SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
Trang 1
Xây dựng Nacons - GDB
NGÀY 15/08/2020
MÃ SỐ: NACONS/QAQC/VLĐV-01
HẠNG MỤC: PHẦN 1 - THI CÔNG PHẦN THÔ
QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU ĐẦU VÀO XÂY DỰNG ĐỐI
VỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên
bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm( Căn cứ theo Quy chuẩn QCVN16:2014/BXD và
QCVN07:2011/BXD)
TT
TÊN VẬT
LIỆU
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
LẤY MẪU,
YÊU CẦU KỸ
THUẬT
SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ
GHI CHÚ
1
Xi măng xây
trát
1. Xác định độ mịn, khối lượng riêng của
bột xi măng;
TCVN 4030:2003
TCVN 9202:
2012
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn; TCVN 8875:2012
3. Xác định thời gian đông kết; TCVN 8875:2012
4. Xác định giới hạn uốn và nén. TCVN 6016:2011
Trang 2
Xây dựng Nacons - GDB
2
Xi măng
poóc lăng
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 2682:
2009
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier;
TCVN 6017:
1995
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
TCVN 141: 2008
5. Hàm lượng cặn không tan (CKT).
3
Xi măng
poóc lăng
hỗn hợp
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 6260:
2009
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier;
TCVN 6017:
1995
3. Độ nở autoclave.
TCVN 8877:
2011
4
Xi măng
poóc lăng
trắng
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 5691:
2000
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Độ trắng tuyệt đối;
TCVN 5691:
2000
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier.
TCVN 6017:
1995
5
Xi măng
Alumin
1. Cường độ nén;
TCVN 7569:
2007
TCVN 7569:
2007
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3), sắt ôxit
(Fe2O3);
TCVN 6533:
1999
3. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qd.
Trang 3
Xây dựng Nacons - GDB
6
Xi măng
giếng khoan
chủng loại G
1. Cường độ nén; TCVN 7445-2:
2004
TCVN 7445-1:
2004
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.
2. Thời gian đặc quánh;
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
Hàm lượng C3S,
C3A và C4AF tính
theo chú thích
Bảng 1, TCVN
7445-1: 2004
4. Hàm lượng C3S;
5. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và
tetracanxi alumoferit (2C3A+C4AF).
7
Xi măng
poóc lăng ít
tỏa nhiệt
1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011
TCVN 6069:
2007
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Nhiệt thủy hóa; TCVN 6070: 2005
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017: 1995
8
Xi măng
poóc lăng
hỗn hợp ít
tỏa nhiệt
1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011
TCVN 7712:
2013
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như
một lô.
2. Nhiệt thủy hóa; TCVN 6070: 2005
3. Độ nở autoclave. TCVN 8877: 2011
9
Xi măng
poóc lăng
bền sun phát
1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011
TCVN 6067:
2004
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
TCVN 6067:
2004
3. Hàm lượng C3A;
4. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A);
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier;
TCVN 6017:
1995
6. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày.
TCVN 6068:
2004
Trang 4
Xây dựng Nacons - GDB
10
Xi măng
poóc lăng
hỗn hợp bền
sun phát
1. Cường độ nén;
TCVN 6016:
2011
TCVN 7711:
2013
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun
phát ở tuổi 6 tháng,:
TCVN 7713:
2007
3. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước
ở tuổi 14 ngày;
TCVN 6068:
2004
4. Độ nở autoclave, TCVN 8877:
2011
11
Xi măng
poóc lăng xỉ
lò cao
1. Cường độ nén; TCVN 6016:
2011
TCVN 4316:
2007
Lấy 50kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017:
1995
12
Clanhke xi
măng poóc
lăng
1. Hoạt tính cường độ; TCVN 7024:
2013
TCVN 7024:
2013
Lấy 80kg XM
Cứ một lô 50 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3);
4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qđ;
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT);
7. Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm. TCVN 7024: 2013
13
Phụ gia
khoáng cho
xi măng
1. Chỉ số hoạt tính cường độ sau 28 ngày
so mẫu đối chứng;
TCVN 6882:
2001
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng SO3; TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng bụi và sét trong phụ gia đầy; TCVN 6882: 2001
4. Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia sau
28 ngày.
TCVN 6882: 2001
Trang 5
Xây dựng Nacons - GDB
14
Phụ gia
khoáng hoạt
tính cao
dùngcho bê
tông và vữa:
silicafume
(SF) và tro
trấu nghiền
mịn
1. Hàm lượng silic oxit (SiO2); TCVN 7131:
2002
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng mất khi nung (MKN); TCVN 141: 2008
3. Lượng sót trên sàng 45mm; TCVN 8827:
2011
4. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu
đối chứng ở tuổi 7 ngày;
TCVN 8827:
2011
5. Bề mặt riêng, m2
/g, không nhỏ hơn. TCVN 8827:
2011
15
Phụ gia
khoáng cho
bê tông đầm
lăn
1. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu
đối chứng;
TCVN 6882:
2001
TCVN 8825:
2011
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3); TCVN 7131:
20023. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 +
Fe2O3;
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
5. Hàm lượng kiềm có hại; TCVN 6882: 2001
6. Độ nở Autoclave. TCVN 8825: 2011
16
Phụ gia hóa
học cho bê
tông
1. Lượng nước trộn tối đa so với đối
chứng;
TCVN 8826:
2011
TCVN 8826:
2011
Lấy 4 lít với dạng
lỏng
Lấy 4 kg với dạng
đặc
Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu
2. Thời gian đông kết chênh lệch so với
đối chứng;
3. Cường độ nén sau 1, 3, 7, 28 ngày so
với đối chứng;
TCVN 3118:
1993
4. Hàm lượng ion clo (Cl-
); TCVN 8826: 2011
5. Hàm lượng bọt khí, % thể tích, không
lớn hơn.
TCVN 3111:
1993
Trang 6
Xây dựng Nacons - GDB
17
Phụ gia tro
bay hoạt tính
dùng cho bê
tông, vữa
xây
1. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 +
Fe2O3
TCVN 8262:
2009
TCVN 10302:
2014
Lấy 20 kg phụ gia
Cứ một lô 20 tấn lấymẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.
2. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu
huỳnh tính quy đổi ra SO3
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN) TCVN 8262: 2009
5. Hàm lượng kiềm có hại TCVN 6882: 2001
6. Hàm lượng ion clo (Cl-
) TCVN 8826: 2011
7. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff TCVN 10302:
2014
18
Cát cho bê
tông và vữa
1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2 :
2006
TCVN 7570:
2006
Lấy 40kg cát
Cứ một lô 350 m3
hoặc
500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500
tấn xem như một một lô
2. Hàm lượng các tạp chất: TCVN 7572-8 :
2006
3. Tạp chất hữu cơ TCVN 7572-9 :
2006
4. Hàm lượng ion clo (Cl-
) TCVN 7572-15 :
2006
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic TCVN 7572-14 :
2006
19
Cát nghiền
cho bê tông
và vữa
1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2:
2006
TCVN
9205:2012
Lấy 40kg cát
Cứ một lô 350 m3
hoặc
500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500
tấn xem như một một lô
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn
75 µm;
TCVN 9205: 2012
3. Hàm lượng hạt sét; TCVN 344: 1986
4. Hàm lượng ion clo (Cl-
); TCVN 7572-15:
2006
Trang 7
Xây dựng Nacons - GDB
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic; TCVN 7572-14:
2006
20
Đá dăm đổ
bê tông
1. Xác định thành phần hạt; TCVN 7572-
2:2006
TCVN 7572-
1:2006
Lấy (50 - 250) kg tuỳ
theo cỡ đá/ 01 tổ mẫu
+ Đá 0,5-1: Lấy 50
kg
+ Đá 1-2: Lấy 60
kg
+ Đá 2-4: Lấy 110
kg
+ Đá 4-7: Lấy 150
kg
+ Đá trên 7cm: Lấy
220 kg
Cứ một lô 200 m3
lấy
mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 200m3
xem
như một một lô
2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng
thể tích và độ hút nước;
TCVN 7572-
4:2006
3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ
hổng;
TCVN 7572-
6:2006
4. Xác định độ ẩm; TCVN 7572-
7:2006
5. Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm
của cốt liệu lớn;
TCVN 7572-11:
2006
6. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong
cốt liệu lớn;
TCVN 7572-13:
2006
7. Xác định độ hao mòn khi va đập của
cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
TCVN 7572-12 :
2006
21
Gạch đặc đất
sét nung
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN 6355-
1:2009
TCVN 1451:
1998
50 viên gạch
Cứ một lô 100.000 viên
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100.000 viên
xem như một lô
2.Xác định cường độ bền nén; TCVN 6355-
2:2009
3. Xác định cường độ bền uốn; TCVN 6355-
3:2009
4. Xác định độ hút nước; TCVN 6355-
4:2009
5. Xác định khối lượng thể tích;
Trang 8
Xây dựng Nacons - GDB
22
Gạch rỗng
đất sét nung
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN 6355-1:
2009
TCVN
1450:2009
20 viên gạch
Cứ một lô 100.000 viên
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100.000 viên
xem như một lô
2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6355-2:
2009
3. Xác định cường độ bền uốn; TCVN 6355-3:
2009
4. Xác định độ hút nước; TCVN 6355-4:
2009
5. Xác định khối lượng thể tích;
6. Xác định độ rỗng.
23
Gạch bê tông
tự chèn, gạch
bê tông lát,
gạch bê tông
cốt liệu - xi
măng
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN
6477:2011
10 viên gạch
Cứ 15.000 viên lấy mẫu
một lần
2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6477:2011
3. Xác định độ thấm nước. TCVN 6477:2011
24
Bê tông nhẹ -
Gạch bê tông
bọt khí
không chưng
áp
1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;
TCVN 9029-
2011
15 viên gạch
Cứ 200m3 gạch lấy
mẫu một lần
2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 9030-2011
3. Xác định độ hút nước; TCVN 9030-2011
4. Xác định khối Iượng thể tích khô.
25
Bê tông nhẹ -
Gạch bê tông
khí chưng áp
(AAC)
1. Xác định kích thước; TCVN 7959-2011
TCVN 7959-
2011
15 viên gạch
Cứ 500m3 gạch lấy
mẫu một lần
2. Xác định khối lượng thể tích khô; TCVN 7959-2011
3. Xác định cường độ bền nén. TCVN 7959-2011
Trang 9
Xây dựng Nacons - GDB
26
Thép cốt bê
tông (Thanh
thép gai và
thép tròn
trơn)
1. Dung sai về khối lượng; TCVN 1651:
2018
TCVN 4398:
2001
(ISO 377 : 1991)
Mỗi loại đường kính
thép lấy 01 tổ mẫu
bao gồm:
- 3 thanh 50cm
- 3 thanh 30cm
Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1
loại đường kính. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô
2. Khả năng chịu kéo (Giới hạn chảy, giới
hạn bền);
TCVN 197: 2014
3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2008
4. Độ giãn dài. TCVN 1651:
2018
27
Thép Cacbon
cán nóng
(thép hình,
ống thép,
thép tấm)
1. Xác định hàm lượng cacbon; TCVN 1821 :
2009
TCVN 1811 :
2008
(ISO 14284 :
1996)
Mỗi loại đường kính
thép lấy 01 tổ mẫu
bao gồm:
- 3 thanh 50cm
- 3 thanh 30cm
Cứ 20 tấn/1 tổ mẫu/1
loại đường kính. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô
2. Khả năng chịu kéo(Giới hạn chảy, giới
hạn bền);
TCVN 197: 2014
3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2018
4. Độ dai va đập của thép. TCVN 312-1 :
2007
28
Vữa xây trát
cấu kiện
1. Xác định cường độ uốn, nén của vữa;
TCVN 3121-11 :
2003
TCVN 3121-2 :
2003
Mẫu thử có kích
thước
(40x40x160)mm, mỗi
tổ mẫu bao gồm 03
viên
Mỗi hạng mục công
việc lấy ít nhất 1 tổ mẫu
2. Xác định độ lưu động của vữa tươi;
TCVN 3121-3 :
2003
3. Xác định khả năng giữ độ lưu động của
vữa tươi;
TCVN 3121-8 :
2003
4. Xác định độ hút nước của vữa đã đóng
rắn;
TCVN 3121-18 :
2003
Trang 10
Xây dựng Nacons - GDB
29
Bê tông
1. Cấp độ bền chịu nén của bê tông;
+ Nén 3 ngày hoặc 7 ngày để xác định sự
phát triển cường độ, làm căn cứ để chuyển
cv tiếp theo
+ Nén 28 ngày để xác định cấp độ bền làm
căn cứ nghiệm thu
TCVN 3118:1993
TCVN 5574:
2012
TCVN
4453:1995
- Mẫu thử có kích
thước
(150x150x150)mm,
mỗi tổ mẫu bao gồm
03viên
- Tất cả các mẫu
thử> 95% độ bền chịu
kéo, nén của bê tông
- BT khối > 1.000 m3 (
500m3 lấy 01 tổ mẫu)
- BT khối < 1.000 m3 (
250m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông móng lớn (
100m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông nền, mặt
đường ( 200m3 lấy 01 tổ
mẫu)
- Bê tông kết cấu khung
và các loại kết cấu mỏng
(cột, dầm, bản, vòm) (
cứ 20m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông cọc khoan
nhồi ( mỗi cọc lấy 3 tổ
mẫu ở 3 phần: đầu, giữa
và mũi cọc
2. Cường độ chịu kéo khi uốn (khi có yêu
cầu của thiết kế)
TCVN 3118:1993
TCVN 5574:
2012
TCVN
4453:1995
- Mẫu thử có kích
thước
(150x150x600)mm,
mỗi tổ mẫu bao gồm
03viên
- Tất cả các mẫu thử>
95% độ bền chịu kéo,
nén của bê tông
200m3 lấy 01 tổ mẫu
Trang 11
Xây dựng Nacons - GDB
3. Thí nghiệm độ chống thấm (khi có yêu
cầu của thiết kế)
TCVN 3118:1993
TCVN 5574:
2012
TCVN
4453:1995
- Mẫu thử hình trụ có
kích thước
(D150x150)mm, mỗi
tổ mẫu bao gồm 03
viên.
- Tất cả các mẫu thử>
95% độ chống thấm
yêu cầu
50m3 lấy 01 tổ mẫu
30 Bentonite
1. Xác định khối lượng riêng; TCVN 9395:2012 Kiểm tra đảm bảo các
chỉ tiêu tại mục 12.2
theo TCVN 9395:
2012
2. Xác định độ nhớt;
3. Xác định hàm lượng cát;
4. Xác định độ PH.
31 Nước
1. Xác định hàm lượng ion Clo; TCVN 6194:1996
TCVN
5992:1995
TCVN 4506:
2012
5 lít nước
Mỗi 1 nguồn nước cung
cấp lấy 1 lần mẫu
2. Xác định độ PH; TCVN 6492:1999
3. Xác định hàm lượng ion sunfat; TCVN 6200:1996
4.Xác định tổng hàm lượng muối hòa tan; TCVN 4560:1988
5. Xác dịnh lượng cặn không tan. TCVN 4560:1988

More Related Content

Similar to Phan 1: thi nghiem phan tho

BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdfBT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdfKhai Truong
 
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dungQcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dunghopchuanhopquy
 
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfBXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfNguyễn Ngọc Tuấn
 
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngHướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngNguyễn Ngọc Tuấn
 
Gxd.vn gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014
Gxd.vn   gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014Gxd.vn   gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014
Gxd.vn gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014Tuấn Phan Thế
 
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 

Similar to Phan 1: thi nghiem phan tho (6)

BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdfBT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
 
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dungQcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
 
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfBXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
 
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngHướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
 
Gxd.vn gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014
Gxd.vn   gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014Gxd.vn   gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014
Gxd.vn gia-vlxd-hà-nam-thang-7-nam-2014
 
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhà máy xi măng Bút Sơn – Hệ thống cân cấp liệ...
 

More from Noi Nguyen

Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfCong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfNoi Nguyen
 
Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...
Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...
Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...Noi Nguyen
 
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan capUng dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan capNoi Nguyen
 
Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...
Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...
Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...Noi Nguyen
 
Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...
Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...
Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...Noi Nguyen
 
Bien phap ha muc nuoc ngam
Bien phap ha muc nuoc ngam Bien phap ha muc nuoc ngam
Bien phap ha muc nuoc ngam Noi Nguyen
 
Bang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k datBang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k datNoi Nguyen
 
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van Noi
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van NoiCac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van Noi
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van NoiNoi Nguyen
 

More from Noi Nguyen (8)

Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfCong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
 
Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...
Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...
Be tong khoi lon – cac phuong phap phong chong vet nut trong thi cong - Nguye...
 
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan capUng dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
 
Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...
Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...
Danh gia nguyen nhan anh huong den chat luong thi cong coc va tuong vay baret...
 
Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...
Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...
Ung dung cong nghe thi cong top-down tai hang muc phong bom be lang xoay du a...
 
Bien phap ha muc nuoc ngam
Bien phap ha muc nuoc ngam Bien phap ha muc nuoc ngam
Bien phap ha muc nuoc ngam
 
Bang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k datBang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k dat
 
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van Noi
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van NoiCac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van Noi
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van Noi
 

Phan 1: thi nghiem phan tho

  • 1. Trang 1 Xây dựng Nacons - GDB NGÀY 15/08/2020 MÃ SỐ: NACONS/QAQC/VLĐV-01 HẠNG MỤC: PHẦN 1 - THI CÔNG PHẦN THÔ QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU ĐẦU VÀO XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm( Căn cứ theo Quy chuẩn QCVN16:2014/BXD và QCVN07:2011/BXD) TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM TIÊU CHUẨN LẤY MẪU, YÊU CẦU KỸ THUẬT SỐ LƯỢNG/KHỐI LƯỢNG/QUY CÁCH MẪU THỬ GHI CHÚ 1 Xi măng xây trát 1. Xác định độ mịn, khối lượng riêng của bột xi măng; TCVN 4030:2003 TCVN 9202: 2012 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn; TCVN 8875:2012 3. Xác định thời gian đông kết; TCVN 8875:2012 4. Xác định giới hạn uốn và nén. TCVN 6016:2011
  • 2. Trang 2 Xây dựng Nacons - GDB 2 Xi măng poóc lăng 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 2682: 2009 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 3. Độ ổn định thể tích Le chatelier; TCVN 6017: 1995 4. Hàm lượng mất khi nung (MKN); TCVN 141: 2008 5. Hàm lượng cặn không tan (CKT). 3 Xi măng poóc lăng hỗn hợp 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 6260: 2009 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Độ ổn định thể tích Le chatelier; TCVN 6017: 1995 3. Độ nở autoclave. TCVN 8877: 2011 4 Xi măng poóc lăng trắng 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 5691: 2000 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 3. Độ trắng tuyệt đối; TCVN 5691: 2000 4. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017: 1995 5 Xi măng Alumin 1. Cường độ nén; TCVN 7569: 2007 TCVN 7569: 2007 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3), sắt ôxit (Fe2O3); TCVN 6533: 1999 3. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qd.
  • 3. Trang 3 Xây dựng Nacons - GDB 6 Xi măng giếng khoan chủng loại G 1. Cường độ nén; TCVN 7445-2: 2004 TCVN 7445-1: 2004 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Thời gian đặc quánh; 3. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 Hàm lượng C3S, C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 7445-1: 2004 4. Hàm lượng C3S; 5. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và tetracanxi alumoferit (2C3A+C4AF). 7 Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 6069: 2007 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Nhiệt thủy hóa; TCVN 6070: 2005 3. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 4. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017: 1995 8 Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 7712: 2013 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Nhiệt thủy hóa; TCVN 6070: 2005 3. Độ nở autoclave. TCVN 8877: 2011 9 Xi măng poóc lăng bền sun phát 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 6067: 2004 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 TCVN 6067: 2004 3. Hàm lượng C3A; 4. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A); 5. Độ ổn định thể tích Le chatelier; TCVN 6017: 1995 6. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày. TCVN 6068: 2004
  • 4. Trang 4 Xây dựng Nacons - GDB 10 Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 7711: 2013 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun phát ở tuổi 6 tháng,: TCVN 7713: 2007 3. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước ở tuổi 14 ngày; TCVN 6068: 2004 4. Độ nở autoclave, TCVN 8877: 2011 11 Xi măng poóc lăng xỉ lò cao 1. Cường độ nén; TCVN 6016: 2011 TCVN 4316: 2007 Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 3. Độ ổn định thể tích Le chatelier. TCVN 6017: 1995 12 Clanhke xi măng poóc lăng 1. Hoạt tính cường độ; TCVN 7024: 2013 TCVN 7024: 2013 Lấy 80kg XM Cứ một lô 50 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng magiê oxit (MgO); TCVN 141: 2008 3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3); 4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qđ; 5. Hàm lượng mất khi nung (MKN); 6. Hàm lượng cặn không tan (CKT); 7. Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm. TCVN 7024: 2013 13 Phụ gia khoáng cho xi măng 1. Chỉ số hoạt tính cường độ sau 28 ngày so mẫu đối chứng; TCVN 6882: 2001 Lấy 20 kg phụ gia Cứ một lô 20 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 20 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng SO3; TCVN 141: 2008 3. Hàm lượng bụi và sét trong phụ gia đầy; TCVN 6882: 2001 4. Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia sau 28 ngày. TCVN 6882: 2001
  • 5. Trang 5 Xây dựng Nacons - GDB 14 Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùngcho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn 1. Hàm lượng silic oxit (SiO2); TCVN 7131: 2002 Lấy 20 kg phụ gia Cứ một lô 20 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 20 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng mất khi nung (MKN); TCVN 141: 2008 3. Lượng sót trên sàng 45mm; TCVN 8827: 2011 4. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng ở tuổi 7 ngày; TCVN 8827: 2011 5. Bề mặt riêng, m2 /g, không nhỏ hơn. TCVN 8827: 2011 15 Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn 1. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng; TCVN 6882: 2001 TCVN 8825: 2011 Lấy 20 kg phụ gia Cứ một lô 20 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 20 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3); TCVN 7131: 20023. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3; 4. Hàm lượng mất khi nung (MKN); 5. Hàm lượng kiềm có hại; TCVN 6882: 2001 6. Độ nở Autoclave. TCVN 8825: 2011 16 Phụ gia hóa học cho bê tông 1. Lượng nước trộn tối đa so với đối chứng; TCVN 8826: 2011 TCVN 8826: 2011 Lấy 4 lít với dạng lỏng Lấy 4 kg với dạng đặc Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu 2. Thời gian đông kết chênh lệch so với đối chứng; 3. Cường độ nén sau 1, 3, 7, 28 ngày so với đối chứng; TCVN 3118: 1993 4. Hàm lượng ion clo (Cl- ); TCVN 8826: 2011 5. Hàm lượng bọt khí, % thể tích, không lớn hơn. TCVN 3111: 1993
  • 6. Trang 6 Xây dựng Nacons - GDB 17 Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây 1. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3 TCVN 8262: 2009 TCVN 10302: 2014 Lấy 20 kg phụ gia Cứ một lô 20 tấn lấymẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 20 tấn xem như một lô. 2. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) TCVN 141: 2008 3. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3 4. Hàm lượng mất khi nung (MKN) TCVN 8262: 2009 5. Hàm lượng kiềm có hại TCVN 6882: 2001 6. Hàm lượng ion clo (Cl- ) TCVN 8826: 2011 7. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff TCVN 10302: 2014 18 Cát cho bê tông và vữa 1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2 : 2006 TCVN 7570: 2006 Lấy 40kg cát Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500 tấn xem như một một lô 2. Hàm lượng các tạp chất: TCVN 7572-8 : 2006 3. Tạp chất hữu cơ TCVN 7572-9 : 2006 4. Hàm lượng ion clo (Cl- ) TCVN 7572-15 : 2006 5. Khả năng phản ứng kiềm - silic TCVN 7572-14 : 2006 19 Cát nghiền cho bê tông và vữa 1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2: 2006 TCVN 9205:2012 Lấy 40kg cát Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500 tấn xem như một một lô 2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm; TCVN 9205: 2012 3. Hàm lượng hạt sét; TCVN 344: 1986 4. Hàm lượng ion clo (Cl- ); TCVN 7572-15: 2006
  • 7. Trang 7 Xây dựng Nacons - GDB 5. Khả năng phản ứng kiềm - silic; TCVN 7572-14: 2006 20 Đá dăm đổ bê tông 1. Xác định thành phần hạt; TCVN 7572- 2:2006 TCVN 7572- 1:2006 Lấy (50 - 250) kg tuỳ theo cỡ đá/ 01 tổ mẫu + Đá 0,5-1: Lấy 50 kg + Đá 1-2: Lấy 60 kg + Đá 2-4: Lấy 110 kg + Đá 4-7: Lấy 150 kg + Đá trên 7cm: Lấy 220 kg Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 200m3 xem như một một lô 2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước; TCVN 7572- 4:2006 3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng; TCVN 7572- 6:2006 4. Xác định độ ẩm; TCVN 7572- 7:2006 5. Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn; TCVN 7572-11: 2006 6. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn; TCVN 7572-13: 2006 7. Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles TCVN 7572-12 : 2006 21 Gạch đặc đất sét nung 1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan; TCVN 6355- 1:2009 TCVN 1451: 1998 50 viên gạch Cứ một lô 100.000 viên lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 100.000 viên xem như một lô 2.Xác định cường độ bền nén; TCVN 6355- 2:2009 3. Xác định cường độ bền uốn; TCVN 6355- 3:2009 4. Xác định độ hút nước; TCVN 6355- 4:2009 5. Xác định khối lượng thể tích;
  • 8. Trang 8 Xây dựng Nacons - GDB 22 Gạch rỗng đất sét nung 1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan; TCVN 6355-1: 2009 TCVN 1450:2009 20 viên gạch Cứ một lô 100.000 viên lấy mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 100.000 viên xem như một lô 2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6355-2: 2009 3. Xác định cường độ bền uốn; TCVN 6355-3: 2009 4. Xác định độ hút nước; TCVN 6355-4: 2009 5. Xác định khối lượng thể tích; 6. Xác định độ rỗng. 23 Gạch bê tông tự chèn, gạch bê tông lát, gạch bê tông cốt liệu - xi măng 1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan; TCVN 6477:2011 10 viên gạch Cứ 15.000 viên lấy mẫu một lần 2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6477:2011 3. Xác định độ thấm nước. TCVN 6477:2011 24 Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí không chưng áp 1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan; TCVN 9029- 2011 15 viên gạch Cứ 200m3 gạch lấy mẫu một lần 2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 9030-2011 3. Xác định độ hút nước; TCVN 9030-2011 4. Xác định khối Iượng thể tích khô. 25 Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) 1. Xác định kích thước; TCVN 7959-2011 TCVN 7959- 2011 15 viên gạch Cứ 500m3 gạch lấy mẫu một lần 2. Xác định khối lượng thể tích khô; TCVN 7959-2011 3. Xác định cường độ bền nén. TCVN 7959-2011
  • 9. Trang 9 Xây dựng Nacons - GDB 26 Thép cốt bê tông (Thanh thép gai và thép tròn trơn) 1. Dung sai về khối lượng; TCVN 1651: 2018 TCVN 4398: 2001 (ISO 377 : 1991) Mỗi loại đường kính thép lấy 01 tổ mẫu bao gồm: - 3 thanh 50cm - 3 thanh 30cm Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1 loại đường kính. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô 2. Khả năng chịu kéo (Giới hạn chảy, giới hạn bền); TCVN 197: 2014 3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2008 4. Độ giãn dài. TCVN 1651: 2018 27 Thép Cacbon cán nóng (thép hình, ống thép, thép tấm) 1. Xác định hàm lượng cacbon; TCVN 1821 : 2009 TCVN 1811 : 2008 (ISO 14284 : 1996) Mỗi loại đường kính thép lấy 01 tổ mẫu bao gồm: - 3 thanh 50cm - 3 thanh 30cm Cứ 20 tấn/1 tổ mẫu/1 loại đường kính. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô 2. Khả năng chịu kéo(Giới hạn chảy, giới hạn bền); TCVN 197: 2014 3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2018 4. Độ dai va đập của thép. TCVN 312-1 : 2007 28 Vữa xây trát cấu kiện 1. Xác định cường độ uốn, nén của vữa; TCVN 3121-11 : 2003 TCVN 3121-2 : 2003 Mẫu thử có kích thước (40x40x160)mm, mỗi tổ mẫu bao gồm 03 viên Mỗi hạng mục công việc lấy ít nhất 1 tổ mẫu 2. Xác định độ lưu động của vữa tươi; TCVN 3121-3 : 2003 3. Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi; TCVN 3121-8 : 2003 4. Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn; TCVN 3121-18 : 2003
  • 10. Trang 10 Xây dựng Nacons - GDB 29 Bê tông 1. Cấp độ bền chịu nén của bê tông; + Nén 3 ngày hoặc 7 ngày để xác định sự phát triển cường độ, làm căn cứ để chuyển cv tiếp theo + Nén 28 ngày để xác định cấp độ bền làm căn cứ nghiệm thu TCVN 3118:1993 TCVN 5574: 2012 TCVN 4453:1995 - Mẫu thử có kích thước (150x150x150)mm, mỗi tổ mẫu bao gồm 03viên - Tất cả các mẫu thử> 95% độ bền chịu kéo, nén của bê tông - BT khối > 1.000 m3 ( 500m3 lấy 01 tổ mẫu) - BT khối < 1.000 m3 ( 250m3 lấy 01 tổ mẫu) - Bê tông móng lớn ( 100m3 lấy 01 tổ mẫu) - Bê tông nền, mặt đường ( 200m3 lấy 01 tổ mẫu) - Bê tông kết cấu khung và các loại kết cấu mỏng (cột, dầm, bản, vòm) ( cứ 20m3 lấy 01 tổ mẫu) - Bê tông cọc khoan nhồi ( mỗi cọc lấy 3 tổ mẫu ở 3 phần: đầu, giữa và mũi cọc 2. Cường độ chịu kéo khi uốn (khi có yêu cầu của thiết kế) TCVN 3118:1993 TCVN 5574: 2012 TCVN 4453:1995 - Mẫu thử có kích thước (150x150x600)mm, mỗi tổ mẫu bao gồm 03viên - Tất cả các mẫu thử> 95% độ bền chịu kéo, nén của bê tông 200m3 lấy 01 tổ mẫu
  • 11. Trang 11 Xây dựng Nacons - GDB 3. Thí nghiệm độ chống thấm (khi có yêu cầu của thiết kế) TCVN 3118:1993 TCVN 5574: 2012 TCVN 4453:1995 - Mẫu thử hình trụ có kích thước (D150x150)mm, mỗi tổ mẫu bao gồm 03 viên. - Tất cả các mẫu thử> 95% độ chống thấm yêu cầu 50m3 lấy 01 tổ mẫu 30 Bentonite 1. Xác định khối lượng riêng; TCVN 9395:2012 Kiểm tra đảm bảo các chỉ tiêu tại mục 12.2 theo TCVN 9395: 2012 2. Xác định độ nhớt; 3. Xác định hàm lượng cát; 4. Xác định độ PH. 31 Nước 1. Xác định hàm lượng ion Clo; TCVN 6194:1996 TCVN 5992:1995 TCVN 4506: 2012 5 lít nước Mỗi 1 nguồn nước cung cấp lấy 1 lần mẫu 2. Xác định độ PH; TCVN 6492:1999 3. Xác định hàm lượng ion sunfat; TCVN 6200:1996 4.Xác định tổng hàm lượng muối hòa tan; TCVN 4560:1988 5. Xác dịnh lượng cặn không tan. TCVN 4560:1988