SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
CHƯƠNG 2

HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
PHẦN I


TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
INCOTERMS 2010
1. Quá trình hình thành:
- 1932: ra đời quy tắc Vacsava – Oxford về đk
  CIF
- 1936: ICC ban hành Incoterms 1936 gồm 6 đk.
- Sửa đổi qua các năm: 1953, 1967, 1976, 1980,
  1990, 2000, 2010.
- 1990/ 2000: 13 đk (EXW, FCA, FAS, FOB, CPT,
  CIP, CFR, CIF, DES, DEQ, DAF, DDU, DDP)
- 2010: 11 điều kiện (EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,
  DAP, DDP, FAS, FOB, CFR, CIF)
INCOTERMS 2010
2. Nội dung của Incoterms 2010:
- Phân chia trách nhiệm về giao nhận hàng
- Phân chia chi phí
- Di chuyển rủi ro

       Nội dung Incoterms không đề cập đến:

− Chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá
− Giải thoát nghĩa vụ, miễn trừ trách nhiệm khi gặp
  BKK
− Hậu quả của các hành vi vi phạm hợp đồng
3. Điều kiên cơ sơ giao hàng theo Incoterms
                ̣
                         2000
Nhóm E EXW   Ex Works + nơi đi
Nhóm F FCA   Free Carrier + nơi đi
       FAS   Free Alongside Ship + cảng đi
       FOB   Free On Board + cảng đi
Nhóm C CPT   Carriage Paid to + nơi đến
       CIP   Carriage and Insurance Paid to + nơi đến
       CFR   Cost and Freight + cảng đến
       CIF   Cost, Insurance and Freight + cảng đến
Nhóm D DES   Delivered Ex Ship + cảng đến
       DEQ   Delivered Ex Quay + cảng đến
       DAF   Delivered At Frontier + nơi đến
       DDU   Delivered Duty Unpaid + nơi đến
       DDP   Delivered Duty Paid + nơi đến
4. Điều kiên cơ sơ giao hàng theo Incoterms
                      ̣
                               2010
Các điề u kiệ n chỉ áp dụ ng    FAS
cho vậ n tả i đườ ng biể n và   FOB
đườ ng thủ y nộ i đị a          CFR
                                CIF



Các điề u kiệ n áp dụ ng cho    EXW
mọ i phươ ng thứ c vậ n tả i    FCA
kể cả vậ n tả i đa phươ ng      CPT
thứ c                           CIP
                                DAT
                                DAP
                                DDP
5. Lưu ý khi sư dung Incoterms
                         ̣
- Không bắt buộc sử dụng
- Không thay thế cho hợp đồng
- Nếu dùng phải dẫn chiếu phiên bản áp dụng
- Chỉ áp dụng với giao dịch MB hàng hữu hình
- Chỉ giải thích những vấn đề chung nhất về trách
  nhiệm của người bán và người mua liên quan
  đến giao nhận hàng, nghĩa vụ vận tải, bảo
  hiểm…
- Có thể tăng giảm nghĩa vụ, nhưng không làm
  thay đổi bản chất các đk
PHẦN II


HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
̣
                1. Khái niêm
- Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên
  đương sự làm phát sinh, thay đổi hoặc đình
  chỉ một quan hệ pháp lý nào đó (L.DSự)
- Hợp đồng mua bán là là hợp đồng ký kết
  giữa các bên trong đó bên bán chuyển giao
  quyền sở hữu về hàng hóa cho bên kia và
  nhận được một khoản tiền tương đương với
  giá trị của hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao.
̣
                      1. Khái niêm

- Hợp đồng mua bán ngoại thương là
  hợp đồng ký kết giữa một bên là thương
  nhan VN với một bên là thương nhân
  nước ngoài (L.TMVN 2005)
     Chủ thể của hợp đồng
     Đối tượng của hợp đồng
     Đồng tiền tính giá
     Nguồn luật điều chỉnh
2. Điều kiên hiêu lực cua HĐMBQT
                  ̣    ̣        ̉

- Chủ thể có tư cách pháp lý trong hoạt
  động XNK
- Đối tượng của hợp đồng phải được phép
  XNK
- HĐ phải có các điều khoản mà luật yêu
  cầu
- Hình thức hợp đồng phải hợp pháp
3. Nôi dung cua hợp đồng
                   ̣        ̉
1.   Số HĐ                       4. Các điều khoản thoả
2.   Địa điểm, ngày tháng ký       thuận
     kết                             - Tên hàng
3.   Phần mở đầu                   - Quy cách phẩm chất
        - Lý do, căn cứ ký kết      - Số lượng
        - Tên, địa chỉ, số đt…     - ….
        - Tên, chức vụ người
                                  5. Chữ ký của các bên
           đại diện
       -   Giải thích các thuật
           ngứ dùng trong hợp
           đồng
4. Các loai hợp đồng
                    ̣
a) Dựa vào cách thành lập:
  - Hợp đồng 2 bên thành lập
  - Hợp đồng mẫu
b) Dựa vào nghiệp vụ:
  - HĐ xuất khẩu, nhập nhẩu, HĐ gia công, HĐ
    tái xuất…
c) Dựa vào lượng văn bản
d) Dựa vào thời hạn hiệu lực
PHẦN III


CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
TRONG MUA BÁN QUỐC TẾ
1. Điều kiện tên hàng

      CÁC CÁCH QUI ĐỊNH TÊN HÀNG
-   Tên thương mại + tên thông thường + tên
    khoa học.
-   Tên hàng + xuất xứ
-   Tên hàng + tên nhà sản xuất
-   Tên hàng + nhãn hiệu
-   Tên hàng + quy cách phẩm chất chính
-   Tên hàng + công dụng
1. Điều kiện tên hàng
- Tên hàng + Mã số hàng trong danh mục
  hàng hoá thống nhất (HS)
         Bảng HS (Harmonized System)
  Chươn Nhóm Phân Tên            Thuế suất
  g          nhóm hàng
                                 Ưu    Phổ   VAT
                                 đãi   thông
  84     20      0103   Máy
                        ép bìa
                        giấy
2. Điều kiện số lượng
2.1. Đơn vị tính số lượng
a) Đơn vị tính theo cái/chiếc
b) Đơn vị tính theo hệ đo lường
     -   Mét hệ (metric system):
            1MT (metric ton) = 1000kg
     -   Hệ Anh – Mỹ (Anglo-American system)
            1LT (long ton) = 1016,04kg
            1ST (short ton) = 907,18kg
            1 ounce vàng = 31,1g
            1 ounce hàng thông thường = 28,35g
2.2.Phương pháp quy định số lượng

a) Phương pháp quy định cố định (quy định cụ
    thể)
          VD: 100 chiếc ôtô
b) Phương pháp quy định phỏng chừng
          About 5000 MT
          Approximately 5000 MT
          From 4500 MT to 5500 MT
          5000 MT ± 10%
          5000 MT moreless 10%
2.3. Phương pháp xác định khối lượng
a) Khối lượng cả bì (gross weight)
    *Cách xác định trọng lượng bao bì:
         –   Tháo tất cả bao bì đem cân
         –   Trọng lượng bì bình quân
         –   Trọng lượng bì quen dùng
         –   Trọng lượng bì ước tính
         –   Trọng lượng bì ghi trên hóa đơn
b) Khối lượng tịnh (net weight)
         -   Khối lượng nửa tịnh
         -   Khối lượng tịnh thuần túy
         -   Khối lượng tịnh luật định
c) Khối lượng thương mại (commercial weight):


                      100 + WTC
        GTM   = GTT ×
                      100 + WTT
d) Khối lượng lý thuyết (theorical weight)
3. Điề u kiệ n phẩ m chấ t
3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:
a)Quy định phẩm chất dựa vào mẫu hàng (as per sample)
    - Mẫu hàng là 1 đơn vị hàng hóa nhất định được người bán và
    người mua lựa chọn để làm đại diện cho phẩm chất của lô
    hàng giao dịch.
    - Áp dụng?
    - Mẫu do ai cung cấp?
    - Lưu ý:
               Bao gói, niêm phong, ký tên, ghi ngày tháng niêm phong
               Bảo quản mẫu hết thời hạn khiếu nại
               Mẫu không được có khuyết tật kín
3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:

b) Dựa vào tiêu chuẩn (as standard) hoặc thứ
  hạng (as catergory)
- Tiêu chuẩn là những chỉ tiêu kĩ thuật, các thông số
  để đánh giá phẩm chất hàng hóa, thường được ban
  hành bởi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc
  các tổ chức quốc tế.
- Cách ghi:
          Số tiêu chuẩn, tên tiêu chuẩn
          Cơ quan, ngày tháng ban hành
          Đính kèm theo hợp đồng
3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:

c) Dựa vào tài liệu kĩ thuật (as technical
  documents)
- Tài liệu kĩ thuật là có thể là bản thiết kế, sơ đồ lắp
  ráp, bản thuyết minh, hướng dẫn sử dụng…
- Cách ghi:
          Tên TLKT
          Tên người phát hành, năm phát hành
          Trách nhiệm các bên đối với TLKT
          Ngôn ngữ trong TLKT
3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:

d) Quy định phẩm chất dựa vào hàm
  lượng chất chủ yếu (as per contents)
  - Chất chủ yếu là chất quan trọng quyết định tính
    chất của hàng hóa, bao gồm: chất có ích và chất
    có hại.
  - Cách ghi
e) Dựa vào dung trọng của hàng hóa (as
  per natural weight)
3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:

f) Dựa vào quy cách của hàng hóa (As
   specification)
Ví dụ: với mặt hàng là tủ lạnh
       Dung tích: 305 lít
             Ngăn đá: 75 lít
             Ngăn lạnh: 154 lít
             Ngăn rau quả: 76 lít
       Hệ thống xả đá: tự động
       Hệ thống làm lạnh bằng quạt: không đóng tuyết
       Điện thế nguồn 220 – 220 V/50Hz
3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t:

g) Dựa vào mô tả (as per description of the
   goods)
h) Quy định phẩm chất dựa vào nhãn hiệu
   (as trademark)
i) Dựa vào tiêu chuẩn đại khái quen dùng
   - FAQ (fair average quality)
   - GMQ (good merchantable)
3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m
                 chấ t:
k) Quy định phẩm chất dựa vào xem hàng trước
   (as inspected & approved)
l) Dựa vào hiện trạng của hàng hóa
   (as is sale)
m) Dựa vào số lượng thành phẩm thu được
4. Điề u kiệ n bao bì
5. Điều kiện giá cả
5.1. Đồng tiền tính giá
     Phụ thuộc vào:
       – Vị trí và sức mua của đồng tiền
       – Tập quán mua bán của ngành hàng đó.
       – Ý đồ của các bên
       – Hiệp định giữa ký kết giữa nước người
         mua và nước người bán.
5.2. Phươ ng pháp quy đị nh giá

a) Phương pháp quy định giá cố định (fixed
    price)
                163 USD/MT
b) Phương pháp quy định giá linh hoạt (flexible
    price)
                163 USD/MT
    Nếu khi thực hiện hợp đồng, giá thị trường
    biến động quá 5% thì sẽ điều chỉnh lại giá.
5.2. Phươ ng pháp quy đị nh giá

c) Phương pháp quy định giá sau (deferred
  price)
d) Phương pháp quy định giá di động
  (sliding price)

                           b1 + × c1 
        P1 = P0 ×  A + B ×     C     
                                     
                           b0     c0 
5.3. Giả m giá
a)   Căn cứ vào nguyên nhân:
-    Giảm giá do trả tiền sớm
-    Giảm giá thời vụ
-    Giảm giá đổi hàng cũ để mua hàng mới
-    Giảm giá đối với các thiết bị đã qua sử
     dụng
-    Giảm giá do mua số lượng lớn
5.3. Giả m giá
b) Căn cứ vào cách tính
- Giảm giá đơn
- Giảm giá kép (giảm giá liên hoàn)
- Giảm giá lũy tiến
- Giảm giá tặng thưởng
5.4. Cách quy định trong hợp đồng

Đơn giá (unit price):     273 USD
Tổng giá (total price):   273.000 USD
                          273,000 USD
                          273000 USD

  Giá trên được hiểu là giá CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam,
  theo Incoterms 2000, đã bao gồm chi phí bao bì.
6. Điều kiện giao hàng

6.1. Thời hạn giao hàng:
a) Quy định thời hạn giao hàng có định
   kỳ:
-   Giao hàng vào một ngày cố đinh
-   Giao hàng vào một ngày được coi là ngày
    cuối cùng của thời hạn giao hàng
-   Giao hàng vào một khoảng thời gian cụ thể
-   Giao vào một khoảng thời gian nhất định tùy
    theo sự lựa chọn của một trong hai bên
6.1. Thời hạn giao hàng:
b) Qui định thời hạn giao hàng ngay
    – Giao nhanh (promt delivery)
    – Giao ngay (immediately delivery)
    – Giao càng sớm càng tốt (as soon as possible)
c) Qui định thời hạn giao hàng không định kỳ/ hay
   giao hàng theo các điều kiện
    – Giao hàng trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận
      được L/C
    – Giao hàng khi nào xin được giấy phép xuất khẩu.
    – Giao hàng khi thuê được phương tiện vận tải
6.2. Phươ ng thứ c giao hàng

− Giao về số lượng
    Giao một lần/ nhiều lần
    Giao rời/ giao trong bao kiện
− Giao về chất lượng
     Giao sơ bộ
     Giao cuối cùng
6.3. Đị a điể m giao hàng
- Địa điểm giao hàng là địa điểm đi hay đến
- Các địa điểm cố định hay lựa chọn.
      • Quy định địa điểm cố định:
            Cảng đi: Hải Phòng
            Cảng đến: Liverpool
      • Quy định địa điểm lựa chọn:
            Cảng đi: Hải Phòng, Quảng Ninh, Vũng
              Tàu
            Cảng đến: Hamburg, Amsterdam
− Các địa điểm thông qua
6.4. Thông báo giao hàng
- Thông báo trước khi giao hàng
    Người bán phải thông báo cho người mua việc
     hàng đã sẵn sàng để giao, ngày đem ra cảng/ga
     để giao.
    Người mua thông báo cho người bán những chi
     tiết về con tàu đến nhận hàng, hoặc những điểm
     hướng dẫn người bán trong việc gửi hàng
- Thông báo sau khi giao hàng
7. Điề u kiệ n thanh toán

7.1. Đồng tiền thanh toán
7.2. Thời hạn trả tiền
- Trả ngay
- Trả trước
- Trả sau = 1 trong 5 trường hợp thanh
  toán ngay + x ngày nào đó
- Thanh toán hỗn hợp
7.3. Hố i phiế u – Bill of exchange –
            Phươ ng tiệ n thanh toán

- Hối phiếu vô danh
- Hối phiếu đích danh
- Hối phiếu theo lệnh (pay to order of…)
7.4. Các phươ ng thứ c thanh toán

a. Các phương thức thanh toán không
   kèm chứng từ
a1. Phương thức trả tiền mặt
  -    CWO – cash with order
  -    CBD – cash before delivery
  -    COD – cash on delivery
  -    CAD – cash against documents
a2. Phương thức ghi sổ (open account)
a3. Phươ ng thứ c chuyể n tiề n (transfer)



      NH         3          NH


       4                     2



      XK         1          NK
b. Các phươ ng thứ c thanh toán kèm chứ ng từ

b1. Phương thức nhờ thu phiếu trơn
                    2
       NHXK                     NHNK
                        4

       1     4                  4     3


       NXK                      NNK
                 Hàng + ch.từ
b. Các phươ ng thứ c thanh toán kèm chứ ng từ

b1. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
• D/A   : chấp nhận trả tiền đổi chứng từ
• D/P   : trả tiền đổi chứng từ
b2. Phươ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ

- Phương thức tín dụng chứng từ là sự thoả
  thuận mà một ngân hàng theo yêu cầu
  của bên mua cam kết sẽ trả tiền cho bên
  bán hoặc cho bất cứ người nào theo lệnh
  của bên bán, khi bên bán xuất trình đầy
  đủ các chứng từ và thực hiện đầy đủ các
  yêu cầu được qui định trong một văn bản
  gọi là thư tín dụng (letter of credit), viết tắt
  là L/C.
b3. Phươ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ


             7
   NH                6
                              NH
                         2

  5 3                        1 8

   XK            4            NK
Phân loại L/C:
- Căn cứ vào thời hạn thanh toán
   – L/C trả ngay (at sight L/C)
   – L/C trả sau (L/C with deferred payment)
- Căn cứ vào giá trị pháp lý của L/C
   – L/C huỷ ngang (revocable L/C)
   – L/C không huỷ ngang (irrevocable L/C)
   – L/C xác nhận (confirmed L/C)
8. Điề u kiệ n bả o hành
9. Điề u kiệ n miễ n trách
Trường hợp bất khả kháng:
 – Không lường trước được
 – Không thể tránh được
 – Không khắc phục được
9.1. Cách quy đị nh
a) Liệt kê những trường hợp được coi là bất khả
  kháng. Ví dụ: những trường hợp sau đây sẽ
  được coi là bất khả kháng: lụt, bão, động đất,
  lệnh cấm,…
b) Quy định các điều kiện, các tiêu chí để xác định
  một sự kiện có phải là trường hợp bất khả
  kháng hay không.
c) Dẫn chiếu đến văn bản của Phòng Thương mại
  quốc tế: Điều khoản miễn trách về trường hợp
  bất khả kháng của Phòng Thương mại Quốc tế
  (xuất bản phẩm của ICC số 421) là phần không
  tách rời khỏi hợp đồng này.
9.2. Thủ tụ c khi gặ p phả i trườ ng hợ p
                 miễ n trách

- Khắc phục bằng mọi cách
- Thông báo cho đối tác
- Xin giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm
  quyền
9.3. Cách giả i quyế t khi gặ p trườ ng
            hợ p miễ n trách

- Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
- Hủy hợp đồng
- Miễn giảm một phần trách nhiệm
10. Điề u kiệ n khiế u nạ i
10.1. Thể thức khiếu nại
• Viết thư khiếu nại
• Cung cấp các chứng từ chứng minh gồm:
    Bản sao hợp đồng mua bán
    Bản sao bộ chứng từ hàng hóa
    Các chứng từ giám định
10.2. Thơ ̀ i han khiếu nai
                       ̣          ̣
- Dựa vào tính chất của hàng hóa
- Phụ thuộc vào tính chất của việc k.nại
- Tương quan lực lượng giữa người bán và
  người mua
- Dựa vào khoảng cách địa lý giữa các bên
10.3. Cách thư ́ c giai quyết khiếu nai
                         ̉                 ̣

• Nếu trường hợp hàng thiếu về số lượng:
     Giao bù bằng một chuyến hàng riêng rẽ
     Giao ghép vào một chuyến hàng tiếp theo
• Nếu khiếu nại về chất lượng:
     Hàng là máy móc thiết bị: sửa chữa hoặc
      thay thế
     Hàng là hàng nông sản: thay thế hoặc
      giảm giá
̣    ̣
           11. Điều kiên trong tài
            (Term of Arbitration)
11.1. Cách chọn trọng tài
   - Trọng tài vụ việc (ad hoc)
   - Trọng tài thường xuyên hay trọng tài quy
     chế (institutional arbitration)
11.2. Địa điểm trọng tài
   - Nước người XK
   - Nước người NK
   - Nước thứ 3
11.3. Trình tự tiến hành trọng tài
  - Chọn trọng tài viên
  - Cung cấp chứng từ liên quan đến việc khiếu
    nại
  - Tiến hành xét xử
  - Ra phán quyết
11.4. Chấp hành phán quyết

More Related Content

What's hot

Phan bai tap mr. duan phan 2 noi dung
Phan bai tap mr. duan phan 2 noi dungPhan bai tap mr. duan phan 2 noi dung
Phan bai tap mr. duan phan 2 noi dung
Lê Đức Duẩn
 
Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu
Chứng Từ Xuất Nhập KhẩuChứng Từ Xuất Nhập Khẩu
Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu
Luan Nguyen
 
Bài thuyết trình NVNT
Bài thuyết trình NVNTBài thuyết trình NVNT
Bài thuyết trình NVNT
Cải Hoa
 

What's hot (20)

Quản trị xuất nhập khẩu
Quản trị xuất nhập khẩu Quản trị xuất nhập khẩu
Quản trị xuất nhập khẩu
 
Hợp đồng xuất khẩu gạo
Hợp đồng xuất khẩu gạoHợp đồng xuất khẩu gạo
Hợp đồng xuất khẩu gạo
 
Phan bai tap mr. duan phan 2 noi dung
Phan bai tap mr. duan phan 2 noi dungPhan bai tap mr. duan phan 2 noi dung
Phan bai tap mr. duan phan 2 noi dung
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
 
Chuong 5 thuc hien hop dong-sv ngoại thương
Chuong 5   thuc hien hop dong-sv ngoại thươngChuong 5   thuc hien hop dong-sv ngoại thương
Chuong 5 thuc hien hop dong-sv ngoại thương
 
Chương 2 p2 - cac dieu kien tmqt
Chương 2  p2 - cac dieu kien tmqtChương 2  p2 - cac dieu kien tmqt
Chương 2 p2 - cac dieu kien tmqt
 
Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu
Chứng Từ Xuất Nhập KhẩuChứng Từ Xuất Nhập Khẩu
Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu
 
Bài thuyết trình NVNT
Bài thuyết trình NVNTBài thuyết trình NVNT
Bài thuyết trình NVNT
 
Ciii quy trinh giao dich, dam phan va hop dong tmqt
Ciii   quy trinh giao dich, dam phan va hop dong tmqtCiii   quy trinh giao dich, dam phan va hop dong tmqt
Ciii quy trinh giao dich, dam phan va hop dong tmqt
 
Chương 2 p1 - incoterms 2010
Chương 2 p1 - incoterms 2010Chương 2 p1 - incoterms 2010
Chương 2 p1 - incoterms 2010
 
Incoterms 2010 introduction vn
Incoterms 2010 introduction   vnIncoterms 2010 introduction   vn
Incoterms 2010 introduction vn
 
EXW, FCA, CPT
EXW, FCA, CPTEXW, FCA, CPT
EXW, FCA, CPT
 
Civ to chuc thuc hien hop dong tmqt
Civ   to chuc thuc hien hop dong tmqtCiv   to chuc thuc hien hop dong tmqt
Civ to chuc thuc hien hop dong tmqt
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
 
Quản trị xuất nhập khẩu
Quản trị xuất nhập khẩuQuản trị xuất nhập khẩu
Quản trị xuất nhập khẩu
 
Quy dinh soan_thao_hop_dong_ngoai_thuong_hufi exam
Quy dinh soan_thao_hop_dong_ngoai_thuong_hufi examQuy dinh soan_thao_hop_dong_ngoai_thuong_hufi exam
Quy dinh soan_thao_hop_dong_ngoai_thuong_hufi exam
 
BAI GIANG INCOTERM 2010
BAI GIANG INCOTERM 2010BAI GIANG INCOTERM 2010
BAI GIANG INCOTERM 2010
 
Incoterms 2010-introduction-vn
Incoterms 2010-introduction-vnIncoterms 2010-introduction-vn
Incoterms 2010-introduction-vn
 
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
Môn thi Phần Trắc nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng c...
 
Slide chương 1 cac phuong thuc giao dich trong tmqt
Slide chương 1 cac phuong thuc giao dich trong tmqtSlide chương 1 cac phuong thuc giao dich trong tmqt
Slide chương 1 cac phuong thuc giao dich trong tmqt
 

Viewers also liked

Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
robodientu
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Quyen Le
 

Viewers also liked (17)

Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
 
Thi chứng chỉ hải quan 2015
Thi chứng chỉ hải quan 2015Thi chứng chỉ hải quan 2015
Thi chứng chỉ hải quan 2015
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
 
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTAGioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
 
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
 
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
 
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
 
Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38
Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38
Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38
 
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTACo hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
 
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
 
Thủ tục Hải quan đối với loại hình GC - SXXK - CX
Thủ tục Hải quan đối với loại hình GC - SXXK - CXThủ tục Hải quan đối với loại hình GC - SXXK - CX
Thủ tục Hải quan đối với loại hình GC - SXXK - CX
 
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến dành cho...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến dành cho...Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến dành cho...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến dành cho...
 
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
120 Câu hỏi về Thủ tục hải quan và Chính sách quản lý hàng hóa xuất khẩu - nh...
 
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thu...
 
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
Nghị định 134/2016/NĐ-CP Quy định về đối tượng chịu thuế, áp dụng thuế suất t...
 

Similar to Chuong 2 gd tmqt

incoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongincoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
Long Tran Huy
 
120 giao dich
120 giao dich120 giao dich
120 giao dich
Hải Âu
 
Chuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.ppt
Chuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.pptChuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.ppt
Chuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.ppt
LinhngThThy5
 
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tếKỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Đào tạo Xuất nhập khẩu - Logistics thực tế
 
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
Thuy Thanh
 
đIều ước quốc tế mà việt nam tham gia
đIều ước quốc tế mà việt nam tham giađIều ước quốc tế mà việt nam tham gia
đIều ước quốc tế mà việt nam tham gia
Doan Tran Ngocvu
 

Similar to Chuong 2 gd tmqt (20)

incoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongincoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
 
120 giao dich
120 giao dich120 giao dich
120 giao dich
 
120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te
 
120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te
 
Chuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.ppt
Chuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.pptChuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.ppt
Chuyên đề 1 Tổng quan về GDTMQT.ppt
 
ÔN TẬP NVNT 2016.pdf
ÔN TẬP NVNT 2016.pdfÔN TẬP NVNT 2016.pdf
ÔN TẬP NVNT 2016.pdf
 
Tài liệu kinh doanh xuất nhập khẩu: Incoterms và hợp đồng ngoại thương.
Tài liệu kinh doanh xuất nhập khẩu: Incoterms và hợp đồng ngoại thương.Tài liệu kinh doanh xuất nhập khẩu: Incoterms và hợp đồng ngoại thương.
Tài liệu kinh doanh xuất nhập khẩu: Incoterms và hợp đồng ngoại thương.
 
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tếKỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
 
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU-THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU-THƯƠNG MẠI QUỐC TẾKINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU-THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU-THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
giao-dich-thuong-mai-quoc-te_phan-thi-thu-hien_chuong1 - [cuuduongthancong.co...
giao-dich-thuong-mai-quoc-te_phan-thi-thu-hien_chuong1 - [cuuduongthancong.co...giao-dich-thuong-mai-quoc-te_phan-thi-thu-hien_chuong1 - [cuuduongthancong.co...
giao-dich-thuong-mai-quoc-te_phan-thi-thu-hien_chuong1 - [cuuduongthancong.co...
 
Incoterm
IncotermIncoterm
Incoterm
 
Incoterms 2010
Incoterms 2010Incoterms 2010
Incoterms 2010
 
Trển khai văn bản luật sản phẩm chuyên ngành OCOP
Trển khai văn bản luật sản phẩm chuyên ngành OCOPTrển khai văn bản luật sản phẩm chuyên ngành OCOP
Trển khai văn bản luật sản phẩm chuyên ngành OCOP
 
Incoterms 2010
Incoterms 2010Incoterms 2010
Incoterms 2010
 
Gdtmqt 2010
Gdtmqt 2010Gdtmqt 2010
Gdtmqt 2010
 
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
1.phan 1.cac buoc thuc hiep hd mua ban qt
 
Giới thiệu Incoterms 2010
Giới thiệu Incoterms 2010Giới thiệu Incoterms 2010
Giới thiệu Incoterms 2010
 
BG HD FIDIC .CPO.pptx
BG HD FIDIC .CPO.pptxBG HD FIDIC .CPO.pptx
BG HD FIDIC .CPO.pptx
 
đIều ước quốc tế mà việt nam tham gia
đIều ước quốc tế mà việt nam tham giađIều ước quốc tế mà việt nam tham gia
đIều ước quốc tế mà việt nam tham gia
 

More from robodientu (17)

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 full
 
Triet 1
Triet 1Triet 1
Triet 1
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi ban
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
 
C6
C6C6
C6
 
C5
C5C5
C5
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 

Recently uploaded

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Recently uploaded (8)

Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 

Chuong 2 gd tmqt

  • 1. CHƯƠNG 2 HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
  • 2. PHẦN I TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
  • 3. INCOTERMS 2010 1. Quá trình hình thành: - 1932: ra đời quy tắc Vacsava – Oxford về đk CIF - 1936: ICC ban hành Incoterms 1936 gồm 6 đk. - Sửa đổi qua các năm: 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000, 2010. - 1990/ 2000: 13 đk (EXW, FCA, FAS, FOB, CPT, CIP, CFR, CIF, DES, DEQ, DAF, DDU, DDP) - 2010: 11 điều kiện (EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP, FAS, FOB, CFR, CIF)
  • 4. INCOTERMS 2010 2. Nội dung của Incoterms 2010: - Phân chia trách nhiệm về giao nhận hàng - Phân chia chi phí - Di chuyển rủi ro Nội dung Incoterms không đề cập đến: − Chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá − Giải thoát nghĩa vụ, miễn trừ trách nhiệm khi gặp BKK − Hậu quả của các hành vi vi phạm hợp đồng
  • 5. 3. Điều kiên cơ sơ giao hàng theo Incoterms ̣ 2000 Nhóm E EXW Ex Works + nơi đi Nhóm F FCA Free Carrier + nơi đi FAS Free Alongside Ship + cảng đi FOB Free On Board + cảng đi Nhóm C CPT Carriage Paid to + nơi đến CIP Carriage and Insurance Paid to + nơi đến CFR Cost and Freight + cảng đến CIF Cost, Insurance and Freight + cảng đến Nhóm D DES Delivered Ex Ship + cảng đến DEQ Delivered Ex Quay + cảng đến DAF Delivered At Frontier + nơi đến DDU Delivered Duty Unpaid + nơi đến DDP Delivered Duty Paid + nơi đến
  • 6. 4. Điều kiên cơ sơ giao hàng theo Incoterms ̣ 2010 Các điề u kiệ n chỉ áp dụ ng FAS cho vậ n tả i đườ ng biể n và FOB đườ ng thủ y nộ i đị a CFR CIF Các điề u kiệ n áp dụ ng cho EXW mọ i phươ ng thứ c vậ n tả i FCA kể cả vậ n tả i đa phươ ng CPT thứ c CIP DAT DAP DDP
  • 7. 5. Lưu ý khi sư dung Incoterms ̣ - Không bắt buộc sử dụng - Không thay thế cho hợp đồng - Nếu dùng phải dẫn chiếu phiên bản áp dụng - Chỉ áp dụng với giao dịch MB hàng hữu hình - Chỉ giải thích những vấn đề chung nhất về trách nhiệm của người bán và người mua liên quan đến giao nhận hàng, nghĩa vụ vận tải, bảo hiểm… - Có thể tăng giảm nghĩa vụ, nhưng không làm thay đổi bản chất các đk
  • 8. PHẦN II HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
  • 9. ̣ 1. Khái niêm - Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên đương sự làm phát sinh, thay đổi hoặc đình chỉ một quan hệ pháp lý nào đó (L.DSự) - Hợp đồng mua bán là là hợp đồng ký kết giữa các bên trong đó bên bán chuyển giao quyền sở hữu về hàng hóa cho bên kia và nhận được một khoản tiền tương đương với giá trị của hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao.
  • 10. ̣ 1. Khái niêm - Hợp đồng mua bán ngoại thương là hợp đồng ký kết giữa một bên là thương nhan VN với một bên là thương nhân nước ngoài (L.TMVN 2005) Chủ thể của hợp đồng Đối tượng của hợp đồng Đồng tiền tính giá Nguồn luật điều chỉnh
  • 11. 2. Điều kiên hiêu lực cua HĐMBQT ̣ ̣ ̉ - Chủ thể có tư cách pháp lý trong hoạt động XNK - Đối tượng của hợp đồng phải được phép XNK - HĐ phải có các điều khoản mà luật yêu cầu - Hình thức hợp đồng phải hợp pháp
  • 12. 3. Nôi dung cua hợp đồng ̣ ̉ 1. Số HĐ 4. Các điều khoản thoả 2. Địa điểm, ngày tháng ký thuận kết - Tên hàng 3. Phần mở đầu - Quy cách phẩm chất - Lý do, căn cứ ký kết - Số lượng - Tên, địa chỉ, số đt… - …. - Tên, chức vụ người 5. Chữ ký của các bên đại diện - Giải thích các thuật ngứ dùng trong hợp đồng
  • 13. 4. Các loai hợp đồng ̣ a) Dựa vào cách thành lập: - Hợp đồng 2 bên thành lập - Hợp đồng mẫu b) Dựa vào nghiệp vụ: - HĐ xuất khẩu, nhập nhẩu, HĐ gia công, HĐ tái xuất… c) Dựa vào lượng văn bản d) Dựa vào thời hạn hiệu lực
  • 14. PHẦN III CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MUA BÁN QUỐC TẾ
  • 15. 1. Điều kiện tên hàng CÁC CÁCH QUI ĐỊNH TÊN HÀNG - Tên thương mại + tên thông thường + tên khoa học. - Tên hàng + xuất xứ - Tên hàng + tên nhà sản xuất - Tên hàng + nhãn hiệu - Tên hàng + quy cách phẩm chất chính - Tên hàng + công dụng
  • 16. 1. Điều kiện tên hàng - Tên hàng + Mã số hàng trong danh mục hàng hoá thống nhất (HS) Bảng HS (Harmonized System) Chươn Nhóm Phân Tên Thuế suất g nhóm hàng Ưu Phổ VAT đãi thông 84 20 0103 Máy ép bìa giấy
  • 17. 2. Điều kiện số lượng 2.1. Đơn vị tính số lượng a) Đơn vị tính theo cái/chiếc b) Đơn vị tính theo hệ đo lường - Mét hệ (metric system): 1MT (metric ton) = 1000kg - Hệ Anh – Mỹ (Anglo-American system) 1LT (long ton) = 1016,04kg 1ST (short ton) = 907,18kg 1 ounce vàng = 31,1g 1 ounce hàng thông thường = 28,35g
  • 18. 2.2.Phương pháp quy định số lượng a) Phương pháp quy định cố định (quy định cụ thể) VD: 100 chiếc ôtô b) Phương pháp quy định phỏng chừng About 5000 MT Approximately 5000 MT From 4500 MT to 5500 MT 5000 MT ± 10% 5000 MT moreless 10%
  • 19. 2.3. Phương pháp xác định khối lượng a) Khối lượng cả bì (gross weight) *Cách xác định trọng lượng bao bì: – Tháo tất cả bao bì đem cân – Trọng lượng bì bình quân – Trọng lượng bì quen dùng – Trọng lượng bì ước tính – Trọng lượng bì ghi trên hóa đơn b) Khối lượng tịnh (net weight) - Khối lượng nửa tịnh - Khối lượng tịnh thuần túy - Khối lượng tịnh luật định
  • 20. c) Khối lượng thương mại (commercial weight): 100 + WTC GTM = GTT × 100 + WTT d) Khối lượng lý thuyết (theorical weight)
  • 21. 3. Điề u kiệ n phẩ m chấ t 3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất: a)Quy định phẩm chất dựa vào mẫu hàng (as per sample) - Mẫu hàng là 1 đơn vị hàng hóa nhất định được người bán và người mua lựa chọn để làm đại diện cho phẩm chất của lô hàng giao dịch. - Áp dụng? - Mẫu do ai cung cấp? - Lưu ý:  Bao gói, niêm phong, ký tên, ghi ngày tháng niêm phong  Bảo quản mẫu hết thời hạn khiếu nại  Mẫu không được có khuyết tật kín
  • 22. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t: b) Dựa vào tiêu chuẩn (as standard) hoặc thứ hạng (as catergory) - Tiêu chuẩn là những chỉ tiêu kĩ thuật, các thông số để đánh giá phẩm chất hàng hóa, thường được ban hành bởi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc các tổ chức quốc tế. - Cách ghi:  Số tiêu chuẩn, tên tiêu chuẩn  Cơ quan, ngày tháng ban hành  Đính kèm theo hợp đồng
  • 23. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t: c) Dựa vào tài liệu kĩ thuật (as technical documents) - Tài liệu kĩ thuật là có thể là bản thiết kế, sơ đồ lắp ráp, bản thuyết minh, hướng dẫn sử dụng… - Cách ghi: Tên TLKT Tên người phát hành, năm phát hành Trách nhiệm các bên đối với TLKT Ngôn ngữ trong TLKT
  • 24. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t: d) Quy định phẩm chất dựa vào hàm lượng chất chủ yếu (as per contents) - Chất chủ yếu là chất quan trọng quyết định tính chất của hàng hóa, bao gồm: chất có ích và chất có hại. - Cách ghi e) Dựa vào dung trọng của hàng hóa (as per natural weight)
  • 25. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t: f) Dựa vào quy cách của hàng hóa (As specification) Ví dụ: với mặt hàng là tủ lạnh Dung tích: 305 lít Ngăn đá: 75 lít Ngăn lạnh: 154 lít Ngăn rau quả: 76 lít Hệ thống xả đá: tự động Hệ thống làm lạnh bằng quạt: không đóng tuyết Điện thế nguồn 220 – 220 V/50Hz
  • 26. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t: g) Dựa vào mô tả (as per description of the goods) h) Quy định phẩm chất dựa vào nhãn hiệu (as trademark) i) Dựa vào tiêu chuẩn đại khái quen dùng - FAQ (fair average quality) - GMQ (good merchantable)
  • 27. 3.1. Các phươ ng pháp quy đị nh phẩ m chấ t: k) Quy định phẩm chất dựa vào xem hàng trước (as inspected & approved) l) Dựa vào hiện trạng của hàng hóa (as is sale) m) Dựa vào số lượng thành phẩm thu được
  • 28. 4. Điề u kiệ n bao bì
  • 29. 5. Điều kiện giá cả 5.1. Đồng tiền tính giá Phụ thuộc vào: – Vị trí và sức mua của đồng tiền – Tập quán mua bán của ngành hàng đó. – Ý đồ của các bên – Hiệp định giữa ký kết giữa nước người mua và nước người bán.
  • 30. 5.2. Phươ ng pháp quy đị nh giá a) Phương pháp quy định giá cố định (fixed price) 163 USD/MT b) Phương pháp quy định giá linh hoạt (flexible price) 163 USD/MT Nếu khi thực hiện hợp đồng, giá thị trường biến động quá 5% thì sẽ điều chỉnh lại giá.
  • 31. 5.2. Phươ ng pháp quy đị nh giá c) Phương pháp quy định giá sau (deferred price) d) Phương pháp quy định giá di động (sliding price)  b1 + × c1  P1 = P0 ×  A + B × C     b0 c0 
  • 32. 5.3. Giả m giá a) Căn cứ vào nguyên nhân: - Giảm giá do trả tiền sớm - Giảm giá thời vụ - Giảm giá đổi hàng cũ để mua hàng mới - Giảm giá đối với các thiết bị đã qua sử dụng - Giảm giá do mua số lượng lớn
  • 33. 5.3. Giả m giá b) Căn cứ vào cách tính - Giảm giá đơn - Giảm giá kép (giảm giá liên hoàn) - Giảm giá lũy tiến - Giảm giá tặng thưởng
  • 34. 5.4. Cách quy định trong hợp đồng Đơn giá (unit price): 273 USD Tổng giá (total price): 273.000 USD 273,000 USD 273000 USD Giá trên được hiểu là giá CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam, theo Incoterms 2000, đã bao gồm chi phí bao bì.
  • 35. 6. Điều kiện giao hàng 6.1. Thời hạn giao hàng: a) Quy định thời hạn giao hàng có định kỳ: - Giao hàng vào một ngày cố đinh - Giao hàng vào một ngày được coi là ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng - Giao hàng vào một khoảng thời gian cụ thể - Giao vào một khoảng thời gian nhất định tùy theo sự lựa chọn của một trong hai bên
  • 36. 6.1. Thời hạn giao hàng: b) Qui định thời hạn giao hàng ngay – Giao nhanh (promt delivery) – Giao ngay (immediately delivery) – Giao càng sớm càng tốt (as soon as possible) c) Qui định thời hạn giao hàng không định kỳ/ hay giao hàng theo các điều kiện – Giao hàng trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận được L/C – Giao hàng khi nào xin được giấy phép xuất khẩu. – Giao hàng khi thuê được phương tiện vận tải
  • 37. 6.2. Phươ ng thứ c giao hàng − Giao về số lượng Giao một lần/ nhiều lần Giao rời/ giao trong bao kiện − Giao về chất lượng  Giao sơ bộ  Giao cuối cùng
  • 38. 6.3. Đị a điể m giao hàng - Địa điểm giao hàng là địa điểm đi hay đến - Các địa điểm cố định hay lựa chọn. • Quy định địa điểm cố định: Cảng đi: Hải Phòng Cảng đến: Liverpool • Quy định địa điểm lựa chọn: Cảng đi: Hải Phòng, Quảng Ninh, Vũng Tàu Cảng đến: Hamburg, Amsterdam − Các địa điểm thông qua
  • 39. 6.4. Thông báo giao hàng - Thông báo trước khi giao hàng Người bán phải thông báo cho người mua việc hàng đã sẵn sàng để giao, ngày đem ra cảng/ga để giao. Người mua thông báo cho người bán những chi tiết về con tàu đến nhận hàng, hoặc những điểm hướng dẫn người bán trong việc gửi hàng - Thông báo sau khi giao hàng
  • 40. 7. Điề u kiệ n thanh toán 7.1. Đồng tiền thanh toán 7.2. Thời hạn trả tiền - Trả ngay - Trả trước - Trả sau = 1 trong 5 trường hợp thanh toán ngay + x ngày nào đó - Thanh toán hỗn hợp
  • 41. 7.3. Hố i phiế u – Bill of exchange – Phươ ng tiệ n thanh toán - Hối phiếu vô danh - Hối phiếu đích danh - Hối phiếu theo lệnh (pay to order of…)
  • 42. 7.4. Các phươ ng thứ c thanh toán a. Các phương thức thanh toán không kèm chứng từ a1. Phương thức trả tiền mặt - CWO – cash with order - CBD – cash before delivery - COD – cash on delivery - CAD – cash against documents a2. Phương thức ghi sổ (open account)
  • 43. a3. Phươ ng thứ c chuyể n tiề n (transfer) NH 3 NH 4 2 XK 1 NK
  • 44. b. Các phươ ng thứ c thanh toán kèm chứ ng từ b1. Phương thức nhờ thu phiếu trơn 2 NHXK NHNK 4 1 4 4 3 NXK NNK Hàng + ch.từ
  • 45. b. Các phươ ng thứ c thanh toán kèm chứ ng từ b1. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ • D/A : chấp nhận trả tiền đổi chứng từ • D/P : trả tiền đổi chứng từ
  • 46. b2. Phươ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ - Phương thức tín dụng chứng từ là sự thoả thuận mà một ngân hàng theo yêu cầu của bên mua cam kết sẽ trả tiền cho bên bán hoặc cho bất cứ người nào theo lệnh của bên bán, khi bên bán xuất trình đầy đủ các chứng từ và thực hiện đầy đủ các yêu cầu được qui định trong một văn bản gọi là thư tín dụng (letter of credit), viết tắt là L/C.
  • 47. b3. Phươ ng thứ c tín dụ ng chứ ng từ 7 NH 6 NH 2 5 3 1 8 XK 4 NK
  • 48. Phân loại L/C: - Căn cứ vào thời hạn thanh toán – L/C trả ngay (at sight L/C) – L/C trả sau (L/C with deferred payment) - Căn cứ vào giá trị pháp lý của L/C – L/C huỷ ngang (revocable L/C) – L/C không huỷ ngang (irrevocable L/C) – L/C xác nhận (confirmed L/C)
  • 49. 8. Điề u kiệ n bả o hành
  • 50. 9. Điề u kiệ n miễ n trách Trường hợp bất khả kháng: – Không lường trước được – Không thể tránh được – Không khắc phục được
  • 51. 9.1. Cách quy đị nh a) Liệt kê những trường hợp được coi là bất khả kháng. Ví dụ: những trường hợp sau đây sẽ được coi là bất khả kháng: lụt, bão, động đất, lệnh cấm,… b) Quy định các điều kiện, các tiêu chí để xác định một sự kiện có phải là trường hợp bất khả kháng hay không. c) Dẫn chiếu đến văn bản của Phòng Thương mại quốc tế: Điều khoản miễn trách về trường hợp bất khả kháng của Phòng Thương mại Quốc tế (xuất bản phẩm của ICC số 421) là phần không tách rời khỏi hợp đồng này.
  • 52. 9.2. Thủ tụ c khi gặ p phả i trườ ng hợ p miễ n trách - Khắc phục bằng mọi cách - Thông báo cho đối tác - Xin giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền
  • 53. 9.3. Cách giả i quyế t khi gặ p trườ ng hợ p miễ n trách - Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng - Hủy hợp đồng - Miễn giảm một phần trách nhiệm
  • 54. 10. Điề u kiệ n khiế u nạ i 10.1. Thể thức khiếu nại • Viết thư khiếu nại • Cung cấp các chứng từ chứng minh gồm: Bản sao hợp đồng mua bán Bản sao bộ chứng từ hàng hóa Các chứng từ giám định
  • 55. 10.2. Thơ ̀ i han khiếu nai ̣ ̣ - Dựa vào tính chất của hàng hóa - Phụ thuộc vào tính chất của việc k.nại - Tương quan lực lượng giữa người bán và người mua - Dựa vào khoảng cách địa lý giữa các bên
  • 56. 10.3. Cách thư ́ c giai quyết khiếu nai ̉ ̣ • Nếu trường hợp hàng thiếu về số lượng: Giao bù bằng một chuyến hàng riêng rẽ Giao ghép vào một chuyến hàng tiếp theo • Nếu khiếu nại về chất lượng: Hàng là máy móc thiết bị: sửa chữa hoặc thay thế Hàng là hàng nông sản: thay thế hoặc giảm giá
  • 57. ̣ ̣ 11. Điều kiên trong tài (Term of Arbitration) 11.1. Cách chọn trọng tài - Trọng tài vụ việc (ad hoc) - Trọng tài thường xuyên hay trọng tài quy chế (institutional arbitration) 11.2. Địa điểm trọng tài - Nước người XK - Nước người NK - Nước thứ 3
  • 58. 11.3. Trình tự tiến hành trọng tài - Chọn trọng tài viên - Cung cấp chứng từ liên quan đến việc khiếu nại - Tiến hành xét xử - Ra phán quyết 11.4. Chấp hành phán quyết