2. Nắm được các từ vựng cơ
bản về giới thiệu thông tin
cá nhân.
Remember a number of
new words using to
introduce yourself.
Nắm được cách hỏi và trả
lời các câu hỏi về thông tin.
Know how to ask and
answer about personal
information.
Giới thiệu bản thân bằng
tiếng Anh một cách tự tin
Be confident to speak in
English about yourself.
3. Part 1: Vocabulary – Từ vựng
1. Numbers from 0 to 10 - Số từ 0-10 trong tiếng Anh
2. Personal information – Thông tin cá nhân
Part 2: Speaking – What’s your name?
Hỏi và trả lời các thông tin cá nhân
Part 3: Listen and Check – Nghe và Kiểm tra
Part 4: Phát âm – Nối âm (Linked Sounds)
Part 5: Wrap Up – Tổng kết
Part 6: Homework – Bài tập về nhà
4. PART 1 – VOCABULARY (TỪ VỰNG)
Numbers from 0 to 10 Số đếm từ 0 - 10
/oh
5. PART 1 – VOCABULARY (TỪ VỰNG)
Personal Information
• Name
• First name
• Last name
• Address
• E-mail address
Thông tin cá nhân
• Tên
• Tên gọi
• Tên họ
• Địa chỉ
• Địa chỉ thư điện tử
6. PART 1 – VOCABULARY (TỪ VỰNG)
Personal Information
• Telephone number
• Phone number
• Fax number
• Apartment number
• Social security number
Thông tin cá nhân
• Số điện thoại bàn
• Số điện thoại di động
• Số fax
• Số phòng
• Số an sinh xã hội
(bảo hiểm)
7. PART 2 – SPEAKING:
WHAT’S YOUR NAME?
Ask and answer questions about yourself using these following structures
Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân sử dụng các cấu trúc sau:
1. Saying your name - Giới thiệu tên
? What’s your name?
My name is ……... (David)/ I’m …………… (David)
2. Talking about your hometown - Quê quán
? Where are you from?
I’m from…………… (Vietnam/ Hanoi)
8. Ask and answer questions about yourself using these following structures
Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân sử dụng các cấu trúc sau:
3. Tell others where you live – Địa chỉ nhà
? What’s your address?
My address is ………… (481 Nguyen Tuan Street)
4. Tell others your phone numbers – Đọc số điện thoại
? What’s your phone number?
My phone number is ………….. (033 345 6789)
PART 2 – SPEAKING:
WHAT’S YOUR NAME?
9. PRACTICE:
Ask and answer using these following suggestion
Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân sử dụng gợi ý sau:
A. Hello. Nice to meet you.
B. Hi. Nice to meet you, too.
A. What’s your name?
B. My name is ……………..
A. Where are you from?
B. ………………………………………
A. ………………………….. address?
B. ………………………………………
A. …………………… number?
B. ………………………………………
10. PART 2 – SPEAKING:
WHAT’S YOUR NAME?
Ask and answer questions about yourself using these following structures
Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân sử dụng các cấu trúc sau:
5. Tell others your e-mail address – Địa chỉ thư điện tử
? What’s your e-mail address?
My e-mail address is ……………. (TeacherEngmates@gmail.com)
6. Other information
? What’s your apartment number? driving license number? social security
number?
My apartment number is
My driving license number is
My social security number is ………… (044-359862)
11. A: What’s your name?
B: My name is David Carter.
A: Where are you from?
B: I’m American.
I’m from San Francisco.
PRACTICE SAYING IT.
Tình huống: Nhân viên hải quan tại sân bay hỏi David thông tin các nhân
12. A: What’s your name?
B: My name is Mrs. Grant.
A: What’s your number?
B: My number is 549-2376.
PRACTICE SAYING IT.
Tình huống: Bà Grant đưa con trai đi nhập học
13. A: What’s your name?
B: My name is Ms. Martinez.
A: What’s your phone number?
B: My phone number is (213) 694-5555.
A: What’s your fax number?
B:My fax number is (213) 694-5557.
PRACTICE SAYING IT.
Tình huống: Cô Martinez nói chuyện với khách hàng trên điện thoại
14. PRACTICE SAYING IT.
Tình huống: Thầy giáo Santini giới thiệu về bản thân trong dịp lần đầu đứng lớp
A: What’s your name?
B: My name is Mr. Santini.
A: What’s your e-mail address?
B: My e-mail address is
TeacherJoe@worldnet.com.
15. A: What’s your name?
B: My name is Peter Black.
A: What’s your address?
B: My address is 378 Main Street,
Waterville, Florida.
A: What’s your license number?
B: My license number is 921DCG.
PRACTICE SAYING IT.
Tình huống: Anh chàng Peter vượt quá tốc độ và
bị cảnh sát viết giấy phạt
16. A: What’s your name?
B: My name is Susan Miller.
A: What’s your apartment number?
B: My apartment number is 4-B.
PRACTICE SAYING IT.
Tình huống: Cô nàng Susan để quên thẻ thang máy
và nhờ lễ tân đưa mình lên phòng
17. PRACTICE SAYING IT.
A: What’s your name?
B: My name is William Chen.
A: What’s your address?
B: My address is 294 River Street, Brooklyn.
A: What’s your telephone number?
B: My telephone number is 469-7750.
A: What’s your social security number?
B: My social security number is 044-359862.
18. PART 2 – SPEAKING:
WHAT’S YOUR NAME?
Practice in Pairs
Each group of 2 students one by one ask and answer
questions about yourself.
Nhóm 2 học sinh thực hành hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân.
- E-mail address
- Apartment number (nếu có)
- (Driving) license number (nếu có)
- Social security number (nếu có)
- Name
- Hometown
- Address
- Phone number
19. PART 3: LISTEN AND CHECK
1. A. Mary Black
B. Mrs. Grant
2. A. 265 River Street
B. 265 Main Street
3. A. 5-C
B. 9-D
4. A. 295-4870
B. 259-4087
5. A. 032-98-6175
B. 032-89-6179
6. A. maryb@wordnet.com
B. garyd@worldnet.com
Listen and choose the correct answer.
Nghe và chọn đáp án đúng.
20. PART 4: PHÁT ÂM – NỐI ÂM
Nối âm (Linked Sounds) trong tiếng Anh là hiện tượng khi âm
cuối cùng của từ phía trước được phát âm dính vào âm đầu tiên
của từ phía sau. Điều kiện âm phía trước phải là phụ âm (k, l, m,
n, p, ch, s…) và âm phía sau phải là nguyen âm (a, i, e, o, u)
Ví dụ:
I like it.
Watch out.
Thank you.
21. LISTEN. THEN SAY IT
• My name is Maria.
• My address is 10 Main Street.
• My apartment number is 3B.
22. SAY IT. THEN LISTEN
• My name is David.
• My address is 9 River Street.
• My phone number is 941-2238.
23. PART 5: WRAP UP – TỔNG KẾT
Vocabulary Speaking Listening
Numbers 0-10 Hỏi và Trả lời về tên, tuổi, địa
chỉ, địa chỉ thư, các con số liên
quan đến thông tin cá nhân
Cách nghe phân biệt thông
tin cá nhân
Name, address, hometown,
e-mail address, phone
number, apartment
number, (driving) license
number, social security
number
24. PART 6: HOMEWORK - BTVN
1. Practice asking and answering questions about yourself
Luyện tập hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân
2. Writing about yourself in your journal
Viết các thông tin cá nhân của bạn vào sổ tay
My name is _________________
My address is ________________
My phone number is ________________
I’m from __________________