SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Chuyên đề vật liệu xây dựng mới
Các nội dung chínhCác nội dung chính
I. TỔNG QUAN GẠCH NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG:I. TỔNG QUAN GẠCH NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG:
 G ch,ngói không nung là lo i g ch ngói xây sau khi đ c t o hình thì t đóng r n đ tạ ạ ạ ượ ạ ự ắ ạ
các ch s v c h c: c ng đ nén, u n, đ hút n c ... mà không c n qua quá trìnhỉ ố ề ơ ọ ườ ộ ố ộ ướ ầ
nung nhi t đ cao.ở ệ ộ
 Đ b n c a viên g ch, ngói không nung đ c gia tăng nh l c ép vào viên g ch và thànhộ ề ủ ạ ượ ờ ự ạ
ph n k t dính c a chúng. s c nén viên g ch không nung t i đa đ t 35Mpa. Còn ngói xiầ ế ủ ứ ạ ố ạ
măng thì ch u đ c t i tr ng 300 kgị ượ ả ọ
 Trong quá trình s d ng g ch,ngói không nung các ph n ng hoá đá trong h n h p t oử ụ ạ ả ứ ỗ ợ ạ
g ch s tăng d n đ b n theo th i gian.ạ ẽ ầ ộ ề ờ
 T t c các t ng k t và th nghi m trên đã đ c c p gi y ch ng nh n: Đ b n, đ r nấ ả ổ ế ử ệ ượ ấ ấ ứ ậ ộ ề ộ ắ
viên g ch,ngói không nung t t h n g ch,ngói đ t sét nung đ và đã đ c ki m ch ngạ ố ơ ạ ấ ỏ ượ ể ứ ở
t t c các n c trên th gi i: M , Đ c, Trung Qu c, Nh t B n.ấ ả ướ ế ớ ỹ ứ ố ậ ả
 G ch,ngói không nung có kho ng 300 tiêu chu n qu c t khác nhau v i kích c viênạ ả ẩ ố ế ớ ỡ
g ch khác nhau,ạ
Có nhi u lo i g ch,ngói không nung hi n nay đang s d ng nh :ề ạ ạ ệ ử ụ ư
G ch papanh: là lo i g ch không nung đ c s n xu t t ph th i công nghi pạ ạ ạ ượ ả ấ ừ ế ả ệ
nh x than, vôi b t, đ c s d ng lâu đ i n c ta. G ch có c ng đ th p tư ỉ ộ ượ ử ụ ờ ở ướ ạ ườ ộ ấ ừ
30-50kg/cm2 ch y u dùng cho các lo i t ng ít ch u l c.ủ ế ạ ườ ị ự
G ch Block: là lo i g ch đ c hình thành t đá v n, cát, xi măng có c ng đạ ạ ạ ượ ừ ụ ườ ộ
ch u l c cao có th xây nhà cao t ng.ị ự ể ầ
G ch xi măng - cát: là lo i g ch đ c t o thành t cát và xi măng.ạ ạ ạ ượ ạ ừ
G ch không nung t nhiên: là lo i g ch hình thành t các bi n th và s n ph mạ ự ạ ạ ừ ế ể ả ẩ
phong hóa c a đá bazan. Lo i g ch này ch y u s d ng các vùng có ngu nủ ạ ạ ủ ế ử ụ ở ồ
puzoland t nhiên, hình th c s n xu t t phát, mang tính ch t đ a ph ng, quyự ứ ả ấ ự ấ ị ươ
mô nh ...ỏ
G ch siêu nh : s n xu t b ng công ngh b t khí. Thành ph n c b n: Xi măng,ạ ẹ ả ấ ằ ệ ọ ầ ơ ả
tro bay nhi t đi n, cát m n, ph gia t o b t. S n ph m đã đ c ki m đ nh ch tệ ệ ị ụ ạ ọ ả ẩ ượ ể ị ấ
l ng v t TCXDVN: 2004 v c ng đ ch u nén đ i v i t tr ng D800.ượ ượ ề ườ ộ ị ố ớ ỷ ọ
Gạch siêu nhẹGạch siêu nhẹ Gạch BlockGạch Block
 Ngói ép th y l c: là lo i ngói không nung đ c b ng h th ng th y l c, lo iủ ự ạ ượ ằ ệ ố ủ ự ạ
ngói này cho viên ngói có c ng đ ch u đ cao, b m t trên c a viên ngói r tườ ộ ị ộ ề ặ ủ ấ
đ p, màu s c s d ng là s n lên r t đ p và t i.ẹ ắ ử ụ ơ ấ ẹ ươ
 Ngói ép b ng công ngh đùn: là ngói không nung đ c s n xu t b ng h th ngằ ệ ượ ả ấ ằ ệ ố
ép con lăn và s n b ng b t màu, sau đó ph m t l p s n bên ngoài, Công nghơ ằ ộ ủ ộ ớ ơ ệ
này thì cho năng su t cao nh ng viên ngói x u và s đ ng nh t c a viên ngóiấ ư ấ ự ồ ấ ủ
kém.
Ngói ép thủy lựcNgói ép thủy lực Ngói ép đùnNgói ép đùn
II. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG
NUNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM:
II. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG
NUNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM:
1. Tình hình phát tri n g ch,ngói xây d ng không nung trên th gi i:ể ạ ự ế ớ
V i l i ích to l n góp ph n ti t ki m tài nguyên, đ c bi t là đ t nông nghi p, gi mớ ợ ớ ầ ế ệ ặ ệ ấ ệ ả
thi u khí th i gây ô nhi m môi tr ng, gi m chi phí x lý ph th i c a các ngànhể ả ễ ườ ả ử ế ả ủ
công nghi p, ti t ki m nhiên li u than, đem l i hi u qu kinh t chung cho toàn xãệ ế ệ ệ ạ ệ ả ế
h i, v t li u xây không nung đã đ c phát tri n nhi u n c trên th gi i t lâu.ộ ậ ệ ượ ể ở ề ướ ế ớ ừ
Do có nh ng u đi m v t tr i nh trên, nên các n c phát tri n hi n nay đã s nữ ư ể ượ ộ ư ướ ể ệ ả
xu t v t li u không nung chi m trên 70% s n l ng s n xu t hàng năm. Còn l iấ ậ ệ ế ả ượ ả ấ ạ
g n 30% v t li u nung đ c chuy n đ i sang s n xu t ch y u cho v t li u trangầ ậ ệ ượ ể ổ ả ấ ủ ế ậ ệ
trí cao c p.ấ
2. Tình hình phát tri n g ch,ngói xây d ng không nung Vi t Nam:ể ạ ự ở ệ
 Vi t Nam, hi n t i v t li u nung đang chi m t l h n 93% , còn v tỞ ệ ệ ạ ậ ệ ế ỷ ệ ơ ậ
li u không nung ch chi m ch a đ n 7% trong t ng s n l ng g ch ngóiệ ỉ ế ư ế ổ ả ượ ạ
xây. Nh v y v t li u xây d ng không nung kém phát tri n không nh ngư ậ ậ ệ ự ể ữ
trong n c mà còn cách bi t quá xa so v i các n c trong khu v c và thướ ệ ớ ướ ự ế
gi i.ớ
Hi n nay, c n c có kho ng g n 900 c s s n xu t v t li u xây khôngệ ả ướ ả ầ ơ ở ả ấ ậ ệ
nung, v i t ng công su t 1529 tri u viên (quy tiêu chu n)/năm. Tính cớ ổ ấ ệ ẩ ả
kho ng 350 c s s n xu t có công su t r t nh (d i 1 tri u viên/năm),ả ơ ở ả ấ ấ ấ ỏ ướ ệ
t ng công su t g ch không nung là kho ng 1700 tri u viên/năm.ổ ấ ạ ả ệ
Theo đánh giá chung, s n xu t v t li u xây không nung v n ch y u quyả ấ ậ ệ ẫ ủ ế ở
mô r t nh bé, manh mún, t phát, t l c s s n xu t có công su t v a vàấ ỏ ự ỷ ệ ơ ở ả ấ ấ ừ
l n t ng đ i th p (28%). Vi t Nam ch a có m t s lo i g ch không nungớ ươ ố ấ ệ ư ộ ố ạ ạ
nh g ch silicat, g ch bêtông khí ch ng áp... mà các lo i này t ng đ i phư ạ ạ ư ạ ươ ố ổ
bi n nhi u n c trên th gi i.ế ở ề ướ ế ớ
III. TÍNH CH T G CH,NGÓI KHÔNG NUNG VÀ NGUYÊN LI U S NẤ Ạ Ệ Ả
XU TẤ
III. TÍNH CH T G CH,NGÓI KHÔNG NUNG VÀ NGUYÊN LI U S NẤ Ạ Ệ Ả
XU TẤ
1. Tính ch t g ch không nung:ấ ạ
Có nhiều loại gạch không nung hiện nay đang được sử dụng, mỗi loại lại có những tính chất
riêng. Tuy nhiên, nói chung gạch không nung có những đặc điểm sau:
 Không dùng nguyên li u đ t sét đ s n xu t. Trong khi g ch nung l y đ t sét ch y u t ngu nệ ấ ể ả ấ ạ ấ ấ ủ ế ừ ồ
đ t nông nghi p, làm gi m di n tích s n xu t cây l ng th c, đây đang là m i đe d a mang tínhấ ệ ả ệ ả ấ ươ ự ố ọ
toàn c u hi n nay.ầ ệ
 Không dùng nhiên li u nh than, c i.... đ đ t do đó ti t ki m nhiên li u và không th i khói b iệ ư ủ ể ố ế ệ ệ ả ụ
gây ô nhi m môi tr ng.ễ ườ
 S n ph m có tính ch u l c cao, cách âm, cách nhi t, ch ng cháy, ch ng th m, ch ng n c, kíchả ẩ ị ự ệ ố ố ấ ố ướ
th c chu n xác, quy cách hoàn h o h n v t li u nung. Gi m thi u đ c k t c u c t thép, rútướ ẩ ả ơ ậ ệ ả ể ượ ế ấ ố
ng n th i gian thi công, ti t ki m v a xây, giá thành h . C ng đ ch u l c có th đáp ng theoắ ờ ế ệ ữ ạ ườ ộ ị ự ể ứ
nhu c u s d ng. Đây là đ c tính mà g ch nung không th ch u đ c. Đ i v i nh ng v trí yêu c uầ ử ụ ặ ạ ể ị ượ ố ớ ữ ị ầ
c ng đ r t cao (300 – 400 kG/cm2) thì g ch nung không đáp ng đ c. Đ i v i nh ng v tríườ ộ ấ ạ ứ ượ ố ớ ữ ị
yêu c u c ng đ th p (ch mang tính ch t t ng ngăn) thì cho phép gi m l ng xi măng ph iầ ườ ộ ấ ỉ ấ ườ ả ượ ố
li u đ đ m b o giá thành v a ph i, tránh lãng phí..ệ ể ả ả ừ ả
 Có th t o hình s n ph m đa d ng, nhi u màu s c khác nhau, kích th c khác nhau,ể ạ ả ẩ ạ ề ắ ướ
thích ng tính đa d ng trong xây d ng, nâng cao hi u qu ki n trúc. Có hi u qu trongứ ạ ự ệ ả ế ệ ả
xây d ng rõ ràng, phù h p v i các TCVN do b xây d ng công b . Kích th c viên g chự ợ ớ ộ ự ố ướ ạ
l n h n nhi u so v i g ch nung (g p t 2 đ n 11 l n th tích viên g ch nung), cho phépớ ơ ề ớ ạ ấ ừ ế ầ ể ạ
gi m đ c chi phí nhân công, đ t đ c ti n đ nhanh h n cho các công trình xây d ng.ả ượ ạ ượ ế ộ ơ ự
Ngoài ra l ng v a dùng đ xây t ng b ng g ch không nung và trát gi m t i 2,5 l nượ ữ ể ườ ằ ạ ả ớ ầ
so v i g ch đ t nungớ ạ ấ
 C s s n xu t có th phát tri n theo nhi u quy mô khác nhau, không b kh ng chơ ở ả ấ ể ể ề ị ố ế
nhi u v m t b ng s n xu t. V n đ u t th p h n v t li u nung. Xây d ng nhà máyề ề ặ ằ ả ấ ố ầ ư ấ ơ ậ ệ ự ở
kh p m i đ a hình t h i đ o t i đ nh núi cao.ắ ọ ị ừ ả ả ớ ỉ
 Đ c s n xu t t công ngh , thi t b tiên ti n nên g ch không nung có ch t l ng hoànượ ả ấ ừ ệ ế ị ế ạ ấ ượ
thi n, quy cách s n ph m chu n xác. Máy móc thi t b dây chuy n t đ ng ch t oệ ả ẩ ẩ ế ị ề ự ộ ế ạ
đ c c trong và ngoài n c.ượ ả ướ
 Ph gia v t t s n có trên th tr ng.ụ ậ ư ẵ ị ườ
 S n xu t t th công t i t đ ng hóa hoàn toàn.ả ấ ừ ủ ớ ự ộ
 Giá thành h h n so v i g ch nung.ạ ơ ớ ạ
 N u có ch t đ n nh (ví d s i keramzit, đá basalt nh , than x …) thì tr ng l ng viênế ấ ộ ẹ ụ ỏ ẹ ỉ ọ ượ
g ch gi m đáng k .ạ ả ể
2. Tính ch t ngói không nung:ấ
 Ngói xi măng sản xuất bằng công nghệ không nung có khả năng chống nước, chống gió,
chống thấm, tính năng chống đóng băng tuyết tốt, tốc độ thi công nhanh, chi phí quản lý vật
liệu thấp, giá cả trung bình. Về mặt ngoại quan, chất lượng, gia công cũng hơn hẳn loại ngói
xi măng thông thường khác, hoặc ngói tráng men, ngói đất sét.
 Nguyên vật liệu của sản phẩm bao gồm: cát, xi măng; không dùng đất. Quá trình sản xuất
không dùng đến vật liệu đốt nên không ô nhiễm môi trường,  và có thị trường tiêu thụ tốt.
 Cường độ chịu lực và cường độ nén cao, hình thức và màu sắc đa dạng và có kích thước
thống nhất, chính xác, cấu trúc chống thấm nước độc đáo, cường độ cao, độ uốn bền cao
hơn ngói xi măng truyền thồng 300 kg.
 Kích thước thông thường của ngói xi măng màu: Dài 424mm, Rộng 337mm, lắp đặt 9.1
tấm/m2, trọng lượng 4 kg/tấm, độ dốc thích hợp: 0º-90º, tỷ lệ:2.2; độ thấm nước: ≤8%; độ
uốn: ≥2500 Newton.
 Các đặc điểm nổi bật của gạch,ngói không nung
2. Nguyên liệu sản xuất gạch,ngói không nung:
Ngu n nguyên li u s n xu t g ch,ngói không nung r t d i dào, d tìm.ồ ệ ả ấ ạ ấ ồ ễ
Có th t n d ng ngu n đ t ít có giá tr kinh t nh đ t đ i (các lo i) t i cácể ậ ụ ồ ấ ị ế ư ấ ồ ạ ạ
vùng trung du và mi n núi, các lo i đ t sét ven sông, đ t th i t các công trìnhề ạ ấ ấ ả ừ
đào móng nhà, h m lò, ao h , các lo i đ t, đá t i các công tr ng khai thácầ ồ ạ ấ ạ ườ
qu ng .... đ s n xu t g ch không nungặ ể ả ấ ạ
T n d ng các ngu n ph th i r n nh v t li u xây d ng bê tông, g ch v cát,ậ ụ ồ ế ả ắ ư ậ ệ ự ạ ỡ
đá s i, x lò, các bã th i qu ng bô xít ... bê tông hóa các rác ô nhi m đ s n xu tỏ ỉ ả ặ ễ ể ả ấ
g ch không nung.ạ
Tuỳ theo lo i g ch,ngói mà nguyên li u đ t có th s d ng lên đ n 50 – 70%.ạ ạ ệ ấ ể ử ụ ế
Ngói không nung nguyên li u chính là cát, xi măng, b t đá ho c tro bayệ ộ ặ
IV. CÔNG NGH VÀ QUY TRÌNH S N XU T G CH,NGÓI XÂY D NG KHÔNG NUNGỆ Ả Ấ Ạ ỰIV. CÔNG NGH VÀ QUY TRÌNH S N XU T G CH,NGÓI XÂY D NG KHÔNG NUNGỆ Ả Ấ Ạ Ự
1. Công ngh và quy trình s n xu t g ch không nungệ ả ấ ạ
 (1) C p nguyên li u: g m các ph u ch a li u (PL1200 đ n PL1600), băng t i li u,ấ ệ ồ ễ ứ ệ ế ả ệ
cân đ nh l ng, b ph n cài d t ph i li u. Sau khi nguyên li u đ c c p đ y vào cácị ượ ộ ậ ặ ố ệ ệ ượ ấ ầ
phi u (b ng máy xúc l t), nguyên li u đ c c p theo công th c ph i tr n đã cài đ tễ ằ ậ ệ ượ ấ ứ ố ộ ặ
(c p ph i bê tông).ấ ố
 (2) Máy tr n nguyên li u: M t đá (c t li u), n c và xi măng đ c t đ ng đ a vàoộ ệ ạ ố ệ ướ ượ ự ộ ư
máy tr n t đ ng theo quy đ nh c p ph i. Sau đó, h n h p nguyên li u đ c tr nộ ự ộ ị ấ ố ỗ ợ ệ ượ ộ
ng u đ u theo th i gian đ c cài đ t. H n h p sau ph i tr n đ c t đ ng đ a vàoấ ề ờ ượ ặ ỗ ợ ố ộ ượ ự ộ ư
ngăn phân chia nguyên li u khu v c máy t o hình (hay máy ép t o block (4) nhệ ở ự ạ ạ ờ
h th ng băng t i.ệ ố ả
 (3) Khu v c ch a khay (palet) c p palet làm đ đ phía d i trong quá trình ép vàự ứ ấ ế ỡ ướ
chuy n g ch thành ph m ra kh i dây chuy n. Khay (palet) này có th làm b ngể ạ ẩ ỏ ề ể ằ
nh a t ng h p ho c tre – g ép; trong quá trình làm vi c ch u l c nén, rung đ ng l nự ổ ợ ặ ỗ ệ ị ự ộ ớ
 (4) Máy ép t đ ng t o hình: Nh vào h th ng th y l c, máy ho t đ ng theo c chự ộ ạ ờ ệ ố ủ ự ạ ộ ơ ế
ép k t h p v i rung t o ra l c rung ép r t l n đ hình thành lên các viên g ch blockế ợ ớ ạ ự ấ ớ ể ạ
đ ng đ u, đ t ch t l ng cao và n đ nh. Cùng v i vi c ph i tr n nguyên li u, bồ ề ạ ấ ượ ổ ị ớ ệ ố ộ ệ ộ
ph n t o hình nh ép rung này là hai y u t vô cùng quan tr ng đ t o ra s n ph mậ ạ ờ ế ố ọ ể ạ ả ẩ
theo nh ý mu n.ư ố
 (5) T đ ng ép m t – Máy c p m u: Đây là b ph n giúp t o màu b m t cho g chự ộ ặ ấ ầ ộ ậ ạ ề ặ ạ
t chèn. ch c n thi t khi s n xu t g ch t chèn, g ch trang trí có m u s c.ự ỉ ầ ế ả ấ ạ ự ạ ầ ắ
 (6) T đ ng chuy n g ch: Đây là máy t đ ng chuy n và x p t ng khay g ch vào vự ộ ể ạ ự ộ ể ế ừ ạ ị
trí đ nh tr c m t cách t đ ng. Nh đó mà ta có th chuy n g ch v a s n xu t raị ướ ộ ự ộ ờ ể ể ạ ừ ả ấ
đ d ng h ho c t đ ng chuy n vào máy s y tùy theo mô hình s n xu t.ể ưỡ ộ ặ ự ộ ể ấ ả ấ
 G ch đ c d ng h s b kho ng 1 – 1,5 ngày trong nhà x ng có mái che, sau đóạ ượ ưỡ ộ ơ ộ ả ưở
chuy n ra khu v c kho bãi thành ph m ti p t c d ng h m t th i gian (t 10 đ nể ự ẩ ế ụ ưỡ ộ ộ ờ ừ ế
28 ngày tùy theo yêu c u) và đóng gói, dán nhãn mác xu t x ng.ầ ấ ưở
2. Công ngh và quy trình s n xu t ngói không nungệ ả ấ
Xi măng Cát tr n (1-2) T o hình (3-4) 5 B o trì pallet 6 Xe k p 7 Phun→ ộ → ạ → ả → ẹ → màu
Thành hình→
V. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾV. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
 V i công ngh “đ t hoá đá”, các ch đ u t có th t n d ng các ngu n ph th i r n t i chớ ệ ấ ủ ầ ư ể ậ ụ ồ ế ả ắ ạ ỗ
nh bê tông, g ch v , cát, đá s i, x lò, các bã qu ng bô xít đ s n xu t g ch, v a gi mư ạ ỡ ỏ ỉ ặ ể ả ấ ạ ừ ả
thi u chi phí v n chuy n, v a tránh ô nhi m môi tr ng vì g ch không qua khâu nung đ tể ậ ể ừ ễ ườ ạ ố
nên không th i khí CO2 ra môi tr ng, l i x lý đ c các ch t ph th i công nghi pả ườ ạ ử ượ ấ ế ả ệ
 u đi m c a viên g ch không nung là giá thành ch b ng 2/3 viên g ch nung nh ng có đƯ ể ủ ạ ỉ ằ ạ ư ộ
c ng g n g p 2 l n viên g ch nung, các ch tiêu v k thu t và an toàn v t li u đ u đ t vàứ ầ ấ ầ ạ ỉ ề ỹ ậ ậ ệ ề ạ
v t yêu c u k thu t => Đây là bài toán kinh t r t có l i cho ng i tiêu dùng khi s d ngượ ầ ỹ ậ ế ấ ợ ườ ử ụ
g ch không nung .ạ
 S n xu t g ch xây d ng không nung còn giúp ti t ki m đ t nông nghi p, làm s ch đ tả ấ ạ ự ế ệ ấ ệ ạ ấ
ch a ph th i.ứ ế ả
  Ngói xi măng s n xu t b ng công ngh không nung có kh năng ch ng n c, ch ng gió,ả ấ ằ ệ ả ố ướ ố
ch ng th m, tính năng ch ng đóng băng tuy t t t, t c đ thi công nhanh, chi phí qu n lýố ấ ố ế ố ố ộ ả
v t li u th p, giá c trung bình. V m t ngo i quan, ch t l ng, gia công cũng h n h nậ ệ ấ ả ề ặ ạ ấ ượ ơ ẳ
lo i ngói xi măng thông th ng khác, ho c ngói tráng men, ngói đ t sét.ạ ườ ặ ấ
V. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾV. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
 Nguyên vật liệu của sản phẩm bao gồm: cát, xi măng; không dùng đất. Quá trình sản
xuất không dùng đến vật liệu đốt nên không ô nhiễm môi trường,  và có thị trường tiêu
thụ tốt.
 Cường độ chịu lực và cường độ nén cao, hình thức và màu sắc đa dạng và có kích
thước thống nhất, chính xác, cấu trúc chống thấm nước độc đáo, cường độ cao, độ uốn
bền cao hơn ngói xi măng truyền thồng 300 kg.
 Kích thước thông thường của ngói xi măng màu: Dài 424mm, Rộng 337mm, lắp đặt 9.1
tấm/m2, trọng lượng 4 kg/tấm, độ dốc thích hợp: 0º-90º, tỷ lệ:2.2; độ thấm nước: ≤8%;
độ uốn: ≥2500 Newton
=> S n xu t g ch,ngói không nung là gi i pháp b o v môi tr ng hi u quả ấ ạ ả ả ệ ườ ệ ả
VI. KẾT LUẬNVI. KẾT LUẬN
 Cùng tăng tr ng v i n n kinh t , ngành công nghi p XD cũng không ng ng giaưở ớ ề ế ệ ừ
tăng giá tr . Vi c l a ch n g ch,ngói không nung trong giai đo n hi n nay choị ệ ự ọ ạ ạ ệ
CNXD là chi n l c phát tri n đúng ch tr ng HĐH CNH n n kinh t , đ ng th iế ượ ể ủ ươ ề ế ồ ờ
cũng là s th hi n trách nhi m c a chúng ta v i môi tr ng s ng hôm nay vàự ể ệ ệ ủ ớ ườ ố
mai sau.
 Vi c phát tri n s n xu t và s d ng v t li u xây không nung đ thay thệ ể ả ấ ử ụ ậ ệ ể ế
g ch,ngói đ t sét nung có tác d ng ti t ki m đ t nông nghi p, gi m thi u khíạ ấ ụ ế ệ ấ ệ ả ể
phát th i gây ô nhi m môi tr ng, ti t ki m nhiên li u than, đem l i hi u quả ễ ườ ế ệ ệ ạ ệ ả
kinh t chung cho toàn xã h i.ế ộ
Điều cần biết khi đầu tư máy sản xuất gạch ngói không nung

More Related Content

Similar to Điều cần biết khi đầu tư máy sản xuất gạch ngói không nung

đồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitril
đồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitrilđồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitril
đồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitrilnataliej4
 
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1 BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1 Song ty
 
quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556
quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556
quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556ma ga ka lom
 
[123doc] be-tong-tu-dam (1)
[123doc]   be-tong-tu-dam (1)[123doc]   be-tong-tu-dam (1)
[123doc] be-tong-tu-dam (1)XUAN DANG
 
[123doc] be-tong-tu-dam
[123doc]   be-tong-tu-dam[123doc]   be-tong-tu-dam
[123doc] be-tong-tu-damXUAN DANG
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.ssuser499fca
 
1 han va cat_trong_dong_tau
1 han va cat_trong_dong_tau1 han va cat_trong_dong_tau
1 han va cat_trong_dong_tauHien Dinh
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đườngTtx Love
 
THIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CII
THIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CIITHIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CII
THIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CIISong ty
 
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phụcCông nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phụcThân Phù Du
 
Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...
Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...
Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...Man_Ebook
 
Giới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green City
Giới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green CityGiới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green City
Giới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green CityTrần Mạnh Tuấn
 
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdfGiáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdfMan_Ebook
 
Vữa sửa chữa xi măng Morta R
Vữa sửa chữa xi măng Morta RVữa sửa chữa xi măng Morta R
Vữa sửa chữa xi măng Morta RThiet ke logo
 
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong  tu-phong-diet-moi-cong-trinhThong  tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinhVanBanMuaBanNhanh
 
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong  tu-phong-diet-moi-cong-trinhThong  tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinhVanBanMuaBanNhanh
 

Similar to Điều cần biết khi đầu tư máy sản xuất gạch ngói không nung (20)

đồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitril
đồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitrilđồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitril
đồ áN ảnh hưởng của clay hữu cơ nanofil đến tính chất của cao su butadien nitril
 
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1 BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
 
quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556
quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556
quy_trinh_ky_thuat_cay_cao_su_2_5556
 
[123doc] be-tong-tu-dam (1)
[123doc]   be-tong-tu-dam (1)[123doc]   be-tong-tu-dam (1)
[123doc] be-tong-tu-dam (1)
 
[123doc] be-tong-tu-dam
[123doc]   be-tong-tu-dam[123doc]   be-tong-tu-dam
[123doc] be-tong-tu-dam
 
Đề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAY
Đề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAYĐề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAY
Đề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAY
 
Đề tài: hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục 3 dòng, HOT
Đề tài: hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục 3 dòng, HOTĐề tài: hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục 3 dòng, HOT
Đề tài: hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục 3 dòng, HOT
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.
 
1 han va cat_trong_dong_tau
1 han va cat_trong_dong_tau1 han va cat_trong_dong_tau
1 han va cat_trong_dong_tau
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
 
THIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CII
THIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CIITHIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CII
THIẾT KẾ BỂ CHỨA BÊ TÔNG CII
 
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phụcCông nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
 
Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...
Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...
Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén,...
 
Composite su
Composite suComposite su
Composite su
 
Đề tài: Trang bị điện điện tử trạm chộn bê tông công ty xây dựng
Đề tài: Trang bị điện điện tử trạm chộn bê tông công ty xây dựngĐề tài: Trang bị điện điện tử trạm chộn bê tông công ty xây dựng
Đề tài: Trang bị điện điện tử trạm chộn bê tông công ty xây dựng
 
Giới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green City
Giới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green CityGiới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green City
Giới thiệu tổng quan về chung cư Hòa Bình Green City
 
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdfGiáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
 
Vữa sửa chữa xi măng Morta R
Vữa sửa chữa xi măng Morta RVữa sửa chữa xi măng Morta R
Vữa sửa chữa xi măng Morta R
 
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong  tu-phong-diet-moi-cong-trinhThong  tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh
 
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong  tu-phong-diet-moi-cong-trinhThong  tu-phong-diet-moi-cong-trinh
Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh
 

Điều cần biết khi đầu tư máy sản xuất gạch ngói không nung

  • 1. Chuyên đề vật liệu xây dựng mới
  • 2. Các nội dung chínhCác nội dung chính
  • 3. I. TỔNG QUAN GẠCH NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG:I. TỔNG QUAN GẠCH NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG:  G ch,ngói không nung là lo i g ch ngói xây sau khi đ c t o hình thì t đóng r n đ tạ ạ ạ ượ ạ ự ắ ạ các ch s v c h c: c ng đ nén, u n, đ hút n c ... mà không c n qua quá trìnhỉ ố ề ơ ọ ườ ộ ố ộ ướ ầ nung nhi t đ cao.ở ệ ộ  Đ b n c a viên g ch, ngói không nung đ c gia tăng nh l c ép vào viên g ch và thànhộ ề ủ ạ ượ ờ ự ạ ph n k t dính c a chúng. s c nén viên g ch không nung t i đa đ t 35Mpa. Còn ngói xiầ ế ủ ứ ạ ố ạ măng thì ch u đ c t i tr ng 300 kgị ượ ả ọ  Trong quá trình s d ng g ch,ngói không nung các ph n ng hoá đá trong h n h p t oử ụ ạ ả ứ ỗ ợ ạ g ch s tăng d n đ b n theo th i gian.ạ ẽ ầ ộ ề ờ  T t c các t ng k t và th nghi m trên đã đ c c p gi y ch ng nh n: Đ b n, đ r nấ ả ổ ế ử ệ ượ ấ ấ ứ ậ ộ ề ộ ắ viên g ch,ngói không nung t t h n g ch,ngói đ t sét nung đ và đã đ c ki m ch ngạ ố ơ ạ ấ ỏ ượ ể ứ ở t t c các n c trên th gi i: M , Đ c, Trung Qu c, Nh t B n.ấ ả ướ ế ớ ỹ ứ ố ậ ả  G ch,ngói không nung có kho ng 300 tiêu chu n qu c t khác nhau v i kích c viênạ ả ẩ ố ế ớ ỡ g ch khác nhau,ạ
  • 4. Có nhi u lo i g ch,ngói không nung hi n nay đang s d ng nh :ề ạ ạ ệ ử ụ ư G ch papanh: là lo i g ch không nung đ c s n xu t t ph th i công nghi pạ ạ ạ ượ ả ấ ừ ế ả ệ nh x than, vôi b t, đ c s d ng lâu đ i n c ta. G ch có c ng đ th p tư ỉ ộ ượ ử ụ ờ ở ướ ạ ườ ộ ấ ừ 30-50kg/cm2 ch y u dùng cho các lo i t ng ít ch u l c.ủ ế ạ ườ ị ự G ch Block: là lo i g ch đ c hình thành t đá v n, cát, xi măng có c ng đạ ạ ạ ượ ừ ụ ườ ộ ch u l c cao có th xây nhà cao t ng.ị ự ể ầ G ch xi măng - cát: là lo i g ch đ c t o thành t cát và xi măng.ạ ạ ạ ượ ạ ừ G ch không nung t nhiên: là lo i g ch hình thành t các bi n th và s n ph mạ ự ạ ạ ừ ế ể ả ẩ phong hóa c a đá bazan. Lo i g ch này ch y u s d ng các vùng có ngu nủ ạ ạ ủ ế ử ụ ở ồ puzoland t nhiên, hình th c s n xu t t phát, mang tính ch t đ a ph ng, quyự ứ ả ấ ự ấ ị ươ mô nh ...ỏ G ch siêu nh : s n xu t b ng công ngh b t khí. Thành ph n c b n: Xi măng,ạ ẹ ả ấ ằ ệ ọ ầ ơ ả tro bay nhi t đi n, cát m n, ph gia t o b t. S n ph m đã đ c ki m đ nh ch tệ ệ ị ụ ạ ọ ả ẩ ượ ể ị ấ l ng v t TCXDVN: 2004 v c ng đ ch u nén đ i v i t tr ng D800.ượ ượ ề ườ ộ ị ố ớ ỷ ọ
  • 5. Gạch siêu nhẹGạch siêu nhẹ Gạch BlockGạch Block
  • 6.  Ngói ép th y l c: là lo i ngói không nung đ c b ng h th ng th y l c, lo iủ ự ạ ượ ằ ệ ố ủ ự ạ ngói này cho viên ngói có c ng đ ch u đ cao, b m t trên c a viên ngói r tườ ộ ị ộ ề ặ ủ ấ đ p, màu s c s d ng là s n lên r t đ p và t i.ẹ ắ ử ụ ơ ấ ẹ ươ  Ngói ép b ng công ngh đùn: là ngói không nung đ c s n xu t b ng h th ngằ ệ ượ ả ấ ằ ệ ố ép con lăn và s n b ng b t màu, sau đó ph m t l p s n bên ngoài, Công nghơ ằ ộ ủ ộ ớ ơ ệ này thì cho năng su t cao nh ng viên ngói x u và s đ ng nh t c a viên ngóiấ ư ấ ự ồ ấ ủ kém.
  • 7. Ngói ép thủy lựcNgói ép thủy lực Ngói ép đùnNgói ép đùn
  • 8. II. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM: II. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM: 1. Tình hình phát tri n g ch,ngói xây d ng không nung trên th gi i:ể ạ ự ế ớ V i l i ích to l n góp ph n ti t ki m tài nguyên, đ c bi t là đ t nông nghi p, gi mớ ợ ớ ầ ế ệ ặ ệ ấ ệ ả thi u khí th i gây ô nhi m môi tr ng, gi m chi phí x lý ph th i c a các ngànhể ả ễ ườ ả ử ế ả ủ công nghi p, ti t ki m nhiên li u than, đem l i hi u qu kinh t chung cho toàn xãệ ế ệ ệ ạ ệ ả ế h i, v t li u xây không nung đã đ c phát tri n nhi u n c trên th gi i t lâu.ộ ậ ệ ượ ể ở ề ướ ế ớ ừ Do có nh ng u đi m v t tr i nh trên, nên các n c phát tri n hi n nay đã s nữ ư ể ượ ộ ư ướ ể ệ ả xu t v t li u không nung chi m trên 70% s n l ng s n xu t hàng năm. Còn l iấ ậ ệ ế ả ượ ả ấ ạ g n 30% v t li u nung đ c chuy n đ i sang s n xu t ch y u cho v t li u trangầ ậ ệ ượ ể ổ ả ấ ủ ế ậ ệ trí cao c p.ấ
  • 9. 2. Tình hình phát tri n g ch,ngói xây d ng không nung Vi t Nam:ể ạ ự ở ệ  Vi t Nam, hi n t i v t li u nung đang chi m t l h n 93% , còn v tỞ ệ ệ ạ ậ ệ ế ỷ ệ ơ ậ li u không nung ch chi m ch a đ n 7% trong t ng s n l ng g ch ngóiệ ỉ ế ư ế ổ ả ượ ạ xây. Nh v y v t li u xây d ng không nung kém phát tri n không nh ngư ậ ậ ệ ự ể ữ trong n c mà còn cách bi t quá xa so v i các n c trong khu v c và thướ ệ ớ ướ ự ế gi i.ớ Hi n nay, c n c có kho ng g n 900 c s s n xu t v t li u xây khôngệ ả ướ ả ầ ơ ở ả ấ ậ ệ nung, v i t ng công su t 1529 tri u viên (quy tiêu chu n)/năm. Tính cớ ổ ấ ệ ẩ ả kho ng 350 c s s n xu t có công su t r t nh (d i 1 tri u viên/năm),ả ơ ở ả ấ ấ ấ ỏ ướ ệ t ng công su t g ch không nung là kho ng 1700 tri u viên/năm.ổ ấ ạ ả ệ Theo đánh giá chung, s n xu t v t li u xây không nung v n ch y u quyả ấ ậ ệ ẫ ủ ế ở mô r t nh bé, manh mún, t phát, t l c s s n xu t có công su t v a vàấ ỏ ự ỷ ệ ơ ở ả ấ ấ ừ l n t ng đ i th p (28%). Vi t Nam ch a có m t s lo i g ch không nungớ ươ ố ấ ệ ư ộ ố ạ ạ nh g ch silicat, g ch bêtông khí ch ng áp... mà các lo i này t ng đ i phư ạ ạ ư ạ ươ ố ổ bi n nhi u n c trên th gi i.ế ở ề ướ ế ớ
  • 10. III. TÍNH CH T G CH,NGÓI KHÔNG NUNG VÀ NGUYÊN LI U S NẤ Ạ Ệ Ả XU TẤ III. TÍNH CH T G CH,NGÓI KHÔNG NUNG VÀ NGUYÊN LI U S NẤ Ạ Ệ Ả XU TẤ 1. Tính ch t g ch không nung:ấ ạ Có nhiều loại gạch không nung hiện nay đang được sử dụng, mỗi loại lại có những tính chất riêng. Tuy nhiên, nói chung gạch không nung có những đặc điểm sau:  Không dùng nguyên li u đ t sét đ s n xu t. Trong khi g ch nung l y đ t sét ch y u t ngu nệ ấ ể ả ấ ạ ấ ấ ủ ế ừ ồ đ t nông nghi p, làm gi m di n tích s n xu t cây l ng th c, đây đang là m i đe d a mang tínhấ ệ ả ệ ả ấ ươ ự ố ọ toàn c u hi n nay.ầ ệ  Không dùng nhiên li u nh than, c i.... đ đ t do đó ti t ki m nhiên li u và không th i khói b iệ ư ủ ể ố ế ệ ệ ả ụ gây ô nhi m môi tr ng.ễ ườ  S n ph m có tính ch u l c cao, cách âm, cách nhi t, ch ng cháy, ch ng th m, ch ng n c, kíchả ẩ ị ự ệ ố ố ấ ố ướ th c chu n xác, quy cách hoàn h o h n v t li u nung. Gi m thi u đ c k t c u c t thép, rútướ ẩ ả ơ ậ ệ ả ể ượ ế ấ ố ng n th i gian thi công, ti t ki m v a xây, giá thành h . C ng đ ch u l c có th đáp ng theoắ ờ ế ệ ữ ạ ườ ộ ị ự ể ứ nhu c u s d ng. Đây là đ c tính mà g ch nung không th ch u đ c. Đ i v i nh ng v trí yêu c uầ ử ụ ặ ạ ể ị ượ ố ớ ữ ị ầ c ng đ r t cao (300 – 400 kG/cm2) thì g ch nung không đáp ng đ c. Đ i v i nh ng v tríườ ộ ấ ạ ứ ượ ố ớ ữ ị yêu c u c ng đ th p (ch mang tính ch t t ng ngăn) thì cho phép gi m l ng xi măng ph iầ ườ ộ ấ ỉ ấ ườ ả ượ ố li u đ đ m b o giá thành v a ph i, tránh lãng phí..ệ ể ả ả ừ ả
  • 11.  Có th t o hình s n ph m đa d ng, nhi u màu s c khác nhau, kích th c khác nhau,ể ạ ả ẩ ạ ề ắ ướ thích ng tính đa d ng trong xây d ng, nâng cao hi u qu ki n trúc. Có hi u qu trongứ ạ ự ệ ả ế ệ ả xây d ng rõ ràng, phù h p v i các TCVN do b xây d ng công b . Kích th c viên g chự ợ ớ ộ ự ố ướ ạ l n h n nhi u so v i g ch nung (g p t 2 đ n 11 l n th tích viên g ch nung), cho phépớ ơ ề ớ ạ ấ ừ ế ầ ể ạ gi m đ c chi phí nhân công, đ t đ c ti n đ nhanh h n cho các công trình xây d ng.ả ượ ạ ượ ế ộ ơ ự Ngoài ra l ng v a dùng đ xây t ng b ng g ch không nung và trát gi m t i 2,5 l nượ ữ ể ườ ằ ạ ả ớ ầ so v i g ch đ t nungớ ạ ấ  C s s n xu t có th phát tri n theo nhi u quy mô khác nhau, không b kh ng chơ ở ả ấ ể ể ề ị ố ế nhi u v m t b ng s n xu t. V n đ u t th p h n v t li u nung. Xây d ng nhà máyề ề ặ ằ ả ấ ố ầ ư ấ ơ ậ ệ ự ở kh p m i đ a hình t h i đ o t i đ nh núi cao.ắ ọ ị ừ ả ả ớ ỉ  Đ c s n xu t t công ngh , thi t b tiên ti n nên g ch không nung có ch t l ng hoànượ ả ấ ừ ệ ế ị ế ạ ấ ượ thi n, quy cách s n ph m chu n xác. Máy móc thi t b dây chuy n t đ ng ch t oệ ả ẩ ẩ ế ị ề ự ộ ế ạ đ c c trong và ngoài n c.ượ ả ướ  Ph gia v t t s n có trên th tr ng.ụ ậ ư ẵ ị ườ  S n xu t t th công t i t đ ng hóa hoàn toàn.ả ấ ừ ủ ớ ự ộ  Giá thành h h n so v i g ch nung.ạ ơ ớ ạ  N u có ch t đ n nh (ví d s i keramzit, đá basalt nh , than x …) thì tr ng l ng viênế ấ ộ ẹ ụ ỏ ẹ ỉ ọ ượ g ch gi m đáng k .ạ ả ể
  • 12. 2. Tính ch t ngói không nung:ấ  Ngói xi măng sản xuất bằng công nghệ không nung có khả năng chống nước, chống gió, chống thấm, tính năng chống đóng băng tuyết tốt, tốc độ thi công nhanh, chi phí quản lý vật liệu thấp, giá cả trung bình. Về mặt ngoại quan, chất lượng, gia công cũng hơn hẳn loại ngói xi măng thông thường khác, hoặc ngói tráng men, ngói đất sét.  Nguyên vật liệu của sản phẩm bao gồm: cát, xi măng; không dùng đất. Quá trình sản xuất không dùng đến vật liệu đốt nên không ô nhiễm môi trường,  và có thị trường tiêu thụ tốt.  Cường độ chịu lực và cường độ nén cao, hình thức và màu sắc đa dạng và có kích thước thống nhất, chính xác, cấu trúc chống thấm nước độc đáo, cường độ cao, độ uốn bền cao hơn ngói xi măng truyền thồng 300 kg.  Kích thước thông thường của ngói xi măng màu: Dài 424mm, Rộng 337mm, lắp đặt 9.1 tấm/m2, trọng lượng 4 kg/tấm, độ dốc thích hợp: 0º-90º, tỷ lệ:2.2; độ thấm nước: ≤8%; độ uốn: ≥2500 Newton.
  • 13.  Các đặc điểm nổi bật của gạch,ngói không nung
  • 14. 2. Nguyên liệu sản xuất gạch,ngói không nung: Ngu n nguyên li u s n xu t g ch,ngói không nung r t d i dào, d tìm.ồ ệ ả ấ ạ ấ ồ ễ Có th t n d ng ngu n đ t ít có giá tr kinh t nh đ t đ i (các lo i) t i cácể ậ ụ ồ ấ ị ế ư ấ ồ ạ ạ vùng trung du và mi n núi, các lo i đ t sét ven sông, đ t th i t các công trìnhề ạ ấ ấ ả ừ đào móng nhà, h m lò, ao h , các lo i đ t, đá t i các công tr ng khai thácầ ồ ạ ấ ạ ườ qu ng .... đ s n xu t g ch không nungặ ể ả ấ ạ T n d ng các ngu n ph th i r n nh v t li u xây d ng bê tông, g ch v cát,ậ ụ ồ ế ả ắ ư ậ ệ ự ạ ỡ đá s i, x lò, các bã th i qu ng bô xít ... bê tông hóa các rác ô nhi m đ s n xu tỏ ỉ ả ặ ễ ể ả ấ g ch không nung.ạ Tuỳ theo lo i g ch,ngói mà nguyên li u đ t có th s d ng lên đ n 50 – 70%.ạ ạ ệ ấ ể ử ụ ế Ngói không nung nguyên li u chính là cát, xi măng, b t đá ho c tro bayệ ộ ặ
  • 15. IV. CÔNG NGH VÀ QUY TRÌNH S N XU T G CH,NGÓI XÂY D NG KHÔNG NUNGỆ Ả Ấ Ạ ỰIV. CÔNG NGH VÀ QUY TRÌNH S N XU T G CH,NGÓI XÂY D NG KHÔNG NUNGỆ Ả Ấ Ạ Ự 1. Công ngh và quy trình s n xu t g ch không nungệ ả ấ ạ
  • 16.
  • 17.  (1) C p nguyên li u: g m các ph u ch a li u (PL1200 đ n PL1600), băng t i li u,ấ ệ ồ ễ ứ ệ ế ả ệ cân đ nh l ng, b ph n cài d t ph i li u. Sau khi nguyên li u đ c c p đ y vào cácị ượ ộ ậ ặ ố ệ ệ ượ ấ ầ phi u (b ng máy xúc l t), nguyên li u đ c c p theo công th c ph i tr n đã cài đ tễ ằ ậ ệ ượ ấ ứ ố ộ ặ (c p ph i bê tông).ấ ố  (2) Máy tr n nguyên li u: M t đá (c t li u), n c và xi măng đ c t đ ng đ a vàoộ ệ ạ ố ệ ướ ượ ự ộ ư máy tr n t đ ng theo quy đ nh c p ph i. Sau đó, h n h p nguyên li u đ c tr nộ ự ộ ị ấ ố ỗ ợ ệ ượ ộ ng u đ u theo th i gian đ c cài đ t. H n h p sau ph i tr n đ c t đ ng đ a vàoấ ề ờ ượ ặ ỗ ợ ố ộ ượ ự ộ ư ngăn phân chia nguyên li u khu v c máy t o hình (hay máy ép t o block (4) nhệ ở ự ạ ạ ờ h th ng băng t i.ệ ố ả  (3) Khu v c ch a khay (palet) c p palet làm đ đ phía d i trong quá trình ép vàự ứ ấ ế ỡ ướ chuy n g ch thành ph m ra kh i dây chuy n. Khay (palet) này có th làm b ngể ạ ẩ ỏ ề ể ằ nh a t ng h p ho c tre – g ép; trong quá trình làm vi c ch u l c nén, rung đ ng l nự ổ ợ ặ ỗ ệ ị ự ộ ớ  (4) Máy ép t đ ng t o hình: Nh vào h th ng th y l c, máy ho t đ ng theo c chự ộ ạ ờ ệ ố ủ ự ạ ộ ơ ế ép k t h p v i rung t o ra l c rung ép r t l n đ hình thành lên các viên g ch blockế ợ ớ ạ ự ấ ớ ể ạ đ ng đ u, đ t ch t l ng cao và n đ nh. Cùng v i vi c ph i tr n nguyên li u, bồ ề ạ ấ ượ ổ ị ớ ệ ố ộ ệ ộ ph n t o hình nh ép rung này là hai y u t vô cùng quan tr ng đ t o ra s n ph mậ ạ ờ ế ố ọ ể ạ ả ẩ theo nh ý mu n.ư ố
  • 18.  (5) T đ ng ép m t – Máy c p m u: Đây là b ph n giúp t o màu b m t cho g chự ộ ặ ấ ầ ộ ậ ạ ề ặ ạ t chèn. ch c n thi t khi s n xu t g ch t chèn, g ch trang trí có m u s c.ự ỉ ầ ế ả ấ ạ ự ạ ầ ắ  (6) T đ ng chuy n g ch: Đây là máy t đ ng chuy n và x p t ng khay g ch vào vự ộ ể ạ ự ộ ể ế ừ ạ ị trí đ nh tr c m t cách t đ ng. Nh đó mà ta có th chuy n g ch v a s n xu t raị ướ ộ ự ộ ờ ể ể ạ ừ ả ấ đ d ng h ho c t đ ng chuy n vào máy s y tùy theo mô hình s n xu t.ể ưỡ ộ ặ ự ộ ể ấ ả ấ  G ch đ c d ng h s b kho ng 1 – 1,5 ngày trong nhà x ng có mái che, sau đóạ ượ ưỡ ộ ơ ộ ả ưở chuy n ra khu v c kho bãi thành ph m ti p t c d ng h m t th i gian (t 10 đ nể ự ẩ ế ụ ưỡ ộ ộ ờ ừ ế 28 ngày tùy theo yêu c u) và đóng gói, dán nhãn mác xu t x ng.ầ ấ ưở
  • 19. 2. Công ngh và quy trình s n xu t ngói không nungệ ả ấ Xi măng Cát tr n (1-2) T o hình (3-4) 5 B o trì pallet 6 Xe k p 7 Phun→ ộ → ạ → ả → ẹ → màu Thành hình→
  • 20. V. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾV. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ  V i công ngh “đ t hoá đá”, các ch đ u t có th t n d ng các ngu n ph th i r n t i chớ ệ ấ ủ ầ ư ể ậ ụ ồ ế ả ắ ạ ỗ nh bê tông, g ch v , cát, đá s i, x lò, các bã qu ng bô xít đ s n xu t g ch, v a gi mư ạ ỡ ỏ ỉ ặ ể ả ấ ạ ừ ả thi u chi phí v n chuy n, v a tránh ô nhi m môi tr ng vì g ch không qua khâu nung đ tể ậ ể ừ ễ ườ ạ ố nên không th i khí CO2 ra môi tr ng, l i x lý đ c các ch t ph th i công nghi pả ườ ạ ử ượ ấ ế ả ệ  u đi m c a viên g ch không nung là giá thành ch b ng 2/3 viên g ch nung nh ng có đƯ ể ủ ạ ỉ ằ ạ ư ộ c ng g n g p 2 l n viên g ch nung, các ch tiêu v k thu t và an toàn v t li u đ u đ t vàứ ầ ấ ầ ạ ỉ ề ỹ ậ ậ ệ ề ạ v t yêu c u k thu t => Đây là bài toán kinh t r t có l i cho ng i tiêu dùng khi s d ngượ ầ ỹ ậ ế ấ ợ ườ ử ụ g ch không nung .ạ  S n xu t g ch xây d ng không nung còn giúp ti t ki m đ t nông nghi p, làm s ch đ tả ấ ạ ự ế ệ ấ ệ ạ ấ ch a ph th i.ứ ế ả   Ngói xi măng s n xu t b ng công ngh không nung có kh năng ch ng n c, ch ng gió,ả ấ ằ ệ ả ố ướ ố ch ng th m, tính năng ch ng đóng băng tuy t t t, t c đ thi công nhanh, chi phí qu n lýố ấ ố ế ố ố ộ ả v t li u th p, giá c trung bình. V m t ngo i quan, ch t l ng, gia công cũng h n h nậ ệ ấ ả ề ặ ạ ấ ượ ơ ẳ lo i ngói xi măng thông th ng khác, ho c ngói tráng men, ngói đ t sét.ạ ườ ặ ấ
  • 21. V. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾV. ỨNG DỤNG GẠCH,NGÓI XÂY DỰNG KHÔNG NUNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ  Nguyên vật liệu của sản phẩm bao gồm: cát, xi măng; không dùng đất. Quá trình sản xuất không dùng đến vật liệu đốt nên không ô nhiễm môi trường,  và có thị trường tiêu thụ tốt.  Cường độ chịu lực và cường độ nén cao, hình thức và màu sắc đa dạng và có kích thước thống nhất, chính xác, cấu trúc chống thấm nước độc đáo, cường độ cao, độ uốn bền cao hơn ngói xi măng truyền thồng 300 kg.  Kích thước thông thường của ngói xi măng màu: Dài 424mm, Rộng 337mm, lắp đặt 9.1 tấm/m2, trọng lượng 4 kg/tấm, độ dốc thích hợp: 0º-90º, tỷ lệ:2.2; độ thấm nước: ≤8%; độ uốn: ≥2500 Newton => S n xu t g ch,ngói không nung là gi i pháp b o v môi tr ng hi u quả ấ ạ ả ả ệ ườ ệ ả
  • 22. VI. KẾT LUẬNVI. KẾT LUẬN  Cùng tăng tr ng v i n n kinh t , ngành công nghi p XD cũng không ng ng giaưở ớ ề ế ệ ừ tăng giá tr . Vi c l a ch n g ch,ngói không nung trong giai đo n hi n nay choị ệ ự ọ ạ ạ ệ CNXD là chi n l c phát tri n đúng ch tr ng HĐH CNH n n kinh t , đ ng th iế ượ ể ủ ươ ề ế ồ ờ cũng là s th hi n trách nhi m c a chúng ta v i môi tr ng s ng hôm nay vàự ể ệ ệ ủ ớ ườ ố mai sau.  Vi c phát tri n s n xu t và s d ng v t li u xây không nung đ thay thệ ể ả ấ ử ụ ậ ệ ể ế g ch,ngói đ t sét nung có tác d ng ti t ki m đ t nông nghi p, gi m thi u khíạ ấ ụ ế ệ ấ ệ ả ể phát th i gây ô nhi m môi tr ng, ti t ki m nhiên li u than, đem l i hi u quả ễ ườ ế ệ ệ ạ ệ ả kinh t chung cho toàn xã h i.ế ộ