SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
------------------------------------------------------------------------------
Để sử dụng các thì tiếng Anh một cách thành thạo, chúng ta phải nắm rõ cấu trúc và cách
dùng của nó cũng như học thuộc các từ, cụm từ đi kèm. Tuy nhiên, việc phân biệt các thì để
sử dụng đúng vào các tình huống là một việc không dễ dàng, chúng ta thường nhầm lẫn
giữa các thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và quá
khứ đơn. Các bạn hãy cùng AROMA học cách phân biệt các thì này nhé.
I.Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành)
1. Cấu trúc:
Khẳng định: S + has/have + V Past Participle
Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle
Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..?
Trả lời câu hỏi:
Yes, S + has/have.
No, S + has/have + not.
2. Cách sử dụng:
2.1. Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
- Không có thời gian xác định.
Mary has traveled around the world (We don’t know when)
Have you passed your driving test?
- Hoặc đi với các từ: just, recently, already, yet,…
- Hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại.
I have watched “Iron Lady” several times.
- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
It is the most boring book that I have ever read.
- Sau cấu trúc: This/It is the first/second… times, phải dùng thì hiện tại hoàn thành.
This is the first time she has driven a car.
It’s the second time she has lost her passport.
2.2. Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.
- Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,…
Mary has lived in that house for 10 years. (She still lives there)
= Mary has lived in that house since 1997 (Hiện nay là 2015)
3. Các từ đi với thì hiện tại hoàn thành
- Since + thời điểm trong quá khứ: since 1992, since May.: kể từ khi
- For + khoảng thời gian: for five days, for five minutes, ….: trong vòng
I haven’t heard from her for 3 months. (Tôi không nghe tin tức gì từ cô ấy trong 3 tháng rồi)
She hasn’t met him since he was a little boy. (Cô ấy không gặp anh ấy kể từ khi anh ấy còn
là 1 cậu bé.)
- Already: đã
Dùng trong câu khẳng định hay câu hỏi, ALREADY có thể đứng ngay sau have và cũng có
thể đứng cuối câu.
I have already had the answer = I have had the answer already.
Have you typed my letter already?
- Yet: chưa
Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn. YET thường đứng cuối câu.
Mary hasn’t written her report yet = Mary hasn’t written her report.
I hasn’t decided what to do yet = I hasn’t decided what to do.
Have you read this article yet? = Have you read this article?
- Just: vừa mới
Dùng để chỉ một hành động vừa mới xảy ra.
I have just met her.
I have just tidied up the kitchen.
I have just had lunch.
- Recently, Lately: gần đây
She has recently arrived from New York.
- So far: cho đến bây giờ
We haven’t finished the English tenses so far.
- Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
He hasn’t come up to now.
- Ever: đã từng
- Never… before: chưa bao giờ
I have never eaten a fish before. Have you eaten a fish?
- In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
It has rained in the last week.
I haven’t met her over the last 2 months.
CLICK vào LINK để xem chi tiết nhé các bạn!

More Related Content

What's hot

001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
Nguyen Van Tai
 
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
thuonglindo
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Vai Savta
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anh
Tommy Bảo
 
Demonstrate determiner
Demonstrate determinerDemonstrate determiner
Demonstrate determiner
Tri Ngô
 

What's hot (17)

Thì Quá Khứ Đơn
Thì Quá Khứ ĐơnThì Quá Khứ Đơn
Thì Quá Khứ Đơn
 
thì hiện tại đơn
 thì hiện tại đơn thì hiện tại đơn
thì hiện tại đơn
 
012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tense
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
Introduced
IntroducedIntroduced
Introduced
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
Subjectivity and objectivity
Subjectivity and objectivitySubjectivity and objectivity
Subjectivity and objectivity
 
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠN
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anh
 
Demonstrate determiner
Demonstrate determinerDemonstrate determiner
Demonstrate determiner
 

Similar to Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn

Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Hải Finiks Huỳnh
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
Bảo Bối
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Khanh Nguyen
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
vanh333
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10
Duy Duy
 
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbAnhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Thanh Danh
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
lam hoang hung
 

Similar to Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn (20)

Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng AnhCác thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10
 
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbAnhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
Phần i
Phần iPhần i
Phần i
 
Buổi 1 .docx
Buổi 1 .docxBuổi 1 .docx
Buổi 1 .docx
 

Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn

  • 1. PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ------------------------------------------------------------------------------ Để sử dụng các thì tiếng Anh một cách thành thạo, chúng ta phải nắm rõ cấu trúc và cách dùng của nó cũng như học thuộc các từ, cụm từ đi kèm. Tuy nhiên, việc phân biệt các thì để sử dụng đúng vào các tình huống là một việc không dễ dàng, chúng ta thường nhầm lẫn giữa các thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. Các bạn hãy cùng AROMA học cách phân biệt các thì này nhé. I.Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành) 1. Cấu trúc: Khẳng định: S + has/have + V Past Participle Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..? Trả lời câu hỏi: Yes, S + has/have. No, S + has/have + not. 2. Cách sử dụng: 2.1. Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. - Không có thời gian xác định. Mary has traveled around the world (We don’t know when) Have you passed your driving test? - Hoặc đi với các từ: just, recently, already, yet,… - Hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại. I have watched “Iron Lady” several times. - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most boring book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second… times, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time she has driven a car. It’s the second time she has lost her passport. 2.2. Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. - Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,… Mary has lived in that house for 10 years. (She still lives there)
  • 2. = Mary has lived in that house since 1997 (Hiện nay là 2015) 3. Các từ đi với thì hiện tại hoàn thành - Since + thời điểm trong quá khứ: since 1992, since May.: kể từ khi - For + khoảng thời gian: for five days, for five minutes, ….: trong vòng I haven’t heard from her for 3 months. (Tôi không nghe tin tức gì từ cô ấy trong 3 tháng rồi) She hasn’t met him since he was a little boy. (Cô ấy không gặp anh ấy kể từ khi anh ấy còn là 1 cậu bé.) - Already: đã Dùng trong câu khẳng định hay câu hỏi, ALREADY có thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng cuối câu. I have already had the answer = I have had the answer already. Have you typed my letter already? - Yet: chưa Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn. YET thường đứng cuối câu. Mary hasn’t written her report yet = Mary hasn’t written her report. I hasn’t decided what to do yet = I hasn’t decided what to do. Have you read this article yet? = Have you read this article? - Just: vừa mới Dùng để chỉ một hành động vừa mới xảy ra. I have just met her. I have just tidied up the kitchen. I have just had lunch. - Recently, Lately: gần đây She has recently arrived from New York. - So far: cho đến bây giờ We haven’t finished the English tenses so far. - Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ. He hasn’t come up to now. - Ever: đã từng
  • 3. - Never… before: chưa bao giờ I have never eaten a fish before. Have you eaten a fish? - In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua It has rained in the last week. I haven’t met her over the last 2 months. CLICK vào LINK để xem chi tiết nhé các bạn!