1. AXIT CACBOXYLIC
I. Lý Thuyết
Câu 1: Cho các công thức: (1). CnH2n-1COOH (2). CnH2nO2 (3). CnH2n+1COOH
(4) CnH2nCOOH
Trong các công thức tổng quát trên, công thức nào là axit no đơn chức
A.1, 2, 4 B.1, 2 C.2, 3 D.1, 2, 3, 4
Câu 2: Công thức nào sau đây là của Axit 2 chức, không no một liên kết đôi, mạch hở ?
A. C4H8O4 B. C5H6O4 C.6H10O4 D.C7H14O4
Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của axit cacboxylic C4H6O2 có đồng phân cis-trans là công thức nào sau đây?
A.CH2=CH-CH2-COOH C.CH2=C(CH)3-COOH B.CH3-CH=CH-COOH D.Axit xiclopropanoic
Câu 4: Axit mạch hở A có CTPT là C4H6O2 có tất cả bao nhiêu đồng phân axít:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 5: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử
C4H7O2Na. X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A.Axit. B.Este. C.Andehit. D.Ancol.
Câu 6: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A.HCOO-CH2 - CH2 - CH3. C.CH3 - CH2 - CH2 - COOH. B.CH3 - CH2 - COO-CH3. D.CH3-COO- CH2 - CH3.
Câu 7: Phân tử axit hữu cơ 2 chức mạch hở chưa no có 1 liên kết đôi, có 5 nguyên tử C thì có công thức phân tử là:
A.C5H6O4 B.C5H10O4 C.C5H8O4 D.C5H12O4
Câu 8: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A.C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . C.C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
B.C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . D.C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic có trong các lọ mất nhãn là:
A.quì tím , dung dịch Br2. C.quì tím, dung dich Na2CO3.
B.quì tím, dung dịch NaOH D.quì tím, Cu(OH)2.
Câu 10: Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A.Nước brom và qùy tím C.Natri kim loại, nước brom
B.Ag2O/dd NH3 và qùy tím D.Ag2O/dd NH3 và nước brom
Câu 11: Chất nào sau đây có tính chất axit mạnh nhất
A.H2CO3 B.CH3CH2OH C.CH3COOH D.ClCH2COOH
Câu 12: Trong các chất sau, chất có tính axit mạnh nhất là chất nào?
A.CCl3-COOH. B.CH3COOH. C.CBr3-COOH. D.CF3-COOH.
Câu 13: So sánh tính axit của các chất sau đây :
CH2Cl-CH2-COOH(1) CH3-COOH(2) HCOOH(3) CH3-CHCl-COOH(4)
Thứ tự sắp xếp ở dãy nào là đúng?
A.(3)>(2)>(1)>(4). C.(4)>(2)>(1)>(3). B.(4)>(1)>(3)>(2). D.(3)>(4)>(1)>(2).
Câu 14: Chất không phản ứng với AgNO3/NH3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A.C6H12O6 (glucozo). C.HCHO. B.CH3COOH. D.HCOOH.
Câu 15: Cho các hợp chất có CTCT sau:
1) CH3CH2CH2OH 2) CH3CH2COOH 3) CH3COOCH3 4) o- CH3-C6H4-OH
Những hợp chất nào phản ứng với cả Na và NaOH
A.1, 2, 4 B.2, 4 C.1, 2, 5 D.1,2,3
Câu 16: Đốt cháy CH3COONa thu được chất rắn là:
A.Na2O B.Na C.Na2CO3 D.NaHCO3
Câu 17:Trong các chất sau chất nào không tham gia phản ứng tráng gương
A.HCOOH B.C2H3 - CH=O C.CH3COCH3 D.Glucozơ
Câu 18: Chất có nhiệt độ sôi cao thấp nhất là:
A.C2H5COOH. B.CH3CHO. C.C2H5OH. D.CH3 -O-CH3.
Câu 19: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.CH3COOH. B.CH3CHO. C.C2H5OH. D.CH3OH.
Câu 20: Axit axetic tan được trong nước vì
A.các phân tử axit tạo được liên kết hidro với nhau
B.axit ở thể lỏng nên dễ tan
C.các phân tử axit tạo được liên kết hidro với các phân tử nước
D.axit là chất điện li mạnh.
Câu 21: Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần :
2. A.CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B.H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
C.H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D.C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4
Câu 22: Cho 4 chất: (1) CH3OH (2) CH3CHO (3) HCOOH (4) CH3COOH
Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau
A.1 < 2 < 3 < 4 B.2 < 1 < 4 < 3 C.2 < 1 < 3 < 4 D.2 < 3 < 1 < 4
Câu 23: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dy gồm cc chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi l: ( khối B 2007)
A.T, Z, Y, X. B.Z, T, Y, X. C.T, X, Y, Z. D.Y, T, X, Z.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 có thể là:
A.Axit no, đơn chức hoặc este no đơn chức B.Rượu hai chức chưa no có một liên kết đôi
C. Xeton no hai chức D. Andehit no hai chức
Câu 25: Một axit hữu cơ đơn chức Z có khả năng làm mất màu dung dịch brôm. Vậy công thức của Z có thể là công
thức nào trong các công thức sau:
A.CH3COOH B.C2H5COOH
C.C2H3 – COOH D.C15H31COOH
Câu 26: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
Câu 27: Axit stearic laø axit beùo coù coâng thöùc
A.C15H31COOH B.C17H33COOH C.C17H35COOH D.C17H31COOH
Câu 28: A là ancol đơn chức no, B là axit cacboxylic đơn chức no. Biết A, B đều mạch hở và MA = MB. Phát biểu nào
đúng?
A. A, B là đồng phân B. A, B có cùng
số cacbon.
C. A hơn B một nguyên tử cacbon. D. B hơn A một nguyên
tử cacbon.
Câu 29: Cho các chất CH3 – CH2 – COOH (X); CH3COOH (Y); C2H5OH(Z) và (CH3)2O (T). Dãy gồm các chất được sắp
xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là:
A. T, X, Y, X B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X
Câu 30: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO,
CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5,
CH3CHO, C2H3COOH.
Câu 31: A là axit cacboxylic no, mạch hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối quan hệ đúng
A. y = 2x – z + 2 B. y= 2x + z – 2
C. y = 2x D. y = 2x - z
Câu 32: A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no,(1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Chỉ ra mối quan hệ đúng?
A. y = 2x B. y= 2x - z + 2
C. y = 2x-z D. y = 2x + z – 2
II.BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM
Câu 33: Daïng 1. PHAÛN ÖÙNG CHAÙY.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol axit cacboxylic đa chức A thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. A có công thức
phân tử là:
A. C3H4O4 B. C4H6O2 C. C4H6O4
D. C5H8O2
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 10,6g hỗn hợp gồm 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 6,72 l khí CO2 ở
đktc và a (gam) nước. Vậy CTCT thu gọn của 2 axit là và a là:
A. HCOOH và C2H5COOH; 5,4g B. HCOOH và CH3COOH ; 2,7g
C. HCOOH và C3H7COOH; 5,4g D. C2H5COOH và C3H7COOH:0,9g
Câu 36: Đốt cháy 0,1 mol một axit đơn chức X cần dùng 6,72 lít khí O2 (đktc) và thu được 0,3 mol CO2.Vậy CTCT X là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH.
3. Câu 37: Đốt cháy 0,1 mol một axit no đơn chức X cần dùng 7,84 lít khí O2 (đktc). Vậy CTCT của X là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 3,6g 1 axit cacboxylic đơn chức thu được sản phẩm gồm 6,6g CO2 và 1,8gH2O, . Vậy CTCT
thu gọn của axit là:
A. HCOOH B. C3H5COOH C. C4H7COOH D. C2H3COOH
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được CO2 H2O n = n . X gồm:
A. 1 axit đơn chức, 1 axit nhiều chức. B. 1 axit no, 1 axit chưa no.
C. 2 axit đơn chức no, mạch vòng. D. 2 axit đơn chức no, mạch
hở.
Câu 40: Đốt cháy 5.9 g một axit cacboxylic A thu được 8.8g CO2 và 2,7g H2O. Tên gọi của A là?
A. axit axetic B. axit oxalic C. axit acrylic D. axit succinic
4. Câu 41: Đốt cháy 4.4g 1 axit hữu cơ A?(không phân nhánh),dẫn sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thấy khối
lượng bình tăng 12,4g đồng thời có 10g kết tủa,lọc bỏ kết tủa,đun nóng dung dịch còn lại thấy có thêm 5g kết tủa
nữa.Tên gọi của A là:
A. axit propionic B. axit metacrylic C. axit butiric D. axit succinic
Câu 42: Đốt cháy 0,1 mol 1 axit hữu cơ đơn chức A,dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong dư thấy có 30g kết
tủa,đồng thời khối lượng dung dịch giảm 11,4g.Phân tử khối của A là:
A. 72 B. 60 C. 74 D.88
Câu 43: Axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử (A) có % O (theo khối lượng) là 37,2%. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Alàm mất mu nước brom. B. A là nguyên liệu
để điều chế thủy tinh hữu cơ.
C. A có đồng phân hình học. D. A có2 liên kết p
trong phân tử.
Daïng 2. PHAÛN ÖÙNG CUÛA NHOÙM –COOH
Câu 44: Cho 3g một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng với 100ml NaOH 0,5M. Vậy CTCT thu gọn của axit là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH.
Câu 45: Trung hòa 2,7g axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là:
A. C2H4O2 B. C3H4O2 C.
C4H6O4 D. C2H2O4
Câu 46: Để trung hòa 6,72g axit cacboxylic đơn chức A cần 200g dung dịch NaOH 2,24%. A có công thức là
A. CH3COOH B. HCOOH C.
C2H3COOH D. C2H5COOH
Câu 47: Cho 2,16g axit cacboxylic đơn chức A tác dụng với lượng vừa đủ CaCO3 được 2,73g muối hữu cơ. A có
công thức:
A. CH3COOH B. C2H3COOH
C. C2H5COOH D. C6H5COOH
Câu 48: Oxi hóa (có xúc tác) 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
AgNO3 dư trong NH3 thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là
A. 75% B. 70% C.
65% D. 60%
Câu 49: Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. X gồm:
A. 2 axit cùng dãy đồng đẳng. B. 2 axit hai chức.
C. 1 axit đơn chức, 1 axit nhiều chức. D. 2 axit đơn chức.
Câu 50: Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1g/ml. Vậy
mẫu giấm ăn này có nồng độ là:
A. 3,5% B. 3,75% C.
4% D. 5%
Câu 51: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 80 là bao nhiêu? Cho C2H5OH d = 8g/ ml và hiệu
suất phản ứng đạt 92%.
A. 76,8g B. 90,8g C.
73,6g D. 58,88g
Câu 52: Trung hòa 7,3g axit cacboxylic mạch không phân nhánh A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 9,5g muối
khan. A có công thức phân tử:
A. C5H8O2 B. C4H6O4 C.
C6H10O4 D. C3H4O2
Câu 53: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic A bằng NaOH vừa đủ, cô cạn được 13,4 gam muối khan. A có công thức
phân tử là:
A. C2H4O2 B. C2H2O4 C.
C3H4O2 D. C4H6O4
Câu 54: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 99,36
gam bạc. % khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là
A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%.
Câu 55: Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử nào dưới đây.
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C18H24O18
D. C12H16O12
3. MỘT SỐ BÀI TOÁN TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC.
Câu 1. (2011)Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2
(đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
5. A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 2.(A.2011) Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một
liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá
trị x, y và V là
28 28 28 28
A B C D = x - y
. V = (x + 30y) . V = (x - 30y) . V = (x + 62y) . V ( 62 )
55 55 95 95
6. Câu 3. (B.2012)Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2, thu
được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH.
C. CH3COOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2=CHCOOH.
Câu 4. (B.2011) Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z).
Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng
dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là
A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%.
Câu 5. (A.2010).Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng
của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 6. (A.2009.)Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 7. (A.2008)Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
7. Câu 3. (B.2012)Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2, thu
được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH.
C. CH3COOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2=CHCOOH.
Câu 4. (B.2011) Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z).
Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng
dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là
A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%.
Câu 5. (A.2010).Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng
của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 6. (A.2009.)Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 7. (A.2008)Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.