2. Nắm được các từ vựng chỉ
địa điểm và động từ hành
động đuôi -ing.
Acquire a set of new words
of familiar places and
action verbs end with -ing
Nắm được cách hỏi và trả
lời về vị trí của người với
giới từ “at”; thì hiện tại tiếp
diễn
ask and answer about
someone’s whereabout with
“at”; present cont. tense
Nắm được cách phát âm
giảm âm của từ “and”
Know how to naturally de-
stress “and” in a sentence.
3. Part 1: Vocabulary – Từ vựng
1. Places in Our Neighborhood – Địa điểm quen thuộc trong khu phố
2. Action Verbs with –ing – Động từ hành động với đuôi -ing
Part 2: Grammar & Speaking – What are you doing?
Hỏi và trả lời về vị trí sử dụng giới từ “at”
Thì hiện tại tiếp diễn
Part 3: Listen and Check – Nghe và Kiểm tra
Part 4: Pronunciation – Giảm âm: Destressed “and”
Part 5: Wrap Up – Tổng kết
Part 6: Homework – Bài tập về nhà
4. PART 1 – VOCABULARY
ACTION VERBS WITH -ING
1. eating 2. drinking 3. cooking 4. reading
5. studying
5. PART 1 – VOCABULARY
ACTION VERBS WITH -ING
6. teaching 7. singing 8. sleeping 9. planting
10. swimming
6. PART 1 – VOCABULARY
ACTION VERBS WITH -ING
11. watching TV 12. listening to music 13. playing cards 14. playing baseball
15. playing the piano
7. PART 2 – GRAMMAR & SPEAKING
WHAT’S SHE DOING?
Ask and answer questions about someone’s present actions.
Hỏi các câu hỏi việc ai đó đang làm gì, ta dùng từ hỏi What... doing
(...đang làm cái gì)
What’s she doing? – She’s reading newspaper.
What are you doing? – We’re playing baseball.
What are they doing? – They’re watching TV.
What am I doing? – You’re dreaming.
Đặc trưng trong câu hỏi và câu trả lời chính là động từ thêm đuôi -ing :
eating, drinking, playing...
She’s
eating.
8. PART 2 – GRAMMAR & SPEAKING
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
What
am I
you
are we
they
he (What’s he)
is she (What’s she)
it (What’s it)
doing?
Câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense)
với mục đích hỏi người khác đang làm gì có từ hỏi What
và động từ chung doing
What’s she
doing?
9. PART 2 – GRAMMAR & SPEAKING
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I
You
We
They
He
She
It
am I’m
You’re
are We’re
They’re
He’s
is She’s
It’s
eating.
Bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous
tense) để nói về một hành động đang diễn ra hoặc diễn ra
xung quanh thời điểm bạn nói.
Đặc trưng của thì HTTD là động từ thêm đuôi -ing
What’s she
doing?
10. PART 2 – GRAMMAR
& SPEAKING
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Điền câu hỏi hoặc câu trả lời
còn thiếu vào chỗ trống
1. A. What are you doing?
B. _________ reading newspaper.
5. A. _________ Henry doing?
B. _________ sleeping.
4. A. _________ Rita doing?
B. _________ reading newspaper.
3. A. _________you and Judy doing?
B. _________ eating dinner.
2. A. ______ Mr. and Mrs. Lane doing?
B. _________ cooking dinner.
5. A. _________ Carol and Ken doing?
B. _________ watching TV.
11. PART 2 – GRAMMAR
& SPEAKING
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1.
5.
4.
2. 3.
6.
Điền câu hỏi hoặc câu trả lời
còn thiếu vào chỗ trống
12. PART 3: LISTEN & CHECK
1. A. bank
B. park
2. A. hospital
B. library
3. A. He’s
B. She’s
4. A. He’s
B. She’s
5. A. We’re
B. They’re
6. A. We’re
B. They’re
Listen and choose the correct answer.
Nghe và chọn đáp án nghe thấy.
Where are
they?
13. PART 4: PRONUNCIATION
GIẢM ÂM - DESTRESSED “AND”
Giảm âm (De-stressed Sounds) trong tiếng Anh là xu hướng phát âm
từ tiếng Anh nhẹ đi, nhằm mục địch cải thiện tốc độ nói và đỡ mất
sức. Các từ tiếng Anh không có nhiều đóng góp về mặt nghĩa, hay nói
cách khác chỉ có chức năng về mặt ngữ pháp, thường được giảm âm.
Các từ giảm âm khá khó nghe, tuy nhiên không ảnh hưởng đến nội
dung câu chuyện.
Ví dụ:
A pen.
Where are you?
A book and a dictionary.
14. LISTEN. THEN SAY IT
Từ and khi được giảm âm, bạn sẽ phát âm
giống như chữ “n”: /and/ = /n/
• Mr. and Mrs. Jones
• Mr. and Mrs Park.
• Jim and Pam.
• You and Ben.
You /N/ your
children...
15. SAY IT. THEN LISTEN
Từ and khi được giảm âm, bạn sẽ phát âm
giống như chữ “n”: /and/ = /n/
• Mr. and Mrs. Lee
• Mr. and Mrs Miller.
• Walter and Mary.
• Jim and I.
You /N/ your
children...
16. PART 5: WRAP UP – TỔNG KẾT
Vocabulary Speaking Pronunciation
restaurant, library, hospital,
post office, school, park,
supermarket, bank, movie
theater
Hỏi và trả lời về nơi chốn của
một người dùng giới từ “at”
Giảm âm “and”
Eating, drinking, swimming,
reading, cooking, teaching,
sleeping, singing, studying,
planting, watching TV, listening
to music, playing cards, playing
the piano
Hỏi và trả lời về hành động
đang xảy ra dùng thì hiện tại
tiếp diễn đặc trung động từ
verb-ing
17. PART 6: HOMEWORK - BTVN
Listen and write the numbers under the correct picture.
Nghe và viết số thứ tự của mỗi bức tranh
1
18. 1. Karen/ park/ eating lunch
A. Where’s Karen?
B. She’s in the park.
A. What’s she doing?
B. She’s eating lunch.
4. you/ library/ studying English 5. Your friend/ bedroom/ playing the guitar
3. Martha/ hospital/ watching TV
2. Marvin/ bathroom/ singing
6. Gary and Jane/ yard/ playing baseball
PART 6: HOMEWORK - BTVN
Look at the pictures, ask and answer.
Dựa vào gợi ý, nhìn tranh đặt câu hỏi và trả lời
19. 1. He’s __________ breakfast.
5. They’re __________.
3. They’re ___________ math.
2. She’s ________ milk.
PART 6: HOMEWORK - BTVN
Fill in the blanks with suitable verbs.
Nhìn tranh, điền động từ còn thiếu vào chỗ trống.
7. He’s ___________to music.
6. She’s ___________.
4. He’s ___________ newspaper.
8. She’s ___________.
20. 1. A B
PART 6: HOMEWORK - BTVN
Listen and choose the correct answer.
Nhìn tranh, nghe và chọn đáp án được nhắc đến.
4. A B 6. A B
5. A B
8. A B
7. A B
3. A B
2. A B
9. A B