SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 1 of 10
HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ NHỮNG NỘI DUNG CƠN BẢN CỦA ĐIỀU KIỆN THỰC HÀNH SẢN XUẤT
TỐT ( GMP ) ÁP DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
1. QUY Đ NH CHUNG
1.1 H ng d n này bao gồm các nội dung c b n của đi u ki n thực hành s n xu t t t ( Good
Manufacturing Practice – GMP ) áp dụng chung cho các c s s n xu t thực phẩm nhằm ki m soát t t
c các y u t nh h ng t i quá trình hình thành ch t l ợng thực phẩm từ thi t k , xây lắp nhà x ng,
thi t b , dụng cụ ch bi n, đi u ki n phục vụ và chuẩn b ch bi n đ n quá trình ch bi n, bao gói b o
qu n và con ng i đi u hành các ho t động ch bi n thực phẩm
1.2 H ng d n v nh ng nội dung c b n của đi u ki n thực hành s n xu t t t
( GMP ) áp dụng trong các c s s n xu t thực phẩm , giúp các c s s n xu t thực phẩm xây dựng
các quy ph m cụ th phù hợp v i đi u ki n quy mô, trình độ công ngh của từng c s
2. THU T NG VÀ Đ NH NGHƾA:
Một s thu t ng dùng trong h ng d n này đ ợc hi u nh sau :
2.1 Thành ph n ( Ingredient ): các ch t có trong thực phẩm bao gồm c phụ gia thực phẩm đ ợc s
dụng trong quá trình s n xu t , ch bi n thực phẩm và tồn t i trong thành ph n của thực phẩm đó dù
d i d ng chuy n hoá
2.2 Nguyên li u ( Raw material ): các ch t ban đ u đ ợc s dụng đ ch bi n thực phẩm và t o nên
thành ph n chính của s n phẩm cu i cùng của thực phẩm đó
2.3 Bao bì ( Container ): v t chứa đựng dụng đ chứa thực phẩm thành từng đ n v lẻ. Bao bì có th
phủ kín hoàn toàn hoặc một ph n thực phẩm
2.4 Sự nhi m bẩn ( Contamination ): sự hi n di n của b t kỳ một ch t không mong mu n nào bao gồm
c vi sinh v t trong thực phẩm bằng cách truy n trực ti p hoặc gián ti p
2.5 Ch t ph th i ( Waste ): các ch t có nguồn g c từ nguyên li u nh ng không dùng làm thực phẩm
đ ợc và b th i ra trong quá trình ch bi n thực phẩm
2.6 Làm s ch ( Cleaning ): là lo i b các v t ch t không mong mu n nh bụi, đ t, đá, cặn thực phẩm ,
d u mỡ…
2.7 Ch t tẩy r a: ( Detergent ): các hợp ch t hoá học môi tr ng ki m hoặc axit có ho t tính tẩy s ch
dùng trong quá trình làm s ch
2.8 Sự kh trùng ( Disinfection ): làm gi m s l ợng vi sinh v t t i mức không gây h i cho thực phẩm
bằng các ph ng pháp hoá học hặc v t lý mà nh h ng t i thực phẩm đó
2.9 Ch t kh trùng ( Disinfectant ): các hoá ch t có ho t tính phá huỷ ch t sinh d ỡng của các t bào
vi sinh v t và đ ợc dùng trong quá trình kh trùng
2.10 Làm v sinh ( Sanitizing ): áp dụng h th ng các bi n pháp làm s ch, kh trùng đ lo i b các v t
ch t và vi sinh v t không mong mu n trên các b mặt ti p xúc v i thực phẩm hoặc b mặt khác mà
không gây nh h ng t i thực phẩm và an toàn của ng i tiêu dùng
2.11 B mặt ti p xúc v i thực phẩm ( Food – contact surface ): các b mặt ti p v i thực phẩm ( k c
nguyên li u và các thành ph n khác ) bao gồm b mặt của dụng cụ và thi t b ch bi n , v t li u chứa
đựng và bao gói
2.12 Tính gây h i ( Animal, bird, rodent and pest ): ch v t nuôi, chim, chuột, công trùng ( bao gồm c
ruồi, bọ, gián, ki n…) có th là nguồn nhi m bẩn trực ti p hoặc gián ti p đ i v i thực phẩm
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 2 of 10
2.13 X lý thực phẩm ( Food handing ): là b t kỳ một quá trình nào bao gồm vi c chuẩn b nguyên li u ,
s n xu t , ch bi n , bao gói , v n chuy n, b o qu n, l u thông phân ph i thực phẩm
2.14 Thực phẩm axit hoặc thực phẩm axit hoá; ( Acid foods or acidified foods ): thực phẩm có độ PH ổn
đ nh th p h n hoặc bằng 4,6
2.15 N c u ng đ ợc ( Potable water ): ch n c t i th i đi m s dụng có độ tinh khi t và v sinh
theo quy đ nh n c u ng của Bộ Y t
2.16 Hàm l ợng n c tự do ( Water activity – aw ): là đ i l ợng đo độ ẩm tự do của thực phẩm và là
th ng s gi a áp su t h i n c của ch t đó v i áp su t h i n c tinh khi t cùng nhi t độ
2.17 H th ng ki m soát ch t l ợng ( Critical control point – CCP ): ch một đi m trong dây chuy n ch
bi n thực phẩm có kh năng gây rủi ro cao và n u không ki m soát hợp lý s la nguyên nhân gây sụt
gi m ch t l ợng của s n phẩm cu i cùng
3. NHÀ X NG VÀ PH NG TI N CH BI N:
3.1 Yêu c u chung
3.1.1 Nhà x ng ch bi n ph i đ ợc đặt v trí cao so v i mặt bằng chung của khu vực có h th ng
thoát n c chủ động và có hi u qu đ tránh úng lụt vào mùa m a
3.1.2 Đ tránh gây nhi m bẩn cho thực phẩm , v trí đặt nhà x ng ch bi n ph i đáp ứng các yêu c u
sau:
a. Không đặt quá g n đ ng có nhi u xe cộ qua l i hoặc các nhà máy s dụng than làm nuồn năng
l ợng, có th tích tụ bụi và ch t bẩn
b. Không đặt g n các khu vực chăn nuôi, bãi rác, khu ho táng của nghƿa trang…phát sinh các mùi hôi
th i và là nguồn sinh s n các sinh v t gây h i
c. Không đặt g n các nhà máy s n xu t kho tàng tr hoá học, thu c b o v thực v t, có th phát sinh
h i độc và làm ô nhi m nguồn n c
d. Không đặt g n các b nh vi n đặc bi t là các b nh vi n thuộc khoa lây nh b nh vi n lao. tr i
phong…và không có đ ng ch t th i ch y qua
3.1.3 Vùng phụ c n và trong khu vực c s ph i có đ ng đủ rộng, mặt lát cứng đ các xe chuyên
dùng d dàng v n chuy n. Trong tr ng hợp khu vực phụ c n có nguy c gây ô nhi m, c s c n có
bi n pháp ki m soát chặt ch đ ngăn chặn sự xâm nh p của sinh v t gây h i hoặc các ch t nhi m
bẩn
3.1.4 Tổng di n tích và c c u di n tích của c s ( khu t p k t nguyên li u, khu ch bi n, khu bao gói,
khu b o qu n…) ph i phù hợp v i công su t thi t k của c s và đ ợc xây dựng v i không gian phù
hợp đ m b o thu n ti n cho v n hành, b o d ỡng, làm v sinh và ki m tra
3.1.5 Đ ợc xây dựng v ng chắc bằng các v t li u không nh h ng t i thực phẩm , không b các vi
sinh v t gây h i xâm nh p và trú ngụ, tránh đ ợc sự xâm nh p của khói, bụi, h i độc và các ch t
nhi m bẩn khác
3.1.6 Đ ợc thi t k và xây dựng theo một trục phù hợp v i trình tự của dây chuy n công ngh ch bi n
và đ ợc phân thành khu cách bi t: t p k t nguyên li u , ch bi n , bao gói và b o qu n có đ ng
chuy n phụ phẩm và th i ph li u riêng của mỗi khu đ m b o nguyên tắc không lây nhi m chéo l n
nhau gi a nguyên li u , bán thành phẩm, và thành phẩm, gi a thực phẩm v i các v t li u bao bì, hoá
ch t tẩy r a hoặc ph li u
3.2 Khu vực x lý thực phẩm ph i đ m b o
a. Sàn nhà: ph i làm bằng v t li u không th m n c, không h p thụ, không có k nứt hoặc lồi lõm
nh ng không đ ợc tr n tr ợt d làm s ch và kh trùng. Sàn đ ợc xây v i độ nghi ng theo h ng của
h th ng thoát n c th i và sàn của khu ch bi n nên cao h n sàn của khu t p k t nguyên li u và th p
h n sàn của khu bao gói
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 3 of 10
b. T ng: làm bằng v t li u không th m n c, không h p thụ và d làm s ch. T ng ph i nhẵn, không
có các v t nứt ( là n i tích tụ bụi bẩn hoặc khu trú của công trùng ), màu sáng, các góc ti p giáp gi a
t ng v i t ng, t ng v i tr n và t ng v i sàn ph i đ ợc đắp đ d làm s ch và kh trùng
c. Tr n: tr n nhà ph i đ ợc làm bằng v t li u ch ng bám bụi, ít ng ng đọng h i n c, m c, mục,
không b bong l p phủ và d làm s ch
d. C a sổ: khung c a làm bằng các v t li u không h p thụ, nhẵn, d làm s ch, tự đóng và kín khi khép
l i
f. C u thang, thang máy và các c u trúc phụ: nh bục bê, thang, c u tr ợt, máng th i…ph i thi t k và
xây lắp sao cho không nhi m bẩn thực phẩm . C u tr ợt, máng th i ph i có c a và đ ợc xây lắp sao
cho d ki m tra và làm s ch
g. Lắp đặt thi t b : kho ng cách gi a các ph ng ti n ch bi n và v i t ng ph i đủ rộng đ m b o
thu n ti n cho vi c di chuy n, thao tác ch bi n và vi c ki m tra đ tránh gẩy nhi m bẩn thực phẩm ,
b mặt ti p xúc v i các thực phẩm từ qu n áo, ph ng ti n b o hộ và ho t động của con ng i
h. Bồn lên men d ng kh i đặt ngoài tr i c n b o v bằng các bi n pháp sau:
- Có nắp đ y
- Mặt ngoài của bồn và nắp ph i nhẵn đ tránh côn trùng trú ngụ
- Đ nh kỳ ki m tra ( sự xâm nh p của công rùng, v t bọ khi c n)
i. Gi m t i thi u kh năng nhi m bẩn ( vi sinh v t , hoá ch t, t p ch t ): gi m t i thi u kh năng nhi m
bẩn đ i v i thực phẩm , b mặt ti p xúc v i thực phẩm , v t li u bao bì chứa đựng thực phẩm bằng
các bi n pháp ki m soát an toàn thực phẩm , tổ chức s n xu t thích hợp hoặc thi t k phù hợp nhằm
tách r i các ho t động có th gây nhi m bẩn trong dây chuy n s n xu t bằng một trong các bi n pháp :
cách ly ( không gian hoặc th i gian ), thổi khí…
3.3 Ph ng ti n v sinh:
a. C p n c: n c đ ợc cung c p theo các y u t sau:
- Ch t l ợng n c:
• N c u ng đ ợc
• Dùng cho các công đo n ch bi n hoặc làm s ch mà đó n c ti p xúc trực ti p v i thực phẩm
hoặc các b mặt ti p xúc v i thực phẩm ( k c n c r a tay)
• Dùng đ s n xu t n c đá, m băng, làm chín
• N c không u ng đ ợc: dùng s n xu t h i n c, làm v sinh các b mặt không ti p xúc trực ti p
v i thực phẩm ( sàn nhà, t ng, máng th i, dụng cụ chứa và v n chuy n ch t th i…) và dùng
trong h th ng an toàn (phòng chaý) h th ng v sinh (trừ n c r a tay)
• N c u ng đ ợc c p trong h th ng đ ng ng kín có áp su t và nhi t độ phù hợp v i yêu c u
của từng công đo n ch bi n và đ m b o cung c p đ y đủ t i mọi n i trong toàn c s
• H th ng đ ng ng ph i có kích th c phù hợp, đ ợc thi t k lắp đặt đ thu n ti n b o d ỡng,
làm s ch và đ m b o không có hi n t ợng ch y ng ợc hoặc sự thông thuỷ gi a n c u ng đ ợc
và n c không u ng đ ợc, gi a h th ng c p n c và h th ng thoát n c. Ph i có ký hi u riêng
đ phân bi t h th ng n c u ng đ ợc và n c không u ng đ ợc
b. Thoát n c:
- Đ m b o đủ rãnh thoát n c trên sàn khu vực x lý thực phẩm , không gây hi n t ợng ứ đọng n c
trên sàn. Các rãnh thoát n c ph i làm bằng v t li u không th m n c, có kích th c phù hợp v i l u
l ợng t i đa của dòng n c th i, không đ n c th i ch y ng ợc l i hoặc tràn từ khu x lý nguyên li u
sang khu ch bi n và đ ợc x y lắp đ d làm s ch và kh trùng
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 4 of 10
- Các h ga lắng đọng của h th ng n c th i ph i có nắp đ y, đặt v trí phù hợp, đ ợc thi t k và
xây lắp đ d làm s ch và kh trùng
c. Nhà v sinh:
- Ph i có đủ s l ợng nhà v sinh phù hợp v i s ng i làm vi c trong nhà máy, có th tham kh o quy
đ nh sau:
S ng i làm vi c S nhà v sinh
1 – 9 1
10 – 24 2
25 – 49 3
50 – 100 5
Trên 100 cứ 30 ng i thêm 1 nhà v sinh
- Nhà v sinh không đ ợc m c a ra thẳng khu vực x lý thực phẩm ( trừ khi là c a 2 l p hoặc có h
th ng thông gió đ nh h ng theo chi u ng ợc v i h ng m c a), c a đóng tự động và khép kín
- S dụng các ph ng ti n r a tay, làm khô tay tự động hoặc m bằng chân
- Thùng chứa gi y v sinh , gi y lau ph i có nắp kín, m tự động hoặc m bằng chân
d. Ph ng ti n r a tay: các ph ng ti n r a tay ph i đúng quy cách, đặt v trí thu n ti n có vòi c p
n c u ng đ ợc và và nhi t độ thích hợp v i yêu c u của công đo n x lý
- Ph i có đủ ph ng ti n r a tay, làm khô tay ( tự động hoặc đi u khi n bằng chân ) theo tỷ l ng i
làm vi c, đ ợc b trí các đi m c n thi t theo quy đ nh
- S dụng các ch t kh trùng có hi u qu đ lo i b vi sinh v t khi r a tay, dùng thi t b s y khô tay tự
động hoặc gi y vô trùng s dụng một l n ( không dùng khăn s dụng nhi u l n )
- Các ch t th i ( khăn gi y, ch t kh trùng ) ph i đ ợc chứa đựng trong thùng kín có nắp m tự động
hoặc bằng chân. N c th i ph i đ ợc thoát ra tri t đ không ứ đọng trên mặt sàn hoặc ch y ng ợc
vào khu x lý
3.4 Ph ng ti n chi u sáng:
a. Ph i đ m b o đủ độ sáng ( tự nhi n hoặc nhân t o ) thích hợp v i yêu c u của từng công đo n, s
dụng lo i ánh sáng không làm nh h ng đ n sự phân bi t màu sắc của s n phẩm và có c ng độ
không nh h n:
540 lux ( 50 n n ) t i t t c các đi m ki m tra, khu ch bi n thủ công, khu phân lo i nguyên li u
220 lux ( 20 n n ) t i các khu làm vi c
110 lux ( 10 n ) t i các khu vực khác
b. Bóng đèn, chao đèn, dây d n dùng t i khu vực x lý thực phẩm ph i là lo i an toàn và ph i có bộ
ph n b o v đ tránh nhi m bẩn thực phẩm khi b vỡ
3.5 Thông gió:
Nhà x ng ph i đ ợc thông gió chủ động bằng h th ng gió nhân t o ( tránh tích tụ không khí bẩn, h i
n c, nhi t…) theo các yêu c u:
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 5 of 10
- Luồng khí thông h i ph i từ n i s ch đ n n i bẩn, từ thành ph n thổi v nguyên li u
- Thi t b thông gió ph i có công su t phù hợp v i yêu c u thông khí của từng công đo n cụ th và
đ ợc lắp đặt t i các v trí phù hợp v i các yêu c u ( đặc bi t chú ý khu vực ch bi n nhi t, ch bi n t
), không khí ph i đ ợc lọc s ch khi c n
- Các c a thông gió ph i có l i b o v bằng thép không g vừa đ m b o an toàn vừa ngăn c n sự
xâm nh p của sinh v t gây h i
3.6 Thi t b và dụng cụ
3.6.1 Máy móc thi t b đ ợc ch t o bằng v t li u không gây nhi m bẩn thực phẩm và d làm s ch.
Các bộ ph n ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ph i bằng thép không g , có k t c u phù hợp, các ph n
ti p n i ph i tr n nhẵn đ d làm s ch và kh trùng
3.6.2 Các thi t b c p đông, p l nh hoặc gia nhi t, các kho l nh hoặc xe l nh ph i có nhi t k tự ghi
duy trì ch độ nhi t theo quy đ nh và có h th ng báo động khi có sự c bi n đổi nhi t ngoài quy đ nh
3.6.3 Các thi t b dùng đ đo, đi u ch nh, ghi chép nhi t độ, đo PH, acid, hàm l ợng n c tự do hay
các y u t nhằm h n ch sự phát tri n của vi sinh v t có h i trong thực phẩm ph i đ ợc đ m b o duy
trì và ki m đ nh th ng xuyên
3.6.4 Máy thổi khí hay các lo i khí đ ợc thổi vào thực phẩm ph i đ ợc x lý đ không làm nhi m bẩn
thực phẩm
3.6.5 Các thi t b và dụng cụ, k c v t li u bao gói ph i đ ợc thi t k , lắp đặt và s dụng sao cho
tránh đ ợc sự nhi m bẩn thực phẩm do d u, mỡ bôi tr n, m nh vụn kim lo i, n c b nhi m bẩn hay
b t cứ nguồn lây nhi m bẩn khác. Các thi t b ph i đ ợc lắp đặt sao cho d dàng làm v sinh thi t b
hay môi tr ng xung quanh
3.6.6 Các dụng cụ ( bàn, xô, rổ, ch u…) và ph ng ti n c m tay ( dao, kéo…) ph i làm bằng các v t
li u không h p thụ. Trong ch bi n t, bàn rổ, cán dao… không làm bằng gỗ và mặt bàn ch bi n làm
bằng thép không g . Rổ, xô, ch u làm bằng plastic
3.6.7 Các thi t b trong khu vực s n xu t nh ng không trực ti p ti p xúc v i thực phẩm cũng ph i đ m
b o v sinh
3.7 H th ng an toàn:
a. Nhà x ng ph i thi t k , xây dựng đ m b o các đ ng di chuy n thu n ti n cho nguyên li u, bán
thành phẩm, phụ phẩm và ch t ph th i, đ m b o ho t động an toàn trong tr ng hợp khẩn c p ( có
bi n báo và h ng d n cụ th )
b. Có h th ng báo động toàn c s hoặc từng khu vực trong tr ng hợp khẩn
c. Xây dựng h th ng b n c, xác đ nh nguồn n c phòng cháy, trang b các ph ng ti n và các bình
ch a cháy t i các phân x ng trong c s
4. Ki m soát v sinh nhà x ng:
4.1 Yêu c u chung
Nhà x ng, thi t b , dụng cụ và các ph ng ti n v t ch t khác bao gồm các ph ng ti n v sinh, h
th ng c p n c và thoát n c ph i luôn tình tr ng v sinh và ho t động t t bao gồm:
4.1.1 T t c các thi t b và dụng cụ ph i đ ợc làm s ch th ng xuyên và kh trùng nh ng n i có
yêu c u:
a. Các b ti p xúc v i thực phẩm :
- Dùng đ s n xu t hoặc chứa đựng các s n phẩm có độ ẩm th p ph i luôn khô s ch tr c khi s
dụng. N u r a bằng n c, ph i đ ợc kh trùng làm khô tr c khi dùng
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 6 of 10
- Dùng đ s n xu t hoặc chứa đựng các s n phẩm t ph i đ ợc r a s ch và kh trùng tr c khi s
dụng, sau th i gian ngh gi a ca. V i các b mặt đ ợc s dụng liên tục, c n làm s ch và thanh trùng
theo từng kho n th i gian nh t đ nh
b. Các b mặt không ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ph i đ ợc làm s ch và kh trùng th ng xuyên
4.1.2 Ngay sau mỗi ca làm vi c hoặc trong th i gian ngh gi a ca, ph i làm s ch và kh trùng t ng,
sàn, c ng rãnh thoát n c và các công trình phụ
4.1.3 Các ph ng ti n v sinh ph i đ ợc luôn luôn gi gìn s ch s và đ m b o trong tình tr ng ho t
động t t
4.1.4 Sân, đ ng khu phụ c n và khu cung c p nguyên v t li u cho c s ph i luôn gi s ch s
4.1.5 Ph ng pháp, hoá ch t s dụng trong làm s ch và kh trùng theo quy đ nh t i phụ lục
4.2 Chứa và x lý phụ phẩm và ch t th i:
4.2.1 Phụ phẩm ph i đ ợc b o qu n đ không nh h ng t i thành phẩm và sau mỗi ca ph i chuy n
ra kh i khu vực ch bi n
4.2.2 Các ch t th i rắn ph i đ ợc l u gi trong các công cụ thích hợp có nắp đ y kín đ m b o không
lây nhi m đ n thực phẩm và th ng xuyên đ ợc chuy n ra khu t p k t ch x lý bằng con đ ng
riêng không đi qua khu vực đang ch bi n
4.2.3 Các dụng cụ chứa đựng phụ phẩm và ch t th i đ ợc làm s ch và kh trùng sau mỗi l n s dụng.
Các khu chứa ch t th i rắn và l ng ph i đ nh kỳ làm s ch và sát trùng
4.2.4 Các dụng cụ chứa đựng phụ phẩm và ch t th i ph i đ ợc làm s ch và kh trùng sau mỗi l n s
dụng. Các khu chứa ch t th i rắn và l ng ph i đ nh kỳ làm s ch và sát trùng
4.3 B o qu n hoá ch t nguy hi m
4.3.1 Ch s dụng hoá ch t sau đây trong c s s n xu t thực phẩm :
a. Hoá ch t làm s ch và hoá ch t kh trùng
b. Hoá ch t di t, b y sinh v t gây h i
d. Hoá ch t dùng đ th nghi m
e. Các hoá ch t dùng đ b o d ỡng và v n hành thi t b , ph ng ti n ch bi n trong c s
4.3.2 Mỗi nhóm hoá ch t ph i b o qu n riêng, có bao bì an toàn, trên nhãn ph i ghi rõ tên, độc tính,
cách dùng
4.3.3 Kho b o qu n ph i cách bi t v i khu ch bi n, v i kho chứa nguyên li u bao gói thực phẩm , bên
ngoài ph i có bi n đ , c a có khoá và do nhân viên có chuyên môn qu n lý
4.4 Ki m soát sinh v t gây h i
- Không đ gia súc trong khu vực c s
- Ph i có một ch ng trình liên tục đ ki m soát sinh v t gây h i, ph i th ng xuyên ki m tra sự xâm
nh p và xu t hi n của chúng c s và các khu xung quanh
4.5 Đồ dùng cá nhân
- Đồ dùng cá nhân và qu n áo đ ợc c t gi bên ngoài khu vực x lý thực phẩm
5. Ki m soát quá trình ch bi n:
- T t c các ho t động ph i thực hi n theo nguyên tắc v sinh c b n
- Có bi n pháp ki m soát ch t l ợng thích hợp sao cho các đi m ki m soát quan trọng đ ợc xác đ nh
và đ ợc ki m soát trong quá trình ch bi n
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 7 of 10
- Có ng i đủ năng lực theo dõi, giám sát ho t động v sinh
- Thực hi n các bi n pháp đ phòng s n phẩm b nhi m bẩn
- Th nghi m các ch tiêu vi sinh, hoá học, t p ch t khâu c n thi t đ xác đ nh nguy c lây nhi m
- S n phẩm b nhi m bẩn hay bi n ch t ph i b lo i hoặc đ ợc x lý đ gi m b t độc ch t
5.1 Nguyên v t li u :
- Ph i an toàn và thích hợp cho nhu c u s dụng ( k c v t li u bao gói, phụ gia thực phẩm )
- Ph i đ ợc ki m tra, phân lo i, x lý khi c n thi t
- Ph i đ ợc đ m b o qu n thích hợp ch ng sự nhi m bẩn và sự phân huỷ
- R a băng n c u ng đ ợc tr c khi đ a vào trong s n xu t ( đ i v i nguyên v t li u có th r a
đ ợc )
- Ki m tra dụng cụ chứa khi ti p nh n nguyên v t li u
a. Nguyên v t li u có th đ ợc ki m tra bằng cách l y m u phân tích hoặc công nh n gi y xác nh n
ch t l ợng của nhà cung ứng
b. Các nguy n v t li u có l ợng vi sinh v t mức gây h i cho sức khoẻ ph i đ ợc thanh trùng, x lý
tr c khi đ a vào s n xu t
c. Các nguyên v t li u b nhi m aflatoxin hay các độc t sinh học ph i đ ợc lo i b không đ ợc đ a
vào s n xu t
d. Ch đ a vào s n xu t các nguyên v t li u có mức nhi m côn trùng, t p ch t l d i mức quy đ nh
e.Nguyên v t li u ph i đ ợc b o qu n trong các dụng cụ chứa thiứch h p và nhi t độ đội ẩm thích
hợp đ tránh nhi m bẩn hoặc h h ng.
f. Nguyên v t li u ph i đ ợc b o qu n trong đi u ki n đông l nh. N u có yêu c u ph i làm tan đông
tr c khi s n xu t, vi c làm tan đông đ ợc thực hi n sao cho không làm h ng, nhi m bẩn nguyên v t
li u.
g.Các nguyên v t li u l ng hay khô ph i đ ợc b o qu n thích hợp đ tránh b nhi m bẩn.
5.2 Ho t động s n xu t :
a.Thi t b , dụng cụ, các thùng chứa ph i đ ợc r a s ch và kh trùng. N u c n thi t ph i tháo r i các
bộ ph n đ làm v sinh.
b.Ki m soát toàn bộ quá trình s n xu t, k c khâu bao gói, b o qu n bằng cách :
- Ki m soát các thông s v t lý nh : th i gian, nhi t độ, độ ẩm, a, pH, áp su t.
- Th i gian s n xu t.
- Ki m soát các công đo n x lý nh : làm đông l nh, làm khô, gia nhi t, axit hoá, đ đ m b o không
làm h ng s n phẩm khi có sự c h h ng c học, sự ch m trê, sự thay đổi nhi t độ hoặc đi u ki n s n
xu t.
c.Nh ng thực phẩm là môi tr ng t cho sự phát tri n của vi sinh v t ph i đ ợc x lý thích hợp đ
tránh lây nhi m bằng cách :
- Duy trì thực phẩm p l nh nhi t độ <7,2o
C
- Duy trì thực phẩm đông l nh trong tình tr ng đông cứng.
- Duy trì thực phẩm nóng nhi t độ >60o
C
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 8 of 10
-X lý nhi t đ i v i thực phẩm axit hay axits hoá đ di t các vi sinh v t ch u nhi t trung bình đ thực
phẩm có th b o qu n trong bao bì kín hút chân không nhi t độ th ng.
d.Các bi n pháp x lý nh thanh trung, chi u x , ti t trùng, đông l nh, làm l nh, ki m soát pH, aw, ph i
hợp v i đi u ki n s n xu t, b o qu n, phân ph i của s n phẩm đ tránh làm h ng s n phẩm.
e.Thao tác trên dây truy n s n xu t ph i đ ợc thực hi n tránh làm lây nhi m s n phẩm.
f.Tránh sự nhi m bẩn thành phẩm b i nguyên v t li u. Khi nguyên v t li u, p phẩm không chứ trong
dụng cụ đ y kín s không đ ợc thao tác cùng một lúc trong khu vực ti p nh n, b c dỡ, ch t hàng.
Thực phẩm đ ợc v n chuy n bằng băng t i ph i tránh lây nhi m.
g.Không đ t p ch t l , t p ch t kim lo i bám l n vào thực phẩm bằng cách dùng các thi t b phát hi n
kim lo i trong thực phẩm.
h.Thực phẩm, nguyên v t li u b h ng ph i đ ợc lo i b . N u thực phẩm b h ng nh ng còn tái ch
đ ợc thì vi c tái ch ph i có hi u qu . Sau khi tái ch , s n phẩm đ ợc ki m tra, n u đ t êu c u m i
đ ợc nh p chung v i các s n phẩm khác.
i.Các công đo n x lý c học ph i đ ợc thực hi n sao cho không làm nhi m bẩn s n phẩm.
- Tránh làm r i, nh ch t bẩn vàp thực phẩm
- Làm s ch và sát trùng b mặt ti p xúc v i thực phẩm
- Ki m soát th i gian, nhi t độ t i mỗi và gi a các công đo n s n xu t
j. Khi c n có công đo n ch n, vi c ch n ph i có hi u qu bằng cách gia nhi t s n phẩm đ n nhi t độ
quy đ nh và gi trong th i gian nh t đ nh, sau đó nhanh chóng làm nguội và chuy n sang công đo n
ti p theo. Dụng cụ dùng trong công đo n ch n ph i đ ợc làm s ch th ng xuyên đ tránh sự phát
tri n của vi sinh v t ch u nhi t
k. Các lo i bột nhào, n c s t, bột áo và các ch phẩm t ng tự khác ph i đ ợc x lý thích hợp sao
cho không b nhi m bẩn bằng các bi n pháp sau:
- S dụng các thành ph n không b lây nhi m
- Thanh trùng khi c n thi t
- Ki m soát th i gian và nhi t độ
- Đ y nắp dụng cụ chứa
- Gi nhi t độ l nh thích hợp trong quá trình s n xu t
- Chuy n bột nhào sang công đo n khác trong kho ng th i gian thích hợp
- Sắp x p, b trí hợp lý đ bột nhào không b phân huỷ trong th i gian ngh gi i lao
l. Các thực phẩm khô, các lo i h t c n ki m soát hàm l ợng n c tự do (aw) đ ngăn ngừa sự phát
tri n của vi sinh v t có h i, ph i đ ợc x lý và duy trì độ ẩm mức an toàn bằng cách:
- Theo dõi aw của thực phẩm
- Ki m soát hàm l ợng ch t rắn hoà tan thành ph n
- S dụng ch t ch ng hút ẩm đ aw trong tp không tăng quá mức an toàn
m. Nh ng thực phẩm có tính axit hay axit hoá c n ki m soát PH đ ngăn ngừa sự phát tri n của vi sinh
v t có h i, ph i duy trì PH ≤ 4,6 bằng cách:
- Ki m tra PH của nguyên v t li u
- Ki m tra độ axit của thành ph n tham gia vào thực phẩm
n. N c đá ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ph i đ m b o yêu c u v sinh
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 9 of 10
o. Khu vực s n xu t thực phẩm và thi t b s n xu t thực phẩm cho ng i không đ ợc s dụng đ s n
xu t thức ăn gia súc
6. YÊU C U V CON NG I:
6.1 Đi u ki n sức khoẻ
a. Nh t thi t ph i ki m tra sức khoẻ ( v th lực, trí lực và b nh t t ) của t t c mọi ng i khi tuy n
dụng vào làm vi c t i c s ch bi n thực phẩm , đặc bi t là nh ng công nhân ti p xúc trực ti p v i
thực phẩm
b. trong quá trình làm vi c, cân tổ chức khám sức khoẻ đ nh kỳ cho mọi ng i đ đ m b o ch có
nh ng ng i đủ tiêu chuẩn sức khoẻ m i đ ợc ti p xúc làm vi c trong c s s n xu t thực phẩm
6.2 Cách ly nguồn lây nhi m
a. Đ a ra ngoài dây chuy n ch bi n thực phẩm nh ng ng i b hoặc nghi ng mang b nh truy n
nhi m ph i đi u tr dài ngày ( b nh lao, viêm gan siêu vi trùng…) có th gây nguy hi m cho thực phẩm
b. Ngh vi c đ đi u tr t i khi kh i hẳn nh ng ng i mắc b nh d lây lan nh c m cúm, s t siêu vi
trùng, t , th ng hàn… các lo i b nh da li u, v t th ng, mụn nhọt có kh năng gây nhi m bẩn thực
phẩm
6.3 Ch độ v sinh
- T t c nh ng ng i ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ( k c nguyên li u và các thành ph n khác ),
v i các b mặt ti p xúc v i thực phẩm và v i các nguyên li u bao gói đ u ph i thực hi n nghiêm túc
các các quy đ nh v sinh sau đây:
a. C th ph i s ch s tr c khi bắt tay vào làm vi c
b. Mặc áo choàng s ch, sáng màu, đội mũ trùm đ u tóc, đeo khẩu trang, đi ủng và găng tay sáng màu
bằng v t li u không th m n c và không b ăn mòn. V i nh ng ng i làm vi c khu vực t c n có
thêm t p d bằng v t li u không th m n c
c. Không đeo đồ trang sức ( nh n, vòng, đồng hồ…) có th r i vào thực phẩm hoặc r i vào thi t b khi
đang v n hành hoặc có th tích tụ ch t bẩn là nguồn nhi m bẩn thực phẩm . Móng tay ph i cắt ngắn và
không nhuộm s n móng tay
d. R a tay kỹ bằng ch t tẩy r a ( hoặc ch t kh trùng khi c n thi t ), làm khô tay ngay sau khi r a
tr c khi bắt tay vào làm vi c, sau khi t m dừng làm vi c trong một th i gian ngắn, thay đổi công vi c,
sau khi đi v sinh, hoặc sau khi ti p xúc v i ch t khác không ph i là thực phẩm
e. Không đ ợc ăn u ng, nhai kẹo cao su, hút thu c, ng m tăm, ăn tr u, ng m thu c ch a b nh, th m
chí nói to, ho…có th gây nhi m bẩn thực phẩm
f. Không vứt gi y lộn ( gi y kẹo, bao thu c lá…) tóc, m u thu c, d ợc phẩm, mỹ phẩm trong các khu
vực x lý thực phẩm
g. Tuy t đ i không đ ợc kh c nhổ trong các khu vực x lý thực phẩm
h. Ch p hành đúng các quy đ nh s dụng các ph ng ti n v sinh, vứt khăn s dụng một l n vào n i
quy đ nh, c t gi qu n áo và đồ dùng và cá nhân bên ngoài khu vực s n xu t
i. Khách thăm khu vực x lý thực phẩm c n:
- Mặc áo choàng, đội mũ trùm ( và khi c n có th đeo khẩu trang, đi ủng )
- Ch p hành đúng các yêu c u v hành vi cá nhân và các quy đ nh v sinh trong khu vực mà họ tham
quan
6.4 Giáo dục, đào t o và đ u t
GMP - S n xu t thực phẩm EFC
Page 10 of 10
a. Th ng xuyên giáo dục ý thức tự giác ch p hành quy đ nh v sinh cá nhân, v sinh nhà x ng, v
sinh công cộng cho ng i đặc bi t là công nhân ti p xúc trực ti p v i thực phẩm , nguyên li u và b
mặt ti p v i thực phẩm
b. Có ch độ th ng ph t v v sinh và ch t l ợng đ i v i mỗi ca, tổ, nhóm s n xu t và cá nhân
c. Đào t o v kỹ thu t và nhi m vụ qu n lý v sinh cho cán bộ qu n lý
d. Đ u t trang thi t b v sinh nhà x ng và cá nhân, b o d ỡng, s a ch a, ki m tra đ m b o các
ph ng ti n và thi t b v sinh đó luôn v n hành t t
6.5.1 Ki m tra, giám sát: có cán bộ chuyên trách ki m tra, giám sát vi c thực hi n quy ch v sinh
mọi công đo n trong quá trình x lý
7.KI M SOÁT KHÂU B O QU N VÀ PHÂN PH I
Vi c v n chuy n và b o qu n thành phẩm ph i đ m b o đ tránh nhi m bẩn thực phẩm b i các tác
nhân v t lý, hoá học, vi sinh… và không làm phân huỷ thực phẩm .

More Related Content

Similar to HNG_DN_CHUNG_V_NHNG_NI_DUNG_CN_B.pdf

GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfThiLm29
 
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdfOanhXun
 
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngHệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngSâm Bùi
 
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len menChuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len menThien Nguyen
 
good agriculture practice
good agriculture practicegood agriculture practice
good agriculture practiceHung Pham Thai
 
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmHướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmTư vấn GMP, cGMP, ISO
 
Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...
Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...
Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...Man_Ebook
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Luong NguyenThanh
 

Similar to HNG_DN_CHUNG_V_NHNG_NI_DUNG_CN_B.pdf (20)

GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
 
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
 
Hướng dẫn CGMP Asean
Hướng dẫn CGMP AseanHướng dẫn CGMP Asean
Hướng dẫn CGMP Asean
 
Hướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmHướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
 
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùngHệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
 
Gap 2
Gap 2Gap 2
Gap 2
 
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len menChuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
 
good agriculture practice
good agriculture practicegood agriculture practice
good agriculture practice
 
Ssop
SsopSsop
Ssop
 
Ssop
SsopSsop
Ssop
 
Ssop
SsopSsop
Ssop
 
Ssop
SsopSsop
Ssop
 
Quy trinh khu trung tai pcs viet nam
Quy trinh khu trung tai pcs viet namQuy trinh khu trung tai pcs viet nam
Quy trinh khu trung tai pcs viet nam
 
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmHướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
 
Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)
Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)
Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)
 
KSNK.pptx
KSNK.pptxKSNK.pptx
KSNK.pptx
 
Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...
Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...
Giáo trình nhân giống nấm nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc;Ng...
 
UTZ NONG HO
UTZ NONG HOUTZ NONG HO
UTZ NONG HO
 
Tài liệu chi tiết hướng dẫn về GMP đông dược - INTECH group
Tài liệu chi tiết hướng dẫn về GMP đông dược - INTECH groupTài liệu chi tiết hướng dẫn về GMP đông dược - INTECH group
Tài liệu chi tiết hướng dẫn về GMP đông dược - INTECH group
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3
 

HNG_DN_CHUNG_V_NHNG_NI_DUNG_CN_B.pdf

  • 1. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 1 of 10 HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ NHỮNG NỘI DUNG CƠN BẢN CỦA ĐIỀU KIỆN THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT ( GMP ) ÁP DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM 1. QUY Đ NH CHUNG 1.1 H ng d n này bao gồm các nội dung c b n của đi u ki n thực hành s n xu t t t ( Good Manufacturing Practice – GMP ) áp dụng chung cho các c s s n xu t thực phẩm nhằm ki m soát t t c các y u t nh h ng t i quá trình hình thành ch t l ợng thực phẩm từ thi t k , xây lắp nhà x ng, thi t b , dụng cụ ch bi n, đi u ki n phục vụ và chuẩn b ch bi n đ n quá trình ch bi n, bao gói b o qu n và con ng i đi u hành các ho t động ch bi n thực phẩm 1.2 H ng d n v nh ng nội dung c b n của đi u ki n thực hành s n xu t t t ( GMP ) áp dụng trong các c s s n xu t thực phẩm , giúp các c s s n xu t thực phẩm xây dựng các quy ph m cụ th phù hợp v i đi u ki n quy mô, trình độ công ngh của từng c s 2. THU T NG VÀ Đ NH NGHƾA: Một s thu t ng dùng trong h ng d n này đ ợc hi u nh sau : 2.1 Thành ph n ( Ingredient ): các ch t có trong thực phẩm bao gồm c phụ gia thực phẩm đ ợc s dụng trong quá trình s n xu t , ch bi n thực phẩm và tồn t i trong thành ph n của thực phẩm đó dù d i d ng chuy n hoá 2.2 Nguyên li u ( Raw material ): các ch t ban đ u đ ợc s dụng đ ch bi n thực phẩm và t o nên thành ph n chính của s n phẩm cu i cùng của thực phẩm đó 2.3 Bao bì ( Container ): v t chứa đựng dụng đ chứa thực phẩm thành từng đ n v lẻ. Bao bì có th phủ kín hoàn toàn hoặc một ph n thực phẩm 2.4 Sự nhi m bẩn ( Contamination ): sự hi n di n của b t kỳ một ch t không mong mu n nào bao gồm c vi sinh v t trong thực phẩm bằng cách truy n trực ti p hoặc gián ti p 2.5 Ch t ph th i ( Waste ): các ch t có nguồn g c từ nguyên li u nh ng không dùng làm thực phẩm đ ợc và b th i ra trong quá trình ch bi n thực phẩm 2.6 Làm s ch ( Cleaning ): là lo i b các v t ch t không mong mu n nh bụi, đ t, đá, cặn thực phẩm , d u mỡ… 2.7 Ch t tẩy r a: ( Detergent ): các hợp ch t hoá học môi tr ng ki m hoặc axit có ho t tính tẩy s ch dùng trong quá trình làm s ch 2.8 Sự kh trùng ( Disinfection ): làm gi m s l ợng vi sinh v t t i mức không gây h i cho thực phẩm bằng các ph ng pháp hoá học hặc v t lý mà nh h ng t i thực phẩm đó 2.9 Ch t kh trùng ( Disinfectant ): các hoá ch t có ho t tính phá huỷ ch t sinh d ỡng của các t bào vi sinh v t và đ ợc dùng trong quá trình kh trùng 2.10 Làm v sinh ( Sanitizing ): áp dụng h th ng các bi n pháp làm s ch, kh trùng đ lo i b các v t ch t và vi sinh v t không mong mu n trên các b mặt ti p xúc v i thực phẩm hoặc b mặt khác mà không gây nh h ng t i thực phẩm và an toàn của ng i tiêu dùng 2.11 B mặt ti p xúc v i thực phẩm ( Food – contact surface ): các b mặt ti p v i thực phẩm ( k c nguyên li u và các thành ph n khác ) bao gồm b mặt của dụng cụ và thi t b ch bi n , v t li u chứa đựng và bao gói 2.12 Tính gây h i ( Animal, bird, rodent and pest ): ch v t nuôi, chim, chuột, công trùng ( bao gồm c ruồi, bọ, gián, ki n…) có th là nguồn nhi m bẩn trực ti p hoặc gián ti p đ i v i thực phẩm
  • 2. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 2 of 10 2.13 X lý thực phẩm ( Food handing ): là b t kỳ một quá trình nào bao gồm vi c chuẩn b nguyên li u , s n xu t , ch bi n , bao gói , v n chuy n, b o qu n, l u thông phân ph i thực phẩm 2.14 Thực phẩm axit hoặc thực phẩm axit hoá; ( Acid foods or acidified foods ): thực phẩm có độ PH ổn đ nh th p h n hoặc bằng 4,6 2.15 N c u ng đ ợc ( Potable water ): ch n c t i th i đi m s dụng có độ tinh khi t và v sinh theo quy đ nh n c u ng của Bộ Y t 2.16 Hàm l ợng n c tự do ( Water activity – aw ): là đ i l ợng đo độ ẩm tự do của thực phẩm và là th ng s gi a áp su t h i n c của ch t đó v i áp su t h i n c tinh khi t cùng nhi t độ 2.17 H th ng ki m soát ch t l ợng ( Critical control point – CCP ): ch một đi m trong dây chuy n ch bi n thực phẩm có kh năng gây rủi ro cao và n u không ki m soát hợp lý s la nguyên nhân gây sụt gi m ch t l ợng của s n phẩm cu i cùng 3. NHÀ X NG VÀ PH NG TI N CH BI N: 3.1 Yêu c u chung 3.1.1 Nhà x ng ch bi n ph i đ ợc đặt v trí cao so v i mặt bằng chung của khu vực có h th ng thoát n c chủ động và có hi u qu đ tránh úng lụt vào mùa m a 3.1.2 Đ tránh gây nhi m bẩn cho thực phẩm , v trí đặt nhà x ng ch bi n ph i đáp ứng các yêu c u sau: a. Không đặt quá g n đ ng có nhi u xe cộ qua l i hoặc các nhà máy s dụng than làm nuồn năng l ợng, có th tích tụ bụi và ch t bẩn b. Không đặt g n các khu vực chăn nuôi, bãi rác, khu ho táng của nghƿa trang…phát sinh các mùi hôi th i và là nguồn sinh s n các sinh v t gây h i c. Không đặt g n các nhà máy s n xu t kho tàng tr hoá học, thu c b o v thực v t, có th phát sinh h i độc và làm ô nhi m nguồn n c d. Không đặt g n các b nh vi n đặc bi t là các b nh vi n thuộc khoa lây nh b nh vi n lao. tr i phong…và không có đ ng ch t th i ch y qua 3.1.3 Vùng phụ c n và trong khu vực c s ph i có đ ng đủ rộng, mặt lát cứng đ các xe chuyên dùng d dàng v n chuy n. Trong tr ng hợp khu vực phụ c n có nguy c gây ô nhi m, c s c n có bi n pháp ki m soát chặt ch đ ngăn chặn sự xâm nh p của sinh v t gây h i hoặc các ch t nhi m bẩn 3.1.4 Tổng di n tích và c c u di n tích của c s ( khu t p k t nguyên li u, khu ch bi n, khu bao gói, khu b o qu n…) ph i phù hợp v i công su t thi t k của c s và đ ợc xây dựng v i không gian phù hợp đ m b o thu n ti n cho v n hành, b o d ỡng, làm v sinh và ki m tra 3.1.5 Đ ợc xây dựng v ng chắc bằng các v t li u không nh h ng t i thực phẩm , không b các vi sinh v t gây h i xâm nh p và trú ngụ, tránh đ ợc sự xâm nh p của khói, bụi, h i độc và các ch t nhi m bẩn khác 3.1.6 Đ ợc thi t k và xây dựng theo một trục phù hợp v i trình tự của dây chuy n công ngh ch bi n và đ ợc phân thành khu cách bi t: t p k t nguyên li u , ch bi n , bao gói và b o qu n có đ ng chuy n phụ phẩm và th i ph li u riêng của mỗi khu đ m b o nguyên tắc không lây nhi m chéo l n nhau gi a nguyên li u , bán thành phẩm, và thành phẩm, gi a thực phẩm v i các v t li u bao bì, hoá ch t tẩy r a hoặc ph li u 3.2 Khu vực x lý thực phẩm ph i đ m b o a. Sàn nhà: ph i làm bằng v t li u không th m n c, không h p thụ, không có k nứt hoặc lồi lõm nh ng không đ ợc tr n tr ợt d làm s ch và kh trùng. Sàn đ ợc xây v i độ nghi ng theo h ng của h th ng thoát n c th i và sàn của khu ch bi n nên cao h n sàn của khu t p k t nguyên li u và th p h n sàn của khu bao gói
  • 3. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 3 of 10 b. T ng: làm bằng v t li u không th m n c, không h p thụ và d làm s ch. T ng ph i nhẵn, không có các v t nứt ( là n i tích tụ bụi bẩn hoặc khu trú của công trùng ), màu sáng, các góc ti p giáp gi a t ng v i t ng, t ng v i tr n và t ng v i sàn ph i đ ợc đắp đ d làm s ch và kh trùng c. Tr n: tr n nhà ph i đ ợc làm bằng v t li u ch ng bám bụi, ít ng ng đọng h i n c, m c, mục, không b bong l p phủ và d làm s ch d. C a sổ: khung c a làm bằng các v t li u không h p thụ, nhẵn, d làm s ch, tự đóng và kín khi khép l i f. C u thang, thang máy và các c u trúc phụ: nh bục bê, thang, c u tr ợt, máng th i…ph i thi t k và xây lắp sao cho không nhi m bẩn thực phẩm . C u tr ợt, máng th i ph i có c a và đ ợc xây lắp sao cho d ki m tra và làm s ch g. Lắp đặt thi t b : kho ng cách gi a các ph ng ti n ch bi n và v i t ng ph i đủ rộng đ m b o thu n ti n cho vi c di chuy n, thao tác ch bi n và vi c ki m tra đ tránh gẩy nhi m bẩn thực phẩm , b mặt ti p xúc v i các thực phẩm từ qu n áo, ph ng ti n b o hộ và ho t động của con ng i h. Bồn lên men d ng kh i đặt ngoài tr i c n b o v bằng các bi n pháp sau: - Có nắp đ y - Mặt ngoài của bồn và nắp ph i nhẵn đ tránh côn trùng trú ngụ - Đ nh kỳ ki m tra ( sự xâm nh p của công rùng, v t bọ khi c n) i. Gi m t i thi u kh năng nhi m bẩn ( vi sinh v t , hoá ch t, t p ch t ): gi m t i thi u kh năng nhi m bẩn đ i v i thực phẩm , b mặt ti p xúc v i thực phẩm , v t li u bao bì chứa đựng thực phẩm bằng các bi n pháp ki m soát an toàn thực phẩm , tổ chức s n xu t thích hợp hoặc thi t k phù hợp nhằm tách r i các ho t động có th gây nhi m bẩn trong dây chuy n s n xu t bằng một trong các bi n pháp : cách ly ( không gian hoặc th i gian ), thổi khí… 3.3 Ph ng ti n v sinh: a. C p n c: n c đ ợc cung c p theo các y u t sau: - Ch t l ợng n c: • N c u ng đ ợc • Dùng cho các công đo n ch bi n hoặc làm s ch mà đó n c ti p xúc trực ti p v i thực phẩm hoặc các b mặt ti p xúc v i thực phẩm ( k c n c r a tay) • Dùng đ s n xu t n c đá, m băng, làm chín • N c không u ng đ ợc: dùng s n xu t h i n c, làm v sinh các b mặt không ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ( sàn nhà, t ng, máng th i, dụng cụ chứa và v n chuy n ch t th i…) và dùng trong h th ng an toàn (phòng chaý) h th ng v sinh (trừ n c r a tay) • N c u ng đ ợc c p trong h th ng đ ng ng kín có áp su t và nhi t độ phù hợp v i yêu c u của từng công đo n ch bi n và đ m b o cung c p đ y đủ t i mọi n i trong toàn c s • H th ng đ ng ng ph i có kích th c phù hợp, đ ợc thi t k lắp đặt đ thu n ti n b o d ỡng, làm s ch và đ m b o không có hi n t ợng ch y ng ợc hoặc sự thông thuỷ gi a n c u ng đ ợc và n c không u ng đ ợc, gi a h th ng c p n c và h th ng thoát n c. Ph i có ký hi u riêng đ phân bi t h th ng n c u ng đ ợc và n c không u ng đ ợc b. Thoát n c: - Đ m b o đủ rãnh thoát n c trên sàn khu vực x lý thực phẩm , không gây hi n t ợng ứ đọng n c trên sàn. Các rãnh thoát n c ph i làm bằng v t li u không th m n c, có kích th c phù hợp v i l u l ợng t i đa của dòng n c th i, không đ n c th i ch y ng ợc l i hoặc tràn từ khu x lý nguyên li u sang khu ch bi n và đ ợc x y lắp đ d làm s ch và kh trùng
  • 4. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 4 of 10 - Các h ga lắng đọng của h th ng n c th i ph i có nắp đ y, đặt v trí phù hợp, đ ợc thi t k và xây lắp đ d làm s ch và kh trùng c. Nhà v sinh: - Ph i có đủ s l ợng nhà v sinh phù hợp v i s ng i làm vi c trong nhà máy, có th tham kh o quy đ nh sau: S ng i làm vi c S nhà v sinh 1 – 9 1 10 – 24 2 25 – 49 3 50 – 100 5 Trên 100 cứ 30 ng i thêm 1 nhà v sinh - Nhà v sinh không đ ợc m c a ra thẳng khu vực x lý thực phẩm ( trừ khi là c a 2 l p hoặc có h th ng thông gió đ nh h ng theo chi u ng ợc v i h ng m c a), c a đóng tự động và khép kín - S dụng các ph ng ti n r a tay, làm khô tay tự động hoặc m bằng chân - Thùng chứa gi y v sinh , gi y lau ph i có nắp kín, m tự động hoặc m bằng chân d. Ph ng ti n r a tay: các ph ng ti n r a tay ph i đúng quy cách, đặt v trí thu n ti n có vòi c p n c u ng đ ợc và và nhi t độ thích hợp v i yêu c u của công đo n x lý - Ph i có đủ ph ng ti n r a tay, làm khô tay ( tự động hoặc đi u khi n bằng chân ) theo tỷ l ng i làm vi c, đ ợc b trí các đi m c n thi t theo quy đ nh - S dụng các ch t kh trùng có hi u qu đ lo i b vi sinh v t khi r a tay, dùng thi t b s y khô tay tự động hoặc gi y vô trùng s dụng một l n ( không dùng khăn s dụng nhi u l n ) - Các ch t th i ( khăn gi y, ch t kh trùng ) ph i đ ợc chứa đựng trong thùng kín có nắp m tự động hoặc bằng chân. N c th i ph i đ ợc thoát ra tri t đ không ứ đọng trên mặt sàn hoặc ch y ng ợc vào khu x lý 3.4 Ph ng ti n chi u sáng: a. Ph i đ m b o đủ độ sáng ( tự nhi n hoặc nhân t o ) thích hợp v i yêu c u của từng công đo n, s dụng lo i ánh sáng không làm nh h ng đ n sự phân bi t màu sắc của s n phẩm và có c ng độ không nh h n: 540 lux ( 50 n n ) t i t t c các đi m ki m tra, khu ch bi n thủ công, khu phân lo i nguyên li u 220 lux ( 20 n n ) t i các khu làm vi c 110 lux ( 10 n ) t i các khu vực khác b. Bóng đèn, chao đèn, dây d n dùng t i khu vực x lý thực phẩm ph i là lo i an toàn và ph i có bộ ph n b o v đ tránh nhi m bẩn thực phẩm khi b vỡ 3.5 Thông gió: Nhà x ng ph i đ ợc thông gió chủ động bằng h th ng gió nhân t o ( tránh tích tụ không khí bẩn, h i n c, nhi t…) theo các yêu c u:
  • 5. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 5 of 10 - Luồng khí thông h i ph i từ n i s ch đ n n i bẩn, từ thành ph n thổi v nguyên li u - Thi t b thông gió ph i có công su t phù hợp v i yêu c u thông khí của từng công đo n cụ th và đ ợc lắp đặt t i các v trí phù hợp v i các yêu c u ( đặc bi t chú ý khu vực ch bi n nhi t, ch bi n t ), không khí ph i đ ợc lọc s ch khi c n - Các c a thông gió ph i có l i b o v bằng thép không g vừa đ m b o an toàn vừa ngăn c n sự xâm nh p của sinh v t gây h i 3.6 Thi t b và dụng cụ 3.6.1 Máy móc thi t b đ ợc ch t o bằng v t li u không gây nhi m bẩn thực phẩm và d làm s ch. Các bộ ph n ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ph i bằng thép không g , có k t c u phù hợp, các ph n ti p n i ph i tr n nhẵn đ d làm s ch và kh trùng 3.6.2 Các thi t b c p đông, p l nh hoặc gia nhi t, các kho l nh hoặc xe l nh ph i có nhi t k tự ghi duy trì ch độ nhi t theo quy đ nh và có h th ng báo động khi có sự c bi n đổi nhi t ngoài quy đ nh 3.6.3 Các thi t b dùng đ đo, đi u ch nh, ghi chép nhi t độ, đo PH, acid, hàm l ợng n c tự do hay các y u t nhằm h n ch sự phát tri n của vi sinh v t có h i trong thực phẩm ph i đ ợc đ m b o duy trì và ki m đ nh th ng xuyên 3.6.4 Máy thổi khí hay các lo i khí đ ợc thổi vào thực phẩm ph i đ ợc x lý đ không làm nhi m bẩn thực phẩm 3.6.5 Các thi t b và dụng cụ, k c v t li u bao gói ph i đ ợc thi t k , lắp đặt và s dụng sao cho tránh đ ợc sự nhi m bẩn thực phẩm do d u, mỡ bôi tr n, m nh vụn kim lo i, n c b nhi m bẩn hay b t cứ nguồn lây nhi m bẩn khác. Các thi t b ph i đ ợc lắp đặt sao cho d dàng làm v sinh thi t b hay môi tr ng xung quanh 3.6.6 Các dụng cụ ( bàn, xô, rổ, ch u…) và ph ng ti n c m tay ( dao, kéo…) ph i làm bằng các v t li u không h p thụ. Trong ch bi n t, bàn rổ, cán dao… không làm bằng gỗ và mặt bàn ch bi n làm bằng thép không g . Rổ, xô, ch u làm bằng plastic 3.6.7 Các thi t b trong khu vực s n xu t nh ng không trực ti p ti p xúc v i thực phẩm cũng ph i đ m b o v sinh 3.7 H th ng an toàn: a. Nhà x ng ph i thi t k , xây dựng đ m b o các đ ng di chuy n thu n ti n cho nguyên li u, bán thành phẩm, phụ phẩm và ch t ph th i, đ m b o ho t động an toàn trong tr ng hợp khẩn c p ( có bi n báo và h ng d n cụ th ) b. Có h th ng báo động toàn c s hoặc từng khu vực trong tr ng hợp khẩn c. Xây dựng h th ng b n c, xác đ nh nguồn n c phòng cháy, trang b các ph ng ti n và các bình ch a cháy t i các phân x ng trong c s 4. Ki m soát v sinh nhà x ng: 4.1 Yêu c u chung Nhà x ng, thi t b , dụng cụ và các ph ng ti n v t ch t khác bao gồm các ph ng ti n v sinh, h th ng c p n c và thoát n c ph i luôn tình tr ng v sinh và ho t động t t bao gồm: 4.1.1 T t c các thi t b và dụng cụ ph i đ ợc làm s ch th ng xuyên và kh trùng nh ng n i có yêu c u: a. Các b ti p xúc v i thực phẩm : - Dùng đ s n xu t hoặc chứa đựng các s n phẩm có độ ẩm th p ph i luôn khô s ch tr c khi s dụng. N u r a bằng n c, ph i đ ợc kh trùng làm khô tr c khi dùng
  • 6. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 6 of 10 - Dùng đ s n xu t hoặc chứa đựng các s n phẩm t ph i đ ợc r a s ch và kh trùng tr c khi s dụng, sau th i gian ngh gi a ca. V i các b mặt đ ợc s dụng liên tục, c n làm s ch và thanh trùng theo từng kho n th i gian nh t đ nh b. Các b mặt không ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ph i đ ợc làm s ch và kh trùng th ng xuyên 4.1.2 Ngay sau mỗi ca làm vi c hoặc trong th i gian ngh gi a ca, ph i làm s ch và kh trùng t ng, sàn, c ng rãnh thoát n c và các công trình phụ 4.1.3 Các ph ng ti n v sinh ph i đ ợc luôn luôn gi gìn s ch s và đ m b o trong tình tr ng ho t động t t 4.1.4 Sân, đ ng khu phụ c n và khu cung c p nguyên v t li u cho c s ph i luôn gi s ch s 4.1.5 Ph ng pháp, hoá ch t s dụng trong làm s ch và kh trùng theo quy đ nh t i phụ lục 4.2 Chứa và x lý phụ phẩm và ch t th i: 4.2.1 Phụ phẩm ph i đ ợc b o qu n đ không nh h ng t i thành phẩm và sau mỗi ca ph i chuy n ra kh i khu vực ch bi n 4.2.2 Các ch t th i rắn ph i đ ợc l u gi trong các công cụ thích hợp có nắp đ y kín đ m b o không lây nhi m đ n thực phẩm và th ng xuyên đ ợc chuy n ra khu t p k t ch x lý bằng con đ ng riêng không đi qua khu vực đang ch bi n 4.2.3 Các dụng cụ chứa đựng phụ phẩm và ch t th i đ ợc làm s ch và kh trùng sau mỗi l n s dụng. Các khu chứa ch t th i rắn và l ng ph i đ nh kỳ làm s ch và sát trùng 4.2.4 Các dụng cụ chứa đựng phụ phẩm và ch t th i ph i đ ợc làm s ch và kh trùng sau mỗi l n s dụng. Các khu chứa ch t th i rắn và l ng ph i đ nh kỳ làm s ch và sát trùng 4.3 B o qu n hoá ch t nguy hi m 4.3.1 Ch s dụng hoá ch t sau đây trong c s s n xu t thực phẩm : a. Hoá ch t làm s ch và hoá ch t kh trùng b. Hoá ch t di t, b y sinh v t gây h i d. Hoá ch t dùng đ th nghi m e. Các hoá ch t dùng đ b o d ỡng và v n hành thi t b , ph ng ti n ch bi n trong c s 4.3.2 Mỗi nhóm hoá ch t ph i b o qu n riêng, có bao bì an toàn, trên nhãn ph i ghi rõ tên, độc tính, cách dùng 4.3.3 Kho b o qu n ph i cách bi t v i khu ch bi n, v i kho chứa nguyên li u bao gói thực phẩm , bên ngoài ph i có bi n đ , c a có khoá và do nhân viên có chuyên môn qu n lý 4.4 Ki m soát sinh v t gây h i - Không đ gia súc trong khu vực c s - Ph i có một ch ng trình liên tục đ ki m soát sinh v t gây h i, ph i th ng xuyên ki m tra sự xâm nh p và xu t hi n của chúng c s và các khu xung quanh 4.5 Đồ dùng cá nhân - Đồ dùng cá nhân và qu n áo đ ợc c t gi bên ngoài khu vực x lý thực phẩm 5. Ki m soát quá trình ch bi n: - T t c các ho t động ph i thực hi n theo nguyên tắc v sinh c b n - Có bi n pháp ki m soát ch t l ợng thích hợp sao cho các đi m ki m soát quan trọng đ ợc xác đ nh và đ ợc ki m soát trong quá trình ch bi n
  • 7. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 7 of 10 - Có ng i đủ năng lực theo dõi, giám sát ho t động v sinh - Thực hi n các bi n pháp đ phòng s n phẩm b nhi m bẩn - Th nghi m các ch tiêu vi sinh, hoá học, t p ch t khâu c n thi t đ xác đ nh nguy c lây nhi m - S n phẩm b nhi m bẩn hay bi n ch t ph i b lo i hoặc đ ợc x lý đ gi m b t độc ch t 5.1 Nguyên v t li u : - Ph i an toàn và thích hợp cho nhu c u s dụng ( k c v t li u bao gói, phụ gia thực phẩm ) - Ph i đ ợc ki m tra, phân lo i, x lý khi c n thi t - Ph i đ ợc đ m b o qu n thích hợp ch ng sự nhi m bẩn và sự phân huỷ - R a băng n c u ng đ ợc tr c khi đ a vào trong s n xu t ( đ i v i nguyên v t li u có th r a đ ợc ) - Ki m tra dụng cụ chứa khi ti p nh n nguyên v t li u a. Nguyên v t li u có th đ ợc ki m tra bằng cách l y m u phân tích hoặc công nh n gi y xác nh n ch t l ợng của nhà cung ứng b. Các nguy n v t li u có l ợng vi sinh v t mức gây h i cho sức khoẻ ph i đ ợc thanh trùng, x lý tr c khi đ a vào s n xu t c. Các nguyên v t li u b nhi m aflatoxin hay các độc t sinh học ph i đ ợc lo i b không đ ợc đ a vào s n xu t d. Ch đ a vào s n xu t các nguyên v t li u có mức nhi m côn trùng, t p ch t l d i mức quy đ nh e.Nguyên v t li u ph i đ ợc b o qu n trong các dụng cụ chứa thiứch h p và nhi t độ đội ẩm thích hợp đ tránh nhi m bẩn hoặc h h ng. f. Nguyên v t li u ph i đ ợc b o qu n trong đi u ki n đông l nh. N u có yêu c u ph i làm tan đông tr c khi s n xu t, vi c làm tan đông đ ợc thực hi n sao cho không làm h ng, nhi m bẩn nguyên v t li u. g.Các nguyên v t li u l ng hay khô ph i đ ợc b o qu n thích hợp đ tránh b nhi m bẩn. 5.2 Ho t động s n xu t : a.Thi t b , dụng cụ, các thùng chứa ph i đ ợc r a s ch và kh trùng. N u c n thi t ph i tháo r i các bộ ph n đ làm v sinh. b.Ki m soát toàn bộ quá trình s n xu t, k c khâu bao gói, b o qu n bằng cách : - Ki m soát các thông s v t lý nh : th i gian, nhi t độ, độ ẩm, a, pH, áp su t. - Th i gian s n xu t. - Ki m soát các công đo n x lý nh : làm đông l nh, làm khô, gia nhi t, axit hoá, đ đ m b o không làm h ng s n phẩm khi có sự c h h ng c học, sự ch m trê, sự thay đổi nhi t độ hoặc đi u ki n s n xu t. c.Nh ng thực phẩm là môi tr ng t cho sự phát tri n của vi sinh v t ph i đ ợc x lý thích hợp đ tránh lây nhi m bằng cách : - Duy trì thực phẩm p l nh nhi t độ <7,2o C - Duy trì thực phẩm đông l nh trong tình tr ng đông cứng. - Duy trì thực phẩm nóng nhi t độ >60o C
  • 8. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 8 of 10 -X lý nhi t đ i v i thực phẩm axit hay axits hoá đ di t các vi sinh v t ch u nhi t trung bình đ thực phẩm có th b o qu n trong bao bì kín hút chân không nhi t độ th ng. d.Các bi n pháp x lý nh thanh trung, chi u x , ti t trùng, đông l nh, làm l nh, ki m soát pH, aw, ph i hợp v i đi u ki n s n xu t, b o qu n, phân ph i của s n phẩm đ tránh làm h ng s n phẩm. e.Thao tác trên dây truy n s n xu t ph i đ ợc thực hi n tránh làm lây nhi m s n phẩm. f.Tránh sự nhi m bẩn thành phẩm b i nguyên v t li u. Khi nguyên v t li u, p phẩm không chứ trong dụng cụ đ y kín s không đ ợc thao tác cùng một lúc trong khu vực ti p nh n, b c dỡ, ch t hàng. Thực phẩm đ ợc v n chuy n bằng băng t i ph i tránh lây nhi m. g.Không đ t p ch t l , t p ch t kim lo i bám l n vào thực phẩm bằng cách dùng các thi t b phát hi n kim lo i trong thực phẩm. h.Thực phẩm, nguyên v t li u b h ng ph i đ ợc lo i b . N u thực phẩm b h ng nh ng còn tái ch đ ợc thì vi c tái ch ph i có hi u qu . Sau khi tái ch , s n phẩm đ ợc ki m tra, n u đ t êu c u m i đ ợc nh p chung v i các s n phẩm khác. i.Các công đo n x lý c học ph i đ ợc thực hi n sao cho không làm nhi m bẩn s n phẩm. - Tránh làm r i, nh ch t bẩn vàp thực phẩm - Làm s ch và sát trùng b mặt ti p xúc v i thực phẩm - Ki m soát th i gian, nhi t độ t i mỗi và gi a các công đo n s n xu t j. Khi c n có công đo n ch n, vi c ch n ph i có hi u qu bằng cách gia nhi t s n phẩm đ n nhi t độ quy đ nh và gi trong th i gian nh t đ nh, sau đó nhanh chóng làm nguội và chuy n sang công đo n ti p theo. Dụng cụ dùng trong công đo n ch n ph i đ ợc làm s ch th ng xuyên đ tránh sự phát tri n của vi sinh v t ch u nhi t k. Các lo i bột nhào, n c s t, bột áo và các ch phẩm t ng tự khác ph i đ ợc x lý thích hợp sao cho không b nhi m bẩn bằng các bi n pháp sau: - S dụng các thành ph n không b lây nhi m - Thanh trùng khi c n thi t - Ki m soát th i gian và nhi t độ - Đ y nắp dụng cụ chứa - Gi nhi t độ l nh thích hợp trong quá trình s n xu t - Chuy n bột nhào sang công đo n khác trong kho ng th i gian thích hợp - Sắp x p, b trí hợp lý đ bột nhào không b phân huỷ trong th i gian ngh gi i lao l. Các thực phẩm khô, các lo i h t c n ki m soát hàm l ợng n c tự do (aw) đ ngăn ngừa sự phát tri n của vi sinh v t có h i, ph i đ ợc x lý và duy trì độ ẩm mức an toàn bằng cách: - Theo dõi aw của thực phẩm - Ki m soát hàm l ợng ch t rắn hoà tan thành ph n - S dụng ch t ch ng hút ẩm đ aw trong tp không tăng quá mức an toàn m. Nh ng thực phẩm có tính axit hay axit hoá c n ki m soát PH đ ngăn ngừa sự phát tri n của vi sinh v t có h i, ph i duy trì PH ≤ 4,6 bằng cách: - Ki m tra PH của nguyên v t li u - Ki m tra độ axit của thành ph n tham gia vào thực phẩm n. N c đá ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ph i đ m b o yêu c u v sinh
  • 9. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 9 of 10 o. Khu vực s n xu t thực phẩm và thi t b s n xu t thực phẩm cho ng i không đ ợc s dụng đ s n xu t thức ăn gia súc 6. YÊU C U V CON NG I: 6.1 Đi u ki n sức khoẻ a. Nh t thi t ph i ki m tra sức khoẻ ( v th lực, trí lực và b nh t t ) của t t c mọi ng i khi tuy n dụng vào làm vi c t i c s ch bi n thực phẩm , đặc bi t là nh ng công nhân ti p xúc trực ti p v i thực phẩm b. trong quá trình làm vi c, cân tổ chức khám sức khoẻ đ nh kỳ cho mọi ng i đ đ m b o ch có nh ng ng i đủ tiêu chuẩn sức khoẻ m i đ ợc ti p xúc làm vi c trong c s s n xu t thực phẩm 6.2 Cách ly nguồn lây nhi m a. Đ a ra ngoài dây chuy n ch bi n thực phẩm nh ng ng i b hoặc nghi ng mang b nh truy n nhi m ph i đi u tr dài ngày ( b nh lao, viêm gan siêu vi trùng…) có th gây nguy hi m cho thực phẩm b. Ngh vi c đ đi u tr t i khi kh i hẳn nh ng ng i mắc b nh d lây lan nh c m cúm, s t siêu vi trùng, t , th ng hàn… các lo i b nh da li u, v t th ng, mụn nhọt có kh năng gây nhi m bẩn thực phẩm 6.3 Ch độ v sinh - T t c nh ng ng i ti p xúc trực ti p v i thực phẩm ( k c nguyên li u và các thành ph n khác ), v i các b mặt ti p xúc v i thực phẩm và v i các nguyên li u bao gói đ u ph i thực hi n nghiêm túc các các quy đ nh v sinh sau đây: a. C th ph i s ch s tr c khi bắt tay vào làm vi c b. Mặc áo choàng s ch, sáng màu, đội mũ trùm đ u tóc, đeo khẩu trang, đi ủng và găng tay sáng màu bằng v t li u không th m n c và không b ăn mòn. V i nh ng ng i làm vi c khu vực t c n có thêm t p d bằng v t li u không th m n c c. Không đeo đồ trang sức ( nh n, vòng, đồng hồ…) có th r i vào thực phẩm hoặc r i vào thi t b khi đang v n hành hoặc có th tích tụ ch t bẩn là nguồn nhi m bẩn thực phẩm . Móng tay ph i cắt ngắn và không nhuộm s n móng tay d. R a tay kỹ bằng ch t tẩy r a ( hoặc ch t kh trùng khi c n thi t ), làm khô tay ngay sau khi r a tr c khi bắt tay vào làm vi c, sau khi t m dừng làm vi c trong một th i gian ngắn, thay đổi công vi c, sau khi đi v sinh, hoặc sau khi ti p xúc v i ch t khác không ph i là thực phẩm e. Không đ ợc ăn u ng, nhai kẹo cao su, hút thu c, ng m tăm, ăn tr u, ng m thu c ch a b nh, th m chí nói to, ho…có th gây nhi m bẩn thực phẩm f. Không vứt gi y lộn ( gi y kẹo, bao thu c lá…) tóc, m u thu c, d ợc phẩm, mỹ phẩm trong các khu vực x lý thực phẩm g. Tuy t đ i không đ ợc kh c nhổ trong các khu vực x lý thực phẩm h. Ch p hành đúng các quy đ nh s dụng các ph ng ti n v sinh, vứt khăn s dụng một l n vào n i quy đ nh, c t gi qu n áo và đồ dùng và cá nhân bên ngoài khu vực s n xu t i. Khách thăm khu vực x lý thực phẩm c n: - Mặc áo choàng, đội mũ trùm ( và khi c n có th đeo khẩu trang, đi ủng ) - Ch p hành đúng các yêu c u v hành vi cá nhân và các quy đ nh v sinh trong khu vực mà họ tham quan 6.4 Giáo dục, đào t o và đ u t
  • 10. GMP - S n xu t thực phẩm EFC Page 10 of 10 a. Th ng xuyên giáo dục ý thức tự giác ch p hành quy đ nh v sinh cá nhân, v sinh nhà x ng, v sinh công cộng cho ng i đặc bi t là công nhân ti p xúc trực ti p v i thực phẩm , nguyên li u và b mặt ti p v i thực phẩm b. Có ch độ th ng ph t v v sinh và ch t l ợng đ i v i mỗi ca, tổ, nhóm s n xu t và cá nhân c. Đào t o v kỹ thu t và nhi m vụ qu n lý v sinh cho cán bộ qu n lý d. Đ u t trang thi t b v sinh nhà x ng và cá nhân, b o d ỡng, s a ch a, ki m tra đ m b o các ph ng ti n và thi t b v sinh đó luôn v n hành t t 6.5.1 Ki m tra, giám sát: có cán bộ chuyên trách ki m tra, giám sát vi c thực hi n quy ch v sinh mọi công đo n trong quá trình x lý 7.KI M SOÁT KHÂU B O QU N VÀ PHÂN PH I Vi c v n chuy n và b o qu n thành phẩm ph i đ m b o đ tránh nhi m bẩn thực phẩm b i các tác nhân v t lý, hoá học, vi sinh… và không làm phân huỷ thực phẩm .