1. UBND TỈNH TIỀN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 22 tháng 05 năm 2012
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Học phần:
- Mã học phần: 67143
- Tên học phần: NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
- Loại học phần: Lý thuyết
2. Số tín chỉ: 3
3. Trình độ: Đại học – Cao Đẳng Quản trị kinh doanh.
4. Phân bổ thời gian:
- Lên lớp: 30 tiết
- Thảo luận: 15 tiết
- Tự học: 135 tiết
5. Học phần tiên quyết: không
6. Mục tiêu:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có:
- Kiến thức cơ bản về kỹ thuật ngoại thương.
- Khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các thương vụ ngoại thương cơ
bản.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Nội dung học phần gồm 6 chương, tập trung vào các các điều kiện thương
mại quốc tế - Incoterms, những vấn đề trong thanh toán quốc tế, kỹ thuật đàm phán
một hợp đồng ngoại thương, cách thức thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu và bộ
chứng từ trong kinh doanh xuất nhập khẩu.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp: 100%
- Bài tập: làm bài tập ở lớp và ở nhà đầy đủ.
- Dụng cụ học tập: Sách giáo trình, tài liệu tham khảo của học phần.
- Chuẩn bị : đọc tài liệu và soạn bài trước khi đến lớp
- Khác: tham gia thảo luận các bài tập tình huống theo yêu cầu của GV
9. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
PGS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình Kỹ thuật Ngoại thương, khoa
Thương mại – Du lịch trường ĐH Kinh tế TP.HCM, NXB Lao động – xã hội, 2009.
Trang 1/6
2. - Sách, giáo trình tham khảo:
GS. TS Võ Thanh Thu, Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, khoa Thương
mại – Du lịch trường Đại học Kinh tế TP.HCM, Nhà xuất Lao động – xã hội, 2010.
Nguyễn Trọng Thuỳ, “Toàn tập UCP 500 – Quy tắc & thực hành thống
nhất tín dụng chứng từ”, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. 2009.
Nguyễn Trọng Thuỳ, “Toàn tập UCP 600 – Quy tắc & thực hành thống
nhất tín dụng chứng từ”, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, 2010.
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
10.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số: 40%
- Chuyên cần: dự lớp, hoàn thành bài tập đầy đủ Hệ số: 1
- Kiểm tra thường xuyên: 1 lần kiểm tra tự luận 50 phút Hệ số: 1
- Thi giữa học phần: Báo cáo tình huống Hệ số: 2
10.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số: 60 % , (x+y=100)
10.3. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá quá trình và điểm
thi kết thúc học phần nhân với trọng số tương ứng.
11. Thang điểm: 10 (từ 0 đến 10).
Điểm học phần, điểm đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc học phần được
làm tròn đến một chữ số thập phân.
11.1. Hình thức thi kết thúc học phần:
+ Tự luận x + Trắc nghiệm
+ Vấn đáp + Tiểu luận
+ Bài tập lớn + ……………
11.2. Thời gian thi:
60 phút 90 phút x 120 phút 150 phút khác
12. Nội dung chi tiết học phần phân theo tuần:
Tuần 1:
Chương 1: INCOTERMS – CÁC ĐKIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (6 tiết tín
chỉ)
(5 tiết lý thuyết, 1 tiết thảo luận, 18 tiết tự học)
1.1. Giới thiệu chung về INCOTERMS. (1 tiết LT, 3 tiết tự học)
1.1.1. Mục đích và phạm vi ứng dụng.
1.1.2. Lịch sử phát triển của Incoterms.
1.2. Incoterms 2010 (2 tiết LT, 6 tiết tự học)
1.2.1. Giới thiệu về Incoterms 2010.
1.2.2. Những biến dạng của Incoterms.
Tuần 2:
Trang 2/6
3. 1.2.3. Các điều kiện của Incoterms 2010. (2 tiết LT, 6 tiết tự học)
1.3. Lựa chọn Incoterms. (1 tiết TL, 3 tiết tự học)
Bài tập vận dụng
Tuần 3:
Chương 2: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ (6 tiết tín
chỉ)
(5 tiết lý thuyết, 1 tiết thảo luận, 18 tiết tự học)
2.1. Tỷ giá hối đoái (1 tiết LT, 3 tiết tự học)
2.2. Các phương tiện thanh toán (2 tiết LT, 6 tiết tự học)
2.2.1. Hối phiếu (B/E – Bill Of Exchang/Draft)
2.2.2. Séc (Check)
2.2.3. Thư tín dụng (Master card/ Plastic card)
Tuần 4:
2.3. Các phương thức thanh toán quốc tế (2 tiết LT, 6 tiết tự học)
2.3.1. Phương thức chuyển tiền (Remittance)
2.3.2. Phương thức nhờ thu (Collection)
2.3.3. Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credits)
2.3.4. Trả tiền mặt (In cash)
2.3.5. Phương thức ghi sổ (Open account)
2.3.6. Thanh toán trong buôn bán đối lưu
2.3.7. Phương thức giao chứng từ trả tiền (Cash Against Documents-CAD)
Vận dụng (1 tiết TL, 3 tiết tự học)
Tuần 5:
Chương 3: KỸ THUẬT ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU (9 tiết
tín chỉ)
(4 tiết lý thuyết, 5 tiết thảo luận, 27 tiết tự học)
3.1. Những vấn đề cơ bản trong đàm phán (1 tiết LT, 1 tiết TL, 6 tiết tự học)
3.1.1. Khái niệm đàm phán
3.1.2. Những nguyên tắc cơ bản của đàm phán
3.1.3. Những sai lầm cần tránh trong đàm phán
3.1.4. Các kiểu đàm phán
3.1.5. Tiêu chuẩn của một nhà đàm phán
3.2. Các giai đoạn của quá trình đàm phán (1 tiết LT, 3 tiết tự học)
3.2.1. Giai đoạn chuẩn bị
3.2.2. Giai đoạn tiếp xúc
3.2.3. Giai đoạn đàm phán
3.2.4. Giai đoạn kết thúc – ký kết hợp đồng
3.2.5 Giai đoạn rút kinh nghiệm
Trang 3/6
4. Tuần 6:
3.3. Kỹ thuật đàm phán (1 tiết LT, 2 tiết TL, 9 tiết tự học)
3.3.1. Đàm phán bằng thư
3.3.1.1. Hình thức của 1 thư thương mại.
3.3.1.2. Cách viết thư thương mại.
3.3.2. Đàm phán bằng cách gặp mặt trực tiếp.
Tuần 7:
Bài tập vận dụng (2 tiết TL, 6 tiết tự học)
Kiểm tra thường xuyên (1 tiết LT, 3 tiết tự học)
Tuần 8:
Chương 4: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ (9 tiết tín chỉ)
(7,5 tiết lý thuyết, 4,5 tiết thảo luận, 36 tiết tự học)
4.1. Khái niệm (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
4.2. Đặc điểm (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
4.3. Phân loại (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
4.4. Kết cấu (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
4.5. Nội dung (0,5 tiết LT, 0,5 tiết TL, 3 tiết tự học)
4.5.1. Tên hàng
4.5.2. Chất lượng
4.5.3. Số lượng
Tuần 9:
4.5.4. Giao hàng (0,25 tiết LT, 0,25 tiết TL, 1,5 tiết tự học)
4.5.5. Giá cả (0,25 tiết LT, 0,25 tiết TL, 1,5 tiết tự học)
4.5.6. Thanh toán (0,25 tiết LT, 0,25 tiết TL, 1,5 tiết tự học)
4.5.7. Bao bì và ký mã hiệu (0,25 tiết LT, 0,75 tiết tự học)
4.5.8. Bảo hành (0,25 tiết LT, 0,75 tiết tự học)
4.5.9. Phạt và bồi thường thiệt hại (0,25 tiết LT, 0,75 tiết tự học)
4.5.10. Bảo hiểm (0,25 tiết LT, 0,75 tiết tự học)
4.5.11. Bất khả kháng
4.5.12. Khiếu nại (0,25 tiết LT, 0,75 tiết tự học)
4.5.13. Trọng tài (0,25 tiết LT, 0,75 tiết tự học)
Tuần 10:
Bài tập ứng dụng (3 tiết TL, 9 tiết tự học)
Tuần 11:
Báo cáo tình huống (3 tiết LT, 9 tiết tự học)
Tuần 12:
Chương 5: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU (6 tiết tín
chỉ)
(3 tiết lý thuyết, 3 tiết thảo luận, 18 tiết tự học)
5.1. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu (2 tiết LT, 1 tiết TL, 9 tiết tự học)
Trang 4/6
5. 5.1.1. Làm thủ tục xuất khẩu theo qui định của NN
5.1.2. Thực hiện những công việc ở giai đoạn đầu của khâu thanh toán
5.1.3. Chuẩn bị hàng hóa để XK
5.1.4. Kiểm tra hàng XK
5.1.5. Làm thủ tục hải quan
5.1.6. Thuê phương tiện vận tải
5.1.7. Giao hàng cho người vận tải
5.1.8. Mua bao hiểm cho hàng hóa XK
5.1.9. Lập BCT thanh toán
5.1.10. Khiếu nại
5.1.11. Thanh lý HĐ
Tuần 13:
5.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu (1 tiết LT, 2 tiết TL, 9 tiết tự học)
5.2.1. Làm thủ tục nhập khẩu theo qui định của NN
5.2.2. Thực hiện những công việc ở giai đoạn đầu của khâu thanh toán
5.2.3. Thuê phương tiện vận tải
5.2.4. Mua bao hiểm cho hàng hóa NK
5.2.5. Làm thủ tục hải quan
5.2.6. Nhận hàng
5.2.7. Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
5.2.8. Khiếu nại
5.2.9. Thanh toán
5.2.10. Thanh lý HĐ
Tuần 14:
Chương 6: CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG KINH DOANH
XUẤT NHẬP KHẨU (5 tiết tín chỉ)
(4,5 tiết lý thuyết, 0,5 tiết thảo luận, 15 tiết tự học)
6.1. Hóa đơn thương mại (1 tiết LT, 3 tiết tự học)
6.2. Vận đơn đường biển (B/L) (0,5 tiết LT, 0,5 tiết TL, 3 tiết tự học)
6.3. Chứng từ bảo hiểm (1 tiết LT, 3 tiết tự học)
Tuần 15:
6.4. Giấy chứng nhận phẩm chất (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
6.5. Giấy chứng nhận số lượng/trọng lượng (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
6.6. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
6.7. Giấy chứng nhận kiểm dịch và vệ sinh (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
6.8. Phiếu đóng gói (0,5 tiết LT, 1,5 tiết tự học)
Ôn tập (0,5 tiết LT, 1,5
Trang 5/6
6. (Ghi chú: Nếu số tuần trong học kỳ đang học nhỏ hơn 15 thì những nội dung
trên sẽ được giảng viên điều chỉnh lại cho phù hợp với thực tế).
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA BAN GIÁM HIỆU
Trang 6/6
Nơi nhận:
- P. QLĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).
7. (Ghi chú: Nếu số tuần trong học kỳ đang học nhỏ hơn 15 thì những nội dung
trên sẽ được giảng viên điều chỉnh lại cho phù hợp với thực tế).
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA BAN GIÁM HIỆU
Trang 6/6
Nơi nhận:
- P. QLĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).