SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
Bài 2:
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển
ASP.NET và các khái niệm cơ bản
Phát triển ứng dụng ASP.NET
Kiểm thử và gỡ lỗi ứng dụng
Hệ thống bài cũ
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 2
Mục tiêu bài học
1. Điều khiển
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 3
2. Làm việc với điều khiển Web Server
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 4
Điều khiển
Một thành phần quan trọng
để tạo ra các Web Form là
điều khiển
Điều khiển sử dụng để:
Xây dựng giao diện đồ họa
cho ứng dụng
Hiển thị dữ liệu cho người
dùng
Cho phép người dùng tương
tác với Web Form: nhập liệu,
chuyển trang…
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 5
Một thành phần quan trọng
để tạo ra các Web Form là
điều khiển
Điều khiển sử dụng để:
Xây dựng giao diện đồ họa
cho ứng dụng
Hiển thị dữ liệu cho người
dùng
Cho phép người dùng tương
tác với Web Form: nhập liệu,
chuyển trang…
ASP.NET cung cấp hai loại điều
khiển sau
Điều khiển Web Server
Điều khiển HTML
Các loại điều khiển trong ASP.NET
Các điều khiển
Web server
Các điều khiển
HTML
ASP.NET cung cấp hai loại điều
khiển sau
Điều khiển Web Server
Điều khiển HTML
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 6
Các điều khiển
HTML
Máy client
HTML Request
HTML Response
Trình duyệt Web xử lý HTML Response
và hiển thị giao diện trang web
Server Web
Server CSDL
Điều khiển Web Server
Được thực thi như mã kịch bản phía server
ASP.NET cung cấp các lớp để làm việc với các điều khiển.
Các lớp này nằm trong namespace:
System.Web.UI.WebControls
Ngoài các điều khiển nhập liệu quen thuộc như textbox,
label, button…
còn có các điều khiển sử dụng cho mục đích đặc biệt như:
calender, Menu, Treeview….
Điều khiển Web Server
Điều khiển Web Server
Được thực thi như mã kịch bản phía server
ASP.NET cung cấp các lớp để làm việc với các điều khiển.
Các lớp này nằm trong namespace:
System.Web.UI.WebControls
Ngoài các điều khiển nhập liệu quen thuộc như textbox,
label, button…
còn có các điều khiển sử dụng cho mục đích đặc biệt như:
calender, Menu, Treeview….
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 7
Cú pháp
<asp:control_name id="some_id" runat="server" />
Các tính năng cung cấp bởi điều khiển Web Server:
Phát hiện trình duyệt
Sử dụng Template (học trong bài 5)
Sử dụng theme (học trong bài 5)
Điều khiển Web Server
Cú pháp
<asp:control_name id="some_id" runat="server" />
Các tính năng cung cấp bởi điều khiển Web Server:
Phát hiện trình duyệt
Sử dụng Template (học trong bài 5)
Sử dụng theme (học trong bài 5)
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 8
Điều khiển HTML
Không được thực thi trên Server.
Để nhận diện như một điều khiển trên server, phải thiết
lập giá trị “server”: cho thuộc tính runat của điều khiển
Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
Ví dụ textbox <input id =“txtProductName type =“text”/>
Không cung cấp nhiều tính năng như điều khiển Web
Server
Điều khiển HTML
Điều khiển HTML
Không được thực thi trên Server.
Để nhận diện như một điều khiển trên server, phải thiết
lập giá trị “server”: cho thuộc tính runat của điều khiển
Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
Ví dụ textbox <input id =“txtProductName type =“text”/>
Không cung cấp nhiều tính năng như điều khiển Web
Server
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 9
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 10
Hai công cụ đắc lực khi làm việc
với điều khiển là:
Toolbox
Chứa các điều khiển được phân
theo nhóm
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập thuộc tính và
sự kiện cho điều khiển
Thêm một điều khiển
Kéo điều khiển từ Toolbox vào
màn hình thiết kế
Thiết lập thuộc tính và sự kiện
cho điều khiển sử dụng cửa sổ
Properties
Làm việc với các điều khiển
Nút hiển thị sự
kiện
Nút hiển thị thuộc
tính
Hai công cụ đắc lực khi làm việc
với điều khiển là:
Toolbox
Chứa các điều khiển được phân
theo nhóm
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập thuộc tính và
sự kiện cho điều khiển
Thêm một điều khiển
Kéo điều khiển từ Toolbox vào
màn hình thiết kế
Thiết lập thuộc tính và sự kiện
cho điều khiển sử dụng cửa sổ
Properties
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 11
Danh sách thuộc tính/sự
kiện
Toolbox
Tool box: Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện
đồ họa. Các điều khiển được sắp xếp theo nhóm
TextBox
Drop-down list
Image Button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 12
Nhóm Standard gồm các điều khiển cơ bản dùng cho nhập liệu
Label
Button
Drop-down list
Radio button/ Radio
button list
Check box
Textbox
Toolbox
SqlDataSource truy vấn dữ liệu từ CSDL
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 13
Nhóm Data chứa các điều khiển dùng để truy
xuất và hiển thị giá trị từ CSDL
GridView: Hiển thị dữ liệu từ
sqlDataSource dưới dạng bảng
Toolbox
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 14
Nhóm Validation gồm các điều
khiển kiểm tra tính hợp lệ của dữ
liệu được nhập vào Web Form
RequiredFieldValidator
CompareValidator
Toolbox
SiteMapPath
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 15
Nhóm Navagation tạo menu
điều hướng
SiteMapPath
TreeView
Menu
Toolbox
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 16
Cung cấp các tính năng xác
thực người dùng
Hỗ trợ sử dụng AJAX trong Web
Form
Sử dụng để:
Thiết lập thuộc tính
Thêm sự kiện
Các thuộc tính thường dùng
ID, Text, Visible, Height,
Width, Font, ForeColor,
TabIndex
Cửa sổ Properties
Danh sách thuộc tính của
điều khiển
Sử dụng để:
Thiết lập thuộc tính
Thêm sự kiện
Các thuộc tính thường dùng
ID, Text, Visible, Height,
Width, Font, ForeColor,
TabIndex
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 17
Các sự kiện thường dùng
Click: Các điều khiển button,
image map
TextChanged: Textbox
SelectedIndexChanged: Các
điều khiển list
CheckChanged: check box,
radio button
Cửa sổ Properties
Danh sách sự kiện của
môt điều khiển
Các sự kiện thường dùng
Click: Các điều khiển button,
image map
TextChanged: Textbox
SelectedIndexChanged: Các
điều khiển list
CheckChanged: check box,
radio button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 18
Nhóm Standard
Nhóm Điều khiển Tiền tố
ID
Mô tả
Điều khiển
nhập liệu
Label Lbl Hiển thị thông tin mô tả
TextBox txt Cho phép người dùng nhập&sửa giá trị văn bản
CheckBox Chk Bật tắt một lựa chọn
RadioButton Rdo Bật tắt một lựa chọn. Chỉ một radio button trong nhóm
được chọn
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 19
Bật tắt một lựa chọn. Chỉ một radio button trong nhóm
được chọn
Button Button Btn Gửi một trang để xử lý.
Ba loại điều khiển này giống nhau về chức năng, chỉ khác
nhau về cách hiển thị
ImageButton Ibtn
LinkButton Lbtn
Nhóm Standard
Nhóm Điều khiển Tiền
tố ID
Mô tả
Điều khiển
hiển thị dữ
liệu dưới
dạng danh
sách
ListBox Lst Cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục trong
danh sách
DropDownList Ddl Cho phép người dùng chọn một mục trong danh sách thả
CheckBoxList Cbl Bật hoặc tắt nhiều lựa chọn trong một danh sách các lựa
chọn.
RadioButtonList Rbl Bật hoặc tắt một lựa chọn. Chỉ có thể bật một radio
button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 20
BulletedList Blst Hiển thị một danh sách đánh theo số thứ tự hoặc theo kí
hiệu.
Điều khiển
khác
HyperLink Hlnk Cho phép người dùng chuyển sang trang khác trong một
ứng dụng.
Image Img Hiển thị một hình ảnh.
Calender cln Hiển thị lịch và cho phép người dùng chọn một hoặc
nhiều ngày.
FileUpload Upl Hiển thị một hộp văn bản và một nút cho phép người
dùng duyệt tìm file muốn tải lên.
ImageMap imap Hiển thị một hình ảnh với một hoặc nhiều vùng có thể
kích chọn.
Nội dung demo:
Tạo Form gồm các điều khiển nhập liệu cơ bản
Hiển thị thông báo khi người dùng nhập liệu và nhấn chuột
lên button
Demo
Điều khiển TextBox, Label, Button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 21
Lúc ban đầu Sau khi người dùng nhập liệu và nhấn lên button
Các bước thực hiện
Thêm các điều khiển
Thiết lập thuộc tính cho điều khiển
sử dụng cửa sổ Properties
TextBox: ID, TextMode, Text
MaxLength
Label: ID, Text
Button: ID, Text
Thêm sự kiện, viết mã xử lý sự kiện Click của điều khiển
button
Gán giá trị cho thuộc tính Text của Label
Demo
Điều khiển TextBox, Label, Button
Các bước thực hiện
Thêm các điều khiển
Thiết lập thuộc tính cho điều khiển
sử dụng cửa sổ Properties
TextBox: ID, TextMode, Text
MaxLength
Label: ID, Text
Button: ID, Text
Thêm sự kiện, viết mã xử lý sự kiện Click của điều khiển
button
Gán giá trị cho thuộc tính Text của Label
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 22
Đoạn mã tạo Text box Password
Demo
Điều khiển TextBox, Label, Button
<asp:TextBox
ID="txtPassWord" runat="server"
TextMode="Password">
</asp:TextBox>
Đoạn mã tạo Button Sign Up
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 23
<asp:Button
ID="btnSingUp" runat="server"
onclick="btnSingUp_Click“ Text="Sign Up"
/>
protected void btnSingUp_Click(object sender, EventArgs e)
{
lblMessage.Text = "Thank you for sign up <br/> The request is
processing";
}
Đoạn mã xử lý sự kiện nhấn chuột vào button SignUp
Check Box Radio Button
Tiền tố cho ID Chk Rdo
Thuộc tính AutoPostPack
Checked
Text
Width
AutoPostPack
Checked
Text
GroupName
Check Box, Radio Button
Thuộc tính/Sự kiện quan trọng
Thuộc tính AutoPostPack
Checked
Text
Width
AutoPostPack
Checked
Text
GroupName
Sự kiện CheckedChange CheckedChange
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 24
Nội dung demo
Tạo trang sử dụng các check box và Radio button
Hiển thị nội dung của check box & radio button được chọn
Demo
Check Box, Radio Button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 25
Lúc ban đầu
Sau khi người dùng chọn các check box,
Radio button và nhấn Submit
Các bước thực hiện
Thiết lập các thuộc tính cho
các điều khiển sử dụng cửa
sổ Properties
Radio button: ID, Text,
GroupName, Checked
CheckBox: ID, Text,
Checked
Viết mã xử lý sự kiện
Demo
Check Box, Radio Button
Các bước thực hiện
Thiết lập các thuộc tính cho
các điều khiển sử dụng cửa
sổ Properties
Radio button: ID, Text,
GroupName, Checked
CheckBox: ID, Text,
Checked
Viết mã xử lý sự kiện
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 26
Đoạn mã xử lý sự kiện
Demo
Check Box, Radio Button
protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e)
{
Controls.Clear(); // Xóa toàn bộ điều khiển trên trang
Response.Write("You have chosen <br/>");
if (rdoFemale.Checked)
Response.Write("Gender: " + rdoFemale.Text.ToString()+ "<br/>");
else
Response.Write("Gender: " + rdoMale.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked || chkGreen.Checked || chkPink.Checked
|| chkRed.Checked || hkYellow.Checked)
{
Response.Write("Favourite Color: <br/>");
if (chkRed.Checked)
Response.Write(chkRed.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkYellow.Checked)
Response.Write(chkYellow.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkPink.Checked)
Response.Write(chkPink.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkGreen.Checked)
Response.Write(chkGreen.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked)
Response.Write(chkBlack.Text.ToString() + "<br/>");
}
}
Kiểm tra radio
button được chọn
trong nhóm
Gender
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 27
protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e)
{
Controls.Clear(); // Xóa toàn bộ điều khiển trên trang
Response.Write("You have chosen <br/>");
if (rdoFemale.Checked)
Response.Write("Gender: " + rdoFemale.Text.ToString()+ "<br/>");
else
Response.Write("Gender: " + rdoMale.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked || chkGreen.Checked || chkPink.Checked
|| chkRed.Checked || hkYellow.Checked)
{
Response.Write("Favourite Color: <br/>");
if (chkRed.Checked)
Response.Write(chkRed.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkYellow.Checked)
Response.Write(chkYellow.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkPink.Checked)
Response.Write(chkPink.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkGreen.Checked)
Response.Write(chkGreen.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked)
Response.Write(chkBlack.Text.ToString() + "<br/>");
}
}
Kiểm tra các
Check box được
chọn
List Control là các loại điều khiển biểu diễn thông tin
dưới dạng danh sách các ListItem
Năm loại List Control:
Drop-down List (ddl)
List Box (Lst)
Radio Button List (rbl)
Check Box List (cbl)
Bulleted List (blst)
Làm việc với List Control
List box
Drop-down
List
List Control là các loại điều khiển biểu diễn thông tin
dưới dạng danh sách các ListItem
Năm loại List Control:
Drop-down List (ddl)
List Box (Lst)
Radio Button List (rbl)
Check Box List (cbl)
Bulleted List (blst)
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 28
List box
Radio Button List
Check Box ListBulleted List
Mô tả
Thuộc
tính
Items - Tập các đối tượng ListItem của điều khiển.
- Trả về một đối tượng kiểu ListItemCollection
Rows - Số lượng Item được hiển thị trên List Box. Nếu tổng số
Item của List Box nhiều hơn giá trị này, sẽ xuất hiện thanh
cuộn
SelectedIndex - Chỉ số của Item được chọn
- Bằng -1 nếu không có Item nào được chọn
- Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về chỉ số
của Item đầu tiên
Thuộc tính/Sự kiện
quan trọng của List Control
- Chỉ số của Item được chọn
- Bằng -1 nếu không có Item nào được chọn
- Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về chỉ số
của Item đầu tiên
SelectedValue - Giá trị của Item được chọn
- Bằng xâu rỗng “” nếu không có Item nào được chọn
- Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về giá trị
của Item đầu tiên
SelectionMode - Cho phép chọn nhiều Item trong một List Box hay không
Phương
thức
SelectedIndexChanged - Xảy ra khi người dùng chọn một Item mới trong List
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 29
Hai thuộc tính Rows & SelectionMode chỉ có trong List Box
ListItem & ListItemCollection
ListItemCollection:
Tập hợp các Item của List Control
Trong ví dụ: {Black, Red, Blue, Green}
ListItem:
Một Item cụ thể của List Control
Ví dụ: Black hoặc Red hoặc Blue…
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 30
ListItemCollection:
Tập hợp các Item của List Control
Trong ví dụ: {Black, Red, Blue, Green}
ListItem:
Một Item cụ thể của List Control
Ví dụ: Black hoặc Red hoặc Blue…
Các thuộc tính quan trọng của ListItem:
Text, Value, Selected
Các thuộc tính/phương thức quan trọng của
ListItemCollection
Thuộc tính: Count
Phương thức: Add, Insert, Remove, FindByValue…
Sinh viên tìm hiểu thêm trong sách giáo khoa
Hoặc http://msdn.microsoft.com/en-
us/library/system.web.ui.webcontrols.listitemcollection.aspx
ListItem & ListItemCollection
Các thuộc tính quan trọng của ListItem:
Text, Value, Selected
Các thuộc tính/phương thức quan trọng của
ListItemCollection
Thuộc tính: Count
Phương thức: Add, Insert, Remove, FindByValue…
Sinh viên tìm hiểu thêm trong sách giáo khoa
Hoặc http://msdn.microsoft.com/en-
us/library/system.web.ui.webcontrols.listitemcollection.aspx
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 31
Hai cách thêm các Item cho List Control:
Sử dụng Code C#
Sử dụng “ListItem Collection Editor”
Thêm Item cho List Control
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 32
Tạo một điều khiển Drop-down List ddlDay chứa danh
sách các ngày trong tuần sử dụng ListItem Collection
Editor
Demo
Thêm Item cho List Control
Các thuộc tính của
từng Item:
- Selected: Thiết lập
Item này là Item được
chọn trong List
- Text: Nội dung được
hiển thị trên List Control
- Value: Giá trị thực của
Item.
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 33
Thêm hoặc xóa một
Item
Các thuộc tính của
từng Item:
- Selected: Thiết lập
Item này là Item được
chọn trong List
- Text: Nội dung được
hiển thị trên List Control
- Value: Giá trị thực của
Item.
Nội dung demo:
Thêm Item cho ListControl sử dụng Code C#
Demo
Thêm Item cho List Control
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
{
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Sunday", "1"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Monday", "2"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Tuesday", "3"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Wednesday", "4"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Thursday", "5"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Friday", "6"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Saturday", "7"));
}
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 34
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
{
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Sunday", "1"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Monday", "2"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Tuesday", "3"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Wednesday", "4"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Thursday", "5"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Friday", "6"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Saturday", "7"));
}
Nội dung demo:
Hiển thị nội dung của phần tử được chọn trên drop-down
list
Demo
Xử lý sự kiện/sử dụng các thuộc tính
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 35
Trước khi người dùng chọn một phần tử Sau khi người dùng chọn một phần tử
Các bước thực hiện
Thiết lập thuộc tính AutoPostPack = true
Viết hàm xử lý cho sự kiện người dùng chọn một Item
trong list
In nội dung Text, giá trị, chỉ số của Item được lựa chọn lên
màn hình
Demo
Xử lý sự kiện/sử dụng các thuộc tính
Các bước thực hiện
Thiết lập thuộc tính AutoPostPack = true
Viết hàm xử lý cho sự kiện người dùng chọn một Item
trong list
In nội dung Text, giá trị, chỉ số của Item được lựa chọn lên
màn hình
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 36
protected void ddlDay_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)
{
Controls.Clear();
Response.Write("You selected a day on List Control <br/>");
Response.Write("The day is " +
ddlDay.SelectedItem.Text.ToString() + "<br/>");
Response.Write("Index of selected Item is " +
ddlDay.SelectedIndex + "<br/>");
Response.Write("Value of selected Item is " +
ddlDay.SelectedValue + "<br/>");
}
Điều khiển File Upload được thiết kế để cho phép người
sử dụng upload file lên Website
Thuộc tính/ Phương thức của lớp FileUpload
Điều khiển File Upload
Điều khiển File Upload được thiết kế để cho phép người
sử dụng upload file lên Website
Thuộc tính/ Phương thức của lớp FileUpload
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 37
Mô tả
Thuộc tính HasFile Giá trị True, người dùng chọn Upload File
FileName Tên file được Upload
PostedFile Đối tượng HttpPostedFile. Sử dụng kết hợp với thuộc
tính ContentLength để xác định kích thước của file
được Upload
Phương thức SaveAs (string) Lưu file được Upload tới đường dẫn được chỉ định
Nội dung demo
Sử dụng điều khiển Upload cho
phép người dùng Upload File
lên một thư mục trên ổ đĩa
máy tính
Demo
Sử dụng điều khiển File Upload
Sau khi người dùng chọn File Upload
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 38
Trước khi người dùng chọn File Upload
Sau khi người dùng chọn File Upload
File được Upload vào thư mục Uploads
trên ổ C
Các bước
Tạo giao diện như hình bên
Viết hàm xử lý sự kiện Click của button
Demo
Sử dụng điều khiển File Upload
protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e)
{
int sizeLimit = 5242880; // 5,242,880 is 5MB
if (uplDemo.HasFile) // Kiểm tra người dùng đã upload file chưa
{
if (uplDemo.PostedFile.ContentLength <= sizeLimit)
// Kiểm tra chiều dài file Upload
{
string path = "C:uploads" + uplDemo.FileName;
uplDemo.SaveAs(path); // Lưu File tới đường dẫn được chỉ định
lblMessage.Text = "File uploaded to " + path;
}
else
lblMessage.Text = "File exceeds size limit.";
}
}
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 39
protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e)
{
int sizeLimit = 5242880; // 5,242,880 is 5MB
if (uplDemo.HasFile) // Kiểm tra người dùng đã upload file chưa
{
if (uplDemo.PostedFile.ContentLength <= sizeLimit)
// Kiểm tra chiều dài file Upload
{
string path = "C:uploads" + uplDemo.FileName;
uplDemo.SaveAs(path); // Lưu File tới đường dẫn được chỉ định
lblMessage.Text = "File uploaded to " + path;
}
else
lblMessage.Text = "File exceeds size limit.";
}
}
Sinh viên tìm hiểu thêm các điều khiển khác trong SGK:
Điều khiển Calender
Điều khiển Image Map
Các điều khiển khác
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 40
Các nội dung được học trong bài
Điều khiển
Là một thành phần quan trọng để tạo ra giao diện Web
Form, và cho phép người dùng tương tác với Web Form.
Các loại điều khiển
Điều khiển Web Server
– Thực thi như mã kịch bản phía Server
– Cung cấp nhiều điều khiển cho mục đích đặc biệt:
Calendar, TreeView…
– Cung cấp nhiều tính năng hơn điều khiển HTML Server
Điều khiển HTML server
– Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
– Chỉ được thực thi trên Server khi gán giá trị cho thuộc
tính runat bằng “server”
Tổng kết
Các nội dung được học trong bài
Điều khiển
Là một thành phần quan trọng để tạo ra giao diện Web
Form, và cho phép người dùng tương tác với Web Form.
Các loại điều khiển
Điều khiển Web Server
– Thực thi như mã kịch bản phía Server
– Cung cấp nhiều điều khiển cho mục đích đặc biệt:
Calendar, TreeView…
– Cung cấp nhiều tính năng hơn điều khiển HTML Server
Điều khiển HTML server
– Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
– Chỉ được thực thi trên Server khi gán giá trị cho thuộc
tính runat bằng “server”
Làm quen với ASP.NET 41
Làm việc với điều khiển
Toolbox
Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa.
Các nhóm điều khiển trên toolbox
– Standard: gồm các điều khiển cơ bản dùng cho việc
nhập liệu
– Data: Chứa các điều khiển dùng để truy xuất, cập nhật,
hiển thị dữ liệu từ CSDL
– Validation: Chứa các điều khiển dùng để kiểm tra hợp lệ
cho dữ liệu đầu vào
– Navigation: Các điều khiển tạo menu
– …..
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển
Thêm phương thức xử lý sự kiện vào mã C#
Tổng kết
Làm việc với điều khiển
Toolbox
Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa.
Các nhóm điều khiển trên toolbox
– Standard: gồm các điều khiển cơ bản dùng cho việc
nhập liệu
– Data: Chứa các điều khiển dùng để truy xuất, cập nhật,
hiển thị dữ liệu từ CSDL
– Validation: Chứa các điều khiển dùng để kiểm tra hợp lệ
cho dữ liệu đầu vào
– Navigation: Các điều khiển tạo menu
– …..
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển
Thêm phương thức xử lý sự kiện vào mã C#
Làm quen với ASP.NET 42
Nhóm Standard
Điều khiển nhập liệu: Label, Textbox, radio button, check
box
Button: ImageButton, LinkButton, Button
Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách: Listbox,
drop-down list, check box list, radio button list, bulleted list
Điều khiển khác: Hyperlink, Calendar, ImageMap,
FileUpload, Image
Tổng kết
Nhóm Standard
Điều khiển nhập liệu: Label, Textbox, radio button, check
box
Button: ImageButton, LinkButton, Button
Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách: Listbox,
drop-down list, check box list, radio button list, bulleted list
Điều khiển khác: Hyperlink, Calendar, ImageMap,
FileUpload, Image
Làm quen với ASP.NET 43

More Related Content

What's hot

Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Kuli An
 
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...MasterCode.vn
 
Chuong vb.net
Chuong vb.netChuong vb.net
Chuong vb.netkienbom
 
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoMasterCode.vn
 
Tu hoc microsoft asp.net
Tu hoc microsoft asp.netTu hoc microsoft asp.net
Tu hoc microsoft asp.netnamhh1984ag
 
RichTetxtBox control
RichTetxtBox controlRichTetxtBox control
RichTetxtBox controlAn Nguyen
 
Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#Văn Dũng
 
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPagerBài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPagerMasterCode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBAhg4ever
 
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTBÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...MasterCode.vn
 
Thực hành lập trình Visual Bacsic
Thực hành lập trình Visual BacsicThực hành lập trình Visual Bacsic
Thực hành lập trình Visual BacsicLE The Vinh
 
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnPdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]bookbooming1
 
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoMasterCode.vn
 

What's hot (20)

Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
 
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
Bài 7: Đối tượng Data Source -Đóng gói ứng dụng - Giới thiệu các kĩ thuật lập...
 
Chuong vb.net
Chuong vb.netChuong vb.net
Chuong vb.net
 
Lap trinh asp.net
Lap trinh asp.netLap trinh asp.net
Lap trinh asp.net
 
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: Template & điều hướng trang Web - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
 
Bai Tap Vb
Bai Tap VbBai Tap Vb
Bai Tap Vb
 
Tu hoc microsoft asp.net
Tu hoc microsoft asp.netTu hoc microsoft asp.net
Tu hoc microsoft asp.net
 
RichTetxtBox control
RichTetxtBox controlRichTetxtBox control
RichTetxtBox control
 
Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#
 
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPagerBài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBA
 
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTBÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
 
Thực hành lập trình Visual Bacsic
Thực hành lập trình Visual BacsicThực hành lập trình Visual Bacsic
Thực hành lập trình Visual Bacsic
 
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnPdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
 
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_[bookbooming.com]
 
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
 

Viewers also liked

Bài 7 - Web Services Asp.net
Bài 7 - Web Services Asp.netBài 7 - Web Services Asp.net
Bài 7 - Web Services Asp.netMasterCode.vn
 
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệuBài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệuMasterCode.vn
 
Lập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vn
Lập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vnLập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vn
Lập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vntailieumienphi
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3Hiển Phùng
 
Bài giảng asp.net
Bài giảng asp.netBài giảng asp.net
Bài giảng asp.netDung Duong
 
Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#thanh nguyen
 
Co so dieu khien tu dong thay duy
Co so dieu khien tu dong thay duyCo so dieu khien tu dong thay duy
Co so dieu khien tu dong thay duyminhnhatfrog269
 
Hướng dẫn in pcb âm bản Altium
Hướng dẫn in pcb âm bản AltiumHướng dẫn in pcb âm bản Altium
Hướng dẫn in pcb âm bản Altiumheromap
 
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52quanglocbp
 
Huong dan dung proteus
Huong dan dung proteusHuong dan dung proteus
Huong dan dung proteusĐức Đỗ
 
ứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán lý
ứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán   lýứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán   lý
ứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán lýhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52quanglocbp
 
Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8
Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8
Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8Mr Giap
 
Mô phỏng vi điều khiển
Mô phỏng vi điều khiểnMô phỏng vi điều khiển
Mô phỏng vi điều khiểnNguyễn Trung
 

Viewers also liked (17)

Bài 7 - Web Services Asp.net
Bài 7 - Web Services Asp.netBài 7 - Web Services Asp.net
Bài 7 - Web Services Asp.net
 
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệuBài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bài 3 - Điều khiển kiểm tra dữ liệu
 
Lập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vn
Lập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vnLập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vn
Lập trình ứng dụng web asp.net với C# - tailieumienphi.edu.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-3
 
Bài giảng asp.net
Bài giảng asp.netBài giảng asp.net
Bài giảng asp.net
 
Thuật toán K mean
Thuật toán K meanThuật toán K mean
Thuật toán K mean
 
Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#
 
Co so dieu khien tu dong thay duy
Co so dieu khien tu dong thay duyCo so dieu khien tu dong thay duy
Co so dieu khien tu dong thay duy
 
Hướng dẫn in pcb âm bản Altium
Hướng dẫn in pcb âm bản AltiumHướng dẫn in pcb âm bản Altium
Hướng dẫn in pcb âm bản Altium
 
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
 
Huong dan dung proteus
Huong dan dung proteusHuong dan dung proteus
Huong dan dung proteus
 
ứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán lý
ứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán   lýứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán   lý
ứNg dụng phép biến đổi laplace giải một lớp các phương trình toán lý
 
Giaotrinh ltdkd 2007
Giaotrinh ltdkd 2007Giaotrinh ltdkd 2007
Giaotrinh ltdkd 2007
 
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG LED CUBE 5X5X5 DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
 
Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8
Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8
Hướng dẫn làm khối LED 3D 8x8x8
 
Mô phỏng vi điều khiển
Mô phỏng vi điều khiểnMô phỏng vi điều khiển
Mô phỏng vi điều khiển
 

Similar to Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo

Giao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharpGiao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharpngohanty13
 
Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016viethoang89
 
P3 web server control
P3   web server controlP3   web server control
P3 web server controltancntt89
 
ASP.NET basic
ASP.NET basicASP.NET basic
ASP.NET basicmeocon21
 
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiệnOop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiệnTráng Hà Viết
 
Chapter 1 1 vi
Chapter 1 1 viChapter 1 1 vi
Chapter 1 1 viTan Duy
 
Chapter 1 1 vi
Chapter 1 1 viChapter 1 1 vi
Chapter 1 1 viTan Duy
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Chu Kien
 
Asp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials) egroups vn
Asp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials)   egroups vnAsp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials)   egroups vn
Asp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials) egroups vnNguyen Van Hung
 
Bài 7: Toast – Dialog, ListView & Binding
Bài 7: Toast – Dialog, ListView & BindingBài 7: Toast – Dialog, ListView & Binding
Bài 7: Toast – Dialog, ListView & Bindinghoccungdoanhnghiep
 

Similar to Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo (20)

Giao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharpGiao trinh asp.ne_tvoi_csharp
Giao trinh asp.ne_tvoi_csharp
 
Asp control
Asp controlAsp control
Asp control
 
Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016
 
63 2601
63 260163 2601
63 2601
 
P3 web server control
P3   web server controlP3   web server control
P3 web server control
 
ASP.NET basic
ASP.NET basicASP.NET basic
ASP.NET basic
 
Asp.net003
Asp.net003Asp.net003
Asp.net003
 
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiệnOop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
 
Giáo trình asp.net với c sharp
Giáo trình asp.net với c sharpGiáo trình asp.net với c sharp
Giáo trình asp.net với c sharp
 
Bai tap php_m123
Bai tap php_m123Bai tap php_m123
Bai tap php_m123
 
Chapter 1 1 vi
Chapter 1 1 viChapter 1 1 vi
Chapter 1 1 vi
 
Chapter 1 1 vi
Chapter 1 1 viChapter 1 1 vi
Chapter 1 1 vi
 
Ajax Control ToolKit
Ajax Control ToolKitAjax Control ToolKit
Ajax Control ToolKit
 
WinCC
WinCCWinCC
WinCC
 
Window Form
Window FormWindow Form
Window Form
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001
 
Asp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials) egroups vn
Asp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials)   egroups vnAsp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials)   egroups vn
Asp.net mvc 3 (c#) (9 tutorials) egroups vn
 
Bai th 03
Bai th 03Bai th 03
Bai th 03
 
Asp
AspAsp
Asp
 
Bài 7: Toast – Dialog, ListView & Binding
Bài 7: Toast – Dialog, ListView & BindingBài 7: Toast – Dialog, ListView & Binding
Bài 7: Toast – Dialog, ListView & Binding
 

More from MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 

More from MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 

Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo

  • 1. Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển
  • 2. ASP.NET và các khái niệm cơ bản Phát triển ứng dụng ASP.NET Kiểm thử và gỡ lỗi ứng dụng Hệ thống bài cũ Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 2
  • 3. Mục tiêu bài học 1. Điều khiển Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 3 2. Làm việc với điều khiển Web Server
  • 4. Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 4
  • 5. Điều khiển Một thành phần quan trọng để tạo ra các Web Form là điều khiển Điều khiển sử dụng để: Xây dựng giao diện đồ họa cho ứng dụng Hiển thị dữ liệu cho người dùng Cho phép người dùng tương tác với Web Form: nhập liệu, chuyển trang… Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 5 Một thành phần quan trọng để tạo ra các Web Form là điều khiển Điều khiển sử dụng để: Xây dựng giao diện đồ họa cho ứng dụng Hiển thị dữ liệu cho người dùng Cho phép người dùng tương tác với Web Form: nhập liệu, chuyển trang…
  • 6. ASP.NET cung cấp hai loại điều khiển sau Điều khiển Web Server Điều khiển HTML Các loại điều khiển trong ASP.NET Các điều khiển Web server Các điều khiển HTML ASP.NET cung cấp hai loại điều khiển sau Điều khiển Web Server Điều khiển HTML Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 6 Các điều khiển HTML Máy client HTML Request HTML Response Trình duyệt Web xử lý HTML Response và hiển thị giao diện trang web Server Web Server CSDL
  • 7. Điều khiển Web Server Được thực thi như mã kịch bản phía server ASP.NET cung cấp các lớp để làm việc với các điều khiển. Các lớp này nằm trong namespace: System.Web.UI.WebControls Ngoài các điều khiển nhập liệu quen thuộc như textbox, label, button… còn có các điều khiển sử dụng cho mục đích đặc biệt như: calender, Menu, Treeview…. Điều khiển Web Server Điều khiển Web Server Được thực thi như mã kịch bản phía server ASP.NET cung cấp các lớp để làm việc với các điều khiển. Các lớp này nằm trong namespace: System.Web.UI.WebControls Ngoài các điều khiển nhập liệu quen thuộc như textbox, label, button… còn có các điều khiển sử dụng cho mục đích đặc biệt như: calender, Menu, Treeview…. Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 7
  • 8. Cú pháp <asp:control_name id="some_id" runat="server" /> Các tính năng cung cấp bởi điều khiển Web Server: Phát hiện trình duyệt Sử dụng Template (học trong bài 5) Sử dụng theme (học trong bài 5) Điều khiển Web Server Cú pháp <asp:control_name id="some_id" runat="server" /> Các tính năng cung cấp bởi điều khiển Web Server: Phát hiện trình duyệt Sử dụng Template (học trong bài 5) Sử dụng theme (học trong bài 5) Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 8
  • 9. Điều khiển HTML Không được thực thi trên Server. Để nhận diện như một điều khiển trên server, phải thiết lập giá trị “server”: cho thuộc tính runat của điều khiển Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn Ví dụ textbox <input id =“txtProductName type =“text”/> Không cung cấp nhiều tính năng như điều khiển Web Server Điều khiển HTML Điều khiển HTML Không được thực thi trên Server. Để nhận diện như một điều khiển trên server, phải thiết lập giá trị “server”: cho thuộc tính runat của điều khiển Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn Ví dụ textbox <input id =“txtProductName type =“text”/> Không cung cấp nhiều tính năng như điều khiển Web Server Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 9
  • 10. Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 10
  • 11. Hai công cụ đắc lực khi làm việc với điều khiển là: Toolbox Chứa các điều khiển được phân theo nhóm Cửa sổ Properties Dùng để thiết lập thuộc tính và sự kiện cho điều khiển Thêm một điều khiển Kéo điều khiển từ Toolbox vào màn hình thiết kế Thiết lập thuộc tính và sự kiện cho điều khiển sử dụng cửa sổ Properties Làm việc với các điều khiển Nút hiển thị sự kiện Nút hiển thị thuộc tính Hai công cụ đắc lực khi làm việc với điều khiển là: Toolbox Chứa các điều khiển được phân theo nhóm Cửa sổ Properties Dùng để thiết lập thuộc tính và sự kiện cho điều khiển Thêm một điều khiển Kéo điều khiển từ Toolbox vào màn hình thiết kế Thiết lập thuộc tính và sự kiện cho điều khiển sử dụng cửa sổ Properties Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 11 Danh sách thuộc tính/sự kiện
  • 12. Toolbox Tool box: Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa. Các điều khiển được sắp xếp theo nhóm TextBox Drop-down list Image Button Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 12 Nhóm Standard gồm các điều khiển cơ bản dùng cho nhập liệu Label Button Drop-down list Radio button/ Radio button list Check box Textbox
  • 13. Toolbox SqlDataSource truy vấn dữ liệu từ CSDL Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 13 Nhóm Data chứa các điều khiển dùng để truy xuất và hiển thị giá trị từ CSDL GridView: Hiển thị dữ liệu từ sqlDataSource dưới dạng bảng
  • 14. Toolbox Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 14 Nhóm Validation gồm các điều khiển kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu được nhập vào Web Form RequiredFieldValidator CompareValidator
  • 15. Toolbox SiteMapPath Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 15 Nhóm Navagation tạo menu điều hướng SiteMapPath TreeView Menu
  • 16. Toolbox Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 16 Cung cấp các tính năng xác thực người dùng Hỗ trợ sử dụng AJAX trong Web Form
  • 17. Sử dụng để: Thiết lập thuộc tính Thêm sự kiện Các thuộc tính thường dùng ID, Text, Visible, Height, Width, Font, ForeColor, TabIndex Cửa sổ Properties Danh sách thuộc tính của điều khiển Sử dụng để: Thiết lập thuộc tính Thêm sự kiện Các thuộc tính thường dùng ID, Text, Visible, Height, Width, Font, ForeColor, TabIndex Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 17
  • 18. Các sự kiện thường dùng Click: Các điều khiển button, image map TextChanged: Textbox SelectedIndexChanged: Các điều khiển list CheckChanged: check box, radio button Cửa sổ Properties Danh sách sự kiện của môt điều khiển Các sự kiện thường dùng Click: Các điều khiển button, image map TextChanged: Textbox SelectedIndexChanged: Các điều khiển list CheckChanged: check box, radio button Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 18
  • 19. Nhóm Standard Nhóm Điều khiển Tiền tố ID Mô tả Điều khiển nhập liệu Label Lbl Hiển thị thông tin mô tả TextBox txt Cho phép người dùng nhập&sửa giá trị văn bản CheckBox Chk Bật tắt một lựa chọn RadioButton Rdo Bật tắt một lựa chọn. Chỉ một radio button trong nhóm được chọn Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 19 Bật tắt một lựa chọn. Chỉ một radio button trong nhóm được chọn Button Button Btn Gửi một trang để xử lý. Ba loại điều khiển này giống nhau về chức năng, chỉ khác nhau về cách hiển thị ImageButton Ibtn LinkButton Lbtn
  • 20. Nhóm Standard Nhóm Điều khiển Tiền tố ID Mô tả Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách ListBox Lst Cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục trong danh sách DropDownList Ddl Cho phép người dùng chọn một mục trong danh sách thả CheckBoxList Cbl Bật hoặc tắt nhiều lựa chọn trong một danh sách các lựa chọn. RadioButtonList Rbl Bật hoặc tắt một lựa chọn. Chỉ có thể bật một radio button Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 20 BulletedList Blst Hiển thị một danh sách đánh theo số thứ tự hoặc theo kí hiệu. Điều khiển khác HyperLink Hlnk Cho phép người dùng chuyển sang trang khác trong một ứng dụng. Image Img Hiển thị một hình ảnh. Calender cln Hiển thị lịch và cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều ngày. FileUpload Upl Hiển thị một hộp văn bản và một nút cho phép người dùng duyệt tìm file muốn tải lên. ImageMap imap Hiển thị một hình ảnh với một hoặc nhiều vùng có thể kích chọn.
  • 21. Nội dung demo: Tạo Form gồm các điều khiển nhập liệu cơ bản Hiển thị thông báo khi người dùng nhập liệu và nhấn chuột lên button Demo Điều khiển TextBox, Label, Button Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 21 Lúc ban đầu Sau khi người dùng nhập liệu và nhấn lên button
  • 22. Các bước thực hiện Thêm các điều khiển Thiết lập thuộc tính cho điều khiển sử dụng cửa sổ Properties TextBox: ID, TextMode, Text MaxLength Label: ID, Text Button: ID, Text Thêm sự kiện, viết mã xử lý sự kiện Click của điều khiển button Gán giá trị cho thuộc tính Text của Label Demo Điều khiển TextBox, Label, Button Các bước thực hiện Thêm các điều khiển Thiết lập thuộc tính cho điều khiển sử dụng cửa sổ Properties TextBox: ID, TextMode, Text MaxLength Label: ID, Text Button: ID, Text Thêm sự kiện, viết mã xử lý sự kiện Click của điều khiển button Gán giá trị cho thuộc tính Text của Label Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 22
  • 23. Đoạn mã tạo Text box Password Demo Điều khiển TextBox, Label, Button <asp:TextBox ID="txtPassWord" runat="server" TextMode="Password"> </asp:TextBox> Đoạn mã tạo Button Sign Up Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 23 <asp:Button ID="btnSingUp" runat="server" onclick="btnSingUp_Click“ Text="Sign Up" /> protected void btnSingUp_Click(object sender, EventArgs e) { lblMessage.Text = "Thank you for sign up <br/> The request is processing"; } Đoạn mã xử lý sự kiện nhấn chuột vào button SignUp
  • 24. Check Box Radio Button Tiền tố cho ID Chk Rdo Thuộc tính AutoPostPack Checked Text Width AutoPostPack Checked Text GroupName Check Box, Radio Button Thuộc tính/Sự kiện quan trọng Thuộc tính AutoPostPack Checked Text Width AutoPostPack Checked Text GroupName Sự kiện CheckedChange CheckedChange Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 24
  • 25. Nội dung demo Tạo trang sử dụng các check box và Radio button Hiển thị nội dung của check box & radio button được chọn Demo Check Box, Radio Button Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 25 Lúc ban đầu Sau khi người dùng chọn các check box, Radio button và nhấn Submit
  • 26. Các bước thực hiện Thiết lập các thuộc tính cho các điều khiển sử dụng cửa sổ Properties Radio button: ID, Text, GroupName, Checked CheckBox: ID, Text, Checked Viết mã xử lý sự kiện Demo Check Box, Radio Button Các bước thực hiện Thiết lập các thuộc tính cho các điều khiển sử dụng cửa sổ Properties Radio button: ID, Text, GroupName, Checked CheckBox: ID, Text, Checked Viết mã xử lý sự kiện Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 26
  • 27. Đoạn mã xử lý sự kiện Demo Check Box, Radio Button protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e) { Controls.Clear(); // Xóa toàn bộ điều khiển trên trang Response.Write("You have chosen <br/>"); if (rdoFemale.Checked) Response.Write("Gender: " + rdoFemale.Text.ToString()+ "<br/>"); else Response.Write("Gender: " + rdoMale.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkBlack.Checked || chkGreen.Checked || chkPink.Checked || chkRed.Checked || hkYellow.Checked) { Response.Write("Favourite Color: <br/>"); if (chkRed.Checked) Response.Write(chkRed.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkYellow.Checked) Response.Write(chkYellow.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkPink.Checked) Response.Write(chkPink.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkGreen.Checked) Response.Write(chkGreen.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkBlack.Checked) Response.Write(chkBlack.Text.ToString() + "<br/>"); } } Kiểm tra radio button được chọn trong nhóm Gender Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 27 protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e) { Controls.Clear(); // Xóa toàn bộ điều khiển trên trang Response.Write("You have chosen <br/>"); if (rdoFemale.Checked) Response.Write("Gender: " + rdoFemale.Text.ToString()+ "<br/>"); else Response.Write("Gender: " + rdoMale.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkBlack.Checked || chkGreen.Checked || chkPink.Checked || chkRed.Checked || hkYellow.Checked) { Response.Write("Favourite Color: <br/>"); if (chkRed.Checked) Response.Write(chkRed.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkYellow.Checked) Response.Write(chkYellow.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkPink.Checked) Response.Write(chkPink.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkGreen.Checked) Response.Write(chkGreen.Text.ToString() + "<br/>"); if (chkBlack.Checked) Response.Write(chkBlack.Text.ToString() + "<br/>"); } } Kiểm tra các Check box được chọn
  • 28. List Control là các loại điều khiển biểu diễn thông tin dưới dạng danh sách các ListItem Năm loại List Control: Drop-down List (ddl) List Box (Lst) Radio Button List (rbl) Check Box List (cbl) Bulleted List (blst) Làm việc với List Control List box Drop-down List List Control là các loại điều khiển biểu diễn thông tin dưới dạng danh sách các ListItem Năm loại List Control: Drop-down List (ddl) List Box (Lst) Radio Button List (rbl) Check Box List (cbl) Bulleted List (blst) Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 28 List box Radio Button List Check Box ListBulleted List
  • 29. Mô tả Thuộc tính Items - Tập các đối tượng ListItem của điều khiển. - Trả về một đối tượng kiểu ListItemCollection Rows - Số lượng Item được hiển thị trên List Box. Nếu tổng số Item của List Box nhiều hơn giá trị này, sẽ xuất hiện thanh cuộn SelectedIndex - Chỉ số của Item được chọn - Bằng -1 nếu không có Item nào được chọn - Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về chỉ số của Item đầu tiên Thuộc tính/Sự kiện quan trọng của List Control - Chỉ số của Item được chọn - Bằng -1 nếu không có Item nào được chọn - Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về chỉ số của Item đầu tiên SelectedValue - Giá trị của Item được chọn - Bằng xâu rỗng “” nếu không có Item nào được chọn - Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về giá trị của Item đầu tiên SelectionMode - Cho phép chọn nhiều Item trong một List Box hay không Phương thức SelectedIndexChanged - Xảy ra khi người dùng chọn một Item mới trong List Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 29 Hai thuộc tính Rows & SelectionMode chỉ có trong List Box
  • 30. ListItem & ListItemCollection ListItemCollection: Tập hợp các Item của List Control Trong ví dụ: {Black, Red, Blue, Green} ListItem: Một Item cụ thể của List Control Ví dụ: Black hoặc Red hoặc Blue… Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 30 ListItemCollection: Tập hợp các Item của List Control Trong ví dụ: {Black, Red, Blue, Green} ListItem: Một Item cụ thể của List Control Ví dụ: Black hoặc Red hoặc Blue…
  • 31. Các thuộc tính quan trọng của ListItem: Text, Value, Selected Các thuộc tính/phương thức quan trọng của ListItemCollection Thuộc tính: Count Phương thức: Add, Insert, Remove, FindByValue… Sinh viên tìm hiểu thêm trong sách giáo khoa Hoặc http://msdn.microsoft.com/en- us/library/system.web.ui.webcontrols.listitemcollection.aspx ListItem & ListItemCollection Các thuộc tính quan trọng của ListItem: Text, Value, Selected Các thuộc tính/phương thức quan trọng của ListItemCollection Thuộc tính: Count Phương thức: Add, Insert, Remove, FindByValue… Sinh viên tìm hiểu thêm trong sách giáo khoa Hoặc http://msdn.microsoft.com/en- us/library/system.web.ui.webcontrols.listitemcollection.aspx Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 31
  • 32. Hai cách thêm các Item cho List Control: Sử dụng Code C# Sử dụng “ListItem Collection Editor” Thêm Item cho List Control Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 32
  • 33. Tạo một điều khiển Drop-down List ddlDay chứa danh sách các ngày trong tuần sử dụng ListItem Collection Editor Demo Thêm Item cho List Control Các thuộc tính của từng Item: - Selected: Thiết lập Item này là Item được chọn trong List - Text: Nội dung được hiển thị trên List Control - Value: Giá trị thực của Item. Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 33 Thêm hoặc xóa một Item Các thuộc tính của từng Item: - Selected: Thiết lập Item này là Item được chọn trong List - Text: Nội dung được hiển thị trên List Control - Value: Giá trị thực của Item.
  • 34. Nội dung demo: Thêm Item cho ListControl sử dụng Code C# Demo Thêm Item cho List Control protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { ddlDay.Items.Add(new ListItem("Sunday", "1")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Monday", "2")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Tuesday", "3")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Wednesday", "4")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Thursday", "5")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Friday", "6")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Saturday", "7")); } Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 34 protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { ddlDay.Items.Add(new ListItem("Sunday", "1")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Monday", "2")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Tuesday", "3")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Wednesday", "4")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Thursday", "5")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Friday", "6")); ddlDay.Items.Add(new ListItem("Saturday", "7")); }
  • 35. Nội dung demo: Hiển thị nội dung của phần tử được chọn trên drop-down list Demo Xử lý sự kiện/sử dụng các thuộc tính Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 35 Trước khi người dùng chọn một phần tử Sau khi người dùng chọn một phần tử
  • 36. Các bước thực hiện Thiết lập thuộc tính AutoPostPack = true Viết hàm xử lý cho sự kiện người dùng chọn một Item trong list In nội dung Text, giá trị, chỉ số của Item được lựa chọn lên màn hình Demo Xử lý sự kiện/sử dụng các thuộc tính Các bước thực hiện Thiết lập thuộc tính AutoPostPack = true Viết hàm xử lý cho sự kiện người dùng chọn một Item trong list In nội dung Text, giá trị, chỉ số của Item được lựa chọn lên màn hình Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 36 protected void ddlDay_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e) { Controls.Clear(); Response.Write("You selected a day on List Control <br/>"); Response.Write("The day is " + ddlDay.SelectedItem.Text.ToString() + "<br/>"); Response.Write("Index of selected Item is " + ddlDay.SelectedIndex + "<br/>"); Response.Write("Value of selected Item is " + ddlDay.SelectedValue + "<br/>"); }
  • 37. Điều khiển File Upload được thiết kế để cho phép người sử dụng upload file lên Website Thuộc tính/ Phương thức của lớp FileUpload Điều khiển File Upload Điều khiển File Upload được thiết kế để cho phép người sử dụng upload file lên Website Thuộc tính/ Phương thức của lớp FileUpload Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 37 Mô tả Thuộc tính HasFile Giá trị True, người dùng chọn Upload File FileName Tên file được Upload PostedFile Đối tượng HttpPostedFile. Sử dụng kết hợp với thuộc tính ContentLength để xác định kích thước của file được Upload Phương thức SaveAs (string) Lưu file được Upload tới đường dẫn được chỉ định
  • 38. Nội dung demo Sử dụng điều khiển Upload cho phép người dùng Upload File lên một thư mục trên ổ đĩa máy tính Demo Sử dụng điều khiển File Upload Sau khi người dùng chọn File Upload Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 38 Trước khi người dùng chọn File Upload Sau khi người dùng chọn File Upload File được Upload vào thư mục Uploads trên ổ C
  • 39. Các bước Tạo giao diện như hình bên Viết hàm xử lý sự kiện Click của button Demo Sử dụng điều khiển File Upload protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e) { int sizeLimit = 5242880; // 5,242,880 is 5MB if (uplDemo.HasFile) // Kiểm tra người dùng đã upload file chưa { if (uplDemo.PostedFile.ContentLength <= sizeLimit) // Kiểm tra chiều dài file Upload { string path = "C:uploads" + uplDemo.FileName; uplDemo.SaveAs(path); // Lưu File tới đường dẫn được chỉ định lblMessage.Text = "File uploaded to " + path; } else lblMessage.Text = "File exceeds size limit."; } } Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 39 protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e) { int sizeLimit = 5242880; // 5,242,880 is 5MB if (uplDemo.HasFile) // Kiểm tra người dùng đã upload file chưa { if (uplDemo.PostedFile.ContentLength <= sizeLimit) // Kiểm tra chiều dài file Upload { string path = "C:uploads" + uplDemo.FileName; uplDemo.SaveAs(path); // Lưu File tới đường dẫn được chỉ định lblMessage.Text = "File uploaded to " + path; } else lblMessage.Text = "File exceeds size limit."; } }
  • 40. Sinh viên tìm hiểu thêm các điều khiển khác trong SGK: Điều khiển Calender Điều khiển Image Map Các điều khiển khác Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 40
  • 41. Các nội dung được học trong bài Điều khiển Là một thành phần quan trọng để tạo ra giao diện Web Form, và cho phép người dùng tương tác với Web Form. Các loại điều khiển Điều khiển Web Server – Thực thi như mã kịch bản phía Server – Cung cấp nhiều điều khiển cho mục đích đặc biệt: Calendar, TreeView… – Cung cấp nhiều tính năng hơn điều khiển HTML Server Điều khiển HTML server – Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn – Chỉ được thực thi trên Server khi gán giá trị cho thuộc tính runat bằng “server” Tổng kết Các nội dung được học trong bài Điều khiển Là một thành phần quan trọng để tạo ra giao diện Web Form, và cho phép người dùng tương tác với Web Form. Các loại điều khiển Điều khiển Web Server – Thực thi như mã kịch bản phía Server – Cung cấp nhiều điều khiển cho mục đích đặc biệt: Calendar, TreeView… – Cung cấp nhiều tính năng hơn điều khiển HTML Server Điều khiển HTML server – Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn – Chỉ được thực thi trên Server khi gán giá trị cho thuộc tính runat bằng “server” Làm quen với ASP.NET 41
  • 42. Làm việc với điều khiển Toolbox Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa. Các nhóm điều khiển trên toolbox – Standard: gồm các điều khiển cơ bản dùng cho việc nhập liệu – Data: Chứa các điều khiển dùng để truy xuất, cập nhật, hiển thị dữ liệu từ CSDL – Validation: Chứa các điều khiển dùng để kiểm tra hợp lệ cho dữ liệu đầu vào – Navigation: Các điều khiển tạo menu – ….. Cửa sổ Properties Dùng để thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển Thêm phương thức xử lý sự kiện vào mã C# Tổng kết Làm việc với điều khiển Toolbox Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa. Các nhóm điều khiển trên toolbox – Standard: gồm các điều khiển cơ bản dùng cho việc nhập liệu – Data: Chứa các điều khiển dùng để truy xuất, cập nhật, hiển thị dữ liệu từ CSDL – Validation: Chứa các điều khiển dùng để kiểm tra hợp lệ cho dữ liệu đầu vào – Navigation: Các điều khiển tạo menu – ….. Cửa sổ Properties Dùng để thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển Thêm phương thức xử lý sự kiện vào mã C# Làm quen với ASP.NET 42
  • 43. Nhóm Standard Điều khiển nhập liệu: Label, Textbox, radio button, check box Button: ImageButton, LinkButton, Button Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách: Listbox, drop-down list, check box list, radio button list, bulleted list Điều khiển khác: Hyperlink, Calendar, ImageMap, FileUpload, Image Tổng kết Nhóm Standard Điều khiển nhập liệu: Label, Textbox, radio button, check box Button: ImageButton, LinkButton, Button Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách: Listbox, drop-down list, check box list, radio button list, bulleted list Điều khiển khác: Hyperlink, Calendar, ImageMap, FileUpload, Image Làm quen với ASP.NET 43