SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
EDITOR: HUYNH BA HOC 1/3 TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS
https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS
20 CÂU HỎI PHỎNG VẤN XIN VIỆC HÀNG ĐẦU
1. Are you the best person for this job? Why?
- Yes, I am. I’m sure I’m the best
candidate[ˈkændideit] for this job because my skills
cover different areas.
1. Bạn có phải là người tốt nhất cho công việc này?
Và hãy giải thích tại sao?
- Vâng, thưa có. Tôi chắc chắn rằng tôi là ứng viên tốt
nhất cho công việc này bởi vì kỹ năng của tôi bao gồm
nhiều lĩnh vực khác nhau.
2. Are you overqualified?
- Not really. This job is so attractive/ə'træktiv/ to me
that I'm willing to sign a contract
committing/kəˈmɪtɪŋ/ to stay for a
minimum/ˈmɪnɪməm/ of 12 months. How else can I
convince/kən'vins/ you that I'm the best person for this
position[pəˈziʃən]?
2. Bạn có thừa năng lực?
- Thưa không. Công việc này rất hấp dẫn đối với tôi,
tôi sẵn sàng ký hợp đồng cam kết ở lại tối thiểu là 12
tháng. Còn có cách nào khác để tôi có thể thuyết phục
bạn rằng tôi là người tốt nhất cho vị trí này?
3. Describe a difficult experience at work and how
you handle it?
- I've never been good with accounting but I am going
to take the accounting course in winter, so I hope I am
able to handle it well in the future.
3. Bạn hãy diễn tả một kinh nghiệm khó khăn
trong công việc và cách bạn xử lý nó?
- Tôi chưa bao giờ giỏi nghiệp vụ kế toán nhưng tôi sẽ
tham dự một khoá học kế toán vào mùa đông, vì vậy
tôi hy vọng tôi có thể xử lý tốt hơn trong tương lai.
4. Describe yourself?
- I enjoy solving/ˈsɒlvɪŋ/ problems,
troubleshooting['trʌblˌʃutɪŋ] issues/ˈɪʃuːz/, and coming
up with solutions/səˈluːʃənz/ in a timely[ˈtaimli]
manner/'mænə/.
4. Bạn hãy cho biết đôi lời về bản thân?
- Tôi thích được giải quyết vấn đề, xử lý sự cố các vấn
đề, và đưa ra những giải pháp kịp thời.
5. Describe your best boss and your worst boss?
- I've learned from each boss[bɔs] I've had. From the
good ones I learnt what to do, from the challenging
ones - what not to do.
5. Bạn hãy mô tả người sếp tốt nhất và tồi tệ nhất
của bạn?
- Tôi đã học được từ mỗi người sếp mà tôi đã từng tiếp
xúc. Từ những người sếp tốt - tôi học nên làm gì, từ
những người đòi hỏi cao - những gì tôi không nên làm.
6. Describe your career goals?
- My goal is to be the best at whatever I do. I want to
be a successful[səkˈsesfəl] career[kəˈriə] person who
can act[ækt] as a source of inspiration[ˌinspiˈreiʃən] to
others to do their best. My ideal job is one that I would
enjoy and feel productive[prəˈdʌktiv] at. I need to feel
that I am a necessary part of an
organization[ˌɔ:gənaiˈzeiʃən] and that my
contribution[ˌkɔntriˈbju:ʃən] is
appreciated/əˈpriːʃɪeɪtɪd/.
6. Mô tả mục tiêu nghề nghiệp của bạn?
- Mục tiêu của tôi là trở thành một nhân viên tốt nhất
tại bất cứ vị trí mà tôi đảm nhận. Tôi muốn trở thành
một người thành công trong sự nghiệp mà có thể đóng
một vai trò là nguồn cảm hứng cho mọi người để
khiến họ nỗ lực hết mình trong công việc. Công việc
lý tưởng của tôi là một công việc mà tôi sẽ được
hưởng và cảm nhận hiệu suất mà nó đem lại. Tôi
muốn có cảm giác rằng tôi là một phần cần thiết của
một tổ chức và những đóng góp của tôi được đánh giá
cao.
7. Describe your work style?
- Because I am very organized/ˈɔːgənaɪzd/, I am able
to accomplish[əˈkʌmpliʃ] a lot in a limited amount of
time.
7. Mô tả phong cách làm việc của bạn?
- Bởi vì tôi là người có đầu óc tổ chức, cho nên tôi có
thể hoàn thành nhiều công việc trong một thời gian
giới hạn.
EDITOR: HUYNH BA HOC 2/3 TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS
https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
8. Do you prefer to work alone or on a team?
- I like to work with a group, but have a part of the
project that is my personal
responsibility[ˌrispɔnsəˈbiliti].
8. Bạn thích làm việc cá nhân hay nhóm?
- Tôi thích làm việc theo nhóm, nhưng cá nhân tôi sẽ
chịu trách nhiệm đối với một phần của dự án mà tôi
được phân công đảm nhận.
9. Do you take work home with you?
- I believe that it is important to have time to relax -
too much time in work decreases/ˈdiːkriːsɪz/
productivity[ˌprɔdʌkˈtiviti] and increases/ˈɪnkriːsɪz/
errors. However, when I need to, no problem. I realize
the importance of meeting deadlines/ˈdedlaɪnz/ and
getting work done on time.
9. Bạn có đem công việc về nhà không?
- Tôi tin rằng rất quan trọng để có thời gian thư giãn -
quá nhiều thời gian trong công việc sẽ làm giảm năng
suất và gia tăng sai sót. Tuy nhiên, khi cần thiết thì đối
với tôi không thành vấn đề. Tôi hiểu rõ tầm quan trọng
của việc đúng thời hạn và vì vậy công việc sẽ được
hoàn thành đúng giờ.
10. Give some example of team work?
- Working together in a group having good people
skills knowing how to implement[ˈimplimənt] ideas
and everyone does their share[ʃeə] of work.
- I was part of team responsible[riˈspɔnsəbəl] for
evaluating/ɪˈvæljʊeɪtɪŋ/ and selecting a new
vendor[ˈvendə] for our office equipment[iˈkwipmənt]
and supplies/səˈplaɪz/. The inter-
departmental/ˈɪntəˌdiːpɑːtˈmentl/ team
reviewed/rɪˈvjuːd/ options, compared pricing/ˈpraɪsɪŋ/
and service, chose a vendor, and implemented the
transition[trænˈziʃən, -ˈsi-] to the new vendor.
10. Bạn hãy đưa ra một số ví dụ về làm việc theo
nhóm?
- Làm việc cùng nhau trong một nhóm mà ở đó mọi
thành viên đều có kỹ năng nhân sự tốt, nhóm sẽ biết
làm thế nào để thực hiện những ý tưởng và tất cả mọi
người sẵn sàng cùng nhau chia sẻ công việc.
- Tôi đã từng là một thành viên trong một nhóm làm
việc chịu trách nhiệm thẩm định lựa chọn một nhà
cung cấp mới cho các thiết bị văn phòng, vật tư của
chúng tôi. Nhóm nghiên cứu liên ngành đánh giá lựa
chọn, so sánh giá cả và dịch vụ, chọn một nhà cung
cấp, và triển khai việc chuyển đổi sang nhà cung cấp
mới.
11. Have you ever had difficulty working with a
manager?
- I am able to say that I have rarely[ˈreəli] had a
trouble with anyone. I try to find out the
common[ˈkɔmən] between us and then adapt[əˈdæpt]
with everyone’s different personality[ˌpə:səˈnæliti].
11. Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi làm việc với
một nhà quản lý?
- Tôi có thể nói rằng tôi rất hiếm khi gặp vấn đề với
bất cứ ai. Tôi cố gắng để tìm ra điểm chung giữa tôi và
họ và sau đó tìm cách thích ứng với từng tính cách
khác nhau của mỗi người.
12. Have you gotten angry at work? What
happened?
- Anger[ˈæŋgə] to me means loss of control. I do not
lose control. When I get stressed, I step back, take a
deep breath, thoughtfully[ˈθɔ:tfuli] think through the
situation and then begin to formulate[ˈfɔ:mjuleit] a
plan of action.
12. Bạn đã bao giờ giận dữ trong công việc? Và
chuyện gì đã xảy ra?
- Nổi giận đối với tôi có nghĩa là mất kiểm soát. Tôi
không bị mất kiểm soát. Khi bị căng thẳng, tôi sẽ nhìn
nhận lại vấn đề, thở sâu, trầm tư suy nghĩ kỹ tình hình
và sau đó bắt đầu xây dựng một chương trình hành
động.
13. How do you handle pressure?
- I actually work better under pressure[ˈpreʃə] and I've
found that I enjoy working in a challenging
environment[inˈvaiərənmənt].
13. Làm thế nào để bạn xử lý áp lực?
- Trên thực tế, tôi làm việc tốt hơn dưới áp lực và tôi
cảm thấy rằng tôi thích làm việc trong một môi trường
đầy thử thách.
14. How do you measure success?
- I evaluate[iˈvæljueit] success[səkˈses] in different
ways. At work, it is meeting the goals/gəʊlz/ set by
my supervisors/ˈsjuːpəvaɪzəz/ and my fellow workers.
14. Bạn đo lường sự thành công như thế nào?
- Tôi ước lượng thành công theo nhiều cách khác
nhau. Trong công việc, đó là sự đáp ứng được mục
tiêu của nhà quản lý và của đồng nghiệp.
EDITOR: HUYNH BA HOC 3/3 TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS
https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
15. How long do you expect to work for this
company?
- I believe that this company has the
capacity[kəˈpæsiti] to offer[ˈɔfə] me a rich and
satisfying/'sætisfaiiɳ/ career, and I would like to
remain employed/ɒmˈplɔɪeɪd/ here for as long as I am
having a positive/ˈpɒzətɪv/ impact[ˈimpækt].
15. Bạn mong muốn làm việc bao lâu cho công ty
này?
- Tôi tin rằng công ty này có khả năng dành cho tôi
một công việc khá giả và thỏa mãn sự nghiệp của tôi,
tôi mong muốn ở lại làm việc ở đây cho đến khi tôi có
một ảnh hưởng tích cực.
16. How much do you expect to get paid?
- As for me salary[ˈsæləri] is not important, I want to
improve my skills, this is only my aim[eim]. However,
I will accept it and I hope you will give exact salary
for my ability[əˈbiliti].
16. Bạn có nguyện vọng được trả lương bao nhiêu?
- Đối với tôi tiền lương thật sự không quan trọng, tôi
muốn đươc cải thiện kỹ năng nghề nghiệp của mình,
đó chính là mục tiêu của tôi. Tuy nhiên, tôi sẽ chấp
nhận mức lương được trả đúng với khả năng của
mình.
17. How would you describe the pace at which you
work?
- I complete my work effectively and I increase my
speed where things need less
concentration[ˌkɔnsənˈtreiʃən] and slow my pace[peis]
when it needs more time to work.
17. Bạn hãy mô tả tốc độ làm việc của bạn?
- Tôi hoàn thành công việc của mình một cách hiệu
quả bằng cách tăng tốc độ làm việc đối với các công
việc cần ít sự tập trung và giảm tốc độ khi công việc
còn nhiều thời gian.
18. How would you handle it if your boss was
wrong?
- If my boss was a bully[ˈbuli], I would save myself
the stress of being yelled/jeld/ at and gave him what
he wanted, so I'm happy.
- If my prior[ˈpraiə] supervisor was more easy-going, I
would tell him/her “you know, I think it might work
better if I do what you asked in such and such a way”.
18. Nếu sếp của bạn sai bạn sẽ xử lý như thế nào?
- Nếu sếp của tôi là một kẻ bắt nạt, tôi sẽ cứu lấy bản
thân mình thoát ra những căng thẳng do bị la mắng và
đáp ứng những gì người sếp đó muốn, vậy tôi sẽ ổn.
- Nếu người giám sát của tôi là người dễ tính hơn, tôi
sẽ nói cho người đó biết rằng "anh/chị biết đó, tôi nghĩ
rằng công việc có thể được làm tốt hơn nếu tôi làm
theo yêu cầu như thế và theo cách như thế".
19. Is there a type of work environment you
prefer?
- For me, my ideal work environment is one that is
adaptive[əˈdæptiv]. When necessary, it easily handles
fast paced/peɪst/ work, and is ready for any
challenges/ˈʧælɪnʤɪz/ it undertakes/ˌʌndəˈteɪks/, but
also slows down when work is slow,
recognizing/ˈrekəgnaɪzɪŋ/ the natural[ˈnætʃərəl]
shifts/ʃɪfts/ in business and responding/rɪsˈpɒndɪŋ/
accordingly/əˈkɔːdɪŋlɪ/.
19. Đâu là kiểu môi trường làm việc mà bạn ưa
thích?
- Đối với tôi, môi trường làm việc lý tưởng là một môi
trường làm việc linh hoạt. Khi cần thiết, nó dễ dàng xử
lý nhanh công việc có nhịp độ, và sẵn sàng đối đầu bất
kỳ thách đố nào mà nó sẽ đảm nhận, nhưng sẽ chậm
đối với công việc có tính chất chậm rãi, hiểu được
được sự thay đổi tự nhiên trong kinh doanh và có phản
ứng phù hợp.
20. Tell me why do you want to work here?
- Because it has a great reputation[repjuˈteiʃən]... not
just for its service[ˈsə:vis], but as a good place to
work.
20. Cho tôi biết tại sao bạn muốn làm việc ở đây?
- Bởi vì đó là một công ty có danh tiếng lớn... không
chỉ vì dịch vụ của mình, mà còn là một nơi tốt để làm
việc.

More Related Content

Viewers also liked

đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Học Huỳnh Bá
 
Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事
Học Huỳnh Bá
 
你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗
Học Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (6)

đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
 
Bai tap ttqt
Bai tap ttqtBai tap ttqt
Bai tap ttqt
 
Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事
 
你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗
 
Chu hanvatienghanviet
Chu hanvatienghanvietChu hanvatienghanviet
Chu hanvatienghanviet
 

More from Học Huỳnh Bá

Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Học Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Top 20 job interview questions

  • 1. EDITOR: HUYNH BA HOC 1/3 TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS 20 CÂU HỎI PHỎNG VẤN XIN VIỆC HÀNG ĐẦU 1. Are you the best person for this job? Why? - Yes, I am. I’m sure I’m the best candidate[ˈkændideit] for this job because my skills cover different areas. 1. Bạn có phải là người tốt nhất cho công việc này? Và hãy giải thích tại sao? - Vâng, thưa có. Tôi chắc chắn rằng tôi là ứng viên tốt nhất cho công việc này bởi vì kỹ năng của tôi bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau. 2. Are you overqualified? - Not really. This job is so attractive/ə'træktiv/ to me that I'm willing to sign a contract committing/kəˈmɪtɪŋ/ to stay for a minimum/ˈmɪnɪməm/ of 12 months. How else can I convince/kən'vins/ you that I'm the best person for this position[pəˈziʃən]? 2. Bạn có thừa năng lực? - Thưa không. Công việc này rất hấp dẫn đối với tôi, tôi sẵn sàng ký hợp đồng cam kết ở lại tối thiểu là 12 tháng. Còn có cách nào khác để tôi có thể thuyết phục bạn rằng tôi là người tốt nhất cho vị trí này? 3. Describe a difficult experience at work and how you handle it? - I've never been good with accounting but I am going to take the accounting course in winter, so I hope I am able to handle it well in the future. 3. Bạn hãy diễn tả một kinh nghiệm khó khăn trong công việc và cách bạn xử lý nó? - Tôi chưa bao giờ giỏi nghiệp vụ kế toán nhưng tôi sẽ tham dự một khoá học kế toán vào mùa đông, vì vậy tôi hy vọng tôi có thể xử lý tốt hơn trong tương lai. 4. Describe yourself? - I enjoy solving/ˈsɒlvɪŋ/ problems, troubleshooting['trʌblˌʃutɪŋ] issues/ˈɪʃuːz/, and coming up with solutions/səˈluːʃənz/ in a timely[ˈtaimli] manner/'mænə/. 4. Bạn hãy cho biết đôi lời về bản thân? - Tôi thích được giải quyết vấn đề, xử lý sự cố các vấn đề, và đưa ra những giải pháp kịp thời. 5. Describe your best boss and your worst boss? - I've learned from each boss[bɔs] I've had. From the good ones I learnt what to do, from the challenging ones - what not to do. 5. Bạn hãy mô tả người sếp tốt nhất và tồi tệ nhất của bạn? - Tôi đã học được từ mỗi người sếp mà tôi đã từng tiếp xúc. Từ những người sếp tốt - tôi học nên làm gì, từ những người đòi hỏi cao - những gì tôi không nên làm. 6. Describe your career goals? - My goal is to be the best at whatever I do. I want to be a successful[səkˈsesfəl] career[kəˈriə] person who can act[ækt] as a source of inspiration[ˌinspiˈreiʃən] to others to do their best. My ideal job is one that I would enjoy and feel productive[prəˈdʌktiv] at. I need to feel that I am a necessary part of an organization[ˌɔ:gənaiˈzeiʃən] and that my contribution[ˌkɔntriˈbju:ʃən] is appreciated/əˈpriːʃɪeɪtɪd/. 6. Mô tả mục tiêu nghề nghiệp của bạn? - Mục tiêu của tôi là trở thành một nhân viên tốt nhất tại bất cứ vị trí mà tôi đảm nhận. Tôi muốn trở thành một người thành công trong sự nghiệp mà có thể đóng một vai trò là nguồn cảm hứng cho mọi người để khiến họ nỗ lực hết mình trong công việc. Công việc lý tưởng của tôi là một công việc mà tôi sẽ được hưởng và cảm nhận hiệu suất mà nó đem lại. Tôi muốn có cảm giác rằng tôi là một phần cần thiết của một tổ chức và những đóng góp của tôi được đánh giá cao. 7. Describe your work style? - Because I am very organized/ˈɔːgənaɪzd/, I am able to accomplish[əˈkʌmpliʃ] a lot in a limited amount of time. 7. Mô tả phong cách làm việc của bạn? - Bởi vì tôi là người có đầu óc tổ chức, cho nên tôi có thể hoàn thành nhiều công việc trong một thời gian giới hạn.
  • 2. EDITOR: HUYNH BA HOC 2/3 TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 8. Do you prefer to work alone or on a team? - I like to work with a group, but have a part of the project that is my personal responsibility[ˌrispɔnsəˈbiliti]. 8. Bạn thích làm việc cá nhân hay nhóm? - Tôi thích làm việc theo nhóm, nhưng cá nhân tôi sẽ chịu trách nhiệm đối với một phần của dự án mà tôi được phân công đảm nhận. 9. Do you take work home with you? - I believe that it is important to have time to relax - too much time in work decreases/ˈdiːkriːsɪz/ productivity[ˌprɔdʌkˈtiviti] and increases/ˈɪnkriːsɪz/ errors. However, when I need to, no problem. I realize the importance of meeting deadlines/ˈdedlaɪnz/ and getting work done on time. 9. Bạn có đem công việc về nhà không? - Tôi tin rằng rất quan trọng để có thời gian thư giãn - quá nhiều thời gian trong công việc sẽ làm giảm năng suất và gia tăng sai sót. Tuy nhiên, khi cần thiết thì đối với tôi không thành vấn đề. Tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc đúng thời hạn và vì vậy công việc sẽ được hoàn thành đúng giờ. 10. Give some example of team work? - Working together in a group having good people skills knowing how to implement[ˈimplimənt] ideas and everyone does their share[ʃeə] of work. - I was part of team responsible[riˈspɔnsəbəl] for evaluating/ɪˈvæljʊeɪtɪŋ/ and selecting a new vendor[ˈvendə] for our office equipment[iˈkwipmənt] and supplies/səˈplaɪz/. The inter- departmental/ˈɪntəˌdiːpɑːtˈmentl/ team reviewed/rɪˈvjuːd/ options, compared pricing/ˈpraɪsɪŋ/ and service, chose a vendor, and implemented the transition[trænˈziʃən, -ˈsi-] to the new vendor. 10. Bạn hãy đưa ra một số ví dụ về làm việc theo nhóm? - Làm việc cùng nhau trong một nhóm mà ở đó mọi thành viên đều có kỹ năng nhân sự tốt, nhóm sẽ biết làm thế nào để thực hiện những ý tưởng và tất cả mọi người sẵn sàng cùng nhau chia sẻ công việc. - Tôi đã từng là một thành viên trong một nhóm làm việc chịu trách nhiệm thẩm định lựa chọn một nhà cung cấp mới cho các thiết bị văn phòng, vật tư của chúng tôi. Nhóm nghiên cứu liên ngành đánh giá lựa chọn, so sánh giá cả và dịch vụ, chọn một nhà cung cấp, và triển khai việc chuyển đổi sang nhà cung cấp mới. 11. Have you ever had difficulty working with a manager? - I am able to say that I have rarely[ˈreəli] had a trouble with anyone. I try to find out the common[ˈkɔmən] between us and then adapt[əˈdæpt] with everyone’s different personality[ˌpə:səˈnæliti]. 11. Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi làm việc với một nhà quản lý? - Tôi có thể nói rằng tôi rất hiếm khi gặp vấn đề với bất cứ ai. Tôi cố gắng để tìm ra điểm chung giữa tôi và họ và sau đó tìm cách thích ứng với từng tính cách khác nhau của mỗi người. 12. Have you gotten angry at work? What happened? - Anger[ˈæŋgə] to me means loss of control. I do not lose control. When I get stressed, I step back, take a deep breath, thoughtfully[ˈθɔ:tfuli] think through the situation and then begin to formulate[ˈfɔ:mjuleit] a plan of action. 12. Bạn đã bao giờ giận dữ trong công việc? Và chuyện gì đã xảy ra? - Nổi giận đối với tôi có nghĩa là mất kiểm soát. Tôi không bị mất kiểm soát. Khi bị căng thẳng, tôi sẽ nhìn nhận lại vấn đề, thở sâu, trầm tư suy nghĩ kỹ tình hình và sau đó bắt đầu xây dựng một chương trình hành động. 13. How do you handle pressure? - I actually work better under pressure[ˈpreʃə] and I've found that I enjoy working in a challenging environment[inˈvaiərənmənt]. 13. Làm thế nào để bạn xử lý áp lực? - Trên thực tế, tôi làm việc tốt hơn dưới áp lực và tôi cảm thấy rằng tôi thích làm việc trong một môi trường đầy thử thách. 14. How do you measure success? - I evaluate[iˈvæljueit] success[səkˈses] in different ways. At work, it is meeting the goals/gəʊlz/ set by my supervisors/ˈsjuːpəvaɪzəz/ and my fellow workers. 14. Bạn đo lường sự thành công như thế nào? - Tôi ước lượng thành công theo nhiều cách khác nhau. Trong công việc, đó là sự đáp ứng được mục tiêu của nhà quản lý và của đồng nghiệp.
  • 3. EDITOR: HUYNH BA HOC 3/3 TOP 20 JOB INTERVIEW QUESTIONS https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 15. How long do you expect to work for this company? - I believe that this company has the capacity[kəˈpæsiti] to offer[ˈɔfə] me a rich and satisfying/'sætisfaiiɳ/ career, and I would like to remain employed/ɒmˈplɔɪeɪd/ here for as long as I am having a positive/ˈpɒzətɪv/ impact[ˈimpækt]. 15. Bạn mong muốn làm việc bao lâu cho công ty này? - Tôi tin rằng công ty này có khả năng dành cho tôi một công việc khá giả và thỏa mãn sự nghiệp của tôi, tôi mong muốn ở lại làm việc ở đây cho đến khi tôi có một ảnh hưởng tích cực. 16. How much do you expect to get paid? - As for me salary[ˈsæləri] is not important, I want to improve my skills, this is only my aim[eim]. However, I will accept it and I hope you will give exact salary for my ability[əˈbiliti]. 16. Bạn có nguyện vọng được trả lương bao nhiêu? - Đối với tôi tiền lương thật sự không quan trọng, tôi muốn đươc cải thiện kỹ năng nghề nghiệp của mình, đó chính là mục tiêu của tôi. Tuy nhiên, tôi sẽ chấp nhận mức lương được trả đúng với khả năng của mình. 17. How would you describe the pace at which you work? - I complete my work effectively and I increase my speed where things need less concentration[ˌkɔnsənˈtreiʃən] and slow my pace[peis] when it needs more time to work. 17. Bạn hãy mô tả tốc độ làm việc của bạn? - Tôi hoàn thành công việc của mình một cách hiệu quả bằng cách tăng tốc độ làm việc đối với các công việc cần ít sự tập trung và giảm tốc độ khi công việc còn nhiều thời gian. 18. How would you handle it if your boss was wrong? - If my boss was a bully[ˈbuli], I would save myself the stress of being yelled/jeld/ at and gave him what he wanted, so I'm happy. - If my prior[ˈpraiə] supervisor was more easy-going, I would tell him/her “you know, I think it might work better if I do what you asked in such and such a way”. 18. Nếu sếp của bạn sai bạn sẽ xử lý như thế nào? - Nếu sếp của tôi là một kẻ bắt nạt, tôi sẽ cứu lấy bản thân mình thoát ra những căng thẳng do bị la mắng và đáp ứng những gì người sếp đó muốn, vậy tôi sẽ ổn. - Nếu người giám sát của tôi là người dễ tính hơn, tôi sẽ nói cho người đó biết rằng "anh/chị biết đó, tôi nghĩ rằng công việc có thể được làm tốt hơn nếu tôi làm theo yêu cầu như thế và theo cách như thế". 19. Is there a type of work environment you prefer? - For me, my ideal work environment is one that is adaptive[əˈdæptiv]. When necessary, it easily handles fast paced/peɪst/ work, and is ready for any challenges/ˈʧælɪnʤɪz/ it undertakes/ˌʌndəˈteɪks/, but also slows down when work is slow, recognizing/ˈrekəgnaɪzɪŋ/ the natural[ˈnætʃərəl] shifts/ʃɪfts/ in business and responding/rɪsˈpɒndɪŋ/ accordingly/əˈkɔːdɪŋlɪ/. 19. Đâu là kiểu môi trường làm việc mà bạn ưa thích? - Đối với tôi, môi trường làm việc lý tưởng là một môi trường làm việc linh hoạt. Khi cần thiết, nó dễ dàng xử lý nhanh công việc có nhịp độ, và sẵn sàng đối đầu bất kỳ thách đố nào mà nó sẽ đảm nhận, nhưng sẽ chậm đối với công việc có tính chất chậm rãi, hiểu được được sự thay đổi tự nhiên trong kinh doanh và có phản ứng phù hợp. 20. Tell me why do you want to work here? - Because it has a great reputation[repjuˈteiʃən]... not just for its service[ˈsə:vis], but as a good place to work. 20. Cho tôi biết tại sao bạn muốn làm việc ở đây? - Bởi vì đó là một công ty có danh tiếng lớn... không chỉ vì dịch vụ của mình, mà còn là một nơi tốt để làm việc.