1. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ôn thi Cao h c năm 2010
Môn Gi i tích cơ b n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa
Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TP HCM
http://math.hcmup.edu.vn
Ngày 16 tháng 12 năm 2009
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
2. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Bài1: Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa
2.Định lý cơ bản
3.Các giới hạn cơ bản
4.Ví dụ
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
3. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Bài1: Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa
2.Định lý cơ bản
3.Các giới hạn cơ bản
4.Ví dụ
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
4. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Bài1: Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa
2.Định lý cơ bản
3.Các giới hạn cơ bản
4.Ví dụ
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
5. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Bài1: Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa
2.Định lý cơ bản
3.Các giới hạn cơ bản
4.Ví dụ
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
6. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Bài1: Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa
2.Định lý cơ bản
3.Các giới hạn cơ bản
4.Ví dụ
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
7. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Bài1: Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa
2.Định lý cơ bản
3.Các giới hạn cơ bản
4.Ví dụ
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
8. VÍ DỤ ÁP DỤNG
1. Các định nghĩa
Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
n→∞
nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
lim xn = x
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0
Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
tự xn < A).
Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
lim xn = −∞.
Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
9. VÍ DỤ ÁP DỤNG
1. Các định nghĩa
Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
n→∞
nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
lim xn = x
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0
Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
tự xn < A).
Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
lim xn = −∞.
Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
10. VÍ DỤ ÁP DỤNG
1. Các định nghĩa
Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
n→∞
nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
lim xn = x
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0
Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
tự xn < A).
Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
lim xn = −∞.
Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
11. VÍ DỤ ÁP DỤNG
1. Các định nghĩa
Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
n→∞
nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
lim xn = x
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0
Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
tự xn < A).
Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
lim xn = −∞.
Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
12. VÍ DỤ ÁP DỤNG
1. Các định nghĩa
Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
n→∞
nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
lim xn = x
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0
Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
tự xn < A).
Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
lim xn = −∞.
Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
13. VÍ DỤ ÁP DỤNG
2. Các định lý cơ bản
1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
thì lim xn = b.
2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
3 Tiêu chuẩn Cauchy :
(xn )n hội tụ
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
14. VÍ DỤ ÁP DỤNG
2. Các định lý cơ bản
1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
thì lim xn = b.
2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
3 Tiêu chuẩn Cauchy :
(xn )n hội tụ
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
15. VÍ DỤ ÁP DỤNG
2. Các định lý cơ bản
1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
thì lim xn = b.
2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
3 Tiêu chuẩn Cauchy :
(xn )n hội tụ
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
16. VÍ DỤ ÁP DỤNG
2. Các định lý cơ bản
1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
thì lim xn = b.
2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
3 Tiêu chuẩn Cauchy :
(xn )n hội tụ
⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
17. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
1
1
lim = 0, ∀������ > 0
n������
2
lim q n = 0, ∀q, |q| < 1
3
√
n
lim a = 1, ∀a > 0
4
√
n
lim np = 1, ∀p ≥ 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
18. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
1
1
lim = 0, ∀������ > 0
n������
2
lim q n = 0, ∀q, |q| < 1
3
√
n
lim a = 1, ∀a > 0
4
√
n
lim np = 1, ∀p ≥ 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
19. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
1
1
lim = 0, ∀������ > 0
n������
2
lim q n = 0, ∀q, |q| < 1
3
√
n
lim a = 1, ∀a > 0
4
√
n
lim np = 1, ∀p ≥ 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
20. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
1
1
lim = 0, ∀������ > 0
n������
2
lim q n = 0, ∀q, |q| < 1
3
√
n
lim a = 1, ∀a > 0
4
√
n
lim np = 1, ∀p ≥ 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
21. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
1
1
lim = 0, ∀������ > 0
n������
2
lim q n = 0, ∀q, |q| < 1
3
√
n
lim a = 1, ∀a > 0
4
√
n
lim np = 1, ∀p ≥ 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
22. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
1
1
lim = 0, ∀������ > 0
n������
2
lim q n = 0, ∀q, |q| < 1
3
√
n
lim a = 1, ∀a > 0
4
√
n
lim np = 1, ∀p ≥ 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
23. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
5
np
lim = 0, ∀a > 0, ∀p
(1 + a)n
6
np
lim = 0, ∀p
en
7
1
lim(1 + )n = e
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
24. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
5
np
lim = 0, ∀a > 0, ∀p
(1 + a)n
6
np
lim = 0, ∀p
en
7
1
lim(1 + )n = e
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
25. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
5
np
lim = 0, ∀a > 0, ∀p
(1 + a)n
6
np
lim = 0, ∀p
en
7
1
lim(1 + )n = e
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
26. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
5
np
lim = 0, ∀a > 0, ∀p
(1 + a)n
6
np
lim = 0, ∀p
en
7
1
lim(1 + )n = e
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
27. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
5
np
lim = 0, ∀a > 0, ∀p
(1 + a)n
6
np
lim = 0, ∀p
en
7
1
lim(1 + )n = e
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
28. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
8
1
lim(1 − )n = e −1
n
9
lnp n
lim = 0, ∀������ > 0, ∀p
n������
10
n
lim √ = e
n
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
29. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
8
1
lim(1 − )n = e −1
n
9
lnp n
lim = 0, ∀������ > 0, ∀p
n������
10
n
lim √ = e
n
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
30. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
8
1
lim(1 − )n = e −1
n
9
lnp n
lim = 0, ∀������ > 0, ∀p
n������
10
n
lim √ = e
n
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
31. VÍ DỤ ÁP DỤNG
3. Các giới hạn cơ bản
8
1
lim(1 − )n = e −1
n
9
lnp n
lim = 0, ∀������ > 0, ∀p
n������
10
n
lim √ = e
n
n
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
32. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1
a a
Với a>0 cho (xn )n = (1 + n )n , (yn )n = (1 + n )n+1 n ∈ N
1 Chứng minh (xn )n là dãy tăng, (yn )n là dãy giảm
2 Chứng minh: (xn )n , (yn )n hội tụ và lim xn = lim yn . Đặt
lim xn = lim yn =e a
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
33. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1
Giải :
1. Trước tiên ta chứng minh: Với
������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N
Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 :
(1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������)
≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������
Ta có , với mọi n ∈ N :
a a
xn+1 (1+ n+1 )n+1 a 1+ n+1
xn = a
(1+ n )n = (1 + n+1 )( 1+ a )n
n
= (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n
a a
2
≥ (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a)
a na
>1
Vậy (xn )n là dãy tăng
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
34. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1
Giải :
1. Trước tiên ta chứng minh: Với
������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N
Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 :
(1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������)
≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������
Ta có , với mọi n ∈ N :
a a
xn+1 (1+ n+1 )n+1 a 1+ n+1
xn = a
(1+ n )n = (1 + n+1 )( 1+ a )n
n
= (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n
a a
2
≥ (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a)
a na
>1
Vậy (xn )n là dãy tăng
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
35. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1
Giải :
1. Trước tiên ta chứng minh: Với
������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N
Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 :
(1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������)
≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������
Ta có , với mọi n ∈ N :
a a
xn+1 (1+ n+1 )n+1 a 1+ n+1
xn = a
(1+ n )n = (1 + n+1 )( 1+ a )n
n
= (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n
a a
2
≥ (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a)
a na
>1
Vậy (xn )n là dãy tăng
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
36. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1
Tuơng tự :
a
(1+ n )n+1
yn
yn+1 = a
(1+ n+4 )n+2
= (1 + n+1 )−1 [1 + (1+a+n)n ]n+1
a a
a (n+1)a (n+1)a
≥ (1 − a+n+1 )[1 + n(n+a+1) ] ≥ 1 + n(n+1+a)2 > 1
Vậy (yn )n là dãy giảm.
2. Ta có : (1 + a) = x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ xn ≤ yn ≤ ... ≤ y1 = (1 + a)2
Vậy (xn )n là dãy tăng và bị chăn trên ; (yn )n là dãy giảm và bị
a
chặn dưới, chúng hội tụ.Đặt lim xn = lim yn = lim(1 + n )n = e a
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
37. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1
Tuơng tự :
a
(1+ n )n+1
yn
yn+1 = a
(1+ n+4 )n+2
= (1 + n+1 )−1 [1 + (1+a+n)n ]n+1
a a
a (n+1)a (n+1)a
≥ (1 − a+n+1 )[1 + n(n+a+1) ] ≥ 1 + n(n+1+a)2 > 1
Vậy (yn )n là dãy giảm.
2. Ta có : (1 + a) = x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ xn ≤ yn ≤ ... ≤ y1 = (1 + a)2
Vậy (xn )n là dãy tăng và bị chăn trên ; (yn )n là dãy giảm và bị
a
chặn dưới, chúng hội tụ.Đặt lim xn = lim yn = lim(1 + n )n = e a
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
38. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 2
√ √
Cho (xn )n xác định bởi: x1 = 2, xn+1 = 2 + xn , ∀n ∈ N. Chứng
minh (xn )n là dãy tăng, bị chặn trên. Tính lim xn
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
39. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 2
Giải :
Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
√ 2+x −x 2
xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n
2+xn +xn
2
2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
≤
Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
√
xn+1 = 2 + xn ≤ 2
Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
Đặt x = lim xn . √
Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
√
có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
Vậy x=2
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
40. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 2
Giải :
Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
√ 2+x −x 2
xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n
2+xn +xn
2
2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
≤
Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
√
xn+1 = 2 + xn ≤ 2
Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
Đặt x = lim xn . √
Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
√
có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
Vậy x=2
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
41. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 2
Giải :
Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
√ 2+x −x 2
xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n
2+xn +xn
2
2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
≤
Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
√
xn+1 = 2 + xn ≤ 2
Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
Đặt x = lim xn . √
Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
√
có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
Vậy x=2
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
42. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 2
Giải :
Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
√ 2+x −x 2
xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n
2+xn +xn
2
2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
≤
Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
√
xn+1 = 2 + xn ≤ 2
Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
Đặt x = lim xn . √
Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
√
có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
Vậy x=2
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
43. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 3
Tính
3n+1 + 2n
lim
3n + 2n
Giải :
2
3n+1 + 2n 3n+1 [1 + ( 3 )n+1 ]
lim = lim =3
3n + 2n 3n [1 + ( 2 )n ]
3
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
44. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 3
Tính
3n+1 + 2n
lim
3n + 2n
Giải :
2
3n+1 + 2n 3n+1 [1 + ( 3 )n+1 ]
lim = lim =3
3n + 2n 3n [1 + ( 2 )n ]
3
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
45. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 4
√
Tính lim n an + bn + c n , a, b, c > 0.
Giải :
Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có :
√︂
√ n b c √
a ≤ a + bn + c n = a 1 + ( )n + ( )n ≤ a 3
n n n
a a
√
Vậy lim n an + bn + c n = max{a, b, c}
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
46. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 4
√
Tính lim n an + bn + c n , a, b, c > 0.
Giải :
Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có :
√︂
√ n b c √
a ≤ a + bn + c n = a 1 + ( )n + ( )n ≤ a 3
n n n
a a
√
Vậy lim n an + bn + c n = max{a, b, c}
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
47. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 5
√
Tính lim n n2 .2n + 3n
Giải :
2 n2
Do lim ( n )n = 0 nên có n0 sao cho
3
( 3 )n
< 1, ∀n ≥ n0
2 2
Với n ≥ n0 , ta có
√︃
√︀
n n2 √
n
3 ≤ n2 2n + 3n = 3 n 1 + 3 n ≤ 3 2
(2)
Do √ lý giới hạn kẹp
định
lim n n2 .2n + 3n = 3
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
48. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 5
√
Tính lim n n2 .2n + 3n
Giải :
2 n2
Do lim ( n )n = 0 nên có n0 sao cho
3
( 3 )n
< 1, ∀n ≥ n0
2 2
Với n ≥ n0 , ta có
√︃
√︀
n n2 √
n
3 ≤ n2 2n + 3n = 3 n 1 + 3 n ≤ 3 2
(2)
Do √ lý giới hạn kẹp
định
lim n n2 .2n + 3n = 3
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
49. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 6
Tính √︀
lim sin(������ n2 + 1)
Giải :
Ta có
√ √ ������
0 ≤ | sin(������ n2 + 1)| = | sin ������( n2 + 1 − n)| = | sin( √n2 +1+n )|
������
≤ √n2 +1+n
√
Vậy lim sin(������ n2 + 1) = 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
50. VÍ DỤ ÁP DỤNG
ví dụ 6
Tính √︀
lim sin(������ n2 + 1)
Giải :
Ta có
√ √ ������
0 ≤ | sin(������ n2 + 1)| = | sin ������( n2 + 1 − n)| = | sin( √n2 +1+n )|
������
≤ √n2 +1+n
√
Vậy lim sin(������ n2 + 1) = 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
51. VÍ DỤ ÁP DỤNG
BÀI TẬP
Tính các giới hạn sau:
√ √
1 lim n2 + 5 − n2 + 3
2 lim n 2 +1
n
sin n
n n
3 lim an −bn , ∀a, b > 0
a +b
4 lim nq n , |q| < 1
2n 2.2...2.2 4
5 lim frac2n n!( HD: n! = 1.2....(n−1).n ≤ n)
2
6 lim n
n!
n(n+1)(2n+1)
7 Chứng minh : 12 + 22 + ... + n2 = 6
2 2 +...+n2
Tính 1 +2 n3
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
52. VÍ DỤ ÁP DỤNG
BÀI TẬP
Tính các giới hạn sau:
√
1 Tính lim n( n e − 1)
HD : Dùng thí dụ (1) có bất đẳng thức :
1 1
(1 + n )n < e < (1 − n−1 )n , ∀n
√ √
2 Cho (x ) định bởi : x =
n n 1 a, xn+1 = a + xn , ∀n(a > 0)
Xét tính đơn điệu của (xn )n và tính lim xn .(nếu có)
√
3 Tính lim fracn2 n
HD:
n √
√ = exp[−
2 n
n ln 2(1 − √lnln 2 )]
n
n
lnn √
Do lim √n ln 2 = 0 nên lim ln n − n ln 2 = −∞. Suy ra với
n
mọi A > 0, có n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì 2
√
n ≤ e −A . Vậy
n
lim 2√n = 0
PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học