Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
W01.docx
1. 1. Khái niệm ký tự, từ, câu, đoạn
Khi làm việc với văn bản , đối tượng chủ yếu ta thường xuyên phải tiếp xúc là các ký tự
(character ). Các ký tự phần lớn được gõ vào trực tiếp từ bàn phím Nhiều ký tự khác ký tự
khoảng trắng ( space ) ghép lại với nhau thành một từ (word ). Tập hợp các từ kết thúc bằng dấu
ngắt câu, ví dụ dấu chấm ( . ), gọi là câu ( sentence) . Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn
chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản ( paragraph ).
Bài sửa:
1. Khái niệm ký tự, từ, câu, đoạn
Khi làm việc với văn bản, đối tượng chủ yếu ta thường xuyên phải tiếp xúc là các ký tự
(character). Các ký tự phần lớn được gõ vào trực tiếp từ bàn phím. Nhiều ký tự khác ký tự khoảng
trắng (space) ghép lại với nhau thành một từ (word). Tập hợp các từ kết thúc bằng dấu ngắt câu,
ví dụ dấu chấm (.) gọi là câu (sentences). Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn chỉnh về ngữ
nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn (paragraph).