SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
1 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
TNTHPT 2020 (1)
1. It's necessary/essential (for sb)
+ to V1 = Sb need(s) to V1: Ai
đó cần thiết làm gì
2. be excited about = be interested
in = be keen on = be fond of
3. go off: nổ (explode); reo (ring);
ngừng; hư, thiu
4. a fashionista: người sành thời
trang
5. particular about one’s clothes:
cầu kỳ về cách ăn mặc
6. be in danger (of sth) = be at risk
(of sth) = be at stake (of sth): có
nguy cơ
7. be/ go/ become extinct = bị
tuyệt chủng
8. HTHT + since + QKĐ
9. give chapter and verse: thuộc
chương và câu
10. to the best of one’s
knowledge: theo tôi biết
11. set a good example to sb: nêu
gương tốt cho ai
12. deal in: kinh doanh (sản
phẩm nào đó)
13. reasonably priced shampoos:
dầu gội có giá phải chăng
14. reasonable price: giá phải
chăng
15. range from A to B: phạm vi
từ A đến B
16. until: cho đến khi
17. as soon as: ngay khi
18. wealthy = rich: giàu có
19. unwind = relax: thư giãn
20. dominate (v) chi phối, th.trị
21. enjoy/ avoid/ practise/ mind +
V.ing: thích/ né/ luyện tập/
phiền…
22. You can say that again = I
agree with you. Tôi đồng ý
23. let the cat out of the bag =
disclose the plan: tiết lộ kế
hoạch # conceal the plan
24. complicated = complex =
sophisticated # simple
25. complete = perfect (a): trọn
vẹn, hoàn hảo
26. meet/ satisfy all the
requirements: đáp ứng tất cả đòi
hỏi
27. reject = refuse: từ chối
28. a widespread perception: 1
quan điểm phổ biến
29. attitudes towards: thái độ/
quan điểm về
30. admit (to) + V.ing/ N: thừa
nhận
31. be attached to sth: thân thiết,
gắn kết, gần gũi
32. make full use of: tận dụng tối
đa
33. hang out with my friends,
listen to music or chat with my
mum and dad: đi chơi với bạn
bè,…
34. take a gap year: dành 1 năm
để đi du lịch hoặc lấy kinh
nghiệm…
35. join the rat race: lao vào kiếm
tiền (để mua nhà, xe,…)
36. subsidize = pay for: chi trả
37. city dweller: dân thành phố
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
2 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
38. acquire some understanding
of their culture: thu được 1 số
hiểu biết về văn hóa …
39. get work experience: lấy kinh
nghiệm trong công việc
40. work with a charity: làm việc
cho 1 tổ chúc từ thiện
41. voluntary work: việc tình
nguyện
42. provide hands-on experience:
cung cấp kinh nghiệm thực tiễn
43. benefit greatly from: hưởng
được lợi ích lớn từ
44. encounter = face = cope with
= deal with: đối mặt, đương đầu
45. a wide range of: 1 lượng lớn
46. learn to stand on their own
two feet: học cách tự lập
47. live “off-grid”: sống ngoài
lưới điện
48. He generates his own
electricity. Anh tự tạo ra điện.
49. He sources his own water.
Anh ta tự cung cấp nước.
50. deals with his own water
disposal: tự xử lý nước thải
51. approximately = about:
khoảng chừng
52. energy consumption: sự tiêu
thụ năng lượng
53. protective gear: đồ bảo hộ
54. black out = fail to work: hư,
không hoạt động
55. you name it = so on (and so
forth) = etc.,: vân vân
56. an impractical hope: 1 hy
vọng hão huyền
57. single-use plastic products:
sản phẩm nhựa dùng 1 lần
58. be detrimental to the
environment: có hại cho môi
trường
59. detrimental = harmful: có hại
# harmless: vô hại
60. unexpected twists: những
thay đổi bất ngờ
61. But for + N = without + N =
If it hadn’t been for + N, S +
would/ could have V3/ed: nếu
không phải vì… (If 3)
62. But for + N = without + N =
If it weren’t for + N, S + would/
could V1 nếu không phải vì…
(If 2)
63. It is compulsory (for sb) to V1
= Sb must + V1: Ai đó phải làm
gì
64. hand in: nộp # hand out: phát
ra
65. assignment(s): công việc
được giao
66. on time: đúng giờ // in time:
kịp lúc
67. be supposed to V1: được cho
là
68. eliminate = get rid of: loại bỏ
69. (in)flammable: dễ cháy #
non-(in)flammable: chống cháy
70. so as to V1= in order to V1=
to V1: để mà # so as not to V1=
in order not to V1: để không
71. bring up children: nuôi lớn trẻ
 children’s upbringing (n)
việc nuôi trẻ
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
3 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
TNTHPT 2020 (2)
1. thousands of: hàng ngàn
2. pack into (v) dồn vào, nhồi nhét
3. TV viewers: khán giả truyền
hình
4. witnesses: nhân chứng
5. audiences: khán giả tính phòng
6. spectators: khán giả sân VĐ
7. make a difference to + V.ing/N:
tạo sự khác biệt với
8. be under threat of extinction: bị
đe dọa tuyệt chủng
9. widespread deforestation: sự tàn
phá rừng lan rộng
10. part and parcel of: phần thiết
yếu
11. a celebrity = a famous person
12. an expert: chuyên gia
13. workouts: việc tập luyện
14. do more harm than good: có
hại nhiều hơn lợi
15. lull sb to sleep: ru ai ngủ
16. make up stories: nghĩ ra
chuyện
17. financially independent: độc
lập về tài chính
18. extend one’s gratitude to sb:
dành sự biết ơn đến ai đó
19. unfailing support: sự hỗ trợ
bền bỉ
20. tend to + V1= have a tendency
to V1: có khuynh hướng
21. estimate (v) ước tính
22. overcome = get over =
recover from: khắc phục, vượt
qua, bình phục
23. famous for: nổi tiếng về
24. reserve sb’s judgements/
decisions: thận trọng khi phán
xét/ quyết định
25. hit = success: sự thành công #
failure: sự thất bại
26. obvious = apparent = clear: rõ
ràng # unclear
27. get hot under the collar =
become furious: nổi giận #
remain calm: giữ bình tỉnh
28. increases our heartbeats: tăng
nhịp tim
29. worldwide = throughout the
world/ globe: khắp thế giới
30. expect sb to V1: mong chờ ai
làm gì
31. portray = depict (v) khắc họa
32. flattering images: hình ảnh
tâng bốc
33. discerning interests: sở thích
ưu việt
34. according to: theo như
35. a recent study/ survey: 1 cuộc
khảo sát gần đây
36. conduct = carry out: thực
hiện
37. idealised version: phiên bản
lý tưởng
38. psychological weaknesses :
điểm yếu về tâm lý
39. natural physical flaws: khuyết
điểm tự nhiên về thể chất
40. flaw = weakness = fault =
mistake = short coming: khuyết
điểm, lỗi lầm
41. self-sufficiency (n) tự túc 
self-sufficient (a) tự cung tự cấp
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
4 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
42. entirely = thoroughly =
completely: 1 cách hoàn toàn
43. far from reality: xa thực tế
44. field trips: chuyến đi thực tế
45. despite = in spite of + V.ing/
N: mặc dù = although + S + V
46. a significant decrease in: 1
giảm sút đáng kể về
47. increasing demands: nhu cầu
càng ngày càng tăng
48. be forced to V1: bị buộc phải
49. a luxury = sth expensive but
not essential: đồ xa xỉ
50. a waste of time/ money: lãng
phí thời gian/ tiền bạc
51. contribute to + V.ing/ N:
đóng góp vào
52. well-educated (a) được GD tốt
53. tempting (a) cám dỗ, hấp dẫn
54. expose users to identity theft:
làm lộ danh tính người dùng
55. patient (n) bệnh nhân
56. patient (a) kiên nhẫn #
impatient : sốt ruột
57. make a miraculous recovery
from: bình phục thần kỳ
58. a necessary preventive
measure: biện pháp ngăn ngừa
cần thiết
59. be on the lookout for: theo
dõi, để mắt tới
60. outlook = view: quan điểm
61. cấu trúc // là các từ phải
tương ứng nhau về từ loại. VD.
He enjoys listening to music,
watching TV and reading
comics in his free time.
TNTHPT 2020 (3)
1. symptoms: triệu chứng
2. ambitious (a) tham vọng
3. televised lessons: bài học trên
TV
4. assist = help = support: hỗ trợ
5. tasty = delicious: ngon
6. take pleasure in = derive
happiness/ enjoyment from: tận
hưởng
7. natural habitats: môi trường tự
nhiên
8. outstanding performance: sự
trình diễn xuất sắc
9. the cat’s whiskers = the best
person # the worst person
10. volunteer (v/n) tình nguyện
(viên)  voluntary work: việc
tình nguyện
11. elderly people: người già
12. a nursing home: viện dưỡng
lão
13. work round the clock: làm
việc suốt ngày đêm
14. as scheduled: như kế hoạch
15. take/ have a closer look at
sth: nhìn kỹ gì hơn
16. affect = impact = influence =
have en effect/ impact/ influence
on: có ảnh hưởng tới
17. critics’ opinions: ý kiến của
các nhà phê bình
18. be able to V1: có thể làm gì
19. financial difficulties: khó
khăn về tài chính
20. agree/ decide/afford/ wish/
would like = want/… + to V1:
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
5 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
đồng ý/ quyết định/ có khả năng
mua/ ao ước/ muốn …làm gì
21. forge a close bond with: tạo
mối liên kết chặt chẽ với
22. with one another = with each
other = mutually: lẫn nhau
23. the homeless/ elderly/old/
rich/…: người vô gia cư, ….
24. community: cộng đồng
25. have a rich imagination = be
imaginative: có trí tưởng tượng
phong phú
26. refresh our minds: làm tỉnh
táo
27. I'm glad/ happy (that) you
like it.Tôi vui vì bạn thích nó.
28. adolescents: thanh niên
29. adolescence: thanh xuân
30. result in = lead to = cause:
dẫn đến, gây ra
31. feel under enormous
pressure: cảm giác áp lực cực kỳ
32. peer pressure: áp lực đồng
trang lứa
33. advertise (v) quảng cáo
34. persuade sb to V1: thuyết
phục ai làm gì
35. act irresponsibly : hành động
thiếu trách nhiệm
36. The younger, the better? Có
phải càng trẻ là càng tốt không?
37. energetic = dynamic (a) năng
động
38. bold = brave (a) can đảm,
dám làm, xông xáo
39. take risk: liều, chấp nhận rủi
ro  be risky: liều lĩnh
40. inhibitions = prohibitions: sự
ngăn cấm
41. inhibit = prohibit sb from
V.ing: cấm, cản ai làm gì
42. stand in one’s way: cản
đường ai
43. a good investment: sự đầu tư
tốt
44. On the one hand,…1 mặt
45. On the other hand,…mặt
khác
46. cost a lot of money: tốn nhiều
tiền
47. break down: hư, suy sụp
48. lose all hope: mất hết hy vọng
49. offer help/ support to sb =
help sb: hỗ trợ, giúp ai
50. emphasise (v) nhấn mạnh
51. play a vital part/role: đóng 1
vai trò quan trọng
52. ability: khả năng, năng lực
53. potential (n/a) tiềm năng
54. metamorphose (v) biến hình
55. mediator: người hòa giải
56. an ever-changing world: 1 thế
giới luôn thay đổi
57. the underlying sense of
responsibility: trách nhiệm cơ
bản
58. tremendous = enormous =
huge: to lớn, lớn lao
59. imperial (a) có uy quyền
60. at times…,at others: lúc
này…, lúc khác
61. absolutely dependable/
reliable/ trustworthy: hoàn toàn
đáng tin cậy
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
6 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
62. bridge the gap: làm cầu nối
63. rebellious (a) nổi loạn
64. at loggerheads with sb =
disagreeing with sb: bất đồng với
65. provided that = providing that
= as long as: miễn là
66. impartial = neutral (a) trung
lập
67. convey sth to sb: truyền tải
đến
68. both parties: cả hai phía
69. rather than: hơn là
70. instill (v) truyền dẫn, nhỏ giọt
71. traditional beliefs: những tín
ngưỡng truyền thống
72. an implicit sense of trust: cảm
giác tin tưởng tuyệt đối
73. with changing times and
changing outlooks: với sự thay
đổi của thời gian và quan điểm
74. globalisation: sự toàn cầu hóa
75. erode (v) xói mòn  erosion
(n)  erosible (a) có thể bị xm
76. reduce (v) giảm  reduction
(n)  reductive (a) giảm bớt
77. offspring (n) con cháu
78. have so many demands on: có
quá nhiều đòi hỏi đối với
79. demanding (a) = challenging:
khó khăn, thử thách
80. appear: xuất hiện # disappear
81. appear to = seem to: dường
như
82. pushy = pushing (a) tự đề cao
83. tantrums (n) cơn thịnh nộ
84. appease = soothe (v) xoa dịu
85. thereby: theo cách đó, do đó
TNTHPT 2021 (1)
1. never mind: không sao đâu
2. be covered with: bị phủ đầy
3. plastic rubbish/ bags: rác thải
nhựa, túi ni-lông
4. A chill goes down her spine: Cô
ấy thấy ớn lạnh cột sống.
5. keep your hands warm: giữ tay
ấm (keep + O + adj)
6. take turns: thay phiên
7. crack/ solve the problem: giải
quyết vấn đề
8. worry too much (about sth): lo
lắng quá nhiều (về gì)
9. make mistakes: mắc sai lầm
10. sociable = friendly: hòa đồng
# unfriendly: không thân thiện
11. pull your socks up = make an
effort to improve your work:
work harder: cố gắng lên #
become lazy
12. old age: tuổi cao/ già
13. give up leisure activities: từ
bỏ hoạt động giải trí
14. take an exam = sit an exam:
đi thi
15. assess students’ knowledge
and ability: đánh giá kiến thức
và năng lực hs
16. They fear that…họ e sợ là
17. once students get used to it, 1
khi hs quen với nó
18. step by step = gradually: dần
dần, từng bước
19. separate (a) riêng biệt
20. appreciate (v) đánh giá cao
21. If only: giá mà
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
7 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
22. If (2) không thật ở h. tại: If
+ S + V2/ed, S + would/ could V1
23. Wish (2) không thật ở hiện
tại: S + wish + S + V2/ed
24. Under no circumstances = On
no account = At no time = In no
way + V + S = Dưới bất cứ tình
huống nào …cũng không…
(đảo ngữ khi những cụm từ này
đầu câu)
25. spokesman: người phát ngôn
26. have an uphill struggle to V1:
nổ lực lớn để …
27. an explanation: lời giải thích
28. intelligent (a) thông minh
29. intelligible (a) minh bạch
30. layman/woman/person: người
tục, giáo dân
31. wreak havoc on: tàn phá
32. wreak revenge/ vengeance
on: báo thù
33. help sb + (to) V1 = help sb
with sth = offer help to sb
34. make + O + adj/ V1: làm ai
sao đó/ làm ai phải làm gì
35. Khi 2 câu cùng chủ từ, thông
thường ta rút gọn chủ từ câu 1,
đưa động từ về dạng V.ing (nếu
là chủ động) hoặc V3/ed (nếu là
bị động). Riêng trường hợp
hành động trước – sau thì rút
gọn thành Having + V3/ed (nếu
là chủ động) hoặc Having
been + V3/ed (nếu là bị động).
VD. Having read the book again
and again, I finally understood
what the author meant. (Đã đọc
quyển sách nhiều lần trước đó,
cuối cùng tôi cũng hiểu được ý
tác giả.)
TNTHPT 2021 (2)
1. Câu ghép ĐANG – XEN 
(ĐANG: QKTD was/ were +
V.ing – XEN: QKĐ V2/ed)
2. at a low price: với giá thấp
3. have negative/ positive effects
on…có ảnh hưởng tiêu cực/ tích
cực đến
4. solutions: giải pháp  solve (v)
5. prevent/ stop/ inhibit sb from:
ngăn cản ai làm gì
6. depend on (v) phụ thuộc vào 
dependent on (a) # independent
of: độc lập với
7. obtain = get = gain = achieve:
đạt được
8. suffer from: chịu đựng
9. loss of appetite: mất khẩu vị
10. a variety of = a wide range
of: 1 lượng lớn, nhiều
11. be unable to V1: không thể…
12. watch out for = look out for:
theo dõi, quan sát, cẩn thận với
13. as supportive and
encouraging as possible:càng
hỗ trợ và khuyến khích càng tốt
14. forbid = prohibit = ban =
inhibit (sb from V.ing/ N): cấm
ai làm gì
15. social distancing: giãn cách
XH
16. permit/ allow + V.ing/ sb to
V1: cho phép (ai) làm gì
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
8 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
17. book the tickets in advance:
đặt vé trước
18. thank you in advance: cảm ơn
trước
19. There is no exception
whatsoever. Không có bất cứ
ngoại lệ.
TNTHPT 2021 (3)
1. spectacular view: cảnh tuyệt vời
2. adjective orders (tr.tự tính từ):
OSACOMP – Opinion (quan
điểm) – Size (kích cở) – Age
(tuổi tác) – Shape (hình dạng) –
Color (màu sắc) – Origin
(nguồn gốc) – Material (chất
liệu) – Purpose (mục đích)+ N
3. Phân biệt giữa HTHT và
HTHTTD
Nhấn mạnh về số lượng 
HTHT
Nhấn mạnh về thời gian 
HTHTTD
VD. Having carried out the
experiment several times, the
scientists finally succeeded in
developing a new vaccine. (Đã
thực hiện cuộc thí nghiệm nhiều
lần (nhấn mạnh số lượng) trước
đó, cuối cùng các nhà KH đã
thành công trong việc phát
triển ra loại vaccine mới.)
4. They found it useful for their
studies. Họ thấy nó có lợi cho
việc học của họ.
5. anxious/ worried/ nervous/
concerned about: lo lắng về
6. recipe /’resipi/ công thức nấu ăn
7. exactly = precisely = correctly:
1 cách chính xác
8. awful = terrible = horrible: kinh
khủng, tồi tệ
9. throughout the year: suốt năm
10. research = study = survey:
nghiên cứu, khảo sát
11. in certain subjects: trong 1 số
môn học nhất định
12. your own language/ eyes:
ngôn ngữ của chính bạn/ chính
mắt bạn
13. shop owner: chủ cửa hàng
14. believe more in yourself= feel
more confident: thấy tự tin hơn
15. a piece of music: 1 bản nhạc
16. feel the same way: cảm thấy
tương tự
17. open up a great career path:
mở ra 1 con đường sự nghiệp
lớn
18. main idea: ý chính
19. the best title: tiêu đề tốt nhất
20. refer to sb/sth: ám chỉ
21. infer from: suy ra từ
22. according to paragraph 1/ the
passage/ the survey: theo như
đoạn 1/ cả đoạn/ cuộc khảo sát
23. ambition (n) hoài bão 
ambitious (a) tham vọng
24. No two people are alike.
Không ai giống ai
25. a desire to succeed = a desire
for success: ao ước thành công
26. factors = elements: nhân tố
27. set goals: đặt mục tiêu
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
9 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
28. Similarly,… = In the same
way,… Tương tự vậy,…
29. praise their successes: ca ngợi
sự thành công
30. fail to V1: không làm được gì
failure (n) sự thất bại
TNTHPT 2021 (4)
1. take photos: chụp ảnh
2. 1 số danh từ không đếm được
 không thêm S/ES: 1.advice:
lời khuyên (suggestions)
2.behavior: hành vi 3.clothing:
quần áo (clothes)
4.entertainment: sự giải trí
5.equipment: thiết bị (devices)
6.failure: sự thất bại 7.furniture:
đồ đạc 8.information: thông tin
9.knowledge: kiến thức 10.
luggage = baggage: hành lý
(bags and suitcases)
11.machinery: máy móc
12.research: cuộc khảo sát
13.traffic: xe cộ (vehicles)
14.transportation: sự vận
chuyển 15. travel: sự đi lại…và
1 số DT đương nhiên không
đếm được: tea, coffee, sugar,
salt, flour (bột), sand, water,
milk, bread, butter, cheese,
wine, alcohol, oil, ink, air,
housework, homework, work
(công việc; tác phẩm + “s”)
3. on one’s way: trên đường đi
4. in one’s way: cản đường ai
5. do well in the exams: làm bài
thi tốt
6. environmental problems: vấn đề
về môi trường
7. environmentally friendly: thân
thiện với môi trường
8. fix = mend = repair (v) sửa chữa
9. pleased = delighted = happy (a)
10. pleasure = satisfaction =
happiness = enjoyment = fun
11. a lack of motivation: thiếu
động lực
12. exhausted = extremely tired:
mệt nhoài, kiệt sức
13. embarrassed = confused (a)
lúng túng, ngượng ngùng
14. attend school/ the meeting
15. combine (v) kết hợp 
combination (n) sự kết hợp
THAM KHẢO 2022 (1)
1. by no means: không có nghĩa là
2. by all means = yes, certainly:
chắc chắn là
3. a tall order: 1 yêu cầu khó
4. cookery book: sách nấu ăn
5. get a fine: bị phạt
6. have many things in common:
có nhiều điểm chung # have no
things in common
7. put off = postpone = hold up (v)
hoãn lại
8. take a deep breath: hít thật sâu
9. compose oneself: lấy bình tĩnh
10. turn to sth: quay/chuyển sang
11. Here you are. Đây nè bạn!
12. compliment (n) lời khen
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
10 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
13. consequence (n) hậu quả
14. You’re welcome = Never
mind. Không có chi.
15. be two of a kind = share
common values: giống nhau #
differ from each other
16. dull = boring = uninteresting
(a) nhàm, dở
17. comparative (a) so sánh hơn
18. superlative (a) so sánh nhất
19. comparable (a) so sánh được,
= similar: tương tự
20. the most common form of
communication/ entertainment:
phương tiện giao tiếp/ giải trí
phổ biến nhất
21. talking about important
issues: nói về những vấn đề
quan trọng
22. spend less time sleeping and
more time working: dành ít thời
gian ngủ hơn và nhiều thời gian
làm việc hơn
23. over a long period of time:
qua 1 khoảng thời gian dài
24. badly affect our health: ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe
25. have difficulty + V.ing: gặp
khó khăn trong việc gì
26. In contrast,… = On the
contrary,… trái lại
27. However,… Tuy nhiên,…
28. Moreover, … Hơn nữa,…
29. Therefore, … Do đó,…
30. read at a deep level: đọc kỹ,
đọc ở mức độ hiểu sâu sắc
31. meet/ satisfy new demands/
requirements: đáp ứng những
nhu cầu mới
32. read in a critical way: đọc có
tư duy
33. multitasking = doing many
tasks at the same time: làm
đồng thời nhiều việc
34. analyse (v) phân tích 
analysis/ analyses (n) sự phân
tích
35. gain a real insight into the
contents: nắm thật kỹ nội dung
THAM KHẢO 2022 (2)
1. although/ though/ even though
+ S + V = Despite/ in spite of +
V.ing/ Noun = mặc dù
2. in remote and mountainous
areas: ở khu xa xôi và khu miền
núi
3. save/ protect …from: bảo vệ
khỏi
4. set up = establish (v) thành lập
5. endangered species: loài có
nguy cơ bị tuyệt chủng
6. lose control over: không kiểm
soát được # take control over/of
7. a classic/ typical mistake: 1 lỗi
điển hình
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
11 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
8. was/were going to V1: định làm
gì nhưng thôi
9. propose to sb cầu hôn với ai
10. get cold feet = feel too
frightened to do sth: sợ, chùng
chân
11. be all ears = be waiting
eagerly to hear about sth: đang
háo hức nghe, đang hóng
12. discharge …into = release
…into: thải ra
13. poisonous/ toxic chemicals =
pollutants: chất thải độc hại
14. bring up = rear (v) nuôi dạy
15. a caring environment: 1 môi
trường đầy tình thương
16. caring = loving: đầy tình
thương # hateful (a) đầy thù hận
17. turn a blind eye to sth: làm
ngơ
18. acts of injustice: hành động
phi công lý
19. Some people say… . Others
say…1 số nói… Số khác nói…
20. mixture (n) hỗn hợp
21. chicle (n) chất làm kẹo cao su
22. softener (n) chất làm mềm
23. sweetener (n) chất làm ngọt
24. flavor (n) hương vị
25. over = more than: hơn
26. neither too hot nor too cold:
không quá nóng cũng không
quá lạnh
27. kidneys (n) quả thận
28. stomach (n) dạ dày
29. digestion (n) sự tiêu hóa 
digest (v) tiêu hóa, đọc hiểu đc
30. intestines (n) ruột; (a) nội bộ
31. nutrients (n) chất dinh dưỡng
32. take in: thu vào # take out:
lấy ra
33. eliminate = get rid of =
remove: loại khỏi, loại bỏ
34. dilute (v) pha loãng
35. interfere with/ in: can thiệp
36. urine (n) nước tiểu
37. organs (n) các cơ quan nội
tạng
38. an alternative educational
option: 1 lựa chọn giáo dục thay
thế khác
39. grow in popularity = become
more and more popular: ngày
càng phổ biến
40. a novel idea: 1 ý tưởng mới
41. In (actual) fact, … =
Actually,…: Thật ra,
42. a relatively new custom: 1
phong tục tương đối mới
43. adult life = adulthood: tuổi
trưởng thành
44. the vast majority of: đại đa số
45. option = choice: sự lựa chọn
46. have exceptional talents in:
có năng khiếu ở lĩnh vực nào đó
47. for a variety of reasons = for
various reasons: vì nhiếu lý do
48. be concerned about/ for =
worried about: lo lắng về
49. be concerned with sth/ sb =
be involved in sth/ sb: có liên
quan tới; be about a particular
thing/ person: đề cập đến
LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU
12 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L
50. As far as I’m concerned,…
Theo tôi biết,…
51. As far as something is
concerned,… Xét về cái đó,…
52. adequate = sufficient (a)
53. widespread = prevalent = phổ
biến # uncommon (a)
54. Thể nhờ bảo: have sb + V1 =
get sb to V1 = have/ get sth
V3/ed: nhờ ai làm gì…
55. celebrations: hoạt động kỷ
niệm  anniversary
celebrations: HĐKN sinh nhật
56. a celebrity = a famous person
57. controversial actions: hành
động gây tranh cãi
58. If không thật ở QK:
If + S + had V3/ed, S + would/
could have V3/ed
THI THỬ 2022 (1)
1. complain (v) than phiền
complaint (n) lời than phiền
2. The injured + Vnhiều: những
người bị thương (do tai nạn);
the wounded Vnhiều: những
người bị thương (do giao chiến)
3. agree with sb about sth: đồng ý
với ai về vấn đề gì
4. be located in/ on/ near: tọa lạc,
nằm ở vị trí
5. be situated in: ở vị trí; ở vào thế
6. spare money/ time/ parts: tiền
dư/ thời gian dư/ phần dư
7. a privileged university: trường
đại học có nhiều đặc quyền
8. at every chance: mọi lúc
9. a prestigious university: trường
đại học uy tín
10. euthanasia = a mercy killing:
cái chết êm ái
11. an incurable disease: bệnh
không chữa được
12. intolerable suffering: sự chịu
đựng quá sức
13. intolerable = insufferable =
unendurable (a) không chịu
đựng nổi
14. go for sth: chọn, cố đạt được
15. go into: bắt đầu, xem xét
16. take measures: tiến hành các
biện pháp
17. to ensure that + S + V: để
đảm bảo rằng…
18. in harmony/ accord with: hòa
hợp với
19. harmonious = agreeable =
unanimous: hòa hợp với #
discordant; hostile: thù hằn với
20. a (good) command of
languages: có kiến thức NN tốt
21. takes the bull by the horns:
đương đầu khó khăn
22. recreational destinations: nơi
vui chơi giải trí
23. protester: người phản đối
24. do away with = get rid of sth;
stop using sth: loại bỏ, khg dùng
25. commercials =
advertisements = ads: mục QC
26. distract sb from: làm ai sao lãng
27. perish = lose one’s lives: mất
mạng # survive: sống sót

More Related Content

Similar to VOCAB. ÔN TN1.pdf (7)

1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_94631 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
 
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdfPeriod 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
Period 5,6 - COLLOCATIONS + EXERCISES.pdf
 
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủTừ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
 
Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11
 
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day duTu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
 

VOCAB. ÔN TN1.pdf

  • 1. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 1 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L TNTHPT 2020 (1) 1. It's necessary/essential (for sb) + to V1 = Sb need(s) to V1: Ai đó cần thiết làm gì 2. be excited about = be interested in = be keen on = be fond of 3. go off: nổ (explode); reo (ring); ngừng; hư, thiu 4. a fashionista: người sành thời trang 5. particular about one’s clothes: cầu kỳ về cách ăn mặc 6. be in danger (of sth) = be at risk (of sth) = be at stake (of sth): có nguy cơ 7. be/ go/ become extinct = bị tuyệt chủng 8. HTHT + since + QKĐ 9. give chapter and verse: thuộc chương và câu 10. to the best of one’s knowledge: theo tôi biết 11. set a good example to sb: nêu gương tốt cho ai 12. deal in: kinh doanh (sản phẩm nào đó) 13. reasonably priced shampoos: dầu gội có giá phải chăng 14. reasonable price: giá phải chăng 15. range from A to B: phạm vi từ A đến B 16. until: cho đến khi 17. as soon as: ngay khi 18. wealthy = rich: giàu có 19. unwind = relax: thư giãn 20. dominate (v) chi phối, th.trị 21. enjoy/ avoid/ practise/ mind + V.ing: thích/ né/ luyện tập/ phiền… 22. You can say that again = I agree with you. Tôi đồng ý 23. let the cat out of the bag = disclose the plan: tiết lộ kế hoạch # conceal the plan 24. complicated = complex = sophisticated # simple 25. complete = perfect (a): trọn vẹn, hoàn hảo 26. meet/ satisfy all the requirements: đáp ứng tất cả đòi hỏi 27. reject = refuse: từ chối 28. a widespread perception: 1 quan điểm phổ biến 29. attitudes towards: thái độ/ quan điểm về 30. admit (to) + V.ing/ N: thừa nhận 31. be attached to sth: thân thiết, gắn kết, gần gũi 32. make full use of: tận dụng tối đa 33. hang out with my friends, listen to music or chat with my mum and dad: đi chơi với bạn bè,… 34. take a gap year: dành 1 năm để đi du lịch hoặc lấy kinh nghiệm… 35. join the rat race: lao vào kiếm tiền (để mua nhà, xe,…) 36. subsidize = pay for: chi trả 37. city dweller: dân thành phố
  • 2. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 2 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 38. acquire some understanding of their culture: thu được 1 số hiểu biết về văn hóa … 39. get work experience: lấy kinh nghiệm trong công việc 40. work with a charity: làm việc cho 1 tổ chúc từ thiện 41. voluntary work: việc tình nguyện 42. provide hands-on experience: cung cấp kinh nghiệm thực tiễn 43. benefit greatly from: hưởng được lợi ích lớn từ 44. encounter = face = cope with = deal with: đối mặt, đương đầu 45. a wide range of: 1 lượng lớn 46. learn to stand on their own two feet: học cách tự lập 47. live “off-grid”: sống ngoài lưới điện 48. He generates his own electricity. Anh tự tạo ra điện. 49. He sources his own water. Anh ta tự cung cấp nước. 50. deals with his own water disposal: tự xử lý nước thải 51. approximately = about: khoảng chừng 52. energy consumption: sự tiêu thụ năng lượng 53. protective gear: đồ bảo hộ 54. black out = fail to work: hư, không hoạt động 55. you name it = so on (and so forth) = etc.,: vân vân 56. an impractical hope: 1 hy vọng hão huyền 57. single-use plastic products: sản phẩm nhựa dùng 1 lần 58. be detrimental to the environment: có hại cho môi trường 59. detrimental = harmful: có hại # harmless: vô hại 60. unexpected twists: những thay đổi bất ngờ 61. But for + N = without + N = If it hadn’t been for + N, S + would/ could have V3/ed: nếu không phải vì… (If 3) 62. But for + N = without + N = If it weren’t for + N, S + would/ could V1 nếu không phải vì… (If 2) 63. It is compulsory (for sb) to V1 = Sb must + V1: Ai đó phải làm gì 64. hand in: nộp # hand out: phát ra 65. assignment(s): công việc được giao 66. on time: đúng giờ // in time: kịp lúc 67. be supposed to V1: được cho là 68. eliminate = get rid of: loại bỏ 69. (in)flammable: dễ cháy # non-(in)flammable: chống cháy 70. so as to V1= in order to V1= to V1: để mà # so as not to V1= in order not to V1: để không 71. bring up children: nuôi lớn trẻ  children’s upbringing (n) việc nuôi trẻ
  • 3. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 3 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L TNTHPT 2020 (2) 1. thousands of: hàng ngàn 2. pack into (v) dồn vào, nhồi nhét 3. TV viewers: khán giả truyền hình 4. witnesses: nhân chứng 5. audiences: khán giả tính phòng 6. spectators: khán giả sân VĐ 7. make a difference to + V.ing/N: tạo sự khác biệt với 8. be under threat of extinction: bị đe dọa tuyệt chủng 9. widespread deforestation: sự tàn phá rừng lan rộng 10. part and parcel of: phần thiết yếu 11. a celebrity = a famous person 12. an expert: chuyên gia 13. workouts: việc tập luyện 14. do more harm than good: có hại nhiều hơn lợi 15. lull sb to sleep: ru ai ngủ 16. make up stories: nghĩ ra chuyện 17. financially independent: độc lập về tài chính 18. extend one’s gratitude to sb: dành sự biết ơn đến ai đó 19. unfailing support: sự hỗ trợ bền bỉ 20. tend to + V1= have a tendency to V1: có khuynh hướng 21. estimate (v) ước tính 22. overcome = get over = recover from: khắc phục, vượt qua, bình phục 23. famous for: nổi tiếng về 24. reserve sb’s judgements/ decisions: thận trọng khi phán xét/ quyết định 25. hit = success: sự thành công # failure: sự thất bại 26. obvious = apparent = clear: rõ ràng # unclear 27. get hot under the collar = become furious: nổi giận # remain calm: giữ bình tỉnh 28. increases our heartbeats: tăng nhịp tim 29. worldwide = throughout the world/ globe: khắp thế giới 30. expect sb to V1: mong chờ ai làm gì 31. portray = depict (v) khắc họa 32. flattering images: hình ảnh tâng bốc 33. discerning interests: sở thích ưu việt 34. according to: theo như 35. a recent study/ survey: 1 cuộc khảo sát gần đây 36. conduct = carry out: thực hiện 37. idealised version: phiên bản lý tưởng 38. psychological weaknesses : điểm yếu về tâm lý 39. natural physical flaws: khuyết điểm tự nhiên về thể chất 40. flaw = weakness = fault = mistake = short coming: khuyết điểm, lỗi lầm 41. self-sufficiency (n) tự túc  self-sufficient (a) tự cung tự cấp
  • 4. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 4 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 42. entirely = thoroughly = completely: 1 cách hoàn toàn 43. far from reality: xa thực tế 44. field trips: chuyến đi thực tế 45. despite = in spite of + V.ing/ N: mặc dù = although + S + V 46. a significant decrease in: 1 giảm sút đáng kể về 47. increasing demands: nhu cầu càng ngày càng tăng 48. be forced to V1: bị buộc phải 49. a luxury = sth expensive but not essential: đồ xa xỉ 50. a waste of time/ money: lãng phí thời gian/ tiền bạc 51. contribute to + V.ing/ N: đóng góp vào 52. well-educated (a) được GD tốt 53. tempting (a) cám dỗ, hấp dẫn 54. expose users to identity theft: làm lộ danh tính người dùng 55. patient (n) bệnh nhân 56. patient (a) kiên nhẫn # impatient : sốt ruột 57. make a miraculous recovery from: bình phục thần kỳ 58. a necessary preventive measure: biện pháp ngăn ngừa cần thiết 59. be on the lookout for: theo dõi, để mắt tới 60. outlook = view: quan điểm 61. cấu trúc // là các từ phải tương ứng nhau về từ loại. VD. He enjoys listening to music, watching TV and reading comics in his free time. TNTHPT 2020 (3) 1. symptoms: triệu chứng 2. ambitious (a) tham vọng 3. televised lessons: bài học trên TV 4. assist = help = support: hỗ trợ 5. tasty = delicious: ngon 6. take pleasure in = derive happiness/ enjoyment from: tận hưởng 7. natural habitats: môi trường tự nhiên 8. outstanding performance: sự trình diễn xuất sắc 9. the cat’s whiskers = the best person # the worst person 10. volunteer (v/n) tình nguyện (viên)  voluntary work: việc tình nguyện 11. elderly people: người già 12. a nursing home: viện dưỡng lão 13. work round the clock: làm việc suốt ngày đêm 14. as scheduled: như kế hoạch 15. take/ have a closer look at sth: nhìn kỹ gì hơn 16. affect = impact = influence = have en effect/ impact/ influence on: có ảnh hưởng tới 17. critics’ opinions: ý kiến của các nhà phê bình 18. be able to V1: có thể làm gì 19. financial difficulties: khó khăn về tài chính 20. agree/ decide/afford/ wish/ would like = want/… + to V1:
  • 5. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 5 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L đồng ý/ quyết định/ có khả năng mua/ ao ước/ muốn …làm gì 21. forge a close bond with: tạo mối liên kết chặt chẽ với 22. with one another = with each other = mutually: lẫn nhau 23. the homeless/ elderly/old/ rich/…: người vô gia cư, …. 24. community: cộng đồng 25. have a rich imagination = be imaginative: có trí tưởng tượng phong phú 26. refresh our minds: làm tỉnh táo 27. I'm glad/ happy (that) you like it.Tôi vui vì bạn thích nó. 28. adolescents: thanh niên 29. adolescence: thanh xuân 30. result in = lead to = cause: dẫn đến, gây ra 31. feel under enormous pressure: cảm giác áp lực cực kỳ 32. peer pressure: áp lực đồng trang lứa 33. advertise (v) quảng cáo 34. persuade sb to V1: thuyết phục ai làm gì 35. act irresponsibly : hành động thiếu trách nhiệm 36. The younger, the better? Có phải càng trẻ là càng tốt không? 37. energetic = dynamic (a) năng động 38. bold = brave (a) can đảm, dám làm, xông xáo 39. take risk: liều, chấp nhận rủi ro  be risky: liều lĩnh 40. inhibitions = prohibitions: sự ngăn cấm 41. inhibit = prohibit sb from V.ing: cấm, cản ai làm gì 42. stand in one’s way: cản đường ai 43. a good investment: sự đầu tư tốt 44. On the one hand,…1 mặt 45. On the other hand,…mặt khác 46. cost a lot of money: tốn nhiều tiền 47. break down: hư, suy sụp 48. lose all hope: mất hết hy vọng 49. offer help/ support to sb = help sb: hỗ trợ, giúp ai 50. emphasise (v) nhấn mạnh 51. play a vital part/role: đóng 1 vai trò quan trọng 52. ability: khả năng, năng lực 53. potential (n/a) tiềm năng 54. metamorphose (v) biến hình 55. mediator: người hòa giải 56. an ever-changing world: 1 thế giới luôn thay đổi 57. the underlying sense of responsibility: trách nhiệm cơ bản 58. tremendous = enormous = huge: to lớn, lớn lao 59. imperial (a) có uy quyền 60. at times…,at others: lúc này…, lúc khác 61. absolutely dependable/ reliable/ trustworthy: hoàn toàn đáng tin cậy
  • 6. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 6 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 62. bridge the gap: làm cầu nối 63. rebellious (a) nổi loạn 64. at loggerheads with sb = disagreeing with sb: bất đồng với 65. provided that = providing that = as long as: miễn là 66. impartial = neutral (a) trung lập 67. convey sth to sb: truyền tải đến 68. both parties: cả hai phía 69. rather than: hơn là 70. instill (v) truyền dẫn, nhỏ giọt 71. traditional beliefs: những tín ngưỡng truyền thống 72. an implicit sense of trust: cảm giác tin tưởng tuyệt đối 73. with changing times and changing outlooks: với sự thay đổi của thời gian và quan điểm 74. globalisation: sự toàn cầu hóa 75. erode (v) xói mòn  erosion (n)  erosible (a) có thể bị xm 76. reduce (v) giảm  reduction (n)  reductive (a) giảm bớt 77. offspring (n) con cháu 78. have so many demands on: có quá nhiều đòi hỏi đối với 79. demanding (a) = challenging: khó khăn, thử thách 80. appear: xuất hiện # disappear 81. appear to = seem to: dường như 82. pushy = pushing (a) tự đề cao 83. tantrums (n) cơn thịnh nộ 84. appease = soothe (v) xoa dịu 85. thereby: theo cách đó, do đó TNTHPT 2021 (1) 1. never mind: không sao đâu 2. be covered with: bị phủ đầy 3. plastic rubbish/ bags: rác thải nhựa, túi ni-lông 4. A chill goes down her spine: Cô ấy thấy ớn lạnh cột sống. 5. keep your hands warm: giữ tay ấm (keep + O + adj) 6. take turns: thay phiên 7. crack/ solve the problem: giải quyết vấn đề 8. worry too much (about sth): lo lắng quá nhiều (về gì) 9. make mistakes: mắc sai lầm 10. sociable = friendly: hòa đồng # unfriendly: không thân thiện 11. pull your socks up = make an effort to improve your work: work harder: cố gắng lên # become lazy 12. old age: tuổi cao/ già 13. give up leisure activities: từ bỏ hoạt động giải trí 14. take an exam = sit an exam: đi thi 15. assess students’ knowledge and ability: đánh giá kiến thức và năng lực hs 16. They fear that…họ e sợ là 17. once students get used to it, 1 khi hs quen với nó 18. step by step = gradually: dần dần, từng bước 19. separate (a) riêng biệt 20. appreciate (v) đánh giá cao 21. If only: giá mà
  • 7. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 7 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 22. If (2) không thật ở h. tại: If + S + V2/ed, S + would/ could V1 23. Wish (2) không thật ở hiện tại: S + wish + S + V2/ed 24. Under no circumstances = On no account = At no time = In no way + V + S = Dưới bất cứ tình huống nào …cũng không… (đảo ngữ khi những cụm từ này đầu câu) 25. spokesman: người phát ngôn 26. have an uphill struggle to V1: nổ lực lớn để … 27. an explanation: lời giải thích 28. intelligent (a) thông minh 29. intelligible (a) minh bạch 30. layman/woman/person: người tục, giáo dân 31. wreak havoc on: tàn phá 32. wreak revenge/ vengeance on: báo thù 33. help sb + (to) V1 = help sb with sth = offer help to sb 34. make + O + adj/ V1: làm ai sao đó/ làm ai phải làm gì 35. Khi 2 câu cùng chủ từ, thông thường ta rút gọn chủ từ câu 1, đưa động từ về dạng V.ing (nếu là chủ động) hoặc V3/ed (nếu là bị động). Riêng trường hợp hành động trước – sau thì rút gọn thành Having + V3/ed (nếu là chủ động) hoặc Having been + V3/ed (nếu là bị động). VD. Having read the book again and again, I finally understood what the author meant. (Đã đọc quyển sách nhiều lần trước đó, cuối cùng tôi cũng hiểu được ý tác giả.) TNTHPT 2021 (2) 1. Câu ghép ĐANG – XEN  (ĐANG: QKTD was/ were + V.ing – XEN: QKĐ V2/ed) 2. at a low price: với giá thấp 3. have negative/ positive effects on…có ảnh hưởng tiêu cực/ tích cực đến 4. solutions: giải pháp  solve (v) 5. prevent/ stop/ inhibit sb from: ngăn cản ai làm gì 6. depend on (v) phụ thuộc vào  dependent on (a) # independent of: độc lập với 7. obtain = get = gain = achieve: đạt được 8. suffer from: chịu đựng 9. loss of appetite: mất khẩu vị 10. a variety of = a wide range of: 1 lượng lớn, nhiều 11. be unable to V1: không thể… 12. watch out for = look out for: theo dõi, quan sát, cẩn thận với 13. as supportive and encouraging as possible:càng hỗ trợ và khuyến khích càng tốt 14. forbid = prohibit = ban = inhibit (sb from V.ing/ N): cấm ai làm gì 15. social distancing: giãn cách XH 16. permit/ allow + V.ing/ sb to V1: cho phép (ai) làm gì
  • 8. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 8 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 17. book the tickets in advance: đặt vé trước 18. thank you in advance: cảm ơn trước 19. There is no exception whatsoever. Không có bất cứ ngoại lệ. TNTHPT 2021 (3) 1. spectacular view: cảnh tuyệt vời 2. adjective orders (tr.tự tính từ): OSACOMP – Opinion (quan điểm) – Size (kích cở) – Age (tuổi tác) – Shape (hình dạng) – Color (màu sắc) – Origin (nguồn gốc) – Material (chất liệu) – Purpose (mục đích)+ N 3. Phân biệt giữa HTHT và HTHTTD Nhấn mạnh về số lượng  HTHT Nhấn mạnh về thời gian  HTHTTD VD. Having carried out the experiment several times, the scientists finally succeeded in developing a new vaccine. (Đã thực hiện cuộc thí nghiệm nhiều lần (nhấn mạnh số lượng) trước đó, cuối cùng các nhà KH đã thành công trong việc phát triển ra loại vaccine mới.) 4. They found it useful for their studies. Họ thấy nó có lợi cho việc học của họ. 5. anxious/ worried/ nervous/ concerned about: lo lắng về 6. recipe /’resipi/ công thức nấu ăn 7. exactly = precisely = correctly: 1 cách chính xác 8. awful = terrible = horrible: kinh khủng, tồi tệ 9. throughout the year: suốt năm 10. research = study = survey: nghiên cứu, khảo sát 11. in certain subjects: trong 1 số môn học nhất định 12. your own language/ eyes: ngôn ngữ của chính bạn/ chính mắt bạn 13. shop owner: chủ cửa hàng 14. believe more in yourself= feel more confident: thấy tự tin hơn 15. a piece of music: 1 bản nhạc 16. feel the same way: cảm thấy tương tự 17. open up a great career path: mở ra 1 con đường sự nghiệp lớn 18. main idea: ý chính 19. the best title: tiêu đề tốt nhất 20. refer to sb/sth: ám chỉ 21. infer from: suy ra từ 22. according to paragraph 1/ the passage/ the survey: theo như đoạn 1/ cả đoạn/ cuộc khảo sát 23. ambition (n) hoài bão  ambitious (a) tham vọng 24. No two people are alike. Không ai giống ai 25. a desire to succeed = a desire for success: ao ước thành công 26. factors = elements: nhân tố 27. set goals: đặt mục tiêu
  • 9. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 9 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 28. Similarly,… = In the same way,… Tương tự vậy,… 29. praise their successes: ca ngợi sự thành công 30. fail to V1: không làm được gì failure (n) sự thất bại TNTHPT 2021 (4) 1. take photos: chụp ảnh 2. 1 số danh từ không đếm được  không thêm S/ES: 1.advice: lời khuyên (suggestions) 2.behavior: hành vi 3.clothing: quần áo (clothes) 4.entertainment: sự giải trí 5.equipment: thiết bị (devices) 6.failure: sự thất bại 7.furniture: đồ đạc 8.information: thông tin 9.knowledge: kiến thức 10. luggage = baggage: hành lý (bags and suitcases) 11.machinery: máy móc 12.research: cuộc khảo sát 13.traffic: xe cộ (vehicles) 14.transportation: sự vận chuyển 15. travel: sự đi lại…và 1 số DT đương nhiên không đếm được: tea, coffee, sugar, salt, flour (bột), sand, water, milk, bread, butter, cheese, wine, alcohol, oil, ink, air, housework, homework, work (công việc; tác phẩm + “s”) 3. on one’s way: trên đường đi 4. in one’s way: cản đường ai 5. do well in the exams: làm bài thi tốt 6. environmental problems: vấn đề về môi trường 7. environmentally friendly: thân thiện với môi trường 8. fix = mend = repair (v) sửa chữa 9. pleased = delighted = happy (a) 10. pleasure = satisfaction = happiness = enjoyment = fun 11. a lack of motivation: thiếu động lực 12. exhausted = extremely tired: mệt nhoài, kiệt sức 13. embarrassed = confused (a) lúng túng, ngượng ngùng 14. attend school/ the meeting 15. combine (v) kết hợp  combination (n) sự kết hợp THAM KHẢO 2022 (1) 1. by no means: không có nghĩa là 2. by all means = yes, certainly: chắc chắn là 3. a tall order: 1 yêu cầu khó 4. cookery book: sách nấu ăn 5. get a fine: bị phạt 6. have many things in common: có nhiều điểm chung # have no things in common 7. put off = postpone = hold up (v) hoãn lại 8. take a deep breath: hít thật sâu 9. compose oneself: lấy bình tĩnh 10. turn to sth: quay/chuyển sang 11. Here you are. Đây nè bạn! 12. compliment (n) lời khen
  • 10. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 10 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 13. consequence (n) hậu quả 14. You’re welcome = Never mind. Không có chi. 15. be two of a kind = share common values: giống nhau # differ from each other 16. dull = boring = uninteresting (a) nhàm, dở 17. comparative (a) so sánh hơn 18. superlative (a) so sánh nhất 19. comparable (a) so sánh được, = similar: tương tự 20. the most common form of communication/ entertainment: phương tiện giao tiếp/ giải trí phổ biến nhất 21. talking about important issues: nói về những vấn đề quan trọng 22. spend less time sleeping and more time working: dành ít thời gian ngủ hơn và nhiều thời gian làm việc hơn 23. over a long period of time: qua 1 khoảng thời gian dài 24. badly affect our health: ảnh hưởng xấu đến sức khỏe 25. have difficulty + V.ing: gặp khó khăn trong việc gì 26. In contrast,… = On the contrary,… trái lại 27. However,… Tuy nhiên,… 28. Moreover, … Hơn nữa,… 29. Therefore, … Do đó,… 30. read at a deep level: đọc kỹ, đọc ở mức độ hiểu sâu sắc 31. meet/ satisfy new demands/ requirements: đáp ứng những nhu cầu mới 32. read in a critical way: đọc có tư duy 33. multitasking = doing many tasks at the same time: làm đồng thời nhiều việc 34. analyse (v) phân tích  analysis/ analyses (n) sự phân tích 35. gain a real insight into the contents: nắm thật kỹ nội dung THAM KHẢO 2022 (2) 1. although/ though/ even though + S + V = Despite/ in spite of + V.ing/ Noun = mặc dù 2. in remote and mountainous areas: ở khu xa xôi và khu miền núi 3. save/ protect …from: bảo vệ khỏi 4. set up = establish (v) thành lập 5. endangered species: loài có nguy cơ bị tuyệt chủng 6. lose control over: không kiểm soát được # take control over/of 7. a classic/ typical mistake: 1 lỗi điển hình
  • 11. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 11 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 8. was/were going to V1: định làm gì nhưng thôi 9. propose to sb cầu hôn với ai 10. get cold feet = feel too frightened to do sth: sợ, chùng chân 11. be all ears = be waiting eagerly to hear about sth: đang háo hức nghe, đang hóng 12. discharge …into = release …into: thải ra 13. poisonous/ toxic chemicals = pollutants: chất thải độc hại 14. bring up = rear (v) nuôi dạy 15. a caring environment: 1 môi trường đầy tình thương 16. caring = loving: đầy tình thương # hateful (a) đầy thù hận 17. turn a blind eye to sth: làm ngơ 18. acts of injustice: hành động phi công lý 19. Some people say… . Others say…1 số nói… Số khác nói… 20. mixture (n) hỗn hợp 21. chicle (n) chất làm kẹo cao su 22. softener (n) chất làm mềm 23. sweetener (n) chất làm ngọt 24. flavor (n) hương vị 25. over = more than: hơn 26. neither too hot nor too cold: không quá nóng cũng không quá lạnh 27. kidneys (n) quả thận 28. stomach (n) dạ dày 29. digestion (n) sự tiêu hóa  digest (v) tiêu hóa, đọc hiểu đc 30. intestines (n) ruột; (a) nội bộ 31. nutrients (n) chất dinh dưỡng 32. take in: thu vào # take out: lấy ra 33. eliminate = get rid of = remove: loại khỏi, loại bỏ 34. dilute (v) pha loãng 35. interfere with/ in: can thiệp 36. urine (n) nước tiểu 37. organs (n) các cơ quan nội tạng 38. an alternative educational option: 1 lựa chọn giáo dục thay thế khác 39. grow in popularity = become more and more popular: ngày càng phổ biến 40. a novel idea: 1 ý tưởng mới 41. In (actual) fact, … = Actually,…: Thật ra, 42. a relatively new custom: 1 phong tục tương đối mới 43. adult life = adulthood: tuổi trưởng thành 44. the vast majority of: đại đa số 45. option = choice: sự lựa chọn 46. have exceptional talents in: có năng khiếu ở lĩnh vực nào đó 47. for a variety of reasons = for various reasons: vì nhiếu lý do 48. be concerned about/ for = worried about: lo lắng về 49. be concerned with sth/ sb = be involved in sth/ sb: có liên quan tới; be about a particular thing/ person: đề cập đến
  • 12. LEXICA AND STRUCTURES – Ms NHU PHUONG HA VU 12 | P a g e N G O G I A T U H I G H S C H O O L 50. As far as I’m concerned,… Theo tôi biết,… 51. As far as something is concerned,… Xét về cái đó,… 52. adequate = sufficient (a) 53. widespread = prevalent = phổ biến # uncommon (a) 54. Thể nhờ bảo: have sb + V1 = get sb to V1 = have/ get sth V3/ed: nhờ ai làm gì… 55. celebrations: hoạt động kỷ niệm  anniversary celebrations: HĐKN sinh nhật 56. a celebrity = a famous person 57. controversial actions: hành động gây tranh cãi 58. If không thật ở QK: If + S + had V3/ed, S + would/ could have V3/ed THI THỬ 2022 (1) 1. complain (v) than phiền complaint (n) lời than phiền 2. The injured + Vnhiều: những người bị thương (do tai nạn); the wounded Vnhiều: những người bị thương (do giao chiến) 3. agree with sb about sth: đồng ý với ai về vấn đề gì 4. be located in/ on/ near: tọa lạc, nằm ở vị trí 5. be situated in: ở vị trí; ở vào thế 6. spare money/ time/ parts: tiền dư/ thời gian dư/ phần dư 7. a privileged university: trường đại học có nhiều đặc quyền 8. at every chance: mọi lúc 9. a prestigious university: trường đại học uy tín 10. euthanasia = a mercy killing: cái chết êm ái 11. an incurable disease: bệnh không chữa được 12. intolerable suffering: sự chịu đựng quá sức 13. intolerable = insufferable = unendurable (a) không chịu đựng nổi 14. go for sth: chọn, cố đạt được 15. go into: bắt đầu, xem xét 16. take measures: tiến hành các biện pháp 17. to ensure that + S + V: để đảm bảo rằng… 18. in harmony/ accord with: hòa hợp với 19. harmonious = agreeable = unanimous: hòa hợp với # discordant; hostile: thù hằn với 20. a (good) command of languages: có kiến thức NN tốt 21. takes the bull by the horns: đương đầu khó khăn 22. recreational destinations: nơi vui chơi giải trí 23. protester: người phản đối 24. do away with = get rid of sth; stop using sth: loại bỏ, khg dùng 25. commercials = advertisements = ads: mục QC 26. distract sb from: làm ai sao lãng 27. perish = lose one’s lives: mất mạng # survive: sống sót