SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 1 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
CHƯƠNG 1
THIẾT KẾ VÁCH CỨNG TRỤC A
1.1. CẤU TẠO
- Để tính toán vách lõi, trước hết phải hiểu rõ cấu tạo và chức năng làm việc của
thép trong vách lõi. Cấu tạo vách lõi theo TCVN 198:1997 “Nhà cao tầng-
thiết kế bê tông cốt thép toàn khối” như sau:
Bảng 1.1-Cấu tạo vách
Thông số Thép dọc Thép ngang
Hàm lượng thép min 0.4% 0.25%
Hàm lượng thép max 4%Ac 4%Ac
Đường kính thép min ≥10mm ≥10mm
Khoảng cách thép
20
200
d
d
d
s 
20
200
ng
ng
d
s 
Cốt thép néo ( chữ C hoặc S) 4 móc/m2, ≤ 400
- Có 3 phương pháp thiết kế vách cứng:
+ Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi.
+ Phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen.
+ Phương pháp xây dựng biểu đồ tương tác.
- Trong đồ án tốt nghiệp, sinh viên sử sụng phương pháp giả thiết vùng biên
chịu momen để thiết kế vách cứng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 2 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
1.2. PHƯƠNG PHÁP VÙNG BIÊN CHỊU MOMENT
1.2.1. Nội lực và tổ hợp nội lực
Hình 1.1- Sơ đồ phần tử vách khung trục A trong Etabs
Hình 1.2- Mặt bằng phần tử vách trong etabs
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 3 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
Bảng 1.2- Nội lực Pier (P1) xuất từ etabs
TABLE: Pier Forces
Story Pier Output Case Location P V2 M2 M3
TANG 1 P1 Comb1 Top -3857.98 -64.64 94.65 132.55
TANG 1 P1 Comb1 Bottom -3923.98 -64.64 -46.60 -61.37
TANG 1 P1 Comb2 Top -3674.80 -52.79 75.00 108.08
TANG 1 P1 Comb2 Bottom -3740.80 -52.79 -36.67 -50.31
TANG 1 P1 Comb3 Top -3674.16 -70.21 98.08 143.03
TANG 1 P1 Comb3 Bottom -3740.16 -70.21 -48.17 -67.60
TANG 1 P1 Comb4 Top -3674.30 -51.94 74.61 106.39
TANG 1 P1 Comb4 Bottom -3740.30 -51.94 -36.50 -49.44
TANG 1 P1 Comb5 Top -3669.09 -56.23 74.69 104.80
TANG 1 P1 Comb5 Bottom -3735.09 -56.23 -36.56 -63.90
TANG 1 P1 Comb6 Top -3671.23 -52.22 74.72 107.34
TANG 1 P1 Comb6 Bottom -3737.23 -52.22 -36.54 -49.31
TANG 1 P1 Comb7 Top -3695.25 -51.64 74.81 106.78
TANG 1 P1 Comb7 Bottom -3761.25 -51.64 -37.16 -48.14
TANG 1 P1 Comb8 Top -4799.50 196.74 78.20 593.05
TANG 1 P1 Comb8 Bottom -4865.50 196.74 -40.41 1183.26
TANG 1 P1 Comb9 Top -2182.47 -313.47 78.64 -355.92
TANG 1 P1 Comb9 Bottom -2248.47 -313.47 -36.06 -1296.32
TANG 1 P1 Comb10 Top -1477.43 -163.36 99.26 328.01
TANG 1 P1 Comb10 Bottom -1543.43 -163.36 16.36 -162.08
TANG 1 P1 Comb11 Top -5504.53 46.63 57.58 -90.89
TANG 1 P1 Comb11 Bottom -5570.53 46.63 -92.83 49.02
TANG 1 P1 Comb12 Top -4998.94 165.58 92.83 558.19
TANG 1 P1 Comb12 Bottom -5064.94 165.58 -47.72 1054.92
TANG 1 P1 Comb13 Top -2009.08 -158.51 111.79 319.65
TANG 1 P1 Comb13 Bottom -2075.08 -158.51 3.37 -155.88
TANG 1 P1 Comb14 Top -2643.61 -293.60 93.23 -295.89
TANG 1 P1 Comb14 Bottom -2709.61 -293.60 -43.81 -1176.70
TANG 1 P1 Comb15 Top -5633.47 30.49 74.27 -57.36
TANG 1 P1 Comb15 Bottom -5699.47 30.49 -94.90 34.10
TANG 1 P1 Comb16 Top -4834.08 176.24 75.14 536.17
TANG 1 P1 Comb16 Bottom -4900.08 176.24 -38.78 1064.88
TANG 1 P1 Comb17 Top -1844.23 -147.85 94.10 297.63
TANG 1 P1 Comb17 Bottom -1910.23 -147.85 12.31 -145.92
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 4 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
TANG 1 P1 Comb18 Top -2478.76 -282.94 75.54 -317.91
TANG 1 P1 Comb18 Bottom -2544.76 -282.94 -34.87 -1166.74
TANG 1 P1 Comb19 Top -5468.61 41.15 56.58 -79.38
TANG 1 P1 Comb19 Bottom -5534.61 41.15 -85.96 44.07
TANG 1 P1 Comb20 Top -4833.50 160.57 95.91 567.63
TANG 1 P1 Comb20 Bottom -4899.50 160.57 -49.13 1049.32
TANG 1 P1 Comb21 Top -1843.64 -163.53 114.87 329.09
TANG 1 P1 Comb21 Bottom -1909.64 -163.53 1.96 -161.49
TANG 1 P1 Comb22 Top -2478.18 -298.62 96.31 -286.45
TANG 1 P1 Comb22 Bottom -2544.18 -298.62 -45.22 -1182.31
TANG 1 P1 Comb23 Top -5468.03 25.47 77.35 -47.92
TANG 1 P1 Comb23 Bottom -5534.03 25.47 -96.31 28.50
TANG 1 P1 Comb24 Top -4833.63 177.01 74.79 534.65
TANG 1 P1 Comb24 Bottom -4899.63 177.01 -38.63 1065.66
TANG 1 P1 Comb25 Top -1843.77 -147.09 93.75 296.11
TANG 1 P1 Comb25 Bottom -1909.77 -147.09 12.46 -145.14
TANG 1 P1 Comb26 Top -2478.31 -282.18 75.20 -319.43
TANG 1 P1 Comb26 Bottom -2544.31 -282.18 -34.72 -1165.96
TANG 1 P1 Comb27 Top -5468.16 41.91 56.24 -80.90
TANG 1 P1 Comb27 Bottom -5534.16 41.91 -85.81 44.84
TANG 1 P1 Comb28 Top -4828.94 173.14 74.86 533.22
TANG 1 P1 Comb28 Bottom -4894.94 173.14 -38.68 1052.65
TANG 1 P1 Comb29 Top -1839.08 -150.95 93.82 294.68
TANG 1 P1 Comb29 Bottom -1905.08 -150.95 12.41 -158.16
TANG 1 P1 Comb30 Top -2473.61 -286.04 75.26 -320.86
TANG 1 P1 Comb30 Bottom -2539.61 -286.04 -34.77 -1178.97
TANG 1 P1 Comb31 Top -5463.47 38.05 56.30 -82.33
TANG 1 P1 Comb31 Bottom -5529.47 38.05 -85.86 31.83
TANG 1 P1 Comb32 Top -4830.87 176.76 74.89 535.50
TANG 1 P1 Comb32 Bottom -4896.87 176.76 -38.66 1065.78
TANG 1 P1 Comb33 Top -1841.01 -147.33 93.85 296.97
TANG 1 P1 Comb33 Bottom -1907.01 -147.33 12.43 -145.03
TANG 1 P1 Comb34 Top -2475.54 -282.42 75.29 -318.58
TANG 1 P1 Comb34 Bottom -2541.54 -282.42 -34.75 -1165.85
TANG 1 P1 Comb35 Top -5465.40 41.67 56.33 -80.04
TANG 1 P1 Comb35 Bottom -5531.40 41.67 -85.84 44.96
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 5 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
TANG 1 P1 Comb36 Top -4852.49 177.28 74.97 535.00
TANG 1 P1 Comb36 Bottom -4918.49 177.28 -39.22 1066.83
TANG 1 P1 Comb37 Top -1862.63 -146.81 93.93 296.46
TANG 1 P1 Comb37 Bottom -1928.63 -146.81 11.87 -143.97
TANG 1 P1 Comb38 Top -2497.16 -281.90 75.37 -319.08
TANG 1 P1 Comb38 Bottom -2563.16 -281.90 -35.31 -1164.79
TANG 1 P1 Comb39 Top -5487.02 42.19 56.41 -80.55
TANG 1 P1 Comb39 Bottom -5553.02 42.19 -86.40 46.01
Hình 1.3- Xuất nội lực vách sang Excel và lọc lấy nội lực
Bảng 1.3- Nội lực vách P1 tầng 1 từ ETABS
P1
COMB15
Nmax (kN) Mtu (kNm)
5699.47 34.1
COMB9
Mmax (kNm) Ntu (kN)
1296.37 2248.47
- Mô hình tính toán: Phương pháp này cho rằng cốt thép đặt trong vùng biên ở
hai đầu vách chịu toàn bộ mômen, lực dọc giả thiết là phân bố đều trên toàn
bộ chiều dài vách.
- Giả thiết cơ bản:
+ Vật liệu làm việc ở giai đoạn đàn hồi
+ Ứng lực kéo do cốt thép chịu
+ Ứng lực nén do cả bê tông và cốt thép chịu
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 6 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
+ Giả thiết chiều dài vùng biên B chịu mô men B=0.25L
Hình 1.4- Mô hình tính toán
- Dựa vào mô hình tính toán ( Hình 8.4) và hệ trục tọa độ địa phương của vách
P1 ta dùng moment M3 để tính toán
- Chọn sơ bộ chiều dày của vách : Theo Tiêu chuẩn TCXD 198:1997 thì chiều
dày sơ bộ lớn hớn 2 giá trị này: 150mm và 1/20 chiều cao tầng:
b=(1/20)ht=(1/20)x420=21cm
→Vậy chọn b=40 cm.
- Tính cốt thép, xem mỗi đoạn vách như cấu kiện nén hoặc kéo đúng tâm.
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép. Nếu không thỏa mãn thì tăng kích thước B lên
rồi tính lại. Kiểm tra phần vách còn lại giữa hai vùng biên như cấu kiện chịu
nén đúng tâm. Trường hợp bê tông đã đủ khả năng chịu lực thì cốt thép trong
vùng này được đặt theo cấu tạo.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 7 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
1.2.2. Tính cốt thép cho vách P1
1.2.2.1. Tính cốt thép dọc
 Trường hợp 1: Nmax = 5699.5kN; Mtu = 34.1 kNm
- Độ mảnh trong mặt phẳng uốn:
0 3 0.7
18.2 28
0.288 0.288 0.4
L
b


   

, bỏ qua ảnh hưởng của độ cong.
- Lấy 1
 
- Chọn chiều dài vùng biên B = 0.25L = 0.25 x 2 =0.5 m.
- Lực nén ở hai đầu vùng biên:
5699.5 0.4 0.5 34.1
1447.6
( ) 2 0.4 2 0.5
5699.5 0.4 0.5 34.1
1402.1
( ) 2 0.4 2 0.5
n b
k b
N M
P A kN
A L B
N M
P A kN
A L B
 
     
  
 
     
  
=> Không xuất hiện lực kéo
- Lực nén đúng tâm đoạn vách ở giữa:
Pgiữa=  
5699.5 (2 0.4 2 0.4 0.5)
2 2849.8
2 0.4
b
N
A A kN
A
    
  

- Cốt thép ở các vùng:
+ Vùng biên chịu nén:
' 2
,
1447.6
1.45 40 50
1 39.8
36.5
n
b b
s tot
sc
P
R A
A cm
R

   
   
Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200
+ Vùng giữa:
' 2
,
2849.8
1.45 40 (200 50 2)
1 80.8
36.5
n
b b
s tot
sc
P
R A
A cm
R

     
   
Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 8 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
 Trường hợp 2: Mmax = 1296.4 kNm, Ntu = 2248.5 kN
- Độ mảnh trong mặt phẳng uốn:
0 3 0.7
18.2 28
0.288 0.288 0.4
L
b


   

, bỏ qua ảnh hưởng của độ cong.
- Lấy 1
 
- Chọn chiều dài vùng biên B = 0.25L = 0.25 x 2 =0.5 m.
- Lực nén ở hai đầu vùng biên:
2248.5 0.4 0.5 1296.4
1426.4
( ) 2 0.4 2 0.5
n b
N M
P A kN
A L B
 
    
  
2248.5 0.4 0.5 1296.4
302.1
( ) 2 0.4 2 0.5
k b
N M
P A kN
A L B
 
     
  
- Lực nén đúng tâm đoạn vách ở giữa:
Pgiữa =  
2248.5 (2 0.4 2 0.4 0.5)
2 1124.3
2 0.4
b
N
A A kN
A
    
  

- Cốt thép ở các vùng:
+ Vùng biên chịu nén:
' 2
,
1426.4
1.45 40 50
1 40.4
36.5
n
b b
s tot
sc
P
R A
A cm
R

   
   
+ Vùng biên chịu kéo:
' 2
,
302.1
8.28
36.5
k
s tot
sc
P
A cm
R
  
 Chọn 8Փ12 có 2
9.05
ch
s
A cm
 , vì momen có thể đổi chiểu
+ Vùng giữa:
' 2
,
1124.3
1.45 40 100
1 128.1
36.5
n
b b
s tot
sc
P
R A
A cm
R

   
   
Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200
=> Chọn trường hợp 2 bố trí thép cho vách tầng 1:
- Vùng biên: Chọn 8Փ12 có 2
9.05
ch
s
A cm

- Vùng giữa: Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200
 Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 9 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
Bảng 1.4-Tính toán cốt thép vách
PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H
Ln =
Lk
Astt
Bố trí
thép
Asbt u
Bố trí thép
vùng giữa
vách
KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P1
TANG 1 Comb9 -2248.4 -1296.3 400 2000 3000 500 8.28 812 9.05 0.45 
TANG 2 Comb9 -2538.4 -1299.9 400 2000 4200 500 6.36 612 6.79 0.34 
TANG 3 Comb39 -4038.4 99.9 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 4 Comb39 -3520.1 159.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 5 Comb39 -2996.9 178.1 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 6 Comb39 -2555.9 232.9 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 7 Comb39 -2103.8 230.3 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 8 Comb39 -1699.6 290.6 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 9 Comb39 -1298.3 296.1 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 10 Comb39 -948.8 334.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 11 Comb8 -521.3 -483.4 400 2000 3600 500 5.26 612 6.79 0.34 
T.THUONG Comb20 -302.3 -518.1 400 2000 3600 500 7.39 812 9.05 0.45 
MAI Comb28 -93.5 -558.8 400 2000 3600 500 9.57 1012 11.31 0.57 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 10 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H
Ln =
Lk
Astt
Bố trí
thép
Asbt u
Bố trí thép
vùng giữa
vách
KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P2
TANG 1 Comb11 -2976.0 -2378.2 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63 
TANG 2 Comb11 -3192.2 -1996.8 400 2500 4200 625 7.31 812 9.05 0.36 
TANG 3 Comb39 -3392.7 -178.2 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 4 Comb39 -3264.1 73.6 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 5 Comb39 -3070.6 193.0 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 6 Comb39 -2833.7 282.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 7 Comb39 -2545.2 383.9 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 8 Comb39 -2252.3 460.6 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 9 Comb39 -1891.6 428.9 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 10 Comb39 -1529.3 504.3 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 11 Comb39 -1124.4 425.0 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
T.THUONG Comb37 -239.5 -18.7 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
MAI Comb25 -69.1 -500.8 400 2500 3600 625 8.84 1012 11.31 0.45 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 11 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H
Ln =
Lk
Astt
Bố trí
thép
Asbt u
Bố trí thép
vùng giữa
vách
KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P3
TANG 1 Comb11 -2984.1 -2382.5 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63 
TANG 2 Comb11 -3199.3 -1999.8 400 2500 4200 625 7.31 812 9.05 0.36 
TANG 3 Comb39 -3400.5 -182.1 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 4 Comb39 -3269.7 70.8 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 5 Comb39 -3074.5 191.3 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 6 Comb39 -2836.7 281.3 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 7 Comb39 -2547.3 383.2 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 8 Comb39 -2253.5 460.5 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 9 Comb39 -1892.4 428.7 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 10 Comb39 -1529.2 504.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
TANG 11 Comb39 -1122.9 424.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
T.THUONG Comb38 -663.3 134.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27 
MAI Comb25 -67.2 -501.8 400 2500 3600 625 8.86 1012 11.31 0.45 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 12 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H
Ln =
Lk
Astt
Bố trí
thép
Asbt u
Bố trí thép
vùng giữa
vách
KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P4
TANG 1 Comb8 -2243.6 1302.5 400 2000 3000 500 8.42 812 9.05 0.45 
TANG 2 Comb8 -2534.9 1307.3 400 2000 4200 500 6.51 612 6.79 0.34 
TANG 3 Comb39 -4037.3 -98.3 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 4 Comb39 -3520.6 -159.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 5 Comb39 -2998.6 -178.7 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 6 Comb39 -2557.9 -233.4 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 7 Comb39 -2105.8 -231.7 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 8 Comb39 -1701.8 -292.2 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 9 Comb39 -1300.4 -297.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 10 Comb39 -951.1 -337.3 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34 
TANG 11 Comb9 -523.8 483.5 400 2000 3600 500 5.24 612 6.79 0.34 
T.THUONG Comb22 -306.4 518.3 400 2000 3600 500 7.37 812 9.05 0.45 
MAI Comb26 -91.2 552.3 400 2000 3600 500 9.46 1012 11.31 0.57 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 13 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
Bảng 1.5-Chọn cốt thép vách
PIER STORY B L H Ln = Lk Astt
Bố trí thép
Asbt 𝛍
Bố trí thép vùng
giữa vách
mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P1
TANG 1 400 2000 3000 500 8.28 1012 11.31 0.57 
TANG 2 400 2000 4200 500 6.36 1012 11.31 0.57 
TANG 3 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 4 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 5 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 6 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 7 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 8 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 9 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 10 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 11 400 2000 3600 500 5.26 1012 11.31 0.57 
T.THUONG 400 2000 3600 500 7.39 1012 11.31 0.57 
MAI 400 2000 3600 500 9.57 1012 11.31 0.57 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 14 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
PIER STORY B L H Ln = Lk Astt
Bố trí thép
Asbt 𝛍
Bố trí thép vùng
giữa vách
mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P2
TANG 1 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63 
TANG 2 400 2500 4200 625 7.31 1012 11.31 0.45 
TANG 3 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 4 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 5 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 6 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 7 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 8 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 9 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 10 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 11 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
T.THUONG 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
MAI 400 2500 3600 625 6.84 1012 11.31 0.45 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 15 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
PIER STORY B L H Ln = Lk Astt
Bố trí thép
Asbt 𝛍
Bố trí thép vùng
giữa vách
mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P3
TANG 1 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63 
TANG 2 400 2500 4200 625 7.31 1012 11.31 0.45 
TANG 3 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 4 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 5 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 6 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 7 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 8 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 9 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 10 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
TANG 11 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
T.THUONG 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45 
MAI 400 2500 3600 625 6.87 1012 11.31 0.45 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 16 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
PIER STORY B L H Ln = Lk Astt
Bố trí thép
Asbt 𝛍
Bố trí thép vùng
giữa vách
mm mm mm mm cm2 cm2 %
Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách
P4
TANG 1 400 2000 3000 500 8.42 1012 11.31 0.57 
TANG 2 400 2000 4200 500 6.51 1012 11.31 0.57 
TANG 3 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 4 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 5 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 6 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 7 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 8 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 9 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 10 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57 
TANG 11 400 2000 3600 500 5.24 1012 11.31 0.57 
T.THUONG 400 2000 3600 500 7.37 1012 11.31 0.57 
MAI 400 2000 3600 500 9.46 1012 11.31 0.57 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 17 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
1.2.2.2. Bố trí và kiểm tra thép ngang
- Thép ngang được thiết kế bằng cách chọn và thực hiện bài toán kiểm tra. Dựa
vào cấu tạo thép ngang theo TCXDVN 198:1997 đãtrình bày ở trên  chọn
10a200
 Tiến hành kiểm tra thép đai theo mỗi phương với lực cắt lớn nhất
theo mỗi phương lọc từ dữ liệu nội lực của Etabs.
- Khả năng chịu lực cắt:
oi
swi bt i oi sw sw
bi
i
h
Q Q Q R b h R A
s
       
   
- Trong đó:
+ bi swi
Q , Q
  : khả năng chịu cắt của bê tông và thép ngang của vách thứ
i (kN)
+ bt sw
R , R : cường độ chịu kéo tính toán của bê tông và cường độ chịu cắt
tính toán của thép đai (MPa)
+ sw
A : diện tích thép đai tương ứng với số nhánh đai (mm2)
+ i
b : bề dày vách thứ I (mm)
+ oi
h : chiều cao tính toán của tiết diện vách thứ i, oi
h 0.8Lw
 (mm)
+ i
s : bước thép ngang (mm)
Bảng 8.5 - Tổ hợp kiểm tra
Story Pier Load Loc P V2
TẦNG 1 P1 COMB9 Bottom -2248.5 -313.5
Bảng 8.6 - Thông số tính toán
Tên
vách
Qmax N b h h0
Bố trí
Asw
thứ
i
(kN) (kN) (cm) (cm) (cm) cm2
P1
313.5 -2248.5
40 200 160 Ø10a200 1.57
P2 40 250 200 Ø10a200 1.57
P3 40 250 200 Ø10a200 1.57
P4 40 200 160 Ø10a200 1.57
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3
GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 18 SVTH: LÊ MINH TRÍ
MSSV: 1611538639
Bảng 8.7 Kiểm tra thép ngang chịu cắt
THÔNG SỐ TÍNH TOÁN KIỂM TRA
Tên
vách
thứ i
Qmax N Qb Qsw Kiểm
tra
khả
năng
chịu
cắt
φw1 φb1
K.tra điều
kiện phá
hoại
do ứng suất
nén chính
(kN) (kN) (kN kN)
P1
313.5 -2248.5
819 344.4 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa
P2 1029 432.7 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa
P3 1029 432.7 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa
P4 819 344.4 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa
1.2.2.3. Tính cốt đai cho vách
- Cốt đai trong vách cứng được tính tương tự như cốt đai trong cột. Theo hai
phương ta chọn tại vị trí vách có lực cắt lớn nhất tính cốt đai cho toàn bộ vách
cứng.
- Lực cắt lớn nhất max
313.5
Q kN
 , có max
5699.5
N kN
 kích thước vách
P1 (4002000)mm để tính cốt đai chung cho các vách còn lại.
- Giả thiết a= 50mm  ho = 2000 - 50 = 1950(mm)
0
0,1 0,1 5699.5
0.69
1 0.105 40 195
n
b bt
N
R bh



  
  
- n
 được lấy không quá lớn hơn 0,5 => chọn 0,5
n
 
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
3(1 )
b b f n b bt o
Q R bh
   
  
φb3 = 0,6; φb2 = 2: hệ số phụ thuộc vào loại bê tông.
0,6 (1 0,5) 1 0.105 40 195 737.1( )
b
Q kN
        
Qmax = 313.5 KN < Qb=737.1(kN)
 Vậy không cần phải tính cốt đai cho vách
 Bố trí cốt đai cho cột theo cấu tạo  10a200

More Related Content

Similar to Vach cung.docx

Bai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepBai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepCuCuHnHB479
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m nataliej4
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Bài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdf
Bài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdfBài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdf
Bài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdfvunghile2
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...nataliej4
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdfChauNguyen499663
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCMHƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCMnataliej4
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 

Similar to Vach cung.docx (20)

Bai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepBai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thep
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Bài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdf
Bài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdfBài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdf
Bài giảng kết cấu thép đặc biệt.pdf
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
DO AN CAU
DO AN CAU DO AN CAU
DO AN CAU
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCMHƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 

Vach cung.docx

  • 1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 1 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ VÁCH CỨNG TRỤC A 1.1. CẤU TẠO - Để tính toán vách lõi, trước hết phải hiểu rõ cấu tạo và chức năng làm việc của thép trong vách lõi. Cấu tạo vách lõi theo TCVN 198:1997 “Nhà cao tầng- thiết kế bê tông cốt thép toàn khối” như sau: Bảng 1.1-Cấu tạo vách Thông số Thép dọc Thép ngang Hàm lượng thép min 0.4% 0.25% Hàm lượng thép max 4%Ac 4%Ac Đường kính thép min ≥10mm ≥10mm Khoảng cách thép 20 200 d d d s  20 200 ng ng d s  Cốt thép néo ( chữ C hoặc S) 4 móc/m2, ≤ 400 - Có 3 phương pháp thiết kế vách cứng: + Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi. + Phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen. + Phương pháp xây dựng biểu đồ tương tác. - Trong đồ án tốt nghiệp, sinh viên sử sụng phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen để thiết kế vách cứng.
  • 2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 2 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 1.2. PHƯƠNG PHÁP VÙNG BIÊN CHỊU MOMENT 1.2.1. Nội lực và tổ hợp nội lực Hình 1.1- Sơ đồ phần tử vách khung trục A trong Etabs Hình 1.2- Mặt bằng phần tử vách trong etabs
  • 3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 3 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 Bảng 1.2- Nội lực Pier (P1) xuất từ etabs TABLE: Pier Forces Story Pier Output Case Location P V2 M2 M3 TANG 1 P1 Comb1 Top -3857.98 -64.64 94.65 132.55 TANG 1 P1 Comb1 Bottom -3923.98 -64.64 -46.60 -61.37 TANG 1 P1 Comb2 Top -3674.80 -52.79 75.00 108.08 TANG 1 P1 Comb2 Bottom -3740.80 -52.79 -36.67 -50.31 TANG 1 P1 Comb3 Top -3674.16 -70.21 98.08 143.03 TANG 1 P1 Comb3 Bottom -3740.16 -70.21 -48.17 -67.60 TANG 1 P1 Comb4 Top -3674.30 -51.94 74.61 106.39 TANG 1 P1 Comb4 Bottom -3740.30 -51.94 -36.50 -49.44 TANG 1 P1 Comb5 Top -3669.09 -56.23 74.69 104.80 TANG 1 P1 Comb5 Bottom -3735.09 -56.23 -36.56 -63.90 TANG 1 P1 Comb6 Top -3671.23 -52.22 74.72 107.34 TANG 1 P1 Comb6 Bottom -3737.23 -52.22 -36.54 -49.31 TANG 1 P1 Comb7 Top -3695.25 -51.64 74.81 106.78 TANG 1 P1 Comb7 Bottom -3761.25 -51.64 -37.16 -48.14 TANG 1 P1 Comb8 Top -4799.50 196.74 78.20 593.05 TANG 1 P1 Comb8 Bottom -4865.50 196.74 -40.41 1183.26 TANG 1 P1 Comb9 Top -2182.47 -313.47 78.64 -355.92 TANG 1 P1 Comb9 Bottom -2248.47 -313.47 -36.06 -1296.32 TANG 1 P1 Comb10 Top -1477.43 -163.36 99.26 328.01 TANG 1 P1 Comb10 Bottom -1543.43 -163.36 16.36 -162.08 TANG 1 P1 Comb11 Top -5504.53 46.63 57.58 -90.89 TANG 1 P1 Comb11 Bottom -5570.53 46.63 -92.83 49.02 TANG 1 P1 Comb12 Top -4998.94 165.58 92.83 558.19 TANG 1 P1 Comb12 Bottom -5064.94 165.58 -47.72 1054.92 TANG 1 P1 Comb13 Top -2009.08 -158.51 111.79 319.65 TANG 1 P1 Comb13 Bottom -2075.08 -158.51 3.37 -155.88 TANG 1 P1 Comb14 Top -2643.61 -293.60 93.23 -295.89 TANG 1 P1 Comb14 Bottom -2709.61 -293.60 -43.81 -1176.70 TANG 1 P1 Comb15 Top -5633.47 30.49 74.27 -57.36 TANG 1 P1 Comb15 Bottom -5699.47 30.49 -94.90 34.10 TANG 1 P1 Comb16 Top -4834.08 176.24 75.14 536.17 TANG 1 P1 Comb16 Bottom -4900.08 176.24 -38.78 1064.88 TANG 1 P1 Comb17 Top -1844.23 -147.85 94.10 297.63 TANG 1 P1 Comb17 Bottom -1910.23 -147.85 12.31 -145.92
  • 4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 4 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 TANG 1 P1 Comb18 Top -2478.76 -282.94 75.54 -317.91 TANG 1 P1 Comb18 Bottom -2544.76 -282.94 -34.87 -1166.74 TANG 1 P1 Comb19 Top -5468.61 41.15 56.58 -79.38 TANG 1 P1 Comb19 Bottom -5534.61 41.15 -85.96 44.07 TANG 1 P1 Comb20 Top -4833.50 160.57 95.91 567.63 TANG 1 P1 Comb20 Bottom -4899.50 160.57 -49.13 1049.32 TANG 1 P1 Comb21 Top -1843.64 -163.53 114.87 329.09 TANG 1 P1 Comb21 Bottom -1909.64 -163.53 1.96 -161.49 TANG 1 P1 Comb22 Top -2478.18 -298.62 96.31 -286.45 TANG 1 P1 Comb22 Bottom -2544.18 -298.62 -45.22 -1182.31 TANG 1 P1 Comb23 Top -5468.03 25.47 77.35 -47.92 TANG 1 P1 Comb23 Bottom -5534.03 25.47 -96.31 28.50 TANG 1 P1 Comb24 Top -4833.63 177.01 74.79 534.65 TANG 1 P1 Comb24 Bottom -4899.63 177.01 -38.63 1065.66 TANG 1 P1 Comb25 Top -1843.77 -147.09 93.75 296.11 TANG 1 P1 Comb25 Bottom -1909.77 -147.09 12.46 -145.14 TANG 1 P1 Comb26 Top -2478.31 -282.18 75.20 -319.43 TANG 1 P1 Comb26 Bottom -2544.31 -282.18 -34.72 -1165.96 TANG 1 P1 Comb27 Top -5468.16 41.91 56.24 -80.90 TANG 1 P1 Comb27 Bottom -5534.16 41.91 -85.81 44.84 TANG 1 P1 Comb28 Top -4828.94 173.14 74.86 533.22 TANG 1 P1 Comb28 Bottom -4894.94 173.14 -38.68 1052.65 TANG 1 P1 Comb29 Top -1839.08 -150.95 93.82 294.68 TANG 1 P1 Comb29 Bottom -1905.08 -150.95 12.41 -158.16 TANG 1 P1 Comb30 Top -2473.61 -286.04 75.26 -320.86 TANG 1 P1 Comb30 Bottom -2539.61 -286.04 -34.77 -1178.97 TANG 1 P1 Comb31 Top -5463.47 38.05 56.30 -82.33 TANG 1 P1 Comb31 Bottom -5529.47 38.05 -85.86 31.83 TANG 1 P1 Comb32 Top -4830.87 176.76 74.89 535.50 TANG 1 P1 Comb32 Bottom -4896.87 176.76 -38.66 1065.78 TANG 1 P1 Comb33 Top -1841.01 -147.33 93.85 296.97 TANG 1 P1 Comb33 Bottom -1907.01 -147.33 12.43 -145.03 TANG 1 P1 Comb34 Top -2475.54 -282.42 75.29 -318.58 TANG 1 P1 Comb34 Bottom -2541.54 -282.42 -34.75 -1165.85 TANG 1 P1 Comb35 Top -5465.40 41.67 56.33 -80.04 TANG 1 P1 Comb35 Bottom -5531.40 41.67 -85.84 44.96
  • 5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 5 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 TANG 1 P1 Comb36 Top -4852.49 177.28 74.97 535.00 TANG 1 P1 Comb36 Bottom -4918.49 177.28 -39.22 1066.83 TANG 1 P1 Comb37 Top -1862.63 -146.81 93.93 296.46 TANG 1 P1 Comb37 Bottom -1928.63 -146.81 11.87 -143.97 TANG 1 P1 Comb38 Top -2497.16 -281.90 75.37 -319.08 TANG 1 P1 Comb38 Bottom -2563.16 -281.90 -35.31 -1164.79 TANG 1 P1 Comb39 Top -5487.02 42.19 56.41 -80.55 TANG 1 P1 Comb39 Bottom -5553.02 42.19 -86.40 46.01 Hình 1.3- Xuất nội lực vách sang Excel và lọc lấy nội lực Bảng 1.3- Nội lực vách P1 tầng 1 từ ETABS P1 COMB15 Nmax (kN) Mtu (kNm) 5699.47 34.1 COMB9 Mmax (kNm) Ntu (kN) 1296.37 2248.47 - Mô hình tính toán: Phương pháp này cho rằng cốt thép đặt trong vùng biên ở hai đầu vách chịu toàn bộ mômen, lực dọc giả thiết là phân bố đều trên toàn bộ chiều dài vách. - Giả thiết cơ bản: + Vật liệu làm việc ở giai đoạn đàn hồi + Ứng lực kéo do cốt thép chịu + Ứng lực nén do cả bê tông và cốt thép chịu
  • 6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 6 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 + Giả thiết chiều dài vùng biên B chịu mô men B=0.25L Hình 1.4- Mô hình tính toán - Dựa vào mô hình tính toán ( Hình 8.4) và hệ trục tọa độ địa phương của vách P1 ta dùng moment M3 để tính toán - Chọn sơ bộ chiều dày của vách : Theo Tiêu chuẩn TCXD 198:1997 thì chiều dày sơ bộ lớn hớn 2 giá trị này: 150mm và 1/20 chiều cao tầng: b=(1/20)ht=(1/20)x420=21cm →Vậy chọn b=40 cm. - Tính cốt thép, xem mỗi đoạn vách như cấu kiện nén hoặc kéo đúng tâm. - Kiểm tra hàm lượng cốt thép. Nếu không thỏa mãn thì tăng kích thước B lên rồi tính lại. Kiểm tra phần vách còn lại giữa hai vùng biên như cấu kiện chịu nén đúng tâm. Trường hợp bê tông đã đủ khả năng chịu lực thì cốt thép trong vùng này được đặt theo cấu tạo.
  • 7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 7 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 1.2.2. Tính cốt thép cho vách P1 1.2.2.1. Tính cốt thép dọc  Trường hợp 1: Nmax = 5699.5kN; Mtu = 34.1 kNm - Độ mảnh trong mặt phẳng uốn: 0 3 0.7 18.2 28 0.288 0.288 0.4 L b        , bỏ qua ảnh hưởng của độ cong. - Lấy 1   - Chọn chiều dài vùng biên B = 0.25L = 0.25 x 2 =0.5 m. - Lực nén ở hai đầu vùng biên: 5699.5 0.4 0.5 34.1 1447.6 ( ) 2 0.4 2 0.5 5699.5 0.4 0.5 34.1 1402.1 ( ) 2 0.4 2 0.5 n b k b N M P A kN A L B N M P A kN A L B                       => Không xuất hiện lực kéo - Lực nén đúng tâm đoạn vách ở giữa: Pgiữa=   5699.5 (2 0.4 2 0.4 0.5) 2 2849.8 2 0.4 b N A A kN A          - Cốt thép ở các vùng: + Vùng biên chịu nén: ' 2 , 1447.6 1.45 40 50 1 39.8 36.5 n b b s tot sc P R A A cm R          Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200 + Vùng giữa: ' 2 , 2849.8 1.45 40 (200 50 2) 1 80.8 36.5 n b b s tot sc P R A A cm R            Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200
  • 8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 8 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639  Trường hợp 2: Mmax = 1296.4 kNm, Ntu = 2248.5 kN - Độ mảnh trong mặt phẳng uốn: 0 3 0.7 18.2 28 0.288 0.288 0.4 L b        , bỏ qua ảnh hưởng của độ cong. - Lấy 1   - Chọn chiều dài vùng biên B = 0.25L = 0.25 x 2 =0.5 m. - Lực nén ở hai đầu vùng biên: 2248.5 0.4 0.5 1296.4 1426.4 ( ) 2 0.4 2 0.5 n b N M P A kN A L B           2248.5 0.4 0.5 1296.4 302.1 ( ) 2 0.4 2 0.5 k b N M P A kN A L B            - Lực nén đúng tâm đoạn vách ở giữa: Pgiữa =   2248.5 (2 0.4 2 0.4 0.5) 2 1124.3 2 0.4 b N A A kN A          - Cốt thép ở các vùng: + Vùng biên chịu nén: ' 2 , 1426.4 1.45 40 50 1 40.4 36.5 n b b s tot sc P R A A cm R          + Vùng biên chịu kéo: ' 2 , 302.1 8.28 36.5 k s tot sc P A cm R     Chọn 8Փ12 có 2 9.05 ch s A cm  , vì momen có thể đổi chiểu + Vùng giữa: ' 2 , 1124.3 1.45 40 100 1 128.1 36.5 n b b s tot sc P R A A cm R          Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200 => Chọn trường hợp 2 bố trí thép cho vách tầng 1: - Vùng biên: Chọn 8Փ12 có 2 9.05 ch s A cm  - Vùng giữa: Đặt thép theo cấu tạo Փ12a200  Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
  • 9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 9 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 Bảng 1.4-Tính toán cốt thép vách PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt u Bố trí thép vùng giữa vách KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P1 TANG 1 Comb9 -2248.4 -1296.3 400 2000 3000 500 8.28 812 9.05 0.45  TANG 2 Comb9 -2538.4 -1299.9 400 2000 4200 500 6.36 612 6.79 0.34  TANG 3 Comb39 -4038.4 99.9 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 4 Comb39 -3520.1 159.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 5 Comb39 -2996.9 178.1 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 6 Comb39 -2555.9 232.9 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 7 Comb39 -2103.8 230.3 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 8 Comb39 -1699.6 290.6 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 9 Comb39 -1298.3 296.1 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 10 Comb39 -948.8 334.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 11 Comb8 -521.3 -483.4 400 2000 3600 500 5.26 612 6.79 0.34  T.THUONG Comb20 -302.3 -518.1 400 2000 3600 500 7.39 812 9.05 0.45  MAI Comb28 -93.5 -558.8 400 2000 3600 500 9.57 1012 11.31 0.57 
  • 10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 10 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt u Bố trí thép vùng giữa vách KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P2 TANG 1 Comb11 -2976.0 -2378.2 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63  TANG 2 Comb11 -3192.2 -1996.8 400 2500 4200 625 7.31 812 9.05 0.36  TANG 3 Comb39 -3392.7 -178.2 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 4 Comb39 -3264.1 73.6 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 5 Comb39 -3070.6 193.0 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 6 Comb39 -2833.7 282.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 7 Comb39 -2545.2 383.9 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 8 Comb39 -2252.3 460.6 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 9 Comb39 -1891.6 428.9 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 10 Comb39 -1529.3 504.3 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 11 Comb39 -1124.4 425.0 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  T.THUONG Comb37 -239.5 -18.7 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  MAI Comb25 -69.1 -500.8 400 2500 3600 625 8.84 1012 11.31 0.45 
  • 11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 11 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt u Bố trí thép vùng giữa vách KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P3 TANG 1 Comb11 -2984.1 -2382.5 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63  TANG 2 Comb11 -3199.3 -1999.8 400 2500 4200 625 7.31 812 9.05 0.36  TANG 3 Comb39 -3400.5 -182.1 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 4 Comb39 -3269.7 70.8 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 5 Comb39 -3074.5 191.3 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 6 Comb39 -2836.7 281.3 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 7 Comb39 -2547.3 383.2 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 8 Comb39 -2253.5 460.5 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 9 Comb39 -1892.4 428.7 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 10 Comb39 -1529.2 504.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  TANG 11 Comb39 -1122.9 424.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  T.THUONG Comb38 -663.3 134.4 400 2500 3600 625 6.25 612 6.79 0.27  MAI Comb25 -67.2 -501.8 400 2500 3600 625 8.86 1012 11.31 0.45 
  • 12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 12 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 PIER STORY Tổ hợp N M3 B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt u Bố trí thép vùng giữa vách KN KN-m mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P4 TANG 1 Comb8 -2243.6 1302.5 400 2000 3000 500 8.42 812 9.05 0.45  TANG 2 Comb8 -2534.9 1307.3 400 2000 4200 500 6.51 612 6.79 0.34  TANG 3 Comb39 -4037.3 -98.3 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 4 Comb39 -3520.6 -159.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 5 Comb39 -2998.6 -178.7 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 6 Comb39 -2557.9 -233.4 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 7 Comb39 -2105.8 -231.7 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 8 Comb39 -1701.8 -292.2 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 9 Comb39 -1300.4 -297.5 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 10 Comb39 -951.1 -337.3 400 2000 3600 500 5.00 612 6.79 0.34  TANG 11 Comb9 -523.8 483.5 400 2000 3600 500 5.24 612 6.79 0.34  T.THUONG Comb22 -306.4 518.3 400 2000 3600 500 7.37 812 9.05 0.45  MAI Comb26 -91.2 552.3 400 2000 3600 500 9.46 1012 11.31 0.57 
  • 13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 13 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 Bảng 1.5-Chọn cốt thép vách PIER STORY B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt 𝛍 Bố trí thép vùng giữa vách mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P1 TANG 1 400 2000 3000 500 8.28 1012 11.31 0.57  TANG 2 400 2000 4200 500 6.36 1012 11.31 0.57  TANG 3 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 4 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 5 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 6 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 7 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 8 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 9 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 10 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 11 400 2000 3600 500 5.26 1012 11.31 0.57  T.THUONG 400 2000 3600 500 7.39 1012 11.31 0.57  MAI 400 2000 3600 500 9.57 1012 11.31 0.57 
  • 14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 14 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 PIER STORY B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt 𝛍 Bố trí thép vùng giữa vách mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P2 TANG 1 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63  TANG 2 400 2500 4200 625 7.31 1012 11.31 0.45  TANG 3 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 4 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 5 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 6 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 7 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 8 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 9 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 10 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 11 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  T.THUONG 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  MAI 400 2500 3600 625 6.84 1012 11.31 0.45 
  • 15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 15 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 PIER STORY B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt 𝛍 Bố trí thép vùng giữa vách mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P3 TANG 1 400 2500 3000 625 14.37 1412 15.83 0.63  TANG 2 400 2500 4200 625 7.31 1012 11.31 0.45  TANG 3 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 4 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 5 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 6 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 7 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 8 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 9 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 10 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  TANG 11 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  T.THUONG 400 2500 3600 625 6.25 1012 11.31 0.45  MAI 400 2500 3600 625 6.87 1012 11.31 0.45 
  • 16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUY KHANH Trang 16 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 PIER STORY B L H Ln = Lk Astt Bố trí thép Asbt 𝛍 Bố trí thép vùng giữa vách mm mm mm mm cm2 cm2 % Thông số hình học vách và nội lực tính thép vùng biên vách Tính toán thép vùng biên vách P4 TANG 1 400 2000 3000 500 8.42 1012 11.31 0.57  TANG 2 400 2000 4200 500 6.51 1012 11.31 0.57  TANG 3 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 4 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 5 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 6 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 7 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 8 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 9 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 10 400 2000 3600 500 5.00 1012 11.31 0.57  TANG 11 400 2000 3600 500 5.24 1012 11.31 0.57  T.THUONG 400 2000 3600 500 7.37 1012 11.31 0.57  MAI 400 2000 3600 500 9.46 1012 11.31 0.57 
  • 17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 17 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 1.2.2.2. Bố trí và kiểm tra thép ngang - Thép ngang được thiết kế bằng cách chọn và thực hiện bài toán kiểm tra. Dựa vào cấu tạo thép ngang theo TCXDVN 198:1997 đãtrình bày ở trên  chọn 10a200  Tiến hành kiểm tra thép đai theo mỗi phương với lực cắt lớn nhất theo mỗi phương lọc từ dữ liệu nội lực của Etabs. - Khả năng chịu lực cắt: oi swi bt i oi sw sw bi i h Q Q Q R b h R A s             - Trong đó: + bi swi Q , Q   : khả năng chịu cắt của bê tông và thép ngang của vách thứ i (kN) + bt sw R , R : cường độ chịu kéo tính toán của bê tông và cường độ chịu cắt tính toán của thép đai (MPa) + sw A : diện tích thép đai tương ứng với số nhánh đai (mm2) + i b : bề dày vách thứ I (mm) + oi h : chiều cao tính toán của tiết diện vách thứ i, oi h 0.8Lw  (mm) + i s : bước thép ngang (mm) Bảng 8.5 - Tổ hợp kiểm tra Story Pier Load Loc P V2 TẦNG 1 P1 COMB9 Bottom -2248.5 -313.5 Bảng 8.6 - Thông số tính toán Tên vách Qmax N b h h0 Bố trí Asw thứ i (kN) (kN) (cm) (cm) (cm) cm2 P1 313.5 -2248.5 40 200 160 Ø10a200 1.57 P2 40 250 200 Ø10a200 1.57 P3 40 250 200 Ø10a200 1.57 P4 40 200 160 Ø10a200 1.57
  • 18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 3 GVHD: ĐẶNG DUYKHANH Trang 18 SVTH: LÊ MINH TRÍ MSSV: 1611538639 Bảng 8.7 Kiểm tra thép ngang chịu cắt THÔNG SỐ TÍNH TOÁN KIỂM TRA Tên vách thứ i Qmax N Qb Qsw Kiểm tra khả năng chịu cắt φw1 φb1 K.tra điều kiện phá hoại do ứng suất nén chính (kN) (kN) (kN kN) P1 313.5 -2248.5 819 344.4 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa P2 1029 432.7 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa P3 1029 432.7 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa P4 819 344.4 Thỏa 1.07 0.99 Thỏa 1.2.2.3. Tính cốt đai cho vách - Cốt đai trong vách cứng được tính tương tự như cốt đai trong cột. Theo hai phương ta chọn tại vị trí vách có lực cắt lớn nhất tính cốt đai cho toàn bộ vách cứng. - Lực cắt lớn nhất max 313.5 Q kN  , có max 5699.5 N kN  kích thước vách P1 (4002000)mm để tính cốt đai chung cho các vách còn lại. - Giả thiết a= 50mm  ho = 2000 - 50 = 1950(mm) 0 0,1 0,1 5699.5 0.69 1 0.105 40 195 n b bt N R bh          - n  được lấy không quá lớn hơn 0,5 => chọn 0,5 n   - Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông: 3(1 ) b b f n b bt o Q R bh        φb3 = 0,6; φb2 = 2: hệ số phụ thuộc vào loại bê tông. 0,6 (1 0,5) 1 0.105 40 195 737.1( ) b Q kN          Qmax = 313.5 KN < Qb=737.1(kN)  Vậy không cần phải tính cốt đai cho vách  Bố trí cốt đai cho cột theo cấu tạo  10a200