SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
1
CHƯƠNG 5
KHÁI LƯỢC VỀ QUẢN TRỊ
KINH DOANH QTKD
5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
5.4. Các phương pháp quản trị
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD
5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD
Nội dung chính
5.1.1. Khái niệm
• QTKD là quản trị các HĐKD nhằm duy trì, phát triển một/các
công việc KD của 1 DN nào đó.
• Là tổng hợp các hoạt động KHH, TC, kiểm tra sự kết hợp
các yếu tố SX một cách hiệu quả nhất nhằm XĐ và thực
hiện mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của DN.
• Là tổng hợp các HĐXĐ mtiêu và thông qua những người
khác để thực hiện các mục tiêu của DN trong MTKD thường
xuyên biến động.
→ Thực chất của QTKD là quản trị con người và thông qua
con người để tác động đến các nguồn lực khác.
5.1.2. Mục đích của QTKD
• Là duy trì và thúc đẩy HĐKD nhằm đảm bảo sự
tồn tại và vận hành của toàn bộ DN, hướng vào
mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
→ Đưa DN phát triển vững chắc, có hiệu quả nhất
trong điều kiện MTKD thường xuyên biến động.
5.1.3. Đặc điểm của hoạt động QTKD
• Được xác định bởi chủ sở hữu và người
điều hành.
• Mang tính liên tục.
• Mang tính tổng hợp và phức tạp.
• Luôn gắn với môi trường và phải luôn thích
ứng với sự biến đổi của môi trường.
QTKD
5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
5.4. Các phương pháp quản trị
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD
5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD
Nội dung chính
2
5.2.1. QT trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu
điểm của chuyên môn hóa
• Cơ sở tổ chức quản trị là CMH công việc từng bộ
phận, cá nhân.
• Ưu điểm:
Đơn giản, dễ đào tạo
Dễ thuần thục
Dễ sử dụng thiết bị,…
• Nhược điểm:
Chia cắt quá trình → Tăng khối lượng công việc QT,…
→ Đôi khi UCMH < Hại do chia cắt quá trình gây ra
Năng suất cao
5.2.2. QT trên cơ sở đảm bảo tính
thống nhất của các quá trình KD
CÁC HOẠT ĐỘNG
Đầu vào Đầu ra
Các yêu
cầu
Các
nguồn
lực
5.2.2. QT trên cơ sở đảm bảo tính
thống nhất của các quá trình KD
• Cơ sở: Tính thống nhất của quá trình
• Nội dung:
– Hình thành các quá trình
– Quản trị theo quá trình
• Đặc điểm
– Giảm CMH → giảm năng suất lđ cá nhân
– Giảm số đầu mối QT → giảm khối lượng công việc QT
→ Tăng năng suất lao động tập thể
QTKD
5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
5.4. Các phương pháp quản trị
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD
5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD
Nội dung chính
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
• HĐKD/HĐ khác, các NQT phải tuân thủ đúng các
quy luật/quy định → đạt KQ mong muốn.
• N/tắc là các ràng buộc theo các tiêu chuẩn, chuẩn
mực, nhận định buộc mọi người có liên quan phải
tuân thủ.
• Là ĐK đảm bảo HĐQT thống nhất và có HQ.
• Nguyên tắc do các NQT thiết lập.
5.3.1. Cơ sở hình thành các nguyên tắc
• Hệ thống mục tiêu của DN
• Các quy luật khách quan
– QL khan hiếm
– QL cung cầu
– QL cạnh tranh, …
• Điều kiện cụ thể của môi trường KD
– MT bên trong
– MT bên ngoài
3
5.3.2. Yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc
• Hệ thống ng/tắc phải là một thể thống nhất
• Phải với tư cách hệ thống mang tính chất bắt
buộc, tự HĐ ngoài ý muốn chủ quan
• Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động cao
trong thực hiện NV của của họ
• Phải tác động tích cực đến KQ và HQKD
• Phải luôn thích ứng với những thay đổi của MTKD
5.3.3. Các nguyên tắc cơ bản của QTKD
• Nguyên tắc tuân thủ PL và các thông lệ KD
• Nguyên tắc định hướng khách hàng
• Nguyên tắc định hướng mục tiêu
• Nguyên tắc ngoại lệ
• Nguyên tắc chuyên môn hóa
• Nguyên tắc hiệu quả
• Nguyên tắc dung hòa lợi ích
5.3.3.1. Nguyên tắc tuân thủ PL và các thông lệ KD
• Mang lại nhiều lợi ích cho DN:
– Tránh bị khiển trách, xử phạt, kiện
– Ghi điểm đối với NV, khách hàng và cộng đồng,…
• Các nhà quản trị cần:
– Tìm hiểu về hệ thống pháp luật và các thông lệ KD
– Luôn cập nhật thông tin về các văn bản pháp luật và
thông lệ KD
– Tuân thủ pháp luật và các thông lệ KD
– Ủng hộ việc tuân thủ pháp luật
– XD nền văn hóa tuân thủ pháp luật
5.3.3.2. Nguyên tắc định hướng khách hàng
• KH là đối tượng đảm bảo sự tồn tại và phát triển
của DN → HĐ QTKD phải tuân thủ ng/tắc lấy KH
làm trung tâm.
• Các nhà quản trị cần:
– Xác định KH của mình là ai
– Phân loại KH, xác định KH mục tiêu
– XĐ đúng nhu cầu của KH
– Xây dựng mối quan hệ với KH
– XD văn hóa DN hướng vào giá trị tôn trọng KH
– Quan tâm đến cộng đồng
5.3.3.3. Nguyên tắc QT định hướng mục tiêu
• Là ĐK để thống nhất, phát triển đúng đích, bền vững
• DN cần phải thực hiện những hoạt động sau:
– Xác định, xây dựng hệ thống mục tiêu phù hợp
– Các mục tiêu phải: cụ thể, đo lường được, khả thi, …
– Đảm bảo hệ thống mục tiêu thống nhất
– Mục tiêu phải được thông báo cho những người/đvị có liên quan
– Phân bổ nguồn lực để thực hiện các mục tiêu
– Trao quyền để thực hiện mục tiêu
– Khuyến khích sự hợp tác
– Đánh giá việc thực hiện mục tiêu → điều chỉnh → rút kinh nghiệm
cho giai đoạn kế tiếp
5.3.3.4. Nguyên tắc ngoại lệ
• Cấp dưới có quyền chủ động ra QĐ thông
thường, cấp trên ra QĐ với các trường hợp ngoại
lệ
• Điều kiện:
– Xác định đúng HĐ thường xuyên và ngoại lệ
– Cấp dưới chủ động, cấp trên chỉ kiểm soát và can thiệp
nếu ngoại lệ
• Hạn chế: dễ dẫn đến thông tin phản hồi thiếu
chính xác
4
5.3.3.5. Nguyên tắc chuyên môn hóa
• CMH là phương thức hoạt động của DN mà tại đó
mỗi cá nhân/bộ phận chỉ tập trung vào một số
lượng nhất định các công việc
• Đặc điểm:
– Nâng cao NS lao động cá nhân
– Chia cắt quá trình → tăng khối lượng công việc QT
• Cần xác định chính xác:
– CMH đến đâu để có hiệu quả
– Đảm bảo tính thống nhất của các quá trình
5.3.3.5. Nguyên tắc chuyên môn hóa
• CMH là phương thức hoạt động của DN mà tại đó
mỗi cá nhân/bộ phận chỉ tập trung vào một số
lượng nhất định các công việc
• Đặc điểm:
– Nâng cao NS lao động cá nhân
– Chia cắt quá trình → tăng khối lượng công việc QT
• Cần xác định chính xác:
– CMH đến đâu để có hiệu quả
– Đảm bảo tính thống nhất của các quá trình
5.3.3.6. Nguyên tắc hiệu quả
• Đòi hỏi đạt mục tiêu với CPKD thấp nhất
• Các nhà quản trị phải:
– Hiểu đúng HQKD
– Đảm bảo nguồn lực để đạt mục tiêu
– Trao quyền cho cấp dưới
– Kiểm soát và điều chỉnh kịp thời
– CMH công việc trên cơ sở đảm bảo tính thống
nhất quá trình
5.3.3.7. Nguyên tắc dung hòa lợi ích
• Cơ sở của nguyên tắc là xử lý thỏa đáng các mối
quan hệ và dung hòa lợi ích của tất cả các bên
liên quan → Phát triển bền vững.
• Vì lợi ích tạo động lực hoặc kìm hãm
• Các bên liên quan gồm:
– Nội bộ DN: chủ SH, ban quản trị, người lao động
– Các quan hệ trực tiếp của DN: KH, nhà cung cấp, …
– Các tổ chức cá nhân ngoài DN: c/phủ, các hiệp hội,…
5.3.3.7. Nguyên tắc dung hòa lợi ích
• HĐ quản trị cần:
– Ra quyết định trên cơ sở cùng có lợi
– Xử lý thỏa đáng lợi ích của tất cả các bên liên quan:
• Với CSH: cần có KH sử dụng vốn HQ, đảm bảo lợi ích v/c và
tinh thần cho CSH
• Với người LĐ: đảm bảo đủ thù lao LĐ, chăm sóc đời sống v/c
và tinh thần, …
• Với nhà nước: tuân thủ P/luật, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
• Với cộng đồng: quan tâm, đảm bảo lợi ích cho cộng đồng
QTKD
5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
5.4. Các phương pháp quản trị
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD
5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD
Nội dung chính
5
5.4.1. Khái lược
• Phương pháp QT là cách thức tác động của chủ thể đến
khách thể QT nhằm đạt được mục tiêu xác định
• Có thể có nhiều phương pháp
→ Do đó đòi hỏi:
– Phải biết lựa chọn phương pháp phù hợp với
• Đối tượng
• Môi trường
– Phải biết phối hợp sử dụng các phương pháp
• ↑ Phương pháp “mềm”
• ↓ Phương pháp “cứng”
5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến
5.4.2.1. Phương pháp kinh tế
• Là PP tác động vào đối
tượng QT thông qua các
lợi ích kinh tế
• Biểu hiện: Tiền lương,
thưởng, phạt
5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến
5.4.2.1. Phương pháp kinh tế
• Điều kiện thực hiện:
– Vận dụng đúng các phạm trù, đòn bẩy kinh tế
– Giải quyết thỏa đáng mối quan hệ về lợi ích giữa: CSH-người KD;
Chủ thể QT – Khách thể QT
– Phải tính tới giới hạn của từng công cụ
– Ưu tiên sử dụng công cụ mang tính ổn định
– Phải chú ý đến ràng buộc của từng công cụ với mục tiêu phải đạt
• Vai trò: đặc biệt quan trọng vì nó thúc đẩy hoặc kìm hãm
năng lực làm việc sáng tạo của người lao động.
5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến
5.4.2.2. Phương pháp hành chính
• Là PPQT dựa trên cơ sở các mối quan hệ về tổ chức và
kỉ luật của DN
• Biểu hiện: điều lệ, nội quy, quy chế, …
• Đặc trưng:
– Mọi đối tượng phải thực hiện vô điều kiện
– Mọi vi phạm phải xử lý kịp thời, thích đáng
5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến
5.4.2.2. Phương pháp hành chính
• Điều kiện:
– Các quyết định đưa ra có căn cứ KH và hợp lý về lợi ích
kinh tế của các bên có liên quan.
– Các QĐ phải hợp lý đối với người ra QĐ và đối tượng
thực thi.
– Các QĐ phải được thực thi nghiêm túc.
• Vai trò: quan trọng, không thể thiếu vì nó xác lập
trật tự, kỉ cương đối với mọi hoạt động.
5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến
5.4.2.3. Phương pháp giáo dục thuyết phục
• Là PP tác động vào người lao động bằng các biện
pháp tâm lý XH và giáo dục thuyết phục.
• Đặc trưng:
– Linh hoạt, uyển chuyển, không có khuôn mẫu chung
– Liên quan đến tác phong và nghệ thuật của chủ thể QT
6
5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến
5.4.2.3. Phương pháp giáo dục thuyết phục
• Vai trò quan trọng trong:
– Động viên tinh thần quyết tâm, sáng tạo, say sưa với
công việc của người lao động
– Nhận thức rõ: thiện/ác, xấu/đẹp, trách nhiệm, …
→ Làm cho người lao động:
– Nâng cao tính tự giác
– Nâng cao trách nhiệm trong công việc
– Gắn bó với DN
QTKD
5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
5.4. Các phương pháp quản trị
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD
5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD
Nội dung chính
5.5. Các trường phái lý thuyết QT chủ yếu
• Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
• Trường phái lý thuyết QT hành chính
• Trường phái hành vi
• Trường phái quản trị khoa học
• Trường phái tiếp cận hệ thống
• Trường phái lý luận tình huống
• Một số quan điểm QT phương Đông
• Trường phái quản trị định lượng
• Một số hướng quản trị hiện đại
5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
• Đại diện:
– Friderich W.Taylor
– Henry L.Gantt
– Frank và Lillian Gilbreth
• Mục tiêu: thông qua quan sát và thử nghiệm trực
tiếp tại nhà xưởng đưa ra những vấn đề nhằm
nâng cao năng suất, hiệu quả và giảm lãng phí
5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
• F.W. Taylor (1856 - 1915)
– Tách lao động QT ra khỏi lao động SX
– XD & thực hiện trả lương theo số lượng sản phẩm
– Phân chia công việc thành các thao tác đơn giản
– Thực hiện các thao tác một cách hợp lý nhất
– Lựa chọn và tổ chức đào tạo CN theo hướng CMH
– Lựa chọn những thợi bậc nhất cho mỗi công việc
– XD hệ thống giám sát theo chức năng, thiết kế 8 đốc
công chức năng ở cấp phân xưởng
5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
• Herny L.Gantt (1861-1919)
– Là cộng sự, có nhiều đóng góp phát triển lý
thuyết của Taylor
– Đóng góp nổi bật:
• Hoàn thiện kỹ thuật kiểm soát SX
• XD biểu đồ SX (sơ đồ Gantt)
• Nhấn mạnh nhân tố con người và tập trung vào mở
rộng hệ thống khuyến khích lợi ích v/c
7
5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
• Frank (1868-1924) và Lillian Gilbreth (1878-1972)
– Phát triển lý thuyết Taylor theo hướng ng/cứu chi
tiết quá trình thực hiện các thao tác, động tác và cử
động của công nhân một cách hợp lý nhất.
– Ông Frank Gilbreth
• Đơn giản hoá nhờ phân chia công việc của công
nhân thành 17 loại thao tác bằng tay
• Cống hiến ý tưởng về việc tìm ra một phương pháp
tốt nhất để thực hiện công việc
5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
• Frank (1868-1924) và Lillian Gilbreth (1878-1972)
– Bà Lillian Gilbreth tiếp tục công việc của chồng
• Tư tưởng tập trung nhiều vào khía cạnh con người
• Đưa ra ý tưởng về:
– ĐK lao động an toàn
– Nghỉ giải lao trong thời gian lao động
– Số ngày làm việc của người lao động
5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển
→ Các học giả trường phái này đóng góp cho sự phát triển
của tư tưởng:
– Lãnh đạo
– Kỹ năng lãnh đạo
– Chuyên môn hóa
– Chú trọng vào con người và khẳng định tầm quan trọng của con
người đối với hiệu quả SX
• Hạn chế:
– “Máy móc hóa con người”
– Gắn chặt con người vào dây chuyền công nghệ
5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính
• Đại diện:
– Henri Fayol
– Max Weber
• Quan điểm chính: NSLĐ sẽ đạt cao trong 1 TC
được sắp đặt hợp lý
• Đóng góp:
– Về lý luận & thực hành về lãnh đạo
– Các hình thức tổ chức
– Trao quyền và ủy quyền
5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính
• Henri Fayol (1841 - 1925)
– PP quản trị là chìa khóa thành công
– Nhấn mạnh cơ cấu tổ chức, XD 14 nguyên tắc QT:
 Phân công lđ trong qúa trình làm việc một
cách chặt chẽ
 XD một hệ thống quyền lực trong QT,
điều hành
 XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm
ngặt trong qt làm việc
 Thống nhất các mệnh lệnh điều khiển, chỉ
huy
 Thống nhất lãnh đạo
 Lợi ích cá nhân phải phụ thuộc vào lợi ích
của TC
 XD chế độ trả công một cách xứng đáng
theo KQ lđ
 Tập trung hoá một cách hợp lý
 Phân quyền và định rõ cơ cấu QT
 TC qui trình HĐ chặt chẽ cả về
tgian và cviệc
 Tạo qhệ bình đẳng trong cviệc
 ổn định đội ngũ lđ trong qt làm việc
 Kh2 sự sáng tạo trong qt làm việc
 Kh2 ptriển các gt chung trong qt
làm việc của một TC
5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính
• Max Weber (1864-1920)
– XD lý thuyết hành chính quan liêu
– XD qui trình điều hành một TC
– Đặc trưng của thể chế QT (Max Weber):
• Phân công rõ ràng theo chức năng
• Thiết lập chế độ cấp bậc rõ ràng
• Thiết lập các quy định, quy chế về chức quyền, chức trách
• Xử lý & truyền đạt công việc đều phải dùng văn bản
• Mọi chức vụ phải do người có chuyên môn đảm nhiệm
• Tuyển dụng nhân viên theo tiêu chuẩn nhất định
• Mọi thành viên phải làm tròn chức trách
8
5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính
• Lợi ích:
– Hiệu quả
– Ổn định
• Hạn chế:
– Cứng nhắc, quan liêu
– Tìm cách bảo vệ và mở rộng quyền lực
– Tốc độ ra quyết định chậm
– Không phù hợp với sự thay đổi của CN
5.5.3. Trường phái hành vi
• Trường phái hành vi ra đời do tư tưởng QT
cổ điển không còn thích hợp sau cách mạng
CN lần 2.
• Đại diện:
– Mary Parker Follett
– Elton Mayo
– Douglas Mc Gregor
– ...
5.5.3. Trường phái hành vi
• Mary Parker Follet (1868-1933)
– Giữa người lao động có các quan hệ với nhau theo
một thể chế TC nđịnh → nhấn mạnh
• Phải qtâm đến mọi người lđ trong qt giải quyết v/đề
• Các NQT phải năng động
– Sự phối hợp giữ vtrò QĐ đvới các HĐQT =>4 ntắc:
• Người ra QĐ phải tiếp xúc trực tiếp
• Phối hợp ngay ở gđoạn HĐ và duy trì trong suốt qt
• Phối hợp đồng bộ, ở mọi ytố, trong mọi tình huống
• Phối hợp liên tục
5.5.3. Trường phái hành vi
• Mary Parker Follet (1868-1933)
– Cho rằng:
• NQT cấp cơ sở là người có vai trò thích hợp nhất
trong tổ chức hối hợp thực hiện các nhiệm vụ SX
• Mọi NQT phải:
– Thiết lập mối quan hệ tốt với cấp dưới và tiếp xúc trực tiếp
với công nhân
– Tìm cách giải quyết mọi phát sinh trong nội bộ TC
– Tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau giữa tất cả mọi người
5.5.3. Trường phái hành vi
• Elton Mayor (1880-1949)
– Nghiên cứu thử nghiệm bằng phương pháp đối
chứng
• Thay đổi chế độ ánh sáng ở nhà máy Hawthorne
(Mỹ)
• Mở rộng với sự thay đổi các ĐK làm việc, cho phép
cn tự chọn giờ giải lao, được trao đổi khi làm việc,...
– Kết luận NSLĐ:
• Không phụ thuộc vào các nguyên nhân vật chất
• Là KQ của một tập hợp các qúa trình và p/ứ tâm lý
rất phức tạp
• Chính các nhóm không chính thức đã dẫn đến tăng
NSLĐ → XD lý thuyết hành vi
5.5.3. Trường phái hành vi
• Douglas McGregor (1906-1964)
– Nhận định rất lạc quan về bản chất con người
“Khía cạnh con người trong TCKD” → Thuyết Y
• Mỗi NV đều là những cá nhân s/tạo và đầy nghị lực
• Họ có thể hoàn thành n/v lớn lao khi có cơ hội
• Hoàn toàn ngược lại với thuyết X
– Phát triển lý thuyết hành vi sang lý thuyết hành vi
có TC với các nghiên cứu
• Tâm lý học
• Xã hội học
• Văn hóa QT,...
9
5.5.4. Trường phái quản trị khoa học
• Ra đời đầu đại chiến thế giới lần II
• Xuất hiện ở Anh, sau các nhà KH Mỹ đi sâu
nghiên cứu và phát triển
• Trong HĐQT, phương pháp này sử dụng:
– Các mô hình toán học
– Các thuật toán
– Kỹ thuật máy tính
5.5.5. Trường phái tiếp cận hệ thống
• Quan niệm tổ chức là 1 hệ thống thống nhất của
các bộ phận có quan hệ hữu cơ với nhau.
– MTKD là hệ thống lớn
– DN là hệ thống con, hệ thống mở
• Lý thuyết này XD dựa trên các khái niệm:
– Phân hệ trong QT - Cộng lực
– Hệ mở - Hệ đóng
– Biên hệ - Phản hồi
5.5.6. Trường phái lý luận tình huống
• Phương pháp QT phải phù hợp với từng tình
huống cụ thể
• Các giải pháp tình huống phải phù hợp với các
biến số quan trọng
– Công nghệ, môi trường bên ngoài, nhân lực
– Tầm quan trọng của từng biến số phụ thuộc vấn đề QT
cần giải quyết
5.5.7. Một số quan điểm QT phương Đông
• Đặc trưng
– Kết hợp hài hoà K.H QT phương Tây với các giá trị
truyền thống
– Chú trọng nhân tố con người, coi con người là
nguồn tài nguyên vô giá
– Ra sức phát huy mọi giá trị truyền thống VH dân
tộc để XD mối quan hệ tốt người-người
– Phong cách QT mang tính gia trưởng
– Tạo ra sự gắn bó suốt đời giữa người lđ và DN
– Giải quyết các vấn đề TC thường mang tính ổn
định, ít khi tạo ra sự thay đổi đột biến
5.5.8. Trường phái quản trị định lượng
• Đặc trưng
– SD các kỹ thuật định lượng để ra các QĐ tối ưu
– Trọng tâm phục vụ cho việc ra các quyết định QT
– Sự lựa chọn dựa trên các tiêu chuẩn kinh tế
– SD các mô hình toán học để xác định các giải pháp
tối ưu
– Máy vi tính đóng vai trò rất quan trọng
5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại
• Khuynh hướng “QT tuyệt hảo”
– Bắt đầu: thập niên 80 thế kỉ XX
– Khởi xướng: Robert H.Waterman, Thomas J.Peter
– XĐ 8 đặc tính QT tuyệt hảo
– Ưu điểm: chú trọng đến khách hàng
– Hạn chế: bỏ qua nghiên cứu DN trong MTKD
10
8 đặc tính quản trị tuyệt hảo
Đặc
tính
Tiêu thức chủ yếu
Khuynh
hướng
Hoạt
động
1. Qmô nhỏ, dễ thử nghiệm, cho phép tích luỹ kiến thức,
uy tính và lợi nhuận
2. Các NQT trực tiếp gquyết mọi vđề thông qua HĐ truyền
thông không chính thức và quản trị kiểu tự quản
Liên
hệ với
Khách
hàng
1. Thoả mãn mọi đòi hỏi của khách hàng là mđích chung
của TCDN. Chú ý thu thập các thông tin từ khách hàng
để thiết kế SP và TCSX
Tự quản
và mạo
hiểm
1. Khuyến khích chấp nhận rủi ro
2. Ủng hộ các dự án đổi mới của các nhà đổi mới
3. Ccấu TC linh hoạt, cho phép hình thành nhóm lviệc
4. Khuyến khích tự do sáng tạo
Nâng cao
năng suất
thông qua
con người
1. Tôn trọng phẩm giá con người
2. Nuôi dưỡng lòng nhiệt tình, lòng tin và tình cảm gđình
3. Khuyến khích bầu không khí vui vẻ
4. Duy trì đơn vị làm việc ở quy mô nhỏ với tính nhân
văn cao
Phổ biến
và thúc
đẩy các
giá trị
chung
1. Triết lý KD rõ ràng, được phổ biến rộng rãi
2. Công khai thảo luận các phẩm chất các nhân
3. Củng cố các giá trị chung
4. Các nhà quản trị là những người “của công việc”
Sâu sát
để gắn bó
chặt chẽ
1. Các nhà quản trị gắn bó chặt chẽ với doanh nghiệp
2. Chú trọng sự tự phát triển, không thôn tính, không
mua lại
Tổ chức
đơn giản
và gọn
nhẹ
1. Xu hướng khuyến khích phân tán quyền lực
2. Nhân sự gọn nhẹ, chú trọng sử dụng nhân tài
Quản trị
tài sản
chặt chẽ
1. Chiến lược chung phù hợp, tăng cường kiểm soát tài
chính phù hợp với mức độ phân quyền và sự tự quản
5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại
• Khuynh hướng quản trị theo quá trình
– Thập niên 90
– Cơ sở: đáp ứng cầu riêng là mục tiêu sống còn
– Nội dung
• Đổi mới các HĐKD theo hướng đáp ứng cầu riêng
• Cơ cấu tổ chức theo qúa trình
– Giảm QT trung gian
– NV đc trang bị k/thức TH→ Có khả năng ra QĐ độc lập
• Đánh giá HQ trên cơ sở sự thoả mãn của KH
5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại
• Khuynh hướng quản trị theo quá trình
– Đặc trưng: ngược với quan điểm của Taylor
• Taylor:
– Trọng tâm: công nghệ
– Ptích qt SX thành các thao tác đơn giản nhằm CMH
• QT theo quá trình:
– Trọng tâm: khách hàng
– Liên kết, thống nhất từng thao tác, từng HĐ riêng thành các
HĐ chung nhằm thoả mãn tối đa cầu riêng của từng khách
hàng cụ thể
5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại
• Khuynh hướng quản trị sáng tạo
– Cơ sở lý luận cạnh tranh đã chuyển sang giai đoạn dựa
vào ý tưởng sáng tạo
– Đặc trưng:
• QT chiến lược KD là cơ sở của QTKD, chiến lược KD là
KQ sáng tạo của mọi thành viên trong DN
• Cơ cấu TCDN theo mô hình mạng lưới
• Coi trọng QT nhân lực
• Tối đa hoá việc chia sẻ và truyền đạt thông tin

More Related Content

Similar to Chuong 5 khai luoc ve qtkd

Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệpTài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệpCông Luận Official
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-triBac Nguyen
 
Chuong 2 kinh doanh
Chuong 2 kinh doanhChuong 2 kinh doanh
Chuong 2 kinh doanhHiếu Minh
 
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Hoa Le
 
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạnLãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạnDoanh Nhân Việt
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauVũ Hồng Phong
 
Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...
Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...
Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...luanvantrust
 
đồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành may
đồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành mayđồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành may
đồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luocGiang Hậu
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh Anh
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh AnhBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh Anh
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh AnhDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...
Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...
Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệpPhương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệpTri Dung, Tran
 

Similar to Chuong 5 khai luoc ve qtkd (20)

Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệpTài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
 
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của Cafe Trung Nguyên.doc
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của Cafe Trung Nguyên.docBáo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của Cafe Trung Nguyên.doc
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của Cafe Trung Nguyên.doc
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri
 
Chuong 2 kinh doanh
Chuong 2 kinh doanhChuong 2 kinh doanh
Chuong 2 kinh doanh
 
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
 
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạnLãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
 
Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...
Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...
Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất th...
 
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - Triết lý kinh doanh của tập đoà...
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - Triết lý kinh doanh của tập đoà...Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - Triết lý kinh doanh của tập đoà...
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - Triết lý kinh doanh của tập đoà...
 
Day 3 ed&ora hrm-vnm
Day 3 ed&ora hrm-vnmDay 3 ed&ora hrm-vnm
Day 3 ed&ora hrm-vnm
 
Báo cáo môn học - Triết lý kinh doanh của TH True Milk.docx
Báo cáo môn học - Triết lý kinh doanh của TH True Milk.docxBáo cáo môn học - Triết lý kinh doanh của TH True Milk.docx
Báo cáo môn học - Triết lý kinh doanh của TH True Milk.docx
 
đồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành may
đồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành mayđồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành may
đồ áN ngành may quy trình tổ chức và quản lý tại kho nguyên phụ liệu ngành may
 
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
 
Một số kinh nghiệp quản trị
Một số kinh nghiệp quản trịMột số kinh nghiệp quản trị
Một số kinh nghiệp quản trị
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
 
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh Anh
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh AnhBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh Anh
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Dệt Minh Anh
 
CHUONG 2.pptx
CHUONG 2.pptxCHUONG 2.pptx
CHUONG 2.pptx
 
Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...
Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...
Phan tich cac_ty_so_tai_chinh_chu_yeu_va_bien_phap_cai_thien_v_ve_rpbw7j7_201...
 
Các Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
Các Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công TyCác Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
Các Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
 
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệpPhương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
 

More from Hiếu Minh

Vstep test preparation for B2 B1 C1 C2 level
Vstep test preparation for B2 B1 C1 C2 levelVstep test preparation for B2 B1 C1 C2 level
Vstep test preparation for B2 B1 C1 C2 levelHiếu Minh
 
Emotional intelligence colourmethod-1
Emotional intelligence colourmethod-1Emotional intelligence colourmethod-1
Emotional intelligence colourmethod-1Hiếu Minh
 
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-vietHiếu Minh
 
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngLí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngHiếu Minh
 
đề Cương lttctt update 2015
đề Cương lttctt update 2015đề Cương lttctt update 2015
đề Cương lttctt update 2015Hiếu Minh
 
Chuong 8 cau truc to chuc kd
Chuong 8 cau truc to chuc kdChuong 8 cau truc to chuc kd
Chuong 8 cau truc to chuc kdHiếu Minh
 
Chuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qtChuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qtHiếu Minh
 
Chuong 6 nha quan tri
Chuong 6 nha quan triChuong 6 nha quan tri
Chuong 6 nha quan triHiếu Minh
 
Chuong 3 moi truong kd
Chuong 3 moi truong kdChuong 3 moi truong kd
Chuong 3 moi truong kdHiếu Minh
 
Chuong 1 nhap mon qtkd
Chuong 1 nhap mon qtkdChuong 1 nhap mon qtkd
Chuong 1 nhap mon qtkdHiếu Minh
 

More from Hiếu Minh (10)

Vstep test preparation for B2 B1 C1 C2 level
Vstep test preparation for B2 B1 C1 C2 levelVstep test preparation for B2 B1 C1 C2 level
Vstep test preparation for B2 B1 C1 C2 level
 
Emotional intelligence colourmethod-1
Emotional intelligence colourmethod-1Emotional intelligence colourmethod-1
Emotional intelligence colourmethod-1
 
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
 
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cươngLí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
Lí thuyết tài chính tiền tệ đề cương
 
đề Cương lttctt update 2015
đề Cương lttctt update 2015đề Cương lttctt update 2015
đề Cương lttctt update 2015
 
Chuong 8 cau truc to chuc kd
Chuong 8 cau truc to chuc kdChuong 8 cau truc to chuc kd
Chuong 8 cau truc to chuc kd
 
Chuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qtChuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qt
 
Chuong 6 nha quan tri
Chuong 6 nha quan triChuong 6 nha quan tri
Chuong 6 nha quan tri
 
Chuong 3 moi truong kd
Chuong 3 moi truong kdChuong 3 moi truong kd
Chuong 3 moi truong kd
 
Chuong 1 nhap mon qtkd
Chuong 1 nhap mon qtkdChuong 1 nhap mon qtkd
Chuong 1 nhap mon qtkd
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

Chuong 5 khai luoc ve qtkd

  • 1. 1 CHƯƠNG 5 KHÁI LƯỢC VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH QTKD 5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu 5.4. Các phương pháp quản trị 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD 5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD Nội dung chính 5.1.1. Khái niệm • QTKD là quản trị các HĐKD nhằm duy trì, phát triển một/các công việc KD của 1 DN nào đó. • Là tổng hợp các hoạt động KHH, TC, kiểm tra sự kết hợp các yếu tố SX một cách hiệu quả nhất nhằm XĐ và thực hiện mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của DN. • Là tổng hợp các HĐXĐ mtiêu và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của DN trong MTKD thường xuyên biến động. → Thực chất của QTKD là quản trị con người và thông qua con người để tác động đến các nguồn lực khác. 5.1.2. Mục đích của QTKD • Là duy trì và thúc đẩy HĐKD nhằm đảm bảo sự tồn tại và vận hành của toàn bộ DN, hướng vào mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. → Đưa DN phát triển vững chắc, có hiệu quả nhất trong điều kiện MTKD thường xuyên biến động. 5.1.3. Đặc điểm của hoạt động QTKD • Được xác định bởi chủ sở hữu và người điều hành. • Mang tính liên tục. • Mang tính tổng hợp và phức tạp. • Luôn gắn với môi trường và phải luôn thích ứng với sự biến đổi của môi trường. QTKD 5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu 5.4. Các phương pháp quản trị 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD 5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD Nội dung chính
  • 2. 2 5.2.1. QT trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa • Cơ sở tổ chức quản trị là CMH công việc từng bộ phận, cá nhân. • Ưu điểm: Đơn giản, dễ đào tạo Dễ thuần thục Dễ sử dụng thiết bị,… • Nhược điểm: Chia cắt quá trình → Tăng khối lượng công việc QT,… → Đôi khi UCMH < Hại do chia cắt quá trình gây ra Năng suất cao 5.2.2. QT trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình KD CÁC HOẠT ĐỘNG Đầu vào Đầu ra Các yêu cầu Các nguồn lực 5.2.2. QT trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình KD • Cơ sở: Tính thống nhất của quá trình • Nội dung: – Hình thành các quá trình – Quản trị theo quá trình • Đặc điểm – Giảm CMH → giảm năng suất lđ cá nhân – Giảm số đầu mối QT → giảm khối lượng công việc QT → Tăng năng suất lao động tập thể QTKD 5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu 5.4. Các phương pháp quản trị 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD 5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD Nội dung chính 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD • HĐKD/HĐ khác, các NQT phải tuân thủ đúng các quy luật/quy định → đạt KQ mong muốn. • N/tắc là các ràng buộc theo các tiêu chuẩn, chuẩn mực, nhận định buộc mọi người có liên quan phải tuân thủ. • Là ĐK đảm bảo HĐQT thống nhất và có HQ. • Nguyên tắc do các NQT thiết lập. 5.3.1. Cơ sở hình thành các nguyên tắc • Hệ thống mục tiêu của DN • Các quy luật khách quan – QL khan hiếm – QL cung cầu – QL cạnh tranh, … • Điều kiện cụ thể của môi trường KD – MT bên trong – MT bên ngoài
  • 3. 3 5.3.2. Yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc • Hệ thống ng/tắc phải là một thể thống nhất • Phải với tư cách hệ thống mang tính chất bắt buộc, tự HĐ ngoài ý muốn chủ quan • Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động cao trong thực hiện NV của của họ • Phải tác động tích cực đến KQ và HQKD • Phải luôn thích ứng với những thay đổi của MTKD 5.3.3. Các nguyên tắc cơ bản của QTKD • Nguyên tắc tuân thủ PL và các thông lệ KD • Nguyên tắc định hướng khách hàng • Nguyên tắc định hướng mục tiêu • Nguyên tắc ngoại lệ • Nguyên tắc chuyên môn hóa • Nguyên tắc hiệu quả • Nguyên tắc dung hòa lợi ích 5.3.3.1. Nguyên tắc tuân thủ PL và các thông lệ KD • Mang lại nhiều lợi ích cho DN: – Tránh bị khiển trách, xử phạt, kiện – Ghi điểm đối với NV, khách hàng và cộng đồng,… • Các nhà quản trị cần: – Tìm hiểu về hệ thống pháp luật và các thông lệ KD – Luôn cập nhật thông tin về các văn bản pháp luật và thông lệ KD – Tuân thủ pháp luật và các thông lệ KD – Ủng hộ việc tuân thủ pháp luật – XD nền văn hóa tuân thủ pháp luật 5.3.3.2. Nguyên tắc định hướng khách hàng • KH là đối tượng đảm bảo sự tồn tại và phát triển của DN → HĐ QTKD phải tuân thủ ng/tắc lấy KH làm trung tâm. • Các nhà quản trị cần: – Xác định KH của mình là ai – Phân loại KH, xác định KH mục tiêu – XĐ đúng nhu cầu của KH – Xây dựng mối quan hệ với KH – XD văn hóa DN hướng vào giá trị tôn trọng KH – Quan tâm đến cộng đồng 5.3.3.3. Nguyên tắc QT định hướng mục tiêu • Là ĐK để thống nhất, phát triển đúng đích, bền vững • DN cần phải thực hiện những hoạt động sau: – Xác định, xây dựng hệ thống mục tiêu phù hợp – Các mục tiêu phải: cụ thể, đo lường được, khả thi, … – Đảm bảo hệ thống mục tiêu thống nhất – Mục tiêu phải được thông báo cho những người/đvị có liên quan – Phân bổ nguồn lực để thực hiện các mục tiêu – Trao quyền để thực hiện mục tiêu – Khuyến khích sự hợp tác – Đánh giá việc thực hiện mục tiêu → điều chỉnh → rút kinh nghiệm cho giai đoạn kế tiếp 5.3.3.4. Nguyên tắc ngoại lệ • Cấp dưới có quyền chủ động ra QĐ thông thường, cấp trên ra QĐ với các trường hợp ngoại lệ • Điều kiện: – Xác định đúng HĐ thường xuyên và ngoại lệ – Cấp dưới chủ động, cấp trên chỉ kiểm soát và can thiệp nếu ngoại lệ • Hạn chế: dễ dẫn đến thông tin phản hồi thiếu chính xác
  • 4. 4 5.3.3.5. Nguyên tắc chuyên môn hóa • CMH là phương thức hoạt động của DN mà tại đó mỗi cá nhân/bộ phận chỉ tập trung vào một số lượng nhất định các công việc • Đặc điểm: – Nâng cao NS lao động cá nhân – Chia cắt quá trình → tăng khối lượng công việc QT • Cần xác định chính xác: – CMH đến đâu để có hiệu quả – Đảm bảo tính thống nhất của các quá trình 5.3.3.5. Nguyên tắc chuyên môn hóa • CMH là phương thức hoạt động của DN mà tại đó mỗi cá nhân/bộ phận chỉ tập trung vào một số lượng nhất định các công việc • Đặc điểm: – Nâng cao NS lao động cá nhân – Chia cắt quá trình → tăng khối lượng công việc QT • Cần xác định chính xác: – CMH đến đâu để có hiệu quả – Đảm bảo tính thống nhất của các quá trình 5.3.3.6. Nguyên tắc hiệu quả • Đòi hỏi đạt mục tiêu với CPKD thấp nhất • Các nhà quản trị phải: – Hiểu đúng HQKD – Đảm bảo nguồn lực để đạt mục tiêu – Trao quyền cho cấp dưới – Kiểm soát và điều chỉnh kịp thời – CMH công việc trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất quá trình 5.3.3.7. Nguyên tắc dung hòa lợi ích • Cơ sở của nguyên tắc là xử lý thỏa đáng các mối quan hệ và dung hòa lợi ích của tất cả các bên liên quan → Phát triển bền vững. • Vì lợi ích tạo động lực hoặc kìm hãm • Các bên liên quan gồm: – Nội bộ DN: chủ SH, ban quản trị, người lao động – Các quan hệ trực tiếp của DN: KH, nhà cung cấp, … – Các tổ chức cá nhân ngoài DN: c/phủ, các hiệp hội,… 5.3.3.7. Nguyên tắc dung hòa lợi ích • HĐ quản trị cần: – Ra quyết định trên cơ sở cùng có lợi – Xử lý thỏa đáng lợi ích của tất cả các bên liên quan: • Với CSH: cần có KH sử dụng vốn HQ, đảm bảo lợi ích v/c và tinh thần cho CSH • Với người LĐ: đảm bảo đủ thù lao LĐ, chăm sóc đời sống v/c và tinh thần, … • Với nhà nước: tuân thủ P/luật, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ • Với cộng đồng: quan tâm, đảm bảo lợi ích cho cộng đồng QTKD 5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu 5.4. Các phương pháp quản trị 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD 5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD Nội dung chính
  • 5. 5 5.4.1. Khái lược • Phương pháp QT là cách thức tác động của chủ thể đến khách thể QT nhằm đạt được mục tiêu xác định • Có thể có nhiều phương pháp → Do đó đòi hỏi: – Phải biết lựa chọn phương pháp phù hợp với • Đối tượng • Môi trường – Phải biết phối hợp sử dụng các phương pháp • ↑ Phương pháp “mềm” • ↓ Phương pháp “cứng” 5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến 5.4.2.1. Phương pháp kinh tế • Là PP tác động vào đối tượng QT thông qua các lợi ích kinh tế • Biểu hiện: Tiền lương, thưởng, phạt 5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến 5.4.2.1. Phương pháp kinh tế • Điều kiện thực hiện: – Vận dụng đúng các phạm trù, đòn bẩy kinh tế – Giải quyết thỏa đáng mối quan hệ về lợi ích giữa: CSH-người KD; Chủ thể QT – Khách thể QT – Phải tính tới giới hạn của từng công cụ – Ưu tiên sử dụng công cụ mang tính ổn định – Phải chú ý đến ràng buộc của từng công cụ với mục tiêu phải đạt • Vai trò: đặc biệt quan trọng vì nó thúc đẩy hoặc kìm hãm năng lực làm việc sáng tạo của người lao động. 5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến 5.4.2.2. Phương pháp hành chính • Là PPQT dựa trên cơ sở các mối quan hệ về tổ chức và kỉ luật của DN • Biểu hiện: điều lệ, nội quy, quy chế, … • Đặc trưng: – Mọi đối tượng phải thực hiện vô điều kiện – Mọi vi phạm phải xử lý kịp thời, thích đáng 5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến 5.4.2.2. Phương pháp hành chính • Điều kiện: – Các quyết định đưa ra có căn cứ KH và hợp lý về lợi ích kinh tế của các bên có liên quan. – Các QĐ phải hợp lý đối với người ra QĐ và đối tượng thực thi. – Các QĐ phải được thực thi nghiêm túc. • Vai trò: quan trọng, không thể thiếu vì nó xác lập trật tự, kỉ cương đối với mọi hoạt động. 5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến 5.4.2.3. Phương pháp giáo dục thuyết phục • Là PP tác động vào người lao động bằng các biện pháp tâm lý XH và giáo dục thuyết phục. • Đặc trưng: – Linh hoạt, uyển chuyển, không có khuôn mẫu chung – Liên quan đến tác phong và nghệ thuật của chủ thể QT
  • 6. 6 5.4.2. Các phương pháp quản trị phổ biến 5.4.2.3. Phương pháp giáo dục thuyết phục • Vai trò quan trọng trong: – Động viên tinh thần quyết tâm, sáng tạo, say sưa với công việc của người lao động – Nhận thức rõ: thiện/ác, xấu/đẹp, trách nhiệm, … → Làm cho người lao động: – Nâng cao tính tự giác – Nâng cao trách nhiệm trong công việc – Gắn bó với DN QTKD 5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu 5.4. Các phương pháp quản trị 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD 5.1. Khái niệm, mục đích và đặc điểm QTKD Nội dung chính 5.5. Các trường phái lý thuyết QT chủ yếu • Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển • Trường phái lý thuyết QT hành chính • Trường phái hành vi • Trường phái quản trị khoa học • Trường phái tiếp cận hệ thống • Trường phái lý luận tình huống • Một số quan điểm QT phương Đông • Trường phái quản trị định lượng • Một số hướng quản trị hiện đại 5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển • Đại diện: – Friderich W.Taylor – Henry L.Gantt – Frank và Lillian Gilbreth • Mục tiêu: thông qua quan sát và thử nghiệm trực tiếp tại nhà xưởng đưa ra những vấn đề nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và giảm lãng phí 5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển • F.W. Taylor (1856 - 1915) – Tách lao động QT ra khỏi lao động SX – XD & thực hiện trả lương theo số lượng sản phẩm – Phân chia công việc thành các thao tác đơn giản – Thực hiện các thao tác một cách hợp lý nhất – Lựa chọn và tổ chức đào tạo CN theo hướng CMH – Lựa chọn những thợi bậc nhất cho mỗi công việc – XD hệ thống giám sát theo chức năng, thiết kế 8 đốc công chức năng ở cấp phân xưởng 5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển • Herny L.Gantt (1861-1919) – Là cộng sự, có nhiều đóng góp phát triển lý thuyết của Taylor – Đóng góp nổi bật: • Hoàn thiện kỹ thuật kiểm soát SX • XD biểu đồ SX (sơ đồ Gantt) • Nhấn mạnh nhân tố con người và tập trung vào mở rộng hệ thống khuyến khích lợi ích v/c
  • 7. 7 5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển • Frank (1868-1924) và Lillian Gilbreth (1878-1972) – Phát triển lý thuyết Taylor theo hướng ng/cứu chi tiết quá trình thực hiện các thao tác, động tác và cử động của công nhân một cách hợp lý nhất. – Ông Frank Gilbreth • Đơn giản hoá nhờ phân chia công việc của công nhân thành 17 loại thao tác bằng tay • Cống hiến ý tưởng về việc tìm ra một phương pháp tốt nhất để thực hiện công việc 5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển • Frank (1868-1924) và Lillian Gilbreth (1878-1972) – Bà Lillian Gilbreth tiếp tục công việc của chồng • Tư tưởng tập trung nhiều vào khía cạnh con người • Đưa ra ý tưởng về: – ĐK lao động an toàn – Nghỉ giải lao trong thời gian lao động – Số ngày làm việc của người lao động 5.5.1. Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển → Các học giả trường phái này đóng góp cho sự phát triển của tư tưởng: – Lãnh đạo – Kỹ năng lãnh đạo – Chuyên môn hóa – Chú trọng vào con người và khẳng định tầm quan trọng của con người đối với hiệu quả SX • Hạn chế: – “Máy móc hóa con người” – Gắn chặt con người vào dây chuyền công nghệ 5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính • Đại diện: – Henri Fayol – Max Weber • Quan điểm chính: NSLĐ sẽ đạt cao trong 1 TC được sắp đặt hợp lý • Đóng góp: – Về lý luận & thực hành về lãnh đạo – Các hình thức tổ chức – Trao quyền và ủy quyền 5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính • Henri Fayol (1841 - 1925) – PP quản trị là chìa khóa thành công – Nhấn mạnh cơ cấu tổ chức, XD 14 nguyên tắc QT:  Phân công lđ trong qúa trình làm việc một cách chặt chẽ  XD một hệ thống quyền lực trong QT, điều hành  XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong qt làm việc  Thống nhất các mệnh lệnh điều khiển, chỉ huy  Thống nhất lãnh đạo  Lợi ích cá nhân phải phụ thuộc vào lợi ích của TC  XD chế độ trả công một cách xứng đáng theo KQ lđ  Tập trung hoá một cách hợp lý  Phân quyền và định rõ cơ cấu QT  TC qui trình HĐ chặt chẽ cả về tgian và cviệc  Tạo qhệ bình đẳng trong cviệc  ổn định đội ngũ lđ trong qt làm việc  Kh2 sự sáng tạo trong qt làm việc  Kh2 ptriển các gt chung trong qt làm việc của một TC 5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính • Max Weber (1864-1920) – XD lý thuyết hành chính quan liêu – XD qui trình điều hành một TC – Đặc trưng của thể chế QT (Max Weber): • Phân công rõ ràng theo chức năng • Thiết lập chế độ cấp bậc rõ ràng • Thiết lập các quy định, quy chế về chức quyền, chức trách • Xử lý & truyền đạt công việc đều phải dùng văn bản • Mọi chức vụ phải do người có chuyên môn đảm nhiệm • Tuyển dụng nhân viên theo tiêu chuẩn nhất định • Mọi thành viên phải làm tròn chức trách
  • 8. 8 5.5.2. Trường phái lý thuyết QT hành chính • Lợi ích: – Hiệu quả – Ổn định • Hạn chế: – Cứng nhắc, quan liêu – Tìm cách bảo vệ và mở rộng quyền lực – Tốc độ ra quyết định chậm – Không phù hợp với sự thay đổi của CN 5.5.3. Trường phái hành vi • Trường phái hành vi ra đời do tư tưởng QT cổ điển không còn thích hợp sau cách mạng CN lần 2. • Đại diện: – Mary Parker Follett – Elton Mayo – Douglas Mc Gregor – ... 5.5.3. Trường phái hành vi • Mary Parker Follet (1868-1933) – Giữa người lao động có các quan hệ với nhau theo một thể chế TC nđịnh → nhấn mạnh • Phải qtâm đến mọi người lđ trong qt giải quyết v/đề • Các NQT phải năng động – Sự phối hợp giữ vtrò QĐ đvới các HĐQT =>4 ntắc: • Người ra QĐ phải tiếp xúc trực tiếp • Phối hợp ngay ở gđoạn HĐ và duy trì trong suốt qt • Phối hợp đồng bộ, ở mọi ytố, trong mọi tình huống • Phối hợp liên tục 5.5.3. Trường phái hành vi • Mary Parker Follet (1868-1933) – Cho rằng: • NQT cấp cơ sở là người có vai trò thích hợp nhất trong tổ chức hối hợp thực hiện các nhiệm vụ SX • Mọi NQT phải: – Thiết lập mối quan hệ tốt với cấp dưới và tiếp xúc trực tiếp với công nhân – Tìm cách giải quyết mọi phát sinh trong nội bộ TC – Tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau giữa tất cả mọi người 5.5.3. Trường phái hành vi • Elton Mayor (1880-1949) – Nghiên cứu thử nghiệm bằng phương pháp đối chứng • Thay đổi chế độ ánh sáng ở nhà máy Hawthorne (Mỹ) • Mở rộng với sự thay đổi các ĐK làm việc, cho phép cn tự chọn giờ giải lao, được trao đổi khi làm việc,... – Kết luận NSLĐ: • Không phụ thuộc vào các nguyên nhân vật chất • Là KQ của một tập hợp các qúa trình và p/ứ tâm lý rất phức tạp • Chính các nhóm không chính thức đã dẫn đến tăng NSLĐ → XD lý thuyết hành vi 5.5.3. Trường phái hành vi • Douglas McGregor (1906-1964) – Nhận định rất lạc quan về bản chất con người “Khía cạnh con người trong TCKD” → Thuyết Y • Mỗi NV đều là những cá nhân s/tạo và đầy nghị lực • Họ có thể hoàn thành n/v lớn lao khi có cơ hội • Hoàn toàn ngược lại với thuyết X – Phát triển lý thuyết hành vi sang lý thuyết hành vi có TC với các nghiên cứu • Tâm lý học • Xã hội học • Văn hóa QT,...
  • 9. 9 5.5.4. Trường phái quản trị khoa học • Ra đời đầu đại chiến thế giới lần II • Xuất hiện ở Anh, sau các nhà KH Mỹ đi sâu nghiên cứu và phát triển • Trong HĐQT, phương pháp này sử dụng: – Các mô hình toán học – Các thuật toán – Kỹ thuật máy tính 5.5.5. Trường phái tiếp cận hệ thống • Quan niệm tổ chức là 1 hệ thống thống nhất của các bộ phận có quan hệ hữu cơ với nhau. – MTKD là hệ thống lớn – DN là hệ thống con, hệ thống mở • Lý thuyết này XD dựa trên các khái niệm: – Phân hệ trong QT - Cộng lực – Hệ mở - Hệ đóng – Biên hệ - Phản hồi 5.5.6. Trường phái lý luận tình huống • Phương pháp QT phải phù hợp với từng tình huống cụ thể • Các giải pháp tình huống phải phù hợp với các biến số quan trọng – Công nghệ, môi trường bên ngoài, nhân lực – Tầm quan trọng của từng biến số phụ thuộc vấn đề QT cần giải quyết 5.5.7. Một số quan điểm QT phương Đông • Đặc trưng – Kết hợp hài hoà K.H QT phương Tây với các giá trị truyền thống – Chú trọng nhân tố con người, coi con người là nguồn tài nguyên vô giá – Ra sức phát huy mọi giá trị truyền thống VH dân tộc để XD mối quan hệ tốt người-người – Phong cách QT mang tính gia trưởng – Tạo ra sự gắn bó suốt đời giữa người lđ và DN – Giải quyết các vấn đề TC thường mang tính ổn định, ít khi tạo ra sự thay đổi đột biến 5.5.8. Trường phái quản trị định lượng • Đặc trưng – SD các kỹ thuật định lượng để ra các QĐ tối ưu – Trọng tâm phục vụ cho việc ra các quyết định QT – Sự lựa chọn dựa trên các tiêu chuẩn kinh tế – SD các mô hình toán học để xác định các giải pháp tối ưu – Máy vi tính đóng vai trò rất quan trọng 5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại • Khuynh hướng “QT tuyệt hảo” – Bắt đầu: thập niên 80 thế kỉ XX – Khởi xướng: Robert H.Waterman, Thomas J.Peter – XĐ 8 đặc tính QT tuyệt hảo – Ưu điểm: chú trọng đến khách hàng – Hạn chế: bỏ qua nghiên cứu DN trong MTKD
  • 10. 10 8 đặc tính quản trị tuyệt hảo Đặc tính Tiêu thức chủ yếu Khuynh hướng Hoạt động 1. Qmô nhỏ, dễ thử nghiệm, cho phép tích luỹ kiến thức, uy tính và lợi nhuận 2. Các NQT trực tiếp gquyết mọi vđề thông qua HĐ truyền thông không chính thức và quản trị kiểu tự quản Liên hệ với Khách hàng 1. Thoả mãn mọi đòi hỏi của khách hàng là mđích chung của TCDN. Chú ý thu thập các thông tin từ khách hàng để thiết kế SP và TCSX Tự quản và mạo hiểm 1. Khuyến khích chấp nhận rủi ro 2. Ủng hộ các dự án đổi mới của các nhà đổi mới 3. Ccấu TC linh hoạt, cho phép hình thành nhóm lviệc 4. Khuyến khích tự do sáng tạo Nâng cao năng suất thông qua con người 1. Tôn trọng phẩm giá con người 2. Nuôi dưỡng lòng nhiệt tình, lòng tin và tình cảm gđình 3. Khuyến khích bầu không khí vui vẻ 4. Duy trì đơn vị làm việc ở quy mô nhỏ với tính nhân văn cao Phổ biến và thúc đẩy các giá trị chung 1. Triết lý KD rõ ràng, được phổ biến rộng rãi 2. Công khai thảo luận các phẩm chất các nhân 3. Củng cố các giá trị chung 4. Các nhà quản trị là những người “của công việc” Sâu sát để gắn bó chặt chẽ 1. Các nhà quản trị gắn bó chặt chẽ với doanh nghiệp 2. Chú trọng sự tự phát triển, không thôn tính, không mua lại Tổ chức đơn giản và gọn nhẹ 1. Xu hướng khuyến khích phân tán quyền lực 2. Nhân sự gọn nhẹ, chú trọng sử dụng nhân tài Quản trị tài sản chặt chẽ 1. Chiến lược chung phù hợp, tăng cường kiểm soát tài chính phù hợp với mức độ phân quyền và sự tự quản 5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại • Khuynh hướng quản trị theo quá trình – Thập niên 90 – Cơ sở: đáp ứng cầu riêng là mục tiêu sống còn – Nội dung • Đổi mới các HĐKD theo hướng đáp ứng cầu riêng • Cơ cấu tổ chức theo qúa trình – Giảm QT trung gian – NV đc trang bị k/thức TH→ Có khả năng ra QĐ độc lập • Đánh giá HQ trên cơ sở sự thoả mãn của KH 5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại • Khuynh hướng quản trị theo quá trình – Đặc trưng: ngược với quan điểm của Taylor • Taylor: – Trọng tâm: công nghệ – Ptích qt SX thành các thao tác đơn giản nhằm CMH • QT theo quá trình: – Trọng tâm: khách hàng – Liên kết, thống nhất từng thao tác, từng HĐ riêng thành các HĐ chung nhằm thoả mãn tối đa cầu riêng của từng khách hàng cụ thể 5.5.9. Một số hướng quản trị hiện đại • Khuynh hướng quản trị sáng tạo – Cơ sở lý luận cạnh tranh đã chuyển sang giai đoạn dựa vào ý tưởng sáng tạo – Đặc trưng: • QT chiến lược KD là cơ sở của QTKD, chiến lược KD là KQ sáng tạo của mọi thành viên trong DN • Cơ cấu TCDN theo mô hình mạng lưới • Coi trọng QT nhân lực • Tối đa hoá việc chia sẻ và truyền đạt thông tin