SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Thủng ổ loét dạ dày tá tràng
TTLS Toàn thân 1. Đau đột ngột, sốc
2. 30p- 1h => Mạch, HA trở lại bình thường
3. Muộn => VPM => biểu hiện nhiễm trùng nặng
Cơ năng 1. Đau 1. Đặc điểm: Đột ngột, dữ dội vùng
thượng vị, “đau như dao đâm”
2. Vị trí: Vùng thượng vị, vị trí mũi ức
trên rốn( giữa bụng, lệch sang phải 1 chút)
3. Tư thế giảm đau: gập người lại ( tư thế
cò súng)
2. Nôn,
buồn nôn
1. Trong hẹp môn vị
2. Dịch màu nâu
3. Máu => nặng ( kích thích phúc mạc)
Thực thể 1. Co cứng thành bụng: Toàn bộ + liên tục các cơ
thành bụng trước
2. Phản ứng thành bụng: - Xh sau co cứng thành
bụng( gđ muộn)
3. Cảm ứng phúc mạc: - Vị trí: Vùng trên rốn
- Rõ, điển hình
Chú ý: phân biệt Co cứng thành bụng, cảm ứng thành
bụng, cảm ứng phúc mạc
4. Gõ mất đục vùng trước gan:
- Hơi dạ dày qua lỗ thủng tràn vào ổ bụng => lớp
đệm hơi trước gan và thành bụng trước
- Ít có giá trị
5. Hiện tượng nề thành bụng: - Gđ quá muộn
6. Khám trực tràng: Đau túi cùng douglas ( Cảm ứng
túi cùng phúc mạc)
CLS 1. X Quang
không chuẩn bị
1. Hình liềm hơi dưới cơ hoành 2 bên [ bên phải], ít
khi ở bên trái
2. Cắt lớp vi
tính ổ bụng
1. Khí tự do trong ổ bụng
3. Máu Giá trị trong điều trị
4. Điện giải Giá trị trong điều trị
CĐXĐ Ngũ chứng
monolor
1. Nam trung niên
2. Tiền sử loét dạ dày tá tràng
3. Triệu chứng cơ năng: Đau đột ngột, “đau như dao
đâm”
4. Triệu chứng thực thể: - Co cứng ổ bụng,
- Bụng cứng như gò
- Mất đục trước gan
5. CLS: X Quang không chuẩn bị: liềm hơi dưới cơ
hoành
CĐPB 1. Viêm pm
ruột thừa
1. Đau âm ỉ hố chậu phải tăng dần >< đột ngột “ như
dao đâm”
2. Sốt nhẹ 38-38.5, mạch nhanh 100-110 >< Thủng
đến sớm: mạch, nhiệt độ ổn định
2. Viêm phúc
mạc mật
1. Đau: Dữ dội, liên tục ở hạ sườn phải >< đột ngột “
như dao đâm” vùng thượng vị
2. Tam chứng >< Ngũ chứng
3. PƯTB: hạ sườn phải ><
3.Viêm tụy
cấp
1. Đau: dữ dội, vật vã, lăn lộn, shork rõ rệt >< đột
ngột “ như dao đâm”
2. Điểm đau: sườn lưng trái đau >< vùng thượng vị
3. Lypase, amylase máu tăng cao > 3 lần
4. Thủng
đường tiêu hóa
khác:
1. Không có tiền sử viêm loét dạ dày tá tràng
5. Tắc ruột 1. Dễ nhầm
Thể ls 1. Viêm phúc
mạc toàn thể
1.Thời gian: 12-24 h ( có hẹp môn vị sẽ tiến triển sớm
hơn)
2. Tiệu chứng: Toàn thân: Nhiễm trùng, nhiễm độc
Thực thể: Cảm ứng phúc mạc, nề
thành bụng
3. 4,5 ngày sẽ chết: Trụy mạch + NT, NĐ nặng
2. Viêm phúc
mạc khu trú
1. Thủng nhỏ: 1. Hơi + dịch: Khu trú ở mặt dưới
gan => ổ áp xe dưới cơ hoành => 1
tuần xuất hiện
2. Bh nhiễm trùng: => Viêm phúc
mạc toàn thể
3. Phát hiện bằng SÂ + XQ
2. Mặt sau dạ
dày
1. Hơi + dịch di chuyển vào hậu cung
mạc nối => Áp xe hậu cung mạc nối
Điều trị 1. Tiên lượng 1. 6h đầu: Tốt. tỉ lệ tử vong thấp
2. 48h: Xấu, tử vong, nhiễm độc ure huyết
2. Nội 1. PP hút liên tục 1. Điều trị trc mổ
2. Ko có khả năng phẫu thuật
3. Bn đến sớm, thủng xa bữa ăn
4. Tới khi nhu động ruột trở lại
bình thường
3. Ngoại 1.Thăm dò 1. Tình trạng ổ bụng:
2. Đánh giá tổn thương:
2. Xử lý tổn
thương:
1.Khâu lô rò đơn thuần:
- Chỉ định: Lỗ thủng nhỏ
- Khâu mũi X [ khâu gấp theo
trục dạ dày tá tràng = chỉ ko tiêu,
mũi rời
- Ổ loét làm hẹp môn vị => PT
tạo hình môn vị [nối vị tràng]
- Đ tr biến chứng, ko đ tr căn
nguyên
2. Khâu lỗ thủng, cắt dây X, nối
vị tràng:
- Chỉ định: Bụng tương đối
sạch
3. Cắt đoạn dạ dày:
- Chỉ định: Ổ loét xơ chai
Dễ bục
Ổ loét thủng lần 2
Bn chảy máu nhiều,
hẹp môn vị
4. PP Newmann:
- Chỉ định:- Lỗ thủng lớn, tổ
chức xq xơ chai, mủn nát, dễ bục
- Bn ko đủ điều kiện
- PP: Đặt ông thông dd qua thành
bụng để nuôi dưỡng
Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.docx

More Related Content

What's hot

SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔISoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNGCHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNGSoM
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuSoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 

What's hot (20)

SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNGCHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệu
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 

Similar to Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.docx

KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMChia se Y hoc
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Cac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macCac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macphanhuynhtiendat
 
Vet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungVet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungvinhvd12
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấpminhhoangyds07
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Great Doctor
 

Similar to Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.docx (20)

KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
DAU BUNG CAP
DAU BUNG CAPDAU BUNG CAP
DAU BUNG CAP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Cac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macCac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc mac
 
Vet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungVet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bung
 
đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
 

Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.docx

  • 1. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng TTLS Toàn thân 1. Đau đột ngột, sốc 2. 30p- 1h => Mạch, HA trở lại bình thường 3. Muộn => VPM => biểu hiện nhiễm trùng nặng Cơ năng 1. Đau 1. Đặc điểm: Đột ngột, dữ dội vùng thượng vị, “đau như dao đâm” 2. Vị trí: Vùng thượng vị, vị trí mũi ức trên rốn( giữa bụng, lệch sang phải 1 chút) 3. Tư thế giảm đau: gập người lại ( tư thế cò súng) 2. Nôn, buồn nôn 1. Trong hẹp môn vị 2. Dịch màu nâu 3. Máu => nặng ( kích thích phúc mạc) Thực thể 1. Co cứng thành bụng: Toàn bộ + liên tục các cơ thành bụng trước 2. Phản ứng thành bụng: - Xh sau co cứng thành bụng( gđ muộn) 3. Cảm ứng phúc mạc: - Vị trí: Vùng trên rốn - Rõ, điển hình Chú ý: phân biệt Co cứng thành bụng, cảm ứng thành bụng, cảm ứng phúc mạc 4. Gõ mất đục vùng trước gan: - Hơi dạ dày qua lỗ thủng tràn vào ổ bụng => lớp đệm hơi trước gan và thành bụng trước - Ít có giá trị 5. Hiện tượng nề thành bụng: - Gđ quá muộn 6. Khám trực tràng: Đau túi cùng douglas ( Cảm ứng túi cùng phúc mạc) CLS 1. X Quang không chuẩn bị 1. Hình liềm hơi dưới cơ hoành 2 bên [ bên phải], ít khi ở bên trái 2. Cắt lớp vi tính ổ bụng 1. Khí tự do trong ổ bụng 3. Máu Giá trị trong điều trị 4. Điện giải Giá trị trong điều trị
  • 2. CĐXĐ Ngũ chứng monolor 1. Nam trung niên 2. Tiền sử loét dạ dày tá tràng 3. Triệu chứng cơ năng: Đau đột ngột, “đau như dao đâm” 4. Triệu chứng thực thể: - Co cứng ổ bụng, - Bụng cứng như gò - Mất đục trước gan 5. CLS: X Quang không chuẩn bị: liềm hơi dưới cơ hoành CĐPB 1. Viêm pm ruột thừa 1. Đau âm ỉ hố chậu phải tăng dần >< đột ngột “ như dao đâm” 2. Sốt nhẹ 38-38.5, mạch nhanh 100-110 >< Thủng đến sớm: mạch, nhiệt độ ổn định 2. Viêm phúc mạc mật 1. Đau: Dữ dội, liên tục ở hạ sườn phải >< đột ngột “ như dao đâm” vùng thượng vị 2. Tam chứng >< Ngũ chứng 3. PƯTB: hạ sườn phải >< 3.Viêm tụy cấp 1. Đau: dữ dội, vật vã, lăn lộn, shork rõ rệt >< đột ngột “ như dao đâm” 2. Điểm đau: sườn lưng trái đau >< vùng thượng vị 3. Lypase, amylase máu tăng cao > 3 lần 4. Thủng đường tiêu hóa khác: 1. Không có tiền sử viêm loét dạ dày tá tràng 5. Tắc ruột 1. Dễ nhầm Thể ls 1. Viêm phúc mạc toàn thể 1.Thời gian: 12-24 h ( có hẹp môn vị sẽ tiến triển sớm hơn) 2. Tiệu chứng: Toàn thân: Nhiễm trùng, nhiễm độc Thực thể: Cảm ứng phúc mạc, nề thành bụng 3. 4,5 ngày sẽ chết: Trụy mạch + NT, NĐ nặng 2. Viêm phúc mạc khu trú 1. Thủng nhỏ: 1. Hơi + dịch: Khu trú ở mặt dưới gan => ổ áp xe dưới cơ hoành => 1 tuần xuất hiện
  • 3. 2. Bh nhiễm trùng: => Viêm phúc mạc toàn thể 3. Phát hiện bằng SÂ + XQ 2. Mặt sau dạ dày 1. Hơi + dịch di chuyển vào hậu cung mạc nối => Áp xe hậu cung mạc nối Điều trị 1. Tiên lượng 1. 6h đầu: Tốt. tỉ lệ tử vong thấp 2. 48h: Xấu, tử vong, nhiễm độc ure huyết 2. Nội 1. PP hút liên tục 1. Điều trị trc mổ 2. Ko có khả năng phẫu thuật 3. Bn đến sớm, thủng xa bữa ăn 4. Tới khi nhu động ruột trở lại bình thường 3. Ngoại 1.Thăm dò 1. Tình trạng ổ bụng: 2. Đánh giá tổn thương: 2. Xử lý tổn thương: 1.Khâu lô rò đơn thuần: - Chỉ định: Lỗ thủng nhỏ - Khâu mũi X [ khâu gấp theo trục dạ dày tá tràng = chỉ ko tiêu, mũi rời - Ổ loét làm hẹp môn vị => PT tạo hình môn vị [nối vị tràng] - Đ tr biến chứng, ko đ tr căn nguyên 2. Khâu lỗ thủng, cắt dây X, nối vị tràng: - Chỉ định: Bụng tương đối sạch 3. Cắt đoạn dạ dày: - Chỉ định: Ổ loét xơ chai Dễ bục Ổ loét thủng lần 2 Bn chảy máu nhiều, hẹp môn vị 4. PP Newmann: - Chỉ định:- Lỗ thủng lớn, tổ chức xq xơ chai, mủn nát, dễ bục - Bn ko đủ điều kiện - PP: Đặt ông thông dd qua thành bụng để nuôi dưỡng