2. 1. Objectives of the Lesson – Mục tiêu bài học
2. Vocabulary: Family Members – Từ vựng chủ đề thành viên gia
đình
3. Ask & Answer about your Family – Hỏi và trả lời câu hỏi về gia
đình
4. Practice Speaking – Luyện nói
5. Wrap Up – Tổng kết
CONTENT
3. OBJECTIVES OF THE LESSON
Learn useful words,
questions and
answers about family
in English
Học từ vựng, câu hỏi
và câu trả lời về gia
đình bằng tiếng Anh
Be able to speak
about your
family in English
Biết cách kể về
gia đình của
mình bằng tiếng
Anh
Correct
pronunciation
Phát âm chính
xác
4. VOCABULARY
FAMILY MEMBERS
1. wife
2. husband
Parents
3. mom/ mother
4. dad/ father
Children
5. daughter
6. son
7. sister
8. brother
Grandparents
9. grandma/grandmother
10.grandpa/grandfather
Grandchildren
11.granddaughter
12.grandson
Relatives
13.aunt
14.uncle
15.niece
16.nephew
17.cousin
wife
husband
mom = mommy = mother father = dad = daddy
5 = daughter
6 = son
7 = sister
8 = brother
grandmother
grand grand grandmother
grandfather
granddaughter = grandson
= aunt
niece
nephew
= uncle
cousins s
+ from my mom's side
+ from my dad's side
= bo me (phu huynh)
gio
= con cai
brăgio
gi
săn
= họ hàng
ni:s
khăzừnz
5. VOCABULARY
FAMILY MEMBERS
1.
10.
3.
2.
9.
8.
7.
6.
5.
4.
Fill in the blank of each number.
Who are they, Tommy?
1. grandfather
2. ………
3. ………
4. ………
5. ………
6. ………
7. ………
8. ………
9. ………
10.………
Tommy
family tree
grandmother
mother
father
uncle
aunt
uncle
sister
brother
cousin
6. Talking about family could be a good way to start a conversation. So, it’s
useful for you to know how to ask and answer questions about family, using
these following examples: (Nói về gia đình có thể là một cách hợp lý để bắt
đầu hội thoại. Vì thế nếu bạn biết cách hỏi và trả lời về gia đình thì rất hữu ích.
Bạn có thể sử dụng những ví dụ sau)
1. Do you live alone? (Bạn sống một mình à?)
- Yes, I do. (Đúng thế)
- No, I don’t. I live with my parents. (Không. Tôi sống cùng bố mẹ)
2. Do you live with your family? (Bạn sống cùng gia đình không?)
- Yes, I do. (Đúng thế)
- No, I don’t. I live alone./ I live by myself. (Không. Tôi sống một mình)
*Note: Answering “No” in these questions is very boring. You should add more
details. (Trả lời “Không” trong những câu hỏi này rất nhàm chán, bạn nên giải
thích rõ hơn)
TALKING ABOUT YOUR FAMILY
ch
husband
do you livalone
yesI do
7. To ask about the family members, you may say: (Bạn có thể hỏi về
thành viên gia đình như sau)
3. How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao
nhiêu người?)
- There are …(5,10,20) people in my family. (Có … người trong gia
đình tôi)
*Answering about the number of family members could be boring. You
can tell more about who they are. (Trả lời về số lượng thành viên sẽ hơi
nhàm chán. Bạn có thể nói rõ hơn những thành viên đó là ai.)
- There are …(5,10,20) people in my family. I have two sisters, one
brother and my parents, of course. (Có … người trong gia đình tôi. Tôi
có 2 chị gái, 1 người anh trai, và đương nhiên bố mẹ tôi nữa)
TALKING ABOUT YOUR FAMILY
6
a sister
they're my husband and my son
8. 4. Do you have any brothers or sisters? (Bạn có anh chị em nào
không?)
- Yes, I do. I have a brother./ I have two sisters./ I have a brother and
a sister… (Có. Tôi có 1 người anh trai (em trai)./ Tôi có 2 người chị
gái (em gái)./ Tôi có một người anh trai (em trai) và một người chị
gái (em gái).)
- No, I don’t. I’m an only child. (Không. Tôi là con một)
5. Do you have any children? (Bạn có con không?)
- Yes. I have a baby boy./ I have a son./ I have a daughter./ I have 2
sons./ I have two kids: a boy and a girl… (Có. Tôi có một con trai
nhỏ./ Tôi có một đứa con trai./ Tôi có một cô con gái./ Tôi có 2 con
trai./ Tôi có 2 đứa con – 1 trai 1 gái…)
- No, I don’t have any yet. (Không. Tôi chưa có con)
ASK & ANSWER ABOUT FAMILY
have
giờ
ai
i have 2 daughters
9. To talk about marital status, you may ask and answer as following:
(Để hỏi về tình trạng hôn nhân, bạn có thể hỏi như sau)
6. Are you single or married? (Bạn đã kết hôn hay còn độc thân?)
- I’m single. (Tôi còn độc thân)
- I’m married./ I’m married with 2 children. (Tôi đã kết hôn. Tôi có 2 con rồi)
- I got married 2 years ago. (Tôi kết hôn 2 năm trước)
7. How often do you see your family? (Bạn có thường xuyên gặp gia
đình không?)
Ex. I live with my parents, so I literally see them everyday. (Tôi sống chung
ba mẹ nên tôi gặp họ hàng ngày)
Ex. I don’t see my family very often because we live in different cities. But
we try to make video-calls every week. (Tôi không thường xuyên gặp gia
đình vì chúng tôi ở khác vùng. Nhưng chúng tôi luôn gọi điện hàng tuần)
ASK & ANSWER ABOUT FAMILY
8 - eight
husband and my son -----
daughters
my daughters
once a week - at the weekend - 15 kms away from my
parents
10. When you are asked to introduce your family, you can talk by saying if
it’s a big family (many people) or a small family (not many people). You
can explain who are the family members, your marital status, and even
about your extended family such as your grandparents, aunts, uncles,
nieces, nephews, cousins… if you live with them, as follows:
(Khi được yêu cầu giới thiệu về gia đình bạn có thể kể thông tin về gia
đình mình liệu có có phải gia đình đông người hay vắng người. Bạn
cũng có thể giải thích thành viên trong gia đình là những ai, hay tình
hình kết hôn của bạn (single/married), và thậm chí bạn có thể nói về về
bố mẹ, anh chị em và ngay cả họ hàng (gia đình nhiều thế hệ) như ông
bà, cô dì, chú bác, cháu gái, cháu trai, anh em họ hàng… nếu như bạn
sống cùng bọn họ, như các ví dụ sau)
TALKING ABOUT YOUR FAMILY
11. 8. Can you introduce about your family? (Bạn có thể giới thiệu về gia
đình được không?)
- I come from a big/small family. (Tôi có gia đình đông/ít người)
- My family is an extended family. I live with my grandparents, my parents
and my older brother. My aunts and also my uncles live in the same
neighborhood. (Gia đình tôi là gia đình nhiều thế hệ. Tôi sống với ông bà,
bố mẹ và anh trai. Cô chú tôi cũng ở cùng khu phố)
- There are 6 people in my family. I have 2 brothers, a sister and of course,
my parents. (Có 6 người trong gia đình. Tôi có 2 anh trai, 1 em gái và
đương nhiên cả bố mẹ tôi nữa)
- I don’t have any children yet, but I have nieces and nephews. (Tôi chưa có
con, nhưng tôi có cháu gái và cháu trai)
- I don’t see my family very often because we live in different cities. But we
try to make video-calls every week. (Tôi không thường xuyên gặp gia đình
vì chúng tôi ở khác vùng. Nhưng chúng tôi luôn gọi điện hàng tuần)
ASK & ANSWER ABOUT FAMILY
12. Now teacher is going to ask
students about their family.
A. Good evening. How are you
doing?
B. ………………………………….
A. Do you live alone or with your
parents?
B. I live ………………………….
A. How many people are there in
your family?
B. There are ……………………….
PRACTICE SPEAKING
A. Do you have any brothers or
sisters?
B. ……………………...
A. Are you single or married?
B. …………………….….
A. Do you have any children?
B. ………………………..
A. How often do you see your
family?
B. ………………………….
im good
with my parents
3 people in my family. they're my husband
and my son
yes, i do. i have a sister
i'm married . i married 8 years ago
yes, i do. I have a son
i live with my family so i see them
everyday.
husband
im doing great
4
2 daughters
13. Now let’s read a full family introduction and then talk about
your own family.
A. Can you introduce about your family?
B. I come from a small family. There are 5 people in my family. I
have two sisters, both younger, so I’m the oldest child, and my
parents – of course. I don’t have kids yet but I would like to have
a big family one day. I don’t live with my family but I see my
parents and my sisters quite often because we all live near each
other. So what about you?
A. …………………………………………..
PRACTICE SPEAKING
14. WRAP UP
Family Introduction
Do you live alone?
Do you live with your parents?
How many people are there in your family? Do you have any
brothers or sisters?
Are you single or married?
Do you have any children?
How often do you see your family?
Can you introduce about your family?