SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
DienDanTiengAnh.Net
CẤU TRÚC ÔN THI ĐẠI HỌC
1) Always/ constantly (lien tục) / continually (lien tục) / forever (mãi) : dung thì hiện tại tiếp diễn
khi muốn than phiền
Ex: You are always complaining about my cooking.
2) be : dung thì hiện tại tiếp diễn khi nói về sự tạm thời/nhất thời, không phải bản chất.
Ex: He is being naughty now (cậu ấy đang nghịch ngợm ). He is usually obedient (cậu âý thường
ngoan).
3) bị động: “be/get V3/ed”
4) bị động truyền khiến (nhờ người khác làm gì) : have / get sth done ( Vd: I had my car washed
yesterday – tôi đem xe đi rửa (tiệm rửa). Tuy nhiên, thường dùng “get” nếu có “must” (Ex: I must get
my car serviced), nếu có sự nỗ lực (Ex: I eventually -cuối cùng got the car fixed) , và “trong câu
mệnh lệnh” (Ex: Get your hair cut! Đi cắt tóc đi)
(ai bị lấy cắp/… cái gì ) : have sth done (Vd: I had my car stolen yesterday- tôi
bị mất xe)
- chủ động truyền khiến: have sb do sth , get/ask sb to do sth : nhờ ai làm gì
5) should + V1 : khi đi sau các động từ như: “advise / recommend / suggest / urge (thúc dục) /
demand (đòi hỏi) / prefer / insist / request …” hoặc sau cấu trúc: “It’s important that / It’s necessary
that / It’s good that …”
Ex: He advised that you should go home. It’s important that we should be modest. (phải có that mới
dùng should, nếu không có that thì dùng to-V)
-ta có thể bỏ should trong cấu trúc này
Ex: He advised that you go home. It’s important that we be modest.
6) need V-ing : cần được = need to be V3/ed
7) is/are to + V1 = have to (tương lai) = be supposed to ( Ex: All students are to assemble in the
hall at 9:00)
8) be about to = be due to + V1 = be on the point of + V-ing : sắp
9) wouldn’t V1: không chịu = refused to V1 (quá khứ) (Ex: I asked but she wouldn’t say)
Won’t V1: sẽ không chịu (Ex: No matter what you say, she won’t tell the truth – Cho dù bạn nói
gì, cô ấy sẽ không chịu nói sự thật đâu)
10) would V1: thường làm gì trong quá khứ (chỉ đi với động từ hành động) (Ex: Every week he’d
buy his mother a bunch of flowers)
DienDanTiengAnh.Net
11) used to V1: đã từng, đã thường (+ động từ hành động/trạng thái) (Ex: I used to like (trạng thái)
ice-cream; I used to go (hành động) swimming a lot)
12) was going to V1: đã dự định (nhưng không làm)
13) I was wondering if you wanted to… Tôi tự hỏi là bạn có muốn… (dùng quá khứ nhưng nói hiện
tại : lịch sự)
14) have/has been V-ing: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : Cách dung 1: kéo dài đến giống thì hiện
tại hoàn thành, cách dung 2: hành động đã chấm dứt nhưng để lại kết quả ở hiện tại
Ex: I’ve been running. That’s why I’m hot.
15) Don’t touch the switch (công tắc).  Bị động: The switch isn’t to be touched. (Công tắc không
được chạm)
16) happen to V1 : tình cờ
17) should trong mệnh đề If : khả năng khó thể xảy ra (người nói không nghĩ sẽ xảy ra)
Ex: if you should see Ann, could you ask her to call me? (Nếu bạn có gặp Ann, hãy nói cô ấy gọi tôi
nhé?)
If your goods should have mistake, please let us know. (Nếu hàng của bạn bị lỗi, hãy báo chúng
tôi biết)
18) will/would trong mệnh đề If : lịch sự và nhấn mạnh.
Ex: If you will / would wait here, I’ll see if Mrs Green is free. (Nếu bạn chờ ở đây, tôi sẽ đi xem Bà
Green có rảnh không)
19) If you hadn’t helped us , … = but for your help, … (nếu không có bạn giúp)
20) If + tính từ : (Ex: If interested, apply within. Nếu thích, hãy nộp đơn vào trong)
Ex: If necessary, take a taxi.
21) Đảo ngữ mệnh đề If : bỏ If và đảo “Had / Were / Should” ra trước S.
Ex: Should you see Ann, could you ask her to call me?
22) It’s time / It’s high time / It’s about time + S + V2/ed (hoặc were V-ing) : đã đến lúc
It’s time / It’s high time / It’s about time + for O + to V1
23) would rather + S + were/ V2/ed : muốn ai làm gì
Would rather + V1 (+ than V1): muốn làm gì (hơn là…) = would sooner … than …
24) prefer to-V1 / V-ing : thích hơn
DienDanTiengAnh.Net
Prefer V-ing to V-ing : thích … hơn …
Would prefer: thích hơn (Ex: I’d prefer it if you didn’t go. Điều kiện 2)
Would prefer + O + to-V1 (Ex: I’d prefer you not to go)
25) hardly ever = rarely = scarcely = seldom : hiếm khi (nghĩa phủ định)
26) no sooner … than… = harldly / barely / scarcely ….when … : ngay khi … thì….
just as … : ngay khi
27) đảo ngữ : khi từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu
Gồm các từ như: Seldom, never, neither(cũng không), nor (cũng không), not, never before, on no
account (không vì bất cứ lý do nào), under/in no circumstances (dù trong hoàn cảnh nào), at no time
= never, by no means (không hề, không bao giờ), not only, barely (chỉ, vừa mới), only (only then,
only once (chỉ một khi), only later, only by…) , hardly, no sooner…
Ex: Only then did she realize the truth. Hardly had they finished work when the light went out.
-Not until, only when, only if : đứng đầu câu đảo ngữ mệnh đề 2.
Ex: Not until she arrived home did she have dinner.
Đảo ngữ với so / such:
-So + adj + was + S that …: quá ... đến nỗi (Ex: So hot was the day that he took off his shirt)
-Such + was + S that … : quá … đến nỗi (Ex: Such was his hunger (cơn đói) that he couldn’t go
on learning)
-Đảo trạng ngữ nơi chốn/phương hướng chuyển động ra đầu câu  đảo luôn động từ ra
trước chủ từ ( với điều kiện S là cụm danh từ)
Ex: Her father stood in the doorway  In the doorway stood her father.
A portrait of the King was above the fireplace. Above the fireplace was a portrait of the
King.
Here is/comes Sandra’s car. (nhưng “Here she is” không đảo động từ vì S là đại từ “she”)
The rocket (tên lửa) went up.  Up went the rocket.
-Đảo ngữ trong câu so sánh bằng và hơn với “as / than”:
Ex: The cake was excellent, as the coffee was.  The cake was excellent, as was the coffee.
Children watch more television than adults do.  Children watch more television than do
adults.
28) Although / when / if / since (từ khi) ... + V3,ed / V-ing / Adj : là dạng rút gọn mệnh đề (khi S
của 2 mệnh đề giống nhau)
Ex: Although sick, he tried to come.
29) whether …. or … : dù … hay …
Whether …. (or not) : dù/liệu ….hay không
30) even if = whether or not : dù … hay không
DienDanTiengAnh.Net
Ex: Even if Tom doesn’t speak Spanish, I think he should still visit Madrid. (= whether or not he
speaks Spanish, I think…= whether he speaks Spanish or not, …)
31) Much as … = although : mặc dù
Ex: Much as I enjoyed the holiday, I was glad to be home.
32) Adj + though / as … : mặc dù
Ex: Hot though (as) the night air was, they slept soundly. (ngủ ngon)
33) in spite of the fact that = despite the fact that = although
34) mục đích của hành động: for + N = to-V1 (I’m saving for a new car = I’m saving to buy a
new car)
Mục đích sử dụng của 1 đồ vật/thiết bị : for + V-ing (An umbrella is used for protecting us
from the sun or rain)
35) provided (that) = providing (that) = as long as = so long as = on condition that : miễn là = if
Suppose = supposing (that) = Imagine : giả sử = if
Given that = Assuming that : cứ cho là = if
In case + S V: lỡ mà
But for + cụm danh từ : nếu không vì
Ex: Imagine we won the competition! (Imagine what we would do if we won the competition.)
Suppose someone told you that I was a spy (gián điệp)! (What would you say?)
36) As if …= as though… : như thể
Ex: He acts as if he were in charge. (sự thật: he isn’t in charge) (không thật ở hiện tại)
He acts as if he is in charge. (sự thật: he is in charge) (thật ở hiện tại)
You look as if you had just seen a ghost. (trông bạn như thể vừa gặp ma) (không thật ở quá
khứ)
37) as + mệnh đề / N : như, như là
like + mệnh đề / N : như, giống như
38) It was ….that….: chính là ….mà… (trước “that” là danh từ/ trạng từ / đại từ gì cũng được)
It was ….who / whom / which … : chính là … mà…(theo quy tắc của mệnh đề quan hệ)
Ex: It was Mary that gave you the present. ( = Mary gave you the present)
39) Mệnh đề danh từ làm S  động từ chia số ít
Ex: What surprised me was his calmness. (= His calmness surprised me)
That he didn’t come was surprising. ( = It was surprising that he didn’t come)
DienDanTiengAnh.Net
40) Câu hỏi đuôi:
-I am …., aren’t I?
-V1 …., will you? (câu mệnh lệnh)
-Don’t …., will you? (mệnh lệnh phủ định)
- Let’s…, shall we?
-This / that is …., isn’t it?
- There is …., isn’t there?
- có từ mang nghĩa phủ định như “seldom, nobody, never, scarcely…” , khẳng định?
41) the+ N + of whom / which = whose + N : mệnh đề quan hệ
Ex: The table the leg of which was broken yesterday has been repaired.
= The table whose leg was broken yesterday has been repaired.
42) must + V1 : chắc là  phủ định: can’t V1 : không thể nào (suy đoán hiện tại)
must have V3/ed : chắc là đã  phủ định : can’t have V3/ed : không thể nào đã (suy đoán quá
khứ)
- tương tự suy đoán ít chắc chắn hơn với: “may / might / could” : có thể
mustn’t V1: không được phép
should V1 : nên (khuyên ở hiện tại)
should have V3/ed : lẽ ra đã nên (tiếc nuối chuyện quá khứ)
43) If I were you, … : là lời khuyên
44) almost = nearly : hầu như, gần như (thường đi với “all, every”)
Ex : Almost everyone likes this food.
Most people : hầu hết mọi người (nói chung)
Most of the people : hầu hết mọi người (nói riêng về 1 bộ phận người đan nói)
45) Nguyên tắc 1 : hai câu không nối nhau bằng dấu phẩy, mà phải có liên từ (so, and, but,
although…)
Nguyên tắc 2: cụm Ving/ p.p luôn có chủ từ giống mệnh đề sau.
Nguyên tắc 3: không có chủ từ, không chia thì.
46) tính từ / danh từ / V3/ed / V-ing / to-V1 : có thể đứng sau và bổ nghĩa cho N
Ex: Make the world happy; consider him good
Make the world a better place; consider him the leader
The house destroyed in the fire has been rebuilt. (destroyed : bị phá huỷ  bị động)
The house standing near the pine garden is mine. (standing : đứng  chủ động)
Who was the last person to leave the room?
47/ Tính từ/ V-ing / V3,ed / to-V : ĐỨNG ĐẦU CÂU HOẶC CUỐI CÂU LÀM TRẠNG NGỮ,
NGĂN với mệnh đề chính BẰNG DẤU PHẨY (thực chất đây là dạng rút gọn mệnh đề)
DienDanTiengAnh.Net
- V-ing , S + V : nghĩa chủ động ( Finishing homework, she went to bed)
Having V3/ed , S + V : đã (Having finished homework, she went to bed)
- V3/ed , S + V : nghĩa bị động (bị, được) (Cooked well, the food was more delicious)
- To-V , S + V : Để … (To save money, I have to skip breakfast)
- Tính từ, S+ V (Tired, she went to bed early)
48) Bare infinitive: nguyên mẫu không to
God save the Queen!
Long live the King! = May the King live long! Chúc Hoàng thượng vạn tuế
Be that as it may, … : Tuy vậy = Nevertheless
Come what may, … : Dù chuyện gì xảy ra = Whatever may come / happen
49) No matter what = whatever + (N) + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter what …
No matter how = however + adj/adv + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter how …
Tương tự với who/whoever, where/wherever, when/ whenever…
50) likely (adj) : có thể
It’s very likely that she’ll ring me tonight: rất có thể là cô ấy sẽ gọi điện cho tôi tối nay
He is likely to come now : anh ấy có thể đến bây giờ
51) Given + cụm danh từ, … căn cứ vào
Ex: Given his age, he' s a remarkably fast runner =Ở tuổi anh ta, anh ta thật là một người chạy rất
nhanh.
52) regardless of …: bất chấp
allergic to … (adj) : dị ứng với, ghét, có ác cảm với
However, … : tuy nhiên (có thể đứng cuối / giữa câu)
Nevertheless, … : tuy vậy (trang trọng hơn However)
While = Whereas …: trong khi (nối 2 ý tương phản)
53) NGOẠI LỆ ĐỌC /id/ khi thêm –ed:
* aged : có tuổi là, lớn tuổi (adj)
* blessed : thần thánh, thiêng liêng, hạnh phúc, may mắn (adj)
* crooked : cong, oằn, còng (adj)
* dogged : ngoan cường, bền bỉ (adj)
* learned : học rộng, uyên bác (adj)
* naked : trần (adj)
* ragged : xơ xác, tả tơi, bù xù (adj)
DienDanTiengAnh.Net
* wicked : xấu xa, độc ác, nguy hiểm (adj)
* wretched : khốn khổ, cùng khổ, bất hạnh (adj)
54) PHRASAL VERBS:
Cut down on = reduce the amount of : cắt
giảm
Catch up with = reach the same place as : bắt
kịp
Come up against = meet , encounter (gặp phải)
Come up with = think of : nghĩ ra
Drop in on = visit : ghé thăm
Face up to V-ing = accept , deal with : chấp
nhận, giải quyết
Feel up to = feel fit to do : cảm thấy khoẻ
Get away with = avoid discovery : trốn đi với
Get on with = continue with : tiếp tục với
Get round to V-ing = find time to do : có thời
gian
Get up to = do, often something wrong : làm
chuyện gì sai
Go in for = have as a hobby : thích
Grow out of = become too old for : quá già để
Keep up with = stay in the same place as : bắt
kịp, theo kịp
Look down on = disrespect : coi thường
Look up to = respect : coi trọng
Look forward to : mong
Make up for = compensate for : bồi thường
cho, đền cho
Put up with = bear : chịu đựng
Run out of = have no more of : hết, cạn
Stand up for = defend : ủng hộ
Ask after = ask for news of : hỏi thăm
Call for = come and collect : đến rước
Call on = visit : ghé thăm
Come across = find by chance : tình cờ gặp /
thấy
Come into = inherit : thừa kế
Count on = depend on : phụ thuộc vào
Deal with = take action about : giải quyết
Do without = manage without : tự xoay sở mà
không có
Get at = suggest : đề nghị
Get over = recover from : bình phục
Go over = discuss the details : thào luận chi
tiết
Join in = contribute to : tham gia, đóng góp
vào
Live on = have as income : sống dựa vào
Look into = investigate : điều tra
Look round = look at everything : nhìn quanh
Make for = go in the direction of : đi về hướng
Pick on = choose a person to punish : chọn ai
để phạt
Run into = meet by chance : tình cờ gặp
See about = arrange : sắp xếp
See to = take care of, attend to : quan tâm, chú
ý
Stand for = tolerate : chịu đựng
= đại diện cho, viết tắt của
Take after = have the same characteristic as :
giống
Call off = cancel : huỷ bỏ
Leave out : chừa lại, bỏ qua
Make up = invent : bịa
Put aside = save : để dành
Put off = postpone : hoãn
Put sb up = provide accommodation : cho ở
nhờ
Show sb around = give a guided tour : đưa đi
tham quan (nơi nào)
Take over = buy a company, take sb’s place :
tiếp quản, đảm trách
Take up = start a hobby : bắt đầu chơi…
Tear up = tear into pieces : xé vụn
Think over = consider : suy nghĩ kỹ
Try out = use for the first time : thử dung
Turn down = refuse an offer : từ chối
Wear out = make tired : làm mệt lã
Work out = find a solution : giải quyết
DienDanTiengAnh.Net
Break down = stop working : hư hỏng
Break out = begin suddenly : nổ ra (chiến
tranh)
Come out = be published : ra mắt, được xuất
bản
Get away = escape : trốn thoát
Give in = yield : nhượng bộ, nhường
Plead with : nài nỉ
Go off = explode, ring : nổ, reo
Look out = watch out : cẩn thận, coi chừng
Show off = behave to attract attention : khoe
khoang
Take off = leave the ground : cất cánh
= cởi ra
Turn up = arrive : đến, xuất hiện
Wear off = fade away : mờ dần, yếu dần, phai
dần
55) COMMUNICATION:
1/ - Do you feel like going to the cinema this evening? – That would be great.
2/ - I’m awfully sorry about your carpet. You must let me pay to have it cleaned. – Don’t worry. It’s
all right.
3/ - More coffee anybody? – I’d love some.
4/ - Excuse me, but is it far from here to Anglesham? – Just keep going along this road.
5/ - I wish you wouldn’t smoke in here! – Sorry, shall I open the window?
6/ - Could you tell me whether this train stops at Hatfield? – I believe it does.
7/ - Shall I collect the tickets for you? – That would be a real help.
8/ -What would you do in my situation? – I think you should ask for a loan (khoản vay) from the
bank.
9/ - How do you do. I’m Bill Thompson. - How do you do. (xin chào)
10/ - What do you think of my new car? – It’s all right, I suppose.
11/ - Do you promise to pay me back at the end of the month? – I promise.
12/ - Can I use your phone? – Of course / you can’t / you mustn’t.
13/ -Where do you suggest I stay? – I recommend the Hilton.
13/ - I can’t stop worrying about my exam tomorrow. – I’m sure you’ll do well.
14/ -Would you mind move your bag from the seat? – Oh, sorry.
15/ - How kind, you really shouldn’t have bothered. – It was nothing, really.
( Bạn thật tốt bụng, bạn thật sự lẽ ra không nên phiền làm gì.)
16/ -Is it all right if I use your bike? – Sure, go ahead.
Tổng hợp communication:
Chúc mừng:
1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much.
2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I.
3. —I wish you success. —Thank you.
4. —We send you our best wishes. —Thank you very much.
5. —Happy new year ! —Happy new year!(The same to you.)
6. —A merry Christmas to you. —Thank you.
7. —I hope you’ll have a good time. —Thank you.
DienDanTiengAnh.Net
8. —Happy Birthday! —Thank you.
Mời:
1. —Would you like to come to the party? —Oh yes, thank you.
2. —I hope you can come to the dance next Saturday. —I’m sorry, but I can’t.
3. —Will you go dancing with us? —Of course. I'll be glad to.
4. —Will you come to our English Evening? —Yes, thank you.
5. —Would you please give us a talk on English Learning? —OK. When?
6. —You and your friends must come over to my house and see mooncakes.
—OK. Thank you very much.
Biểu lộ đồng ý và không đồng ý:
1. —I think the shop is closed at this time of day.
—No, I think it’s open.
2. —I think foreign languages are more interesting than science.
—I really can’t agree with you. I prefer science.
3. —I think I shall read a book instead.
—Good idea. That’s much better than watching a bad TV Programme.
4. —I don’t think that it's true. He’s always telling strange stories.
—I know. But this time I can’t decide if he is right or not.
5. —I think Chinese is more popular than any other subject. —Maybe. But I prefer art.
6. —Don’t think in Chinese when you’re speaking English. —You are quite right.
Xin lỗi:
1. —Sorry to trouble you. —That’s all right.
2. —Oh, I am so sorry. —That’s quite all right.
3. —I’m sorry to give you so much trouble. —No trouble at all.
4. —I’m sorry. I lost the key to your bike. —It doesn’t matter.
5. —Sorry to have kept you waiting for a long time. —It doesn’t matter.
6. —You haven’t paid for it yet. —Oh, I’m really very sorry.
Khuyên bảo,đề nghị
1. —The park isn’t far from here. Shall we walk there? —OK.
2. —You’d better close the windows. It’s cold in the room. —All right.
3. —If you are not better by then, I’ll take you to see the doctor.
—OK. Thank you very much.
4. —You must look after yourself and keep healthy. —Yes, I will. Thanks.
5. —The museum is very far from here. Let’s catch a bus, shall we?
—OK. Let's catch a bus.
6. —You must remember the saying: Whatever you do, do it well.
—Thank you for your advice.
DienDanTiengAnh.Net
Gọi điện:
1. —Hello! —Hello, Bill? —No, this is Sam. —Hi, Sam. This is Mike. How are you?
2. —Hello. —Hello. May I speak to Mr. Green?
3. —No. 5 Middle School. —Mr. Green, please. —I’m sorry. Mr. Green is not in.
—When will he be back? —About six this afternoon. —All right. I'll ring again then.
—Very well.
4. —Hello! —Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please?
—Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly?
—Could I borrow your Chinese-English dictionary?
—Sure. I’ll bring it to you tomorrow.
—Thank you. Goodbye.
Xin phép:
1. —Please let me help you. —No, thanks. I can carry it.
2. —Can I see your licence, please? —OK.
3. —May I call you James? —Of course, if you wish.
4. —Could I borrow a pen, please? —Of course. With pleasure.
5. —Excuse me. May I use your dictionary? —Yes, here you are.
6. —May I ask you several questions? —Yes, of course.
Giup người khác:
1. —May I help you? —Oh yes, thank you.
2. —Let me help you with the bags. —Well, I can manage all right. Thanks just the same.
3. —Can we help you? —I want to go to hospital. But I can’t. My leg hurts.
4. —Must I clean the classroom now? —Oh, you needn’t.
5. —Would you like a cup of tea? —Yes, please.
6. —What can I do for you? —I’d like to have an English-English dictionary.
Hỏi đường:
1. —Excuse me. Where is the washroom, please? —Oh, it’s over there.
2. —Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?
—Look! It’s on the other side of the road.
3. —How far is the post office, please? —Only a few kilometers.
4. —Will you please tell me the way to the railway station?
—Go down this street. At the end of the road you’ll see it.
5. —Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket?
—Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop. You’ll find it.
Mua sắm:
1. —What can I do for you? —I’d like some apples.
2. —Where can I buy some stationery?
—Let’s look at the shopping guide. Oh, it’s on the ground Floor.
DienDanTiengAnh.Net
3. —Could I buy half a kilo oranges? —Certainly. Here you are.
4. —Will you please show me that radio? —Certainly.
5. —How much is the radio? —Ninety yuan.
6. —Good morning, sir. May I help you? —Yes, I’d like to buy a sweater.
Nói chuyện thời tiết:
1. —It’s a fine day for a walk. —Yes, the air is nice and clean.
2. —Oh dear! It’s very cold today. —Yes, you need to wear warmer clothes.
3. —What’s the weather like today? —It’s fine.
4. —What’s the weather like in your country now? —It’s very hot.
5. —Lovely weather, isn’t it? —Yes, isn’t it?
6. —I missed the weather report this morning. Did you hear it?
—Yes. It said it would be partly cloudy today, with a strong wind from the northwest.
Hỏi ngày,giờ:
1. —Hi, Mary. What time is it now? —It’s about three.
2. —What day is it today? —It’s Wednesday.
3. —Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves?
—Certainly. It leaves at ten in the evening.
4. —What’s the time? My watch has stopped. —Let me see. It's five to ten.
5. —Excuse me. Have you got the time? —Yes, it’s six twenty.
6. —Excuse me. Could you tell me the time? —Oh sorry, I don’t have my watch with me.
Cuộc hẹn:
1. —Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you?
—Yes, I’d like to.
2. —When shall we meet, this evening or tomorrow evening?
—I don’t mind. Either time is OK.
3. —Are you free later today? —Sorry, I'm free every day except today.
4. —Are you able to come tomorrow morning? —I think so.
5. —Are you free this afternoon? —Oh no. Will this evening be all right?
6. —I’m busy today. What about tomorrow afternoon?
—That would be fine. Shall we make it nine o'clock?
Cấm đoán,cảnh báo:
1. —Don’t climb that ladder! It’s broken. —OK. Thank you.
2. —Look out! There’s a car coming. —Oh, thank you.
3. —You mustn’t play on the street. It’s dangerous. —No, we won’t.
4. —Don’t touch the machine when it is working. —No, I won’t. Thank you.
5. —You are not allowed to smoke here. —Oh, I’m sorry.
6. —You can’t walk your dog in the park. —Oh, I’m sorry. I’ll never do it again.
DienDanTiengAnh.Net
Đi bác sĩ:
1. —I’m feeling tired, doctor. —Have a good rest and then you’ll feel better.
2. —How are you feeling today? —I’m feeling even worse.
3. —Doctor, she is not feeling well. —Nothing serious, I hope.
4. —Doctor, do I have to take the medicine before or after meals?
—Three times a day after meals.
5. —What’s the matter? —I’ve got a headache.
6. —What’s your trouble?
—I’ve had a pain in my stomach since morning.
Showing interest
1. Uh-huh!
3. Right!
3. Really?
4. That's interesting!
5. And?
6. What then?
7. Oh?
8. What happened next?
Showing that you're listening
1. Now, you mentioned...
2. So, that's how...?
3. Yes, I was going to ask you about that...
4. Could you give me / us an example of...?
5. Could you explain in more detail...?
Thanking and responding
1. Many thanks.
2. Thanks a lot.
3. Cheers!
4. That's very kind of you.
5. Thank you very much
6. Not at all.
7. It's a pleasure. / My pleasure.
8. You're welcome.
9. Don't mention it.
10. Any time.
11. That's OK / all right.
12. I'm glad to have been of some help
Apologizing
1. Sorry
2. I'm very/awfully/so/extremely sorry.
3. Excuse me.
4. Sorry, (it was) my fault.
5. I do apologize.
6. Please accept my apologies.
Accepting an apology
1. That's all right/OK.
2. Not to worry.
3. That's quite/perfectly all right.
4. No reason/need to apologize.
5. Don't worry about it
Talking About Actions
DienDanTiengAnh.Net
Giving instructions
1. Make sure...
2. Remember... (to do).
3. Be careful... (not to do).
4. Don't forget... (to do)
5. Giving directions
6. Go straight on.
7. Take the first/second on the left / right.
8. Turn left / right.
9. Go along... as far as...
10. Take the number 7 bus / tram.
12. Get off (the bus / tram) at... (place).
13. Carry on until you see...
14. Look out for..
Checking someone has understood
1. Are you with me?
2. Did you follow that?
3. Have you got that?
4. Is everything clear so far?
5. Does that seem to make sense?
Sequencing actions
1. First of all, ...
2. Next, ...
3. Then, ...
4. After that, ...
5. Finally, ...
Making suggestions
1. Shall I / we... (do)?
2. Let's... (do).
3. Why don't I / we... (do)?
4. How about... (doing)?
5. What about... (doing)?
6. I think we should... (do).
7. I suggest that we... (do).
8. It might be a good idea if we / you... (do).
9. I think the best way of dealing with this
situation would be to... (do).
10. If you ask me, I think we / you should...
(do).
12. We could...
Agreeing to a suggestion
1. Yes, I think that's a good idea.
2. That's probably the best option.
3. Sure, why not?
4. Yes, definitely.
5. By all means. = of course = certainly
6. Good idea!
MAIN IDEA QUESTIONS
HOW TO IDENTIFY
THE QUESTION
What is the topic of the passage?
What is the subject of the passage?
What is the main idea of the
passage?
What is the author's main point in
the passage?
With what is the author primarily
concerned?
Which of the following would be
DienDanTiengAnh.Net
the best title?
WHERE TO FIND THE
ANSWER
The answer to this type of question
can generally be determined by
looking at the first sentence of each
paragraph.
MỘT SỐ CÁCH ĐỌC VÀ PHÁT ÂM:
1) Khi gặp gạch dưới chữ S :
bình thường chữ s phát âm là /s/,nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
s đọc /z/
các chữ sau: raise, busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason,
preserve, poison..
-Chữ s đọc /ʃ /
sugar,sure
3) đối với chữ CH
-CH đọc /ch/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau;
chemist, ache, christmas, mechanic, architect, character ,chaos... ,technology ,echo...
DienDanTiengAnh.Net
-CH đọc là /ʃ /
machine, champagne, chamois, chalet, charade ,...
4) đối với chữ H
các chữ H sau đây là h câm
hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
5) chữ GH
bình thường đọc là /f/
nhưng các chữ sau GH không đọc:
plough, though, although, weigh....
6) chữ B câm ,khi đứng sau chữ m:
climb, bomb, lamb....
7) W câm: sword
Chữ T , câm
Listen , often
Đối với âm /u/ và /u:/
/u/ gồm:
put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book....
/u:/ gồm:
food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,.....
9) có một số chữ khi thêm vào phía sau thì biến thành âm khác
say -> /ei/
says -> /e/
nation -> /ei/
national -> /a/
south -> /au/
southern -> /^/
DienDanTiengAnh.Net
breath -> /e/
breathe -> /i:/
Sau đây là vài nguyên tác mà mình rút ra trong quá trình xem xét các đề thi, các em có thể áp
dụng
*Nguyện tắc R :
Đó là nguyện tắc : chữ R khi đứng sau một nguyên âm sẽ làm biến đổi cách đọc của nguyên
âm đó
Ví dụ nhé :
hat -> đọc /a/ (a ngắn )
rat -> đọc /a/(a ngắn )
nhưng :
hart -> /a:/ (a dài )
hot -> /o/ ( o ngắn )
not -> /o/ ( o ngắn )
nhưng :
morn -> /o:/ (o dài )
*Phưong pháp vần nhấn:
Nguyên tắc này như sau:
Nguyên âm nào có vần nhấn (stress) thì sẽ phát âm khác với nguyên âm không có vần nhấn.
ví dụ :
her -> /ơ dài / ( 1 vần xem như là vần nhấn )
certain -> /ơ dài / ( vần nhấn )
nhưng:
father -> /ơ ngắn / ( vần không nhấn )
CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM:
QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal,…
Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open…
QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard…
Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take…
QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
DienDanTiengAnh.Net
Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly…
Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, …
QUY TẮC 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be'come, under'stand,
QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.
Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self …
QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique,
-esque, -ain.
Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer…
Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee…
QUY TẮC 7: Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id,
-eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.
Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous …
QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.
Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, …
Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…
QUY TẮC 9: Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,…
QUY TẮC 10: Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, …
Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white …
QUY TẮC 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai
tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.
Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known…
DienDanTiengAnh.Net
QUY TẮC 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi.
-ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less
Ex:
· ag'ree – ag'reement
· 'meaning – 'meaningless
· re'ly – re'liable
· 'poison – 'poisonous
· 'happy – 'happiness
· re'lation – re'lationship
· 'neighbour – 'neighbourhood
· ex'cite - ex'citing
QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate,…
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!!

More Related Content

What's hot

TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH DinhHa6
 
NEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISES
NEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISESNEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISES
NEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISESAlicia Garcia
 
KET Cambridge Exam
KET Cambridge ExamKET Cambridge Exam
KET Cambridge ExamAna Figueras
 
Tổng hợp các đề thi starters
Tổng hợp các đề thi startersTổng hợp các đề thi starters
Tổng hợp các đề thi startersDinhHa6
 
Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655
Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655
Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655nataliej4
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing speaking-listening)
Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing  speaking-listening)Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing  speaking-listening)
Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing speaking-listening)DinhHa6
 
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMARNEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMARAlicia Garcia
 
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠNBÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠNCao Chí Minh
 
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhấtTrọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhấtMaloda
 
Unit 6, part i
Unit 6, part iUnit 6, part i
Unit 6, part ilindamun
 
Present continuos vs present simple time expressions page 52 53
Present continuos vs present simple time expressions page 52   53Present continuos vs present simple time expressions page 52   53
Present continuos vs present simple time expressions page 52 53Learning English
 
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huếTìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huếThanh Hoa
 
DE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdf
DE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdfDE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdf
DE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdfssusercdbc951
 
PRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docx
PRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docxPRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docx
PRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docxdianapulido39
 
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 520 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5DinhHa6
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)Học Tập Long An
 

What's hot (20)

TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
 
NEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISES
NEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISESNEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISES
NEF – PI – FILE TEST 7 – READING EXERCISES
 
C1 key word transformation made easy preview
C1 key word transformation made easy   previewC1 key word transformation made easy   preview
C1 key word transformation made easy preview
 
KET Cambridge Exam
KET Cambridge ExamKET Cambridge Exam
KET Cambridge Exam
 
Tổng hợp các đề thi starters
Tổng hợp các đề thi startersTổng hợp các đề thi starters
Tổng hợp các đề thi starters
 
Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655
Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655
Khảo Sát Quy Trình Tách Chiết PECTIN Từ Vỏ Quả Chanh Dây 04102020094655
 
Hệ thống bãi đỗ xe thông minh- Bilparking
Hệ thống bãi đỗ xe thông minh- BilparkingHệ thống bãi đỗ xe thông minh- Bilparking
Hệ thống bãi đỗ xe thông minh- Bilparking
 
Too and enough
Too and enoughToo and enough
Too and enough
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing speaking-listening)
Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing  speaking-listening)Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing  speaking-listening)
Tổng hợp đề thi movers ( reading and writing speaking-listening)
 
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMARNEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
NEF – PI – FILE TEST 7 - GRAMMAR
 
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠNBÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
 
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhấtTrọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
 
Unit 6, part i
Unit 6, part iUnit 6, part i
Unit 6, part i
 
Present continuos vs present simple time expressions page 52 53
Present continuos vs present simple time expressions page 52   53Present continuos vs present simple time expressions page 52   53
Present continuos vs present simple time expressions page 52 53
 
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huếTìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
 
DE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdf
DE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdfDE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdf
DE CUONG ON TAP HKII TIENG ANH 9.pdf
 
PRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docx
PRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docxPRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docx
PRESENT SIMPLE-PRESENT CONTINUOS.docx
 
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 520 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
 

Viewers also liked

Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45Trungtâmluyệnthi Qsc
 
I can do it tin vao chinh minh
I can do it   tin vao chinh minhI can do it   tin vao chinh minh
I can do it tin vao chinh minhlehai112013
 
Facebook brings more harm than good
Facebook brings more harm than goodFacebook brings more harm than good
Facebook brings more harm than goodGrace Ray
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Modal with perfect
Modal with perfectModal with perfect
Modal with perfectYunda Dara
 
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhthuonglindo
 
De thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh phoDe thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh phoHườngg Thu
 
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vnBộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Megabook
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thôngHong Phuong Nguyen
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thptOanh MJ
 
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8phanthangbg
 

Viewers also liked (14)

Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Progress test 16 20(1) - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
 
Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
Copy of progress test - Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45
 
I can do it tin vao chinh minh
I can do it   tin vao chinh minhI can do it   tin vao chinh minh
I can do it tin vao chinh minh
 
Facebook brings more harm than good
Facebook brings more harm than goodFacebook brings more harm than good
Facebook brings more harm than good
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
 
Modal with perfect
Modal with perfectModal with perfect
Modal with perfect
 
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
 
De thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh phoDe thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh pho
 
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vnBộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
Bộ đề Tiếng Anh Megabook số 1 chuẩn 2016 - Megabook.vn
 
Modal perfects
Modal perfectsModal perfects
Modal perfects
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
 
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh  lop 8
Bo suu tap 30 de thi va dap an hsg tieng anh lop 8
 

Similar to Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015

Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)
Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)
Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)VuKirikou
 
cau truc va bai tap dao ngu trong tieng anh
cau truc va bai tap  dao ngu trong tieng anhcau truc va bai tap  dao ngu trong tieng anh
cau truc va bai tap dao ngu trong tieng anhNguyen Anh
 
69 cau truc can ban
69 cau truc can ban69 cau truc can ban
69 cau truc can banuhtaoday
 
Nguyen duc 69 cau truc can ban
Nguyen duc 69 cau truc can banNguyen duc 69 cau truc can ban
Nguyen duc 69 cau truc can banndthien23
 
Ngu phap tieng anh 8
Ngu phap tieng anh 8Ngu phap tieng anh 8
Ngu phap tieng anh 8haloihvnh8989
 
Grammatica unit 3
Grammatica unit 3Grammatica unit 3
Grammatica unit 3Anoeska
 
English grammar
English grammarEnglish grammar
English grammarHa Van Hai
 
English grammar
English grammarEnglish grammar
English grammarHa Van Hai
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...Trungtâmluyệnthi Qsc
 
2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx
2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx
2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docxphuongnguyen352210201
 
thuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docx
thuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docxthuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docx
thuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docxUyenPham407604
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao ngu
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao nguAnhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao ngu
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao nguTrungtâmluyệnthi Qsc
 
100 golden grammar rules
100 golden grammar rules100 golden grammar rules
100 golden grammar rulesKathleen Ong
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015 (20)

Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)
Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)
Module 7: Simple Tenses (Present, past, future simple)
 
cau truc va bai tap dao ngu trong tieng anh
cau truc va bai tap  dao ngu trong tieng anhcau truc va bai tap  dao ngu trong tieng anh
cau truc va bai tap dao ngu trong tieng anh
 
69 cau truc can ban
69 cau truc can ban69 cau truc can ban
69 cau truc can ban
 
Nguyen duc 69 cau truc can ban
Nguyen duc 69 cau truc can banNguyen duc 69 cau truc can ban
Nguyen duc 69 cau truc can ban
 
Ngu phap tieng anh 8
Ngu phap tieng anh 8Ngu phap tieng anh 8
Ngu phap tieng anh 8
 
Unit 2
Unit 2Unit 2
Unit 2
 
Grammatica unit 3
Grammatica unit 3Grammatica unit 3
Grammatica unit 3
 
De cuongde thi hkii anh8
De cuongde thi hkii anh8De cuongde thi hkii anh8
De cuongde thi hkii anh8
 
75 cau truc thong dung ta
75 cau truc thong dung ta75 cau truc thong dung ta
75 cau truc thong dung ta
 
English grammar
English grammarEnglish grammar
English grammar
 
English grammar
English grammarEnglish grammar
English grammar
 
5,6,7,8,9
5,6,7,8,95,6,7,8,9
5,6,7,8,9
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 2 - chapter 2 - u...
 
2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx
2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx
2. Grammar revision AVDR T 9 2021 - gui SV.docx
 
thuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docx
thuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docxthuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docx
thuvienhoclieu.com-De-cuong-on-tap-giua-HK2-TIENG-ANH-9.docx
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao ngu
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao nguAnhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao ngu
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - cau dao ngu
 
Adverb
AdverbAdverb
Adverb
 
100 golden grammar rules
100 golden grammar rules100 golden grammar rules
100 golden grammar rules
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 - SÁCH GLOBAL SUCCESS - BẢN...
 

More from Thùy Linh

Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựHướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựThùy Linh
 
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netTư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netThùy Linh
 
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thùy Linh
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Thùy Linh
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comThùy Linh
 
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Thùy Linh
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.comThùy Linh
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.comThùy Linh
 
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netBiểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netThùy Linh
 
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netBiểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netThùy Linh
 
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netBài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netThùy Linh
 
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netKể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netThùy Linh
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...Thùy Linh
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánThùy Linh
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGThùy Linh
 
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Thùy Linh
 
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Thùy Linh
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thùy Linh
 
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.netThùy Linh
 
Nghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.com
Nghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.comNghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.com
Nghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.comThùy Linh
 

More from Thùy Linh (20)

Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựHướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
 
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netTư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
 
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
 
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
 
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netBiểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
 
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netBiểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
 
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netBài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
 
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netKể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
 
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
 
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 
Nghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.com
Nghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.comNghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.com
Nghèo đói và giải pháp xoá đói, giảm nghèo ở Tây Nguyên - tincanban.com
 

Recently uploaded

Organizational Transformation Lead with Culture
Organizational Transformation Lead with CultureOrganizational Transformation Lead with Culture
Organizational Transformation Lead with CultureSeta Wicaksana
 
Challenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in Pakistan
Challenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in PakistanChallenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in Pakistan
Challenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in Pakistanvineshkumarsajnani12
 
SEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60% in 6 Months
SEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60%  in 6 MonthsSEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60%  in 6 Months
SEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60% in 6 MonthsIndeedSEO
 
Arti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdf
Arti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdfArti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdf
Arti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdfwill854175
 
Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)
Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)
Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)Adnet Communications
 
Falcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investors
Falcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investorsFalcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investors
Falcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investorsFalcon Invoice Discounting
 
Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...
Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...
Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...pujan9679
 
The Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai Kuwait
The Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai KuwaitThe Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai Kuwait
The Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai Kuwaitdaisycvs
 
How to Get Started in Social Media for Art League City
How to Get Started in Social Media for Art League CityHow to Get Started in Social Media for Art League City
How to Get Started in Social Media for Art League CityEric T. Tung
 
Putting the SPARK into Virtual Training.pptx
Putting the SPARK into Virtual Training.pptxPutting the SPARK into Virtual Training.pptx
Putting the SPARK into Virtual Training.pptxCynthia Clay
 
Pre Engineered Building Manufacturers Hyderabad.pptx
Pre Engineered  Building Manufacturers Hyderabad.pptxPre Engineered  Building Manufacturers Hyderabad.pptx
Pre Engineered Building Manufacturers Hyderabad.pptxRoofing Contractor
 
Falcon Invoice Discounting: Empowering Your Business Growth
Falcon Invoice Discounting: Empowering Your Business GrowthFalcon Invoice Discounting: Empowering Your Business Growth
Falcon Invoice Discounting: Empowering Your Business GrowthFalcon investment
 
Nashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service Available
Nashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service AvailableNashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service Available
Nashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service Availablepr788182
 
New 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck Template
New 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck TemplateNew 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck Template
New 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck TemplateCannaBusinessPlans
 
Berhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGBerhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGpr788182
 
Paradip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Paradip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGParadip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Paradip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGpr788182
 
Durg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTS
Durg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTSDurg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTS
Durg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTSkajalroy875762
 
Berhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGBerhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGpr788182
 
JAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR ESCORTS
JAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR  ESCORTSJAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR  ESCORTS
JAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR ESCORTSkajalroy875762
 

Recently uploaded (20)

Organizational Transformation Lead with Culture
Organizational Transformation Lead with CultureOrganizational Transformation Lead with Culture
Organizational Transformation Lead with Culture
 
Challenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in Pakistan
Challenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in PakistanChallenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in Pakistan
Challenges and Opportunities: A Qualitative Study on Tax Compliance in Pakistan
 
Buy gmail accounts.pdf buy Old Gmail Accounts
Buy gmail accounts.pdf buy Old Gmail AccountsBuy gmail accounts.pdf buy Old Gmail Accounts
Buy gmail accounts.pdf buy Old Gmail Accounts
 
SEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60% in 6 Months
SEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60%  in 6 MonthsSEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60%  in 6 Months
SEO Case Study: How I Increased SEO Traffic & Ranking by 50-60% in 6 Months
 
Arti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdf
Arti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdfArti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdf
Arti Languages Pre Seed Teaser Deck 2024.pdf
 
Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)
Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)
Lundin Gold - Q1 2024 Conference Call Presentation (Revised)
 
Falcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investors
Falcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investorsFalcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investors
Falcon Invoice Discounting: The best investment platform in india for investors
 
Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...
Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...
Chennai Call Gril 80022//12248 Only For Sex And High Profile Best Gril Sex Av...
 
The Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai Kuwait
The Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai KuwaitThe Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai Kuwait
The Abortion pills for sale in Qatar@Doha [+27737758557] []Deira Dubai Kuwait
 
How to Get Started in Social Media for Art League City
How to Get Started in Social Media for Art League CityHow to Get Started in Social Media for Art League City
How to Get Started in Social Media for Art League City
 
Putting the SPARK into Virtual Training.pptx
Putting the SPARK into Virtual Training.pptxPutting the SPARK into Virtual Training.pptx
Putting the SPARK into Virtual Training.pptx
 
Pre Engineered Building Manufacturers Hyderabad.pptx
Pre Engineered  Building Manufacturers Hyderabad.pptxPre Engineered  Building Manufacturers Hyderabad.pptx
Pre Engineered Building Manufacturers Hyderabad.pptx
 
Falcon Invoice Discounting: Empowering Your Business Growth
Falcon Invoice Discounting: Empowering Your Business GrowthFalcon Invoice Discounting: Empowering Your Business Growth
Falcon Invoice Discounting: Empowering Your Business Growth
 
Nashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service Available
Nashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service AvailableNashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service Available
Nashik Call Girl Just Call 7091819311 Top Class Call Girl Service Available
 
New 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck Template
New 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck TemplateNew 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck Template
New 2024 Cannabis Edibles Investor Pitch Deck Template
 
Berhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGBerhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
 
Paradip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Paradip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGParadip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Paradip CALL GIRL❤7091819311❤CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
 
Durg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTS
Durg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTSDurg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTS
Durg CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN durg ESCORTS
 
Berhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDINGBerhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
Berhampur 70918*19311 CALL GIRLS IN ESCORT SERVICE WE ARE PROVIDING
 
JAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR ESCORTS
JAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR  ESCORTSJAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR  ESCORTS
JAJPUR CALL GIRL ❤ 82729*64427❤ CALL GIRLS IN JAJPUR ESCORTS
 

Cấu trúc ngữ pháp ôn thi Đại học môn Anh năm 2015

  • 1. DienDanTiengAnh.Net CẤU TRÚC ÔN THI ĐẠI HỌC 1) Always/ constantly (lien tục) / continually (lien tục) / forever (mãi) : dung thì hiện tại tiếp diễn khi muốn than phiền Ex: You are always complaining about my cooking. 2) be : dung thì hiện tại tiếp diễn khi nói về sự tạm thời/nhất thời, không phải bản chất. Ex: He is being naughty now (cậu ấy đang nghịch ngợm ). He is usually obedient (cậu âý thường ngoan). 3) bị động: “be/get V3/ed” 4) bị động truyền khiến (nhờ người khác làm gì) : have / get sth done ( Vd: I had my car washed yesterday – tôi đem xe đi rửa (tiệm rửa). Tuy nhiên, thường dùng “get” nếu có “must” (Ex: I must get my car serviced), nếu có sự nỗ lực (Ex: I eventually -cuối cùng got the car fixed) , và “trong câu mệnh lệnh” (Ex: Get your hair cut! Đi cắt tóc đi) (ai bị lấy cắp/… cái gì ) : have sth done (Vd: I had my car stolen yesterday- tôi bị mất xe) - chủ động truyền khiến: have sb do sth , get/ask sb to do sth : nhờ ai làm gì 5) should + V1 : khi đi sau các động từ như: “advise / recommend / suggest / urge (thúc dục) / demand (đòi hỏi) / prefer / insist / request …” hoặc sau cấu trúc: “It’s important that / It’s necessary that / It’s good that …” Ex: He advised that you should go home. It’s important that we should be modest. (phải có that mới dùng should, nếu không có that thì dùng to-V) -ta có thể bỏ should trong cấu trúc này Ex: He advised that you go home. It’s important that we be modest. 6) need V-ing : cần được = need to be V3/ed 7) is/are to + V1 = have to (tương lai) = be supposed to ( Ex: All students are to assemble in the hall at 9:00) 8) be about to = be due to + V1 = be on the point of + V-ing : sắp 9) wouldn’t V1: không chịu = refused to V1 (quá khứ) (Ex: I asked but she wouldn’t say) Won’t V1: sẽ không chịu (Ex: No matter what you say, she won’t tell the truth – Cho dù bạn nói gì, cô ấy sẽ không chịu nói sự thật đâu) 10) would V1: thường làm gì trong quá khứ (chỉ đi với động từ hành động) (Ex: Every week he’d buy his mother a bunch of flowers)
  • 2. DienDanTiengAnh.Net 11) used to V1: đã từng, đã thường (+ động từ hành động/trạng thái) (Ex: I used to like (trạng thái) ice-cream; I used to go (hành động) swimming a lot) 12) was going to V1: đã dự định (nhưng không làm) 13) I was wondering if you wanted to… Tôi tự hỏi là bạn có muốn… (dùng quá khứ nhưng nói hiện tại : lịch sự) 14) have/has been V-ing: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : Cách dung 1: kéo dài đến giống thì hiện tại hoàn thành, cách dung 2: hành động đã chấm dứt nhưng để lại kết quả ở hiện tại Ex: I’ve been running. That’s why I’m hot. 15) Don’t touch the switch (công tắc).  Bị động: The switch isn’t to be touched. (Công tắc không được chạm) 16) happen to V1 : tình cờ 17) should trong mệnh đề If : khả năng khó thể xảy ra (người nói không nghĩ sẽ xảy ra) Ex: if you should see Ann, could you ask her to call me? (Nếu bạn có gặp Ann, hãy nói cô ấy gọi tôi nhé?) If your goods should have mistake, please let us know. (Nếu hàng của bạn bị lỗi, hãy báo chúng tôi biết) 18) will/would trong mệnh đề If : lịch sự và nhấn mạnh. Ex: If you will / would wait here, I’ll see if Mrs Green is free. (Nếu bạn chờ ở đây, tôi sẽ đi xem Bà Green có rảnh không) 19) If you hadn’t helped us , … = but for your help, … (nếu không có bạn giúp) 20) If + tính từ : (Ex: If interested, apply within. Nếu thích, hãy nộp đơn vào trong) Ex: If necessary, take a taxi. 21) Đảo ngữ mệnh đề If : bỏ If và đảo “Had / Were / Should” ra trước S. Ex: Should you see Ann, could you ask her to call me? 22) It’s time / It’s high time / It’s about time + S + V2/ed (hoặc were V-ing) : đã đến lúc It’s time / It’s high time / It’s about time + for O + to V1 23) would rather + S + were/ V2/ed : muốn ai làm gì Would rather + V1 (+ than V1): muốn làm gì (hơn là…) = would sooner … than … 24) prefer to-V1 / V-ing : thích hơn
  • 3. DienDanTiengAnh.Net Prefer V-ing to V-ing : thích … hơn … Would prefer: thích hơn (Ex: I’d prefer it if you didn’t go. Điều kiện 2) Would prefer + O + to-V1 (Ex: I’d prefer you not to go) 25) hardly ever = rarely = scarcely = seldom : hiếm khi (nghĩa phủ định) 26) no sooner … than… = harldly / barely / scarcely ….when … : ngay khi … thì…. just as … : ngay khi 27) đảo ngữ : khi từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu Gồm các từ như: Seldom, never, neither(cũng không), nor (cũng không), not, never before, on no account (không vì bất cứ lý do nào), under/in no circumstances (dù trong hoàn cảnh nào), at no time = never, by no means (không hề, không bao giờ), not only, barely (chỉ, vừa mới), only (only then, only once (chỉ một khi), only later, only by…) , hardly, no sooner… Ex: Only then did she realize the truth. Hardly had they finished work when the light went out. -Not until, only when, only if : đứng đầu câu đảo ngữ mệnh đề 2. Ex: Not until she arrived home did she have dinner. Đảo ngữ với so / such: -So + adj + was + S that …: quá ... đến nỗi (Ex: So hot was the day that he took off his shirt) -Such + was + S that … : quá … đến nỗi (Ex: Such was his hunger (cơn đói) that he couldn’t go on learning) -Đảo trạng ngữ nơi chốn/phương hướng chuyển động ra đầu câu  đảo luôn động từ ra trước chủ từ ( với điều kiện S là cụm danh từ) Ex: Her father stood in the doorway  In the doorway stood her father. A portrait of the King was above the fireplace. Above the fireplace was a portrait of the King. Here is/comes Sandra’s car. (nhưng “Here she is” không đảo động từ vì S là đại từ “she”) The rocket (tên lửa) went up.  Up went the rocket. -Đảo ngữ trong câu so sánh bằng và hơn với “as / than”: Ex: The cake was excellent, as the coffee was.  The cake was excellent, as was the coffee. Children watch more television than adults do.  Children watch more television than do adults. 28) Although / when / if / since (từ khi) ... + V3,ed / V-ing / Adj : là dạng rút gọn mệnh đề (khi S của 2 mệnh đề giống nhau) Ex: Although sick, he tried to come. 29) whether …. or … : dù … hay … Whether …. (or not) : dù/liệu ….hay không 30) even if = whether or not : dù … hay không
  • 4. DienDanTiengAnh.Net Ex: Even if Tom doesn’t speak Spanish, I think he should still visit Madrid. (= whether or not he speaks Spanish, I think…= whether he speaks Spanish or not, …) 31) Much as … = although : mặc dù Ex: Much as I enjoyed the holiday, I was glad to be home. 32) Adj + though / as … : mặc dù Ex: Hot though (as) the night air was, they slept soundly. (ngủ ngon) 33) in spite of the fact that = despite the fact that = although 34) mục đích của hành động: for + N = to-V1 (I’m saving for a new car = I’m saving to buy a new car) Mục đích sử dụng của 1 đồ vật/thiết bị : for + V-ing (An umbrella is used for protecting us from the sun or rain) 35) provided (that) = providing (that) = as long as = so long as = on condition that : miễn là = if Suppose = supposing (that) = Imagine : giả sử = if Given that = Assuming that : cứ cho là = if In case + S V: lỡ mà But for + cụm danh từ : nếu không vì Ex: Imagine we won the competition! (Imagine what we would do if we won the competition.) Suppose someone told you that I was a spy (gián điệp)! (What would you say?) 36) As if …= as though… : như thể Ex: He acts as if he were in charge. (sự thật: he isn’t in charge) (không thật ở hiện tại) He acts as if he is in charge. (sự thật: he is in charge) (thật ở hiện tại) You look as if you had just seen a ghost. (trông bạn như thể vừa gặp ma) (không thật ở quá khứ) 37) as + mệnh đề / N : như, như là like + mệnh đề / N : như, giống như 38) It was ….that….: chính là ….mà… (trước “that” là danh từ/ trạng từ / đại từ gì cũng được) It was ….who / whom / which … : chính là … mà…(theo quy tắc của mệnh đề quan hệ) Ex: It was Mary that gave you the present. ( = Mary gave you the present) 39) Mệnh đề danh từ làm S  động từ chia số ít Ex: What surprised me was his calmness. (= His calmness surprised me) That he didn’t come was surprising. ( = It was surprising that he didn’t come)
  • 5. DienDanTiengAnh.Net 40) Câu hỏi đuôi: -I am …., aren’t I? -V1 …., will you? (câu mệnh lệnh) -Don’t …., will you? (mệnh lệnh phủ định) - Let’s…, shall we? -This / that is …., isn’t it? - There is …., isn’t there? - có từ mang nghĩa phủ định như “seldom, nobody, never, scarcely…” , khẳng định? 41) the+ N + of whom / which = whose + N : mệnh đề quan hệ Ex: The table the leg of which was broken yesterday has been repaired. = The table whose leg was broken yesterday has been repaired. 42) must + V1 : chắc là  phủ định: can’t V1 : không thể nào (suy đoán hiện tại) must have V3/ed : chắc là đã  phủ định : can’t have V3/ed : không thể nào đã (suy đoán quá khứ) - tương tự suy đoán ít chắc chắn hơn với: “may / might / could” : có thể mustn’t V1: không được phép should V1 : nên (khuyên ở hiện tại) should have V3/ed : lẽ ra đã nên (tiếc nuối chuyện quá khứ) 43) If I were you, … : là lời khuyên 44) almost = nearly : hầu như, gần như (thường đi với “all, every”) Ex : Almost everyone likes this food. Most people : hầu hết mọi người (nói chung) Most of the people : hầu hết mọi người (nói riêng về 1 bộ phận người đan nói) 45) Nguyên tắc 1 : hai câu không nối nhau bằng dấu phẩy, mà phải có liên từ (so, and, but, although…) Nguyên tắc 2: cụm Ving/ p.p luôn có chủ từ giống mệnh đề sau. Nguyên tắc 3: không có chủ từ, không chia thì. 46) tính từ / danh từ / V3/ed / V-ing / to-V1 : có thể đứng sau và bổ nghĩa cho N Ex: Make the world happy; consider him good Make the world a better place; consider him the leader The house destroyed in the fire has been rebuilt. (destroyed : bị phá huỷ  bị động) The house standing near the pine garden is mine. (standing : đứng  chủ động) Who was the last person to leave the room? 47/ Tính từ/ V-ing / V3,ed / to-V : ĐỨNG ĐẦU CÂU HOẶC CUỐI CÂU LÀM TRẠNG NGỮ, NGĂN với mệnh đề chính BẰNG DẤU PHẨY (thực chất đây là dạng rút gọn mệnh đề)
  • 6. DienDanTiengAnh.Net - V-ing , S + V : nghĩa chủ động ( Finishing homework, she went to bed) Having V3/ed , S + V : đã (Having finished homework, she went to bed) - V3/ed , S + V : nghĩa bị động (bị, được) (Cooked well, the food was more delicious) - To-V , S + V : Để … (To save money, I have to skip breakfast) - Tính từ, S+ V (Tired, she went to bed early) 48) Bare infinitive: nguyên mẫu không to God save the Queen! Long live the King! = May the King live long! Chúc Hoàng thượng vạn tuế Be that as it may, … : Tuy vậy = Nevertheless Come what may, … : Dù chuyện gì xảy ra = Whatever may come / happen 49) No matter what = whatever + (N) + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter what … No matter how = however + adj/adv + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter how … Tương tự với who/whoever, where/wherever, when/ whenever… 50) likely (adj) : có thể It’s very likely that she’ll ring me tonight: rất có thể là cô ấy sẽ gọi điện cho tôi tối nay He is likely to come now : anh ấy có thể đến bây giờ 51) Given + cụm danh từ, … căn cứ vào Ex: Given his age, he' s a remarkably fast runner =Ở tuổi anh ta, anh ta thật là một người chạy rất nhanh. 52) regardless of …: bất chấp allergic to … (adj) : dị ứng với, ghét, có ác cảm với However, … : tuy nhiên (có thể đứng cuối / giữa câu) Nevertheless, … : tuy vậy (trang trọng hơn However) While = Whereas …: trong khi (nối 2 ý tương phản) 53) NGOẠI LỆ ĐỌC /id/ khi thêm –ed: * aged : có tuổi là, lớn tuổi (adj) * blessed : thần thánh, thiêng liêng, hạnh phúc, may mắn (adj) * crooked : cong, oằn, còng (adj) * dogged : ngoan cường, bền bỉ (adj) * learned : học rộng, uyên bác (adj) * naked : trần (adj) * ragged : xơ xác, tả tơi, bù xù (adj)
  • 7. DienDanTiengAnh.Net * wicked : xấu xa, độc ác, nguy hiểm (adj) * wretched : khốn khổ, cùng khổ, bất hạnh (adj) 54) PHRASAL VERBS: Cut down on = reduce the amount of : cắt giảm Catch up with = reach the same place as : bắt kịp Come up against = meet , encounter (gặp phải) Come up with = think of : nghĩ ra Drop in on = visit : ghé thăm Face up to V-ing = accept , deal with : chấp nhận, giải quyết Feel up to = feel fit to do : cảm thấy khoẻ Get away with = avoid discovery : trốn đi với Get on with = continue with : tiếp tục với Get round to V-ing = find time to do : có thời gian Get up to = do, often something wrong : làm chuyện gì sai Go in for = have as a hobby : thích Grow out of = become too old for : quá già để Keep up with = stay in the same place as : bắt kịp, theo kịp Look down on = disrespect : coi thường Look up to = respect : coi trọng Look forward to : mong Make up for = compensate for : bồi thường cho, đền cho Put up with = bear : chịu đựng Run out of = have no more of : hết, cạn Stand up for = defend : ủng hộ Ask after = ask for news of : hỏi thăm Call for = come and collect : đến rước Call on = visit : ghé thăm Come across = find by chance : tình cờ gặp / thấy Come into = inherit : thừa kế Count on = depend on : phụ thuộc vào Deal with = take action about : giải quyết Do without = manage without : tự xoay sở mà không có Get at = suggest : đề nghị Get over = recover from : bình phục Go over = discuss the details : thào luận chi tiết Join in = contribute to : tham gia, đóng góp vào Live on = have as income : sống dựa vào Look into = investigate : điều tra Look round = look at everything : nhìn quanh Make for = go in the direction of : đi về hướng Pick on = choose a person to punish : chọn ai để phạt Run into = meet by chance : tình cờ gặp See about = arrange : sắp xếp See to = take care of, attend to : quan tâm, chú ý Stand for = tolerate : chịu đựng = đại diện cho, viết tắt của Take after = have the same characteristic as : giống Call off = cancel : huỷ bỏ Leave out : chừa lại, bỏ qua Make up = invent : bịa Put aside = save : để dành Put off = postpone : hoãn Put sb up = provide accommodation : cho ở nhờ Show sb around = give a guided tour : đưa đi tham quan (nơi nào) Take over = buy a company, take sb’s place : tiếp quản, đảm trách Take up = start a hobby : bắt đầu chơi… Tear up = tear into pieces : xé vụn Think over = consider : suy nghĩ kỹ Try out = use for the first time : thử dung Turn down = refuse an offer : từ chối Wear out = make tired : làm mệt lã Work out = find a solution : giải quyết
  • 8. DienDanTiengAnh.Net Break down = stop working : hư hỏng Break out = begin suddenly : nổ ra (chiến tranh) Come out = be published : ra mắt, được xuất bản Get away = escape : trốn thoát Give in = yield : nhượng bộ, nhường Plead with : nài nỉ Go off = explode, ring : nổ, reo Look out = watch out : cẩn thận, coi chừng Show off = behave to attract attention : khoe khoang Take off = leave the ground : cất cánh = cởi ra Turn up = arrive : đến, xuất hiện Wear off = fade away : mờ dần, yếu dần, phai dần 55) COMMUNICATION: 1/ - Do you feel like going to the cinema this evening? – That would be great. 2/ - I’m awfully sorry about your carpet. You must let me pay to have it cleaned. – Don’t worry. It’s all right. 3/ - More coffee anybody? – I’d love some. 4/ - Excuse me, but is it far from here to Anglesham? – Just keep going along this road. 5/ - I wish you wouldn’t smoke in here! – Sorry, shall I open the window? 6/ - Could you tell me whether this train stops at Hatfield? – I believe it does. 7/ - Shall I collect the tickets for you? – That would be a real help. 8/ -What would you do in my situation? – I think you should ask for a loan (khoản vay) from the bank. 9/ - How do you do. I’m Bill Thompson. - How do you do. (xin chào) 10/ - What do you think of my new car? – It’s all right, I suppose. 11/ - Do you promise to pay me back at the end of the month? – I promise. 12/ - Can I use your phone? – Of course / you can’t / you mustn’t. 13/ -Where do you suggest I stay? – I recommend the Hilton. 13/ - I can’t stop worrying about my exam tomorrow. – I’m sure you’ll do well. 14/ -Would you mind move your bag from the seat? – Oh, sorry. 15/ - How kind, you really shouldn’t have bothered. – It was nothing, really. ( Bạn thật tốt bụng, bạn thật sự lẽ ra không nên phiền làm gì.) 16/ -Is it all right if I use your bike? – Sure, go ahead. Tổng hợp communication: Chúc mừng: 1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much. 2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I. 3. —I wish you success. —Thank you. 4. —We send you our best wishes. —Thank you very much. 5. —Happy new year ! —Happy new year!(The same to you.) 6. —A merry Christmas to you. —Thank you. 7. —I hope you’ll have a good time. —Thank you.
  • 9. DienDanTiengAnh.Net 8. —Happy Birthday! —Thank you. Mời: 1. —Would you like to come to the party? —Oh yes, thank you. 2. —I hope you can come to the dance next Saturday. —I’m sorry, but I can’t. 3. —Will you go dancing with us? —Of course. I'll be glad to. 4. —Will you come to our English Evening? —Yes, thank you. 5. —Would you please give us a talk on English Learning? —OK. When? 6. —You and your friends must come over to my house and see mooncakes. —OK. Thank you very much. Biểu lộ đồng ý và không đồng ý: 1. —I think the shop is closed at this time of day. —No, I think it’s open. 2. —I think foreign languages are more interesting than science. —I really can’t agree with you. I prefer science. 3. —I think I shall read a book instead. —Good idea. That’s much better than watching a bad TV Programme. 4. —I don’t think that it's true. He’s always telling strange stories. —I know. But this time I can’t decide if he is right or not. 5. —I think Chinese is more popular than any other subject. —Maybe. But I prefer art. 6. —Don’t think in Chinese when you’re speaking English. —You are quite right. Xin lỗi: 1. —Sorry to trouble you. —That’s all right. 2. —Oh, I am so sorry. —That’s quite all right. 3. —I’m sorry to give you so much trouble. —No trouble at all. 4. —I’m sorry. I lost the key to your bike. —It doesn’t matter. 5. —Sorry to have kept you waiting for a long time. —It doesn’t matter. 6. —You haven’t paid for it yet. —Oh, I’m really very sorry. Khuyên bảo,đề nghị 1. —The park isn’t far from here. Shall we walk there? —OK. 2. —You’d better close the windows. It’s cold in the room. —All right. 3. —If you are not better by then, I’ll take you to see the doctor. —OK. Thank you very much. 4. —You must look after yourself and keep healthy. —Yes, I will. Thanks. 5. —The museum is very far from here. Let’s catch a bus, shall we? —OK. Let's catch a bus. 6. —You must remember the saying: Whatever you do, do it well. —Thank you for your advice.
  • 10. DienDanTiengAnh.Net Gọi điện: 1. —Hello! —Hello, Bill? —No, this is Sam. —Hi, Sam. This is Mike. How are you? 2. —Hello. —Hello. May I speak to Mr. Green? 3. —No. 5 Middle School. —Mr. Green, please. —I’m sorry. Mr. Green is not in. —When will he be back? —About six this afternoon. —All right. I'll ring again then. —Very well. 4. —Hello! —Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please? —Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly? —Could I borrow your Chinese-English dictionary? —Sure. I’ll bring it to you tomorrow. —Thank you. Goodbye. Xin phép: 1. —Please let me help you. —No, thanks. I can carry it. 2. —Can I see your licence, please? —OK. 3. —May I call you James? —Of course, if you wish. 4. —Could I borrow a pen, please? —Of course. With pleasure. 5. —Excuse me. May I use your dictionary? —Yes, here you are. 6. —May I ask you several questions? —Yes, of course. Giup người khác: 1. —May I help you? —Oh yes, thank you. 2. —Let me help you with the bags. —Well, I can manage all right. Thanks just the same. 3. —Can we help you? —I want to go to hospital. But I can’t. My leg hurts. 4. —Must I clean the classroom now? —Oh, you needn’t. 5. —Would you like a cup of tea? —Yes, please. 6. —What can I do for you? —I’d like to have an English-English dictionary. Hỏi đường: 1. —Excuse me. Where is the washroom, please? —Oh, it’s over there. 2. —Excuse me. Can you tell me where the bookshop is? —Look! It’s on the other side of the road. 3. —How far is the post office, please? —Only a few kilometers. 4. —Will you please tell me the way to the railway station? —Go down this street. At the end of the road you’ll see it. 5. —Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket? —Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop. You’ll find it. Mua sắm: 1. —What can I do for you? —I’d like some apples. 2. —Where can I buy some stationery? —Let’s look at the shopping guide. Oh, it’s on the ground Floor.
  • 11. DienDanTiengAnh.Net 3. —Could I buy half a kilo oranges? —Certainly. Here you are. 4. —Will you please show me that radio? —Certainly. 5. —How much is the radio? —Ninety yuan. 6. —Good morning, sir. May I help you? —Yes, I’d like to buy a sweater. Nói chuyện thời tiết: 1. —It’s a fine day for a walk. —Yes, the air is nice and clean. 2. —Oh dear! It’s very cold today. —Yes, you need to wear warmer clothes. 3. —What’s the weather like today? —It’s fine. 4. —What’s the weather like in your country now? —It’s very hot. 5. —Lovely weather, isn’t it? —Yes, isn’t it? 6. —I missed the weather report this morning. Did you hear it? —Yes. It said it would be partly cloudy today, with a strong wind from the northwest. Hỏi ngày,giờ: 1. —Hi, Mary. What time is it now? —It’s about three. 2. —What day is it today? —It’s Wednesday. 3. —Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves? —Certainly. It leaves at ten in the evening. 4. —What’s the time? My watch has stopped. —Let me see. It's five to ten. 5. —Excuse me. Have you got the time? —Yes, it’s six twenty. 6. —Excuse me. Could you tell me the time? —Oh sorry, I don’t have my watch with me. Cuộc hẹn: 1. —Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you? —Yes, I’d like to. 2. —When shall we meet, this evening or tomorrow evening? —I don’t mind. Either time is OK. 3. —Are you free later today? —Sorry, I'm free every day except today. 4. —Are you able to come tomorrow morning? —I think so. 5. —Are you free this afternoon? —Oh no. Will this evening be all right? 6. —I’m busy today. What about tomorrow afternoon? —That would be fine. Shall we make it nine o'clock? Cấm đoán,cảnh báo: 1. —Don’t climb that ladder! It’s broken. —OK. Thank you. 2. —Look out! There’s a car coming. —Oh, thank you. 3. —You mustn’t play on the street. It’s dangerous. —No, we won’t. 4. —Don’t touch the machine when it is working. —No, I won’t. Thank you. 5. —You are not allowed to smoke here. —Oh, I’m sorry. 6. —You can’t walk your dog in the park. —Oh, I’m sorry. I’ll never do it again.
  • 12. DienDanTiengAnh.Net Đi bác sĩ: 1. —I’m feeling tired, doctor. —Have a good rest and then you’ll feel better. 2. —How are you feeling today? —I’m feeling even worse. 3. —Doctor, she is not feeling well. —Nothing serious, I hope. 4. —Doctor, do I have to take the medicine before or after meals? —Three times a day after meals. 5. —What’s the matter? —I’ve got a headache. 6. —What’s your trouble? —I’ve had a pain in my stomach since morning. Showing interest 1. Uh-huh! 3. Right! 3. Really? 4. That's interesting! 5. And? 6. What then? 7. Oh? 8. What happened next? Showing that you're listening 1. Now, you mentioned... 2. So, that's how...? 3. Yes, I was going to ask you about that... 4. Could you give me / us an example of...? 5. Could you explain in more detail...? Thanking and responding 1. Many thanks. 2. Thanks a lot. 3. Cheers! 4. That's very kind of you. 5. Thank you very much 6. Not at all. 7. It's a pleasure. / My pleasure. 8. You're welcome. 9. Don't mention it. 10. Any time. 11. That's OK / all right. 12. I'm glad to have been of some help Apologizing 1. Sorry 2. I'm very/awfully/so/extremely sorry. 3. Excuse me. 4. Sorry, (it was) my fault. 5. I do apologize. 6. Please accept my apologies. Accepting an apology 1. That's all right/OK. 2. Not to worry. 3. That's quite/perfectly all right. 4. No reason/need to apologize. 5. Don't worry about it Talking About Actions
  • 13. DienDanTiengAnh.Net Giving instructions 1. Make sure... 2. Remember... (to do). 3. Be careful... (not to do). 4. Don't forget... (to do) 5. Giving directions 6. Go straight on. 7. Take the first/second on the left / right. 8. Turn left / right. 9. Go along... as far as... 10. Take the number 7 bus / tram. 12. Get off (the bus / tram) at... (place). 13. Carry on until you see... 14. Look out for.. Checking someone has understood 1. Are you with me? 2. Did you follow that? 3. Have you got that? 4. Is everything clear so far? 5. Does that seem to make sense? Sequencing actions 1. First of all, ... 2. Next, ... 3. Then, ... 4. After that, ... 5. Finally, ... Making suggestions 1. Shall I / we... (do)? 2. Let's... (do). 3. Why don't I / we... (do)? 4. How about... (doing)? 5. What about... (doing)? 6. I think we should... (do). 7. I suggest that we... (do). 8. It might be a good idea if we / you... (do). 9. I think the best way of dealing with this situation would be to... (do). 10. If you ask me, I think we / you should... (do). 12. We could... Agreeing to a suggestion 1. Yes, I think that's a good idea. 2. That's probably the best option. 3. Sure, why not? 4. Yes, definitely. 5. By all means. = of course = certainly 6. Good idea! MAIN IDEA QUESTIONS HOW TO IDENTIFY THE QUESTION What is the topic of the passage? What is the subject of the passage? What is the main idea of the passage? What is the author's main point in the passage? With what is the author primarily concerned? Which of the following would be
  • 14. DienDanTiengAnh.Net the best title? WHERE TO FIND THE ANSWER The answer to this type of question can generally be determined by looking at the first sentence of each paragraph. MỘT SỐ CÁCH ĐỌC VÀ PHÁT ÂM: 1) Khi gặp gạch dưới chữ S : bình thường chữ s phát âm là /s/,nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là : s đọc /z/ các chữ sau: raise, busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison.. -Chữ s đọc /ʃ / sugar,sure 3) đối với chữ CH -CH đọc /ch/ là bình thường - CH đọc : /k/ gồm các chữ sau; chemist, ache, christmas, mechanic, architect, character ,chaos... ,technology ,echo...
  • 15. DienDanTiengAnh.Net -CH đọc là /ʃ / machine, champagne, chamois, chalet, charade ,... 4) đối với chữ H các chữ H sau đây là h câm hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này) 5) chữ GH bình thường đọc là /f/ nhưng các chữ sau GH không đọc: plough, though, although, weigh.... 6) chữ B câm ,khi đứng sau chữ m: climb, bomb, lamb.... 7) W câm: sword Chữ T , câm Listen , often Đối với âm /u/ và /u:/ /u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book.... /u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,..... 9) có một số chữ khi thêm vào phía sau thì biến thành âm khác say -> /ei/ says -> /e/ nation -> /ei/ national -> /a/ south -> /au/ southern -> /^/
  • 16. DienDanTiengAnh.Net breath -> /e/ breathe -> /i:/ Sau đây là vài nguyên tác mà mình rút ra trong quá trình xem xét các đề thi, các em có thể áp dụng *Nguyện tắc R : Đó là nguyện tắc : chữ R khi đứng sau một nguyên âm sẽ làm biến đổi cách đọc của nguyên âm đó Ví dụ nhé : hat -> đọc /a/ (a ngắn ) rat -> đọc /a/(a ngắn ) nhưng : hart -> /a:/ (a dài ) hot -> /o/ ( o ngắn ) not -> /o/ ( o ngắn ) nhưng : morn -> /o:/ (o dài ) *Phưong pháp vần nhấn: Nguyên tắc này như sau: Nguyên âm nào có vần nhấn (stress) thì sẽ phát âm khác với nguyên âm không có vần nhấn. ví dụ : her -> /ơ dài / ( 1 vần xem như là vần nhấn ) certain -> /ơ dài / ( vần nhấn ) nhưng: father -> /ơ ngắn / ( vần không nhấn ) CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM: QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal,… Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open… QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard… Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take… QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
  • 17. DienDanTiengAnh.Net Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly… Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, … QUY TẮC 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be'come, under'stand, QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self … QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain. Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer… Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee… QUY TẮC 7: Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước. Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous … QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm. Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, … Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay… QUY TẮC 9: Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,… QUY TẮC 10: Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, … Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white … QUY TẮC 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2. Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known…
  • 18. DienDanTiengAnh.Net QUY TẮC 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi. -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less Ex: · ag'ree – ag'reement · 'meaning – 'meaningless · re'ly – re'liable · 'poison – 'poisonous · 'happy – 'happiness · re'lation – re'lationship · 'neighbour – 'neighbourhood · ex'cite - ex'citing QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate,… CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!!