SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
So sánh phương sai hai mẫu (var.test)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 So sánh phương sai hai mẫu (var.test)
 ppA=c(6.4,5.2,4.8,5.2,4.3,4.4,5.1,5.8)
 ppB=c(2.6,3.5,3.4,3.2,3.4,2.8,2.9,2.8)
So sánh t hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Yêu cầu
o Dữ liệu tuân theo luật phân phối chuẩn (normal distribution)
o Hai nhóm độc lập (indepentdent)
o Phương sai hai nhóm tương đương nhau
o Mẫu ngẫu nhiên
So sánh t hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o Để tác dụng gây tăng glucose huyết trên chuột cống trắng của
chất C với streptozocin (STZ), tiêm phúc mạc chất C hoặc STZ
liều 70 mg/kg cho 2 lô chuột.
o chatc=c(11.42,6.15,6.67,5.32,7.24,7.13,8.86,6.81)
o STZ=c(7.81,10.52,8.24,9.38,9.72,11.48,8.44,9.45,10.44,13.12)
So sánh t hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o x=c(chatc,STZ),
group=c(rep(“chatc”,length(chatc)),rep(“STZ”,length(STZ)))
o qqnorm(x), qqline(x)
o t.test(x~group, var.equal=TRUE)
o Tham khảo: Ví dụ 1, trang 21, Đánh giá về định lượng các kết
quả nghiên cứu Y DƯỢC SINH HỌC, PGS. TSKH. Đỗ Trung
Đàm, NXB Y Học
So sánh t hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Thực hành
o Người ta cho 10 bệnh nhân uống thuốc hạ cholesterol đồng thời
cho 10 bệnh nhân khác uống giả dược (placebo) rồi xét nghiệm
về nồng độ cholesterol trong máu (g/L) của cả hai nhóm:
o thuoc=c( 1.10,0.99,1.05,1.01,1.02,1.07,1.10,0.98,1.03,1.12)
o giaduoc=c(1.25,1.31,1.28,1.20,1.18,1.22,1.22,1.17,1.19,1.21)
So sánh t hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Thực hành
o Thời gian rã (phút)của một loại viên bao từ hai xí nghiệp dược
phẩm khác nhau được kiểm nghiệm như sau:
o xndp1=c( 61,71,68,73,71,70,69,74)
o xndp2=c(62,69,65,65,70,71,68,73)
So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Yêu cầu
o Dự liệu không theo luật phân phối chuẩn
o Hai nhóm độc lập (indepentdent)
o Mẫu ngẫu nhiên
So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o Để nghiên cứu só sánh tác dụng giả cân nặng của thuốc A và thuốc B (nghiên cứu
thuốc có tác dụng giảm cân) đã tiến hành thử trên chuột chống trắng đã ngoài một
năm tuổi cân nặng 300-350 g, mỗi lô 7 con. Các thuốc được cho uống hàng ngày
vào buổi sáng liều 50 mg/kg, đực cái nhốt riêng có chế độ ăn bằng viên thức ăn
tổng hợp như nhau, nước uống đầy đủ. Cân khối lượng từng con chuột trước thí
nghiệm và 30 ngày sau thí nghiệm; từ đó tính cân nặng giảm của từng con chuột.
So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o thuoca=c(6.2,6.3,6.8,5.7,4.9,7.6,9.4)
o thuocb=c(24.2,18.5,20.0,22.7,17.0,14.7,22.0)
o Tham khảo: Ví dụ 2, trang 36, Đánh giá về định lượng các kết
quả nghiên cứu Y DƯỢC SINH HỌC, PGS. TSKH. Đỗ Trung
Đàm, NXB Y Học.
So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o x=c(thuoca,thuocb)
o group=factor(c(rep("thuoca",length(thuoca)),rep("thuocb",length(thuocb))))
o qqnorm(x), qqline(x)
o library(coin)
o wilcox_test(x~group,distribution=“exact”)
So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Thực hành
o Chưa
So sánh t từng cặp (t.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Yêu cầu
o Dự liệu tuân theo luật phân phối chuẩn (normal distribution)
o Hai nhóm phụ thuộc (depentdent)
o Không giả định phương sai hai nhóm tương đương nhau
o Mẫu ngẫu nhiên
So sánh t từng cặp (t.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o Hàm lượng (mg) của một chế phẩm được xác định trước và sau
khi lão hoá cấp tốc như sau:
o truoc=c(7.5,6.8,7.1,7.5,7.2,6.8,6.9,6.7,6.8,6.8)
o sau=c(6.1,6.3,6.5,6.4,6.8,6.3,6.1,6.4,6.5,6.3)
o x=c(truoc,sau)
So sánh t từng cặp (t.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o group=c(rep(“truoc”,length(truoc)),rep(“sau”,length(sau)))
o dulieu=data.frame(x,group)
o dulieu
o t.test(x~group,paired=TRUE)
o Tham khảo: Thí dụ 7, trang 49, Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-Excel,
GS. TS. Đặng Văn Giáp
So sánh t từng cặp (t.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Thực hành
o Chưa
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Yêu cầu
o Dự liệu không theo luật phân phối chuẩn
o Hai nhóm phụ thuộc (depentdent)
o Không giả định phương sai hai nhóm tương đương nhau
o Mẫu ngẫu nhiên
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o Để nghiên cứu xem thuốc T có làm tăng sức co của tim hay không, dùng thỏ
cân nặng 2,0-2,5 kg khoẻ mạnh, không phân biệt đực cái. Buộc thỏ trên một
bàn cố định thỏ. Sau khi ổn định, ghi điện tim thỏ. Tiêm vào tĩnh mạch vành tai
thỏ thuốc T liều 10 mg/kg. Sau 10 phút, ghi điện tim thỏ lần 2. Đánh giá sức co
tim thỏ bằng biên độ sóng R (tính bằng mV) của đạo trình DII. Đánh giá xem
thuốc T có làm tăng biên độ sóng R so với trước khi dùng thuốc T hay không?
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o tsdtT=c(0.45,0.36,0.47,0.40,0.45,0.35,0.36,0.50,0.50,0.40,0.40,0.30,0.45,0.30,
0.45,0.40,0.50,0.40,0.50,0.40,0.55,0.30,0.40,0.40,0.38,0.35,0.40,0.35,0.38,0.5
0,0.45,0.30,0.38)
o ssdtT=c(0.48,0.40,0.53,0.40,0.46,0.30,0.40,0.60,0.60,0.40,0.40,0.35,0.50,0.40,
0.60,0.45,0.50,0.40,0.45,0.35,0.50,0.35,0.45,0.35,0.35,0.40,0.45,0.37,0.35,0.5
0,0.50,0.33,0.38)
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o x=c(tsdtT,ssdtT)
o group=c(rep(“tsdtT”,length(tsdtT)),rep(“ssdtT”,length(ssdtT)))
o dulieu=data.frame(x,group)
o dulieu
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o qqnorm(x), qqline(x)
o shapiro.test(x)
o wilcox.test(x~group, paired=T, exact=F,conf.level=0.95)
o Tham khảo: Ví dụ 6, trang 106, Đánh giá về định lượng các kết quả nghiên
cứu Y DƯỢC SINH HỌC, PGS. TSKH. Đỗ Trung Đàm, NXB Y Học.
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o Sau khi nuôi cấy khuẩn lạc trên 12 hộp Petri có đánh ố thứ tự từ 1 đến 12,
để đánh giá khả năng xét nghiệm (đếm khuẩn lạc) của kỹ thuật viên B( vừa
mới được đào tạo) so với ký thuật viên A là người được tin cậy là xét
nghiệm tốt, người ta cho mỗi người đếm khuẩn lạc ở 12 hộp Petri đó, mỗi
hộp Petri được đếm 2 lần, A đếm 1 lần và B đếm 1 lần. Coi như KTV A đếm
chính xác, hã đánh giá xem KTV B đếm khác KTV A là bao nhiêu %?
So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T)
Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen
 Ví dụ
o ktvA=c(328,207,85,203,328,102,186,421,144,117,125,166)
o ktvB=c(211,131,53,239,282,69,151,380,108,83,84,153)

More Related Content

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Phan tich du lieu voi R-.pptx

  • 1. So sánh phương sai hai mẫu (var.test) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  So sánh phương sai hai mẫu (var.test)  ppA=c(6.4,5.2,4.8,5.2,4.3,4.4,5.1,5.8)  ppB=c(2.6,3.5,3.4,3.2,3.4,2.8,2.9,2.8)
  • 2. So sánh t hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Yêu cầu o Dữ liệu tuân theo luật phân phối chuẩn (normal distribution) o Hai nhóm độc lập (indepentdent) o Phương sai hai nhóm tương đương nhau o Mẫu ngẫu nhiên
  • 3. So sánh t hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o Để tác dụng gây tăng glucose huyết trên chuột cống trắng của chất C với streptozocin (STZ), tiêm phúc mạc chất C hoặc STZ liều 70 mg/kg cho 2 lô chuột. o chatc=c(11.42,6.15,6.67,5.32,7.24,7.13,8.86,6.81) o STZ=c(7.81,10.52,8.24,9.38,9.72,11.48,8.44,9.45,10.44,13.12)
  • 4. So sánh t hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o x=c(chatc,STZ), group=c(rep(“chatc”,length(chatc)),rep(“STZ”,length(STZ))) o qqnorm(x), qqline(x) o t.test(x~group, var.equal=TRUE) o Tham khảo: Ví dụ 1, trang 21, Đánh giá về định lượng các kết quả nghiên cứu Y DƯỢC SINH HỌC, PGS. TSKH. Đỗ Trung Đàm, NXB Y Học
  • 5. So sánh t hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Thực hành o Người ta cho 10 bệnh nhân uống thuốc hạ cholesterol đồng thời cho 10 bệnh nhân khác uống giả dược (placebo) rồi xét nghiệm về nồng độ cholesterol trong máu (g/L) của cả hai nhóm: o thuoc=c( 1.10,0.99,1.05,1.01,1.02,1.07,1.10,0.98,1.03,1.12) o giaduoc=c(1.25,1.31,1.28,1.20,1.18,1.22,1.22,1.17,1.19,1.21)
  • 6. So sánh t hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Thực hành o Thời gian rã (phút)của một loại viên bao từ hai xí nghiệp dược phẩm khác nhau được kiểm nghiệm như sau: o xndp1=c( 61,71,68,73,71,70,69,74) o xndp2=c(62,69,65,65,70,71,68,73)
  • 7. So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Yêu cầu o Dự liệu không theo luật phân phối chuẩn o Hai nhóm độc lập (indepentdent) o Mẫu ngẫu nhiên
  • 8. So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o Để nghiên cứu só sánh tác dụng giả cân nặng của thuốc A và thuốc B (nghiên cứu thuốc có tác dụng giảm cân) đã tiến hành thử trên chuột chống trắng đã ngoài một năm tuổi cân nặng 300-350 g, mỗi lô 7 con. Các thuốc được cho uống hàng ngày vào buổi sáng liều 50 mg/kg, đực cái nhốt riêng có chế độ ăn bằng viên thức ăn tổng hợp như nhau, nước uống đầy đủ. Cân khối lượng từng con chuột trước thí nghiệm và 30 ngày sau thí nghiệm; từ đó tính cân nặng giảm của từng con chuột.
  • 9. So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o thuoca=c(6.2,6.3,6.8,5.7,4.9,7.6,9.4) o thuocb=c(24.2,18.5,20.0,22.7,17.0,14.7,22.0) o Tham khảo: Ví dụ 2, trang 36, Đánh giá về định lượng các kết quả nghiên cứu Y DƯỢC SINH HỌC, PGS. TSKH. Đỗ Trung Đàm, NXB Y Học.
  • 10. So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o x=c(thuoca,thuocb) o group=factor(c(rep("thuoca",length(thuoca)),rep("thuocb",length(thuocb)))) o qqnorm(x), qqline(x) o library(coin) o wilcox_test(x~group,distribution=“exact”)
  • 11. So sánh Mann-Whitney hai mẫu độc lập Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Thực hành o Chưa
  • 12. So sánh t từng cặp (t.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Yêu cầu o Dự liệu tuân theo luật phân phối chuẩn (normal distribution) o Hai nhóm phụ thuộc (depentdent) o Không giả định phương sai hai nhóm tương đương nhau o Mẫu ngẫu nhiên
  • 13. So sánh t từng cặp (t.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o Hàm lượng (mg) của một chế phẩm được xác định trước và sau khi lão hoá cấp tốc như sau: o truoc=c(7.5,6.8,7.1,7.5,7.2,6.8,6.9,6.7,6.8,6.8) o sau=c(6.1,6.3,6.5,6.4,6.8,6.3,6.1,6.4,6.5,6.3) o x=c(truoc,sau)
  • 14. So sánh t từng cặp (t.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o group=c(rep(“truoc”,length(truoc)),rep(“sau”,length(sau))) o dulieu=data.frame(x,group) o dulieu o t.test(x~group,paired=TRUE) o Tham khảo: Thí dụ 7, trang 49, Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-Excel, GS. TS. Đặng Văn Giáp
  • 15. So sánh t từng cặp (t.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Thực hành o Chưa
  • 16. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Yêu cầu o Dự liệu không theo luật phân phối chuẩn o Hai nhóm phụ thuộc (depentdent) o Không giả định phương sai hai nhóm tương đương nhau o Mẫu ngẫu nhiên
  • 17. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o Để nghiên cứu xem thuốc T có làm tăng sức co của tim hay không, dùng thỏ cân nặng 2,0-2,5 kg khoẻ mạnh, không phân biệt đực cái. Buộc thỏ trên một bàn cố định thỏ. Sau khi ổn định, ghi điện tim thỏ. Tiêm vào tĩnh mạch vành tai thỏ thuốc T liều 10 mg/kg. Sau 10 phút, ghi điện tim thỏ lần 2. Đánh giá sức co tim thỏ bằng biên độ sóng R (tính bằng mV) của đạo trình DII. Đánh giá xem thuốc T có làm tăng biên độ sóng R so với trước khi dùng thuốc T hay không?
  • 18. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o tsdtT=c(0.45,0.36,0.47,0.40,0.45,0.35,0.36,0.50,0.50,0.40,0.40,0.30,0.45,0.30, 0.45,0.40,0.50,0.40,0.50,0.40,0.55,0.30,0.40,0.40,0.38,0.35,0.40,0.35,0.38,0.5 0,0.45,0.30,0.38) o ssdtT=c(0.48,0.40,0.53,0.40,0.46,0.30,0.40,0.60,0.60,0.40,0.40,0.35,0.50,0.40, 0.60,0.45,0.50,0.40,0.45,0.35,0.50,0.35,0.45,0.35,0.35,0.40,0.45,0.37,0.35,0.5 0,0.50,0.33,0.38)
  • 19. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o x=c(tsdtT,ssdtT) o group=c(rep(“tsdtT”,length(tsdtT)),rep(“ssdtT”,length(ssdtT))) o dulieu=data.frame(x,group) o dulieu
  • 20. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o qqnorm(x), qqline(x) o shapiro.test(x) o wilcox.test(x~group, paired=T, exact=F,conf.level=0.95) o Tham khảo: Ví dụ 6, trang 106, Đánh giá về định lượng các kết quả nghiên cứu Y DƯỢC SINH HỌC, PGS. TSKH. Đỗ Trung Đàm, NXB Y Học.
  • 21. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o Sau khi nuôi cấy khuẩn lạc trên 12 hộp Petri có đánh ố thứ tự từ 1 đến 12, để đánh giá khả năng xét nghiệm (đếm khuẩn lạc) của kỹ thuật viên B( vừa mới được đào tạo) so với ký thuật viên A là người được tin cậy là xét nghiệm tốt, người ta cho mỗi người đếm khuẩn lạc ở 12 hộp Petri đó, mỗi hộp Petri được đếm 2 lần, A đếm 1 lần và B đếm 1 lần. Coi như KTV A đếm chính xác, hã đánh giá xem KTV B đếm khác KTV A là bao nhiêu %?
  • 22. So sánh Wilcoxon từng cặp (wilcox.test, paired=T) Phân tích dữ liệu khoa học - Tan T. Nguyen  Ví dụ o ktvA=c(328,207,85,203,328,102,186,421,144,117,125,166) o ktvB=c(211,131,53,239,282,69,151,380,108,83,84,153)