bệnh viện đa khoa tỉnh
Thanh Hóa.
13.2. Hợp đồng Hỗ trợ chuyên môn Số 1088/BVTH ngày 31/7/2019 Bệnh viện
đa khoa Hải Tiến và Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
13.3. Hợp đồng về việc cho thuê Nhà đại thể Số 1224/2019/HĐTQSDĐ ngày
24/7/2019 giữa Bà Vũ Thị Thanh Nga vàChi nhánh Công ty Cổ phần Medipha – Bệnh
viện đa khoa Hải Tiến.
14. Các Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, Phó Giám đốc, các Trưởng khoa,
phòng;
15. Quyết định số 015/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng
Khoa học Công nghệ Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
16. Quyết định số 012/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019về việc thành lập Hội đồng
Thuốc và Điều trị Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
17. Quyết định số 013/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội
đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
18. Quyết định số 014/BVHTHĐ-QĐ ngày 12/6/2019 về việc thành lập Hội đồng
Quản lý chất lượng bệnh viện đa khoa Hải Tiến;
19. Chứng chỉ hành nghề của nhân viên Bệnh viện;
20. Danh sách nhân viên Bệnh viện;
21. Dự kiến Danh mục kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn của Bệnh
viện;
22. Danh mục trang thiết bị y tế của Bệnh viện;
23. Bảng giá dịch vụ của Bệnh viện;
24. Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện;
II. TỔ CHỨC
1. Hình thức tổ chức: Bệnh viện đa khoa
2. Cơ cấu tổ chức :
3. 3
2.1 Ban Lãnh đạo bệnh viên:
- Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty : Ông Nguyễn Thế Hùng;
- Giám đốc Bệnh viện: Thạc sỹ - Bác sỹ: Nguyễn Xuân Trường;
- Phó Giám đốc: Bác sỹ CK1: Nguyễn Trọng Mạnh;
- Phó giám đốc: Bác sỹ CK1: Nguyễn Cao Cường;
2.2-Các phòng Chức năng :
- Phòng Kế hoạch tổng hợp - QLCL : Trưởng phòng Kế hoạch – Tổng hợp: Vũ Thị
Thanh nga;
- Phòng Điều dưỡng & kiểm soát nhiễm khuẩn: CN – ĐD : Lê Thị Phương;
- Phòng Tài chính - Kế toán: Nguyễn Thị Oanh;
- Phòng Tổ chức - HC:CNKT Lê Thị Hải;
- Phòng Vật tư – Thiết bị Y tế : Nguyễn Quốc Thắng
2.3-Các khoa lâm sàng và Khoa Khám bệnh:
2.3.1- Khoa Khám bệnh
- Trưởng khoa: Bác sỹ Nguyễn Thị Khuyến;
- Bác sỹ: 05 người
- Tổng số điều dưỡng: 08 người
2.3.2- Khoa Cấp cứu – Hồi sức: 8 giường
- Trưởng khoa: Bác sỹ CK1: Nguyễn Cao Cường.
- Bác sỹ: 04 người( 01 Bác sỹ ngoài giờ)
- Tổng số điều dưỡng: 06 người
2.3.3- Khoa Nội - Nhi: 30 giường.
- Trưởng khoa : BsCK1 Nguyễn Trọng Mạnh.
- Bác sỹ : 06 người
- Điều dưỡng : 12 người
2.3.4- Khoa Ngoại Tổng hợp : 15 giường
- Trưởng khoa: Thạc sĩ – Bác sỹ Nguyễn Xuân Trường;
- Bác sỹ điều trị : 04 người(01 Bác sỹ ngoài giờ)
- Điều dưỡng: 10 người.
2.3.5- Khoa Sản phụ khoa : 9 giường
- Trưởng khoa: BsCK1 Nguyễn Thị Hải
- Bác sỹ : 04 người(01 bác sỹ ngoài giờ)
- Điều dưỡng : 05 người .
2.3.6- Liên Chuyên khoa ( TMH, Mắt và RHM ): 08 giường
4. 4
- Trưởng khoa: Bác sỹ Lê Đình Việt
- Bác sỹ: 02 người
- Điều dưỡng: 05 người;
2.3.7- Đông Y học cổ truyền– PHCN: 30 giường
- Trưởng khoa: Bác sỹ CKI: Lê Văn Thuận.
- Bác sỹ chuyên khoa : 06 người.
- Điều dưỡng: 15 người;
2.3.8- Khoa Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
- Trưởng khoa: Bác sỹ: Vũ Văn Chanh
- Bác sỹ : 04 người
- Cử nhân, KTV: 06 người;
2.3.9- Khoa Xét nghiệm :
- Trưởng khoa: Cử nhân Thiều Huy Phương
- Cử nhân + KTV : 10 người
2.3.10-Khoa Dược
- Trưởng khoa: DsĐH Nguyễn Trường Giang
- DS cao đẳng, trung cấp: 08 người.
III. NHÂN SỰ
1. Danh sách giám đốc, phó giám đốc (nếu có), trưởng khoa, phụ trách phòng,
bộ phận chuyên môn:
STT Họ và tên
Số chứng chỉ
hành nghề
đã được cấp
Phạm vi
hoạt
động
chuyên
môn
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh (ghi cụ thể thời
gian làm việc)
Tên
khoa,
phòng,
bộ phận
chuyên
môn
Vị trí,
chức
danh
được bổ
nhiệm
1 Nguyễn Xuân Trường
008350/TH-
CCHN
KCB:
Ngoại
khoa
sản,
Ung
bướu
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Ban
Giám
đốc
Giám đốc
- Kiêm
trưởng
khoa
Ngoại
tổng hợp
5. 5
2 Nguyễn Trọng Mạnh
000027/TH-
CCHN
KCB:
Nội
khoa,
Nhi
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Ban
Giám
đốc
Phó giám
đốc-
Kiêm
trưởng
khoa Nội
- nhi.
3 Nguyễn Cao Cường
001414/TH-
CCHN
KCB:
CĐHA,
HSCC
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Ban
Giám
đốc
Phó giám
đốc-
Kiêm
trưởng
khoa
HSCC
4 Vũ Thị Thanh Nga Quản lý
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng
KHTH
Trưởng
phòng
KHTH -
QLCL
5 Lê Thị Hải
Cử nhân kế
toán
HC -
QT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
HC- QT
Trưởng
phòng
hành
chính- tổ
chức
6 Lê Thị Phương
15291/TH-
CCHN
Điều
dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
Phòng
ĐD và
kiếm soát
nhiễm
khuẩn
7 Nguyễn Thị Oanh
Cử nhân kế
toán
Kế Toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Kế toán
Trưởng
Phòng Kế
toán
8 Nguyễn Quốc Thắng
Kỹ sư xây
dựng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Thiết bị-
VTYT
Trưởng
phòng
thiết bị-
Vật tư y
tế
9 Nguyễn Thị Khuyến
001416/TH-
CCHN
KCB:
Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
khám
bệnh
Trưởng
khoa
khám
bệnh
6. 6
10 Nguyễn Thị Hải
008334/TH-
CCHN
KCB:
Sản phụ
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
Sản-Phụ
sản
Trưởng
khoa Sản
–Phụ sản
11 Lê Đình Việt
004325/TH-
CCHN
KCB:
RHM và
RHG
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
liên
chuyên
khoa
Trưởng
khoa liên
chuyên
khoa
12 Lê Văn Thuận
000586/TH-
CCHN
KCB:
YHCT
và
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa Y
học cổ
truyền -
PHCN
Trưởng
khoa
YHCT-
PHCN
13 Vũ Văn Chanh
004241/TH-
CCHN
KCB:
Chẩn
đoán
hình ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
CĐHA
Trưởng
khoa
CĐHA
14 Thiều Huy Phương
009243/TH-
CCHN
CN xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
xét
nghiệm
Trưởng
khoa xét
nghiệm
15
Nguyễn Trường
Giang
5017/CCH
ND/SYT-
TH
DsĐH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Khoa
dược
Trưởng
Khoa
dược
2. Danh sách người hành nghề:
STT Họ và tên
Số chứng chỉ
hành nghề đã
được cấp
Phạm vi
hoạt động
chuyên
môn
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh (ghi cụ thể thời
gian làm việc)
Vị trí
chuyên
môn
KHOA KHÁM BỆNH
1 Nguyễn Thị Khuyến
001416/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
Khoa khám
bệnh
7. 7
2 Lê Hữu Kim
003905/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
3 Lê Hữu Ý
006744/TH-
CCHN
KCB: Nội -
Nhi
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
4 Nguyễn Hữu An 4476/TH-CCHN
KCB: CK
TMH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
5 Đặng Văn Thất
012830/TH-
CCHN
KCB: Đa
khoa, CK
Mắt
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
khám bệnh
6 Lê Thị Thủy
004044/TH-
CCHN
Y sỹ đa
khoa chuyển
đổi điều
dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa khám
bệnh
7 Nguyễn Văn Hướng
0018880/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
8 Nguyễn Thị Hường
001166/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
9 Tào Thị Mỹ Linh
15361/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
10 Lê Công Tâm
13515/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
11 Trịnh Xuân Hiệp
000752/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
8. 8
12 Trần Thị Hà
013222/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
13 Hoàng Thị Luyến
002547/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa khám
bệnh
KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU(Số giường bệnh: 08)
1 Nguyễn Cao Cường
001414/TH-
CCHN
KCB:
CĐHA, có
chứng chỉ
HSTC,ĐT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phó giám
đốc- Kiêm
trưởng
khoa HSCC
2 Đào Thị Lực
001400/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sĩ khoa
HSCC
3 Lê Thị Thu
004558/TH-
CCHN
KCB: Nội,
nội tiết có
CC GMHS
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sĩ khoa
HSCC
4 Lê Khả Thiện
002524/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa, CC và
sau mổ.
Thứ 7→CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sĩ khoa
HSCC
5 Nguyễn Thị Vượng
15294/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa HSCC
6 Đỗ Thị Quỳnh
001400/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
7 Lê Thị Liên
001523/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
8 Nguyễn Văn Hòa
000274/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
9. 9
9 Nguyễn Thế Hùng
001717/HCM-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
10 Tống Thị Huế
013212/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa HSCC
KHOA NỘI - NHI (Số giường bệnh: 30)
1
Nguyễn Trọng
Mạnh
000027/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa, Nhi
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phó giám
đốc- Kiêm
trưởng
khoa Nội -
nhi
2 Hoàng Thị Lan
010699/TH-
CCHN
KCB: Đa
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
3 Hoàng Đình Huỳnh
007469/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
4 Bùi Thị Thúy
008723/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
5 Lê Văn Vụ
000928/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
6 Trần Minh Thái
000250/TH –
CCHN
KCB Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Nội - Nhi
7 Lê Thị Huyền
002334/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa Nội -
Nhi
10. 10
8 Nguyễn Thị Huyền
000055/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
9 Lê Thị Phương
15291/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
10 Phạm Văn Việt
002345/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
11 Lê Thị Nguyệt
15292/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
12 Lê Thị Anh
15831/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
13
Cao Thị Thu
Phương
011143/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
14 Nguyễn Thị Nga
001044/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
15 Phùng Văn Công
000720/TH-
CCHN
TC điều
dưỡng đa
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
16 Hoàng Thị Nghiêm
001058/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
11. 11
17 Nguyễn Thị Doan
001057/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
18 Lê Thị Hạnh
001059/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Nội -
Nhi
KHOA NGOẠI TỔNG HỢP(Số giường bệnh: 15 )
1
Nguyễn Xuân
Trường
008350/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
khoa sản,
Ung bướu
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Giám đốc -
Kiêm
trưởng
khoa Ngoại
tổng hợp
2 La Xuân Long
001331/TH-
CCHN
KCB:
chuyên khoa
ngoại
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
ngoại tổng
hợp
3 Nguyễn Thị Lan
003269/TH-
CCHN
KCB Gây
mê
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
ngoại tổng
hợp
4 Nguyễn Minh Sơn
001475/TH-
CCHN
KCB:
Ngoại khoa,
siêu âm
Thứ 7→CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
ngoại tổng
hợp
5 Nguyễn Thị Thảo
15923/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa ngoại
tổng hợp
6 Hoàng Thị Bích
15296/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
7 Lê Thị Nguyệt
000262/TH-
CCHN
Trung cấp
điều dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
8 Nguyễn Thị Tươi
0023932/HCM-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
12. 12
9 Nguyễn Thị Trang
012983/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
10 Phạm Thế Việt
009406/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
11 Hồ Trọng Dũng
007729/TH-
CCHN
Điều dưỡng
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
12 Đào Thị Huyền
009271/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
13 Vũ Thị Thùy
13626/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
14 Nguyễn Tiến Dũng
0018878/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa ngoại
tổng hợp
KHOA SẢN – PHỤ KHOA(Số giường bệnh: 09)
1 Nguyễn Thị Hải
008334/TH-
CCHN
KCB: Sản
phụ khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa Sản –
Phụ sản
2 Lê Văn Thắng
007525/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
– sản
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Sản –Phụ
khoa
3 Lê Thị Tuyết
000250/TH –
CCHN
KCB Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Sản –Phụ
khoa
4 Hàn Thị Phích
007525/TH-
CCHN
KCB: Ngoại
– sản
Thứ 7→ CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
Sản –Phụ
khoa
13. 13
5 Phùng Thị Yến
13911/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa Sản
phụ khoa
6
Nguyễn Thị Phương
Bình
007468/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
7 Nguyễn Thị Diệu
007473/TH-
CCHN
Hộ sinh viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
8 Lê Thị Hương
001508/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
9 Lê Thị Thanh
000714/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa Sản
phụ khoa
KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG(Số giường bệnh: 30)
1 Lê Văn Thuận
000586/TH-
CCHN
KCB:
YHCT và
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa
YHCT-
PHCN
2 Nguyễn Văn Đức
005264/TH-
CCHN
KCB: Nội
khoa
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
3 Hoàng Thị Ngân
14436/TH-
CCHN
KCB; Nội
khoa, có CC
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
4 Nguyễn Văn Hoàng
14964/TH-
CCHN
KCB; Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
14. 14
5 Nguyễn Văn Thắng
000715/TH-
CCHN
KCB: Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
6
Nguyễn Lê Hoàng
Mai
0002772/HY-
CCHN
KCB: Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
YHCT-
PHCN
7 Lê Đình Cường
013221/TH-
CCHN
CĐ điều
dưỡng
KTV-
PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa
YHCT-
PHCN
8 Nguyễ Thị Thơm
000567/BD-
CCHN
Y sỹ-KCB
YHCT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng khoa
YHCT-
PHCN
9 Bùi Thị Thương
000276/TH-
CCHN
KCB: Y học
cổ truyền
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
10
Hồ Thị Liên
007472/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
11 Lê Thị Hơn
15367/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
12 Nguyễn Văn Đức
011106/TH-
CCHN
Y sỹ- KCB
YHCT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
13 Lê Hữu Trường
008465/TH-
CCHN
Điều dưỡng
có GCN ĐY
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
14 Nguyễn Khắc Hùng
110238/CCHN-
BQP
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
15. 15
15 Mai Thị Nhung
010398/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
16 Đoàn Thị Hà
0018873/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
17 Trần Thị Mai
0018868/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
18
Hà Đăng Lanh 010209/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
19 Nguyễn Thị Trang
008468/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
20 Nguyễn Anh Dũng
0018867/BYT-
CCHN
Điều dưỡng
viên.
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
21 Nguyễn Đình Ngọc
110572/CCHN-
BQP
KTV:VLTL
-PHCN
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa
YHCT-
PHCN
KHOA LIÊN CHUYÊN KHOA(Số giường bệnh: 08)
1 Lê Đình Việt
004325/TH-
CCHN
KCB: RHM
và RHG
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa liên
chuyên
khoa
16. 16
2 Vũ Văn Huân
15701/TH-
CCHN
KCB:TMH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
liên chuyên
khoa
3 Lê Thị Hằng
008460/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
trưởng
khoa liên
chuyên
khoa
4 Hoàng Thị Hoài
15295/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
5 Vũ Thị Thanh Nga
001732/HCM-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
6 Lê Thị Tuyết
000264/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
7 Mai Thị Nga
14791/TH-
CCHN
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Điều dưỡng
khoa liên
chuyên khoa
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1 Vũ Văn Chanh
004241/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa
CĐHA-
TDCN
2
Nguyễn Ngọc
Quyền
13523/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
CĐHA-
TDCN
3 Đinh Thị Xoan
001261/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
CĐHA-
TDCN
17. 17
4 Lê Đức Thành
000910/TH-
CCHN
KCB: Chẩn
đoán hình
ảnh
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Bác sỹ khoa
CĐHA-
TDCN
5 Quản Hữu Minh
007471/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV
trưởng
khoa
CĐHA-
TDCN
6 Nguyễn Tiến Đạt
15317/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
7 Lê Văn Ánh
000076/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
8 Lê Văn Công
0011480/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
9 Lê Tuấn Phương
001061/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
10 Đới Xuân Bảy
001042/TH-
CCHN
KTV:
CĐHA
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
CĐHA-
TDCN
KHOA XÉT NGHIỆM
1 Thiều Huy Phương
009243/TH-
CCHN
CK xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
khoa xét
nghiệm
2 Lê Thị Trang
14840/TH-
CCHN
CK xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN khoa xét
nghiệm
18. 18
3 Phạm Thị Thủy
002341/TH-
CCHN
15/04/2013, số
QĐ BSPVHĐ
78-QLHN/QĐ-
SYT ngày
03/9/2015
CK Xét
nghiệm
Thứ 7→ CN
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN khoa xét
nghiệm
4 Lê Thị Hường
008123/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
5 Lê Thị Thuận
007470/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
6 Bùi Xuân Chiến
14609/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
7 Lê Thị Trang
15316/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
8 Trần Thị Trà Mi
13875/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
9 Lê Thị Hiền
000711/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
10 Nguyễn Thị Thơm
000712/TH-
CCHN
KTV Xét
nghiệm
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
KTV khoa
xét nghiệm
19. 19
KHOA DƯỢC
1
Nguyễn Trường
Giang
5017/CCHND/S
YT-TH
DsĐH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
Khoa dược
2 Nguyễn Thị Liên
3005/TH-
CCHND
DsCĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
3 Lê Hữu Như
3002/TH-
CCHND
DsTH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
4 Lê Thị Kim Cúc
4506/CCHND-
SYT-TH
DsCĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
5 Lê Thị Thanh Nam
4507/CCHND-
SYT-TH
DsCĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
6 Nguyễn Ngọc Văn
124/2012/CCHN
D-SH
Dược tá
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược tá
Khoa dược
7 Trịnh Thị Thúy 439/TH-CCHND Dược sỹ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
8 Trương Thị Thuận
129/2009/
CCHND
Dược sỹ TH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Dược sĩ
Khoa dược
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
1 Lê Thị Phương
15291/TH-
CCHN
Điều dưỡng
đại học
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng
phòng điều
dưỡng và
Kiểm soát
nhiễm
khuẩn
20. 20
3. Danh sách người làm việc: (Nhân sự làm hành chính, kế toán, bảo vệ, …)
STT
Họ và tên Văn bằng
chuyên môn
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh (ghi cụ thể
thời gian làm việc)
Vị trí làm việc1
1 Vũ Thị Thanh Nga CNKT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng
KHTH - QLCL
2 Nguyễn Thị Thùy Linh
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
3 Nguyễn Kim Hùng
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
4 Đinh Thị Diệu
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
5 Trần Hồng Đại
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Phòng KHTH-QLCL
6 Nguyễn Thị Oanh
Cử nhân kế
toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng kế
toán
7 Lê Thị oanh
Cử nhân kế
toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN Kế toán
8 Hoàng Thị Bình CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN Kế toán
21. 21
9 Nguyễn Thị Diệu Linh CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN Kế toán
10 Lê Thị Hải CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng HC -
QT
11 Hoàng Thị Bình CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN phòng HC - QT
12 Đồng Thị Hà CN Kế toán
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
CN phòng HC - QT
13 Nguyễn Quốc Thắng KSKT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Trưởng phòng TB-
VTYT
14 Lưu Xuân Nghiêm DSTH
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên Phòng TB-
VTYT
15 Lê Thị Bích Hạnh
Điều dưỡng
CĐ
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên Phòng TB-
VTYT
16 Nguyễn Thị Hồng
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên Phòng TB-
VTYT
17 Trần Thị Hồng
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
18 Nguyễn Thị Phiến Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
22. 22
19 Nguyễn Thị Sáu Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
20 Nguyễn Thế Dũng
Điều dưỡng
viên
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
21 Lê Thị Thu Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
22 Lê Văn Trường Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên KSNK
23 Nguyễn Đình Phong Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên bảo vệ
24 Lê Văn Lợi Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên bảo vệ
25 Nguyễn Trung Úy Lao động PT
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên bảo vệ
26 Hắc Ngọc Sơn Lái xe
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên lái xe
27 Nguyễn Đình Châu Lái xe
Thứ 2→Thứ 6 và
giờ trực, ngày trực
Sáng : 7h-11h30
Chiều: 13h30-17h
Nhân viên lái xe
Tổng hợp nhân sự:
a) Tổng số nhân viên Bệnh viện:148 người.
Bao gồm: 35 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 22 kỹ
thuật viên, và 29 nhân viên khác.
23. 23
b) Tổng số nhân viên làm việc thường xuyên:144 người.
Bao gồm: 32 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 24 kỹ
thuật viên và 27 nhân viên khác
c) Tổng số nhân viên làm việc không thường xuyên:04 người
Bao gồm: 03 bác sỹ và 01 kỹ thuật viên xét nghiệm đại học.
d) Tổng số nhân viên có CCHN:121 người
Bao gồm: 35 bác sĩ, 01 dược sĩ đại học, 28 cử nhân y, 33 điều dưỡng trung học, 24 kỹ
thuật viên;
đ) Tổng số nhân viên chưa có CCHN: 08 người.
Khoa
Chức
danh
Thạc
sĩ
BS
chuyên
khoa
II
BS
chuyên
khoa
I
BS,
DS
Đại
học
Cử
nhân
Y
ĐD
trung
học
Kỹ
thuật
viên
Nữ
hộ
sinh
DS
trung
học
Nhân
viên
khác
Tổng
số
Khoa
Khám bệnh
0 0 03 02 04 04 0 0 0 0 13
Khoa HSCC 0 0 02 02 04 02 0 0 0 0 10
Khoa nội -
nhi 0 0 01 05 05 07 0 0 0
0
18
Khoa ngoại
tổng hợp
01 01 01 01 04 06 0 0 0
0
14
Khoa sản –
phụ khoa
0 0 01 03 01 02 0 02 0 0 9
Khoa
YHCT-
PHCN
0 0 01 05 02 07 06 0 0 0 21
Khoa Liên
chuyên khoa
0 0 0 02 04 01 0 0 0 0 7
Khoa
CĐHA-
TDCN
0 0 0 04 0 0 06 0 0 0 10
Khoa xét
nghiệm
0 0 0 0 0 0 10 0 0 0 10
Khoa dược 0 0 0 01 0 0 0 0 07 0 8
Phòng
KHTH-
QLCL
0 0 0 0 03 02 0 0 0 0 5
24. 24
Phòng kế
toán
0 0 0 0 0 0 0 0 0 07 7
Phòng TB-
VTYT
0 0 0 0 0 0 0 0 0 04 4
Phòng Điều
dưỡng-
KSNK
0 0 0 0 01 02 0 0 0 04 7
Tổ bảo vệ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 03 3
Tổ lái xe 0 0 0 0 0 0 0 0 0 02 2
Tổng số 1 1 9 25 28 33 22 2 7 20 148
*So sánh nhân lực y tế của Bệnh viện đa khoa Hải Tiến với các quy định tại Thông tư
Liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV, ngày 05/06/2007 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ:
Cơ cấu
chuyên môn
TT 08/2007-TTLT-
BYT-BNV.
Bệnh viện quy mô 100 giường
phải có 140 nhân viên, tỷ lệ
1,4
Bệnh viện
Nhóm lâm sàng - 60% 92 (31 BSLS, 61ĐD) 92/148 = 62,1%
Nhóm cận lâm sàng - 20% 28 (04 BSCLS, 01 DSĐH, 03
KTVĐH, 20KTV và DS)
29/148 = 19,5%
Hành chính - 20% 28 người 27/148 = 18,2%
* Số nhân viên làm việc toàn thời gian trong từng khoa đạt như sau:
- Khoa Khám bệnh: 13/148 người = 8,78 %.
- Khoa hồi sức cấp cứu: 9/148 người = 6,08 %.
- Khoa nội nhi: 18/148 người= 12,1 %.
- Khoa ngoại tổng hợp: 13/148 người = 8,78 %.
- Khoa sản phụ khoa: 9/148 người = 6,08 %.
- Khoa Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng: 21/148 người = 14,10 %.
- Khoa cận lâm sàng: 20/148 người = 13,51 %.
- Khoa liên chuyên khoa:7/148 = 4,72 %
- Khoa Dược: 8/148 người = 5.40%.
IV. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
25. 25
STT Tên thiết bị
Ký hiệu
(MODE
L)
Hãng
sản
xuất
Xuất xứ
Năm
sản
xuất
Số
lượng
Tình
trạng
sử
dụng
(%)
Ghi
chú
KHOA KHÁM BỆNH
1 Ghế răng Suntem
Trung
Quốc
2016 03
Mới
100%
2
H.thống camera
quan sát (8 mắt)
2018 03
Mới
100%
3
Máy chủ (Server
IBM)
2018 01
Mới
100%
4
Tổng đài diện thoại
nội bộ và phần mềm
2018 01
Mới
100%
5 Máy Photocopy 2018 01
Mới
100%
6 Xe lăn tay (BN) 2018 05
Mới
100%
7 Máy vi tính để bàn 2018 07
Mới
100%
8 Ti vi (60 Inch)
Hàn
quốc
2018 01
Mới
100%
9 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 07
Mới
100%
10
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 07
Mới
100%
11 Máy in Canon 2018 07
Mới
100%
12 Máy đo huyết áp Japan 2019 07
Mới
100%
13 Giường bệnh Việt Nam 2019 07
Mới
100%
KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU
1 Máy thở Savina Mỹ 2018 01
Mới
100%
2 Máy thở Savina300 Mỹ 2018 01
Mới
100%
26. 26
3 Monitor 5 thông số 7012K 2018 01
Mới
100%
4
Monito theo dõi
bệnh nhân
YKD
1000
2018 01
Mới
100%
5 Máy hút đờm 2018 03
Mới
100%
6 Xe cứu thương Starex
Hàn
Quốc
2015 02
Mới
100%
7
Hệ thống máy
truyền dịch, hút dịch
2018 01
Mới
100%
8
Bơm tiêm điện
terumo model te331
Nhật 2018 01
Mới
100%
9 Xe đẩy băng ca Inox Việt nam 2018 05
Mới
100%
10 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
11 Máy in Cannon 2019 02
Mới
100%
12 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 02
Mới
100%
13
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 03
Mới
100%
14 Máy đo huyết áp Japan 2019 07
Mới
100%
15 Giường bệnh Việt Nam 2019 07
Mới
100%
KHOA NỘI -NHI
1 Tủ thuốc Inox
Việt
Nam
2018 05
Mới
100%
2 Xe tiêm inox 2 tầng
Việt
Nam
2018 10
Mới
100%
3 Cọc truyền dịch inox
Việt
Nam
2018 40
Mới
100%
4 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
27. 27
5 Bàn ghế làm việc 2018 05
Mới
100%
6 Máy in Canon 2018 05
Mới
100%
7 Máy đo huyết áp Japan 2019 07
Mới
100%
8
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
9 Giường bệnh Việt Nam 2019 08
Mới
100%
KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
1 Máy thở Farius Mỹ 2018 01
Mới
100%
2 Máy thở Savina300 Mỹ 2018 01
Mới
100%
3
Hệ thống khí ý tế
trung tâm đồng bộ,
bao gồm: Nhà trạm,
bồn oxy lỏng, máy
mén, máy hút, hệ
thống ống đồng, ổ
khí đầu ra, hộp panel
đầu giường, ván báo
động, thiết bị điều
khiển trung tâm
2018 01
Mới
100%
4
HT máy điều hòa
không khí trung tâm
Invester : ghép bởi 1
dàn
RXYQ14TANYM
và 1 dàn
RXYQ16TANYM
và
RXYQ30
TANYM
Thái lan 2018 01
Mới
100%
5 Đèn mổ 2019 01
Mới
100%
6 Bàn mổ đa năng 2019 01
Mới
100%
28. 28
7
Dao mổ điện cao tần
HM 930 2019 02
Mới
100%
8 Dao mổ điện Mỹ 01
Mới
100%
9
Máy theo dõi bệnh
nhân 5 thông số 01
Mới
100%
10 Giường bệnh nhân VM-3
Hebei
Vanry
Medical
Devices
Trung
Quốc
10
Mới
100%
11
Dụng cụ mổ đại
phẫu
2018 01
Mới
100%
12 Dụng cụ trung phẫu 2018 01
Mới
100%
13 Dụng cụ tiểu phẫu 2018 01
Mới
100%
14
Nồi hấp dụng cụ tiệt
trùng
2018 01
Mới
100%
15
Các dụng cụ khám
khác
2018 01
Mới
100%
16 Tủ thuốc Inox 2018 03
Mới
100%
17 Xe tiêm inox 2 tầng 2018 05
Mới
100%
18 Cọc truyền dịch inox 2018 20
Mới
100%
19 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
20 Bàn ghế làm việc 2018 05
Mới
100%
21
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 10
Mới
100%
22 Giường bệnh Việt Nam 2019 15
Mới
100%
KHOA SẢN PHỤ KHOA
1 Máy soi cổ tử cung Nhật Bản 2018 01
Mới
100%
29. 29
2
Dụng cụ sanh và
khám phụ khoa
Việt nam 2018 01
Mới
100%
3 Tủ thuốc Inox Việt nam 2018 02
Mới
100%
4 Xe tiêm inox 2 tầng Việt nam 2018 03
Mới
100%
5 Cọc truyền dịch inox Việt nam 2018 10
Mới
100%
6 Máy vi tính để bàn Việt nam 2018 02
Mới
100%
7 Bàn ghế làm việc Việt nam 2018 02
Mới
100%
8
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
9 Giường bệnh Việt Nam 2019 12
Mới
100%
KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1
Giường kéo giản cột
sống
SST-300 2017 01
Mới
100%
2
Đèn hồng ngoại
chân cao
HT001 2017 01
Mới
100%
3 Xe đạp MT660 2017 01
Mới
100%
4 Máy chạy
Roryl578
2
2017 01
Mới
100%
5 Dây kéo lò xo TY-1523 2017 01
Mới
100%
6
Máy điện xung, điện
phân
2018 05
Mới
100%
7 Máy siêu âm trị liệu 2018 01
Mới
100%
8 Máy sắc thuốc 2018 01
Mới
100%
9 Máy vi tính để bàn 2018 05
Mới
100%
10 Bàn ghế làm việc 2018 05
30. 30
11
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
12 Giường bệnh Việt Nam 2019 35
Mới
100%
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH-THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1
Máy chụp cắt lớp vi
tính 32 lát cắt
SOMAT
O
go.Now
Siemens Đức 2018 01
Mới
100%
Máy X quang chỉnh
lưu cao tần 500mA
EvaHF52
5-PLUS
2017 01
Mới
100%
2
Hệ thống máy đọc
số hóa Xquang (CR)
FCR
Capsula
XLII
Fujifilm Nhật bản 2017 01
Mới
100%
3
Cassette “có màng
tăng sáng các lọai”
2018 05
Mới
100%
4 Máy siêu âm 4D
VolusonP
8
Hàn
Quốc
2016 01
Mới
100%
5 Máy siêu âm 4D
Medison
X8
Hàn
Quốc
2015 01
Mới
100%
6 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 03
Mới
100%
7 Máy nội soi dạ dày
LUCERA
CV-
260SL
2018 01
Mới
100%
8 Bộ dụng cụ nội soi
LUCERA
CV –
260SL
Olympu
s
Nhật bản 2018 01
Mới
100%
9 Máy điện tim
CARDIC
O 306
Nhật bản 2018 01
Mới
100%
10
Hệ thống nội soi tai
mũi họng
Pengkang
Trung
Quốc
2017 01
Mới
100%
11 Ghế khám TMH 2018 01
Mới
100%
12
Máy điện tim tự
động
ECG1260 Nhật 2015 01
Mới
100%
13 Máy lưu huyết não
KT88-
3200
2018 01
Mới
100%
31. 31
14 Máy đo điện não 2018 01
Mới
100%
15 Máy vi tính để bàn 2018 01
Mới
100%
16 Bàn ghế làm việc 2018 03
Mới
100%
17 Máy in Canon 2018 02
Mới
100%
18
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
KHOA XÉT NGHIỆM
1
Máy xét nghiệm
miễn dịch bán tự
động
vedalab Mỹ 2018 01
Mới
100%
2
Máy xét nghiệm
sinh hóa tự động
BS 240 Mindray 2018 01
Mới
100%
3
Máy xét nghiệm
sinh hóa bán tự động
Shining
Sun A6
Trung
Quốc
2015 01
Mới
100%
4
Máy huyết học tự
động
Drew 3 Mỹ 2015 01
Mới
100%
5 Ghế xoay Inox
Việt
Nam
2018 10
Mới
100%
6
Máy phân tích Đông
máu tự động
Nhật bản 2018 01
Mới
100%
7
Máy xét nghiệm
nước tiểu
U -AQ
SMART
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
8 Máy vi tính để bàn 2018 02
Mới
100%
9 Kính hiển vi 2018 02
Mới
100%
10 Tủ lạnh (240 lít) Nhật Bản 2018 01
Mới
100%
11
Máy ly tâm nước
tiểu
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
12 Máy ly tâm máu
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
32. 32
13 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 01
Mới
100%
14 Máy in Canon Nhật Bản 01 02
Mới
100%
15
Máy điều hòa treo
tường công suất :
9.000 BTU
FXF
Q100AV
M
Thái lan 2018 12
Mới
100%
KHOA KHIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
1 Máy giặt vắt bimesa Ý 2018 01
Mới
100%
2
Máy giặt vắt công
nghiệp ( pháp)
Pháp 2018 01
Mới
100%
3 Máy hấp
Trung
Quốc
2018 01
Mới
100%
4 Bàn ghế làm việc
Việt
Nam
2018 01
Mới
100%
5 Máy vi tính để bàn 2018 01
Mới
100%
6 Máy in Canon 01 02
Mới
100%
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Tổng diện tích mặt bằng: 13.058,7m2
2. Tổng diện tích xây dựng: 3.303,9 tổng diện tích sàn xây dựng bệnh viện 5.034, 8 diện
tích sàn xây dựng bình quân 01 giường bệnh 5.034,8/100G = 50,348 m2/giường bệnh
3. Kết cấu xây dựng nhà:Khung bê tông cốt thép chịu lực.
4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh: 10 m2
5. Diện tích và bố trí các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng
bệnh:
Bệnh viện bao gồm 03 khối nhà chính được bố trí như sau:
a) Khối nhà nhà 1: 02 tầng: 1.284 m2 bao gồm:
* Tầng 1- Khu khám bệnh(685m2): Phòng đón tiếp, thu viện phí, Quầy thuốc, các
phòng khám, phòng hồi sức tích cực, phòng siêu âm, phòng chờ bệnh nhân, khoa sản-
phụ khoa.
+ Nơi đón tiếp bệnh nhân: 30 m2
+ Phòng cấp cứu – Hồi sức: 60 m2
33. 33
+02 phòng khám Nội: 30 m2
+ Quầy thuốc: 14m2
+ Phòng khám Răng hàm mặt: 27m2
+ Phòng khám mắt: 18 m2
+ Phóng khám sản 18 m2
+ Phòng khám nhi: 18m2
+ Phòng khám chuyên khoa: 18m2
+ 02 phòng siêu âm: 36 m2
+ Khoa xét nghiệm: 36 m2
+Khu vệ sinh: 18 m2
+ Sảnh chờ: 347m2
+ Phòng nội soi TMH: 15m2
+ Phòng tiểu phẩu: 15m2
+ Phóng dịch vụ: 18 m2
* Tầng 1- Khoa sản phụ khoa(81 m2): 09 giường
+ Phòng chờ sinh: 18m2
+ 02 phòng hậu sinh : 45m2
+ Phòng hành chính khoa sản: 18 m2
* Tầng 2- Khoa Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng(460 m2): 30 giường
+ Kho thuốc đông y: 15 m2
+ Phòng sắc thuốc đông y: 15 m2
+Phòng hành chính khoa: 15 m2
+ 06 phòng nội trú: 150 m2
+ Phòng thủ thuật -PHCN: 36 m2
+ Phòng thủ thuật -PHCN: 36 m2
+ Sảnh chờ bệnh nhân: 193 m2
* Tầng 2- Khoa liênchuyên khoa(58 m2): 08 giường:
+ Phòng hành chính: 18 m2
+ Phòng điều trị 1: 20 m2
+Phòng điều trị 2: 20 m2
b) Khối nhà nhà 2: 02 tầng: 700 m2 bao gồm:
34. 34
* Tầng 1- Khoa Chẩn đoán hình ảnh(93 m2):
+ Phòng X quang 1: 15 m2
+ Phòng X quang 2: 15 m2
+Phòng City - Scanner: 30 m2
+ Khu vệ sinh: 15m2
+ Phòng nội soi dạ dày: 18m2
* Tầng 01- Khoa nội - nhi(327 m2): 30 giường
+ Phòng tiêm: 18 m2
+ Phòng hành chính khoa Nội -nhi : 20 m2
+ Phòng cấp cứu: 18 m2
+ 05 Buồng bệnh: 150 m2
+ Sảnh chờ : 121 m2
* Tầng 2- Khoa ngoại tổng hợp(280 m2):15 giường
+ Phòng tiền mê: 15 m2
+ Phòng dụng cụ: 15 m2
+Phòng mổ: 30 m2
+ Phòng rữa dụng cụ: 15 m2
+ Phòng tiền phẩu 30 m2
+ Phòng hậu phẩu: 50 m2
+ Phòng hành chính: 15 m2
+ Phòng hành chính: 15 m2
+ sảnh chờ: 95 m2
c) Khối nhà 3: Khu hành chính gồm 02 tầng( 420 m2)bao gồm:
* Tầng 1:
+ Phòng hành chính: 30 m2
+ Phòng Kế toán: 30 m2
+Phòng Kế hoạch tổng hợp: 30 m2
+ Phòng Vật tư – Thiết bị y tế: 30 m2
+ Phòng Công nghệ Thông tin: 30 m2
+ Phòng khách: 40 m2
* Tầng 2:
35. 35
+ Phòng Tổng giám đốc: 30 m2
+ Phòng nghỉ chuyên gia: 30 m2
+Phòng họp : 60 m2
+ Sảnh: 80 m2
+ Phòng hành chính: 30 m2
c) Khu nhà ăn: 800 m2
d) Nhà để máy phát điện: 20 m2
e) Nhà để xe: 600 m2
f) Nhà trực điện nước: 25 m2
g) Nhà để oxy hóa lỏng: 25 m2
h) Nhà bảo vệ: 20 m2
i) Hội trường trung tâm bệnh viện: 80m2
k) Nhà thuốc bệnh viện: 80 m2
i) Nhà điều hành: 200 m2
k) Khu nhà dịch vụ và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện: 800 m2
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải 50 m3/ngày
b) Xử lý rác thải y tế: Bệnh viện có nơi tập trung chất thải y tế, phân loại, xử lý tuân
theo quy định chung của quy chế quản lý chất thải y tế. Bệnh viện đa khoa Hải Tiến xử
lý rác thải y tế với Bệnh viện đa khoa Hậu Lộc ngày 25/6/2019
c) Xử lý rác thải sinh hoạt: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến thực hiện vận chuyển đến các
nơi đổ rác theo quy định, rác được phân loại tại nguồn, có hợp đồng với Ban thu gom
chất thải xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa.
7. An toàn bức xạ: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến đã được Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh, thành phố cấp Giấy phép số 818/GP-SKHCN ngày 31/7/2019
8. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy: Các tòa nhà được trang bị hệ thống báo cháy và phương tiện
PCCC theo quy định pháp luật về PCCC.
b) Khí y tế: Bệnh viện đa khoa Hải Tiến làm hợp đồng cung cấp, lắp đặt hệ thống khí y
tế với Công ty TNHH Hưng Trường Sơn.
c) Nguồn nước sạch:
Hợp đồng cung cấp nước với Công ty cổ phần cấp thoát nước Thanh Hóa chi nhánh
Hoằng Hóa;
36. 36
d) Nguồn điện, máy phát điện: Được trang bị một máy phát điện công suất 100KVA
e) Thông tin liên lạc: Trang bị hệ thống thông tin liên lạc tại bệnh viện.
9. Cơ sở vật chất khác (nếu có)
Trên đây là Bản kê khai hồ sơ pháp lý, tổ chức nhân sự, cơ sở vật chất, thiết bị y tế của
Bệnh viện đa khoa Hải Tiến. Trân trọng kính gửi đến Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ
Y tế để báo cáo./.
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên,
- Lưu VT
.