SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
Download to read offline
Trư ng    i h c Ngo i thương
       Khoa Kinh t và Kinh doanh qu c t




   Môn h c:            u tư qu c t


       Gi ng viên: Nguy n Th Vi t Hoa
               Tel.: 0904 222 666
      Email: nguyenthiviethoa@gmail.com




      M c ích c a môn h c


Nghiên c u s di chuy n c a dòng v n       u tư
trên ph m vi toàn c u




                                                 2




                                                     1
K t c u c a môn h c
• CHƯƠNG 1: GI I THI U V MÔN H C    U TƯ
  QU C T
• CHƯƠNG 2: T NG QUAN V      U TƯ QU C T
• CHƯƠNG 3: MÔI TRƯ NG     U TƯ QU C T
• CHƯƠNG 4: T DO HOÁ     U TƯ VÀ CÁC KHU V C
    U TƯ T DO
• CHƯƠNG 5: HI P NH     U TƯ QU C T
• CHƯƠNG 6: CÁC HÌNH TH C CƠ B N C A     U TƯ
  QU C T
• CHƯƠNG 7: CÁC TNC TRONG HO T     NG    U TƯ
  QU C T
• CHƯƠNG 8: MUA L I VÀ SÁP NH P (M&A) TRÊN
  TH GI I


                                                             3




                  Phân b th i gian



                                         Th o lu n và làm
                                         bài t p (30 ti t)
   Giáo viên gi ng lý thuy t (30 ti t)




                                                             4




                                                                 2
Phương pháp ánh giá

    Bài t p l n (h s 0,2)                         Ki m tra (h s 0,1)
•      tài và phân nhóm: Theo hư ng d n
    c a giáo viên;                                Chuyên c n (h s 0,1)

• Yêu c u v s n ph m: Bài thuy t trình
  b ng slides trong vòng 15 phút (g i bài         Thi k t thúc môn (h s 0,6)
  thuy t trình cho gi ng viên ít nh t 1
  ngày trư c khi có bu i thuy t trình).
                                                  • Hình th c: T lu n.
• 1 tu n trư c khi k t thúc môn h c, t t
  c các nhóm làm thuy t trình và ti u             • Th i gian: 60 – 90 phút.
  lu n ph i g i bài cho gi ng viên. Yêu           • N i dung: t t c các n i dung ã
  c u c a bài vi t: n i dung chính c a bài
                                                    h c và th o lu n.
  vi t có    dài: 15-20 trang A4, font: 14
  Times New Roman (b n c ng và
  m m); không dãn dòng; l trái 3cm,
  ph i 2cm; trên và dư i m i chi u 3cm;
  và các tài li u tham kh o (b n m m).


                                                                                        5




                            Tài li u tham kh o

      1. Giáo trình
       1. Giáo trình      u tư qu cct t . .Vũ Chí L c.
                           u tư qu  ế ố
                                   ế ố      Vũ Chí L c.   i ih ccNgo i ithương. 2011.
                                                              h Ngo thương. 2011.


        2. Foreign direct investment: Theory, evidence and practice.
         2. Foreign direct investment: Theory, evidence and practice.
        Imad A. Moosa. Palgrave. 2001.
         Imad A. Moosa. Palgrave. 2001.

      3. Lu t t
       3. Lu         u tư 2005.
                      u tư 2005.

      4.Ngh nh 108 N /CP hư ng d n thi hành Lu t t
       4.Ngh nh 108 N /CP hư ng d n thi hành Lu
             ịị ịị                    ớớ    ẫẫ               ầ ậ
                                                            ầ ậ  u tư (22/9/2006).
                                                                  u tư (22/9/2006).




                                                                                        6




                                                                                            3
Các trang web c n tham kh o

•   www.unctad.org
•   www.oecd.org
•   www.imf.org
•   www.worldbank.org
•   http://www.mpi.gov.vn
•   http://fia.mpi.gov.vn
•   http://oda.mpi.gov.vn
•   http://vneconomy.vn/tai-lieu.htm

                                          7




CHƯƠNG 1         GI I THI U V MÔN H C     U
                 TƯ QU C T
• 1.1    i tư ng nghiên c u và m c tiêu
  c a môn h c
• 1.2 Ph m vi nghiên c u
• 1.3 Hư ng d n nghiên c u môn h c
• 1.4 Tóm t t n i dung h c ph n:
• 1.5 Tài li u h c t p:
• 1.6 Phương pháp, hình th c ki m tra -
   ánh giá k t qu h c t p h c ph n

                                          8




                                              4
CHƯƠNG 2     T NG QUAN V    U TƯ
 QU C T VÀ CÁC HÌNH TH C CƠ B N C A
             U TƯ QU C T
• 2.1 Khái ni m và c i m c a u tư
• 2.2 Khái ni m, c i m u tư qu c t ,
     u tư nư c ngoài
• 2.3 Các hình th c cơ b n c a u tư
  qu c t
• 2.4 M t s lý thuy t v   u tư qu c t
• 2.5 Tác ng c a u tư qu c t



                                                       9




              Yêu c u c a chương
• Các khái ni m v       u tư, u tư qu c t ;
• Khái quát v các hình th c u tư và cách phân lo i u
  tư qu c t ;
•    c i m, b n ch t c a t ng hình th c u tư qu c t ;
• Hi u rõ vai trò c a t ng hình th c u tư qu c t
• Các lý thuy t cơ b n v       u tư qu c t và tác ng c a
     u tư qu c t     i v i các nhóm nư c;
• Xu hư ng v n ng c a u tư qu c t trong nh ng
  năm g n ây.
• Liên h v i th c ti n thu hút các dòng v n u tư qu c
  t ó t i Vi t Nam.



                                                      10




                                                           5
Câu h i ôn t p
•    Khi nghiên c u tác ng c a u tư qu c t , hãy liên
     h v i nh ng gì ã và ang di n ra Vi t Nam?
•    Nghiên c u xu hư ng u tư qu c t hi n nay và rút
     ra nh ng bài h c cho Vi t Nam?
•       c i m c a hình th c u tư FDI, ODA, FPI, IPL.
•    Vai trò c a hình th c FDI, ODA, FPI, IPL i v i nư c
     ch     u tư và nư c ti p nh n u tư.
•    Nh ng h n ch c a m i hình th c FDI, FPI, ODA và
     IPL i v i nư c ch       u tư và nư c ti p nh n u tư.
•    Xu hư ng v n ng c a các dòng v n FDI, ODA, FPI
     và IPL trên th gi i.
•    Th c ti n thu hút FDI, ODA, FPI và IPL t i Vi t Nam.



                                                        11




Chương 2: T ng quan v   u tư qu c t và các
    hình th c cơ b n c a u tư qu c t
    2.1. Khái ni m và       c i m   u tư

                                    V n và s d ng v n
                                    V n và s d ng v n
            u tư là vi c
            u tư là vi c
        s d ng v n
         s d ng v n
        vào m ttho tt
         vào m ho
             ng nh tt
              ng nh                 Tính sinh ll ii
                                    Tính sinh
          nh nh m thu
          nh nh m thu
          ll ii nhu n
                nhu n
       và/ho c ll iiích
        và/ho c       ích
       kinh tt xã h i.
        kinh xã h i.                Tính m o hi m
                                    Tính m o hi m


                                                        12




                                                             6
Khái ni m u tư
theo Lu t            u tư c a Vi t Nam 2005 ( i u 3)


         u tư là vi c nhà u tư b v n b ng
          u tư là vi c nhà u tư b v n b ng
     các lo ii tài s n h u hình ho c vô hình
     các lo tài s n h u hình ho c vô hình
       hình thành tài s n ti n hành các ho tt
       hình thành tài s n ti n hành các ho
        ng u tư – kinh doanh theo quy nh
        ng u tư – kinh doanh theo quy nh
      c a lu tt này và pháp lu tt có liên quan
       c a lu này và pháp lu có liên quan
            theo quy nh c a Vi tt nam.
             theo quy nh c a Vi nam.



                                                                13




                     V N        U TƯ?
  V n u tư là các ngu n l c ư c s d ng vào s n xu t kinh doanh v i
  m c ích sinh l i - cho ch u tư và/ho c cho xã h i.

               Tài s n                        Ngu n v n
 Tài s n lưu    ng               Ngu n v n ch s h u
 • T n kho
 • Ph i thu
 • Ti n m t

 Tài s n c     nh
 • H u hình
 • Vô hình                       Ngu n v n vay
 • Tài chính                     • Ph i tr
                                 • Vay ng n h n
                                 • Vay trung và dài h n




                                                                14




                                                                     7
Tài s n?

       Phân bi t tài s n và chi phí
       Tài s n c n th a mãn i u ki n:
         • Doanh nghi p ki m soát ư c
         • em l i l i ích kinh t trong tương lai
         • Xác nh ư c chi phí

       Tài s n c           nh và tài s n lưu                ng




                                                                            15




2.2. Khái ni m,             c i m c a u tư qu c t ,                          u
                           tư nư c ngoài
2.2.1. Khái ni m
                u tư                                        u tư
              qu c t                                    nư c ngoài



       Là hình th c di                             Là vi c b v n     ti n
       chuy n v n t nư c                           hành ho t ng s n
       này sang nư c khác                          xu t kinh doanh ho c
           ti n hành ho t                          các ho t ng khác
          ng s n xu t kinh                         nư c ngoài nh m
       doanh ho c các ho t                         m c ích thu l i
          ng khác nh m m c                         nhu n và/ho c l i ích
        ích thu l i nhu n                          kinh t , xã h i.
       và/ho c l i ích kinh
       t , xã h i.
                                                                            16




                                                                                 8
Phân bi t       u tư qu c t ,                 u tư nư c ngoài


                      u tư ra nư c ngoài                B
        A                (Outflows)




                                                       qu c t
                                ài
                              go




                                                          u tư
                          )
                        ws c n
                     flo
                  (in ư nư
                     ut
                                     n
                                         Nh


                                                        C

                                                                 17




    u tư qu c t và u tư nư c ngoài gi ng
nhau v b n ch t, ch khác góc    nhìn nh n


               u tư                               u tư
             qu c t                           nư c ngoài




             N n kinh t
              th gi i
            ho c 1 nư c                       M t qu c gia
               th ba


    S   di chuy n v n ra kh i biên gi i qu c gia
                                                                 18




                                                                      9
2.2.2.     c i mc a                     u tư qu c t

• Có các c i m c a ho t ng u tư nói
  chung;
• Có s di chuy n v n ra kh i biên gi i
  qu c gia c a nư c ch     u tư;
• Thư ng ch u s    i u ch nh c a nhi u
  ngu n lu t khác nhau.




                                                                19




2.3. Các hình th c cơ b n c a                     u tư qu c t


                       u tư
                 tư nhân          FPI
              (Private
                 FDI
            capital flows)
                              Theo
                               ch
                                  u
                IL              tư                u tư
                                          phi tư nhân
                                      (Non private
                                      capital flows)




                                                                20




                                                                     10
Các tiêu chí phân lo i          u tư qu c t khác



              Non debt
             capital flows

                        Theo
                        quan
                         h
                                Debt capital
                                flows




                                                21




Các tiêu chí phân lo i          u tư qu c t khác


            Long & medium
                 term
             capital flows

                        Theo
                        th i
                         gian
                                Short term
                                capital flows




                                                22




                                                     11
2.3.1.  u tư tr c ti p nư c ngoài
             (FDI – Foreign Direct Investment)
2.3.1.1. Khái ni m

                        IMF                       OECD




             FDI là m t ho t ng           T tr c ti p là ho t ng T
                u tư ư c th c hi n       ư c th c hi n nh m thi t l p
             nh m t ư c nh ng          các m i quan h kinh t lâu
             l i ích lâu dài trong     dài v i 1 DN c bi t là nh ng
             m t doanh nghi p          kho n T mang l i kh năng
             ho t ng trên lãnh         t o nh hư ng i v i vi c
             th c a m t n n kinh       qu n lý DN nói trên b ng cách:
             t khác n n kinh t         (i) Thành l p ho c m r ng 1
             nư c ch       u tư,       DN ho c 1 chi nhánh thu c
             m c ích c a ch        u   toàn quy n qu n lý c a ch     T;
             tư là giành quy n         (ii) Mua l i toàn b DN ã có;
             qu n lý th c s            (iii) Tham gia vào 1 DN m i; (iv)
             doanh nghi p.             C p tín d ng dài h n (> 5 năm)
                                                                           23




                     2.3.1.1. Khái ni m (ti p)

       Lu tt u tư 2005 c a Vi ttNam (( ii u 3):
        Lu       u tư 2005 c a Vi Nam            u 3):
       ““ u tư tr c ti p” là hình th cc u tư do nhà u tư b vv n
             u tư tr c ti p” là hình th       u tư do nhà u tư b    n
          u tư và tham gia qu n lý ho tt ng u tư – kinh doanh;
           u tư và tham gia qu n lý ho         ng u tư – kinh doanh;
       ““ u tư nư c ngoài” là vi ccnhà u tư nư ccngoài ưa vv n
             u tư nư c ngoài” là vi nhà u tư nư ngoài ưa n
       vào Vi ttNam vv n b ng titi n, tài ss n h p pháp
        vào Vi Nam n b ng n, tài n h p pháp ti n hành ho tt
                                                          ti n hành ho
          ng u tư.
           ng u tư.



       Tóm ll i: FDI là m tthình th cc u tư qu cctt trong ó ch
        Tóm i: FDI là m hình th         u tư qu      trong ó ch   uu
       tư cc a m ttnư cc u tư toàn b hay ph n
        tư a m nư           u tư toàn b hay ph n      ll n v n u tư
                                                         n v n u tư
       cho m ttd án nư c khác nh m giành quy n ki m soát
        cho m d án nư c khác nh m giành quy n ki m soát
       ho cctham gia ki m soát d án ó.
        ho tham gia ki m soát d án ó.



                                                                           24




                                                                                12
2.3.1.2.           c i m FDI
                                    Quy n
                                  ki m soát                Quy n và
                                                           nghĩa v

            M c ích:
            L i nhu n




                                               Thu nh p
                                              ph thu c
                                              k t qu   T
   Kèm
 chuy n
giao công               Ch   Tt
   ngh                    quy t




                                                                 25




• T l góp v n t i thi u c a các nhà u tư
  nư c ngoài Vi t Nam        ư c coi là
  FDI là bao nhiêu?




                                                                 26




                                                                      13
2.3.1.3. Phân lo i FDI
  Theo cách th c xâm nh p
      u tư m i (greenfield investment)
    Mua l i và sáp nh p (merger & acquisition)
  Theo hình th c pháp lý
    H p ng h p tác kinh doanh
    Liên doanh
    100% v n nư c ngoài




                                                 27




           Phân lo i FDI (ti p)

Theo quan h v ngành ngh , lĩnh v c
gi a ch   u tư và i tư ng ti p nh n
  u tư
    u tư theo chi u d c (vertical investment):
  • Backward vertical investment
  • Forward vertical investment
    u tư theo chi u ngang (horizontal
 investment): s n xu t cùng lo i s n ph m
    u tư h n h p (conglomerate investment)


                                                 28




                                                      14
Phân lo i FDI (ti p)

Theo    nh hư ng c a nư c nh n                        u tư
   FDI thay th nh p kh u
   FDI tăng cư ng xu t kh u
   FDI theo các nh hư ng khác c a Chính ph
Theo    nh hư ng c a ch                     u tư
     u tư phát tri n (expansionary investment)
     u tư phòng ng (defensive investment)




                                                             29




2.3.1.4. Xu th v n         ng c a FDI trên th gi i


                           Phân b
                          không u
           FDI gi m
          m nh năm
          2001-2003
         sau ó ph c
          h i và tăng
            m nh                       MNC gi vai
                                          trò quan
                                       tr ng, s n i
       Lĩnh v c u                      lên c a SWF
        tư thay i        M&A là hình
          sâu s c       th c FDI ch
                            y u




                                                             30




                                                                  15
31




V n FDI vào trên th gi i (t USD)




                                   32




                                        16
33




Phân b v n FDI gi a các nhóm nư c ch   u tư




                                        34




                                              17
35




36




     18
37




38




     19
39




40




     20
41




42




     21
43




44




     22
Qui mô v n   u tư c a các quĩ trên th gi i




                                             45




                                             46




                                                  23
47




48




     24
49




      Cơ c u FDI vào trên toàn th gi i

         1989-1991                             2003-2005
                                                               13%
                     8%




                                                                                 25%
                          37%
55%                             62%


                                      Nông, lâm ngư nghi p và khai khoáng
                                      S n xu t công nghi p
                                      D ch v


                                                                            50




                                                                                       25
Cơ c u FDI vào trên th gi i và các nhóm nư c

                     Giai o n 1989-1991                    Giai o n 2003-2005



                  Nư c                            Nư c               Các nư c
                          Nư c                             Nư c
                  công                             công               ông nam
                           ang      Toàn th                 ang                   Toàn
                 nghi p                           nghi p             âu và các
                          phát        gi i                 phát                  th gi i
                  phát                             phát             n n kinh t
                          tri n                            tri n
                  tri n                            tri n            chuy n i




Nông, lâm ngư
nghi p và khai    6.48%    12.18%         7.53%   14.74%    8.21%      19.00%    12.99%
khoáng


S n xu t công
                 33.99%    51.88%     37.30%      17.86%   40.04%      30.20%    24.82%
nghi p

D ch v           59.53%    35.94%     55.17%      67.40%   51.75%      50.81%    62.19%



                                                                                     51




                                                                                     52




                                                                                           26
53




  2.3.1.5. Tình hình thu hút và s d ng v n FDI           Vi t
                           Nam
    80000                                          1800   S d án

    70000                                          1600

                                                   1400
    60000
                                                   1200
    50000
                                                   1000
    40000
                                                   800
    30000
                                                   600
    20000
                                                   400
    10000                                          200
Tri u USD




            0                                      0
             19 0
             19 1
             19 2
             19 3
             19 4
                95

             19 6
                97

             19 8
             20 9
             20 0
                01

             20 2
             20 3
                04

             20 5
             20 6
             20 7
                08

             20 9
                10
               -9
                9
                9
                9
                9


                9


                9
                9
                0


                0
                0


                0
                0
                0


                0
             19


             19




             20



             20




             20
            88




                   T ng v n ăng kí m i và b sung
                   V n th c hi n
                   S d án m i
                                                         54




                                                                   27
FDI T I VI T NAM THEO NGÀNH (Lũy k các
    d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010)
                                                      T ng v n    u tư    V n i ul
  TT                Chuyên ngành        S d    án
                                                        ăng ký (USD)        (USD)
       1    CN ch bi n,ch t o                 7,305      93,975,766,842   31,980,792,062
       2    KD bat ng s n                       348      47,995,113,643   11,595,129,797
       3    Xây d ng                            674      11,508,659,814    3,680,710,180
       4    Dv? lưu trú và ăn u ng              295      11,383,087,002    2,968,455,256
       5    SX,pp i n,khí,nư c, .hòa             63       4,870,373,037    1,115,417,097
       6    Thông tin và truy n thông           636       4,758,448,303    2,936,410,668
       7    Ngh thu t và gi i trí               123       3,461,202,314    1,014,911,935
       8    V n t i kho bui                     300       3,179,512,685    1,001,183,157
       9    Nông,lâm nghi p;th y s n            479       3,080,730,071    1,497,249,045
      10    Khai khoáng                          68       2,939,845,083    2,347,143,692
      11    Bán buôn,bán l ;s a ch a            466       1,583,505,053      795,027,340
      12    Tài chính,n.hàng,b o hi?m            73       1,321,475,673    1,171,710,673
      13    Y t và tr giúp XH                    72         891,926,437      212,639,016
      14    H chuyên môn, KHCN                  952         701,063,480      342,060,002
      15    D ch v? khác                        105         645,737,056      148,728,042
      16    Giáo d?c và ào t o                  133         380,357,322      117,406,481
      17    Hành chính và dv? h? tr              98         182,818,048       95,077,638
      18    Cap nư c;x lý chat th i              23          63,773,000       37,458,000
           T ng s                         12,213        192,923,394,863   63,057,510,081
                                                                                     55




FDI T I VI T NAM THEO HÌNH TH C   U TƯ (Lũy
 k các d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010)

                                                      T ng v n u tư
 TT                Hình th c u tư       S d án                       V n i u l (USD)
                                                        ăng ký (USD)
      1   100% v n nư c ngoài                 9,599     119,251,514,816    39,257,886,451
      2   Liên doanh                          2,209      60,585,565,680    16,963,781,601
      3   H p ?ng h p tác KD                    223       5,052,980,751     4,573,856,804
      4   Công ty c ph n                        193       4,795,486,036     1,404,604,613
      5   H P ?NG BOT,BT,BTO                     11       3,598,809,913       903,095,869
      6   Công ty m con                           1          98,008,000        82,958,000
          T ng s                          12,236        193,382,365,196    63,186,183,338
                                                                                     56




                                                                                            28
FDI T I VI T NAM THEO  I TÁC (Lũy k các
  d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010)

                                               T ng v n u tư
TT                         i tác   S d án                     V n i u l (USD)
                                                 ăng ký (USD)
  1        ài Loan                    2,146      22,814,404,331    9,655,078,343
  2       Hàn Qu c                    2,650      22,132,764,175    7,693,848,464
  3       Singapore                     873      21,723,215,392    6,450,747,332
  4       Nh t B n                    1,397      20,835,957,776    5,783,685,712
  5       Malaysia                      364      18,344,831,632    3,948,153,540
  6       BritishVirginIslands          481      14,450,304,682    4,564,348,222
  7       Hoa Kỳ                        556      13,075,950,926    3,205,136,570
  8       H ng Kông                     606       7,792,134,699    2,790,226,634
  9       Cayman Islands                 52       7,432,182,851    1,474,385,118
 10       Thái Lan                      238       5,811,444,540    2,502,921,644
                                                                             57




FDI T I VI T NAM THEO                          A PHƯƠNG (Lũy k
 các d án còn hi u l c                         n ngày 21/12/2010)

                                               T ng v n u tư
TT                      a phương   S d án                     V n i u l (USD)
                                                 ăng ký (USD)
      1    TP H Chí Minh               3,533      29,900,164,046   10,586,005,951
      2    Bà R a-Vũng Tàu               255      26,289,272,668    7,095,677,429
      3    Hà N i                      1,926      20,245,881,518    7,807,977,647
      4       ng Nai                   1,055      16,710,820,004    7,482,030,983
      5    Bình Dương                  2,145      13,864,848,827    4,907,333,712
      6    Ninh Thu n                     26      10,139,132,816      904,728,678
      7    Hà Tĩnh                        24       8,343,029,000    2,787,197,630
      8    Phú Yên                        48       8,130,956,438    1,798,818,655
      9    Thanh Hóa                      39       7,056,328,144      492,641,987
     10    H i Phòng                     307       5,110,648,501    1,584,359,229
                                                                             58




                                                                                    29
2.3.1.6.   u tư tr c ti p c a Vi t Nam ra nư c
                      ngoài
• Khung pháp lý cho ho t ng u tư tr c
  ti p ra nư c ngoài c a Vi t Nam
• Th c tr ng u tư tr c ti p ra nư c ngoài
  c a Vi t Nam
  – Xu hư ng
  – Cơ c u a bàn u tư
  – Cơ c u lĩnh v c u tư
  – Cơ c u hình th c u tư
  – Tình hình tri n khai và k t qu ho t   ng

                                                59




                Khung pháp lý
• Ngh nh s 22/1999/N -CP c a Chính ph
  ban hành ngày 14/4/1999: hư ng d n và qu n
  lý các doanh nghi p Vi t Nam u tư ra nư c
  ngoài.
• Lu t     u tư năm 2005.
• Ngh nh s 78/2006/N -CP c a chính ph v
     u tư c a các doanh nghi p Vi t Nam ra nư c
  ngoài.
• Quy t nh s 1175/2007/Q -BKH c a B K
  ho ch và      u tư ban hành ngày 10/10/2007
  hư ng d n các th t c         u tư ra nư c ngoài.

                                                60




                                                     30
Xu hư ng chung
                                                             Qui mô bình
                            V n ăng kí       V n th c
No    Năm    S   d     án                                       quân
                              (USD)         hi n (USD)
                                                             (USD/d  án)

1     1989        1              563,380                 -        563,380

2     1990        1                     -             -                 0
3     1991        3             4,000,000     2,000,000         1,333,333
4     1992        3             5,282,051     1,300,000         1,760,684

5     1993        5              690,831                 -        138,166

6    1994         3             1,306,811             -           435,604
7    1998         2             1,850,000     1,500,000           925,000
8    1999         10           12,337,793       138,752         1,233,779
9    2000         15            7,165,370     1,231,142           477,691
10   2001         13            7,696,452     2,622,000           592,035
11   2002         15          191,459,576    37,618,572        12,763,972
12   2003         24           62,390,970     8,743,252         2,599,624
13   2004         17           12,463,114     4,761,752           733,124
14   2005         37          437,905,179     4,853,946        11,835,275
15   2006         36          349,106,156             -         9,697,393
16   2007         80          911,819,885       110,000        11,397,749
17   2008        112        3,150,901,898                      28,133,053
18   2009         89        2,458,880,813                      27,627,874
  Total          457        7,476,426,141    16,359,794             61
                                                               16,359,795




             Xu hư ng chung (ti p)

                            1989-1998 1999-            2006-2008
                                      2005
    S d án                         18,00     131,00            221,00


    V n ăng ký                     13,60     731,40          3.360,00
    (tri u USD)
    V n bình quân                   0,76        5,58            15,20
    (tri u USD/d
    án)
                                                                   62




                                                                            31
FDI trên t ng v n c                     nh và GDP




                                                                                             63




      u tư tr c ti p c a Vi t Nam ra nư c ngoài
         theo lĩnh v c giai o n 1989-2007

No    Lĩnh v c                           S d án       V n ăng kí (USD)    V n th c hi n (USD)
      Công nghi p                            113         1,504,514,883          54,847,053
      D um                                        9         643,940,000        43,866,840
      Công nghi p n ng                           51         767,176,267          1,041,061
I
      Công nghi p nh                             17          14,838,810          5,338,840
      Công nghi p ch bi n th c ph m              16          26,491,080           500,000
      Xây d ng                                   20          52,068,726          4,100,312
      Nông nghi p                                53        285,989,569           4,302,626
II    Nông và lâm nghi p                         46         274,639,569          2,302,626
      Th y s n                                    7          11,350,000          2,000,000
      D ch v                               99          215,533,116           5,729,737
      D ch v                                     58          92,470,818           990,985
      V n t i, bwu chính và vi n thông           22          51,407,266          3,400,000
III   Khách s n và du l ch                        6          13,227,793           420,000
      Văn hóa – Giáo d c và Y t                   6          13,037,239           918,752
      Văn phòng và căn h cho thuê                 1          30,000,000                  -
      Xây d ng khách s n                          6          15,390,000                  -
                  T ng                     265        2,006,037,568         64,879,416       64




                                                                                                  32
10 nh n          u tư tr c ti p nhi u nh t t Vi t
                    Nam giai o n 1989-2007
                                                            V n th c hi n
STT   Nư c nh n     u tư   S d án       V n ăng ký (USD)         (USD)

1     Lào                         98        1,040,310,380           7,511,733

2     Algerie                       1         243,000,000       35,000,000

3      Madagascar                   1         117,360,000                    -

4      Malaysia                     4         112,736,615           6,576,840

5     Irac                          1         100,000,000                    -

6     Cam pu chia                 28           89,399,869           1,394,014

7     Nga                         12           78,067,407           2,010,000

8     M                           30           68,182,754           1,100,000

9      Cuba                         1          44,520,000                    -

10     Singapore                  17           27,565,473           2,460,000

                                                                           65




    ID c a Vi t Nam theo Châu l c nh n                          u tư
              (tính theo v n ăng ký)


                           Khác
       Châu Âu             12%
         5%
                    Châu                    Châu Á
                     Phi                     65%
                    18%




                                  Ngu n: B K ho ch và        u tư



                                                                           66




                                                                                 33
2.3.2.   u tư ch ng khoán nư c ngoài
       (FPI – Foreign Portfolio Investment)
      2.2.3.2.1. Khái ni m               2.2.3.2.2.   c i m

                                    Ch
                                     Ch TNN ch n m CK, không
                                           TNN ch n m CK, không
   FPI là hình th cc T qu cc
     FPI là hình th      T qu       ki m soát TCPH
                                     ki m soát TCPH
    t t trong ó ch
         trong ó ch    T cc a 1
                        T a1
   nư ccmua ch ng khoán
     nư mua ch ng khoán             Ch
                                     Ch TNN b kh ng ch t t l l
                                          TNN b kh ng ch
      cc a các công ty, các t t     n m gi CK t t i i a
                                     n m gi CK         a
          a các công ty, các
   ch ccphát hành 1 nư c
    ch phát hành 1 nư c
     khác vv i i1 m c kh ng
       khác      1 m c kh ng         Ph m vi T thư ng b gi i ih n
                                     Ph m vi T thư ng b gi h n
    ch nh tt nh
      ch nh        nh thu l l i i
                          thu
   nhu n nhưng không n m
    nhu n nhưng không n m
      quy n ki m soát tr c           Thu nh p cc a ch
                                      Thu nh p a ch     TT
        quy n ki m soát tr c
  ti p i ivv i icông ty ho cct t
   ti p           công ty ho
       ch ccphát hành ch ng
        ch phát hành ch ng
                                     Không kèm CGCN
                                     Không kèm CGCN
               khoán.
                khoán.

                                                                  67




• Vi t Nam có h n ch gì v t l n m gi
  ch ng khoán c a các nhà u tư nư c
  ngoài khi tham gia th trư ng ch ng khoán
  Vi t Nam không?




                                                                  68




                                                                       34
2.3.2.3. Các hình th c FPI

• FPI vào c phi u
• FPI vào trái phi u
• FPI vào các lo i ch ng khoán khác




                                          69




   2.3.2.4. Th c tr ng FPI trên th gi i




                                          70




                                               35
2.3.2.5. FPI     Vi t Nam




                                                                 71




              2.3.3. Tín d ng qu c t
            (IL – International Loans)
   2.2.3.3.1. Khái ni m            2.2.3.3.2.   c i m



                               Ch
                                Ch    u tư là ch n cc a
                                        u tư là ch n   a    ii
                               tư ng titi p nh n u tư.
                                tư ng p nh n u tư.
Tín d ng qu cctt là hình
 Tín d ng qu        là hình
   th cc u tư qu cctt
    th      u tư qu               i itư ng titi p nh n T ch có
                                      tư ng p nh n T ch có
trong ó ch
 trong ó ch      u tư cc a
                  u tư a       quy n ss d ng vv n trong 1
                                quy n      d ng n trong 1
    m ttnư cccho các
     m nư cho các              kho ng th i igian nh t t nh.
                                kho ng th gian nh         nh.
doanh nghi p ho cccác
 doanh nghi p ho các
  tt ch cckinh tt m tt
      ch kinh         m        Hình th ccgóp vv n: Ti n.
                               Hình th góp n: Ti n.
 nư cckhác vay v n và
  nư khác vay v n và
 thu ll iinhu n qua lãi
  thu      nhu n qua lãi
    su ttti n cho vay.
     su ti n cho vay.          Thu nh p không ph thu cc
                                Thu nh p không ph thu
                               vào kk t tqu ss d ng vv n.
                                vào       qu    d ng n.

                                                                 72




                                                                      36
2.3.3.3. Phân lo i IL

• Căn c vào ch th tín d ng:
  – Tín d ng tư nhân
  – Tín d ng nhà nư c
  – Tín d ng h n h p
• Căn c vào th i h n cho vay:
  – Tín d   ng không có kỳ h n n   nh trư c
  – Tín d   ng ng n h n
  – Tín d   ng trung h n
  – Tín d   ng dài h n

                                               73




 2.3.3.4. Th c tr ng tín d ng qu c t trên th
                      gi i




                                               74




                                                    37
2.3.3.5. Th c tr ng tín d ng qu c t                          Vi t Nam




                                                                             75




   2.3.4. H tr phát tri n chính th c
(ODA – Official Development Assistance)
    2.2.3.4.1. Khái ni m



 ODA là kho n tài tr ho ccgi i ingân vv n vay ưu ãi (sau khi ã tr ph n
 ODA là kho n tài tr ho gi ngân n vay ưu ãi (sau khi ã tr ph n
 tr n )) ư cccung cc p b i icác cơ quan chính th cccc a các nư ccthu cc
  tr n    ư cung p b các cơ quan chính th               a các nư thu
   T ch ccH p tác kinh t t và phát tri n (OECD), m t tss qu ccgia và t t
    T ch H p tác kinh và phát tri n (OECD), m             qu gia và
  ch cc a phương khác như Ngân hàng Th gi i ivì m cc ích phát tri n.
   ch    a phương khác như Ngân hàng Th gi vì m            ích phát tri n.
                              Ngu n: WB
                                Ngu n: WB




                                                                             76




                                                                                  38
Khái ni m c a DAC

• ODA là nh ng lu ng tài chính chuy n t i các
  nư c ang phát tri n và t i nh ng t ch c a
  phương    chuy n t i các nư c ang phát tri n
  mà:
  –  ư c cung c p b i các t ch c chính ph (trung
    ương và a phương) ho c b i cơ quan i u hành
    c a các t ch c này;
  – Có m c tiêu chính là thúc y tăng trư ng kinh t và
    phúc l i c a các nư c ang phát tri n;
  – Mang tính ch t ưu ãi và có y u t không hoàn l i ≥
    25% ( ư c tính v i t su t chi t kh u 10%).


                                                    77




          Khái ni m c a Vi t Nam

• H tr phát tri n chính th c là ho t ng
  h p tác phát tri n gi a Nhà nư c ho c
  Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch
  nghĩa Vi t Nam v i nhà tài tr là chính
  ph nư c ngoài, các t ch c tài tr song
  phương và các t ch c liên qu c gia ho c
  liên chính ph . (Theo Ngh nh
  131/2006/N -CP)


                                                    78




                                                         39
Khái ni m (ti p)




ODA là các kho n vi n tr không hoàn ll i, có hoàn ll ii
 ODA là các kho n vi n tr không hoàn i, có hoàn
 ho c tín d ng ưu ãi c a các chính ph ,,các tt ch c
  ho c tín d ng ưu ãi c a các chính ph các ch c
tài chính qu c tt ,, các tt ch c thu c Liên h p qu c và
 tài chính qu c      các ch c thu c Liên h p qu c và
các tt ch c phi chính ph dành cho các nư c ang và
 các ch c phi chính ph dành cho các nư c ang và
                      ch m phát tri n.
                       ch m phát tri n.




                                                          79




        2.3.4.2.       c i m c a ODA

• Nhà tài tr ;
•    i tư ng nh n vi n tr ;
• Quan h gi a nhà tài tr và i tư ng nh n
  vi n tr ;
• Mang tính ưu ãi;
• Mang tính ràng bu c;
• Chưa      ng l i ích c a nư c vi n tr
• Nhà tài tr không tr c ti p qu n lý d án;
• Ch y u mang tính phúc l i xã h i;
• Có nguy cơ       l i n n n.

                                                          80




                                                               40
81




•        ư c coi là ODA Vi t Nam các
    kho n tín d ng ưu ãi mà nhà tài tr nư c
    ngoài c p ph i t t l không hoàn l i
    (thành t cho không) là bao nhiêu?




                                         82




                                              41
Công th c tính thành t h tr




                   R – t l lãi su t hàng năm
                    A – s l n tr n trong năm
                       D – t su t chi t kh u
                      INT – th i gian ân h n
                       M – thời hạn cho vay


                                                      83




         Calculation of the Grant Element

Face value of loan (US$)


Type of repayment                                 *
Payments per annum                                *
Interest rate (in %, e.g. 1.0)           %    *
Maturity (in years)                               *
Grace period (in years)                           *
Discount rate (in %)             10      %


                                      Go


Grant Element (in %)


                                      Clear
                                                      84




                                                           42
2.3.4.3. Ngu n g c và quá trình phát tri n

• Ngu n g c l ch s c a ODA
   7/1944: Thành l p Ngân hàng Th gi i (WB)
   14/12/1960: Thành l p T ch c H p tác Kinh
   t và Phát tri n (Organisation for Economic
   Co-operation and Development - OECD) - y
   ban H tr Phát tri n (Development
   Assistance Committee - DAC).




                                                        85




2.3.4.3. Ngu n g c và quá trình phát tri n
                  (ti p)
• Các nư c và các t ch c cung c p ODA
   Các nư c thành viên DAC chi m trên 95% t ng
   ODA th gi i.
   Các t ch c vi n tr      a phương:
     Các t ch c thu c h th ng Liên h p qu c như:
     Chương trình phát tri n c a Liên h p qu c, Qu nhi
        ng Liên h p qu c, chương trình lương th c Th gi i,
     Qu dân s Liên h p qu c, T ch c Y t Th gi i, T
     ch c Nông nghi p và Lương th cv.v...
     Các t ch c tài chính qu c t g m: IMF, WB, ADB, Qu
     vi n tr c a các t ch c OPEC, Qu Cô-Oet
     (KUWAIT), Ngân hàng Phát tri n Châu Phi, Ngân hàng
     B c Âu...
     Các t ch c phi chính ph (NGO).                    86




                                                             43
Quá trình phát tri n c a ODA trên th gi i

• V n ODA tăng nhưng không áp ng
   ư c nhu c u v v n c a các nư c ang
  phát tri n;
• Phân b ODA m t cân i




                                        87




                                        88




                                             44
89




90




     45
2.3.4.4. Xu hư ng v n ng c a ODA trên th
                    gi i
 B o v môi trư ng sinh thái là tr ng tâm ưu tiên c a
 nhi u nhà tài tr .
 Vai trò c a ph n trong phát tri n thư ng xuyên ư c
     c p t i trong chính sách ODA c a nhi u nhà tài tr .
 M c tiêu và yêu c u c a các nhà tài tr ngày càng c
 th , tuy nhiên, ngày càng có s nh t trí cao gi a nư c
 tài tr và nư c nh n vi n tr v m t s m c tiêu.
  –   T o ti n  tăng trư ng kinh t .
  –   Xoá ói gi m nghèo.
  –   B o v môi trư ng.
  –   H tr khai thác ti m năng s n có và s d ng chúng m t cách
      có hi u qu .


                                                                 91




                     2.3.4.5. Phân lo i

• Theo tính ch t
       • Vi n tr không hoàn l i.
       • Vi n tr có hoàn l i.
       • Vi n tr h n h p.
  Theo m c ích
       • H tr cơ b n.
       • H tr k thu t.




                                                                 92




                                                                      46
2.3.4.5. Phân lo i (ti p)

              Theo i u ki n
                    • ODA không ràng bu c nư c nh n.
                    • ODA có ràng bu c nư c nh n.
              Theo hình th c h tr
                    • H tr d án.
                    • H tr phi d án:
                             – H tr cán cân thanh toán.
                             – H tr tr n .
                             – Vi n tr chương trình.


                                                                                                                                     93




                                  2.3.4.6. ODA                                           Vi t Nam
            6000


            5000


            4000
Tri u USD




                                                                                                                                   Cam k t
            3000                                                                                                                   Ký k t
                                                                                                                                   Gi i ngân
            2000


            1000


              0
                   1993

                          1994

                                 1995

                                        1996

                                               1997

                                                      1998

                                                             1999

                                                                    2000

                                                                           2001

                                                                                  2002

                                                                                         2003

                                                                                                2004

                                                                                                       2005

                                                                                                              2006

                                                                                                                     2007

                                                                                                                            2008




                                                                      Năm
                                                                                                                                     94




                                                                                                                                               47
Cơ c u ODA gi i ngân Vi t Nam theo nhà tài
                    tr




                                         95




Cơ c u ODA gi i ngân t i Vi t Nam theo i u
                  ki n




                                         96




                                              48
Cơ c u ODA gi i ngân theo vùng t i Vi t Nam




                                          97




Cơ c u ODA gi i ngân theo ngành t i Vi t Nam




                                          98




                                               49
Cơ c u ODA theo ngành giai o n 1993-2008

                    13,11%                    15,66%
       3,32%
    8,90%


                                                       21,78%
      9,17%

                              28,06%


   Nông nghi p và phát tri n nông thôn k t h p xóa ói gi m nghèo
   Năng lư ng và công nghi p
   Giao thông v n t i, bưu chính vi n thông
   C p, thoát nư c và phát tri n ô th
   Y t , giáo d c    ào t o
   Môi trư ng, khoa h c k      thu t
   Các ngành khác
                                                                    99




2.3.4.7. Vai trò c a ODA trong chi n lư c
 phát tri n kinh t c a các nư c ang và
               ch m phát tri n

• ODA là m t ngu n v n có vai trò quan tr ng.
• ODA giúp ti p thu nh ng thành t u khoa h c,
  công ngh hi n i và phát tri n ngu n nhân
  l c.
• ODA giúp i u ch nh cơ c u kinh t .
• ODA góp ph n tăng kh năng thu hút v n FDI
  và t o i u ki n    m r ng u tư phát tri n
  trong nư c


                                                                   100




                                                                         50
101




102




      51
2.4. M t s lý thuy t v            u tư qu c t
• 2.4.1. Sơ lư c v các lý thuy t liên quan n
    u tư qu c t
• 2.4.2. H c thuy t MacDougall – Kempt (H c
  thuy t l i nhu n c n biên c a v n – Marginal
  Product of Capital Hypothesis)
• 2.4.3. Lý thuy t vòng i qu c t c a s n ph m
  c a Raymond Vernon (International product life
  cycle – IPLC)
• 2.4.4. Lý thuy t chi t trung c a Dunning v s n
  xu t qu c t (Eclectic theory of International
  Production)

                                                       103




Các hình th c m r ng ra th trư ng nư c ngoài




                       Ngu n: Buckley & Casson, 1978
                          ồ                            104




                                                             52
2.4.2. H c thuy t MacDougall – Kempt (H c
thuy t s n lư ng c n biên c a v n – Marginal
        Product of Capital Hypothesis)
• Gi thi t:
   – Th trư ng 2 nư c là th trư ng c nh tranh hoàn h o
   – Không có h n ch v     u tư, v n ư c di chuy n hoàn toàn t
     do
   – S n lư ng c n biên gi m d n khi v n u tư tăng
                         A                          B

                    MA                                  MB
                                          IB
                                    JA
                                    B


                                          IA
                               NB              NA

                                                        OB
                         OA          J     I




                                                                          105




2.4.3. Lý thuy t vòng     i qu c t c a s n ph m
  c a Raymond Vernon (International product
                life cycle – IPLC)
  Giai o n 1
  Giai o n 1      Giai o n 2
                  Giai o n 2         Giai o n 3
                                     Giai o n 3              Giai o n 4
                                                             Giai o n 4



   S n ph m        S n ph m              S n ph m             S n ph m
   m i xu t        chín mu i,              ư c tiêu           b suy
   hi n, ư c       nhu c u tăng,         chu n hóa,           thoái.
   bán trong       xu t kh u             th trư ng
   nư c, xu t      tăng m nh,              n nh,
   kh u không      các i th              hàng hóa
    áng k .        c nh tranh            tr nên
                   trong và ngoài        thông d ng,
                   nư c xu t             FDI ti p t c
                   hi n, FDI xu t          ư cs
                   hi n.                 d ng.



                                                                          106




                                                                                53
2.4.4. Lý thuy t chi t trung c a Dunning v s n
 xu t qu c t (Eclectic theory of International
                   Production)

                         O (Ownership advantages)
                          L i th v quy n s h u




            L (Location advantages)    I (Internalization advantages)
                L i th   a i m                L i th n i b hóa




                                                                         107




          2.5. Tác         ng c a           u tư qu c t
               2.5.1.
               2.5.1.       ii v ii nư c ch
                               v nư c ch               u tư
                                                       u tư

    Tác    ng tích c c                    Tác   ng tiêu c c
• Bành trư ng s c m nh v kinh t         • Qu n lý v n và công ngh ;
  và nâng cao uy tín chính tr ;         • S     n   nh c a    ng ti n;
• Gi m chi phí, nâng cao hi u qu s
  d ng v n và t su t l i nhu n, kh c    • Cán cân thanh toán qu c t ;
  ph c tình tr ng th a v n tương i;     • Vi c làm và lao     ng trong
• M r ng th trư ng tiêu th s n            nư c.
  ph m, kh c ph c tình tr ng lão hoá
  s n ph m;
• Tìm ki m các ngu n cung c p
  nguyên, nhiên li u n nh;
•    i m i cơ c u s n ph m, áp d ng
  công ngh m i, nâng cao năng l c
  c nh tranh.

                                                                         108




                                                                               54
2.5. Tác                ng c a                u tư qu c t (ti p)
                  2.5.2.
                  2.5.2.           ii v ii nư c nh n
                                      v nư c nh n                 u tư
                                                                  u tư
     Tác      ng tích c c                           Tác    ng tiêu c c
• B sung v n cho u tư phát tri n;                 • Ph thu c v kinh t ;
• Ti p thu công ngh phù h p, y nhanh quá
                                                  • Ti p thu công ngh l c h u;
  trình công nghi p hóa, hi n i hóa t nư c;
• Chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng tích       • Ô nhi m môi trư ng;
  c c;
• Góp ph n tích c c vào các cân i l n c a
                                                  • Tri t tiêu kh năng c nh tranh c a
  n n kinh t :                                      các doanh nghi p trong nư c;
      •Cung c u hàng hóa trong nư c;              • Các v n    văn hóa, xã h i.
      •Xu t nh p kh u;
                                                  • Cán cân thanh toán qu c t .
      • y nhanh t c      tăng trư ng GDP và
      tăng thu ngân sách Nhà nư c.
• M r ng th trư ng xu t kh u, nâng cao năng
  l c c nh tranh trên th trư ng th gi i;
• Phát tri n ngu n nhân l c, t o vi c làm, nâng
  cao i s ng c a ngư i lao ng;
• C ng c và m r ng quan h h p tác qu c t ,
     y nhanh ti n trình h i nh p.

                                                                                    109




                                                                                    110




                                                                                          55
111




112




      56
113




114




      57
115




Cơ c u v n   u tư   Vi t Nam




                               116




                                     58
Năng su t lao   ng theo thành ph n kinh t
                 Vi t Nam




                                            117




                                                  59

More Related Content

What's hot

Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...
Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...
Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnKaly Nguyen
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrần Vỹ Thông
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếSương Tuyết
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPLê Thiện Tín
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởLyLy Tran
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáGoodbyemyBaBy
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqttatto0
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)Tạ Đình Chương
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfDoan Tran Ngocvu
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếnhiepphongx5
 

What's hot (20)

Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...
Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...
Tiểu luận môn tài chính tiền tệ các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở việ...
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Bt dinh gia
Bt dinh giaBt dinh gia
Bt dinh gia
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt NamLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Cau hoi dau tu
Cau hoi dau tuCau hoi dau tu
Cau hoi dau tu
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 

Similar to Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming

Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dung
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dungBai giang qt sx&dh gv ho tien dung
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dungvagabondng
 
DINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdf
DINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdfDINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdf
DINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdfthanhechip99
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfLuanvan84
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvansatthu127
 
NGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdf
NGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdfNGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdf
NGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdfthanhechip99
 
TA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdf
TA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdfTA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdf
TA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdfthanhechip99
 
PHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdf
PHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdfPHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdf
PHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdfthanhechip99
 

Similar to Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming (20)

Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tưBài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
 
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAYPháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
Quan tri du_an_
Quan tri du_an_Quan tri du_an_
Quan tri du_an_
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dung
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dungBai giang qt sx&dh gv ho tien dung
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dung
 
DINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdf
DINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdfDINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdf
DINH VAN BINH_HOAN THIEN CONG TAC QUAN TRI.pdf
 
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOT
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOTLuận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOT
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOT
 
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAYLuận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAY
 
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAYLuận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAY
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 
Rama Ch1
Rama Ch1Rama Ch1
Rama Ch1
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdf
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvan
 
NGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdf
NGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdfNGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdf
NGUYEN HOANG_MOT SO GIAI PHAP QUAN TRI DU AN.pdf
 
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung BộLuận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
 
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
 
TA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdf
TA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdfTA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdf
TA DANG DOAN_MOT SO GIAI PHAP.pdf
 
Research findings
Research findings Research findings
Research findings
 
PHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdf
PHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdfPHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdf
PHAM QUANG THUC_CAC GIAI PHAP DAY MANH HOAT DONG.pdf
 

More from bookbooming

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caobookbooming
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookboomingbookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookboomingbookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...bookbooming
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingbookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingbookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingbookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingbookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingbookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingbookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingbookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingbookbooming
 

More from bookbooming (20)

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr cao
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
 

Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming

  • 1. Trư ng i h c Ngo i thương Khoa Kinh t và Kinh doanh qu c t Môn h c: u tư qu c t Gi ng viên: Nguy n Th Vi t Hoa Tel.: 0904 222 666 Email: nguyenthiviethoa@gmail.com M c ích c a môn h c Nghiên c u s di chuy n c a dòng v n u tư trên ph m vi toàn c u 2 1
  • 2. K t c u c a môn h c • CHƯƠNG 1: GI I THI U V MÔN H C U TƯ QU C T • CHƯƠNG 2: T NG QUAN V U TƯ QU C T • CHƯƠNG 3: MÔI TRƯ NG U TƯ QU C T • CHƯƠNG 4: T DO HOÁ U TƯ VÀ CÁC KHU V C U TƯ T DO • CHƯƠNG 5: HI P NH U TƯ QU C T • CHƯƠNG 6: CÁC HÌNH TH C CƠ B N C A U TƯ QU C T • CHƯƠNG 7: CÁC TNC TRONG HO T NG U TƯ QU C T • CHƯƠNG 8: MUA L I VÀ SÁP NH P (M&A) TRÊN TH GI I 3 Phân b th i gian Th o lu n và làm bài t p (30 ti t) Giáo viên gi ng lý thuy t (30 ti t) 4 2
  • 3. Phương pháp ánh giá Bài t p l n (h s 0,2) Ki m tra (h s 0,1) • tài và phân nhóm: Theo hư ng d n c a giáo viên; Chuyên c n (h s 0,1) • Yêu c u v s n ph m: Bài thuy t trình b ng slides trong vòng 15 phút (g i bài Thi k t thúc môn (h s 0,6) thuy t trình cho gi ng viên ít nh t 1 ngày trư c khi có bu i thuy t trình). • Hình th c: T lu n. • 1 tu n trư c khi k t thúc môn h c, t t c các nhóm làm thuy t trình và ti u • Th i gian: 60 – 90 phút. lu n ph i g i bài cho gi ng viên. Yêu • N i dung: t t c các n i dung ã c u c a bài vi t: n i dung chính c a bài h c và th o lu n. vi t có dài: 15-20 trang A4, font: 14 Times New Roman (b n c ng và m m); không dãn dòng; l trái 3cm, ph i 2cm; trên và dư i m i chi u 3cm; và các tài li u tham kh o (b n m m). 5 Tài li u tham kh o 1. Giáo trình 1. Giáo trình u tư qu cct t . .Vũ Chí L c. u tư qu ế ố ế ố Vũ Chí L c. i ih ccNgo i ithương. 2011. h Ngo thương. 2011. 2. Foreign direct investment: Theory, evidence and practice. 2. Foreign direct investment: Theory, evidence and practice. Imad A. Moosa. Palgrave. 2001. Imad A. Moosa. Palgrave. 2001. 3. Lu t t 3. Lu u tư 2005. u tư 2005. 4.Ngh nh 108 N /CP hư ng d n thi hành Lu t t 4.Ngh nh 108 N /CP hư ng d n thi hành Lu ịị ịị ớớ ẫẫ ầ ậ ầ ậ u tư (22/9/2006). u tư (22/9/2006). 6 3
  • 4. Các trang web c n tham kh o • www.unctad.org • www.oecd.org • www.imf.org • www.worldbank.org • http://www.mpi.gov.vn • http://fia.mpi.gov.vn • http://oda.mpi.gov.vn • http://vneconomy.vn/tai-lieu.htm 7 CHƯƠNG 1 GI I THI U V MÔN H C U TƯ QU C T • 1.1 i tư ng nghiên c u và m c tiêu c a môn h c • 1.2 Ph m vi nghiên c u • 1.3 Hư ng d n nghiên c u môn h c • 1.4 Tóm t t n i dung h c ph n: • 1.5 Tài li u h c t p: • 1.6 Phương pháp, hình th c ki m tra - ánh giá k t qu h c t p h c ph n 8 4
  • 5. CHƯƠNG 2 T NG QUAN V U TƯ QU C T VÀ CÁC HÌNH TH C CƠ B N C A U TƯ QU C T • 2.1 Khái ni m và c i m c a u tư • 2.2 Khái ni m, c i m u tư qu c t , u tư nư c ngoài • 2.3 Các hình th c cơ b n c a u tư qu c t • 2.4 M t s lý thuy t v u tư qu c t • 2.5 Tác ng c a u tư qu c t 9 Yêu c u c a chương • Các khái ni m v u tư, u tư qu c t ; • Khái quát v các hình th c u tư và cách phân lo i u tư qu c t ; • c i m, b n ch t c a t ng hình th c u tư qu c t ; • Hi u rõ vai trò c a t ng hình th c u tư qu c t • Các lý thuy t cơ b n v u tư qu c t và tác ng c a u tư qu c t i v i các nhóm nư c; • Xu hư ng v n ng c a u tư qu c t trong nh ng năm g n ây. • Liên h v i th c ti n thu hút các dòng v n u tư qu c t ó t i Vi t Nam. 10 5
  • 6. Câu h i ôn t p • Khi nghiên c u tác ng c a u tư qu c t , hãy liên h v i nh ng gì ã và ang di n ra Vi t Nam? • Nghiên c u xu hư ng u tư qu c t hi n nay và rút ra nh ng bài h c cho Vi t Nam? • c i m c a hình th c u tư FDI, ODA, FPI, IPL. • Vai trò c a hình th c FDI, ODA, FPI, IPL i v i nư c ch u tư và nư c ti p nh n u tư. • Nh ng h n ch c a m i hình th c FDI, FPI, ODA và IPL i v i nư c ch u tư và nư c ti p nh n u tư. • Xu hư ng v n ng c a các dòng v n FDI, ODA, FPI và IPL trên th gi i. • Th c ti n thu hút FDI, ODA, FPI và IPL t i Vi t Nam. 11 Chương 2: T ng quan v u tư qu c t và các hình th c cơ b n c a u tư qu c t 2.1. Khái ni m và c i m u tư V n và s d ng v n V n và s d ng v n u tư là vi c u tư là vi c s d ng v n s d ng v n vào m ttho tt vào m ho ng nh tt ng nh Tính sinh ll ii Tính sinh nh nh m thu nh nh m thu ll ii nhu n nhu n và/ho c ll iiích và/ho c ích kinh tt xã h i. kinh xã h i. Tính m o hi m Tính m o hi m 12 6
  • 7. Khái ni m u tư theo Lu t u tư c a Vi t Nam 2005 ( i u 3) u tư là vi c nhà u tư b v n b ng u tư là vi c nhà u tư b v n b ng các lo ii tài s n h u hình ho c vô hình các lo tài s n h u hình ho c vô hình hình thành tài s n ti n hành các ho tt hình thành tài s n ti n hành các ho ng u tư – kinh doanh theo quy nh ng u tư – kinh doanh theo quy nh c a lu tt này và pháp lu tt có liên quan c a lu này và pháp lu có liên quan theo quy nh c a Vi tt nam. theo quy nh c a Vi nam. 13 V N U TƯ? V n u tư là các ngu n l c ư c s d ng vào s n xu t kinh doanh v i m c ích sinh l i - cho ch u tư và/ho c cho xã h i. Tài s n Ngu n v n Tài s n lưu ng Ngu n v n ch s h u • T n kho • Ph i thu • Ti n m t Tài s n c nh • H u hình • Vô hình Ngu n v n vay • Tài chính • Ph i tr • Vay ng n h n • Vay trung và dài h n 14 7
  • 8. Tài s n? Phân bi t tài s n và chi phí Tài s n c n th a mãn i u ki n: • Doanh nghi p ki m soát ư c • em l i l i ích kinh t trong tương lai • Xác nh ư c chi phí Tài s n c nh và tài s n lưu ng 15 2.2. Khái ni m, c i m c a u tư qu c t , u tư nư c ngoài 2.2.1. Khái ni m u tư u tư qu c t nư c ngoài Là hình th c di Là vi c b v n ti n chuy n v n t nư c hành ho t ng s n này sang nư c khác xu t kinh doanh ho c ti n hành ho t các ho t ng khác ng s n xu t kinh nư c ngoài nh m doanh ho c các ho t m c ích thu l i ng khác nh m m c nhu n và/ho c l i ích ích thu l i nhu n kinh t , xã h i. và/ho c l i ích kinh t , xã h i. 16 8
  • 9. Phân bi t u tư qu c t , u tư nư c ngoài u tư ra nư c ngoài B A (Outflows) qu c t ài go u tư ) ws c n flo (in ư nư ut n Nh C 17 u tư qu c t và u tư nư c ngoài gi ng nhau v b n ch t, ch khác góc nhìn nh n u tư u tư qu c t nư c ngoài N n kinh t th gi i ho c 1 nư c M t qu c gia th ba S di chuy n v n ra kh i biên gi i qu c gia 18 9
  • 10. 2.2.2. c i mc a u tư qu c t • Có các c i m c a ho t ng u tư nói chung; • Có s di chuy n v n ra kh i biên gi i qu c gia c a nư c ch u tư; • Thư ng ch u s i u ch nh c a nhi u ngu n lu t khác nhau. 19 2.3. Các hình th c cơ b n c a u tư qu c t u tư tư nhân FPI (Private FDI capital flows) Theo ch u IL tư u tư phi tư nhân (Non private capital flows) 20 10
  • 11. Các tiêu chí phân lo i u tư qu c t khác Non debt capital flows Theo quan h Debt capital flows 21 Các tiêu chí phân lo i u tư qu c t khác Long & medium term capital flows Theo th i gian Short term capital flows 22 11
  • 12. 2.3.1. u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI – Foreign Direct Investment) 2.3.1.1. Khái ni m IMF OECD FDI là m t ho t ng T tr c ti p là ho t ng T u tư ư c th c hi n ư c th c hi n nh m thi t l p nh m t ư c nh ng các m i quan h kinh t lâu l i ích lâu dài trong dài v i 1 DN c bi t là nh ng m t doanh nghi p kho n T mang l i kh năng ho t ng trên lãnh t o nh hư ng i v i vi c th c a m t n n kinh qu n lý DN nói trên b ng cách: t khác n n kinh t (i) Thành l p ho c m r ng 1 nư c ch u tư, DN ho c 1 chi nhánh thu c m c ích c a ch u toàn quy n qu n lý c a ch T; tư là giành quy n (ii) Mua l i toàn b DN ã có; qu n lý th c s (iii) Tham gia vào 1 DN m i; (iv) doanh nghi p. C p tín d ng dài h n (> 5 năm) 23 2.3.1.1. Khái ni m (ti p) Lu tt u tư 2005 c a Vi ttNam (( ii u 3): Lu u tư 2005 c a Vi Nam u 3): ““ u tư tr c ti p” là hình th cc u tư do nhà u tư b vv n u tư tr c ti p” là hình th u tư do nhà u tư b n u tư và tham gia qu n lý ho tt ng u tư – kinh doanh; u tư và tham gia qu n lý ho ng u tư – kinh doanh; ““ u tư nư c ngoài” là vi ccnhà u tư nư ccngoài ưa vv n u tư nư c ngoài” là vi nhà u tư nư ngoài ưa n vào Vi ttNam vv n b ng titi n, tài ss n h p pháp vào Vi Nam n b ng n, tài n h p pháp ti n hành ho tt ti n hành ho ng u tư. ng u tư. Tóm ll i: FDI là m tthình th cc u tư qu cctt trong ó ch Tóm i: FDI là m hình th u tư qu trong ó ch uu tư cc a m ttnư cc u tư toàn b hay ph n tư a m nư u tư toàn b hay ph n ll n v n u tư n v n u tư cho m ttd án nư c khác nh m giành quy n ki m soát cho m d án nư c khác nh m giành quy n ki m soát ho cctham gia ki m soát d án ó. ho tham gia ki m soát d án ó. 24 12
  • 13. 2.3.1.2. c i m FDI Quy n ki m soát Quy n và nghĩa v M c ích: L i nhu n Thu nh p ph thu c k t qu T Kèm chuy n giao công Ch Tt ngh quy t 25 • T l góp v n t i thi u c a các nhà u tư nư c ngoài Vi t Nam ư c coi là FDI là bao nhiêu? 26 13
  • 14. 2.3.1.3. Phân lo i FDI Theo cách th c xâm nh p u tư m i (greenfield investment) Mua l i và sáp nh p (merger & acquisition) Theo hình th c pháp lý H p ng h p tác kinh doanh Liên doanh 100% v n nư c ngoài 27 Phân lo i FDI (ti p) Theo quan h v ngành ngh , lĩnh v c gi a ch u tư và i tư ng ti p nh n u tư u tư theo chi u d c (vertical investment): • Backward vertical investment • Forward vertical investment u tư theo chi u ngang (horizontal investment): s n xu t cùng lo i s n ph m u tư h n h p (conglomerate investment) 28 14
  • 15. Phân lo i FDI (ti p) Theo nh hư ng c a nư c nh n u tư FDI thay th nh p kh u FDI tăng cư ng xu t kh u FDI theo các nh hư ng khác c a Chính ph Theo nh hư ng c a ch u tư u tư phát tri n (expansionary investment) u tư phòng ng (defensive investment) 29 2.3.1.4. Xu th v n ng c a FDI trên th gi i Phân b không u FDI gi m m nh năm 2001-2003 sau ó ph c h i và tăng m nh MNC gi vai trò quan tr ng, s n i Lĩnh v c u lên c a SWF tư thay i M&A là hình sâu s c th c FDI ch y u 30 15
  • 16. 31 V n FDI vào trên th gi i (t USD) 32 16
  • 17. 33 Phân b v n FDI gi a các nhóm nư c ch u tư 34 17
  • 18. 35 36 18
  • 19. 37 38 19
  • 20. 39 40 20
  • 21. 41 42 21
  • 22. 43 44 22
  • 23. Qui mô v n u tư c a các quĩ trên th gi i 45 46 23
  • 24. 47 48 24
  • 25. 49 Cơ c u FDI vào trên toàn th gi i 1989-1991 2003-2005 13% 8% 25% 37% 55% 62% Nông, lâm ngư nghi p và khai khoáng S n xu t công nghi p D ch v 50 25
  • 26. Cơ c u FDI vào trên th gi i và các nhóm nư c Giai o n 1989-1991 Giai o n 2003-2005 Nư c Nư c Các nư c Nư c Nư c công công ông nam ang Toàn th ang Toàn nghi p nghi p âu và các phát gi i phát th gi i phát phát n n kinh t tri n tri n tri n tri n chuy n i Nông, lâm ngư nghi p và khai 6.48% 12.18% 7.53% 14.74% 8.21% 19.00% 12.99% khoáng S n xu t công 33.99% 51.88% 37.30% 17.86% 40.04% 30.20% 24.82% nghi p D ch v 59.53% 35.94% 55.17% 67.40% 51.75% 50.81% 62.19% 51 52 26
  • 27. 53 2.3.1.5. Tình hình thu hút và s d ng v n FDI Vi t Nam 80000 1800 S d án 70000 1600 1400 60000 1200 50000 1000 40000 800 30000 600 20000 400 10000 200 Tri u USD 0 0 19 0 19 1 19 2 19 3 19 4 95 19 6 97 19 8 20 9 20 0 01 20 2 20 3 04 20 5 20 6 20 7 08 20 9 10 -9 9 9 9 9 9 9 9 0 0 0 0 0 0 0 19 19 20 20 20 88 T ng v n ăng kí m i và b sung V n th c hi n S d án m i 54 27
  • 28. FDI T I VI T NAM THEO NGÀNH (Lũy k các d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010) T ng v n u tư V n i ul TT Chuyên ngành S d án ăng ký (USD) (USD) 1 CN ch bi n,ch t o 7,305 93,975,766,842 31,980,792,062 2 KD bat ng s n 348 47,995,113,643 11,595,129,797 3 Xây d ng 674 11,508,659,814 3,680,710,180 4 Dv? lưu trú và ăn u ng 295 11,383,087,002 2,968,455,256 5 SX,pp i n,khí,nư c, .hòa 63 4,870,373,037 1,115,417,097 6 Thông tin và truy n thông 636 4,758,448,303 2,936,410,668 7 Ngh thu t và gi i trí 123 3,461,202,314 1,014,911,935 8 V n t i kho bui 300 3,179,512,685 1,001,183,157 9 Nông,lâm nghi p;th y s n 479 3,080,730,071 1,497,249,045 10 Khai khoáng 68 2,939,845,083 2,347,143,692 11 Bán buôn,bán l ;s a ch a 466 1,583,505,053 795,027,340 12 Tài chính,n.hàng,b o hi?m 73 1,321,475,673 1,171,710,673 13 Y t và tr giúp XH 72 891,926,437 212,639,016 14 H chuyên môn, KHCN 952 701,063,480 342,060,002 15 D ch v? khác 105 645,737,056 148,728,042 16 Giáo d?c và ào t o 133 380,357,322 117,406,481 17 Hành chính và dv? h? tr 98 182,818,048 95,077,638 18 Cap nư c;x lý chat th i 23 63,773,000 37,458,000 T ng s 12,213 192,923,394,863 63,057,510,081 55 FDI T I VI T NAM THEO HÌNH TH C U TƯ (Lũy k các d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010) T ng v n u tư TT Hình th c u tư S d án V n i u l (USD) ăng ký (USD) 1 100% v n nư c ngoài 9,599 119,251,514,816 39,257,886,451 2 Liên doanh 2,209 60,585,565,680 16,963,781,601 3 H p ?ng h p tác KD 223 5,052,980,751 4,573,856,804 4 Công ty c ph n 193 4,795,486,036 1,404,604,613 5 H P ?NG BOT,BT,BTO 11 3,598,809,913 903,095,869 6 Công ty m con 1 98,008,000 82,958,000 T ng s 12,236 193,382,365,196 63,186,183,338 56 28
  • 29. FDI T I VI T NAM THEO I TÁC (Lũy k các d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010) T ng v n u tư TT i tác S d án V n i u l (USD) ăng ký (USD) 1 ài Loan 2,146 22,814,404,331 9,655,078,343 2 Hàn Qu c 2,650 22,132,764,175 7,693,848,464 3 Singapore 873 21,723,215,392 6,450,747,332 4 Nh t B n 1,397 20,835,957,776 5,783,685,712 5 Malaysia 364 18,344,831,632 3,948,153,540 6 BritishVirginIslands 481 14,450,304,682 4,564,348,222 7 Hoa Kỳ 556 13,075,950,926 3,205,136,570 8 H ng Kông 606 7,792,134,699 2,790,226,634 9 Cayman Islands 52 7,432,182,851 1,474,385,118 10 Thái Lan 238 5,811,444,540 2,502,921,644 57 FDI T I VI T NAM THEO A PHƯƠNG (Lũy k các d án còn hi u l c n ngày 21/12/2010) T ng v n u tư TT a phương S d án V n i u l (USD) ăng ký (USD) 1 TP H Chí Minh 3,533 29,900,164,046 10,586,005,951 2 Bà R a-Vũng Tàu 255 26,289,272,668 7,095,677,429 3 Hà N i 1,926 20,245,881,518 7,807,977,647 4 ng Nai 1,055 16,710,820,004 7,482,030,983 5 Bình Dương 2,145 13,864,848,827 4,907,333,712 6 Ninh Thu n 26 10,139,132,816 904,728,678 7 Hà Tĩnh 24 8,343,029,000 2,787,197,630 8 Phú Yên 48 8,130,956,438 1,798,818,655 9 Thanh Hóa 39 7,056,328,144 492,641,987 10 H i Phòng 307 5,110,648,501 1,584,359,229 58 29
  • 30. 2.3.1.6. u tư tr c ti p c a Vi t Nam ra nư c ngoài • Khung pháp lý cho ho t ng u tư tr c ti p ra nư c ngoài c a Vi t Nam • Th c tr ng u tư tr c ti p ra nư c ngoài c a Vi t Nam – Xu hư ng – Cơ c u a bàn u tư – Cơ c u lĩnh v c u tư – Cơ c u hình th c u tư – Tình hình tri n khai và k t qu ho t ng 59 Khung pháp lý • Ngh nh s 22/1999/N -CP c a Chính ph ban hành ngày 14/4/1999: hư ng d n và qu n lý các doanh nghi p Vi t Nam u tư ra nư c ngoài. • Lu t u tư năm 2005. • Ngh nh s 78/2006/N -CP c a chính ph v u tư c a các doanh nghi p Vi t Nam ra nư c ngoài. • Quy t nh s 1175/2007/Q -BKH c a B K ho ch và u tư ban hành ngày 10/10/2007 hư ng d n các th t c u tư ra nư c ngoài. 60 30
  • 31. Xu hư ng chung Qui mô bình V n ăng kí V n th c No Năm S d án quân (USD) hi n (USD) (USD/d án) 1 1989 1 563,380 - 563,380 2 1990 1 - - 0 3 1991 3 4,000,000 2,000,000 1,333,333 4 1992 3 5,282,051 1,300,000 1,760,684 5 1993 5 690,831 - 138,166 6 1994 3 1,306,811 - 435,604 7 1998 2 1,850,000 1,500,000 925,000 8 1999 10 12,337,793 138,752 1,233,779 9 2000 15 7,165,370 1,231,142 477,691 10 2001 13 7,696,452 2,622,000 592,035 11 2002 15 191,459,576 37,618,572 12,763,972 12 2003 24 62,390,970 8,743,252 2,599,624 13 2004 17 12,463,114 4,761,752 733,124 14 2005 37 437,905,179 4,853,946 11,835,275 15 2006 36 349,106,156 - 9,697,393 16 2007 80 911,819,885 110,000 11,397,749 17 2008 112 3,150,901,898 28,133,053 18 2009 89 2,458,880,813 27,627,874 Total 457 7,476,426,141 16,359,794 61 16,359,795 Xu hư ng chung (ti p) 1989-1998 1999- 2006-2008 2005 S d án 18,00 131,00 221,00 V n ăng ký 13,60 731,40 3.360,00 (tri u USD) V n bình quân 0,76 5,58 15,20 (tri u USD/d án) 62 31
  • 32. FDI trên t ng v n c nh và GDP 63 u tư tr c ti p c a Vi t Nam ra nư c ngoài theo lĩnh v c giai o n 1989-2007 No Lĩnh v c S d án V n ăng kí (USD) V n th c hi n (USD) Công nghi p 113 1,504,514,883 54,847,053 D um 9 643,940,000 43,866,840 Công nghi p n ng 51 767,176,267 1,041,061 I Công nghi p nh 17 14,838,810 5,338,840 Công nghi p ch bi n th c ph m 16 26,491,080 500,000 Xây d ng 20 52,068,726 4,100,312 Nông nghi p 53 285,989,569 4,302,626 II Nông và lâm nghi p 46 274,639,569 2,302,626 Th y s n 7 11,350,000 2,000,000 D ch v 99 215,533,116 5,729,737 D ch v 58 92,470,818 990,985 V n t i, bwu chính và vi n thông 22 51,407,266 3,400,000 III Khách s n và du l ch 6 13,227,793 420,000 Văn hóa – Giáo d c và Y t 6 13,037,239 918,752 Văn phòng và căn h cho thuê 1 30,000,000 - Xây d ng khách s n 6 15,390,000 - T ng 265 2,006,037,568 64,879,416 64 32
  • 33. 10 nh n u tư tr c ti p nhi u nh t t Vi t Nam giai o n 1989-2007 V n th c hi n STT Nư c nh n u tư S d án V n ăng ký (USD) (USD) 1 Lào 98 1,040,310,380 7,511,733 2 Algerie 1 243,000,000 35,000,000 3 Madagascar 1 117,360,000 - 4 Malaysia 4 112,736,615 6,576,840 5 Irac 1 100,000,000 - 6 Cam pu chia 28 89,399,869 1,394,014 7 Nga 12 78,067,407 2,010,000 8 M 30 68,182,754 1,100,000 9 Cuba 1 44,520,000 - 10 Singapore 17 27,565,473 2,460,000 65 ID c a Vi t Nam theo Châu l c nh n u tư (tính theo v n ăng ký) Khác Châu Âu 12% 5% Châu Châu Á Phi 65% 18% Ngu n: B K ho ch và u tư 66 33
  • 34. 2.3.2. u tư ch ng khoán nư c ngoài (FPI – Foreign Portfolio Investment) 2.2.3.2.1. Khái ni m 2.2.3.2.2. c i m Ch Ch TNN ch n m CK, không TNN ch n m CK, không FPI là hình th cc T qu cc FPI là hình th T qu ki m soát TCPH ki m soát TCPH t t trong ó ch trong ó ch T cc a 1 T a1 nư ccmua ch ng khoán nư mua ch ng khoán Ch Ch TNN b kh ng ch t t l l TNN b kh ng ch cc a các công ty, các t t n m gi CK t t i i a n m gi CK a a các công ty, các ch ccphát hành 1 nư c ch phát hành 1 nư c khác vv i i1 m c kh ng khác 1 m c kh ng Ph m vi T thư ng b gi i ih n Ph m vi T thư ng b gi h n ch nh tt nh ch nh nh thu l l i i thu nhu n nhưng không n m nhu n nhưng không n m quy n ki m soát tr c Thu nh p cc a ch Thu nh p a ch TT quy n ki m soát tr c ti p i ivv i icông ty ho cct t ti p công ty ho ch ccphát hành ch ng ch phát hành ch ng Không kèm CGCN Không kèm CGCN khoán. khoán. 67 • Vi t Nam có h n ch gì v t l n m gi ch ng khoán c a các nhà u tư nư c ngoài khi tham gia th trư ng ch ng khoán Vi t Nam không? 68 34
  • 35. 2.3.2.3. Các hình th c FPI • FPI vào c phi u • FPI vào trái phi u • FPI vào các lo i ch ng khoán khác 69 2.3.2.4. Th c tr ng FPI trên th gi i 70 35
  • 36. 2.3.2.5. FPI Vi t Nam 71 2.3.3. Tín d ng qu c t (IL – International Loans) 2.2.3.3.1. Khái ni m 2.2.3.3.2. c i m Ch Ch u tư là ch n cc a u tư là ch n a ii tư ng titi p nh n u tư. tư ng p nh n u tư. Tín d ng qu cctt là hình Tín d ng qu là hình th cc u tư qu cctt th u tư qu i itư ng titi p nh n T ch có tư ng p nh n T ch có trong ó ch trong ó ch u tư cc a u tư a quy n ss d ng vv n trong 1 quy n d ng n trong 1 m ttnư cccho các m nư cho các kho ng th i igian nh t t nh. kho ng th gian nh nh. doanh nghi p ho cccác doanh nghi p ho các tt ch cckinh tt m tt ch kinh m Hình th ccgóp vv n: Ti n. Hình th góp n: Ti n. nư cckhác vay v n và nư khác vay v n và thu ll iinhu n qua lãi thu nhu n qua lãi su ttti n cho vay. su ti n cho vay. Thu nh p không ph thu cc Thu nh p không ph thu vào kk t tqu ss d ng vv n. vào qu d ng n. 72 36
  • 37. 2.3.3.3. Phân lo i IL • Căn c vào ch th tín d ng: – Tín d ng tư nhân – Tín d ng nhà nư c – Tín d ng h n h p • Căn c vào th i h n cho vay: – Tín d ng không có kỳ h n n nh trư c – Tín d ng ng n h n – Tín d ng trung h n – Tín d ng dài h n 73 2.3.3.4. Th c tr ng tín d ng qu c t trên th gi i 74 37
  • 38. 2.3.3.5. Th c tr ng tín d ng qu c t Vi t Nam 75 2.3.4. H tr phát tri n chính th c (ODA – Official Development Assistance) 2.2.3.4.1. Khái ni m ODA là kho n tài tr ho ccgi i ingân vv n vay ưu ãi (sau khi ã tr ph n ODA là kho n tài tr ho gi ngân n vay ưu ãi (sau khi ã tr ph n tr n )) ư cccung cc p b i icác cơ quan chính th cccc a các nư ccthu cc tr n ư cung p b các cơ quan chính th a các nư thu T ch ccH p tác kinh t t và phát tri n (OECD), m t tss qu ccgia và t t T ch H p tác kinh và phát tri n (OECD), m qu gia và ch cc a phương khác như Ngân hàng Th gi i ivì m cc ích phát tri n. ch a phương khác như Ngân hàng Th gi vì m ích phát tri n. Ngu n: WB Ngu n: WB 76 38
  • 39. Khái ni m c a DAC • ODA là nh ng lu ng tài chính chuy n t i các nư c ang phát tri n và t i nh ng t ch c a phương chuy n t i các nư c ang phát tri n mà: – ư c cung c p b i các t ch c chính ph (trung ương và a phương) ho c b i cơ quan i u hành c a các t ch c này; – Có m c tiêu chính là thúc y tăng trư ng kinh t và phúc l i c a các nư c ang phát tri n; – Mang tính ch t ưu ãi và có y u t không hoàn l i ≥ 25% ( ư c tính v i t su t chi t kh u 10%). 77 Khái ni m c a Vi t Nam • H tr phát tri n chính th c là ho t ng h p tác phát tri n gi a Nhà nư c ho c Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam v i nhà tài tr là chính ph nư c ngoài, các t ch c tài tr song phương và các t ch c liên qu c gia ho c liên chính ph . (Theo Ngh nh 131/2006/N -CP) 78 39
  • 40. Khái ni m (ti p) ODA là các kho n vi n tr không hoàn ll i, có hoàn ll ii ODA là các kho n vi n tr không hoàn i, có hoàn ho c tín d ng ưu ãi c a các chính ph ,,các tt ch c ho c tín d ng ưu ãi c a các chính ph các ch c tài chính qu c tt ,, các tt ch c thu c Liên h p qu c và tài chính qu c các ch c thu c Liên h p qu c và các tt ch c phi chính ph dành cho các nư c ang và các ch c phi chính ph dành cho các nư c ang và ch m phát tri n. ch m phát tri n. 79 2.3.4.2. c i m c a ODA • Nhà tài tr ; • i tư ng nh n vi n tr ; • Quan h gi a nhà tài tr và i tư ng nh n vi n tr ; • Mang tính ưu ãi; • Mang tính ràng bu c; • Chưa ng l i ích c a nư c vi n tr • Nhà tài tr không tr c ti p qu n lý d án; • Ch y u mang tính phúc l i xã h i; • Có nguy cơ l i n n n. 80 40
  • 41. 81 • ư c coi là ODA Vi t Nam các kho n tín d ng ưu ãi mà nhà tài tr nư c ngoài c p ph i t t l không hoàn l i (thành t cho không) là bao nhiêu? 82 41
  • 42. Công th c tính thành t h tr R – t l lãi su t hàng năm A – s l n tr n trong năm D – t su t chi t kh u INT – th i gian ân h n M – thời hạn cho vay 83 Calculation of the Grant Element Face value of loan (US$) Type of repayment * Payments per annum * Interest rate (in %, e.g. 1.0) % * Maturity (in years) * Grace period (in years) * Discount rate (in %) 10 % Go Grant Element (in %) Clear 84 42
  • 43. 2.3.4.3. Ngu n g c và quá trình phát tri n • Ngu n g c l ch s c a ODA 7/1944: Thành l p Ngân hàng Th gi i (WB) 14/12/1960: Thành l p T ch c H p tác Kinh t và Phát tri n (Organisation for Economic Co-operation and Development - OECD) - y ban H tr Phát tri n (Development Assistance Committee - DAC). 85 2.3.4.3. Ngu n g c và quá trình phát tri n (ti p) • Các nư c và các t ch c cung c p ODA Các nư c thành viên DAC chi m trên 95% t ng ODA th gi i. Các t ch c vi n tr a phương: Các t ch c thu c h th ng Liên h p qu c như: Chương trình phát tri n c a Liên h p qu c, Qu nhi ng Liên h p qu c, chương trình lương th c Th gi i, Qu dân s Liên h p qu c, T ch c Y t Th gi i, T ch c Nông nghi p và Lương th cv.v... Các t ch c tài chính qu c t g m: IMF, WB, ADB, Qu vi n tr c a các t ch c OPEC, Qu Cô-Oet (KUWAIT), Ngân hàng Phát tri n Châu Phi, Ngân hàng B c Âu... Các t ch c phi chính ph (NGO). 86 43
  • 44. Quá trình phát tri n c a ODA trên th gi i • V n ODA tăng nhưng không áp ng ư c nhu c u v v n c a các nư c ang phát tri n; • Phân b ODA m t cân i 87 88 44
  • 45. 89 90 45
  • 46. 2.3.4.4. Xu hư ng v n ng c a ODA trên th gi i B o v môi trư ng sinh thái là tr ng tâm ưu tiên c a nhi u nhà tài tr . Vai trò c a ph n trong phát tri n thư ng xuyên ư c c p t i trong chính sách ODA c a nhi u nhà tài tr . M c tiêu và yêu c u c a các nhà tài tr ngày càng c th , tuy nhiên, ngày càng có s nh t trí cao gi a nư c tài tr và nư c nh n vi n tr v m t s m c tiêu. – T o ti n tăng trư ng kinh t . – Xoá ói gi m nghèo. – B o v môi trư ng. – H tr khai thác ti m năng s n có và s d ng chúng m t cách có hi u qu . 91 2.3.4.5. Phân lo i • Theo tính ch t • Vi n tr không hoàn l i. • Vi n tr có hoàn l i. • Vi n tr h n h p. Theo m c ích • H tr cơ b n. • H tr k thu t. 92 46
  • 47. 2.3.4.5. Phân lo i (ti p) Theo i u ki n • ODA không ràng bu c nư c nh n. • ODA có ràng bu c nư c nh n. Theo hình th c h tr • H tr d án. • H tr phi d án: – H tr cán cân thanh toán. – H tr tr n . – Vi n tr chương trình. 93 2.3.4.6. ODA Vi t Nam 6000 5000 4000 Tri u USD Cam k t 3000 Ký k t Gi i ngân 2000 1000 0 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Năm 94 47
  • 48. Cơ c u ODA gi i ngân Vi t Nam theo nhà tài tr 95 Cơ c u ODA gi i ngân t i Vi t Nam theo i u ki n 96 48
  • 49. Cơ c u ODA gi i ngân theo vùng t i Vi t Nam 97 Cơ c u ODA gi i ngân theo ngành t i Vi t Nam 98 49
  • 50. Cơ c u ODA theo ngành giai o n 1993-2008 13,11% 15,66% 3,32% 8,90% 21,78% 9,17% 28,06% Nông nghi p và phát tri n nông thôn k t h p xóa ói gi m nghèo Năng lư ng và công nghi p Giao thông v n t i, bưu chính vi n thông C p, thoát nư c và phát tri n ô th Y t , giáo d c ào t o Môi trư ng, khoa h c k thu t Các ngành khác 99 2.3.4.7. Vai trò c a ODA trong chi n lư c phát tri n kinh t c a các nư c ang và ch m phát tri n • ODA là m t ngu n v n có vai trò quan tr ng. • ODA giúp ti p thu nh ng thành t u khoa h c, công ngh hi n i và phát tri n ngu n nhân l c. • ODA giúp i u ch nh cơ c u kinh t . • ODA góp ph n tăng kh năng thu hút v n FDI và t o i u ki n m r ng u tư phát tri n trong nư c 100 50
  • 51. 101 102 51
  • 52. 2.4. M t s lý thuy t v u tư qu c t • 2.4.1. Sơ lư c v các lý thuy t liên quan n u tư qu c t • 2.4.2. H c thuy t MacDougall – Kempt (H c thuy t l i nhu n c n biên c a v n – Marginal Product of Capital Hypothesis) • 2.4.3. Lý thuy t vòng i qu c t c a s n ph m c a Raymond Vernon (International product life cycle – IPLC) • 2.4.4. Lý thuy t chi t trung c a Dunning v s n xu t qu c t (Eclectic theory of International Production) 103 Các hình th c m r ng ra th trư ng nư c ngoài Ngu n: Buckley & Casson, 1978 ồ 104 52
  • 53. 2.4.2. H c thuy t MacDougall – Kempt (H c thuy t s n lư ng c n biên c a v n – Marginal Product of Capital Hypothesis) • Gi thi t: – Th trư ng 2 nư c là th trư ng c nh tranh hoàn h o – Không có h n ch v u tư, v n ư c di chuy n hoàn toàn t do – S n lư ng c n biên gi m d n khi v n u tư tăng A B MA MB IB JA B IA NB NA OB OA J I 105 2.4.3. Lý thuy t vòng i qu c t c a s n ph m c a Raymond Vernon (International product life cycle – IPLC) Giai o n 1 Giai o n 1 Giai o n 2 Giai o n 2 Giai o n 3 Giai o n 3 Giai o n 4 Giai o n 4 S n ph m S n ph m S n ph m S n ph m m i xu t chín mu i, ư c tiêu b suy hi n, ư c nhu c u tăng, chu n hóa, thoái. bán trong xu t kh u th trư ng nư c, xu t tăng m nh, n nh, kh u không các i th hàng hóa áng k . c nh tranh tr nên trong và ngoài thông d ng, nư c xu t FDI ti p t c hi n, FDI xu t ư cs hi n. d ng. 106 53
  • 54. 2.4.4. Lý thuy t chi t trung c a Dunning v s n xu t qu c t (Eclectic theory of International Production) O (Ownership advantages) L i th v quy n s h u L (Location advantages) I (Internalization advantages) L i th a i m L i th n i b hóa 107 2.5. Tác ng c a u tư qu c t 2.5.1. 2.5.1. ii v ii nư c ch v nư c ch u tư u tư Tác ng tích c c Tác ng tiêu c c • Bành trư ng s c m nh v kinh t • Qu n lý v n và công ngh ; và nâng cao uy tín chính tr ; • S n nh c a ng ti n; • Gi m chi phí, nâng cao hi u qu s d ng v n và t su t l i nhu n, kh c • Cán cân thanh toán qu c t ; ph c tình tr ng th a v n tương i; • Vi c làm và lao ng trong • M r ng th trư ng tiêu th s n nư c. ph m, kh c ph c tình tr ng lão hoá s n ph m; • Tìm ki m các ngu n cung c p nguyên, nhiên li u n nh; • i m i cơ c u s n ph m, áp d ng công ngh m i, nâng cao năng l c c nh tranh. 108 54
  • 55. 2.5. Tác ng c a u tư qu c t (ti p) 2.5.2. 2.5.2. ii v ii nư c nh n v nư c nh n u tư u tư Tác ng tích c c Tác ng tiêu c c • B sung v n cho u tư phát tri n; • Ph thu c v kinh t ; • Ti p thu công ngh phù h p, y nhanh quá • Ti p thu công ngh l c h u; trình công nghi p hóa, hi n i hóa t nư c; • Chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng tích • Ô nhi m môi trư ng; c c; • Góp ph n tích c c vào các cân i l n c a • Tri t tiêu kh năng c nh tranh c a n n kinh t : các doanh nghi p trong nư c; •Cung c u hàng hóa trong nư c; • Các v n văn hóa, xã h i. •Xu t nh p kh u; • Cán cân thanh toán qu c t . • y nhanh t c tăng trư ng GDP và tăng thu ngân sách Nhà nư c. • M r ng th trư ng xu t kh u, nâng cao năng l c c nh tranh trên th trư ng th gi i; • Phát tri n ngu n nhân l c, t o vi c làm, nâng cao i s ng c a ngư i lao ng; • C ng c và m r ng quan h h p tác qu c t , y nhanh ti n trình h i nh p. 109 110 55
  • 56. 111 112 56
  • 57. 113 114 57
  • 58. 115 Cơ c u v n u tư Vi t Nam 116 58
  • 59. Năng su t lao ng theo thành ph n kinh t Vi t Nam 117 59