2. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
2
Thành phần cấu tạo
của nguyên tử
Kích thước và
khối lượng
Vỏ nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử
1
2
Kích thước nguyên tử
Khối lượng nguyên tử
3. Sự tìm ra electron: Thí nghiệm của Tôm-xơn.
- +
3
ON
OFF
Cực dương
Cực âm
?
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
1 Vỏ nguyên tử:
Tia đập vào màn huỳnh
quang và làm cho màn huỳnh
quang phát sáng xuất phát từ
đâu? Các tia này có tên là gì?
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
4. - +
4
Hiện tượng gì đã xảy ra?
Chong chóng quay
chứng tỏ điều gì?
?
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
1 Vỏ nguyên tử:
?
ON
OFF
Cực dương
Cực âm
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra electron: Thí nghiệm của Tôm-xơn.
5. - +
5
- - - - -
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
1 Vỏ nguyên tử:
ON
OFF
Cực dương
Cực âm
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra electron: Thí nghiệm của Tôm-xơn.
6. I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
- +
+ + + + +
6
Tia âm cực là chùm hạt
mang điện tích gì? Vì sao?
?Những hạt tạo thành
tia âm cực gọi là gì?
1 Vỏ nguyên tử:
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra electron: Thí nghiệm của Tôm-xơn.
ON
OFF
Cực dương
Cực âm
?
7. 7
- +
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
1 Vỏ nguyên tử:
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra electron: Thí nghiệm của Tôm-xơn.
- Là chùm hạt vật chất có khối lượng và
chuyển động với vận tốc lớn.
- Khi không có tác dụng của điện trường
và từ trường, tia âm cực truyền thẳng.
- Là chùm hạt mang điện tích âm
Những hạt tạo thành tia âm cực là các
electron, ký hiệu: e
Kết luận: Tia âm cực
8. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử: Thí nghiệm của Rơ-dơ-pho.
8
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
2 Hạt nhân nguyên tử:
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
9. 9
Thảo luận nhóm:
1. Có phải tất cả các hạt α đều xuyên qua lá
vàng mỏng hay không?
2. Tại sao có một số hạt α bị lệch hướng
hoặc bật ngược trở lại?
3. Dự đoán nguyên tử có cấu tạo đặc hay
rỗng? Và nếu có cấu tạo rỗng thì tâm
nguyên tử mang điện tích gì?
4. Dự đoán kích thước của hạt nhân nguyên
tử so với kích thước của nguyên tử?
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử: Thí nghiệm của Rơ-dơ-pho.
2 Hạt nhân nguyên tử:
10. 10
10
Kết luận:
- Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
- Tâm nguyên tử mang điện dương
gọi là hạt nhân nguyên tử
- Kích thước hạt nhân rất nhỏ so
với kích thước của nguyên tử.
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử: Thí nghiệm của Rơ-dơ-pho.
2 Hạt nhân nguyên tử:
11. 11
+
Hạt ……
Hạt nhân
nguyên tử ……
Hạt nhân
nguyên tử ……
Hạt ……
Proton (p), mang điện tích dương,
là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra proton: Thí nghiệm của Rơ-dơ-pho.
2 Hạt nhân nguyên tử:
12. 12
Hạt ……
Hạt nhân
nguyên tử ……
Hạt ……
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Vỏ nguyên tử1 Hạt nhân nguyên tử2
Sự tìm ra notron: Thí nghiệm của Chat - uých.
2 Hạt nhân nguyên tử:
Notron (n), không mang điện,
là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
13. 13
+ Hạt nhân bao gồm các hạt proton và notron nằm
ở tâm nguyên tử.
+ Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động
xung quanh hạt nhân.
+ Electron mang điện tích âm, proton mang điện
tích dương, notron không mang điện.
Nguyên tử trung hòa về điện nên Σe = Σp
Kết luận: Thành phần nguyên tử
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Cấu tạo nguyên tử Kích thước và khối lượng
15. 15
Kết luận:
- Nguyên tử có kích thích rất nhỏ
10-10 m. Hạt nhân nguyên tử còn có
kích thước nhỏ hơn 10-15 m
Không có lực hút giữa các electron
và hạt nhân nguyên tử.
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG
Kích thước1 Khối lượng2
1 Kích thước:
Electron ơi,
hãy đến gần
tôi
Chúng ta
không thuộc
về nhau!
16. 1616161616
Ví dụ: Nguyên tử C có 6e, 6p, 6n
a) Khối lượng và điện tích các hạt e, p, n
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG
Kích thước1 Khối lượng2
2 Khối lượng:
b) Khối lượng nguyên tử
mnguyên tử C = 6me +6mp+ 6mn =
m hạt nhân C = 6mp+ 6mn =
Vì me rất bé nên khối lượng nguyên tử chính là khối lượng hạt nhân
nguyên tử (khối lượng nguyên tử tuyệt đối)
17. 17
Khối lượng nguyên tử tương đối = khối lượng nguyên tử tuyệt đối/
khối lượng đơn vị quy ước sẵn.
Đơn vị khối lượng nguyên tử tương đối u (dvC)
1u= 1/12 mnguyên tử C =
17171717
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG
Kích thước1 Khối lượng2
2 Khối lượng:
c) Nguyên tử khối: