5. Điều khiển
Một thành phần quan trọng
để tạo ra các Web Form là
điều khiển
Điều khiển sử dụng để:
Xây dựng giao diện đồ họa
cho ứng dụng
Hiển thị dữ liệu cho người
dùng
Cho phép người dùng tương
tác với Web Form: nhập liệu,
chuyển trang…
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 5
Một thành phần quan trọng
để tạo ra các Web Form là
điều khiển
Điều khiển sử dụng để:
Xây dựng giao diện đồ họa
cho ứng dụng
Hiển thị dữ liệu cho người
dùng
Cho phép người dùng tương
tác với Web Form: nhập liệu,
chuyển trang…
6. ASP.NET cung cấp hai loại điều
khiển sau
Điều khiển Web Server
Điều khiển HTML
Các loại điều khiển trong ASP.NET
Các điều khiển
Web server
Các điều khiển
HTML
ASP.NET cung cấp hai loại điều
khiển sau
Điều khiển Web Server
Điều khiển HTML
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 6
Các điều khiển
HTML
Máy client
HTML Request
HTML Response
Trình duyệt Web xử lý HTML Response
và hiển thị giao diện trang web
Server Web
Server CSDL
7. Điều khiển Web Server
Được thực thi như mã kịch bản phía server
ASP.NET cung cấp các lớp để làm việc với các điều khiển.
Các lớp này nằm trong namespace:
System.Web.UI.WebControls
Ngoài các điều khiển nhập liệu quen thuộc như textbox,
label, button…
còn có các điều khiển sử dụng cho mục đích đặc biệt như:
calender, Menu, Treeview….
Điều khiển Web Server
Điều khiển Web Server
Được thực thi như mã kịch bản phía server
ASP.NET cung cấp các lớp để làm việc với các điều khiển.
Các lớp này nằm trong namespace:
System.Web.UI.WebControls
Ngoài các điều khiển nhập liệu quen thuộc như textbox,
label, button…
còn có các điều khiển sử dụng cho mục đích đặc biệt như:
calender, Menu, Treeview….
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 7
8. Cú pháp
<asp:control_name id="some_id" runat="server" />
Các tính năng cung cấp bởi điều khiển Web Server:
Phát hiện trình duyệt
Sử dụng Template (học trong bài 5)
Sử dụng theme (học trong bài 5)
Điều khiển Web Server
Cú pháp
<asp:control_name id="some_id" runat="server" />
Các tính năng cung cấp bởi điều khiển Web Server:
Phát hiện trình duyệt
Sử dụng Template (học trong bài 5)
Sử dụng theme (học trong bài 5)
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 8
9. Điều khiển HTML
Không được thực thi trên Server.
Để nhận diện như một điều khiển trên server, phải thiết
lập giá trị “server”: cho thuộc tính runat của điều khiển
Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
Ví dụ textbox <input id =“txtProductName type =“text”/>
Không cung cấp nhiều tính năng như điều khiển Web
Server
Điều khiển HTML
Điều khiển HTML
Không được thực thi trên Server.
Để nhận diện như một điều khiển trên server, phải thiết
lập giá trị “server”: cho thuộc tính runat của điều khiển
Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
Ví dụ textbox <input id =“txtProductName type =“text”/>
Không cung cấp nhiều tính năng như điều khiển Web
Server
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 9
11. Hai công cụ đắc lực khi làm việc
với điều khiển là:
Toolbox
Chứa các điều khiển được phân
theo nhóm
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập thuộc tính và
sự kiện cho điều khiển
Thêm một điều khiển
Kéo điều khiển từ Toolbox vào
màn hình thiết kế
Thiết lập thuộc tính và sự kiện
cho điều khiển sử dụng cửa sổ
Properties
Làm việc với các điều khiển
Nút hiển thị sự
kiện
Nút hiển thị thuộc
tính
Hai công cụ đắc lực khi làm việc
với điều khiển là:
Toolbox
Chứa các điều khiển được phân
theo nhóm
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập thuộc tính và
sự kiện cho điều khiển
Thêm một điều khiển
Kéo điều khiển từ Toolbox vào
màn hình thiết kế
Thiết lập thuộc tính và sự kiện
cho điều khiển sử dụng cửa sổ
Properties
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 11
Danh sách thuộc tính/sự
kiện
12. Toolbox
Tool box: Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện
đồ họa. Các điều khiển được sắp xếp theo nhóm
TextBox
Drop-down list
Image Button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 12
Nhóm Standard gồm các điều khiển cơ bản dùng cho nhập liệu
Label
Button
Drop-down list
Radio button/ Radio
button list
Check box
Textbox
13. Toolbox
SqlDataSource truy vấn dữ liệu từ CSDL
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 13
Nhóm Data chứa các điều khiển dùng để truy
xuất và hiển thị giá trị từ CSDL
GridView: Hiển thị dữ liệu từ
sqlDataSource dưới dạng bảng
14. Toolbox
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 14
Nhóm Validation gồm các điều
khiển kiểm tra tính hợp lệ của dữ
liệu được nhập vào Web Form
RequiredFieldValidator
CompareValidator
16. Toolbox
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 16
Cung cấp các tính năng xác
thực người dùng
Hỗ trợ sử dụng AJAX trong Web
Form
17. Sử dụng để:
Thiết lập thuộc tính
Thêm sự kiện
Các thuộc tính thường dùng
ID, Text, Visible, Height,
Width, Font, ForeColor,
TabIndex
Cửa sổ Properties
Danh sách thuộc tính của
điều khiển
Sử dụng để:
Thiết lập thuộc tính
Thêm sự kiện
Các thuộc tính thường dùng
ID, Text, Visible, Height,
Width, Font, ForeColor,
TabIndex
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 17
18. Các sự kiện thường dùng
Click: Các điều khiển button,
image map
TextChanged: Textbox
SelectedIndexChanged: Các
điều khiển list
CheckChanged: check box,
radio button
Cửa sổ Properties
Danh sách sự kiện của
môt điều khiển
Các sự kiện thường dùng
Click: Các điều khiển button,
image map
TextChanged: Textbox
SelectedIndexChanged: Các
điều khiển list
CheckChanged: check box,
radio button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 18
19. Nhóm Standard
Nhóm Điều khiển Tiền tố
ID
Mô tả
Điều khiển
nhập liệu
Label Lbl Hiển thị thông tin mô tả
TextBox txt Cho phép người dùng nhập&sửa giá trị văn bản
CheckBox Chk Bật tắt một lựa chọn
RadioButton Rdo Bật tắt một lựa chọn. Chỉ một radio button trong nhóm
được chọn
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 19
Bật tắt một lựa chọn. Chỉ một radio button trong nhóm
được chọn
Button Button Btn Gửi một trang để xử lý.
Ba loại điều khiển này giống nhau về chức năng, chỉ khác
nhau về cách hiển thị
ImageButton Ibtn
LinkButton Lbtn
20. Nhóm Standard
Nhóm Điều khiển Tiền
tố ID
Mô tả
Điều khiển
hiển thị dữ
liệu dưới
dạng danh
sách
ListBox Lst Cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục trong
danh sách
DropDownList Ddl Cho phép người dùng chọn một mục trong danh sách thả
CheckBoxList Cbl Bật hoặc tắt nhiều lựa chọn trong một danh sách các lựa
chọn.
RadioButtonList Rbl Bật hoặc tắt một lựa chọn. Chỉ có thể bật một radio
button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 20
BulletedList Blst Hiển thị một danh sách đánh theo số thứ tự hoặc theo kí
hiệu.
Điều khiển
khác
HyperLink Hlnk Cho phép người dùng chuyển sang trang khác trong một
ứng dụng.
Image Img Hiển thị một hình ảnh.
Calender cln Hiển thị lịch và cho phép người dùng chọn một hoặc
nhiều ngày.
FileUpload Upl Hiển thị một hộp văn bản và một nút cho phép người
dùng duyệt tìm file muốn tải lên.
ImageMap imap Hiển thị một hình ảnh với một hoặc nhiều vùng có thể
kích chọn.
21. Nội dung demo:
Tạo Form gồm các điều khiển nhập liệu cơ bản
Hiển thị thông báo khi người dùng nhập liệu và nhấn chuột
lên button
Demo
Điều khiển TextBox, Label, Button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 21
Lúc ban đầu Sau khi người dùng nhập liệu và nhấn lên button
22. Các bước thực hiện
Thêm các điều khiển
Thiết lập thuộc tính cho điều khiển
sử dụng cửa sổ Properties
TextBox: ID, TextMode, Text
MaxLength
Label: ID, Text
Button: ID, Text
Thêm sự kiện, viết mã xử lý sự kiện Click của điều khiển
button
Gán giá trị cho thuộc tính Text của Label
Demo
Điều khiển TextBox, Label, Button
Các bước thực hiện
Thêm các điều khiển
Thiết lập thuộc tính cho điều khiển
sử dụng cửa sổ Properties
TextBox: ID, TextMode, Text
MaxLength
Label: ID, Text
Button: ID, Text
Thêm sự kiện, viết mã xử lý sự kiện Click của điều khiển
button
Gán giá trị cho thuộc tính Text của Label
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 22
23. Đoạn mã tạo Text box Password
Demo
Điều khiển TextBox, Label, Button
<asp:TextBox
ID="txtPassWord" runat="server"
TextMode="Password">
</asp:TextBox>
Đoạn mã tạo Button Sign Up
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 23
<asp:Button
ID="btnSingUp" runat="server"
onclick="btnSingUp_Click“ Text="Sign Up"
/>
protected void btnSingUp_Click(object sender, EventArgs e)
{
lblMessage.Text = "Thank you for sign up <br/> The request is
processing";
}
Đoạn mã xử lý sự kiện nhấn chuột vào button SignUp
24. Check Box Radio Button
Tiền tố cho ID Chk Rdo
Thuộc tính AutoPostPack
Checked
Text
Width
AutoPostPack
Checked
Text
GroupName
Check Box, Radio Button
Thuộc tính/Sự kiện quan trọng
Thuộc tính AutoPostPack
Checked
Text
Width
AutoPostPack
Checked
Text
GroupName
Sự kiện CheckedChange CheckedChange
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 24
25. Nội dung demo
Tạo trang sử dụng các check box và Radio button
Hiển thị nội dung của check box & radio button được chọn
Demo
Check Box, Radio Button
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 25
Lúc ban đầu
Sau khi người dùng chọn các check box,
Radio button và nhấn Submit
26. Các bước thực hiện
Thiết lập các thuộc tính cho
các điều khiển sử dụng cửa
sổ Properties
Radio button: ID, Text,
GroupName, Checked
CheckBox: ID, Text,
Checked
Viết mã xử lý sự kiện
Demo
Check Box, Radio Button
Các bước thực hiện
Thiết lập các thuộc tính cho
các điều khiển sử dụng cửa
sổ Properties
Radio button: ID, Text,
GroupName, Checked
CheckBox: ID, Text,
Checked
Viết mã xử lý sự kiện
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 26
27. Đoạn mã xử lý sự kiện
Demo
Check Box, Radio Button
protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e)
{
Controls.Clear(); // Xóa toàn bộ điều khiển trên trang
Response.Write("You have chosen <br/>");
if (rdoFemale.Checked)
Response.Write("Gender: " + rdoFemale.Text.ToString()+ "<br/>");
else
Response.Write("Gender: " + rdoMale.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked || chkGreen.Checked || chkPink.Checked
|| chkRed.Checked || hkYellow.Checked)
{
Response.Write("Favourite Color: <br/>");
if (chkRed.Checked)
Response.Write(chkRed.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkYellow.Checked)
Response.Write(chkYellow.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkPink.Checked)
Response.Write(chkPink.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkGreen.Checked)
Response.Write(chkGreen.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked)
Response.Write(chkBlack.Text.ToString() + "<br/>");
}
}
Kiểm tra radio
button được chọn
trong nhóm
Gender
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 27
protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e)
{
Controls.Clear(); // Xóa toàn bộ điều khiển trên trang
Response.Write("You have chosen <br/>");
if (rdoFemale.Checked)
Response.Write("Gender: " + rdoFemale.Text.ToString()+ "<br/>");
else
Response.Write("Gender: " + rdoMale.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked || chkGreen.Checked || chkPink.Checked
|| chkRed.Checked || hkYellow.Checked)
{
Response.Write("Favourite Color: <br/>");
if (chkRed.Checked)
Response.Write(chkRed.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkYellow.Checked)
Response.Write(chkYellow.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkPink.Checked)
Response.Write(chkPink.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkGreen.Checked)
Response.Write(chkGreen.Text.ToString() + "<br/>");
if (chkBlack.Checked)
Response.Write(chkBlack.Text.ToString() + "<br/>");
}
}
Kiểm tra các
Check box được
chọn
28. List Control là các loại điều khiển biểu diễn thông tin
dưới dạng danh sách các ListItem
Năm loại List Control:
Drop-down List (ddl)
List Box (Lst)
Radio Button List (rbl)
Check Box List (cbl)
Bulleted List (blst)
Làm việc với List Control
List box
Drop-down
List
List Control là các loại điều khiển biểu diễn thông tin
dưới dạng danh sách các ListItem
Năm loại List Control:
Drop-down List (ddl)
List Box (Lst)
Radio Button List (rbl)
Check Box List (cbl)
Bulleted List (blst)
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 28
List box
Radio Button List
Check Box ListBulleted List
29. Mô tả
Thuộc
tính
Items - Tập các đối tượng ListItem của điều khiển.
- Trả về một đối tượng kiểu ListItemCollection
Rows - Số lượng Item được hiển thị trên List Box. Nếu tổng số
Item của List Box nhiều hơn giá trị này, sẽ xuất hiện thanh
cuộn
SelectedIndex - Chỉ số của Item được chọn
- Bằng -1 nếu không có Item nào được chọn
- Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về chỉ số
của Item đầu tiên
Thuộc tính/Sự kiện
quan trọng của List Control
- Chỉ số của Item được chọn
- Bằng -1 nếu không có Item nào được chọn
- Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về chỉ số
của Item đầu tiên
SelectedValue - Giá trị của Item được chọn
- Bằng xâu rỗng “” nếu không có Item nào được chọn
- Nếu nhiều Item của List Box được chọn, trả về giá trị
của Item đầu tiên
SelectionMode - Cho phép chọn nhiều Item trong một List Box hay không
Phương
thức
SelectedIndexChanged - Xảy ra khi người dùng chọn một Item mới trong List
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 29
Hai thuộc tính Rows & SelectionMode chỉ có trong List Box
30. ListItem & ListItemCollection
ListItemCollection:
Tập hợp các Item của List Control
Trong ví dụ: {Black, Red, Blue, Green}
ListItem:
Một Item cụ thể của List Control
Ví dụ: Black hoặc Red hoặc Blue…
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 30
ListItemCollection:
Tập hợp các Item của List Control
Trong ví dụ: {Black, Red, Blue, Green}
ListItem:
Một Item cụ thể của List Control
Ví dụ: Black hoặc Red hoặc Blue…
31. Các thuộc tính quan trọng của ListItem:
Text, Value, Selected
Các thuộc tính/phương thức quan trọng của
ListItemCollection
Thuộc tính: Count
Phương thức: Add, Insert, Remove, FindByValue…
Sinh viên tìm hiểu thêm trong sách giáo khoa
Hoặc http://msdn.microsoft.com/en-
us/library/system.web.ui.webcontrols.listitemcollection.aspx
ListItem & ListItemCollection
Các thuộc tính quan trọng của ListItem:
Text, Value, Selected
Các thuộc tính/phương thức quan trọng của
ListItemCollection
Thuộc tính: Count
Phương thức: Add, Insert, Remove, FindByValue…
Sinh viên tìm hiểu thêm trong sách giáo khoa
Hoặc http://msdn.microsoft.com/en-
us/library/system.web.ui.webcontrols.listitemcollection.aspx
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 31
32. Hai cách thêm các Item cho List Control:
Sử dụng Code C#
Sử dụng “ListItem Collection Editor”
Thêm Item cho List Control
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 32
33. Tạo một điều khiển Drop-down List ddlDay chứa danh
sách các ngày trong tuần sử dụng ListItem Collection
Editor
Demo
Thêm Item cho List Control
Các thuộc tính của
từng Item:
- Selected: Thiết lập
Item này là Item được
chọn trong List
- Text: Nội dung được
hiển thị trên List Control
- Value: Giá trị thực của
Item.
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 33
Thêm hoặc xóa một
Item
Các thuộc tính của
từng Item:
- Selected: Thiết lập
Item này là Item được
chọn trong List
- Text: Nội dung được
hiển thị trên List Control
- Value: Giá trị thực của
Item.
34. Nội dung demo:
Thêm Item cho ListControl sử dụng Code C#
Demo
Thêm Item cho List Control
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
{
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Sunday", "1"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Monday", "2"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Tuesday", "3"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Wednesday", "4"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Thursday", "5"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Friday", "6"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Saturday", "7"));
}
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 34
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
{
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Sunday", "1"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Monday", "2"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Tuesday", "3"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Wednesday", "4"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Thursday", "5"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Friday", "6"));
ddlDay.Items.Add(new ListItem("Saturday", "7"));
}
35. Nội dung demo:
Hiển thị nội dung của phần tử được chọn trên drop-down
list
Demo
Xử lý sự kiện/sử dụng các thuộc tính
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 35
Trước khi người dùng chọn một phần tử Sau khi người dùng chọn một phần tử
36. Các bước thực hiện
Thiết lập thuộc tính AutoPostPack = true
Viết hàm xử lý cho sự kiện người dùng chọn một Item
trong list
In nội dung Text, giá trị, chỉ số của Item được lựa chọn lên
màn hình
Demo
Xử lý sự kiện/sử dụng các thuộc tính
Các bước thực hiện
Thiết lập thuộc tính AutoPostPack = true
Viết hàm xử lý cho sự kiện người dùng chọn một Item
trong list
In nội dung Text, giá trị, chỉ số của Item được lựa chọn lên
màn hình
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 36
protected void ddlDay_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)
{
Controls.Clear();
Response.Write("You selected a day on List Control <br/>");
Response.Write("The day is " +
ddlDay.SelectedItem.Text.ToString() + "<br/>");
Response.Write("Index of selected Item is " +
ddlDay.SelectedIndex + "<br/>");
Response.Write("Value of selected Item is " +
ddlDay.SelectedValue + "<br/>");
}
37. Điều khiển File Upload được thiết kế để cho phép người
sử dụng upload file lên Website
Thuộc tính/ Phương thức của lớp FileUpload
Điều khiển File Upload
Điều khiển File Upload được thiết kế để cho phép người
sử dụng upload file lên Website
Thuộc tính/ Phương thức của lớp FileUpload
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 37
Mô tả
Thuộc tính HasFile Giá trị True, người dùng chọn Upload File
FileName Tên file được Upload
PostedFile Đối tượng HttpPostedFile. Sử dụng kết hợp với thuộc
tính ContentLength để xác định kích thước của file
được Upload
Phương thức SaveAs (string) Lưu file được Upload tới đường dẫn được chỉ định
38. Nội dung demo
Sử dụng điều khiển Upload cho
phép người dùng Upload File
lên một thư mục trên ổ đĩa
máy tính
Demo
Sử dụng điều khiển File Upload
Sau khi người dùng chọn File Upload
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 38
Trước khi người dùng chọn File Upload
Sau khi người dùng chọn File Upload
File được Upload vào thư mục Uploads
trên ổ C
39. Các bước
Tạo giao diện như hình bên
Viết hàm xử lý sự kiện Click của button
Demo
Sử dụng điều khiển File Upload
protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e)
{
int sizeLimit = 5242880; // 5,242,880 is 5MB
if (uplDemo.HasFile) // Kiểm tra người dùng đã upload file chưa
{
if (uplDemo.PostedFile.ContentLength <= sizeLimit)
// Kiểm tra chiều dài file Upload
{
string path = "C:uploads" + uplDemo.FileName;
uplDemo.SaveAs(path); // Lưu File tới đường dẫn được chỉ định
lblMessage.Text = "File uploaded to " + path;
}
else
lblMessage.Text = "File exceeds size limit.";
}
}
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 39
protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e)
{
int sizeLimit = 5242880; // 5,242,880 is 5MB
if (uplDemo.HasFile) // Kiểm tra người dùng đã upload file chưa
{
if (uplDemo.PostedFile.ContentLength <= sizeLimit)
// Kiểm tra chiều dài file Upload
{
string path = "C:uploads" + uplDemo.FileName;
uplDemo.SaveAs(path); // Lưu File tới đường dẫn được chỉ định
lblMessage.Text = "File uploaded to " + path;
}
else
lblMessage.Text = "File exceeds size limit.";
}
}
40. Sinh viên tìm hiểu thêm các điều khiển khác trong SGK:
Điều khiển Calender
Điều khiển Image Map
Các điều khiển khác
Hướng dẫn làm việc với các điều khiển 40
41. Các nội dung được học trong bài
Điều khiển
Là một thành phần quan trọng để tạo ra giao diện Web
Form, và cho phép người dùng tương tác với Web Form.
Các loại điều khiển
Điều khiển Web Server
– Thực thi như mã kịch bản phía Server
– Cung cấp nhiều điều khiển cho mục đích đặc biệt:
Calendar, TreeView…
– Cung cấp nhiều tính năng hơn điều khiển HTML Server
Điều khiển HTML server
– Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
– Chỉ được thực thi trên Server khi gán giá trị cho thuộc
tính runat bằng “server”
Tổng kết
Các nội dung được học trong bài
Điều khiển
Là một thành phần quan trọng để tạo ra giao diện Web
Form, và cho phép người dùng tương tác với Web Form.
Các loại điều khiển
Điều khiển Web Server
– Thực thi như mã kịch bản phía Server
– Cung cấp nhiều điều khiển cho mục đích đặc biệt:
Calendar, TreeView…
– Cung cấp nhiều tính năng hơn điều khiển HTML Server
Điều khiển HTML server
– Cú pháp giống như các phần tử HTML chuẩn
– Chỉ được thực thi trên Server khi gán giá trị cho thuộc
tính runat bằng “server”
Làm quen với ASP.NET 41
42. Làm việc với điều khiển
Toolbox
Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa.
Các nhóm điều khiển trên toolbox
– Standard: gồm các điều khiển cơ bản dùng cho việc
nhập liệu
– Data: Chứa các điều khiển dùng để truy xuất, cập nhật,
hiển thị dữ liệu từ CSDL
– Validation: Chứa các điều khiển dùng để kiểm tra hợp lệ
cho dữ liệu đầu vào
– Navigation: Các điều khiển tạo menu
– …..
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển
Thêm phương thức xử lý sự kiện vào mã C#
Tổng kết
Làm việc với điều khiển
Toolbox
Hỗ trợ việc tạo các điều khiển qua giao diện đồ họa.
Các nhóm điều khiển trên toolbox
– Standard: gồm các điều khiển cơ bản dùng cho việc
nhập liệu
– Data: Chứa các điều khiển dùng để truy xuất, cập nhật,
hiển thị dữ liệu từ CSDL
– Validation: Chứa các điều khiển dùng để kiểm tra hợp lệ
cho dữ liệu đầu vào
– Navigation: Các điều khiển tạo menu
– …..
Cửa sổ Properties
Dùng để thiết lập giá trị cho các thuộc tính của điều khiển
Thêm phương thức xử lý sự kiện vào mã C#
Làm quen với ASP.NET 42
43. Nhóm Standard
Điều khiển nhập liệu: Label, Textbox, radio button, check
box
Button: ImageButton, LinkButton, Button
Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách: Listbox,
drop-down list, check box list, radio button list, bulleted list
Điều khiển khác: Hyperlink, Calendar, ImageMap,
FileUpload, Image
Tổng kết
Nhóm Standard
Điều khiển nhập liệu: Label, Textbox, radio button, check
box
Button: ImageButton, LinkButton, Button
Điều khiển hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách: Listbox,
drop-down list, check box list, radio button list, bulleted list
Điều khiển khác: Hyperlink, Calendar, ImageMap,
FileUpload, Image
Làm quen với ASP.NET 43