1. Trang 1
QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỐI VỚI
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
NGÀY PHÁT HÀNH :
BỘ PHẬN ÁP DỤNG : Phòng kỹ thuật, Phòng thi công và toàn dự án.
TT
TÊN VẬT
LIỆU
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
LẤY MẪU,
YÊU CẦU KỸ
THUẬT
SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ
GHI CHÚ
I. THÍ NGHIỆM, KIỂM TRA VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, SẢN PHẦM ĐẦU VÀO
I.1. PHẦN THI CÔNG THÔ
I.1.1. Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên
bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm( Căn cứ theo Quy chuẩn
QCVN16:2014/BXD và QCVN07:2011/BXD)
1
Xi măng xây
trát
1. Xác định độ mịn, khối lượng riêng của
bột xi măng;
TCVN 4030:2003
TCVN 9202:
2012
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn; TCVN 8875:2012
3. Xác định thời gian đông kết; TCVN 8875:2012
4. Xác định giới hạn uốn và nén. TCVN 6016:2011
2. Trang 2
2
Xi măng
poóc lăng
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 2682:
2009
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier;
TCVN 6017:
1995
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
TCVN 141: 2008
5. Hàm lượng cặn không tan (CKT).
3
Xi măng
poóc lăng
hỗn hợp
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 6260:
2009
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier;
TCVN 6017:
1995
3. Độ nở autoclave.
TCVN 8877:
2011
4
Xi măng
poóc lăng
trắng
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 5691:
2000
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Độ trắng tuyệt đối;
TCVN 5691:
2000
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier.
TCVN 6017:
1995
5
Xi măng
Alumin
1. Cường độ nén;
TCVN 7569:
2007
TCVN 7569:
2007
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3), sắt ôxit
(Fe2O3);
TCVN 6533:
1999
3. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qd.
3. Trang 3
6
Xi măng
giếng khoan
chủng loại G
1. Cường độ nén; TCVN 7445-2:
2004
TCVN 7445-1:
2004
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Thời gian đặc quánh;
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
Hàm lượng C3S,
C3A và C4AF tính
theo chú thích
Bảng 1, TCVN
7445-1: 2004
4. Hàm lượng C3S;
5. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và
tetracanxi alumoferit (2C3A+C4AF).
7
Xi măng
poóc lăng ít
tỏa nhiệt
1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011
TCVN 6069:
2007
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Nhiệt thủy hóa; TCVN 6070: 2005
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017: 1995
8
Xi măng
poóc lăng
hỗn hợp ít
tỏa nhiệt
1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011
TCVN 7712:
2013
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như
một lô.
2. Nhiệt thủy hóa; TCVN 6070: 2005
3. Độ nở autoclave. TCVN 8877: 2011
9
Xi măng
poóc lăng
bền sun phát
1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011
TCVN 6067:
2004
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
TCVN 6067:
2004
3. Hàm lượng C3A;
4. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A);
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier;
TCVN 6017:
1995
6. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày.
TCVN 6068:
2004
4. Trang 4
10
Xi măng
poóc lăng
hỗn hợp bền
sun phát
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 7711:
2013
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun
phát ở tuổi 6 tháng,:
TCVN 7713:
2007
3. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước
ở tuổi 14 ngày;
TCVN 6068:
2004
4. Độ nở autoclave, TCVN 8877:
2011
11
Xi măng
poóc lăng xỉ
lò cao
1. Cường độ nén; TCVN 6016:
2011
TCVN 4316:
2007
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017:
1995
12
Clanhke xi
măng poóc
lăng
1. Hoạt tính cường độ; TCVN 7024:
2013
TCVN 7024:
2013
Lấy 80kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3);
4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qđ;
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT);
7. Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm. TCVN 7024: 2013
13
Phụ gia
khoáng cho
xi măng
1. Chỉ số hoạt tính cường độ sau 28 ngày
so mẫu đối chứng;
TCVN 6882:
2001
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng SO3; TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng bụi và sét trong phụ gia đầy; TCVN 6882: 2001
4. Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia sau
28 ngày.
TCVN 6882: 2001
5. Trang 5
14
Phụ gia
khoáng hoạt
tính cao
dùngcho bê
tông và vữa:
silicafume
(SF) và tro
trấu nghiền
mịn
1. Hàm lượng silic oxit (SiO2); TCVN 7131:
2002
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng mất khi nung (MKN); TCVN 141: 2008
3. Lượng sót trên sàng 45mm; TCVN 8827:
2011
4. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu
đối chứng ở tuổi 7 ngày;
TCVN 8827:
2011
5. Bề mặt riêng, m2
/g, không nhỏ hơn. TCVN 8827:
2011
15
Phụ gia
khoáng cho
bê tông đầm
lăn
1. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu
đối chứng;
TCVN 6882:
2001
TCVN 8825:
2011
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3); TCVN 7131:
2002
3. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 +
Fe2O3;
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
5. Hàm lượng kiềm có hại; TCVN 6882: 2001
6. Độ nở Autoclave. TCVN 8825: 2011
16
Phụ gia hóa
học cho bê
tông
1. Lượng nước trộn tối đa so với đối
chứng;
TCVN 8826:
2011
TCVN 8826:
2011
Lấy 4 lít với dạng
lỏng
Lấy 4 kg với dạng
đặc
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Thời gian đông kết chênh lệch so với
đối chứng;
3. Cường độ nén sau 1, 3, 7, 28 ngày so
với đối chứng;
TCVN 3118:
1993
4. Hàm lượng ion clo (Cl-
); TCVN 8826: 2011
5. Hàm lượng bọt khí, % thể tích, không
lớn hơn.
TCVN 3111:
1993
6. Trang 6
17
Phụ gia tro
bay hoạt tính
dùng cho bê
tông, vữa
xây
1. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 +
Fe2O3
TCVN 8262:
2009
TCVN 10302:
2014
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu
huỳnh tính quy đổi ra SO3
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN) TCVN 8262: 2009
5. Hàm lượng kiềm có hại TCVN 6882: 2001
6. Hàm lượng ion clo (Cl-
) TCVN 8826: 2011
7. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff TCVN 10302:
2014
18
Cát cho bê
tông và vữa
1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2 :
2006
TCVN 7570:
2006
Lấy 40kg cát
Cứ một lô 350 m3
hoặc
500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500
tấn xem như một một lô
2. Hàm lượng các tạp chất: TCVN 7572-8 :
2006
3. Tạp chất hữu cơ TCVN 7572-9 :
2006
4. Hàm lượng ion clo (Cl-
) TCVN 7572-15 :
2006
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic TCVN 7572-14 :
2006
19
Cát nghiền
cho bê tông
và vữa
1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2:
2006
TCVN
9205:2012
Lấy 40kg cát
Cứ một lô 350 m3
hoặc
500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500
tấn xem như một một lô
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn
75 µm;
TCVN 9205: 2012
3. Hàm lượng hạt sét; TCVN 344: 1986
4. Hàm lượng ion clo (Cl-
); TCVN 7572-15:
2006
7. Trang 7
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic; TCVN 7572-14:
2006
20
Đá dăm đổ
bê tông
1. Xác định thành phần hạt; TCVN 7572-
2:2006
TCVN 7572-
1:2006
Lấy (50 - 250) kg tuỳ
theo cỡ đá/ 01 tổ mẫu
+ Đá 0,5-1: Lấy 50
kg
+ Đá 1-2: Lấy 60
kg
+ Đá 2-4: Lấy 110
kg
+ Đá 4-7: Lấy 150
kg
+ Đá trên 7cm: Lấy
220 kg
Cứ một lô 200 m3
lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 200m3
xem
như một một lô
2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng
thể tích và độ hút nước;
TCVN 7572-
4:2006
3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ
hổng;
TCVN 7572-
6:2006
4. Xác định độ ẩm; TCVN 7572-
7:2006
5. Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm
của cốt liệu lớn;
TCVN 7572-11:
2006
6. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong
cốt liệu lớn;
TCVN 7572-13:
2006
7. Xác định độ hao mòn khi va đập của
cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
TCVN 7572-12 :
2006
21
Gạch đặc đất
sét nung
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN 6355-
1:2009
TCVN 1451:
1998
50 viên gạch
Cứ một lô 100.000 viên
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100.000 viên
xem như một lô
2.Xác định cường độ bền nén; TCVN 6355-
2:2009
3. Xác định cường độ bền uốn; TCVN 6355-
3:2009
4. Xác định độ hút nước; TCVN 6355-
4:2009
5. Xác định khối lượng thể tích;
8. Trang 8
22
Gạch rỗng
đất sét nung
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN 6355-1:
2009
TCVN
1450:2009
20 viên gạch
Cứ một lô 100.000 viên
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100.000 viên
xem như một lô
2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6355-2:
2009
3. Xác định cường độ bền uốn; TCVN 6355-3:
2009
4. Xác định độ hút nước; TCVN 6355-4:
2009
5. Xác định khối lượng thể tích;
6. Xác định độ rỗng.
23
Gạch bê tông
tự chèn, gạch
bê tông lát,
gạch bê tông
cốt liệu - xi
măng
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN
6477:2011
10 viên gạch
Cứ 15.000 viên lấy mẫu
một lần
2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6477:2011
3. Xác định độ thấm nước. TCVN 6477:2011
24
Bê tông nhẹ -
Gạch bê tông
bọt khí
không chưng
áp
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN 9029-
2011
15 viên gạch
Cứ 200m3 gạch lấy
mẫu một lần
2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 9030-2011
3. Xác định độ hút nước; TCVN 9030-2011
4. Xác định khối Iượng thể tích khô.
25
Bê tông nhẹ -
Gạch bê tông
khí chưng áp
(AAC)
1. Xác định kích thước; TCVN 7959-2011
TCVN 7959-
2011
15 viên gạch
Cứ 500m3 gạch lấy
mẫu một lần
2. Xác định khối lượng thể tích khô; TCVN 7959-2011
3. Xác định cường độ bền nén. TCVN 7959-2011
9. Trang 9
26
Thép cốt bê
tông (Thanh
thép gai và
thép tròn
trơn)
1. Dung sai về khối lượng; TCVN 1651:
2008
TCVN 4398:
2001
(ISO 377 : 1991)
Mỗi loại đường kính
thép lấy 01 tổ mẫu
bao gồm:
- 3 thanh 50cm
- 3 thanh 30cm
Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1
loại đường kính. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô
2. Khả năng chịu kéo (Giới hạn chảy, giới
hạn bền);
TCVN 197: 2002
3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2008
4. Độ giãn dài. TCVN 1651:
2008
27
Thép Cacbon
cán nóng
(thép hình,
ống thép,
thép tấm)
1. Xác định hàm lượng cacbon; TCVN 1821 :
2009
TCVN 1811 :
2008
(ISO 14284 :
1996)
Mỗi loại đường kính
thép lấy 01 tổ mẫu
bao gồm:
- 3 thanh 50cm
- 3 thanh 30cm
Cứ 20 tấn/1 tổ mẫu/1
loại đường kính. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô
2. Khả năng chịu kéo(Giới hạn chảy, giới
hạn bền);
TCVN 197: 2002
3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2008
4. Độ dai va đập của thép. TCVN 312-1 :
2007
I.1.2. Các vật liệu khác
1
Vữa xây trát
cấu kiện
1. Xác định cường độ uốn, nén của vữa;
TCVN 3121-11 :
2003
TCVN 3121-2 :
2003
Mẫu thử có kích
thước
(40x40x160)mm, mỗi
tổ mẫu bao gồm 03
viên
Mỗi hạng mục công
việc lấy ít nhất 1 tổ mẫu
2. Xác định độ lưu động của vữa tươi;
TCVN 3121-3 :
2003
3. Xác định khả năng giữ độ lưu động của
vữa tươi;
TCVN 3121-8 :
2003
4. Xác định độ hút nước của vữa đã đóng
rắn;
TCVN 3121-18 :
2003
10. Trang 10
2
Bê tông
1. Cấp độ bền chịu nén của bê tông;
+ Nén 3 ngày hoặc 7 ngày để xác định sự
phát triển cường độ, làm căn cứ để chuyển
cv tiếp theo
+ Nén 28 ngày để xác định cấp độ bền làm
căn cứ nghiệm thu
TCVN 3118:1993
TCVN 5574:
2012
TCVN
4453:1995
- Mẫu thử có kích
thước
(150x150x150)mm,
mỗi tổ mẫu bao gồm
03viên
- Tất cả các mẫu
thử> 95% độ bền chịu
kéo, nén của bê tông
- BT khối > 1.000 m3 (
500m3 lấy 01 tổ mẫu)
- BT khối < 1.000 m3 (
250m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông móng lớn (
100m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông nền, mặt
đường ( 200m3 lấy 01 tổ
mẫu)
- Bê tông kết cấu khung
và các loại kết cấu mỏng
(cột, dầm, bản, vòm) (
cứ 20m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông cọc khoan
nhồi ( mỗi cọc lấy 3 tổ
mẫu ở 3 phần: đầu, giữa
và mũi cọc
2. Cường độ chịu kéo khi uốn (khi có yêu
cầu của thiết kế)
TCVN 3118:1993
TCVN 5574:
2012
TCVN
4453:1995
- Mẫu thử có kích
thước
(150x150x600)mm,
mỗi tổ mẫu bao gồm
03viên
- Tất cả các mẫu thử>
95% độ bền chịu kéo,
nén của bê tông
200m3 lấy 01 tổ mẫu
11. Trang 11
3. Thí nghiệm độ chống thấm (khi có yêu
cầu của thiết kế)
TCVN 3118:1993
TCVN 5574:
2012
TCVN
4453:1995
- Mẫu thử hình trụ có
kích thước
(D150x150)mm, mỗi
tổ mẫu bao gồm 03
viên.
- Tất cả các mẫu thử>
95% độ chống thấm
yêu cầu
50m3 lấy 01 tổ mẫu
3 Bentonite
1. Xác định khối lượng riêng; TCVN 9395:2012 Kiểm tra đảm bảo các
chỉ tiêu tại mục 12.2
theo TCVN 9395:
2012
2. Xác định độ nhớt;
3. Xác định hàm lượng cát;
4. Xác định độ PH.
4 Nước
1. Xác định hàm lượng ion Clo; TCVN 6194:1996
TCVN
5992:1995
TCVN 4506:
2012
5 lít nước
Mỗi 1 nguồn nước cung
cấp lấy 1 lần mẫu
2. Xác định độ PH; TCVN 6492:1999
3. Xác định hàm lượng ion sunfat; TCVN 6200:1996
4.Xác định tổng hàm lượng muối hòa tan; TCVN 4560:1988
5. Xác dịnh lượng cặn không tan. TCVN 4560:1988
I.2. PHẦN HOÀN THIỆN
I.2.1. Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên
bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (Căn cứ theo Quy chuẩn
QCVN16:2014/BXD)
I.2.1.1 VẬT LIỆU GẠCH, ĐÁ
1 Gạch ốp lát
1.Xác định độ hút nước
TCVN 6415-3:
2005
TCVN7745:2007 15 viên gạch
Cứ 5000m2 lấy mẫu 1
lần
2. Xác định độ bền uốn
TCVN 6415-4:
2005
3. Xác định độ mài mòn TCVN 6415-6:2005
12. Trang 12
2
Đá ốp, lát
nhân tạo
1. Xác định độ hút nước
TCVN 6415-3:
2005
- TCVN
8057:2009
5 viên đá
Cứ 1 lô đá lấy mẫu 1
lần
2. Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn
TCVN 6415-4:
2005
3. Xác định độ bền mài mòn sâu
TCVN 6415-6:
2005
4. Xác định độ bền băng giá
TCVN 6415-12:
2005
5. Xác định độ bền chống bám bẩn
TCVN 6415-14:
2005
6. Xác định độ cứng bề mặt theo thang
Mohs
TCVN 6415-18:
2005
3
Đá ốp, lát tự
nhiên
1. Xác định độ hút nước
TCVN 6415-3:
2005
TCVN
4732:2007
5 viên mẫu( kích
thước 100x200)mm
Cứ 500m2 lấy mẫu 1
lần
2. Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn
TCVN 6415-4:
2005
3. Xác định độ bền mài mòn sâu
TCVN 6415-6:
2005
4. Xác định độ cứng bề mặt theo thang
Mohs
TCVN6415-
18:2005
I.2.1.2 VẬT LIỆU KÍNH
1 Kính kéo
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7219:
2002
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7219:
2002
3. Độ truyền sáng
TCVN 7219:
2002
13. Trang 13
2 Kính nổi
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7219:
2002
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7219:
2002
3. Độ truyền sáng
TCVN 7219:
2002
3
Kính cán vân
hoa
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7527:
2005
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Độ cong vênh
TCVN 7219:
2002
3. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7527:
2005
4
Kính màu
hấp thụ nhiệt
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7219:
2002
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7219:
2002
5
Kính phủ
phản quang
1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của
kính nền
TCVN 7219:
2002
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7219:
2002
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt
trời
TCVN 7528:
2005
4. Độ bền mài mòn
TCVN 7528:
2005
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (100x100)
mm
14. Trang 14
6
Kính phẳng
tôi nhiệt
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7219:
2002
3 mẫu/ 1 lô sản phẩm,
kích thước:
(600x600) mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7219:
2002
3. Ứng suất bề mặt
TCVN 8261:
2009
4. Thử phá vỡ mẫu kính tôi nhiệt an toàn
TCVN 7455:
2013
5. Độ bền va đập kính tôi nhiệt an toàn
TCVN 7368:
2013
- Độ bền va đập bi rơi
6 mẫu kính/ 1 lô sản
phẩm, kích thước:
(610x610)mm
- Độ bền va đập con lắc
4 mẫu kính/ 1 lô sản
phẩm, kích thước:
(1900x860)mm
7
Kính dán
nhiều lớp và
kính dán an
toàn nhiều
lớp
1. Sai lệch chiều dày TCVN 7219:
2002 3 mẫu, kích thước ≥
(600x600) mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan TCVN 7364-6:
2004
3. Độ bền chịu nhiệt độ cao
TCVN 7364-4:
2004
6 mẫu kính/ 1 lô sản
phẩm, kích thước
(300x100) mm
4. Độ bền va đập bi rơi
TCVN 7368:
2013
6 mẫu kính/ 1 lô sản
phẩm, kích thước
(610x610) mm
15. Trang 15
5. Độ bền va đập con lắc
TCVN 7368:
2013
4 mẫu kính/ 1 lô sản
phẩm, kích thước
(1900x860)mm
8
Kính cốt lưới
thép
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7219:
2002
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Độ cong vênh
TCVN 7219:
2002
3. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7219:
2002
9
Kính phủ
bức xạ thấp
1. Sai lệch chiều dày
TCVN 7219:
2002
3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm
Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 9808:
2013
I.2.1.3 VẬT LIỆU XÂY DƯNG CHỨA SỢI VÔ CƠ, SỢI HỮU CƠ TỔNG HỢP; SẢN PHẨM NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM ĐỊNH HÌNH; Ố
ÔNG NHỰA POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO VÀ SẢM PHẨM TRÊN CƠ SỞ GỖ
1
Tấm sóng
amiăng
ximăng
1. Tính chất của sợi amiăng dùng chế tạo
sản phẩm
TCVN 9188:
2012 TCVN 9188:
2012
Lấy 02 tấm nguyên
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Tính chất cơ lý của sản phẩm TCVN 4435:
2000
2
Tấm thạch
cao
1. Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt
thon và độ vuông góc của cạnh.
TCVN 8257-1 :
2009
TCVN 8256:
2009
Lấy > 0,2 % tổng số
tấm và không ít hơn 2
tấm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi.
TCVN 8257-2 :
2009
3. Xác định cường độ chịu uốn.
TCVN 8257-3 :
2009
4. Xác định độ kháng nhổ đinh.
TCVN 8257-4 :
2009
16. Trang 16
5. Xác định độ biến dạng ẩm.
TCVN 8257-5 :
2009
6. Xác định độ hút nước.
TCVN 8257-6 :
2009
7. Xác định độ hấp thụ nước bề mặt.
TCVN 8257-7 :
2009
8. Xác định độ thẩm thấu hơi nước.
TCVN 8257-8 :
2009
3
Tấm xi măng
sợi
1. Cường độ chịu uốn, Mpa
TCVN 8259-2:
2009
Lấy 2 tấm nguyên
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Khả năng chống thấm nước, Li
TCVN 8259-6:
2009
4
Nhôm và
hợp kim
nhôm định
hình
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn TCVN 197: 2002
Lấy 3 đoạn 0,5 m
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ cứng, HV, không nhỏ hơn TCVN 258-1: 2007
3. Lớp màng oxy hóa, µm TCVN 5878: 1995
5
Ống cấp
nước, thoát
nước và cống
rãnh được
đặt ngầm và
nổi trên mặt
đất trong
điều kiện có
áp suất -
Polyvinyl
clorua không
hóa dẻo
1. Hàm lượng Chì, Cadmi, Thủy ngân
chiết ra được
TCVN 6146: 1996
TCVN 6140: 1996
Lấy 8 đoạn 1m
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ bền áp suất thủy tĩnh
TCVN 6149-1÷3:
2007
17. Trang 17
6 Ván MDF
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm
trong nước
TCVN 7756-5:
2007
TCVN 7753:
2007
Lấy 2 tấm 0,5m2
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ bền uốn tĩnh
TCVN 7756-6:
2007
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7756-7:
2007
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương
pháp chiết tách
TCVN 7756-12:
2007
7 Ván dăm
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm
trong nước
TCVN 7756-5:
2007
TCVN 7754:
2007
Lấy 2 tấm 0,5m2
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ bền uốn tĩnh TCVN 7756-6:
2007
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván TCVN 7756-7:
2007
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương
pháp chiết tách:
TCVN 7756-12:
2007
8
Ván sàn gỗ
nhân tạo
1. Độ trương nở chiều dày, EN 13329: 2006(a)
Lấy 4 thanh nguyên
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ bền bề mặt, MPa, không nhỏ hơn EN 13329: 2006(a)
3. Độ thay đổi kích thước khi thay đổi độ
ẩm,
EN 13329: 2006(a)
I.2.1.4 VẬT LIỆU SƠN, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ VẬT LIỆU XẢM KHE
1
Sơn tường
dạng nhũ
tương
1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội
thất và sơn phủ ngoại thất)
TCVN 2097:
1993
TCVN 2090:
2007
Lấy 2 lít sơn
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất
TCVN 8653-4:
2012
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất
TCVN 8653-5:
2012
18. Trang 18
2
Bột bả tường
gốc xi măng
poóc lăng
1. Cường độ bám dính
TCVN 7239:
2014
TCVN 4787:
2009
Lấy 5 kg bột bả
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
3 Sơn epoxy
1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không
lớn hơn
TCVN 2096:
1993
TCVN 2090:
2007
Lấy 2 lít sơn
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn ISO 6272-2: 2011
4
Vật liệu
chống thấm
gốc ximăng-
polyme
1. Cường độ bám dính sau khi ngâm nước
BS EN14891:
2007
Lấy 2 bao nguyên
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Cường độ bám dính sau lão hóa nhiệt
3. Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện
thường
4. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
5
Silicon xảm
khe cho kết
cấu xây dựng
1. Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến tổn
hao khối lượng
TCVN 8267-4:
2009
Lấy 3 ống Silicon
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ cứng Shore A TCVN 8267-3:
2009
3. Cường độ bám dính TCVN 8267-6:
2009
I.2.1.5 CÁC CẤU KIỆN VỀ CỬA
1
Cửa sổ, cửa
đi bằng
khung nhựa
U-PVC
1. Độ bền áp lực gió
TCVN 7452-3:
2004
TCVN 7451:
2004
Lấy 03 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ kín nước
TCVN 7452-2:
2004
3. Độ bền góc hàn thanh profile, MPa,
không thấp hơn
TCVN 7452-4:
2004
2
Cửa đi, cửa
sổ - Cửa gỗ
1. Độ bền áp lực gió
TCVN 7452-3:
2004 TCVN 9366-1:
2012
Lấy 03 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ kín nước
TCVN 7452-2:
2004
19. Trang 19
3. Độ bền chịu va đập
TCVN 9366-1:
2012
3
Cửa đi, cửa
sổ kim loại
1. Độ bền áp lực gió
TCVN 7452-3:
2004 TCVN 9366-2:
2012
Lấy 02 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ kín nước
TCVN 7452-2:
2004
I.2.1.6 CÁC SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH
1
Xí bệt, tiểu
nữ
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích
thước
TCVN 5436:
2006
TCVN 6073:
2005
Lấy 01 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, không
nhỏ hơn
3. Độ làm sạch bề mặt
4. Mức độ vệ sinh của bệ xí
5. Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh
2 Chậu rửa
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích
thước
TCVN 5436:
2006
TCVN 6073:
2005
Lấy 01 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, không
nhỏ hơn
3. Khả năng thoát nước
3 Xí xổm
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích
thước
TCVN 5436:
2006
TCVN 6073:
2005
Lấy 01 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh
20. Trang 20
BẢNG 2. QUY CÁCH CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM KẾT CẤU XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
TT TÊN VẬT
LIỆU
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM
TIÊU
CHUẨN
LẤY MẪU,
YÊU CẦU
KỸ THUẬT
SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ
GHI CHÚ- TẦN
SUẤT LẤY MẪU
1
Bê tông đổ
tại chỗ- Thí
nghiệm trực
tiếp trên cấu
kiện
1. Đánh giá chất lượng bê tông bằng
phương pháp phá hủy
TCXDVN 239 :
2006
TCVN 5574 : 2012
- 10% cấu kiện trên 1
lô cấu kiện và không ít
hơn 3 cấu kiện
- Theo chỉ định nếu
nghi ngờ về chất
lượng cấu kiện
1. Đánh giá chất lượng bê tông, xác định
cường độ bằng phương pháp không phá
hủy:
a. Sử dụng súng bật nẩy TCVN 9334 : 2012
b. Sử dụng máy siêu âm bê tông TCVN 9357 : 2012
c. Kết hợp siêu âm và súng bật nẩy TCVN 9335 : 2012
2. Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu
BTCT ( chiều dày lớp bê tông bảo vệ và
đường kính cốt thép)
TCVN 9356 : 2012
3. Đánh giá độ bền chịu uốn bằng phương
pháp chất tải tĩnh
TCVN 9344 : 2012
4. Đánh giá khả năng cốt thép bị ăn mòn
bằng PP điện kế
TCVN 9348 : 2012
21. Trang 21
2
Cấu kiện bê
tông và bê
tông cốt thép
đúc sẵn
1. Thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ
cứng và
khả năng chống nứt.
TCVN 9347 : 2012
- Thử 2 cấu kiện với
lô cấu kiện <250 cấu
kiện
- Thử 3 cấu kiện với
lô từ 251 đến 1000 cấu
kiện
- Thử 4 cấu kiện với
lô từ 1001 đến 3000
cấu kiện
- Thử 5 cấu kiện với
lô >3001 cấu kiện
3 Cọc bê tông
1. Thử nghiệm tại hiện trường bằng tải
trọng tĩnh ép dọc trục
TCVN 9393 : 2012
TCVN 9395 :
2012
Thí nghiệm nén tĩnh
1% số lượng cọc
nhưng không ít hơn 2
cọc/1 công trình
2. Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp
biến dạng nhỏ(PIT).
TCVN 9397 : 2012
- Số lượng cọc kiểm
tra ≥50% số lượng
cọc
TT TÊN VẬT
LIỆU
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM
TIÊU
CHUẨN
LẤY MẪU,
YÊU CẦU
KỸ THUẬT
SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ
GHI CHÚ- TẦN
SUẤT LẤY MẪU
22. Trang 22
4
Cọc khoan
nhồi
1. Thử nghiệm tại hiện trường bằng tải
trọng tĩnh ép dọc trục
TCVN 9393 : 2012
TCVN 9395 :
2012
Thí nghiệm nén tĩnh
1% số lượng cọc
nhưng không ít hơn 2
cọc/1 công trình
2. Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp
biến dạng nhỏ(PIT).
TCVN 9397 : 2012
- Số lượng cọc kiểm
tra ≥50% số lượng
cọc
3. Xác định tính đồng nhất của bê tông bằng
xung siêu âm
TCVN 9396 : 2012
- Số lượng cọc đặt
ống siêu âm ≥50%
tổng số cọc
-Số lượng cọc kiểm
tra siêu âm ≥25%
tổng số cọc
5
Độ chặt nền
đắp, độ chặt
của các lớp
móng
1. Kiểm tra độ chặt nền đất 22TCN 02-71
TCVN
4447:2012
Mỗi lớp đắp dày 15-
18cm có diện tích đắp
<300 m2 kiểm tra 01
điểm.
2. Kiểm tra dung trọng 22TCN 346-06
3. Kiểm tra độ ẩm đất 22TCN 211- 93
4. Kiểm tra sức chịu tải nền CBR 22TCN 332-06
6
Thí nghiệm
khung treo
vách đá
1. Kiểm tra tính năng kết cấu hệ mặt dựng P
kc
AS/NZS 4284:2008
TCVN 4732 : 2007
Thiết kế mẫu Theo yêu cầu thiết kế
2. Kiểm tra khả năng chịu dịch chuyển
ngang và đứng
3. Kiểm tra tải trọng ở trạng thái cực hạn hệ
mặt dựng Pch
23. Trang 23
7
Thí nghiệm
hệ khung
treo trần(
khung nhôm,
kim loại)
1 Kiểm tra sức chịu tải của thanh zen và
tắc kê đạn.
ASTM C635 - 07 Thiết kế mẫu Theo yêu cầu thiết kế
2 Kiểm tra sức chịu tải của cụm liên kết
thanh chính và thanh phụ.
3 Kiểm tra sức chịu tải của thanh zen với
cụm liên kết thanh.
4 Kiểm tra độ võng của hệ khung.
24. Trang 24
BẢNG 3. QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI THIẾT BỊ, MÁY MÓC LẮP ĐẶT TRONG CÔNG TRÌNH
TT
TÊN
THIẾT BỊ
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM
TIÊU
CHUẨN
LẤY MẪU,
YÊU CẦU
KỸ THUẬT
SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ
GHI CHÚ- TẦN
SUẤT LẤY MẪU
1
Thiết bị
thang máy
điện
1. Thí nghiệm không tải
2. Thử tải động ở các chế độ
3. Thử tải động và kiểm tra bộ phận khống
chế vượt tốc độ
- Hợp quy theo
QCVN
02:2011/BLĐTBXH
TCVN:
6395:2008
Theo yêu cầu thiết kế
2
Thiết bị
thang cuốn
hoặc băng tải
trở người
1. Thử hoạt động không tải
2. Thử dừng hoạt động của thiết bị dừng
khẩn cấp
3. Thử dừng tự động của thang
4. Thử phanh không tải, có tải
Hợp quy theo
QCVN
11:2012/BLDTBXH
TCVN
6397:2010
Theo yêu cầu thiết kế
Người soạn thảo:
Người thẩm định:
Người phê duyệt: