SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghệ An, ngày tháng 01 năm
2015
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TỪ NĂM 2015
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh dựa
trên cơ sở pháp lý sau:
− Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2009;
− Luật Giáo dục Đại học;
− Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành
Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào
tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”;
− Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 09 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến
năm 2020;
− Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";
− Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Văn
bản hợp nhất số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
− Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chỉ đạo xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh
riêng;
− Công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 19/9/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc xác định môn thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015;
1
− Quyết định số 3538/QĐ-BGD ĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 về việc phê
duyệt Phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao
đẳng từ năm 2015.
Nội dung đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy như sau:
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN
1. Mục đích
− Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng
yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
− Tuyển sinh được người học có đủ năng lực, phẩm chất tham gia học các
chương trình đào tạo trình độ đại học, đại học liên thông, cao đẳng chính quy của
Trường, thực hiện đào tạo đội ngũ lao động đảm bảo chất lượng theo chuẩn đầu ra.
− Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức
tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo
dục đại học.
− Chủ động nguồn thí sinh trúng tuyển đảm bảo yêu cầu chất lượng, số lượng
theo chỉ tiêu kế hoạch được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao; trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc công bằng, minh bạch, khách quan, chính xác và tạo điều kiện thuận lợi
cho thí sinh tham gia dự tuyển;
− Khai thác có hiệu quả năng lực toàn diện của Trường, trên cơ sở ổn định và
nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu xã hội.
2. Nguyên tắc lựa chọn
− Tuân thủ Luật Giáo dục; Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy và
các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh. Cam kết tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về công tác tuyển sinh.
2
− Không gây mất ổn định cho công tác điều hành chung của Nhà trường trong
công tác đào tạo; Không tạo cơ hội làm phát sinh tiêu cực trong công tác tuyển
sinh.
− Tạo được sự đồng thuận của cán bộ, giảng viên và sinh viên của trường về
công tác tuyển sinh;
− Đảm bảo đủ năng lực và kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ, về đội ngũ
và cơ sở vật chất để thực hiện công tác tuyển sinh;
− Đảm bảo an toàn, công bằng, công khai, rõ ràng, minh bạch.
II. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH
1. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh đăng ký tuyển sinh theo hai phương
thức:
− Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia.
− Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông.
Cụ thể như sau:
1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Từ năm 2015, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét tuyển theo kết quả
kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng đối với tất cả các ngành.
− Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
− Chỉ tiêu dự kiến: 60% chỉ tiêu tuyển sinh.
− Tổ hợp môn xét tuyển: Nhà trường sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Quốc gia với ba tổ hợp môn xét sau đây: Toán, Vật lý, Hoá học (Khối A); hoặc
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Khối A1); hoặc Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (Khối D1).
Áp dụng xét trúng tuyển cho tất cả các ngành đang tổ chức đào tạo tại Trường.
Cụ thể:
3
a) Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh dự thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì và
đạt kết quả trên hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định đối với các tổ hợp các môn xét tuyển. Xét tuyển theo ngành.
b) Lịch tuyển sinh của trường: theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng
chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Phương thức đăng ký của thí sinh:
− Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh Nhà
trường hoặc gửi qua đường Bưu Điện.
Địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh,
Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Tp. Vinh - Nghệ An.
Điện thoại: 0383.833.002; Website: http://vuted.edu.vn
− Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao
đẳng chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Quy chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ.
e) Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông
a) Tiêu chí xét tuyển
− Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hạnh
kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.
− Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
− Chỉ tiêu dự kiến: 40% chỉ tiêu tuyển sinh.
− Cách tính điểm sàn, điểm xét tuyển:
+ Điểm sàn = (M1 + M2 + M3)
Quy định Điểm sàn năm 2015:
> Điểm sàn hệ Đại học: 18,0 điểm.
> Điểm sàn hệ Cao đẳng: 16,5 điểm.
4
Điểm sàn được điều chỉnh hàng năm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo; đảm bảo chất lượng đầu vào; phù hợp với thực tế tuyển sinh.
+ Điểm xét tuyển = (M1 + M2 + M3) + Điểm UT
Trong đó:
> Mi (i từ 1 đến 3) là điểm trung bình của môn học thứ i thuộc khối xét
tuyển ở năm lớp 10, 11 và 12 của thí sinh theo học bạ THPT, không làm tròn.
> Điểm UT: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển
sinh hiện hành).
> Điểm xét tuyển được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
− Điểm của thí sinh trúng tuyển phải lớn hơn hoặc bằng “Điểm sàn” của
Trường. Nhà trường xét tuyển theo ngành; xét tuyển theo “Điểm xét tuyển” của
thí sinh đăng ký xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí
sinh có điểm trung bình xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ
được ưu tiên trúng tuyển.
− Thí sinh không trúng tuyển ngành mình đã đăng ký, được xét tuyển vào các
ngành khác hoặc hệ đào tạo khác mà thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển
(theo thứ tự ưu tiên).
b) Lịch tuyển sinh của Nhà trường:
Đợt xét
tuyển
Thời gian nhận hồ
sơ và xét tuyển
Hệ xét tuyển Đối tượng
1 Từ 06/4/2015 đến
20/6/2015
Đại học và Cao
đẳng chính quy
Học sinh đã tốt nghiệp
từ năm 2014 trở về trước
2 Từ 06/7/2015 đến
30/8/2015
Đại học và Cao
đẳng chính quy
Tất cả học sinh tốt
nghiệp THPT (gồm cả
học sinh tốt nghiệp năm
2015 và năm 2014 trở về
trước)
3 Từ 01/9/2015 đến
31/9/2015
Đại học và Cao
đẳng chính quy
4 Từ 01/10/2015 đến
30/10/2015
Đại học và Cao
đẳng chính quy
5 Từ 01/11/2015 đến
15/11/2015
Cao đẳng chính quy
5
c) Phương thức đăng ký của thí sinh: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
trực tiếp tại Bộ phận Tuyển sinh Nhà trường hoặc gửi qua đường Bưu Điện.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường).
+ Học bạ THPT (bản phô tô công chứng).
+ Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản phô
tô công chứng (nếu có).
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
Ghi chú:(*) Đối với những thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời sẽ nộp bổ sung sau ngày 30/7/2015; xét tuyển sau khi thí
sinh nộp Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp.
d) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Quy chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Lệ phí tuyển sinh: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Phân tích ưu nhược điểm của phương thức tuyển sinh riêng
2.1. Ưu điểm
a) Nhà trường đào tạo các ngành thuộc khối công nghệ kỹ thuật và kinh tế.
Việc xác định tổ hợp môn xét gồm: Toán, Vật lý, Hoá học (Khối A); Toán, Vật lý,
Tiếng anh (Khối A1); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Khối D1); là phù hợp với đặc thù
các ngành đào tạo của trường, phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông hiện
hành, và phù hợp với việc đánh giá năng lực, phẩm chất của thí sinh.
b) Điều kiện đảm bảo chất lượng của việc xét tuyển này thể hiện bởi:
− Ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với
phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
− Điểm sàn xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
6
c) Phương thức tuyển sinh Nhà trường đề xuất xem xét đến năng lực của thí
sinh trong cả quá trình học làm tăng thêm yếu tố khách quan, chính xác, giúp
trường tuyển chọn được các thí sinh có năng lực, có kiến thức và phẩm chất tốt,
đồng thời quan tâm chính sách đối với học sinh miền Trung gặp nhiều khó khăn về
điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội.
2.2. Nhược điểm
- Thí sinh và cán bộ tuyển sinh tiếp cận với cách thức tuyển sinh mới, cần tập
huấn kỹ lưỡng hơn.
- Thí sinh có thể vừa nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh ở các trường khác, vừa nộp
hồ sơ xét tuyển, dẫn đến tồn tại số thí sinh ảo khi xét tuyển.
3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh đáp ứng đủ các điều kiện về nhân lực,
cơ sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.1. Về nhân lực
Tính đến ngày 31/12/2014, Nhà trường có tổng số CBVC là 326 người. Trong
đó đội ngũ giảng viên cơ hữu là 235 người, với cơ cấu: Giáo sư, Phó Giáo sư: 01,
Tiến sĩ KH, Tiến sĩ: 22, Thạc sĩ: 172.
3.2. Về cơ sở vật chất
Tính đến ngày 31/12/2014, Nhà trường có diện tích sàn xây dựng là
45.849,9(m2
). Trong đó:
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại: 15.959,1(m2
);
b) Thư viện, trung tâm học liệu: 1.144,0(m2
), với hơn 75.000 đầu sách;
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập:
17.209,6(m2
), với 88 xưởng thực hành và 24 phòng thí nghiệm.
3.3. Nguồn lực thực hiện Đề án tuyển sinh
Thành phần Hội đồng xét tuyển bao gồm: Ban Thư ký, Ban Đề thi, Ban Coi
thi, Ban Chấm thi, Ban Thanh tra, Ban Cơ sở vật chất. Nhân lực lấy từ các đơn vị
7
như Ban giám hiệu, Bộ phận tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Phòng Khảo thí và Đảm
bảo chất lượng giáo dục, và các đơn vị phòng khoa khác trong Trường. Cụ thể:
a) Thành phần Hội đồng xét tuyển gồm có:
- Chủ tịch: Hiệu trưởng;
- Các Phó Chủ tịch: Các Phó Hiệu trưởng;
- Uỷ viên thường trực: Phó trưởng phòng Đào tạo;
- Các uỷ viên: Một số trưởng, phó phòng, khoa, bộ môn và cán bộ máy tính.
b) Thành phần Ban Thư ký Hội đồng xét tuyển gồm có:
- Trưởng ban;
- Các uỷ viên: Một số cán bộ, chuyên viên Bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo,
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, và các phòng, ban khác; Cán bộ
công nghệ thông tin và giảng viên.
c) Thành phần Ban cơ sở vật chất gồm có:
- Trưởng ban do Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp - Quản trị đảm nhiệm;
- Các uỷ viên: Một số cán bộ, chuyên viên phòng phòng Hành chính – Tổng
hợp - Quản trị, Phòng Kế hoạch Tài chính đảm nhận.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đối với xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
Nhà trường thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao
đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2. Đối với xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông
2.1. Công tác chuẩn bị
− Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và
các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh, Nhà
trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh. Cụ thể:
+ Hội đồng tuyển sinh của nhà trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch Hội đồng
và các Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạo làm Phó chủ tịch, Trưởng hoặc phó
8
trưởng phòng Đào tạo làm Ủy viên thường trực. Hội đồng tuyển sinh chịu trách
nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường.
+ Hội đồng tuyển sinh có các Ban giúp việc: Ban thư ký (Ủy viên thường trực
HĐTS làm trưởng ban); Ban thanh tra, Ban cơ sở vật chất, Ban tài chính (do lãnh
đạo các đơn vị chức năng làm trưởng ban).
− Ban hành các Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển sinh, Hội đồng thi
tuyển sinh, các Ban giúp việc cho Hội đồng; các văn bản quy định, hướng dẫn về
công tác tuyển sinh; mẫu đăng ký xét tuyển; mẫu đăng ký thi tuyển. Những công
việc trên do Bộ phận tuyển sinh chuẩn bị trình Ban giám hiệu xem xét, phê duyệt.
− Nhà trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương
tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh. Thông tin tuyển sinh của trường
bao gồm: Tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào
tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, khối xét tuyển, ngành xét tuyển,
thời gian xét tuyển và các thông tin khác liên quan.
− Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm, ... cho
việc tổ chức tuyển sinh. Những công việc trên do Bộ phận tuyển sinh chịu trách
nhiệm.
2.2. Quy trình tuyển sinh
− Bước 1: Công tác chuẩn bị.
− Bước 2: Các ban giúp việc cho Hội đồng tuyển sinh thực hiện theo nhiệm
vụ, quyền hạn và chức năng của mình như Quy chế tuyển sinh mà nhà trường ban
hành.
− Bước 3: Ban thư ký tập hợp, thống kê và nhập dữ liệu đầy đủ các hồ sơ của
các thí sinh tham gia xét tuyển, báo cáo Hội đồng tuyển sinh để tổ chức xét tuyển.
− Bước 4: Tiến hành xét tuyển.
+ Việc xét tuyển được tiến hành trong nhiều đợt.
9
+ Căn cứ vào dữ liệu điểm của thí sinh đã được Ban thư ký nhập vào máy tính,
tiến hành tính điểm xét tuyển hệ ĐH, CĐ của thí sinh theo công thức nêu ở trên
theo từng đợt.
− Bước 5: Tổng hợp thông tin báo cáo Hội đồng tuyển sinh ra quyết định điểm
trúng tuyển và công nhận thí sinh trúng tuyển.
− Bước 6: Công bố kết quả xét tuyển cho thí sinh theo lịch đã thông báo.
2.3. Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công tác
tuyển sinh
− Phòng Thanh tra giám sát quá trình thu nhận hồ sơ, thống kê, nhập dữ liệu
hồ sơ, cũng như công tác xét tuyển để ngăn ngừa và xử lý kịp thời các hiện tượng
tiêu cực (nếu có).
− Phòng Thanh tra của trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ thanh tra,
kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các khâu của
công tác tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề xuất các hình
thức xử lý theo đúng quy định.
2.4. Giải quyết các khiếu nại, tố cáo
− Nơi tiếp nhận thông tin, bằng chứng về các hiện tượng tiêu cực trong công
tác tuyển sinh:
+ Hội đồng tuyển sinh.
+ Ban thanh tra.
+ Hòm thư góp ý của Nhà trường.
− Trách nhiệm của người tố cáo các hiện tượng tiêu cực phải có bằng chứng
cụ thể và được xác minh về tính chính xác.
− Các cá nhân và tổ chức tiếp nhận thông tin tố cáo phải bảo vệ nguyên trạng
bằng chứng và xác minh tính chân thực của bằng chứng, có biện pháp ngăn chặn
kịp thời và báo cáo với Hội đồng tuyển sinh để có biện pháp xử lí thích hợp.
10
2.5. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển
sinh theo qui định
Nhà trường thực hiện nghiêm túc chế độ thông tin, báo cáo kịp thời trong từng
giai đoạn triển khai nội dung đề án tuyển sinh. Kết thúc kỳ tuyển sinh, Nhà trường
tiến hành tổng kết, đánh giá rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo theo
quy định.
2.6. Sự phối hợp và hỗ trợ của các ban, ngành địa phương trong các khâu của
công tác tuyển sinh
− Nhà trường phối hợp với lực lượng công an PA83, Công an Thành phố Vinh
tham gia giám sát quá trình tuyển sinh, đặc biệt là thời gian xét tuyển, để công tác
tuyển sinh được an toàn, bảo mật và tăng tính khách quan.
− Nhà trường có phối hợp tốt với UBND tỉnh Nghệ An, UBND Thành phố
Vinh trong việc triển khai thực hiện công tác tuyển sinh đại học chính quy.
− Trường tiếp tục phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh; Đài phát thanh và
Truyền hình, các báo địa phương, cũng như các đơn vị truyền thông khác.
IV. LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG
1. Lộ trình thực hiện đề án
1.1. Năm 2015
Nhà trường thực hiện đúng như Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy
này.
1.2. Các năm tiếp theo
Trên cơ sở rút kinh nghiệm công tác tổ chức tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ
chính quy năm 2015, Trường sẽ nghiên cứu, hoàn thiện Đề án tuyển sinh cho các
năm sau.
2. Cam kết của trường
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh cam kết:
11
− Tổ chức tuyển sinh theo đúng Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn và
giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện tốt chế độ thông tin, báo cáo với
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của
công tác tuyển sinh.
− Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét
tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và chống mọi hiện tượng tiêu
cực. Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành
vi vi phạm Quy chế. Chịu trách nhiệm trước xã hội và pháp luật về chất lượng
tuyển sinh.
− Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của
trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.
− Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh đã có gần 55 năm truyền thống xây
dựng và phát triển, đã đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực phục vụ CNH-HĐH đất
nước với 40.000 công nhân kỹ thuật, GVDN, kỹ sư công nghệ; đa số sinh viên tốt
nghiệp ra trường đều có việc làm. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh là
trường đại học đa ngành đào tạo theo hướng ứng dụng hàng đầu khu vực bắc Miền
Trung; là một trong 15 trường trọng điểm Quốc gia về đào tạo nghề. Trong mọi
hoạt động của trường, nhất là công tác tuyển sinh và đào tạo đã thực hiện nghiêm
túc, đúng quy chế; có đội ngũ cán bộ, giảng viên và cơ sở vật chất đáp ứng quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Kính đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, phê duyệt đề án tuyển sinh
riêng năm 2015 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, tạo điều kiện cho
Trường tiếp tục ổn định và phát triển.
Xin trân trọng cảm ơn Quý Bộ!
HIỆU TRƯỞNG
12
V. PHỤ LỤC CỦA ĐỀ ÁN
1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn
- Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo
tổ chức cũng như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành.
- Tổ chức xét tuyển và thi tuyển kết hợp với xét tuyển (sử dụng kết quả học
tập ở THPT và kết quả thi tốt nghiệp THPT) tuân thủ theo các quy định tại các
phần II, III của Đề án.
- Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh
nắm vững và tổ chức thực hiện (nếu có thể bổ sung mẫu phiếu đăng kí vào phần
phụ lục).
2. Kết quả tuyển sinh của trường 5 năm qua
Trình độ đào tạo 2014 2013 2012 2011 2010
Đại học 607 980 462 335 427
Cao đẳng 335 483 771 634 717
3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường
TT Tên ngành Mã ngành
I Đại học chính quy
1 Công nghệ kỹ thuật ôtô D510205
2 Công nghệ chế tạo máy D510202
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201
5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá D510303
6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử
viễn thông)
D510302
7 Công nghệ thông tin D480201
8 Kế toán D340301
9 Quản trị kinh doanh D340101
10 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214
II Cao đẳng chính quy
1 Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205
2 Công nghệ chế tạo máy C510202
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301
13
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303
5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử
viễn thông)
C510302
6 Công nghệ thông tin C480201
7 Kế toán C340301
8 Quản trị kinh doanh C340101
9 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C140214
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203
12 Công nghệ hàn C510503
4. Danh mục các nguồn lực (cơ sở vật chất và đội ngũ) thực hiện đề án
a) Cơ sở vật chất
Hạng mục
Đơn vị
tính Tổng số
Loại
Kiên
cố
Bán kiên
cố
Nhà
tạm
A 1 2 4 5 6
I - Đất đai nhà trường
quản lý sử dụng
Diện tích đất đai ha 17,960 x x x
II- Diện tích sàn xây
dựng m2
45.849,9
Trong đó:
1- Hội trường/giảng
đường/phòng học:
Diện tích m2
15.959,1 x
Số phòng học Phòng 124 x
Trong đó:
1.1 - Phòng máy tính m2
3.667,0 x
Số phòng Phòng 32 x
1.2 - Phòng học ngoại ngữ m2
502,0 x
Số phòng Phòng 5 x
1.3 - Phòng nhạc, hoạ m2
Số phòng Phòng
2. Thư viện/Trung tâm
học liệu: Diện tích m2
1.144,0 x
Số phòng Phòng 8 x
3-Phòng thí nghiệm:
Diện tích m2
3.579,0 x
Số phòng Phòng 24 x
4- Xưởng thực tập, thực
hành:
m2
17.209,6 x
14
Diện tích
Số phòng Phòng 88 x
5- Nhà tập đa năng:
Diện tích m2
300,0 x
Số phòng Phòng 1 x
6- Nhà ở học sinh (ký túc
xá):
Diện tích m2
2.597,0 x
Số phòng Phòng 96 x
7-Diện tích khác
- Bể bơi : Diện tích m2
- Sân vận động: Diện tích m2
33.948,0 x
b) Đội ngũ CBVC, GV
TT
Tên ngành đào
tạo
Trình
độ
đào
tạo
Số
lượng
Số giảng viên cơ hữu đúng ngành đào
tạo theo chức danh khoa học, trình độ
đào tạo
GS PGS TSKH TS ThS ĐH
Tổng số GV của
Trường
236 0 0 0 22 172 42
1
Các môn đại
cương
ĐH,
CĐ
37 0 0 0 4 26 7
2 Các môn chính trị
ĐH,
CĐ
13 0 0 0 0 12 1
3
Công nghệ kỹ
thuật ôtô
ĐH,
CĐ
15 0 0 0 2 13 0
4
Công nghệ chế tạo
máy
ĐH,
CĐ
29 0 0 0 2 24 3
5
Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử
ĐH,
CĐ
19 0 0 0 3 14 2
6
Công nghệ kỹ
thuật cơ khí
ĐH,
CĐ
18 0 0 0 1 13 4
7
Công nghệ kỹ
thuật điều khiển và
Tự động hoá
ĐH,
CĐ 15 0 0 0 3 12 0
8
Công nghệ kỹ
thuật điện tử,
truyền thông (Điện
tử viễn thông)
ĐH,
CĐ
23 0 1 0 3 12 8
9
Công nghệ thông
tin
ĐH,
CĐ
26 0 0 0 1 20 5
15
10 Kế toán
ĐH,
CĐ
16 0 0 0 1 9 6
11
Quản trị kinh
doanh
ĐH,
CĐ
2 0 0 0 1 0 1
12
Sư phạm kỹ thuật
công nghiệp
ĐH,
CĐ
12 0 0 0 2 10 0
13
Công nghệ kỹ
thuật cơ điện tử
CĐ
3 0 0 0 0 3 0
14 Công nghệ hàn CĐ 7 0 0 0 0 7 0
5. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015
Ký hiệu trường: SKV
ST
T
Tên trường,
Ngành học
Mã
Ngành
Môn xét
tuyển
Dự
kiến
chỉ
tiêu
Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT
VINH
1700 - Vùng tuyển
sinh: Tuyển
sinh trong cả
nước
- Phương thức
TS:
+ Tuyển sinh
dựa theo kết
quả Kỳ thi
THPT Quốc
gia.
+ Tuyển sinh
dựa theo kết
quả học tập
THPT (học bạ)
- Địa chỉ: Đường Nguyễn
Viết Xuân, Phường Hưng
Dũng, Thành phố Vinh,
Nghệ An.
- ĐT: 0383 833 002;
Fax: 0383 842 530
- Website:
www.vuted.edu.vn
I
Các ngành đào tạo đại
học:
1000
1
Sư phạm kỹ thuật công
nghiệp
D140214
+ Toán,
Vật lý,
Hoá học
(Khối A);
Hoặc:
+ Toán,
Vật lý,
Tiếng
Anh
(Khối A1);
Hoặc:
+ Văn,
Toán,
Tiếng
40
2 Quản trị kinh doanh D340101 80
3 Kế toán D340301 80
4 Công nghệ thông tin D480201 70
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 100
6 Công nghệ chế tạo máy D510202 150
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 150
8
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
D510301 150
9 Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
D510302 80
16
Anh
10
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
D510303 100
II
Các ngành đào tạo cao
đẳng:
700
1
Sư phạm kỹ thuật công
nghiệp
C140214
+ Toán,
Vật lý,
Hoá học
(Khối A);
Hoặc:
+ Toán,
Vật lý,
Tiếng
Anh
(Khối A1);
Hoặc:
+ Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(Khối D1).
40
2 Quản trị kinh doanh C340101 40
3 Kế toán C340301 40
4 Công nghệ thông tin C480201 40
5 Công nghệ chế tạo máy C510202 100
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 100
7
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
C510301 100
8
CN KT điện tử, truyền
thông
C510302 40
9
CN KT điều khiển và tự
động hóa
C510303 80
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 40
11
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
C510203 40
12 Công nghệ hàn C510503 40
17
6. Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
BỘ LAO ĐỘNG - TB & XH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ươ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
1. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ngày, tháng, năm sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Đối tượng ưu tiên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
4. Học sinh trường THPT/Thí sinh tự do:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3.
6. Năm tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương): . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. Đăng ký xét tuyển vào các ngành và hệ đào tạo:
NV1 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành
NV2 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành
NV3 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành
NV4 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành
8. Điểm trung bình học tập (theo học bạ):
Điểm trung bình học kỳ 3 môn học phổ thông thuộc khối thi
HK1-10 HK2-10 HK1-11 HK2-11 HK1-12 HK2-12 TB
Toán
Lý
Hóa
Văn
Tiếng Anh
Tổng điểm cao nhất của các môn đăng ký theo nhóm xét tuyển
9. Địa chỉ báo tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Điện thoại liên hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật.
Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
.............., ngày .....tháng......năm 20....
Xác nhận của UBND xã, Trường THPT Thí sinh
(Thủ trưởng cơ quan ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
18
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Cơ sở pháp lý xây dựng Đề án 1
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN 2
1. Mục đích 2
2. Nguyên tắc lựa chọn 2
II. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH 3
1. Phương thức tuyển sinh 3
1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 3
1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông 4
2. Phân tích ưu nhược điểm của phương thức tuyển sinh riêng 6
2.1. Ưu điểm 6
2.2. Nhược điểm 6
3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh. 7
3.1. Về nhân lực 7
3.2. Về cơ sở vật chất 7
3.3. Nguồn lực thực hiện Đề án tuyển sinh 7
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 8
1. Đối với xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia 8
2. Đối với xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông 8
2.1. Công tác chuẩn bị 8
2.2. Quy trình tuyển sinh 9
2.3. Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công
tác tuyển sinh
9
2.4. Giải quyết các khiếu nại, tố cáo 10
2.5. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết
thúc tuyển sinh theo qui định
10
2.6. Sự phối hợp và hỗ trợ của các ban, ngành địa phương trong các
khâu của công tác tuyển sinh
10
IV. LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG 11
1. Lộ trình thực hiện đề án 11
1.1. Năm 2015 11
1.2. Các năm tiếp theo 11
2. Cam kết của trường 11
19
V. PHỤ LỤC CỦA ĐỀ ÁN 13
1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn 13
2. Kết quả tuyển sinh của trường 5 năm qua 13
3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường 13
4. Danh mục các nguồn lực (cơ sở vật chất và đội ngũ) thực hiện đề
án
14
5. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 16
6. Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển 18
Mục lục 19
20

More Related Content

Viewers also liked

Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5Agus Sci
 
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcmchỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcmrubye340
 
cung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcm
cung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcmcung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcm
cung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcmsavanna182
 
công ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòn
công ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòncông ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòn
công ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòncruz145
 
Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3Agus Sci
 
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gònpia598
 
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phongDe an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phonggiaoduc0123
 
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gònmurray275
 

Viewers also liked (9)

Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5Trabajo práctico n°5
Trabajo práctico n°5
 
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcmchỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
chỗ nào dịch vụ giúp việc theo tháng chất lượng cao tại tphcm
 
cung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcm
cung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcmcung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcm
cung cấp dịch vụ giúp việc quận 6 tphcm
 
công ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòn
công ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòncông ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòn
công ty dịch vụ giúp việc cao cấp sài gòn
 
Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3Trabajo práctico n°3
Trabajo práctico n°3
 
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc lâu dài tại sài gòn
 
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phongDe an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
 
Emiliagomez Trabajo Final
Emiliagomez Trabajo FinalEmiliagomez Trabajo Final
Emiliagomez Trabajo Final
 
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòncung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
cung cấp dịch vụ giúp việc gia đình có kinh nghiệm ở sài gòn
 

More from giaoduc0123

Giay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-vonGiay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-vongiaoduc0123
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-thegiaoduc0123
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3giaoduc0123
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacgiaoduc0123
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-cangiaoduc0123
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019giaoduc0123
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019giaoduc0123
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019giaoduc0123
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019giaoduc0123
 
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019giaoduc0123
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-vanDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-vangiaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018giaoduc0123
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018giaoduc0123
 
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019giaoduc0123
 
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019giaoduc0123
 

More from giaoduc0123 (20)

Giay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-vonGiay de-nghi-vay-von
Giay de-nghi-vay-von
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
 
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
De va-dap-an-thi-vao-10-mon-van-tinh-vinh-long-nam-2019
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Gia Lai 2019
 
Gia lai
Gia laiGia lai
Gia lai
 
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
Đề thi và đáp án tuyển sinh vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định 2019
 
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
De thi-tuyen-sinh-lop-10-tinh-hai-duong-mon-van-2019
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-vanDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-so-gd-dt-tinh-vinh-phuc-mon-van
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
 
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
Đáp án đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm 2018
 
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Văn vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Hồ Chí Minh năm 2018
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Đà Nẵng năm 2018
 
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
 
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Toán trường Đại học Quốc tế năm 2019
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 

De an-tuyen-sinh-dai-hoc-spkt-vinh

  • 1. BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghệ An, ngày tháng 01 năm 2015 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TỪ NĂM 2015 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh dựa trên cơ sở pháp lý sau: − Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2009; − Luật Giáo dục Đại học; − Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”; − Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 09 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020; − Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; − Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; − Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chỉ đạo xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh riêng; − Công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 19/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định môn thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015; 1
  • 2. − Quyết định số 3538/QĐ-BGD ĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 về việc phê duyệt Phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2015. Nội dung đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy như sau: I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN 1. Mục đích − Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. − Tuyển sinh được người học có đủ năng lực, phẩm chất tham gia học các chương trình đào tạo trình độ đại học, đại học liên thông, cao đẳng chính quy của Trường, thực hiện đào tạo đội ngũ lao động đảm bảo chất lượng theo chuẩn đầu ra. − Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học. − Chủ động nguồn thí sinh trúng tuyển đảm bảo yêu cầu chất lượng, số lượng theo chỉ tiêu kế hoạch được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao; trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc công bằng, minh bạch, khách quan, chính xác và tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh tham gia dự tuyển; − Khai thác có hiệu quả năng lực toàn diện của Trường, trên cơ sở ổn định và nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu xã hội. 2. Nguyên tắc lựa chọn − Tuân thủ Luật Giáo dục; Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy và các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. − Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh. Cam kết tự chủ, tự chịu trách nhiệm về công tác tuyển sinh. 2
  • 3. − Không gây mất ổn định cho công tác điều hành chung của Nhà trường trong công tác đào tạo; Không tạo cơ hội làm phát sinh tiêu cực trong công tác tuyển sinh. − Tạo được sự đồng thuận của cán bộ, giảng viên và sinh viên của trường về công tác tuyển sinh; − Đảm bảo đủ năng lực và kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ, về đội ngũ và cơ sở vật chất để thực hiện công tác tuyển sinh; − Đảm bảo an toàn, công bằng, công khai, rõ ràng, minh bạch. II. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH 1. Phương thức tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh đăng ký tuyển sinh theo hai phương thức: − Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia. − Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông. Cụ thể như sau: 1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia Từ năm 2015, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng đối với tất cả các ngành. − Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. − Chỉ tiêu dự kiến: 60% chỉ tiêu tuyển sinh. − Tổ hợp môn xét tuyển: Nhà trường sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia với ba tổ hợp môn xét sau đây: Toán, Vật lý, Hoá học (Khối A); hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Khối A1); hoặc Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (Khối D1). Áp dụng xét trúng tuyển cho tất cả các ngành đang tổ chức đào tạo tại Trường. Cụ thể: 3
  • 4. a) Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh dự thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì và đạt kết quả trên hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các tổ hợp các môn xét tuyển. Xét tuyển theo ngành. b) Lịch tuyển sinh của trường: theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. c) Phương thức đăng ký của thí sinh: − Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh Nhà trường hoặc gửi qua đường Bưu Điện. Địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Tp. Vinh - Nghệ An. Điện thoại: 0383.833.002; Website: http://vuted.edu.vn − Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. d) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ. e) Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. 1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông a) Tiêu chí xét tuyển − Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên. − Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. − Chỉ tiêu dự kiến: 40% chỉ tiêu tuyển sinh. − Cách tính điểm sàn, điểm xét tuyển: + Điểm sàn = (M1 + M2 + M3) Quy định Điểm sàn năm 2015: > Điểm sàn hệ Đại học: 18,0 điểm. > Điểm sàn hệ Cao đẳng: 16,5 điểm. 4
  • 5. Điểm sàn được điều chỉnh hàng năm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đảm bảo chất lượng đầu vào; phù hợp với thực tế tuyển sinh. + Điểm xét tuyển = (M1 + M2 + M3) + Điểm UT Trong đó: > Mi (i từ 1 đến 3) là điểm trung bình của môn học thứ i thuộc khối xét tuyển ở năm lớp 10, 11 và 12 của thí sinh theo học bạ THPT, không làm tròn. > Điểm UT: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). > Điểm xét tuyển được làm tròn đến 1 chữ số thập phân. − Điểm của thí sinh trúng tuyển phải lớn hơn hoặc bằng “Điểm sàn” của Trường. Nhà trường xét tuyển theo ngành; xét tuyển theo “Điểm xét tuyển” của thí sinh đăng ký xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh có điểm trung bình xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển. − Thí sinh không trúng tuyển ngành mình đã đăng ký, được xét tuyển vào các ngành khác hoặc hệ đào tạo khác mà thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển (theo thứ tự ưu tiên). b) Lịch tuyển sinh của Nhà trường: Đợt xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển Hệ xét tuyển Đối tượng 1 Từ 06/4/2015 đến 20/6/2015 Đại học và Cao đẳng chính quy Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước 2 Từ 06/7/2015 đến 30/8/2015 Đại học và Cao đẳng chính quy Tất cả học sinh tốt nghiệp THPT (gồm cả học sinh tốt nghiệp năm 2015 và năm 2014 trở về trước) 3 Từ 01/9/2015 đến 31/9/2015 Đại học và Cao đẳng chính quy 4 Từ 01/10/2015 đến 30/10/2015 Đại học và Cao đẳng chính quy 5 Từ 01/11/2015 đến 15/11/2015 Cao đẳng chính quy 5
  • 6. c) Phương thức đăng ký của thí sinh: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Bộ phận Tuyển sinh Nhà trường hoặc gửi qua đường Bưu Điện. Hồ sơ xét tuyển bao gồm: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường). + Học bạ THPT (bản phô tô công chứng). + Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản phô tô công chứng (nếu có). + Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có). + 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận. Ghi chú:(*) Đối với những thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sẽ nộp bổ sung sau ngày 30/7/2015; xét tuyển sau khi thí sinh nộp Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp. d) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. e) Lệ phí tuyển sinh: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. 2. Phân tích ưu nhược điểm của phương thức tuyển sinh riêng 2.1. Ưu điểm a) Nhà trường đào tạo các ngành thuộc khối công nghệ kỹ thuật và kinh tế. Việc xác định tổ hợp môn xét gồm: Toán, Vật lý, Hoá học (Khối A); Toán, Vật lý, Tiếng anh (Khối A1); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Khối D1); là phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường, phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, và phù hợp với việc đánh giá năng lực, phẩm chất của thí sinh. b) Điều kiện đảm bảo chất lượng của việc xét tuyển này thể hiện bởi: − Ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. − Điểm sàn xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ). 6
  • 7. c) Phương thức tuyển sinh Nhà trường đề xuất xem xét đến năng lực của thí sinh trong cả quá trình học làm tăng thêm yếu tố khách quan, chính xác, giúp trường tuyển chọn được các thí sinh có năng lực, có kiến thức và phẩm chất tốt, đồng thời quan tâm chính sách đối với học sinh miền Trung gặp nhiều khó khăn về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội. 2.2. Nhược điểm - Thí sinh và cán bộ tuyển sinh tiếp cận với cách thức tuyển sinh mới, cần tập huấn kỹ lưỡng hơn. - Thí sinh có thể vừa nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh ở các trường khác, vừa nộp hồ sơ xét tuyển, dẫn đến tồn tại số thí sinh ảo khi xét tuyển. 3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh đáp ứng đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3.1. Về nhân lực Tính đến ngày 31/12/2014, Nhà trường có tổng số CBVC là 326 người. Trong đó đội ngũ giảng viên cơ hữu là 235 người, với cơ cấu: Giáo sư, Phó Giáo sư: 01, Tiến sĩ KH, Tiến sĩ: 22, Thạc sĩ: 172. 3.2. Về cơ sở vật chất Tính đến ngày 31/12/2014, Nhà trường có diện tích sàn xây dựng là 45.849,9(m2 ). Trong đó: a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại: 15.959,1(m2 ); b) Thư viện, trung tâm học liệu: 1.144,0(m2 ), với hơn 75.000 đầu sách; c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập: 17.209,6(m2 ), với 88 xưởng thực hành và 24 phòng thí nghiệm. 3.3. Nguồn lực thực hiện Đề án tuyển sinh Thành phần Hội đồng xét tuyển bao gồm: Ban Thư ký, Ban Đề thi, Ban Coi thi, Ban Chấm thi, Ban Thanh tra, Ban Cơ sở vật chất. Nhân lực lấy từ các đơn vị 7
  • 8. như Ban giám hiệu, Bộ phận tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, và các đơn vị phòng khoa khác trong Trường. Cụ thể: a) Thành phần Hội đồng xét tuyển gồm có: - Chủ tịch: Hiệu trưởng; - Các Phó Chủ tịch: Các Phó Hiệu trưởng; - Uỷ viên thường trực: Phó trưởng phòng Đào tạo; - Các uỷ viên: Một số trưởng, phó phòng, khoa, bộ môn và cán bộ máy tính. b) Thành phần Ban Thư ký Hội đồng xét tuyển gồm có: - Trưởng ban; - Các uỷ viên: Một số cán bộ, chuyên viên Bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo, Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, và các phòng, ban khác; Cán bộ công nghệ thông tin và giảng viên. c) Thành phần Ban cơ sở vật chất gồm có: - Trưởng ban do Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp - Quản trị đảm nhiệm; - Các uỷ viên: Một số cán bộ, chuyên viên phòng phòng Hành chính – Tổng hợp - Quản trị, Phòng Kế hoạch Tài chính đảm nhận. III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Đối với xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia Nhà trường thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. 2. Đối với xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông 2.1. Công tác chuẩn bị − Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh, Nhà trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh. Cụ thể: + Hội đồng tuyển sinh của nhà trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch Hội đồng và các Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạo làm Phó chủ tịch, Trưởng hoặc phó 8
  • 9. trưởng phòng Đào tạo làm Ủy viên thường trực. Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường. + Hội đồng tuyển sinh có các Ban giúp việc: Ban thư ký (Ủy viên thường trực HĐTS làm trưởng ban); Ban thanh tra, Ban cơ sở vật chất, Ban tài chính (do lãnh đạo các đơn vị chức năng làm trưởng ban). − Ban hành các Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển sinh, Hội đồng thi tuyển sinh, các Ban giúp việc cho Hội đồng; các văn bản quy định, hướng dẫn về công tác tuyển sinh; mẫu đăng ký xét tuyển; mẫu đăng ký thi tuyển. Những công việc trên do Bộ phận tuyển sinh chuẩn bị trình Ban giám hiệu xem xét, phê duyệt. − Nhà trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh. Thông tin tuyển sinh của trường bao gồm: Tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, khối xét tuyển, ngành xét tuyển, thời gian xét tuyển và các thông tin khác liên quan. − Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm, ... cho việc tổ chức tuyển sinh. Những công việc trên do Bộ phận tuyển sinh chịu trách nhiệm. 2.2. Quy trình tuyển sinh − Bước 1: Công tác chuẩn bị. − Bước 2: Các ban giúp việc cho Hội đồng tuyển sinh thực hiện theo nhiệm vụ, quyền hạn và chức năng của mình như Quy chế tuyển sinh mà nhà trường ban hành. − Bước 3: Ban thư ký tập hợp, thống kê và nhập dữ liệu đầy đủ các hồ sơ của các thí sinh tham gia xét tuyển, báo cáo Hội đồng tuyển sinh để tổ chức xét tuyển. − Bước 4: Tiến hành xét tuyển. + Việc xét tuyển được tiến hành trong nhiều đợt. 9
  • 10. + Căn cứ vào dữ liệu điểm của thí sinh đã được Ban thư ký nhập vào máy tính, tiến hành tính điểm xét tuyển hệ ĐH, CĐ của thí sinh theo công thức nêu ở trên theo từng đợt. − Bước 5: Tổng hợp thông tin báo cáo Hội đồng tuyển sinh ra quyết định điểm trúng tuyển và công nhận thí sinh trúng tuyển. − Bước 6: Công bố kết quả xét tuyển cho thí sinh theo lịch đã thông báo. 2.3. Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công tác tuyển sinh − Phòng Thanh tra giám sát quá trình thu nhận hồ sơ, thống kê, nhập dữ liệu hồ sơ, cũng như công tác xét tuyển để ngăn ngừa và xử lý kịp thời các hiện tượng tiêu cực (nếu có). − Phòng Thanh tra của trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề xuất các hình thức xử lý theo đúng quy định. 2.4. Giải quyết các khiếu nại, tố cáo − Nơi tiếp nhận thông tin, bằng chứng về các hiện tượng tiêu cực trong công tác tuyển sinh: + Hội đồng tuyển sinh. + Ban thanh tra. + Hòm thư góp ý của Nhà trường. − Trách nhiệm của người tố cáo các hiện tượng tiêu cực phải có bằng chứng cụ thể và được xác minh về tính chính xác. − Các cá nhân và tổ chức tiếp nhận thông tin tố cáo phải bảo vệ nguyên trạng bằng chứng và xác minh tính chân thực của bằng chứng, có biện pháp ngăn chặn kịp thời và báo cáo với Hội đồng tuyển sinh để có biện pháp xử lí thích hợp. 10
  • 11. 2.5. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo qui định Nhà trường thực hiện nghiêm túc chế độ thông tin, báo cáo kịp thời trong từng giai đoạn triển khai nội dung đề án tuyển sinh. Kết thúc kỳ tuyển sinh, Nhà trường tiến hành tổng kết, đánh giá rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định. 2.6. Sự phối hợp và hỗ trợ của các ban, ngành địa phương trong các khâu của công tác tuyển sinh − Nhà trường phối hợp với lực lượng công an PA83, Công an Thành phố Vinh tham gia giám sát quá trình tuyển sinh, đặc biệt là thời gian xét tuyển, để công tác tuyển sinh được an toàn, bảo mật và tăng tính khách quan. − Nhà trường có phối hợp tốt với UBND tỉnh Nghệ An, UBND Thành phố Vinh trong việc triển khai thực hiện công tác tuyển sinh đại học chính quy. − Trường tiếp tục phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh; Đài phát thanh và Truyền hình, các báo địa phương, cũng như các đơn vị truyền thông khác. IV. LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG 1. Lộ trình thực hiện đề án 1.1. Năm 2015 Nhà trường thực hiện đúng như Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy này. 1.2. Các năm tiếp theo Trên cơ sở rút kinh nghiệm công tác tổ chức tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015, Trường sẽ nghiên cứu, hoàn thiện Đề án tuyển sinh cho các năm sau. 2. Cam kết của trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh cam kết: 11
  • 12. − Tổ chức tuyển sinh theo đúng Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện tốt chế độ thông tin, báo cáo với Bộ Giáo dục và Đào tạo. − Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh. − Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và chống mọi hiện tượng tiêu cực. Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế. Chịu trách nhiệm trước xã hội và pháp luật về chất lượng tuyển sinh. − Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát. − Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh đã có gần 55 năm truyền thống xây dựng và phát triển, đã đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực phục vụ CNH-HĐH đất nước với 40.000 công nhân kỹ thuật, GVDN, kỹ sư công nghệ; đa số sinh viên tốt nghiệp ra trường đều có việc làm. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh là trường đại học đa ngành đào tạo theo hướng ứng dụng hàng đầu khu vực bắc Miền Trung; là một trong 15 trường trọng điểm Quốc gia về đào tạo nghề. Trong mọi hoạt động của trường, nhất là công tác tuyển sinh và đào tạo đã thực hiện nghiêm túc, đúng quy chế; có đội ngũ cán bộ, giảng viên và cơ sở vật chất đáp ứng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Kính đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, phê duyệt đề án tuyển sinh riêng năm 2015 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, tạo điều kiện cho Trường tiếp tục ổn định và phát triển. Xin trân trọng cảm ơn Quý Bộ! HIỆU TRƯỞNG 12
  • 13. V. PHỤ LỤC CỦA ĐỀ ÁN 1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn - Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức cũng như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. - Tổ chức xét tuyển và thi tuyển kết hợp với xét tuyển (sử dụng kết quả học tập ở THPT và kết quả thi tốt nghiệp THPT) tuân thủ theo các quy định tại các phần II, III của Đề án. - Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh nắm vững và tổ chức thực hiện (nếu có thể bổ sung mẫu phiếu đăng kí vào phần phụ lục). 2. Kết quả tuyển sinh của trường 5 năm qua Trình độ đào tạo 2014 2013 2012 2011 2010 Đại học 607 980 462 335 427 Cao đẳng 335 483 771 634 717 3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường TT Tên ngành Mã ngành I Đại học chính quy 1 Công nghệ kỹ thuật ôtô D510205 2 Công nghệ chế tạo máy D510202 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá D510303 6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) D510302 7 Công nghệ thông tin D480201 8 Kế toán D340301 9 Quản trị kinh doanh D340101 10 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 II Cao đẳng chính quy 1 Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 2 Công nghệ chế tạo máy C510202 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 13
  • 14. 4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 5 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) C510302 6 Công nghệ thông tin C480201 7 Kế toán C340301 8 Quản trị kinh doanh C340101 9 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C140214 10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 12 Công nghệ hàn C510503 4. Danh mục các nguồn lực (cơ sở vật chất và đội ngũ) thực hiện đề án a) Cơ sở vật chất Hạng mục Đơn vị tính Tổng số Loại Kiên cố Bán kiên cố Nhà tạm A 1 2 4 5 6 I - Đất đai nhà trường quản lý sử dụng Diện tích đất đai ha 17,960 x x x II- Diện tích sàn xây dựng m2 45.849,9 Trong đó: 1- Hội trường/giảng đường/phòng học: Diện tích m2 15.959,1 x Số phòng học Phòng 124 x Trong đó: 1.1 - Phòng máy tính m2 3.667,0 x Số phòng Phòng 32 x 1.2 - Phòng học ngoại ngữ m2 502,0 x Số phòng Phòng 5 x 1.3 - Phòng nhạc, hoạ m2 Số phòng Phòng 2. Thư viện/Trung tâm học liệu: Diện tích m2 1.144,0 x Số phòng Phòng 8 x 3-Phòng thí nghiệm: Diện tích m2 3.579,0 x Số phòng Phòng 24 x 4- Xưởng thực tập, thực hành: m2 17.209,6 x 14
  • 15. Diện tích Số phòng Phòng 88 x 5- Nhà tập đa năng: Diện tích m2 300,0 x Số phòng Phòng 1 x 6- Nhà ở học sinh (ký túc xá): Diện tích m2 2.597,0 x Số phòng Phòng 96 x 7-Diện tích khác - Bể bơi : Diện tích m2 - Sân vận động: Diện tích m2 33.948,0 x b) Đội ngũ CBVC, GV TT Tên ngành đào tạo Trình độ đào tạo Số lượng Số giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo GS PGS TSKH TS ThS ĐH Tổng số GV của Trường 236 0 0 0 22 172 42 1 Các môn đại cương ĐH, CĐ 37 0 0 0 4 26 7 2 Các môn chính trị ĐH, CĐ 13 0 0 0 0 12 1 3 Công nghệ kỹ thuật ôtô ĐH, CĐ 15 0 0 0 2 13 0 4 Công nghệ chế tạo máy ĐH, CĐ 29 0 0 0 2 24 3 5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ĐH, CĐ 19 0 0 0 3 14 2 6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ĐH, CĐ 18 0 0 0 1 13 4 7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá ĐH, CĐ 15 0 0 0 3 12 0 8 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) ĐH, CĐ 23 0 1 0 3 12 8 9 Công nghệ thông tin ĐH, CĐ 26 0 0 0 1 20 5 15
  • 16. 10 Kế toán ĐH, CĐ 16 0 0 0 1 9 6 11 Quản trị kinh doanh ĐH, CĐ 2 0 0 0 1 0 1 12 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp ĐH, CĐ 12 0 0 0 2 10 0 13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CĐ 3 0 0 0 0 3 0 14 Công nghệ hàn CĐ 7 0 0 0 0 7 0 5. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 Ký hiệu trường: SKV ST T Tên trường, Ngành học Mã Ngành Môn xét tuyển Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 1700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: + Tuyển sinh dựa theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia. + Tuyển sinh dựa theo kết quả học tập THPT (học bạ) - Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An. - ĐT: 0383 833 002; Fax: 0383 842 530 - Website: www.vuted.edu.vn I Các ngành đào tạo đại học: 1000 1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 + Toán, Vật lý, Hoá học (Khối A); Hoặc: + Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Khối A1); Hoặc: + Văn, Toán, Tiếng 40 2 Quản trị kinh doanh D340101 80 3 Kế toán D340301 80 4 Công nghệ thông tin D480201 70 5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 100 6 Công nghệ chế tạo máy D510202 150 7 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 150 8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 150 9 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 80 16
  • 17. Anh 10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 100 II Các ngành đào tạo cao đẳng: 700 1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C140214 + Toán, Vật lý, Hoá học (Khối A); Hoặc: + Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Khối A1); Hoặc: + Văn, Toán, Tiếng Anh (Khối D1). 40 2 Quản trị kinh doanh C340101 40 3 Kế toán C340301 40 4 Công nghệ thông tin C480201 40 5 Công nghệ chế tạo máy C510202 100 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 100 7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 100 8 CN KT điện tử, truyền thông C510302 40 9 CN KT điều khiển và tự động hóa C510303 80 10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 40 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 40 12 Công nghệ hàn C510503 40 17
  • 18. 6. Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển BỘ LAO ĐỘNG - TB & XH CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐHSPKT VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ươ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 1. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Ngày, tháng, năm sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Đối tượng ưu tiên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . 4. Học sinh trường THPT/Thí sinh tự do:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. 6. Năm tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương): . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. Đăng ký xét tuyển vào các ngành và hệ đào tạo: NV1 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành NV2 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành NV3 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành NV4 vào ngành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành 8. Điểm trung bình học tập (theo học bạ): Điểm trung bình học kỳ 3 môn học phổ thông thuộc khối thi HK1-10 HK2-10 HK1-11 HK2-11 HK1-12 HK2-12 TB Toán Lý Hóa Văn Tiếng Anh Tổng điểm cao nhất của các môn đăng ký theo nhóm xét tuyển 9. Địa chỉ báo tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10. Điện thoại liên hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. .............., ngày .....tháng......năm 20.... Xác nhận của UBND xã, Trường THPT Thí sinh (Thủ trưởng cơ quan ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) 18
  • 19. MỤC LỤC Nội dung Trang Cơ sở pháp lý xây dựng Đề án 1 I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN 2 1. Mục đích 2 2. Nguyên tắc lựa chọn 2 II. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH 3 1. Phương thức tuyển sinh 3 1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 3 1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông 4 2. Phân tích ưu nhược điểm của phương thức tuyển sinh riêng 6 2.1. Ưu điểm 6 2.2. Nhược điểm 6 3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh. 7 3.1. Về nhân lực 7 3.2. Về cơ sở vật chất 7 3.3. Nguồn lực thực hiện Đề án tuyển sinh 7 III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 8 1. Đối với xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia 8 2. Đối với xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông 8 2.1. Công tác chuẩn bị 8 2.2. Quy trình tuyển sinh 9 2.3. Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công tác tuyển sinh 9 2.4. Giải quyết các khiếu nại, tố cáo 10 2.5. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo qui định 10 2.6. Sự phối hợp và hỗ trợ của các ban, ngành địa phương trong các khâu của công tác tuyển sinh 10 IV. LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG 11 1. Lộ trình thực hiện đề án 11 1.1. Năm 2015 11 1.2. Các năm tiếp theo 11 2. Cam kết của trường 11 19
  • 20. V. PHỤ LỤC CỦA ĐỀ ÁN 13 1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn 13 2. Kết quả tuyển sinh của trường 5 năm qua 13 3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường 13 4. Danh mục các nguồn lực (cơ sở vật chất và đội ngũ) thực hiện đề án 14 5. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 16 6. Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển 18 Mục lục 19 20