SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Chương 2: ĐỊNH LUẬT
COULOMB VÀ CƯỜNG
ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
Bộ môn: Kĩ thuật điện
Kiến thức: Điện trường tĩnh trong chân không.
- Điện trường tồn tại ở không gian xung quanh một vật tích
điện.
- Khi một vật tích điện khác được đặt trong điện trường này thì
điện trường tác động một lực lên điện tích thứ hai này.
Các vấn đề thảo luận
- Thí nghiệm định luật Coulomb
- Cường độ điện trường
- Trường gây nên bởi điện tích khối phân bố liên tục
- Trường của điện tích đường
- Trường của tấm điện tích
- Vẽ đường dòng
Thí nghiệm định luật Coulomb
* Hiện tượng:
- 600 B.C: người Hy lạp nhận thấy khi cọ miếng hổ phách lên tay
áo của họ thì miếng hổ phách sẽ có thể hút được các cọng rơm.
* Thí nghiệm:
Colonel Charles Coulomb thực hiện một chuỗi các thí nghiệm
phức tạp để xác định lực điện giữa hai vật mang điện tích (tĩnh).
* Kết quả: Lực giữa hai vật mang điện:
2
2
1
R
Q
Q
k
F  2
0
2
1
4 R
Q
Q
F


Trong đó: Q1 và Q2 là đại lượng điện tích âm hoặc dương,
R là khoảng cách,
k là hằng số tỉ lệ:
0: hằng số điện môi của chân không (F/m) =
Hay
0
4
1


k
m
F /
10
36
1 9


Lực tác động lên điện tích đặt trong điện trường
12
2
12
0
2
1
2
4
a
F
R
Q
Q


|
|
|
| 1
2
1
2
12
12
12
12
12
r
r
r
r
R
R
R
a





R
Điện tích Q1 đặt cách gốc khoảng
cách r1.
Điện tích Q2 đặt cách gốc khoảng
cách r2.
Lực F2 do điện trường của Q1 tác
động lên Q2:
Cường độ điện trường
Xét một điện tích đặt tĩnh ở một điểm Q1 và di chuyển điện tích
thử thứ hai Qt chầm chậm xung quanh.
Theo định luật Coulomb:
t
t
t
R
Q
Q
1
2
1
0
2
1
4
a
F


Định nghĩa cường độ điện trường
t
t
Q
F
E 
Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q1 gây ra trong chân
không:
t
t
R
Q
1
2
1
0
1
4
a
E

 R
R
Q
a
E 2
0
4

Cường độ điện trường tại một điểm:
2
/
3
2
2
2
0
3
0
2
0
]
)
'
(
)
'
(
)
'
[(
4
]
)
'
(
)
'
(
)
'
[(
|
'
|
4
)
'
(
|
'
|
'
|
'
|
4
)
(
z
z
y
y
x
x
z
z
y
y
x
x
Q
Q
Q
z
y
x





















a
a
a
r
r
r
r
r
r
r
r
r
r
r
E
Cường độ điện trường gây nên bởi n điện tích điểm:
n
n
n
Q
Q
Q
a
r
r
a
r
r
a
r
r
r
E 2
0
2
2
2
0
2
1
2
1
0
1
|
|
4
...
|
|
4
|
|
4
)
(










Nếu vị trí Q (x’,y’,z’) bất kỳ trong
không gian
VÍ DỤ 2.2: Tìm E tại P(1,1,1) gây bởi bốn điện tích 3-nC
(nanocoulomb) giống hệt nhau, đặt tại P1(1,1,0), P2(-1,1,0), P3(-1,-
1,0) và P4(1,-1,0).
Trường gây bởi sự phân bố điện tích khối liên tục
Xét một miền không gian chứa đầy một lượng lớn điện tích đặt cách
nhau một khoảng cách ngắn có mật độ điện tích khối v .
Lượng nhỏ tích điện tích Q trong thể tích nhỏ v bằng
Q = vv
Tổng điện tích Q:


vol
v dv
Q 
Cường độ điện trường:
2
0
( ') ' '
( )
4 | '| | '|




 
 v
vol
dv
r r r
E r
r r r r
trong đó: vetor r: từ gốc tới điểm xác định E.
vector r’: từ gốc tới vị trí v(r’)dv’
Trường của điện tích đường
Ứng với trường hợp các dây dẫn mang điện có bán kính rất nhỏ.
Mật độ điện tích đường: L C/m.
Giả thiết có điện tích đường dọc theo trục z trong hệ toạ độ trụ.
Nhận xét 1:
Khi di chuyển xung quanh điện tích đường, thay đổi  trong khi
giữ  và z không đổi: điện tích đường như nhau tại mọi góc.
 điện trường không thay đổi theo 
Nếu ta giữ  và  không đổi trong khi di chuyển lên hoặc xuống
so với điện tích dây bằng cách thay đổi z: điện tích dây tác động
theo cả hai hướng nên trường không đổi  trường không là hàm
của z
Nếu giữ  và z không đổi và thay đổi : trường yếu hơn khi  tăng.
 trường chỉ biến đổi theo .
Nhận xét 2:
Tăng độ dài của điện tích đường sẽ tạo nên sự tăng cường độ điện
trường.
 Điện trường chỉ có thành phần E.
Tìm cường độ điện trường của điện tích đường
- Chọn điểm P(0,y,0) để xác định điện trường (do trường không có
thành phần  và z).
- Xét độ tăng điện tích dQ = Ldz’.
- Độ tăng cường độ điện trường tại P:
 
3
0
4 r
r
r
r
E







 z
d
d L
Trong đó: r = yay = a
r’ = z’az
và r – r’ = a - z’az
 



a
E
0
2
L

*Chọn điểm P tại vị trí tổng quát P(, , z)
Cường độ điện trường tại điểm P(x,y,z) của một điện tích
đường song song với trục z
Xét điện tích đường // với trục z có toạ độ x = 6, y = 8.
Thay  bằng
a thành aR
trong đó
Do vậy
2
2
)
8
(
)
6
( 


 y
x
R
R
L
y
x
a
E
2
2
0 )
8
(
)
6
(
2 






2
2
)
8
(
)
6
(
)
8
(
)
6
(
|
| 







y
x
y
x y
x
R
a
a
R
R
a
2
2
0 )
8
(
)
6
(
)
8
(
)
6
(
2 






y
x
y
x y
x
L
a
a
E


Xét tấm điện tích có mật độ S C/m2
trong mặt phẳng yz.
Nhận xét:
- Trường không thay đổi
theo y hoặc z (do nó bị triệt
tiêu lẫn nhau)
- Chỉ còn thành phần Ex.
Chia nhỏ tấm điện tích thành các dải
điện tích có mật độ L = S dy’
N
S
a
E
0
2


Trường của một tấm điện tích

Cường độ đ/trường giữa 2 tấm điện tích song song
Đặt thêm 1 tấm điện tích thứ hai có mật độ điện tích âm - S tại
mặt phẳng x = a.
Trong miền x > a:
Trong miền x < 0,
Trong miền 0 < x < a
nên
x
S
a
E
0
2


 x
S
a
E
0
2




0


 
 E
E
E
x
S
a
E
0
2



 x
S
a
E
0
2



0


 
 E
E
E
x
S
a
E
0
2


 x
S
a
E
0
2



x
a
E
E
E
0

S


 

Mật độ điện trường giữa 2 tấm điện tích song song
Đường sức điện trường
Để minh họa trực quan trường vector điện trường mà ta đã biết
phương trình mô tả
Là một đường luôn luôn tiếp xúc với trường E
Một điện tích nhỏ dương đặt trong điện trường sẽ gia tốc theo
hướng của đường sức đi qua điện tích đó
Phương trình đường sức: y
x
E dy
E dx


More Related Content

Similar to Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt

Ga pđạo 11
Ga pđạo 11Ga pđạo 11
Ga pđạo 11
Nini Lê
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Bác Sĩ Meomeo
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
Huynh ICT
 

Similar to Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt (20)

Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Ga pđạo 11
Ga pđạo 11Ga pđạo 11
Ga pđạo 11
 
1 dien truong tinh
1 dien truong tinh1 dien truong tinh
1 dien truong tinh
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
2 vat dan
2 vat dan2 vat dan
2 vat dan
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Ly thuyet vl 11
Ly thuyet vl 11Ly thuyet vl 11
Ly thuyet vl 11
 
San pham nhom 2
San pham nhom 2San pham nhom 2
San pham nhom 2
 
San pham nhom 2
San pham nhom 2San pham nhom 2
San pham nhom 2
 

Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt

  • 1. Chương 2: ĐỊNH LUẬT COULOMB VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG Bộ môn: Kĩ thuật điện
  • 2. Kiến thức: Điện trường tĩnh trong chân không. - Điện trường tồn tại ở không gian xung quanh một vật tích điện. - Khi một vật tích điện khác được đặt trong điện trường này thì điện trường tác động một lực lên điện tích thứ hai này. Các vấn đề thảo luận - Thí nghiệm định luật Coulomb - Cường độ điện trường - Trường gây nên bởi điện tích khối phân bố liên tục - Trường của điện tích đường - Trường của tấm điện tích - Vẽ đường dòng
  • 3. Thí nghiệm định luật Coulomb * Hiện tượng: - 600 B.C: người Hy lạp nhận thấy khi cọ miếng hổ phách lên tay áo của họ thì miếng hổ phách sẽ có thể hút được các cọng rơm. * Thí nghiệm: Colonel Charles Coulomb thực hiện một chuỗi các thí nghiệm phức tạp để xác định lực điện giữa hai vật mang điện tích (tĩnh). * Kết quả: Lực giữa hai vật mang điện: 2 2 1 R Q Q k F  2 0 2 1 4 R Q Q F   Trong đó: Q1 và Q2 là đại lượng điện tích âm hoặc dương, R là khoảng cách, k là hằng số tỉ lệ: 0: hằng số điện môi của chân không (F/m) = Hay 0 4 1   k m F / 10 36 1 9  
  • 4. Lực tác động lên điện tích đặt trong điện trường 12 2 12 0 2 1 2 4 a F R Q Q   | | | | 1 2 1 2 12 12 12 12 12 r r r r R R R a      R Điện tích Q1 đặt cách gốc khoảng cách r1. Điện tích Q2 đặt cách gốc khoảng cách r2. Lực F2 do điện trường của Q1 tác động lên Q2:
  • 5. Cường độ điện trường Xét một điện tích đặt tĩnh ở một điểm Q1 và di chuyển điện tích thử thứ hai Qt chầm chậm xung quanh. Theo định luật Coulomb: t t t R Q Q 1 2 1 0 2 1 4 a F   Định nghĩa cường độ điện trường t t Q F E  Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q1 gây ra trong chân không: t t R Q 1 2 1 0 1 4 a E   R R Q a E 2 0 4 
  • 6. Cường độ điện trường tại một điểm: 2 / 3 2 2 2 0 3 0 2 0 ] ) ' ( ) ' ( ) ' [( 4 ] ) ' ( ) ' ( ) ' [( | ' | 4 ) ' ( | ' | ' | ' | 4 ) ( z z y y x x z z y y x x Q Q Q z y x                      a a a r r r r r r r r r r r E Cường độ điện trường gây nên bởi n điện tích điểm: n n n Q Q Q a r r a r r a r r r E 2 0 2 2 2 0 2 1 2 1 0 1 | | 4 ... | | 4 | | 4 ) (           Nếu vị trí Q (x’,y’,z’) bất kỳ trong không gian
  • 7. VÍ DỤ 2.2: Tìm E tại P(1,1,1) gây bởi bốn điện tích 3-nC (nanocoulomb) giống hệt nhau, đặt tại P1(1,1,0), P2(-1,1,0), P3(-1,- 1,0) và P4(1,-1,0).
  • 8. Trường gây bởi sự phân bố điện tích khối liên tục Xét một miền không gian chứa đầy một lượng lớn điện tích đặt cách nhau một khoảng cách ngắn có mật độ điện tích khối v . Lượng nhỏ tích điện tích Q trong thể tích nhỏ v bằng Q = vv Tổng điện tích Q:   vol v dv Q  Cường độ điện trường: 2 0 ( ') ' ' ( ) 4 | '| | '|        v vol dv r r r E r r r r r trong đó: vetor r: từ gốc tới điểm xác định E. vector r’: từ gốc tới vị trí v(r’)dv’
  • 9. Trường của điện tích đường Ứng với trường hợp các dây dẫn mang điện có bán kính rất nhỏ. Mật độ điện tích đường: L C/m. Giả thiết có điện tích đường dọc theo trục z trong hệ toạ độ trụ.
  • 10. Nhận xét 1: Khi di chuyển xung quanh điện tích đường, thay đổi  trong khi giữ  và z không đổi: điện tích đường như nhau tại mọi góc.  điện trường không thay đổi theo  Nếu ta giữ  và  không đổi trong khi di chuyển lên hoặc xuống so với điện tích dây bằng cách thay đổi z: điện tích dây tác động theo cả hai hướng nên trường không đổi  trường không là hàm của z Nếu giữ  và z không đổi và thay đổi : trường yếu hơn khi  tăng.  trường chỉ biến đổi theo . Nhận xét 2: Tăng độ dài của điện tích đường sẽ tạo nên sự tăng cường độ điện trường.  Điện trường chỉ có thành phần E.
  • 11. Tìm cường độ điện trường của điện tích đường - Chọn điểm P(0,y,0) để xác định điện trường (do trường không có thành phần  và z). - Xét độ tăng điện tích dQ = Ldz’. - Độ tăng cường độ điện trường tại P:   3 0 4 r r r r E         z d d L Trong đó: r = yay = a r’ = z’az và r – r’ = a - z’az      a E 0 2 L 
  • 12. *Chọn điểm P tại vị trí tổng quát P(, , z)
  • 13. Cường độ điện trường tại điểm P(x,y,z) của một điện tích đường song song với trục z Xét điện tích đường // với trục z có toạ độ x = 6, y = 8. Thay  bằng a thành aR trong đó Do vậy 2 2 ) 8 ( ) 6 (     y x R R L y x a E 2 2 0 ) 8 ( ) 6 ( 2        2 2 ) 8 ( ) 6 ( ) 8 ( ) 6 ( | |         y x y x y x R a a R R a 2 2 0 ) 8 ( ) 6 ( ) 8 ( ) 6 ( 2        y x y x y x L a a E  
  • 14. Xét tấm điện tích có mật độ S C/m2 trong mặt phẳng yz. Nhận xét: - Trường không thay đổi theo y hoặc z (do nó bị triệt tiêu lẫn nhau) - Chỉ còn thành phần Ex. Chia nhỏ tấm điện tích thành các dải điện tích có mật độ L = S dy’ N S a E 0 2   Trường của một tấm điện tích 
  • 15. Cường độ đ/trường giữa 2 tấm điện tích song song Đặt thêm 1 tấm điện tích thứ hai có mật độ điện tích âm - S tại mặt phẳng x = a. Trong miền x > a: Trong miền x < 0, Trong miền 0 < x < a nên x S a E 0 2    x S a E 0 2     0      E E E x S a E 0 2     x S a E 0 2    0      E E E x S a E 0 2    x S a E 0 2    x a E E E 0  S     
  • 16. Mật độ điện trường giữa 2 tấm điện tích song song
  • 17. Đường sức điện trường Để minh họa trực quan trường vector điện trường mà ta đã biết phương trình mô tả Là một đường luôn luôn tiếp xúc với trường E Một điện tích nhỏ dương đặt trong điện trường sẽ gia tốc theo hướng của đường sức đi qua điện tích đó Phương trình đường sức: y x E dy E dx 