4. INCOTERMS 2010
2. Nội dung của Incoterms 2010:
- Phân chia trách nhiệm về giao nhận hàng
- Phân chia chi phí
- Di chuyển rủi ro
Nội dung Incoterms không đề cập đến:
− Chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá
− Giải thoát nghĩa vụ, miễn trừ trách nhiệm khi gặp
BKK
− Hậu quả của các hành vi vi phạm hợp đồng
5. 3. Điều kiên cơ sơ giao hàng theo Incoterms
̣
2000
Nhóm E EXW Ex Works + nơi đi
Nhóm F FCA Free Carrier + nơi đi
FAS Free Alongside Ship + cảng đi
FOB Free On Board + cảng đi
Nhóm C CPT Carriage Paid to + nơi đến
CIP Carriage and Insurance Paid to + nơi đến
CFR Cost and Freight + cảng đến
CIF Cost, Insurance and Freight + cảng đến
Nhóm D DES Delivered Ex Ship + cảng đến
DEQ Delivered Ex Quay + cảng đến
DAF Delivered At Frontier + nơi đến
DDU Delivered Duty Unpaid + nơi đến
DDP Delivered Duty Paid + nơi đến
6. 4. Điều kiên cơ sơ giao hàng theo Incoterms
̣
2010
Các điề u kiệ n chỉ áp dụ ng FAS
cho vậ n tả i đườ ng biể n và FOB
đườ ng thủ y nộ i đị a CFR
CIF
Các điề u kiệ n áp dụ ng cho EXW
mọ i phươ ng thứ c vậ n tả i FCA
kể cả vậ n tả i đa phươ ng CPT
thứ c CIP
DAT
DAP
DDP
7. 5. Lưu ý khi sư dung Incoterms
̣
- Không bắt buộc sử dụng
- Không thay thế cho hợp đồng
- Nếu dùng phải dẫn chiếu phiên bản áp dụng
- Chỉ áp dụng với giao dịch MB hàng hữu hình
- Chỉ giải thích những vấn đề chung nhất về trách
nhiệm của người bán và người mua liên quan
đến giao nhận hàng, nghĩa vụ vận tải, bảo
hiểm…
- Có thể tăng giảm nghĩa vụ, nhưng không làm
thay đổi bản chất các đk
9. ̣
1. Khái niêm
- Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên
đương sự làm phát sinh, thay đổi hoặc đình
chỉ một quan hệ pháp lý nào đó (L.DSự)
- Hợp đồng mua bán là là hợp đồng ký kết
giữa các bên trong đó bên bán chuyển giao
quyền sở hữu về hàng hóa cho bên kia và
nhận được một khoản tiền tương đương với
giá trị của hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao.
12. 3. Nôi dung cua hợp đồng
̣ ̉
1. Số HĐ 4. Các điều khoản thoả
2. Địa điểm, ngày tháng ký thuận
kết - Tên hàng
3. Phần mở đầu - Quy cách phẩm chất
- Lý do, căn cứ ký kết - Số lượng
- Tên, địa chỉ, số đt… - ….
- Tên, chức vụ người
5. Chữ ký của các bên
đại diện
- Giải thích các thuật
ngứ dùng trong hợp
đồng
13. 4. Các loai hợp đồng
̣
a) Dựa vào cách thành lập:
- Hợp đồng 2 bên thành lập
- Hợp đồng mẫu
b) Dựa vào nghiệp vụ:
- HĐ xuất khẩu, nhập nhẩu, HĐ gia công, HĐ
tái xuất…
c) Dựa vào lượng văn bản
d) Dựa vào thời hạn hiệu lực
15. 1. Điều kiện tên hàng
CÁC CÁCH QUI ĐỊNH TÊN HÀNG
- Tên thương mại + tên thông thường + tên
khoa học.
- Tên hàng + xuất xứ
- Tên hàng + tên nhà sản xuất
- Tên hàng + nhãn hiệu
- Tên hàng + quy cách phẩm chất chính
- Tên hàng + công dụng
16. 1. Điều kiện tên hàng
- Tên hàng + Mã số hàng trong danh mục
hàng hoá thống nhất (HS)
Bảng HS (Harmonized System)
Chươn Nhóm Phân Tên Thuế suất
g nhóm hàng
Ưu Phổ VAT
đãi thông
84 20 0103 Máy
ép bìa
giấy
17. 2. Điều kiện số lượng
2.1. Đơn vị tính số lượng
a) Đơn vị tính theo cái/chiếc
b) Đơn vị tính theo hệ đo lường
- Mét hệ (metric system):
1MT (metric ton) = 1000kg
- Hệ Anh – Mỹ (Anglo-American system)
1LT (long ton) = 1016,04kg
1ST (short ton) = 907,18kg
1 ounce vàng = 31,1g
1 ounce hàng thông thường = 28,35g
18. 2.2.Phương pháp quy định số lượng
a) Phương pháp quy định cố định (quy định cụ
thể)
VD: 100 chiếc ôtô
b) Phương pháp quy định phỏng chừng
About 5000 MT
Approximately 5000 MT
From 4500 MT to 5500 MT
5000 MT ± 10%
5000 MT moreless 10%
19. 2.3. Phương pháp xác định khối lượng
a) Khối lượng cả bì (gross weight)
*Cách xác định trọng lượng bao bì:
– Tháo tất cả bao bì đem cân
– Trọng lượng bì bình quân
– Trọng lượng bì quen dùng
– Trọng lượng bì ước tính
– Trọng lượng bì ghi trên hóa đơn
b) Khối lượng tịnh (net weight)
- Khối lượng nửa tịnh
- Khối lượng tịnh thuần túy
- Khối lượng tịnh luật định
20. c) Khối lượng thương mại (commercial weight):
100 + WTC
GTM = GTT ×
100 + WTT
d) Khối lượng lý thuyết (theorical weight)
21. 3. Điề u kiệ n phẩ m chấ t
3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:
a)Quy định phẩm chất dựa vào mẫu hàng (as per sample)
- Mẫu hàng là 1 đơn vị hàng hóa nhất định được người bán và
người mua lựa chọn để làm đại diện cho phẩm chất của lô
hàng giao dịch.
- Áp dụng?
- Mẫu do ai cung cấp?
- Lưu ý:
Bao gói, niêm phong, ký tên, ghi ngày tháng niêm phong
Bảo quản mẫu hết thời hạn khiếu nại
Mẫu không được có khuyết tật kín
22. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:
b) Dựa vào tiêu chuẩn (as standard) hoặc thứ
hạng (as catergory)
- Tiêu chuẩn là những chỉ tiêu kĩ thuật, các thông số
để đánh giá phẩm chất hàng hóa, thường được ban
hành bởi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc
các tổ chức quốc tế.
- Cách ghi:
Số tiêu chuẩn, tên tiêu chuẩn
Cơ quan, ngày tháng ban hành
Đính kèm theo hợp đồng
23. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:
c) Dựa vào tài liệu kĩ thuật (as technical
documents)
- Tài liệu kĩ thuật là có thể là bản thiết kế, sơ đồ lắp
ráp, bản thuyết minh, hướng dẫn sử dụng…
- Cách ghi:
Tên TLKT
Tên người phát hành, năm phát hành
Trách nhiệm các bên đối với TLKT
Ngôn ngữ trong TLKT
24. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:
d) Quy định phẩm chất dựa vào hàm
lượng chất chủ yếu (as per contents)
- Chất chủ yếu là chất quan trọng quyết định tính
chất của hàng hóa, bao gồm: chất có ích và chất
có hại.
- Cách ghi
e) Dựa vào dung trọng của hàng hóa (as
per natural weight)
25. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:
f) Dựa vào quy cách của hàng hóa (As
specification)
Ví dụ: với mặt hàng là tủ lạnh
Dung tích: 305 lít
Ngăn đá: 75 lít
Ngăn lạnh: 154 lít
Ngăn rau quả: 76 lít
Hệ thống xả đá: tự động
Hệ thống làm lạnh bằng quạt: không đóng tuyết
Điện thế nguồn 220 – 220 V/50Hz
26. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:
g) Dựa vào mô tả (as per description of the
goods)
h) Quy định phẩm chất dựa vào nhãn hiệu
(as trademark)
i) Dựa vào tiêu chuẩn đại khái quen dùng
- FAQ (fair average quality)
- GMQ (good merchantable)
27. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m
chấ t:
k) Quy định phẩm chất dựa vào xem hàng trước
(as inspected & approved)
l) Dựa vào hiện trạng của hàng hóa
(as is sale)
m) Dựa vào số lượng thành phẩm thu được
29. 5. Điều kiện giá cả
5.1. Đồng tiền tính giá
Phụ thuộc vào:
– Vị trí và sức mua của đồng tiền
– Tập quán mua bán của ngành hàng đó.
– Ý đồ của các bên
– Hiệp định giữa ký kết giữa nước người
mua và nước người bán.
30. 5.2. Phươ ng pháp quy đị nh giá
a) Phương pháp quy định giá cố định (fixed
price)
163 USD/MT
b) Phương pháp quy định giá linh hoạt (flexible
price)
163 USD/MT
Nếu khi thực hiện hợp đồng, giá thị trường
biến động quá 5% thì sẽ điều chỉnh lại giá.
31. 5.2. Phươ ng pháp quy đị nh giá
c) Phương pháp quy định giá sau (deferred
price)
d) Phương pháp quy định giá di động
(sliding price)
b1 + × c1
P1 = P0 × A + B × C
b0 c0
32. 5.3. Giả m giá
a) Căn cứ vào nguyên nhân:
- Giảm giá do trả tiền sớm
- Giảm giá thời vụ
- Giảm giá đổi hàng cũ để mua hàng mới
- Giảm giá đối với các thiết bị đã qua sử
dụng
- Giảm giá do mua số lượng lớn
33. 5.3. Giả m giá
b) Căn cứ vào cách tính
- Giảm giá đơn
- Giảm giá kép (giảm giá liên hoàn)
- Giảm giá lũy tiến
- Giảm giá tặng thưởng
34. 5.4. Cách quy định trong hợp đồng
Đơn giá (unit price): 273 USD
Tổng giá (total price): 273.000 USD
273,000 USD
273000 USD
Giá trên được hiểu là giá CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam,
theo Incoterms 2000, đã bao gồm chi phí bao bì.
35. 6. Điều kiện giao hàng
6.1. Thời hạn giao hàng:
a) Quy định thời hạn giao hàng có định
kỳ:
- Giao hàng vào một ngày cố đinh
- Giao hàng vào một ngày được coi là ngày
cuối cùng của thời hạn giao hàng
- Giao hàng vào một khoảng thời gian cụ thể
- Giao vào một khoảng thời gian nhất định tùy
theo sự lựa chọn của một trong hai bên
36. 6.1. Thời hạn giao hàng:
b) Qui định thời hạn giao hàng ngay
– Giao nhanh (promt delivery)
– Giao ngay (immediately delivery)
– Giao càng sớm càng tốt (as soon as possible)
c) Qui định thời hạn giao hàng không định kỳ/ hay
giao hàng theo các điều kiện
– Giao hàng trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận
được L/C
– Giao hàng khi nào xin được giấy phép xuất khẩu.
– Giao hàng khi thuê được phương tiện vận tải
37. 6.2. Phươ ng thứ c giao hàng
− Giao về số lượng
Giao một lần/ nhiều lần
Giao rời/ giao trong bao kiện
− Giao về chất lượng
Giao sơ bộ
Giao cuối cùng
38. 6.3. Đị a điể m giao hàng
- Địa điểm giao hàng là địa điểm đi hay đến
- Các địa điểm cố định hay lựa chọn.
• Quy định địa điểm cố định:
Cảng đi: Hải Phòng
Cảng đến: Liverpool
• Quy định địa điểm lựa chọn:
Cảng đi: Hải Phòng, Quảng Ninh, Vũng
Tàu
Cảng đến: Hamburg, Amsterdam
− Các địa điểm thông qua
39. 6.4. Thông báo giao hàng
- Thông báo trước khi giao hàng
Người bán phải thông báo cho người mua việc
hàng đã sẵn sàng để giao, ngày đem ra cảng/ga
để giao.
Người mua thông báo cho người bán những chi
tiết về con tàu đến nhận hàng, hoặc những điểm
hướng dẫn người bán trong việc gửi hàng
- Thông báo sau khi giao hàng
40. 7. Điề u kiệ n thanh toán
7.1. Đồng tiền thanh toán
7.2. Thời hạn trả tiền
- Trả ngay
- Trả trước
- Trả sau = 1 trong 5 trường hợp thanh
toán ngay + x ngày nào đó
- Thanh toán hỗn hợp
41. 7.3. Hố i phiế u – Bill of exchange –
Phươ ng tiệ n thanh toán
- Hối phiếu vô danh
- Hối phiếu đích danh
- Hối phiếu theo lệnh (pay to order of…)
42. 7.4. Các phươ ng thứ c thanh toán
a. Các phương thức thanh toán không
kèm chứng từ
a1. Phương thức trả tiền mặt
- CWO – cash with order
- CBD – cash before delivery
- COD – cash on delivery
- CAD – cash against documents
a2. Phương thức ghi sổ (open account)
43. a3. Phươ ng thứ c chuyể n tiề n (transfer)
NH 3 NH
4 2
XK 1 NK
44. b. Các phươ ng thứ c thanh toán kèm chứ ng từ
b1. Phương thức nhờ thu phiếu trơn
2
NHXK NHNK
4
1 4 4 3
NXK NNK
Hàng + ch.từ
45. b. Các phươ ng thứ c thanh toán kèm chứ ng từ
b1. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
• D/A : chấp nhận trả tiền đổi chứng từ
• D/P : trả tiền đổi chứng từ
46. b2. Phươ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ
- Phương thức tín dụng chứng từ là sự thoả
thuận mà một ngân hàng theo yêu cầu
của bên mua cam kết sẽ trả tiền cho bên
bán hoặc cho bất cứ người nào theo lệnh
của bên bán, khi bên bán xuất trình đầy
đủ các chứng từ và thực hiện đầy đủ các
yêu cầu được qui định trong một văn bản
gọi là thư tín dụng (letter of credit), viết tắt
là L/C.
47. b3. Phươ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ
7
NH 6
NH
2
5 3 1 8
XK 4 NK
48. Phân loại L/C:
- Căn cứ vào thời hạn thanh toán
– L/C trả ngay (at sight L/C)
– L/C trả sau (L/C with deferred payment)
- Căn cứ vào giá trị pháp lý của L/C
– L/C huỷ ngang (revocable L/C)
– L/C không huỷ ngang (irrevocable L/C)
– L/C xác nhận (confirmed L/C)
50. 9. Điề u kiệ n miễ n trách
Trường hợp bất khả kháng:
– Không lường trước được
– Không thể tránh được
– Không khắc phục được
51. 9.1. Cách quy đị nh
a) Liệt kê những trường hợp được coi là bất khả
kháng. Ví dụ: những trường hợp sau đây sẽ
được coi là bất khả kháng: lụt, bão, động đất,
lệnh cấm,…
b) Quy định các điều kiện, các tiêu chí để xác định
một sự kiện có phải là trường hợp bất khả
kháng hay không.
c) Dẫn chiếu đến văn bản của Phòng Thương mại
quốc tế: Điều khoản miễn trách về trường hợp
bất khả kháng của Phòng Thương mại Quốc tế
(xuất bản phẩm của ICC số 421) là phần không
tách rời khỏi hợp đồng này.
52. 9.2. Thủ tụ c khi gặ p phả i trườ ng hợ p
miễ n trách
- Khắc phục bằng mọi cách
- Thông báo cho đối tác
- Xin giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm
quyền
53. 9.3. Cách giả i quyế t khi gặ p trườ ng
hợ p miễ n trách
- Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
- Hủy hợp đồng
- Miễn giảm một phần trách nhiệm
54. 10. Điề u kiệ n khiế u nạ i
10.1. Thể thức khiếu nại
• Viết thư khiếu nại
• Cung cấp các chứng từ chứng minh gồm:
Bản sao hợp đồng mua bán
Bản sao bộ chứng từ hàng hóa
Các chứng từ giám định
55. 10.2. Thơ ̀ i han khiếu nai
̣ ̣
- Dựa vào tính chất của hàng hóa
- Phụ thuộc vào tính chất của việc k.nại
- Tương quan lực lượng giữa người bán và
người mua
- Dựa vào khoảng cách địa lý giữa các bên
56. 10.3. Cách thư ́ c giai quyết khiếu nai
̉ ̣
• Nếu trường hợp hàng thiếu về số lượng:
Giao bù bằng một chuyến hàng riêng rẽ
Giao ghép vào một chuyến hàng tiếp theo
• Nếu khiếu nại về chất lượng:
Hàng là máy móc thiết bị: sửa chữa hoặc
thay thế
Hàng là hàng nông sản: thay thế hoặc
giảm giá
57. ̣ ̣
11. Điều kiên trong tài
(Term of Arbitration)
11.1. Cách chọn trọng tài
- Trọng tài vụ việc (ad hoc)
- Trọng tài thường xuyên hay trọng tài quy
chế (institutional arbitration)
11.2. Địa điểm trọng tài
- Nước người XK
- Nước người NK
- Nước thứ 3
58. 11.3. Trình tự tiến hành trọng tài
- Chọn trọng tài viên
- Cung cấp chứng từ liên quan đến việc khiếu
nại
- Tiến hành xét xử
- Ra phán quyết
11.4. Chấp hành phán quyết