2. LOGO
RichTextBox là gì?
Điều khiển RichTextBox:
+ Là một loại Textbox đặc biệt
+ Là một vùng dùng soạn thảo văn bản (text)
+ Cho phép nhập và chỉnh sửa
+ Cung cấp nhiều khả năng định dạng hơn TextBox
+ Có thể nhập trực tiếp hoặc tải lên từ 1 tệp văn bản
(*.txt, *.rtf, *.doc,…..)
3. LOGO
Thuộc tính, phương thức, sự kiện
RichTextBox có:
Hơn 80 sự kiện
Hơn 130 thuộc tính
Gần 250 phương thức
4. LOGO
Thuộc tính thường dùng
Tên đối tượng
Màu nền
Màu của chữ
Font, size, font style
True: chỉ đọc
Số kí tự tối đa
Độ zoom
Tự nhận link
Cho phép sử dụng
phím Tab
Quy định kích thước
Cho phép sử dụng TAB
để chuyển focus đến
5. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
6. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
7. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
8. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
9. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
10. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
6 CanFocus
Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ
bàn phím không.
11. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
6 CanFocus
Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ
bàn phím không.
7 CanSelect
Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối)
không
12. LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
6 CanFocus
Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ
bàn phím không.
7 CanSelect
Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối)
không
8 CanUndo
Cho biết RichTextBox có thể quay lại thao
tác trước (Ctrl + Z) không
13. LOGO
Demo 1 số thuộc tính
AcceptsTab
AcceptsTab = true;
AcceptsTab = false;
Giá trị mặc định
14. LOGO
Demo 1 số thuộc tính….
DetectUrls
DetectUrls = true;
DetectUrls = false;
Giá trị mặc định
16. LOGO
Demo 1 số thuộc tính….
SlectionAlignment
Một số thuộc tính khác sẽ trình bày rõ hơn trong chương trình
demo.
17. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
18. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
19. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
20. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
21. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
22. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
23. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
24. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
25. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
9 int Find (string)
Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về
vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.
26. LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
9 int Find (string)
Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về
vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.
10 void Clear () Xóa tất cả nội dung trong RichTextBox
28. LOGO
Demo một số phương thức….
int Find (string path)
Một số phương thức khác
sẽ trình bày rõ hơn trong
chương trình demo.
29. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
30. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
31. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
32. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
33. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
34. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
35. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
36. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
37. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
38. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi
39. LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi
40. LOGO
Một số sự kiện….
STT Sự kiện Ý nghĩa
11 SelectionChanged
Xảy ra khi vùng chọn (vùng được tô khối
hoặc con trỏ bàn phím) bị thay đổi.
Do đặc thù của các sự kiện nên khó demo bằng hình ảnh.
Sẽ xem xét chúng trong chương trình demo rõ hơn.
41. LOGO
Chương trình demo
Sử dụng RichTextBox tạo 1 chương trình soạn thảo văn bản
đơn giản.
Giao diện chương trình