SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Download to read offline
VÍ DỤ ÁP DỤNG




  Ôn thi Cao h c năm 2010
   Môn Gi i tích cơ b n

         PGS.TS Lê Hoàn Hóa

Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TP HCM

         http://math.hcmup.edu.vn


     Ngày 16 tháng 12 năm 2009



    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Bài1: Giới hạn của dãy số




      1. Định nghĩa
      2.Định lý cơ bản
      3.Các giới hạn cơ bản
      4.Ví dụ




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Bài1: Giới hạn của dãy số




      1. Định nghĩa
      2.Định lý cơ bản
      3.Các giới hạn cơ bản
      4.Ví dụ




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Bài1: Giới hạn của dãy số




      1. Định nghĩa
      2.Định lý cơ bản
      3.Các giới hạn cơ bản
      4.Ví dụ




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Bài1: Giới hạn của dãy số




      1. Định nghĩa
      2.Định lý cơ bản
      3.Các giới hạn cơ bản
      4.Ví dụ




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Bài1: Giới hạn của dãy số




      1. Định nghĩa
      2.Định lý cơ bản
      3.Các giới hạn cơ bản
      4.Ví dụ




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Bài1: Giới hạn của dãy số




      1. Định nghĩa
      2.Định lý cơ bản
      3.Các giới hạn cơ bản
      4.Ví dụ




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




1. Các định nghĩa
  Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
      Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
       lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
      n→∞
      nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
      lim xn = x
      ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0

      Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
      tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
      tự xn < A).
      Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
      lim xn = −∞.
      Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




1. Các định nghĩa
  Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
      Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
       lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
      n→∞
      nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
      lim xn = x
      ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0

      Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
      tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
      tự xn < A).
      Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
      lim xn = −∞.
      Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




1. Các định nghĩa
  Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
      Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
       lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
      n→∞
      nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
      lim xn = x
      ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0

      Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
      tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
      tự xn < A).
      Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
      lim xn = −∞.
      Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




1. Các định nghĩa
  Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
      Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
       lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
      n→∞
      nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
      lim xn = x
      ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0

      Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
      tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
      tự xn < A).
      Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
      lim xn = −∞.
      Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




1. Các định nghĩa
  Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có
      Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu
       lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự
      n→∞
      nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������.
      lim xn = x
      ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0

      Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R,
      tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ
      tự xn < A).
      Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc
      lim xn = −∞.
      Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n
                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




2. Các định lý cơ bản


    1   Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
        lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
        thì lim xn = b.
    2   Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
        lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
    3   Tiêu chuẩn Cauchy :
        (xn )n hội tụ

         ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������



                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




2. Các định lý cơ bản


    1   Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
        lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
        thì lim xn = b.
    2   Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
        lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
    3   Tiêu chuẩn Cauchy :
        (xn )n hội tụ

         ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������



                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




2. Các định lý cơ bản


    1   Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
        lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
        thì lim xn = b.
    2   Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
        lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
    3   Tiêu chuẩn Cauchy :
        (xn )n hội tụ

         ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������



                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




2. Các định lý cơ bản


    1   Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì
        lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn }
        thì lim xn = b.
    2   Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và
        lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a.
    3   Tiêu chuẩn Cauchy :
        (xn )n hội tụ

         ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������



                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản
    1
                                 1
                          lim       = 0, ∀������ > 0
                                n������

    2

                        lim q n = 0, ∀q, |q| < 1

    3
                                √
                                n
                          lim        a = 1, ∀a > 0

    4
                               √
                               n
                         lim       np = 1, ∀p ≥ 0

                PGS.TS Lê Hoàn Hóa      Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản
    1
                                 1
                          lim       = 0, ∀������ > 0
                                n������

    2

                        lim q n = 0, ∀q, |q| < 1

    3
                                √
                                n
                          lim        a = 1, ∀a > 0

    4
                               √
                               n
                         lim       np = 1, ∀p ≥ 0

                PGS.TS Lê Hoàn Hóa      Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản
    1
                                 1
                          lim       = 0, ∀������ > 0
                                n������

    2

                        lim q n = 0, ∀q, |q| < 1

    3
                                √
                                n
                          lim        a = 1, ∀a > 0

    4
                               √
                               n
                         lim       np = 1, ∀p ≥ 0

                PGS.TS Lê Hoàn Hóa      Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản
    1
                                 1
                          lim       = 0, ∀������ > 0
                                n������

    2

                        lim q n = 0, ∀q, |q| < 1

    3
                                √
                                n
                          lim        a = 1, ∀a > 0

    4
                               √
                               n
                         lim       np = 1, ∀p ≥ 0

                PGS.TS Lê Hoàn Hóa      Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản
    1
                                 1
                          lim       = 0, ∀������ > 0
                                n������

    2

                        lim q n = 0, ∀q, |q| < 1

    3
                                √
                                n
                          lim        a = 1, ∀a > 0

    4
                               √
                               n
                         lim       np = 1, ∀p ≥ 0

                PGS.TS Lê Hoàn Hóa      Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản
    1
                                 1
                          lim       = 0, ∀������ > 0
                                n������

    2

                        lim q n = 0, ∀q, |q| < 1

    3
                                √
                                n
                          lim        a = 1, ∀a > 0

    4
                               √
                               n
                         lim       np = 1, ∀p ≥ 0

                PGS.TS Lê Hoàn Hóa      Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    5
                             np
                    lim            = 0, ∀a > 0, ∀p
                          (1 + a)n

    6
                                     np
                             lim        = 0, ∀p
                                     en

    7
                                   1
                            lim(1 + )n = e
                                   n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    5
                             np
                    lim            = 0, ∀a > 0, ∀p
                          (1 + a)n

    6
                                     np
                             lim        = 0, ∀p
                                     en

    7
                                   1
                            lim(1 + )n = e
                                   n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    5
                             np
                    lim            = 0, ∀a > 0, ∀p
                          (1 + a)n

    6
                                     np
                             lim        = 0, ∀p
                                     en

    7
                                   1
                            lim(1 + )n = e
                                   n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    5
                             np
                    lim            = 0, ∀a > 0, ∀p
                          (1 + a)n

    6
                                     np
                             lim        = 0, ∀p
                                     en

    7
                                   1
                            lim(1 + )n = e
                                   n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    5
                             np
                    lim            = 0, ∀a > 0, ∀p
                          (1 + a)n

    6
                                     np
                             lim        = 0, ∀p
                                     en

    7
                                   1
                            lim(1 + )n = e
                                   n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    8
                                   1
                            lim(1 − )n = e −1
                                   n

    9
                            lnp n
                      lim         = 0, ∀������ > 0, ∀p
                             n������

   10
                                    n
                               lim √ = e
                                   n
                                     n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    8
                                   1
                            lim(1 − )n = e −1
                                   n

    9
                            lnp n
                      lim         = 0, ∀������ > 0, ∀p
                             n������

   10
                                    n
                               lim √ = e
                                   n
                                     n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    8
                                   1
                            lim(1 − )n = e −1
                                   n

    9
                            lnp n
                      lim         = 0, ∀������ > 0, ∀p
                             n������

   10
                                    n
                               lim √ = e
                                   n
                                     n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




3. Các giới hạn cơ bản

    8
                                   1
                            lim(1 − )n = e −1
                                   n

    9
                            lnp n
                      lim         = 0, ∀������ > 0, ∀p
                             n������

   10
                                    n
                               lim √ = e
                                   n
                                     n



                PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 1



                           a                    a
 Với a>0 cho (xn )n = (1 + n )n , (yn )n = (1 + n )n+1 n ∈ N
   1   Chứng minh (xn )n là dãy tăng, (yn )n là dãy giảm
   2   Chứng minh: (xn )n , (yn )n hội tụ và lim xn = lim yn . Đặt
       lim xn = lim yn =e a




                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 1
   Giải :
  1. Trước tiên ta chứng minh: Với
  ������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N
  Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
  Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 :
  (1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������)
  ≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������
  Ta có , với mọi n ∈ N :
                         a                        a
           xn+1     (1+ n+1 )n+1         a    1+ n+1
            xn    =        a
                      (1+ n )n   = (1 + n+1 )( 1+ a )n
                                                  n
          = (1    + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n
                      a             a
                                                       2
          ≥ (1    + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a)
                      a             na
                                                                >1

  Vậy (xn )n là dãy tăng
                      PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 1
   Giải :
  1. Trước tiên ta chứng minh: Với
  ������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N
  Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
  Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 :
  (1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������)
  ≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������
  Ta có , với mọi n ∈ N :
                         a                        a
           xn+1     (1+ n+1 )n+1         a    1+ n+1
            xn    =        a
                      (1+ n )n   = (1 + n+1 )( 1+ a )n
                                                  n
          = (1    + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n
                      a             a
                                                       2
          ≥ (1    + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a)
                      a             na
                                                                >1

  Vậy (xn )n là dãy tăng
                      PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 1
   Giải :
  1. Trước tiên ta chứng minh: Với
  ������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N
  Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n.
  Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 :
  (1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������)
  ≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������
  Ta có , với mọi n ∈ N :
                         a                        a
           xn+1     (1+ n+1 )n+1         a    1+ n+1
            xn    =        a
                      (1+ n )n   = (1 + n+1 )( 1+ a )n
                                                  n
          = (1    + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n
                      a             a
                                                       2
          ≥ (1    + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a)
                      a             na
                                                                >1

  Vậy (xn )n là dãy tăng
                      PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 1


  Tuơng tự :
                        a
                    (1+ n )n+1
           yn
          yn+1   =      a
                   (1+ n+4 )n+2
                                = (1 + n+1 )−1 [1 + (1+a+n)n ]n+1
                                          a             a

                      a            (n+1)a           (n+1)a
          ≥ (1   − a+n+1 )[1 + n(n+a+1) ] ≥ 1 + n(n+1+a)2 > 1

  Vậy (yn )n là dãy giảm.
  2. Ta có : (1 + a) = x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ xn ≤ yn ≤ ... ≤ y1 = (1 + a)2
  Vậy (xn )n là dãy tăng và bị chăn trên ; (yn )n là dãy giảm và bị
                                                            a
  chặn dưới, chúng hội tụ.Đặt lim xn = lim yn = lim(1 + n )n = e a



                      PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 1


  Tuơng tự :
                        a
                    (1+ n )n+1
           yn
          yn+1   =      a
                   (1+ n+4 )n+2
                                = (1 + n+1 )−1 [1 + (1+a+n)n ]n+1
                                          a             a

                      a            (n+1)a           (n+1)a
          ≥ (1   − a+n+1 )[1 + n(n+a+1) ] ≥ 1 + n(n+1+a)2 > 1

  Vậy (yn )n là dãy giảm.
  2. Ta có : (1 + a) = x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ xn ≤ yn ≤ ... ≤ y1 = (1 + a)2
  Vậy (xn )n là dãy tăng và bị chăn trên ; (yn )n là dãy giảm và bị
                                                            a
  chặn dưới, chúng hội tụ.Đặt lim xn = lim yn = lim(1 + n )n = e a



                      PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 2




                                √           √
  Cho (xn )n xác định bởi: x1 = 2, xn+1 = 2 + xn , ∀n ∈ N. Chứng
  minh (xn )n là dãy tăng, bị chặn trên. Tính lim xn




                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 2

   Giải :
  Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
               √                  2+x −x 2
  xn+1 − xn = 2 + xn − xn =       √ n n
                                   2+xn +xn
             2
  2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
                                ≤
  Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
          √
  xn+1 = 2 + xn ≤ 2
  Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
  Đặt x = lim xn .           √
  Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
          √
  có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
  Vậy x=2

                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 2

   Giải :
  Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
               √                  2+x −x 2
  xn+1 − xn = 2 + xn − xn =       √ n n
                                   2+xn +xn
             2
  2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
                                ≤
  Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
          √
  xn+1 = 2 + xn ≤ 2
  Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
  Đặt x = lim xn .           √
  Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
          √
  có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
  Vậy x=2

                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 2

   Giải :
  Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
               √                  2+x −x 2
  xn+1 − xn = 2 + xn − xn =       √ n n
                                   2+xn +xn
             2
  2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
                                ≤
  Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
          √
  xn+1 = 2 + xn ≤ 2
  Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
  Đặt x = lim xn .           √
  Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
          √
  có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
  Vậy x=2

                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




Ví dụ 2

   Giải :
  Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và
               √                  2+x −x 2
  xn+1 − xn = 2 + xn − xn =       √ n n
                                   2+xn +xn
             2
  2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N
                                ≤
  Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó
          √
  xn+1 = 2 + xn ≤ 2
  Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ.
  Đặt x = lim xn .           √
  Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta
          √
  có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0.
  Vậy x=2

                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 3


  Tính
                                     3n+1 + 2n
                               lim
                                      3n + 2n

   Giải :
                                              2
                  3n+1 + 2n       3n+1 [1 + ( 3 )n+1 ]
            lim             = lim                      =3
                   3n + 2n          3n [1 + ( 2 )n ]
                                              3




                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 3


  Tính
                                     3n+1 + 2n
                               lim
                                      3n + 2n

   Giải :
                                              2
                  3n+1 + 2n       3n+1 [1 + ( 3 )n+1 ]
            lim             = lim                      =3
                   3n + 2n          3n [1 + ( 2 )n ]
                                              3




                    PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 4


           √
  Tính lim n an + bn + c n , a, b, c > 0.
   Giải :
  Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có :
                                     √︂
               √                     n    b c     √
          a ≤ a + bn + c n = a 1 + ( )n + ( )n ≤ a 3
               n n                                n

                                          a a
          √
  Vậy lim n an + bn + c n = max{a, b, c}




                 PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 4


           √
  Tính lim n an + bn + c n , a, b, c > 0.
   Giải :
  Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có :
                                     √︂
               √                     n    b c     √
          a ≤ a + bn + c n = a 1 + ( )n + ( )n ≤ a 3
               n n                                n

                                          a a
          √
  Vậy lim n an + bn + c n = max{a, b, c}




                 PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 5

            √
  Tính lim n n2 .2n + 3n
   Giải :
             2                                n2
  Do lim ( n )n = 0 nên có n0 sao cho
           3
                                            ( 3 )n
                                                     < 1, ∀n ≥ n0
          2                                   2
  Với n ≥ n0 , ta có
                                 √︃
                  √︀
                  n                     n2     √
                                               n
               3 ≤ n2 2n + 3n = 3 n 1 + 3 n ≤ 3 2
                                       (2)

  Do √ lý giới hạn kẹp
      định
  lim n n2 .2n + 3n = 3


                       PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 5

            √
  Tính lim n n2 .2n + 3n
   Giải :
             2                                n2
  Do lim ( n )n = 0 nên có n0 sao cho
           3
                                            ( 3 )n
                                                     < 1, ∀n ≥ n0
          2                                   2
  Với n ≥ n0 , ta có
                                 √︃
                  √︀
                  n                     n2     √
                                               n
               3 ≤ n2 2n + 3n = 3 n 1 + 3 n ≤ 3 2
                                       (2)

  Do √ lý giới hạn kẹp
      định
  lim n n2 .2n + 3n = 3


                       PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 6

  Tính                                    √︀
                             lim sin(������     n2 + 1)


   Giải :
  Ta có

                √                    √                          ������
    0 ≤ | sin(������ n2 + 1)| = | sin ������( n2 + 1 − n)| = | sin( √n2 +1+n )|
           ������
    ≤ √n2 +1+n
                √
  Vậy lim sin(������ n2 + 1) = 0


                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




ví dụ 6

  Tính                                    √︀
                             lim sin(������     n2 + 1)


   Giải :
  Ta có

                √                    √                          ������
    0 ≤ | sin(������ n2 + 1)| = | sin ������( n2 + 1 − n)| = | sin( √n2 +1+n )|
           ������
    ≤ √n2 +1+n
                √
  Vậy lim sin(������ n2 + 1) = 0


                     PGS.TS Lê Hoàn Hóa     Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




BÀI TẬP

  Tính các giới hạn sau:
         √         √
   1 lim   n2 + 5 − n2 + 3
   2   lim n 2 +1
           n
             sin n

             n   n
   3   lim an −bn , ∀a, b > 0
           a +b
   4   lim nq n , |q| < 1
                               2n          2.2...2.2       4
   5   lim frac2n n!( HD:      n!   =   1.2....(n−1).n   ≤ n)
             2
   6   lim n
           n!
                                                         n(n+1)(2n+1)
   7   Chứng minh : 12 + 22 + ... + n2 =                      6
             2  2 +...+n2
       Tính 1 +2 n3


                       PGS.TS Lê Hoàn Hóa       Ôn thi Cao học
VÍ DỤ ÁP DỤNG




BÀI TẬP
  Tính các giới hạn sau:
                  √
   1 Tính lim n( n e − 1)

     HD : Dùng thí dụ (1) có bất đẳng thức :
          1                   1
     (1 + n )n < e < (1 − n−1 )n , ∀n
                                 √           √
   2 Cho (x ) định bởi : x =
            n n              1      a, xn+1 = a + xn , ∀n(a > 0)
     Xét tính đơn điệu của (xn )n và tính lim xn .(nếu có)
                     √
   3 Tính lim fracn2 n

     HD:
      n            √
      √ = exp[−
     2 n
                     n ln 2(1 − √lnln 2 )]
                                 n
                                    n

               lnn                         √
     Do lim √n ln 2 = 0 nên lim ln n − n ln 2 = −∞. Suy ra với
                                                             n
     mọi A > 0, có n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì         2
                                                             √
                                                                 n   ≤ e −A . Vậy
          n
     lim 2√n = 0
                   PGS.TS Lê Hoàn Hóa   Ôn thi Cao học

More Related Content

What's hot

Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
Lý thuyết tính toán - BKHN - 7Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
Minh Lê
 
Lý thuyết tính toán - BKHN - 4
Lý thuyết tính toán - BKHN - 4Lý thuyết tính toán - BKHN - 4
Lý thuyết tính toán - BKHN - 4
Minh Lê
 
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNGBÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNG
Tai Tran
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
xuanhoa88
 
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suấtChuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)
khachoanvn
 
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Ngô Chí Tâm
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
ipaper
 

What's hot (20)

Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
Lý thuyết tính toán - BKHN - 7Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
 
Lý thuyết tính toán - BKHN - 4
Lý thuyết tính toán - BKHN - 4Lý thuyết tính toán - BKHN - 4
Lý thuyết tính toán - BKHN - 4
 
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNGBÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT TẬP THÔ VÀ ỨNG DỤNG
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
 
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suấtChuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
 
Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
 
áNh xạ
áNh xạáNh xạ
áNh xạ
 
Cross-entropy method
Cross-entropy methodCross-entropy method
Cross-entropy method
 
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
 
Bài tập giới hạn
Bài tập giới hạnBài tập giới hạn
Bài tập giới hạn
 
Cross-entropy method
Cross-entropy methodCross-entropy method
Cross-entropy method
 
Chuyên đề giới hạn 11
Chuyên đề giới hạn 11Chuyên đề giới hạn 11
Chuyên đề giới hạn 11
 
Định lý mã hóa kênh nhiễu
 Định lý mã hóa kênh nhiễu Định lý mã hóa kênh nhiễu
Định lý mã hóa kênh nhiễu
 
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
 
Toan cd download.com.vn
Toan cd download.com.vnToan cd download.com.vn
Toan cd download.com.vn
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
 
Luận văn: Kết quả về nghiệm của phương trình Cauchy-Riemann
Luận văn: Kết quả về nghiệm của phương trình Cauchy-RiemannLuận văn: Kết quả về nghiệm của phương trình Cauchy-Riemann
Luận văn: Kết quả về nghiệm của phương trình Cauchy-Riemann
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 

Viewers also liked

Bai3 thay quang
Bai3 thay quangBai3 thay quang
Bai3 thay quang
nthaison
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Thế Giới Tinh Hoa
 

Viewers also liked (17)

Vphnb tt
Vphnb ttVphnb tt
Vphnb tt
 
Bai3 thay quang
Bai3 thay quangBai3 thay quang
Bai3 thay quang
 
Bai 1
Bai 1Bai 1
Bai 1
 
Vphnb
VphnbVphnb
Vphnb
 
Bai 2
Bai 2Bai 2
Bai 2
 
Dongluan
DongluanDongluan
Dongluan
 
Tpds
TpdsTpds
Tpds
 
Dongluanct
DongluanctDongluanct
Dongluanct
 
lscape.pdf
lscape.pdflscape.pdf
lscape.pdf
 
Giai Toan THPT voi may tinh FX-570VN PLUS cua TS Nguyen Thai Son
Giai Toan THPT voi may tinh FX-570VN PLUS cua TS Nguyen Thai SonGiai Toan THPT voi may tinh FX-570VN PLUS cua TS Nguyen Thai Son
Giai Toan THPT voi may tinh FX-570VN PLUS cua TS Nguyen Thai Son
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 

Similar to Thay hoa bài 1

Similar to Thay hoa bài 1 (16)

1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdfToan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
 
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyếnLuận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
 
ktdknc5.ppt
ktdknc5.pptktdknc5.ppt
ktdknc5.ppt
 
Notes for Optimization Chapter 1 and 2
Notes for Optimization Chapter 1 and 2Notes for Optimization Chapter 1 and 2
Notes for Optimization Chapter 1 and 2
 
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAYĐề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
 
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớtLuận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
 
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tínhLuận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
 
Luận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAY
Luận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAYLuận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAY
Luận văn: Ánh xạ tựa đơn điệu tăng, HAY
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyếnLuận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
 
bai giang giai tich 3 - thac si nguyen xuan thao.pdf
bai giang giai tich 3 - thac si nguyen xuan thao.pdfbai giang giai tich 3 - thac si nguyen xuan thao.pdf
bai giang giai tich 3 - thac si nguyen xuan thao.pdf
 
Một số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdf
Một số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdfMột số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdf
Một số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdf
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
 
Lawoflargenumber
LawoflargenumberLawoflargenumber
Lawoflargenumber
 

Thay hoa bài 1

  • 1. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ôn thi Cao h c năm 2010 Môn Gi i tích cơ b n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TP HCM http://math.hcmup.edu.vn Ngày 16 tháng 12 năm 2009 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 2. VÍ DỤ ÁP DỤNG Bài1: Giới hạn của dãy số 1. Định nghĩa 2.Định lý cơ bản 3.Các giới hạn cơ bản 4.Ví dụ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 3. VÍ DỤ ÁP DỤNG Bài1: Giới hạn của dãy số 1. Định nghĩa 2.Định lý cơ bản 3.Các giới hạn cơ bản 4.Ví dụ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 4. VÍ DỤ ÁP DỤNG Bài1: Giới hạn của dãy số 1. Định nghĩa 2.Định lý cơ bản 3.Các giới hạn cơ bản 4.Ví dụ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 5. VÍ DỤ ÁP DỤNG Bài1: Giới hạn của dãy số 1. Định nghĩa 2.Định lý cơ bản 3.Các giới hạn cơ bản 4.Ví dụ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 6. VÍ DỤ ÁP DỤNG Bài1: Giới hạn của dãy số 1. Định nghĩa 2.Định lý cơ bản 3.Các giới hạn cơ bản 4.Ví dụ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 7. VÍ DỤ ÁP DỤNG Bài1: Giới hạn của dãy số 1. Định nghĩa 2.Định lý cơ bản 3.Các giới hạn cơ bản 4.Ví dụ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 8. VÍ DỤ ÁP DỤNG 1. Các định nghĩa Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự n→∞ nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������. lim xn = x ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0 Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R, tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ tự xn < A). Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc lim xn = −∞. Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 9. VÍ DỤ ÁP DỤNG 1. Các định nghĩa Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự n→∞ nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������. lim xn = x ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0 Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R, tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ tự xn < A). Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc lim xn = −∞. Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 10. VÍ DỤ ÁP DỤNG 1. Các định nghĩa Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự n→∞ nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������. lim xn = x ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0 Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R, tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ tự xn < A). Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc lim xn = −∞. Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 11. VÍ DỤ ÁP DỤNG 1. Các định nghĩa Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự n→∞ nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������. lim xn = x ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0 Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R, tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ tự xn < A). Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc lim xn = −∞. Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 12. VÍ DỤ ÁP DỤNG 1. Các định nghĩa Cho (xn )n là dãy số thực. Ta có Dãy (xn )n hội tụ về x (x hữu hạn) khi n → ∞, kí hiệu lim xn = x hay lim xn = xnếu với mọi ������ > 0, tồn tại số tự n→∞ nhiên n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì |xn − x| < ������. lim xn = x ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 =⇒ |xn −x| < ������ ⇐⇒ lim|xn − x| = 0 Dãy (xn )n tiến ra +∞ (theo thứ tự −∞) nếu với mọi A ∈ R, tồn tại n0 ∈ N sao cho với mọi n ≥ n0 thì xn > A (theo thứ tự xn < A). Dãy (xn )n phân kỳ không có lim xn hoặc lim xn = +∞ hoặc lim xn = −∞. Như vây với một dãy (xn )n chỉ có hai trường hợp : hoặc (xn )n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 13. VÍ DỤ ÁP DỤNG 2. Các định lý cơ bản 1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn } thì lim xn = b. 2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a. 3 Tiêu chuẩn Cauchy : (xn )n hội tụ ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 14. VÍ DỤ ÁP DỤNG 2. Các định lý cơ bản 1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn } thì lim xn = b. 2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a. 3 Tiêu chuẩn Cauchy : (xn )n hội tụ ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 15. VÍ DỤ ÁP DỤNG 2. Các định lý cơ bản 1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn } thì lim xn = b. 2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a. 3 Tiêu chuẩn Cauchy : (xn )n hội tụ ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 16. VÍ DỤ ÁP DỤNG 2. Các định lý cơ bản 1 Nếu(xn )n là dãy tăng, bị chặn trên và a = sup{xn } thì lim xn = a. Nếu (xn )n là dãy giảm bị chặn dưới và b = inf{xn } thì lim xn = b. 2 Giới hạn kẹp :Giả sử : an ≤ xn ≤ bn , ∀n ≥ n0 và lim an = lim bn = a. Khi đó lim xn = a. 3 Tiêu chuẩn Cauchy : (xn )n hội tụ ⇐⇒ ∀������ > 0, ∃n0 ∈ N : ∀n ≥ n0 , ∀p ∈ N =⇒ |xn+p − xn | < ������ PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 17. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 1 1 lim = 0, ∀������ > 0 n������ 2 lim q n = 0, ∀q, |q| < 1 3 √ n lim a = 1, ∀a > 0 4 √ n lim np = 1, ∀p ≥ 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 18. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 1 1 lim = 0, ∀������ > 0 n������ 2 lim q n = 0, ∀q, |q| < 1 3 √ n lim a = 1, ∀a > 0 4 √ n lim np = 1, ∀p ≥ 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 19. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 1 1 lim = 0, ∀������ > 0 n������ 2 lim q n = 0, ∀q, |q| < 1 3 √ n lim a = 1, ∀a > 0 4 √ n lim np = 1, ∀p ≥ 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 20. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 1 1 lim = 0, ∀������ > 0 n������ 2 lim q n = 0, ∀q, |q| < 1 3 √ n lim a = 1, ∀a > 0 4 √ n lim np = 1, ∀p ≥ 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 21. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 1 1 lim = 0, ∀������ > 0 n������ 2 lim q n = 0, ∀q, |q| < 1 3 √ n lim a = 1, ∀a > 0 4 √ n lim np = 1, ∀p ≥ 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 22. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 1 1 lim = 0, ∀������ > 0 n������ 2 lim q n = 0, ∀q, |q| < 1 3 √ n lim a = 1, ∀a > 0 4 √ n lim np = 1, ∀p ≥ 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 23. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 5 np lim = 0, ∀a > 0, ∀p (1 + a)n 6 np lim = 0, ∀p en 7 1 lim(1 + )n = e n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 24. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 5 np lim = 0, ∀a > 0, ∀p (1 + a)n 6 np lim = 0, ∀p en 7 1 lim(1 + )n = e n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 25. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 5 np lim = 0, ∀a > 0, ∀p (1 + a)n 6 np lim = 0, ∀p en 7 1 lim(1 + )n = e n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 26. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 5 np lim = 0, ∀a > 0, ∀p (1 + a)n 6 np lim = 0, ∀p en 7 1 lim(1 + )n = e n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 27. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 5 np lim = 0, ∀a > 0, ∀p (1 + a)n 6 np lim = 0, ∀p en 7 1 lim(1 + )n = e n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 28. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 8 1 lim(1 − )n = e −1 n 9 lnp n lim = 0, ∀������ > 0, ∀p n������ 10 n lim √ = e n n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 29. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 8 1 lim(1 − )n = e −1 n 9 lnp n lim = 0, ∀������ > 0, ∀p n������ 10 n lim √ = e n n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 30. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 8 1 lim(1 − )n = e −1 n 9 lnp n lim = 0, ∀������ > 0, ∀p n������ 10 n lim √ = e n n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 31. VÍ DỤ ÁP DỤNG 3. Các giới hạn cơ bản 8 1 lim(1 − )n = e −1 n 9 lnp n lim = 0, ∀������ > 0, ∀p n������ 10 n lim √ = e n n PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 32. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 1 a a Với a>0 cho (xn )n = (1 + n )n , (yn )n = (1 + n )n+1 n ∈ N 1 Chứng minh (xn )n là dãy tăng, (yn )n là dãy giảm 2 Chứng minh: (xn )n , (yn )n hội tụ và lim xn = lim yn . Đặt lim xn = lim yn =e a PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 33. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 1 Giải : 1. Trước tiên ta chứng minh: Với ������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n. Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 : (1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������) ≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������ Ta có , với mọi n ∈ N : a a xn+1 (1+ n+1 )n+1 a 1+ n+1 xn = a (1+ n )n = (1 + n+1 )( 1+ a )n n = (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n a a 2 ≥ (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a) a na >1 Vậy (xn )n là dãy tăng PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 34. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 1 Giải : 1. Trước tiên ta chứng minh: Với ������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n. Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 : (1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������) ≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������ Ta có , với mọi n ∈ N : a a xn+1 (1+ n+1 )n+1 a 1+ n+1 xn = a (1+ n )n = (1 + n+1 )( 1+ a )n n = (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n a a 2 ≥ (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a) a na >1 Vậy (xn )n là dãy tăng PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 35. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 1 Giải : 1. Trước tiên ta chứng minh: Với ������ ≥ −1, (1 + ������)n ≥ 1 + n������, ∀n ∈ N Bất đẳng thức đúng với n = 1. Giả sử đúng đến n. Khi đó, do 1 + ������ ≥ 0 : (1 + ������)n+1 = (1 + ������)n (1 + ������) ≥ (1 + n������)(1 + ������) = 1 + (n + 1)������ + ������2 ≥ 1 + (n + 1)������ Ta có , với mọi n ∈ N : a a xn+1 (1+ n+1 )n+1 a 1+ n+1 xn = a (1+ n )n = (1 + n+1 )( 1+ a )n n = (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ]n a a 2 ≥ (1 + n+1 )[1 − (n+1)(n+a) ] = 1+ (n+1)a2 (n+a) a na >1 Vậy (xn )n là dãy tăng PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 36. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 1 Tuơng tự : a (1+ n )n+1 yn yn+1 = a (1+ n+4 )n+2 = (1 + n+1 )−1 [1 + (1+a+n)n ]n+1 a a a (n+1)a (n+1)a ≥ (1 − a+n+1 )[1 + n(n+a+1) ] ≥ 1 + n(n+1+a)2 > 1 Vậy (yn )n là dãy giảm. 2. Ta có : (1 + a) = x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ xn ≤ yn ≤ ... ≤ y1 = (1 + a)2 Vậy (xn )n là dãy tăng và bị chăn trên ; (yn )n là dãy giảm và bị a chặn dưới, chúng hội tụ.Đặt lim xn = lim yn = lim(1 + n )n = e a PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 37. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 1 Tuơng tự : a (1+ n )n+1 yn yn+1 = a (1+ n+4 )n+2 = (1 + n+1 )−1 [1 + (1+a+n)n ]n+1 a a a (n+1)a (n+1)a ≥ (1 − a+n+1 )[1 + n(n+a+1) ] ≥ 1 + n(n+1+a)2 > 1 Vậy (yn )n là dãy giảm. 2. Ta có : (1 + a) = x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ xn ≤ yn ≤ ... ≤ y1 = (1 + a)2 Vậy (xn )n là dãy tăng và bị chăn trên ; (yn )n là dãy giảm và bị a chặn dưới, chúng hội tụ.Đặt lim xn = lim yn = lim(1 + n )n = e a PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 38. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 2 √ √ Cho (xn )n xác định bởi: x1 = 2, xn+1 = 2 + xn , ∀n ∈ N. Chứng minh (xn )n là dãy tăng, bị chặn trên. Tính lim xn PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 39. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 2 Giải : Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và √ 2+x −x 2 xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n 2+xn +xn 2 2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N ≤ Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó √ xn+1 = 2 + xn ≤ 2 Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ. Đặt x = lim xn . √ Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta √ có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0. Vậy x=2 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 40. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 2 Giải : Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và √ 2+x −x 2 xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n 2+xn +xn 2 2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N ≤ Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó √ xn+1 = 2 + xn ≤ 2 Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ. Đặt x = lim xn . √ Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta √ có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0. Vậy x=2 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 41. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 2 Giải : Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và √ 2+x −x 2 xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n 2+xn +xn 2 2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N ≤ Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó √ xn+1 = 2 + xn ≤ 2 Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ. Đặt x = lim xn . √ Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta √ có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0. Vậy x=2 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 42. VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ 2 Giải : Ta có (xn )n ≥ 0, ∀n ∈ N và √ 2+x −x 2 xn+1 − xn = 2 + xn − xn = √ n n 2+xn +xn 2 2 + xn − xn ≥ 0 ⇔ −2 ≤ xn √ 2, ∀n ∈ N ≤ Bằng quy nạp, ta có (xn ) = 2 < 2. Giả sử xn ≤ 2. Khi đó √ xn+1 = 2 + xn ≤ 2 Vậy(xn )n là dãy tăng , bị chặn trên nên (xn )n hội tụ. Đặt x = lim xn . √ Từ đẳng thức x( n + 1) = 2 + xn , ∀n ∈ N , cho n → ∞ta √ có:x = 2 + x hay x 2 − x − 2 = 0. Vậy x=2 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 43. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 3 Tính 3n+1 + 2n lim 3n + 2n Giải : 2 3n+1 + 2n 3n+1 [1 + ( 3 )n+1 ] lim = lim =3 3n + 2n 3n [1 + ( 2 )n ] 3 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 44. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 3 Tính 3n+1 + 2n lim 3n + 2n Giải : 2 3n+1 + 2n 3n+1 [1 + ( 3 )n+1 ] lim = lim =3 3n + 2n 3n [1 + ( 2 )n ] 3 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 45. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 4 √ Tính lim n an + bn + c n , a, b, c > 0. Giải : Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có : √︂ √ n b c √ a ≤ a + bn + c n = a 1 + ( )n + ( )n ≤ a 3 n n n a a √ Vậy lim n an + bn + c n = max{a, b, c} PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 46. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 4 √ Tính lim n an + bn + c n , a, b, c > 0. Giải : Giả sử a = max{a, b, c}. Ta có : √︂ √ n b c √ a ≤ a + bn + c n = a 1 + ( )n + ( )n ≤ a 3 n n n a a √ Vậy lim n an + bn + c n = max{a, b, c} PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 47. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 5 √ Tính lim n n2 .2n + 3n Giải : 2 n2 Do lim ( n )n = 0 nên có n0 sao cho 3 ( 3 )n < 1, ∀n ≥ n0 2 2 Với n ≥ n0 , ta có √︃ √︀ n n2 √ n 3 ≤ n2 2n + 3n = 3 n 1 + 3 n ≤ 3 2 (2) Do √ lý giới hạn kẹp định lim n n2 .2n + 3n = 3 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 48. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 5 √ Tính lim n n2 .2n + 3n Giải : 2 n2 Do lim ( n )n = 0 nên có n0 sao cho 3 ( 3 )n < 1, ∀n ≥ n0 2 2 Với n ≥ n0 , ta có √︃ √︀ n n2 √ n 3 ≤ n2 2n + 3n = 3 n 1 + 3 n ≤ 3 2 (2) Do √ lý giới hạn kẹp định lim n n2 .2n + 3n = 3 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 49. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 6 Tính √︀ lim sin(������ n2 + 1) Giải : Ta có √ √ ������ 0 ≤ | sin(������ n2 + 1)| = | sin ������( n2 + 1 − n)| = | sin( √n2 +1+n )| ������ ≤ √n2 +1+n √ Vậy lim sin(������ n2 + 1) = 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 50. VÍ DỤ ÁP DỤNG ví dụ 6 Tính √︀ lim sin(������ n2 + 1) Giải : Ta có √ √ ������ 0 ≤ | sin(������ n2 + 1)| = | sin ������( n2 + 1 − n)| = | sin( √n2 +1+n )| ������ ≤ √n2 +1+n √ Vậy lim sin(������ n2 + 1) = 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 51. VÍ DỤ ÁP DỤNG BÀI TẬP Tính các giới hạn sau: √ √ 1 lim n2 + 5 − n2 + 3 2 lim n 2 +1 n sin n n n 3 lim an −bn , ∀a, b > 0 a +b 4 lim nq n , |q| < 1 2n 2.2...2.2 4 5 lim frac2n n!( HD: n! = 1.2....(n−1).n ≤ n) 2 6 lim n n! n(n+1)(2n+1) 7 Chứng minh : 12 + 22 + ... + n2 = 6 2 2 +...+n2 Tính 1 +2 n3 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học
  • 52. VÍ DỤ ÁP DỤNG BÀI TẬP Tính các giới hạn sau: √ 1 Tính lim n( n e − 1) HD : Dùng thí dụ (1) có bất đẳng thức : 1 1 (1 + n )n < e < (1 − n−1 )n , ∀n √ √ 2 Cho (x ) định bởi : x = n n 1 a, xn+1 = a + xn , ∀n(a > 0) Xét tính đơn điệu của (xn )n và tính lim xn .(nếu có) √ 3 Tính lim fracn2 n HD: n √ √ = exp[− 2 n n ln 2(1 − √lnln 2 )] n n lnn √ Do lim √n ln 2 = 0 nên lim ln n − n ln 2 = −∞. Suy ra với n mọi A > 0, có n0 ∈ N sao cho với n ≥ n0 thì 2 √ n ≤ e −A . Vậy n lim 2√n = 0 PGS.TS Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học