SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
KHOA XÂY DỰNG
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Ths. HUỲNH QUỐC BÌNH
CHƯƠNG 1: TÍNH CHẤT VẬT
LÝ CỦA ĐẤT VÀ PHÂN
LOẠI ĐẤT
2013
45222 CƠ HỌC ĐẤT
1.1 Đại cƣơng về các loại đất
1.2 Cấu tạo các pha trong đất
1.3 Các chỉ tiêu vật lý của đất
1.4 Trạng thái của đất và chỉ tiêu đánh giá
CHƢƠNG 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT VÀ
PHÂN LOẠI ĐẤT
1.5 Phân loại đất
1.6 Bài tập áp dụng
1.1 Đại cƣơng về các loại đất
• Đất là sản phẩm do đá bị phong hóa tạo nên.
• Đất xây dựng theo nghĩa tổng quát là một vật
thể địa chất nằm trong vỏ Trái Đất và được
sử dụng làm nền, môi trường và vật liệu để
xây dựng các loại công trình khác nhau.
1.1.1 Định nghĩa
• Theo đặc điểm quá trình thành tạo:
• Đất bồi tích sông
• Đất nguồn gốc biển
• Đất tàn tích
• Đất lũ tích,…
1.1.2 Nguồn gốc của đất
1.1.3 Các loại trầm tích của đất
Hình 1.1 Mô tả các dạng trầm tích của đất
Hình 1.2 Các pha tạo thành đất
1.2 Cấu tạo các pha trong đất
1.3 Các chỉ tiêu vật lý của đất
Hình 1.11 Sơ đồ 3 pha
Q = Qa + Qw + Qs
V = Va + Vw + Vs
Vv = Va + Vw
Khối lượng Thể tích
1.3.1 Trọng lƣợng riêng (dung trọng): kí hiệu ,
đơn vị kN/m3, T/m3, g/cm3.
Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên
V
Q

Trọng lượng riêng khô
V
Qd
d 
Trọng lượng riêng hạt
s
s
s
V
Q

Trọng lượng riêng đẩy nổi
Trọng lượng riêng no nước
V
VQ
V
QQ wssws 




'
V
QQ ws
bhsat

)(
Tỉ trọng hạt
Độ ẩm (độ chứa nước)







w
s
ww
s
w
s
s
V
Q
Q
Q
G



Thí nghiệm:
bwssbw
s
s
MMM
M
G



(%)
s
w
Q
Q
w 
Video minh họa thí nghiệm xác định tỉ trọng hạt (6)
Độ rỗng
Hệ số rỗng
Độ bão hòa (độ no nước)
(%)
v
w
r
V
V
S 
(%)
V
V
n v

s
v
V
V
e 
1.3.2 Các công thức qui đổi
1
d
s
e


(%)
1 e
e
n


n
n
e


1
wss G   (%)
)1( 



wG
wG
S
ws
s
r
(%)
e
Gw
S s
r  )1( nsd  
wsat  ' e
G ws



1
)1(
'


(đất bão hòa hoàn toàn)
  1
1




 wG
e ws
w
d


1


n
d
s


1


1.4 Trạng thái của đất và chỉ tiêu đánh giá
 Trạng thái của đất dựa vào hệ số rỗng e
1.4.1 Đất rời (đất cát)
Tên đất TT chặt TT chặt vừa TT rời, xốp
Cát sỏi, cát
thô, cát vừa
e < 0,55 0,55 ≤ e ≤ 0,7 e > 0,7
Cát nhỏ e < 0,6 0,6 ≤ e < 0,75 e > 0,75
Cát bột e < 0,6 0,6 ≤ e ≤ 0,8 e > 0,8
Bảng 1.4 Phân loại TT của đất rời theo hệ số rỗng e
 Trạng thái của đất dựa vào độ chặt tương đối D
minmax
max
ee
ee
D



Bảng 1.5 Phân loại trạng thái của đất rời theo D
D Trạng thái của đất
0 ≤ D < 0,33 Xốp
0,33 ≤ D < 0,67 Chặt vừa
0,67 ≤ D ≤ 1,0 Chặt
 Theo ASTM xác định trạng thái của đất dựa vào Dr
Bảng 1.6 Phân loại trạng thái của đất rời theo Dr
d
d
dd
dd
rD



 max.
min.max.
min.



Dr Trạng thái
0 ÷ 15 Rất xốp
15 ÷ 50 Xốp
50 ÷ 70 Chặt vừa
70 ÷ 85 Chặt
85 ÷ 100 Rất chặt
 Phân loại trạng thái dựa theo chỉ số nhão
PL
P
L
ww
ww
I



1.4.2 Đất dính (cát pha sét, sét pha cát, sét, …)
Hình 1.12 Các trạng thái giới hạn theo Atterberg
Thí nghiệm xác định WL (Phƣơng pháp Casagrande)
Hình 1.13 Các dụng cụ thí nghiệm
Hình 1.14 Các thông số cơ bản của dụng cụ thí nghiệm
theo phương pháp Casagrande
1. Dùng khoảng 100g đất lọt qua rây
0,5mm, trộn với nước vừa đủ nhão
2. Lấy đất vừa trộn trét vào khoảng 2/3
chỏm cầu (tránh bọt khí)
3. Dùng dao cắt rãnh, chia đất trong
chỏm cầu thành 2 phần bằng nhau
(khoảng cách khe hở 2 mm, dày 8 mm)
Trình tự thí nghiệm
4. Cho chỏm cầu nâng lên và rơi xuống
hr = 1cm, vận tốc v = 2 vòng/s, đếm số lần
rơi N cho đến khi đất ở 2 phần chỏm cầu
khép lại một khoảng 1,27cm (1/2 inch)
5. Lấy đất nơi khép lại trong chỏm cầu bỏ
vào lon, cân, đem mẫu sấy khô (24h), cân
mẫu đất khô; xác định độ ẩm
6. Lấy đất trong chỏm cầu ra, trộn đều cho
bốc bớt hơi nước, làm lại TN như trên
7. Làm TN tương tự khoảng 3-4 lần, xác
định số lần rơi Ni-1 < 25 < Ni
8. Vẽ biểu đồ quan hệ giữa w-logN;
wL tương ứng với w tại N = 25
Hình 1.15 Giới hạn chảy từ TN Cassagrande
bwaw Casa
L
Vaxi
L 
wL
Vaxi , wL
Casa: giới hạn chảy theo Vaxiliev và
Casagrande; với a = 0,73 và b = 6,47% ứng với đất
có giới hạn chảy từ 20%  100%
25
WL
Lăn thành từng que đất d = 3 mm  nứt. Lấy
đi xác định độ ẩm được WP
Hình 1.16 Thí nghiệm xác định giới hạn dẻo
Thí nghiệm xác định WP (lăn tay)
Video minh họa thí
nghiệm xác định Giới hạn
chảy và Giới hạn dẻo (5)
 Phân loại trạng thái theo chỉ số nhão IL (TCVN)
Loại đất Tên và trạng thái IL
Cát pha
Cứng IL < 0
Dẻo 0 ≤ IL ≤ 1
Nhão IL > 1
Sét pha, sét
Cứng (rắn) IL < 0
Nửa cứng (bán rắn) 0 < IL ≤ 0,25
Dẻo cứng 0,25 < IL ≤ 0,5
Dẻo mềm 0,5 < IL ≤ 0,75
Dẻo nhão 0,75 < IL ≤ 1
Nhão (chảy) IL > 1
Bảng 1.7 Phân loại trạng thái của đất dính theo IL
 Phân loại trạng thái theo ASTM
IL < 0 : Cứng
0 ≤ IL ≤ 1 : Dẻo
IL > 1 : Chảy
 Phân loại đất dính và đất rời dựa vào số N của SPT
Đất dính Đất rời
N Trạng thái N Trạng thái
< 2 Nhão (rất mềm) < 4 Rất rời
2 ÷ 4 Dẻo nhão (mềm) 4 ÷ 10 Rời
5 ÷ 8 Dẻo mềm (rắn vừa) 11 ÷ 30 Chặt vừa
9 ÷ 15 Dẻo cứng (rắn) 31 ÷ 50 Chặt
16 ÷ 30 Nửa cứng (rất rắn) > 50 Rất chặt
> 30 Cứng
> 50 Rất cứng
1.5 Phân loại đất
Kích thước hạt đất
Tên hạt đất Kích thƣớc (mm)
Đá lăn, đá hộc > 100
Hạt cuội 100 – 10
Hạt sỏi 10 – 2
Hạt cát
To 2 – 0,5
Vừa 0,5 – 0,25
Nhỏ 0,25 – 0,05
Hạt bụi To 0,05 – 0,01
Nhỏ 0,01 – 0,005
Hạt sét 0,005 – 0,002
Hạt keo < 0,002
1.5.1 Phân loại đất theo TCVN
Loại đất Tên đất
Phân phối hạt theo độ lớn tính
bằng % kl đất khô
Đất hòn
lớn
Đá dăm, đá
cuội
KL hạt có d > 10
mm
> 50 %
Sỏi sạn 2 mm > 50 %
Đất cát
Cát sỏi 2 mm > 25 %
Cát thô 0,5 mm > 50 %
Cát vừa 0,25 mm > 50 %
Cát nhỏ 0,1 mm > 75 %
Cát bột 0,1 mm < 75 %
 Phân loại đất rời theo TCVN
 Phân loại đất dính theo chỉ số dẻo IP (TCVN )
Tên đất IP (%)
Đất cát pha 1 ≤ IP < 7
Đất sét pha 7 ≤ IP ≤ 17
Đất sét 17 < IP
PLP wwI 
Bảng 1.8 Phân loại đất dính theo IP
1.5.2 Phân loại theo ASTM
 Phân loại (tên và trạng thái) đất theo ASTM
Loại đất Kí hiệu Phân nhóm Kí hiệu
Sỏi G Cấp phối tốt W
Cát S Cấp phối xấu P
Pha bụi M
Pha sét C
Bụi (silt) M L
Sét C H
Hữu cơ O
Bùn, than bùn Pt
• Đất hạt thô: khi có  50% hạt trên rây #200
• Đất hạt mịn: khi có  50% hạt dƣới rây #200
• Sỏi, sạn (G):  50% là hạt thô (trên rây #200; 0,074 mm)
và > 50% trên rây #4 (4,76 mm)
W (well) khi Cu  4 và 1  Cg  3  GW
P (poor) ngƣợc lại  GP
• Cát (S):  50% là hạt thô (trên rây #200) và > 50% dƣới
rây #4
W (well) khi Cu  6 và 1  Cg  3  SW
P (poor) ngƣợc lại  SP
 Khi C hay M chứa trên 12% là đất hạt mịn và căn cứ
vào đƣờng A → GC hay GM
 Khi C hay M chứa khoảng 5% - 12% dùng kí hiệu kép:
GW-GC, GP-GC
Bài tập 1: Phân tích thành phần hạt một loại đất bằng
phương pháp rây sàng cho kết quả như sau:
Kích thƣớc mắt rây Khối lƣợng giữ lại (g)
2 mm 10
1,4 mm 18
1 mm 60
500 µ 135
250 µ 145
125 µ 56
75 µ 45
Đáy rây 31
Vẽ đường cong cấp phối hạt, xác định hệ số đồng nhất
và hệ số hình dạng?
1.6 Bài tập áp dụng
Kích
thƣớc
mắt rây
Đƣờng
kính hạt,
D (mm)
Khối
lƣợng
giữ lại
(g)
% giữ
lại
% giữ
lại
cộng
dồn
% hạt
mịn
hơn
2 mm 2 10 2 2 98
1,4 mm 1,4 18 3,6 5,6 94,4
1 mm 1 60 12 17,6 82,4
500 µ 0,5 135 27 44,6 55,4
250 µ 0,25 145 29 73,6 26,4
125 µ 0,125 56 11,2 84,8 15,2
75 µ 0,075 45 9 93,8 6,2
Đáy rây 31 6,2 100 0
Kết quả tính toán
D60 = 0,58; D30 = 0,28; D10 = 0,098
Cu = D60/D10 = 5,92; Cg = (D30)2/D10xD60 = 1,38
D60 D30 D10
Bài tập 2: Kết quả thí nghiệm xác định giới hạn
chảy từ thí nghiệm Casagrande của một mẫu
đất sét cho kết quả như sau:
Lần thí nghiệm 1 2 3 4
Số lần rơi, N 5 8 30 45
Độ ẩm, W (%) 70 64 47 44
Xác định giới hạn chảy của mẫu đất đó?
Kết quả: giới hạn chảy WL = 50%
Bài tập 3: Cho một mẫu đất có đường kính 7cm, cao
5cm. Khi đem cân có trọng lượng 365g. Sau khi sấy
khô mẫu đất cân nặng 300g. Đem mẫu đất làm thí
nghiệm nhão – dẻo ta được giới hạn nhão là 27% và
giới hạn dẻo là 13%. Thí nghiệm tỉ trọng hạt ta được
2,66. Cho w = 10kN/m3. Hãy xác định:
a. Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên của mẫu đất
b. Độ ẩm
c. Trọng lượng riêng (dung trọng) khô
d. Hệ số rỗng
e. Độ bão hòa
f. Tên đất
g. Trạng thái của đất theo TCVN, ASTM
a. Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên của
mẫu đất
33
22
/60,18/89,1
5.
4
7.
365
.
4
.
mkNcmg
h
d
Q
V
Q



b. Độ ẩm
%67,21%100
300
300365
%100 

 xx
Q
Q
w
s
w
c. Trọng lượng riêng (dung trọng) khô
3
/28,15
2167,01
6,18
1
mkN
w
d 






d. Hệ số rỗng
    74,01
6,18
2167,01.10.66,2
1
1






 wG
e ws
e. Độ bão hòa
%89,77%100
74,0
66,2.2167,0
%100  xx
e
Gw
S s
r
f. Tên đất
 %141327PLP wwI Đất sét pha (bảng 1.8)
g. Trạng thái
62,0
1327
1367,21







PL
P
L
ww
ww
I
Theo TCVN  Trạng thái dẻo mềm (bảng 1.7)
Theo ASTM  Trạng thái dẻo
CÂU HỎI ÔN TẬP
1.Nhắc lại định nghĩa các chỉ tiêu vật lý cơ bản
của đất. Viết công thức định nghĩa.
2.Cách phân loại đất. Chỉ tiêu dùng làm căn cứ
để phân loại đất.
3.Các trạng thái của đất rời; chỉ tiêu đánh giá
trạng thái của đất rời.
4.Các trạng thái của đất dính; chỉ tiêu đánh giá
trạng thái của đất dính.
5.Dựa vào định nghĩa các chỉ tiêu vật lý, tự thiết
lập các công thức liên hệ giữa các chỉ tiêu ở
mục 1.3.2.
BÀI TẬP
1.1. Cho một mẫu đất tự nhiên có đường kính
6cm, chiều cao 10cm, cân nặng 500g. Lấy
20g đất trên để sấy khô hoàn toàn thì được
15,2g. Thí nghiệm giới hạn dẻo, nhão ta được
WP = 25%, WL = 40%. Tỉ trọng hạt Gs = 2,65.
Cho w = 10 kN/m3. Xác định:
a. Hệ số rỗng e của mẫu đất tự nhiên
b. Độ bão hòa Sr
c. Xác định tên đất
d. Xác định trạng thái của đất.
1.2. Cho một mẫu đất sét, trạng thái dẻo cứng,
bão hòa hoàn toàn, có chiều cao 4cm và
đường kính d = 6,4cm, cân nặng 235g, tỉ trọng
hạt Gs = 2,68. Lấy trọng lượng riêng của nước
là w = 10kN/m3. Xác định các đặc trưng sau
của mẫu đất trên:
a. Trọng lượng riêng tự nhiên  (kN/m3)
b. Độ ẩm w (%)
c. Hệ số rỗng e
d. Trọng lượng riêng khô d (kN/m3)
1.3. Thí nghiệm một mẫu đất cát trên mực
nước ngầm có w = 15%,  = 19kN/m3,
Gs = 2,65. Đem thí nghiệm mẫu đất khô ta
được emin = 0,5 và emax = 0,9. Tính độ bão hòa
Sr và độ chặt tương đối D.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài tập Cơ học đất, Đỗ Bằng, Bùi Anh Định, Vũ Công
Ngữ, Nhà xuất bản giáo dục, 1997
2. Cơ học đất, Châu Ngọc Ẩn, Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia Tp.HCM, 2004
3. Cơ học đất, Võ Phán, Phan Lưu Minh Phượng, Nhà
xuất bản Xây dựng, 2010
4. Geotechnical engineering, Principles and Practices of
Soil Mechanic and Foundation Engineering, V.N.S.
Murthy, Marcel Decker, Inc
5. Video - Atterberg Limit Tests (LL and PL), University of
Science & Technology, YouTube
6. Video - Soil Mechanics Laboratory Tests - Specific
Gravity, Middle East Technical University, Department of
Civil Engineering, CE363 Soil Mechanics Laboratory,
According to TS 1900-1/ March 2006, YouTube

More Related Content

What's hot

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenKhuất Thanh
 
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocVo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocMinh Tuấn Phạm
 
Cột nguyễn đình cống
Cột   nguyễn đình cốngCột   nguyễn đình cống
Cột nguyễn đình cốngBùi Quang Luận
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfLe Hung
 
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc ẨnGT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩnshare-connect Blog
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móngshare-connect Blog
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsDzung Nguyen Van
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongThiên Đế
 
Cau hoi bao ve do an thep 2
Cau hoi bao ve do an thep 2Cau hoi bao ve do an thep 2
Cau hoi bao ve do an thep 2ebookfree
 

What's hot (20)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nen
 
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_cocVo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
Vo phan hoang_the_thao_phan_tich_va_tinh_toan_mong_coc
 
Cột nguyễn đình cống
Cột   nguyễn đình cốngCột   nguyễn đình cống
Cột nguyễn đình cống
 
Cohocdat
CohocdatCohocdat
Cohocdat
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
 
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc ẨnGT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mong
 
Cau hoi bao ve do an thep 2
Cau hoi bao ve do an thep 2Cau hoi bao ve do an thep 2
Cau hoi bao ve do an thep 2
 

Viewers also liked

Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15Nhu Nguyen
 
Tư duy tích cực tạo thành công
Tư duy tích cực tạo thành côngTư duy tích cực tạo thành công
Tư duy tích cực tạo thành côngbauloc
 
107 tn duong o to
107  tn duong o to107  tn duong o to
107 tn duong o totranchinhc
 
Thực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đấtThực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đấtVcoi Vit
 
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng Phước Nguyễn
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 

Viewers also liked (7)

Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15
 
Tư duy tích cực tạo thành công
Tư duy tích cực tạo thành côngTư duy tích cực tạo thành công
Tư duy tích cực tạo thành công
 
107 tn duong o to
107  tn duong o to107  tn duong o to
107 tn duong o to
 
Thực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đấtThực hành thí nghiệm cơ học đất
Thực hành thí nghiệm cơ học đất
 
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
Báo cáo thực tập vật liệu xây dựng
 
Chất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩmChất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩm
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 

Similar to CSD.HuynhQuocBinh

Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongbuomdem186
 
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dungHuong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dungĐỗ Thành
 
Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdf
Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdfKỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdf
Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdfnguyentientinh
 
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdfTuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdfngNgcPhi
 
Bang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k datBang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k datNoi Nguyen
 
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đấtPresentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đấtKhuất Thanh
 
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdfVLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdfNguynThinAn2
 
7570 2006 yckt cot lieu
7570  2006 yckt cot lieu7570  2006 yckt cot lieu
7570 2006 yckt cot lieuTung Nguyen
 
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaTCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaCông ty TNHH TM và Đầu Tư Thành An
 
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdfTÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdfNam Nguyễn Đình Quang
 
Silde-Lê Hữu Hoàng.pptx
Silde-Lê Hữu Hoàng.pptxSilde-Lê Hữu Hoàng.pptx
Silde-Lê Hữu Hoàng.pptxssuserd5cd7d
 

Similar to CSD.HuynhQuocBinh (17)

Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetong
 
Bai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetongBai3 cotlieuchetaobetong
Bai3 cotlieuchetaobetong
 
Tcvn4201 2012 do_chat
Tcvn4201 2012 do_chatTcvn4201 2012 do_chat
Tcvn4201 2012 do_chat
 
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dungHuong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
Huong dan thuc_hanh_thi_nghiem_vat_lieu_xay_dung
 
Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdf
Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdfKỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdf
Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình (1).pdf
 
Tk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho btTk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho bt
 
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdfTuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
 
Bang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k datBang tinh do chat k dat
Bang tinh do chat k dat
 
Chuong 3 Dat
Chuong 3 DatChuong 3 Dat
Chuong 3 Dat
 
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đấtPresentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
 
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdfVLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
VLXD.Silicat.BK.HCM.pdf
 
7570 2006 yckt cot lieu
7570  2006 yckt cot lieu7570  2006 yckt cot lieu
7570 2006 yckt cot lieu
 
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaTCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
 
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdfTÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
TÀI LIỆU MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG.pdf
 
Silde-Lê Hữu Hoàng.pptx
Silde-Lê Hữu Hoàng.pptxSilde-Lê Hữu Hoàng.pptx
Silde-Lê Hữu Hoàng.pptx
 
download
downloaddownload
download
 

More from tgu_violet

KTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoiKTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoitgu_violet
 
CTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHiepCTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHieptgu_violet
 
Dcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVuDcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVutgu_violet
 
AV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrangAV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrangtgu_violet
 
SCVBQTS.NguyenTanHung
SCVBQTS.NguyenTanHungSCVBQTS.NguyenTanHung
SCVBQTS.NguyenTanHungtgu_violet
 
CCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHICCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHItgu_violet
 
Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1tgu_violet
 

More from tgu_violet (9)

KTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoiKTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoi
 
CTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHiepCTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHiep
 
Dcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVuDcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVu
 
AV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrangAV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrang
 
SCVBQTS.NguyenTanHung
SCVBQTS.NguyenTanHungSCVBQTS.NguyenTanHung
SCVBQTS.NguyenTanHung
 
AN2.LeAnhVu
AN2.LeAnhVuAN2.LeAnhVu
AN2.LeAnhVu
 
CCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHICCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHI
 
Slide chuong4
Slide chuong4Slide chuong4
Slide chuong4
 
Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1
 

CSD.HuynhQuocBinh

  • 1. ĐẠI HỌC TIỀN GIANG KHOA XÂY DỰNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Ths. HUỲNH QUỐC BÌNH CHƯƠNG 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐẤT 2013 45222 CƠ HỌC ĐẤT
  • 2. 1.1 Đại cƣơng về các loại đất 1.2 Cấu tạo các pha trong đất 1.3 Các chỉ tiêu vật lý của đất 1.4 Trạng thái của đất và chỉ tiêu đánh giá CHƢƠNG 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐẤT 1.5 Phân loại đất 1.6 Bài tập áp dụng
  • 3. 1.1 Đại cƣơng về các loại đất • Đất là sản phẩm do đá bị phong hóa tạo nên. • Đất xây dựng theo nghĩa tổng quát là một vật thể địa chất nằm trong vỏ Trái Đất và được sử dụng làm nền, môi trường và vật liệu để xây dựng các loại công trình khác nhau. 1.1.1 Định nghĩa • Theo đặc điểm quá trình thành tạo: • Đất bồi tích sông • Đất nguồn gốc biển • Đất tàn tích • Đất lũ tích,… 1.1.2 Nguồn gốc của đất
  • 4. 1.1.3 Các loại trầm tích của đất Hình 1.1 Mô tả các dạng trầm tích của đất
  • 5. Hình 1.2 Các pha tạo thành đất 1.2 Cấu tạo các pha trong đất
  • 6. 1.3 Các chỉ tiêu vật lý của đất Hình 1.11 Sơ đồ 3 pha Q = Qa + Qw + Qs V = Va + Vw + Vs Vv = Va + Vw Khối lượng Thể tích
  • 7. 1.3.1 Trọng lƣợng riêng (dung trọng): kí hiệu , đơn vị kN/m3, T/m3, g/cm3. Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên V Q  Trọng lượng riêng khô V Qd d 
  • 8. Trọng lượng riêng hạt s s s V Q  Trọng lượng riêng đẩy nổi Trọng lượng riêng no nước V VQ V QQ wssws      ' V QQ ws bhsat  )(
  • 9. Tỉ trọng hạt Độ ẩm (độ chứa nước)        w s ww s w s s V Q Q Q G    Thí nghiệm: bwssbw s s MMM M G    (%) s w Q Q w  Video minh họa thí nghiệm xác định tỉ trọng hạt (6)
  • 10. Độ rỗng Hệ số rỗng Độ bão hòa (độ no nước) (%) v w r V V S  (%) V V n v  s v V V e 
  • 11. 1.3.2 Các công thức qui đổi 1 d s e   (%) 1 e e n   n n e   1 wss G   (%) )1(     wG wG S ws s r (%) e Gw S s r  )1( nsd   wsat  ' e G ws    1 )1( '   (đất bão hòa hoàn toàn)   1 1      wG e ws w d   1   n d s   1  
  • 12. 1.4 Trạng thái của đất và chỉ tiêu đánh giá  Trạng thái của đất dựa vào hệ số rỗng e 1.4.1 Đất rời (đất cát) Tên đất TT chặt TT chặt vừa TT rời, xốp Cát sỏi, cát thô, cát vừa e < 0,55 0,55 ≤ e ≤ 0,7 e > 0,7 Cát nhỏ e < 0,6 0,6 ≤ e < 0,75 e > 0,75 Cát bột e < 0,6 0,6 ≤ e ≤ 0,8 e > 0,8 Bảng 1.4 Phân loại TT của đất rời theo hệ số rỗng e
  • 13.  Trạng thái của đất dựa vào độ chặt tương đối D minmax max ee ee D    Bảng 1.5 Phân loại trạng thái của đất rời theo D D Trạng thái của đất 0 ≤ D < 0,33 Xốp 0,33 ≤ D < 0,67 Chặt vừa 0,67 ≤ D ≤ 1,0 Chặt
  • 14.  Theo ASTM xác định trạng thái của đất dựa vào Dr Bảng 1.6 Phân loại trạng thái của đất rời theo Dr d d dd dd rD     max. min.max. min.    Dr Trạng thái 0 ÷ 15 Rất xốp 15 ÷ 50 Xốp 50 ÷ 70 Chặt vừa 70 ÷ 85 Chặt 85 ÷ 100 Rất chặt
  • 15.  Phân loại trạng thái dựa theo chỉ số nhão PL P L ww ww I    1.4.2 Đất dính (cát pha sét, sét pha cát, sét, …) Hình 1.12 Các trạng thái giới hạn theo Atterberg
  • 16. Thí nghiệm xác định WL (Phƣơng pháp Casagrande) Hình 1.13 Các dụng cụ thí nghiệm
  • 17. Hình 1.14 Các thông số cơ bản của dụng cụ thí nghiệm theo phương pháp Casagrande
  • 18. 1. Dùng khoảng 100g đất lọt qua rây 0,5mm, trộn với nước vừa đủ nhão 2. Lấy đất vừa trộn trét vào khoảng 2/3 chỏm cầu (tránh bọt khí) 3. Dùng dao cắt rãnh, chia đất trong chỏm cầu thành 2 phần bằng nhau (khoảng cách khe hở 2 mm, dày 8 mm) Trình tự thí nghiệm
  • 19. 4. Cho chỏm cầu nâng lên và rơi xuống hr = 1cm, vận tốc v = 2 vòng/s, đếm số lần rơi N cho đến khi đất ở 2 phần chỏm cầu khép lại một khoảng 1,27cm (1/2 inch)
  • 20. 5. Lấy đất nơi khép lại trong chỏm cầu bỏ vào lon, cân, đem mẫu sấy khô (24h), cân mẫu đất khô; xác định độ ẩm 6. Lấy đất trong chỏm cầu ra, trộn đều cho bốc bớt hơi nước, làm lại TN như trên 7. Làm TN tương tự khoảng 3-4 lần, xác định số lần rơi Ni-1 < 25 < Ni 8. Vẽ biểu đồ quan hệ giữa w-logN; wL tương ứng với w tại N = 25
  • 21. Hình 1.15 Giới hạn chảy từ TN Cassagrande bwaw Casa L Vaxi L  wL Vaxi , wL Casa: giới hạn chảy theo Vaxiliev và Casagrande; với a = 0,73 và b = 6,47% ứng với đất có giới hạn chảy từ 20%  100% 25 WL
  • 22. Lăn thành từng que đất d = 3 mm  nứt. Lấy đi xác định độ ẩm được WP Hình 1.16 Thí nghiệm xác định giới hạn dẻo Thí nghiệm xác định WP (lăn tay)
  • 23. Video minh họa thí nghiệm xác định Giới hạn chảy và Giới hạn dẻo (5)
  • 24.  Phân loại trạng thái theo chỉ số nhão IL (TCVN) Loại đất Tên và trạng thái IL Cát pha Cứng IL < 0 Dẻo 0 ≤ IL ≤ 1 Nhão IL > 1 Sét pha, sét Cứng (rắn) IL < 0 Nửa cứng (bán rắn) 0 < IL ≤ 0,25 Dẻo cứng 0,25 < IL ≤ 0,5 Dẻo mềm 0,5 < IL ≤ 0,75 Dẻo nhão 0,75 < IL ≤ 1 Nhão (chảy) IL > 1 Bảng 1.7 Phân loại trạng thái của đất dính theo IL
  • 25.  Phân loại trạng thái theo ASTM IL < 0 : Cứng 0 ≤ IL ≤ 1 : Dẻo IL > 1 : Chảy  Phân loại đất dính và đất rời dựa vào số N của SPT Đất dính Đất rời N Trạng thái N Trạng thái < 2 Nhão (rất mềm) < 4 Rất rời 2 ÷ 4 Dẻo nhão (mềm) 4 ÷ 10 Rời 5 ÷ 8 Dẻo mềm (rắn vừa) 11 ÷ 30 Chặt vừa 9 ÷ 15 Dẻo cứng (rắn) 31 ÷ 50 Chặt 16 ÷ 30 Nửa cứng (rất rắn) > 50 Rất chặt > 30 Cứng > 50 Rất cứng
  • 26. 1.5 Phân loại đất Kích thước hạt đất Tên hạt đất Kích thƣớc (mm) Đá lăn, đá hộc > 100 Hạt cuội 100 – 10 Hạt sỏi 10 – 2 Hạt cát To 2 – 0,5 Vừa 0,5 – 0,25 Nhỏ 0,25 – 0,05 Hạt bụi To 0,05 – 0,01 Nhỏ 0,01 – 0,005 Hạt sét 0,005 – 0,002 Hạt keo < 0,002
  • 27. 1.5.1 Phân loại đất theo TCVN Loại đất Tên đất Phân phối hạt theo độ lớn tính bằng % kl đất khô Đất hòn lớn Đá dăm, đá cuội KL hạt có d > 10 mm > 50 % Sỏi sạn 2 mm > 50 % Đất cát Cát sỏi 2 mm > 25 % Cát thô 0,5 mm > 50 % Cát vừa 0,25 mm > 50 % Cát nhỏ 0,1 mm > 75 % Cát bột 0,1 mm < 75 %  Phân loại đất rời theo TCVN
  • 28.  Phân loại đất dính theo chỉ số dẻo IP (TCVN ) Tên đất IP (%) Đất cát pha 1 ≤ IP < 7 Đất sét pha 7 ≤ IP ≤ 17 Đất sét 17 < IP PLP wwI  Bảng 1.8 Phân loại đất dính theo IP
  • 29. 1.5.2 Phân loại theo ASTM  Phân loại (tên và trạng thái) đất theo ASTM Loại đất Kí hiệu Phân nhóm Kí hiệu Sỏi G Cấp phối tốt W Cát S Cấp phối xấu P Pha bụi M Pha sét C Bụi (silt) M L Sét C H Hữu cơ O Bùn, than bùn Pt
  • 30. • Đất hạt thô: khi có  50% hạt trên rây #200 • Đất hạt mịn: khi có  50% hạt dƣới rây #200 • Sỏi, sạn (G):  50% là hạt thô (trên rây #200; 0,074 mm) và > 50% trên rây #4 (4,76 mm) W (well) khi Cu  4 và 1  Cg  3  GW P (poor) ngƣợc lại  GP • Cát (S):  50% là hạt thô (trên rây #200) và > 50% dƣới rây #4 W (well) khi Cu  6 và 1  Cg  3  SW P (poor) ngƣợc lại  SP  Khi C hay M chứa trên 12% là đất hạt mịn và căn cứ vào đƣờng A → GC hay GM  Khi C hay M chứa khoảng 5% - 12% dùng kí hiệu kép: GW-GC, GP-GC
  • 31.
  • 32. Bài tập 1: Phân tích thành phần hạt một loại đất bằng phương pháp rây sàng cho kết quả như sau: Kích thƣớc mắt rây Khối lƣợng giữ lại (g) 2 mm 10 1,4 mm 18 1 mm 60 500 µ 135 250 µ 145 125 µ 56 75 µ 45 Đáy rây 31 Vẽ đường cong cấp phối hạt, xác định hệ số đồng nhất và hệ số hình dạng? 1.6 Bài tập áp dụng
  • 33. Kích thƣớc mắt rây Đƣờng kính hạt, D (mm) Khối lƣợng giữ lại (g) % giữ lại % giữ lại cộng dồn % hạt mịn hơn 2 mm 2 10 2 2 98 1,4 mm 1,4 18 3,6 5,6 94,4 1 mm 1 60 12 17,6 82,4 500 µ 0,5 135 27 44,6 55,4 250 µ 0,25 145 29 73,6 26,4 125 µ 0,125 56 11,2 84,8 15,2 75 µ 0,075 45 9 93,8 6,2 Đáy rây 31 6,2 100 0 Kết quả tính toán
  • 34. D60 = 0,58; D30 = 0,28; D10 = 0,098 Cu = D60/D10 = 5,92; Cg = (D30)2/D10xD60 = 1,38 D60 D30 D10
  • 35. Bài tập 2: Kết quả thí nghiệm xác định giới hạn chảy từ thí nghiệm Casagrande của một mẫu đất sét cho kết quả như sau: Lần thí nghiệm 1 2 3 4 Số lần rơi, N 5 8 30 45 Độ ẩm, W (%) 70 64 47 44 Xác định giới hạn chảy của mẫu đất đó?
  • 36. Kết quả: giới hạn chảy WL = 50%
  • 37. Bài tập 3: Cho một mẫu đất có đường kính 7cm, cao 5cm. Khi đem cân có trọng lượng 365g. Sau khi sấy khô mẫu đất cân nặng 300g. Đem mẫu đất làm thí nghiệm nhão – dẻo ta được giới hạn nhão là 27% và giới hạn dẻo là 13%. Thí nghiệm tỉ trọng hạt ta được 2,66. Cho w = 10kN/m3. Hãy xác định: a. Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên của mẫu đất b. Độ ẩm c. Trọng lượng riêng (dung trọng) khô d. Hệ số rỗng e. Độ bão hòa f. Tên đất g. Trạng thái của đất theo TCVN, ASTM
  • 38. a. Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên của mẫu đất 33 22 /60,18/89,1 5. 4 7. 365 . 4 . mkNcmg h d Q V Q    b. Độ ẩm %67,21%100 300 300365 %100    xx Q Q w s w c. Trọng lượng riêng (dung trọng) khô 3 /28,15 2167,01 6,18 1 mkN w d       
  • 39. d. Hệ số rỗng     74,01 6,18 2167,01.10.66,2 1 1        wG e ws e. Độ bão hòa %89,77%100 74,0 66,2.2167,0 %100  xx e Gw S s r f. Tên đất  %141327PLP wwI Đất sét pha (bảng 1.8)
  • 40. g. Trạng thái 62,0 1327 1367,21        PL P L ww ww I Theo TCVN  Trạng thái dẻo mềm (bảng 1.7) Theo ASTM  Trạng thái dẻo
  • 41. CÂU HỎI ÔN TẬP 1.Nhắc lại định nghĩa các chỉ tiêu vật lý cơ bản của đất. Viết công thức định nghĩa. 2.Cách phân loại đất. Chỉ tiêu dùng làm căn cứ để phân loại đất. 3.Các trạng thái của đất rời; chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất rời. 4.Các trạng thái của đất dính; chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất dính. 5.Dựa vào định nghĩa các chỉ tiêu vật lý, tự thiết lập các công thức liên hệ giữa các chỉ tiêu ở mục 1.3.2.
  • 42. BÀI TẬP 1.1. Cho một mẫu đất tự nhiên có đường kính 6cm, chiều cao 10cm, cân nặng 500g. Lấy 20g đất trên để sấy khô hoàn toàn thì được 15,2g. Thí nghiệm giới hạn dẻo, nhão ta được WP = 25%, WL = 40%. Tỉ trọng hạt Gs = 2,65. Cho w = 10 kN/m3. Xác định: a. Hệ số rỗng e của mẫu đất tự nhiên b. Độ bão hòa Sr c. Xác định tên đất d. Xác định trạng thái của đất.
  • 43. 1.2. Cho một mẫu đất sét, trạng thái dẻo cứng, bão hòa hoàn toàn, có chiều cao 4cm và đường kính d = 6,4cm, cân nặng 235g, tỉ trọng hạt Gs = 2,68. Lấy trọng lượng riêng của nước là w = 10kN/m3. Xác định các đặc trưng sau của mẫu đất trên: a. Trọng lượng riêng tự nhiên  (kN/m3) b. Độ ẩm w (%) c. Hệ số rỗng e d. Trọng lượng riêng khô d (kN/m3)
  • 44. 1.3. Thí nghiệm một mẫu đất cát trên mực nước ngầm có w = 15%,  = 19kN/m3, Gs = 2,65. Đem thí nghiệm mẫu đất khô ta được emin = 0,5 và emax = 0,9. Tính độ bão hòa Sr và độ chặt tương đối D.
  • 45. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bài tập Cơ học đất, Đỗ Bằng, Bùi Anh Định, Vũ Công Ngữ, Nhà xuất bản giáo dục, 1997 2. Cơ học đất, Châu Ngọc Ẩn, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2004 3. Cơ học đất, Võ Phán, Phan Lưu Minh Phượng, Nhà xuất bản Xây dựng, 2010 4. Geotechnical engineering, Principles and Practices of Soil Mechanic and Foundation Engineering, V.N.S. Murthy, Marcel Decker, Inc 5. Video - Atterberg Limit Tests (LL and PL), University of Science & Technology, YouTube 6. Video - Soil Mechanics Laboratory Tests - Specific Gravity, Middle East Technical University, Department of Civil Engineering, CE363 Soil Mechanics Laboratory, According to TS 1900-1/ March 2006, YouTube