SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
Qu n tr yêu c u




                                                Tham kh o: GeekCorps 2004




Gi i thi u
    M t trong nh ng ho t ng u tiên
    M c tiêu: tìm cái c n xây d ng
    Giao ti p gi a ngư i dùng và ngư i phát tri n, vì v y
            Không có ý hi u ph c t p (ngo i tr trong lĩnh v c
            chuyên môn)
            Thư ng dùng ngôn ng t nhiên
            H p ng
    Các cách th c       xác nh yêu c u
    Các cách th c       chu n hóa yêu c u
            Scenarios, Use Cases, Mockups / Prototypes, Feature
            Lists
    Stakeholders
            Nh ng ngư i quan tâm         n s n ph m

9/18/2006                  Requirement Management                    2




                                                                            1
Th nào là qu n tr yêu c u ?




Th nào là qu n tr yêu c u ?

   Là ti n trình tìm hi u, sưu li u và qu n lý các
   yêu c u.
   S d ng nh ng k thu t mang tính h th ng
         m b o yêu c u:
        Complete ( y )
        Consistent (nh t quán)
        Relevant (thích áng)


9/18/2006            Requirement Management     4




                                                     2
Th nào là qu n tr yêu c u?
    Di n t b ng văn xuôi,
            Tìm hi u cái ngư i dùng mu n
            T ch c thông tin này l i
            Sưu li u thông tin này
            Theo v t thay i thông tin này
            Qu n lý t t c thay i
             áp ng nhu c u ngư i dùng cu i
    Thi t l p quy trình và th c hi n theo nó

9/18/2006                Requirement Management           5




Th nào là qu n tr yêu c u?
    H u h t các t ch c phát tri n ph n m m
       u làm vi c này theo nh ng cách th c
    khác nhau.
    Nhưng thư ng chúng không mang tính
    hình th c và mang tính không th ng nh t
    t d án này qua d án khác
    CMM Level 1 vs. CMM Level 2
            =   nh nghĩa ư c ti n trình qu n lý yêu c u


9/18/2006                Requirement Management           6




                                                              3
Th nào là m t yêu c u?




Th nào là m t yêu c u ?
    Là m t kh năng c a ph n m m ư c
    ngư i dùng yêu c u,  gi i quy t m t v n
       nh m t m t m c tiêu nào ó.
    Thành công c a d án = s th a mãn các
    nhu c u.




9/18/2006        Requirement Management   8




                                              4
Ngu n c a yêu c u: khách hàng
    Ph ng v n khách hàng
            Ngư i tr ti n cho chúng ta
            Nh ng stakeholders
                   Ngư i s dùng
                   Ngư i qu n lý
    V n        :
            Khách hàng có th không bi t h mu n gì
                   Ph n m m là m t khái ni m tr u tư ng và ph c t p
            KH có th thay i ý ki n
            KH không có kh năng di n t nhu c u theo nh ng thu t ng chuyên
            môn
                   Giao ti p gi a ngư i chuyên làm m m <> ngư i bình thư ng
    Các k thu t
            Giao di n
            H th ng ã t n t i



9/18/2006                           Requirement Management                     9




Ngu n c a yêu c u: th trư ng
        ánh giá các s n ph m c nh tranh
            Nh ng gì trư c ây ã ư c th c hi n ?
            Nơi nào là nơi thích h p cho chúng ta ?
            Nhưng, lưu ý t i v n    b n quy n, thương hi u, b ng sáng ch …
    T       ánh giá kh năng c a chúng ta
            Chúng ta có th làm gì t t hơn i th c nh tranh ?
            Nh ng ki n th c, k năng, ý tư ng mà chúng ta có ?
    Kh o sát th trư ng
            Ph ng v n khách hàng (cũ, ti m năng,…)
            Lưu ý t i nh ng qu ng cáo: t o ra nhu c u th trư ng
            Quan tâm n xu hư ng phát tri n c a th trư ng
    V n        :
            Ngư i ta không bi t cái ngư i ta mu n là gì ?
                   Ví d : video telephones
            Th trư ng thay i nhanh chóng
            B o m t ý tư ng

9/18/2006                           Requirement Management                    10




                                                                                   5
Ngu n c a yêu c u:các chu n
    Các chu n và các h th ng chuy n                        i
            system standards, file formats, network protocols
            usability standards
            domain standards
    Official standards
            written by a standards body
               ANSI
               ISO (e.g. Unicode)
               IEEE (e.g. Posix)
    Industry standards
            Wintel Platform
            Java, Dot-Net
            Wimp user interface
            WAMP, LAMP

9/18/2006                         Requirement Management        11




Các lo i yêu c u
    Ch c năng
            features
            user interface
            input / output
    Phi ch c năng
            Hư ng ngư i dùng
               performance
               precision
               reliability
            Hư ng ngư i phát tri n
               maintainability
               reusability
               interoperability

9/18/2006                         Requirement Management        12




                                                                     6
Nh ng v n                          trong qu n tr yêu
c u?




V n
    Nhi u h th ng thư ng
            chuy n giao tr , và vư t ngân sách cho phép
            Không áp ng y          yêu c u c a ngư i dùng
            Không ho t ng hi u qu
    Bư c            u tiên     gi i quy t v n
              xác    nh nguyên nhân c t lõi
    Ví d v nh ng nguyên nhân c t lõi
            Thi u d li u ngư i dùng
            Yêu c u và c t không y
            Yêu c u và c t thay i



9/18/2006                    Requirement Management         14




                                                                 7
Tăng chi phí do yêu c u sai ho c thi u sót


                                            0.1
                                                                      Requirements


                                            0.5
                                                                            Design


                                            1
                                                                            Coding


                                            2
                                                                       Unit Testing


                                            5
                                                                 Acceptance Testing


                                            20
                                                                       Maintenance


                     T l chi phí       s a chưa theo t ng giai
                                          o n
  9/18/2006                       Requirement Management                        15




   nh hư ng c a các v n                             :
      Tái       ct
              Redefine requirements again
      Tái thi t k
              Change models and dependencies
      L p trình l i
              Re-write code
      Test l i
              Change test plan, test case, retest
      Thêm th i gian/n l c/tài nguyên:
              V t s n ph m
              Khách hàng gi n d
              Tăng chi phí b o trì
              Tài li u cho ph n thay   i…
  9/18/2006                       Requirement Management                        16




                                                                                      8
Th nào là qu n tr yêu c u t t ?




Qu n tr yêu c u t t
    Ngăn:
            Vư t chi phí và th i gian
            H y d án
    M t d án thành công c n có các y u t :
            S quan tâm c a ngư i dùng
            H tr c a ngư i qu n lý
            Yêu c u rõ ràng



9/18/2006                Requirement Management   18




                                                       9
Ch t lư ng c a yêu c u: tính n                                               nh
      n nh
       Không có mâu thu n
       Chương trình s không th ho t                   ng n u yêu c u mâu thu n
    Khó m b o vì
       S lư ng yêu c u l n
       Mâu thu n ti m n
               Ví d :
                   Section 1.2 says: “no more than 128MB of memory needed”
                   Section 5.8.9 says: “images should be rendered in real time”
               => Có mâu thu n không ???
    B n ch t v n : mâu thu n có th d n t i m i th …
    V n :
       Khó gi i thích mâu thu n cho khách hàng
       Khách hàng mu n nh ng th không th



9/18/2006                         Requirement Management                          19




Ch t lư ng c a yêu c u: có th qu n lý
 ư c
    Tài nguyên ph i có th               áp ng các yêu c u
            Có th làm úng th i gian ?
            V i chi phí cho phép ?
            Trong kh năng (k năng) có th ?
    Qu n lý r i ro
            X p    ưu tiên các yêu c u
            Ph i có thay th n u cái chính không ho t ng
            M ra nh ng v n      không th     nói v nh ng yêu c u có
            th làm
    Qu n lý          ph c t p
               ng làm m i th cùng 1 lúc
            Quy trình l p
            prototyping


9/18/2006                         Requirement Management                          20




                                                                                       10
Ch t lư ng c a yêu c u: s                                         ct
    Càng chính xác và chi ti t càng t t
    Không t t:
            “program shall be fast”
            “it takes a number as input”
    T t:
            “the program shall give a response in less than 1s”
            “it takes a 16-bit signed integer as input”
    Nh ng         nh nghĩa
            Luôn là nh ng ý tư ng t t
            Ví d : “by 'Number', we always mean a 16-bit signed integer”
              nh nghĩa nh ng thu t ng chuyên môn, vi t t t
    Quy t c         nh nghĩa
            Không    nh nghĩa xoay vòng (ph thu c)


9/18/2006                      Requirement Management                      21




Ch t lư ng c a yêu c u: không thiên v
cài t
    Thiên v cài          t:
             ưa thông tin v thi t k
             ưa thông tin v mã ngu n
    S d ng nh ng thu t ng chuyên môn
            Không dùng nh ng t chuyên môn k thu t
            B n mu n t p trung vào CÁI GÌ
            B LÀM TH NÀO l i ph n sau
    Ví d không t t
            “store the checked-out books in an array”
            “calculate the square root with Newton's algorithm”
    Ví d T t:
            “the library knows which books are checked out”
            “return the square root with 5-digit precision”

9/18/2006                      Requirement Management                      22




                                                                                11
i ngũ phát tri n ph n m m
    Qu n lý yêu c u ng n t ng cá nhân
    trong i ngũ phát tri n
    N u nhóm xác nh yêu c u làm vi c t t
      nh hư ng n k t qu c a toàn nhóm
    phát tri n d án




9/18/2006       Requirement Management            23




Nh ng k năng                    xác      nh yêu
c u?




                                                       12
Nh ng k năng
    Sáu k năng c n thi t:
            Phân tích v n
            Hi u nhu c u ngư i dùng
              nh nghĩa ư c h th ng
            Qu n lý ư c ph m vi
            Tinh l c h th ng
            Xây d ng úng h th ng c n thi t



9/18/2006              Requirement Management   25




Nh ng k năng làm vi c ?




                                                     13
Các k năng
    Giao ti p
    Phân tích/Suy lu n
    Di n gi i
    L p báo cáo
    Trình di n




9/18/2006                        Requirement Management                  27




Nh ng nhóm liên quan:
    Account Manager
         G pm t
             Gi i thi u m c ích chung, gi i thi u v t ch c kinh doanh…
             Gi i thi u i ngũ l y yêu c u cho i tác khách hàng
    Facilitator
         Project Manager
               nh nghĩa l ch làm vi c
             Gi cho cu c h p luôn i úng hư ng
             Qu n lý và àm phán v i khách hàng
    Note Taker
         Ch u trách nhi m ghi nh n/n m b t các yêu c u
             Project Manager/Team Member
    Domain Experts/Team Leads
         Technical Architect
         Software Lead
         UI designer
         Area Specialists (Expert on Platform X, Feature Y etc)


9/18/2006                        Requirement Management                  28




                                                                              14
Key Stakeholders:
    System End-users (ngư i dùng cu i)
            Nh ng ngư i s dùng h th ng sau khi phát tri n
    Customer
            Nh ng yêu c u c a h ph i ư c th a mãn
    Domain experts
            Cung c p thông tin n n t ng, chuyên bi t cho vi c xây d ng h th ng
    Project Manager
            Qu n lý ti n trình l y yêu c u. m b o tính y       c a yêu c u
            Thương lư ng, àm phán gi a các stakeholders
    Software engineers
            Ch u trách nhi m phát tri n h th ng
    QA Test Engineer
            Ch u trách nhi m ki m ch ng h th ng          m b o ch t lư ng




9/18/2006                       Requirement Management                           29




Chi phí cho vi c xác                                nh yêu c u ?




9/18/2006                       Requirement Management                           30




                                                                                      15
Chi phí cho vi c xác                                   nh yêu c u ?
      Chi phí d án:
              Chi m t 15%             n 30% kinh phí toàn d án
      Khi b ra càng nhi u th i gian cho công
       o n xác nh yêu c u, chúng ta s ti t
      ki m th i gian cho:
              Thi t k
              Tri n khai
              Ki m ch ng

9/18/2006                       Requirement Management                                              31




Qui trình l y yêu c u


                     Requirements          Requirements
   Requirements                                                              Requirements
                     anal ysis and         documentation
    eli citati on                                                             val idati on
                      negotiation




   User needs
                                                       Requirements
      domain
                                                        document
  i nformation,                                                                         Agreed
 exi sti ng system                                                                   requirements
                                                             System
  i nformation,
                                                           specifi cati on
   regulations,
 standards, etc.



9/18/2006                       Requirement Management                                              32




                                                                                                         16
9/18/2006   Requirement Management   33




                                          17

More Related Content

Similar to Week 04-requirements vn

Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ Le Cuong
 
Supermarker trolley making line
Supermarker trolley making lineSupermarker trolley making line
Supermarker trolley making lineNguyen Khac Hai
 
Cau hoi-Semina Dinh Gia Tai San
Cau hoi-Semina Dinh Gia Tai SanCau hoi-Semina Dinh Gia Tai San
Cau hoi-Semina Dinh Gia Tai Sanguest3bd3d2
 
Bài tập công nghệ phần mềm
Bài tập công nghệ phần mềmBài tập công nghệ phần mềm
Bài tập công nghệ phần mềmLượng Võ Đại
 
nghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viên
nghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viênnghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viên
nghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viênEric Thanh Hải
 
D cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anD cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anLuoi TuTu
 
Solutions to 13 biggest finance problems vie
Solutions to 13 biggest finance problems  vie Solutions to 13 biggest finance problems  vie
Solutions to 13 biggest finance problems vie hoangvanhoa
 
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Giáo trình đánh giá nội bộ
Giáo trình đánh giá nội bộGiáo trình đánh giá nội bộ
Giáo trình đánh giá nội bộSon Pham
 
Module ii situation analysis
Module ii   situation analysisModule ii   situation analysis
Module ii situation analysisquanghieu102t
 
Week 03-software process
Week 03-software processWeek 03-software process
Week 03-software processNguyen Tran
 
Cmpm chuong 9-14 12-2009
Cmpm   chuong 9-14 12-2009Cmpm   chuong 9-14 12-2009
Cmpm chuong 9-14 12-2009hangk4b
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và dịch vụ khách hàng
Quản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và  dịch vụ khách hàngQuản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và  dịch vụ khách hàng
Quản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và dịch vụ khách hàngNguyen Tung
 
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdftnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdfitexcel
 
PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1
PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1
PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1le thai
 
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượngViệt Long Plaza
 
Quản trị chất lượng 5.5
Quản trị chất lượng  5.5 Quản trị chất lượng  5.5
Quản trị chất lượng 5.5 BestCarings
 

Similar to Week 04-requirements vn (20)

Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
 
Chuong 2 phan tich cong viec
Chuong 2 phan tich cong viecChuong 2 phan tich cong viec
Chuong 2 phan tich cong viec
 
Supermarker trolley making line
Supermarker trolley making lineSupermarker trolley making line
Supermarker trolley making line
 
Cau hoi-Semina Dinh Gia Tai San
Cau hoi-Semina Dinh Gia Tai SanCau hoi-Semina Dinh Gia Tai San
Cau hoi-Semina Dinh Gia Tai San
 
Bài tập công nghệ phần mềm
Bài tập công nghệ phần mềmBài tập công nghệ phần mềm
Bài tập công nghệ phần mềm
 
nghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viên
nghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viênnghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viên
nghiên cứu marketing - nhà trọ sinh viên
 
D cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anD cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_an
 
Solutions to 13 biggest finance problems vie
Solutions to 13 biggest finance problems  vie Solutions to 13 biggest finance problems  vie
Solutions to 13 biggest finance problems vie
 
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa s...
 
Giáo trình đánh giá nội bộ
Giáo trình đánh giá nội bộGiáo trình đánh giá nội bộ
Giáo trình đánh giá nội bộ
 
Module ii situation analysis
Module ii   situation analysisModule ii   situation analysis
Module ii situation analysis
 
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tưBài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
 
Week 03-software process
Week 03-software processWeek 03-software process
Week 03-software process
 
Cmpm chuong 9-14 12-2009
Cmpm   chuong 9-14 12-2009Cmpm   chuong 9-14 12-2009
Cmpm chuong 9-14 12-2009
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và dịch vụ khách hàng
Quản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và  dịch vụ khách hàngQuản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và  dịch vụ khách hàng
Quản Trị Doanh Nghiệp - Cải tiến chất lượngliên tục và dịch vụ khách hàng
 
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdftnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
 
PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1
PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1
PHẦN MỀM NHÀ HÀNG - ACMAN BAR KARAOKE 6.1
 
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
 
Quản trị chất lượng 5.5
Quản trị chất lượng  5.5 Quản trị chất lượng  5.5
Quản trị chất lượng 5.5
 

More from Nguyen Tran (20)

Se 06
Se 06Se 06
Se 06
 
12report
12report12report
12report
 
11script
11script11script
11script
 
10team
10team10team
10team
 
09componentdeployment
09componentdeployment09componentdeployment
09componentdeployment
 
08activity
08activity08activity
08activity
 
07state
07state07state
07state
 
06collaboration
06collaboration06collaboration
06collaboration
 
05sequence
05sequence05sequence
05sequence
 
04class
04class04class
04class
 
03usecase
03usecase03usecase
03usecase
 
02intro
02intro02intro
02intro
 
01about
01about01about
01about
 
Clear case
Clear caseClear case
Clear case
 
Business process excution language
Business process excution languageBusiness process excution language
Business process excution language
 
Vs doc man
Vs doc manVs doc man
Vs doc man
 
Cm mi
Cm miCm mi
Cm mi
 
Sql packager
Sql packagerSql packager
Sql packager
 
Snag it
Snag itSnag it
Snag it
 
Record mydesktop
Record mydesktopRecord mydesktop
Record mydesktop
 

Week 04-requirements vn

  • 1. Qu n tr yêu c u Tham kh o: GeekCorps 2004 Gi i thi u M t trong nh ng ho t ng u tiên M c tiêu: tìm cái c n xây d ng Giao ti p gi a ngư i dùng và ngư i phát tri n, vì v y Không có ý hi u ph c t p (ngo i tr trong lĩnh v c chuyên môn) Thư ng dùng ngôn ng t nhiên H p ng Các cách th c xác nh yêu c u Các cách th c chu n hóa yêu c u Scenarios, Use Cases, Mockups / Prototypes, Feature Lists Stakeholders Nh ng ngư i quan tâm n s n ph m 9/18/2006 Requirement Management 2 1
  • 2. Th nào là qu n tr yêu c u ? Th nào là qu n tr yêu c u ? Là ti n trình tìm hi u, sưu li u và qu n lý các yêu c u. S d ng nh ng k thu t mang tính h th ng m b o yêu c u: Complete ( y ) Consistent (nh t quán) Relevant (thích áng) 9/18/2006 Requirement Management 4 2
  • 3. Th nào là qu n tr yêu c u? Di n t b ng văn xuôi, Tìm hi u cái ngư i dùng mu n T ch c thông tin này l i Sưu li u thông tin này Theo v t thay i thông tin này Qu n lý t t c thay i áp ng nhu c u ngư i dùng cu i Thi t l p quy trình và th c hi n theo nó 9/18/2006 Requirement Management 5 Th nào là qu n tr yêu c u? H u h t các t ch c phát tri n ph n m m u làm vi c này theo nh ng cách th c khác nhau. Nhưng thư ng chúng không mang tính hình th c và mang tính không th ng nh t t d án này qua d án khác CMM Level 1 vs. CMM Level 2 = nh nghĩa ư c ti n trình qu n lý yêu c u 9/18/2006 Requirement Management 6 3
  • 4. Th nào là m t yêu c u? Th nào là m t yêu c u ? Là m t kh năng c a ph n m m ư c ngư i dùng yêu c u, gi i quy t m t v n nh m t m t m c tiêu nào ó. Thành công c a d án = s th a mãn các nhu c u. 9/18/2006 Requirement Management 8 4
  • 5. Ngu n c a yêu c u: khách hàng Ph ng v n khách hàng Ngư i tr ti n cho chúng ta Nh ng stakeholders Ngư i s dùng Ngư i qu n lý V n : Khách hàng có th không bi t h mu n gì Ph n m m là m t khái ni m tr u tư ng và ph c t p KH có th thay i ý ki n KH không có kh năng di n t nhu c u theo nh ng thu t ng chuyên môn Giao ti p gi a ngư i chuyên làm m m <> ngư i bình thư ng Các k thu t Giao di n H th ng ã t n t i 9/18/2006 Requirement Management 9 Ngu n c a yêu c u: th trư ng ánh giá các s n ph m c nh tranh Nh ng gì trư c ây ã ư c th c hi n ? Nơi nào là nơi thích h p cho chúng ta ? Nhưng, lưu ý t i v n b n quy n, thương hi u, b ng sáng ch … T ánh giá kh năng c a chúng ta Chúng ta có th làm gì t t hơn i th c nh tranh ? Nh ng ki n th c, k năng, ý tư ng mà chúng ta có ? Kh o sát th trư ng Ph ng v n khách hàng (cũ, ti m năng,…) Lưu ý t i nh ng qu ng cáo: t o ra nhu c u th trư ng Quan tâm n xu hư ng phát tri n c a th trư ng V n : Ngư i ta không bi t cái ngư i ta mu n là gì ? Ví d : video telephones Th trư ng thay i nhanh chóng B o m t ý tư ng 9/18/2006 Requirement Management 10 5
  • 6. Ngu n c a yêu c u:các chu n Các chu n và các h th ng chuy n i system standards, file formats, network protocols usability standards domain standards Official standards written by a standards body ANSI ISO (e.g. Unicode) IEEE (e.g. Posix) Industry standards Wintel Platform Java, Dot-Net Wimp user interface WAMP, LAMP 9/18/2006 Requirement Management 11 Các lo i yêu c u Ch c năng features user interface input / output Phi ch c năng Hư ng ngư i dùng performance precision reliability Hư ng ngư i phát tri n maintainability reusability interoperability 9/18/2006 Requirement Management 12 6
  • 7. Nh ng v n trong qu n tr yêu c u? V n Nhi u h th ng thư ng chuy n giao tr , và vư t ngân sách cho phép Không áp ng y yêu c u c a ngư i dùng Không ho t ng hi u qu Bư c u tiên gi i quy t v n xác nh nguyên nhân c t lõi Ví d v nh ng nguyên nhân c t lõi Thi u d li u ngư i dùng Yêu c u và c t không y Yêu c u và c t thay i 9/18/2006 Requirement Management 14 7
  • 8. Tăng chi phí do yêu c u sai ho c thi u sót 0.1 Requirements 0.5 Design 1 Coding 2 Unit Testing 5 Acceptance Testing 20 Maintenance T l chi phí s a chưa theo t ng giai o n 9/18/2006 Requirement Management 15 nh hư ng c a các v n : Tái ct Redefine requirements again Tái thi t k Change models and dependencies L p trình l i Re-write code Test l i Change test plan, test case, retest Thêm th i gian/n l c/tài nguyên: V t s n ph m Khách hàng gi n d Tăng chi phí b o trì Tài li u cho ph n thay i… 9/18/2006 Requirement Management 16 8
  • 9. Th nào là qu n tr yêu c u t t ? Qu n tr yêu c u t t Ngăn: Vư t chi phí và th i gian H y d án M t d án thành công c n có các y u t : S quan tâm c a ngư i dùng H tr c a ngư i qu n lý Yêu c u rõ ràng 9/18/2006 Requirement Management 18 9
  • 10. Ch t lư ng c a yêu c u: tính n nh n nh Không có mâu thu n Chương trình s không th ho t ng n u yêu c u mâu thu n Khó m b o vì S lư ng yêu c u l n Mâu thu n ti m n Ví d : Section 1.2 says: “no more than 128MB of memory needed” Section 5.8.9 says: “images should be rendered in real time” => Có mâu thu n không ??? B n ch t v n : mâu thu n có th d n t i m i th … V n : Khó gi i thích mâu thu n cho khách hàng Khách hàng mu n nh ng th không th 9/18/2006 Requirement Management 19 Ch t lư ng c a yêu c u: có th qu n lý ư c Tài nguyên ph i có th áp ng các yêu c u Có th làm úng th i gian ? V i chi phí cho phép ? Trong kh năng (k năng) có th ? Qu n lý r i ro X p ưu tiên các yêu c u Ph i có thay th n u cái chính không ho t ng M ra nh ng v n không th nói v nh ng yêu c u có th làm Qu n lý ph c t p ng làm m i th cùng 1 lúc Quy trình l p prototyping 9/18/2006 Requirement Management 20 10
  • 11. Ch t lư ng c a yêu c u: s ct Càng chính xác và chi ti t càng t t Không t t: “program shall be fast” “it takes a number as input” T t: “the program shall give a response in less than 1s” “it takes a 16-bit signed integer as input” Nh ng nh nghĩa Luôn là nh ng ý tư ng t t Ví d : “by 'Number', we always mean a 16-bit signed integer” nh nghĩa nh ng thu t ng chuyên môn, vi t t t Quy t c nh nghĩa Không nh nghĩa xoay vòng (ph thu c) 9/18/2006 Requirement Management 21 Ch t lư ng c a yêu c u: không thiên v cài t Thiên v cài t: ưa thông tin v thi t k ưa thông tin v mã ngu n S d ng nh ng thu t ng chuyên môn Không dùng nh ng t chuyên môn k thu t B n mu n t p trung vào CÁI GÌ B LÀM TH NÀO l i ph n sau Ví d không t t “store the checked-out books in an array” “calculate the square root with Newton's algorithm” Ví d T t: “the library knows which books are checked out” “return the square root with 5-digit precision” 9/18/2006 Requirement Management 22 11
  • 12. i ngũ phát tri n ph n m m Qu n lý yêu c u ng n t ng cá nhân trong i ngũ phát tri n N u nhóm xác nh yêu c u làm vi c t t nh hư ng n k t qu c a toàn nhóm phát tri n d án 9/18/2006 Requirement Management 23 Nh ng k năng xác nh yêu c u? 12
  • 13. Nh ng k năng Sáu k năng c n thi t: Phân tích v n Hi u nhu c u ngư i dùng nh nghĩa ư c h th ng Qu n lý ư c ph m vi Tinh l c h th ng Xây d ng úng h th ng c n thi t 9/18/2006 Requirement Management 25 Nh ng k năng làm vi c ? 13
  • 14. Các k năng Giao ti p Phân tích/Suy lu n Di n gi i L p báo cáo Trình di n 9/18/2006 Requirement Management 27 Nh ng nhóm liên quan: Account Manager G pm t Gi i thi u m c ích chung, gi i thi u v t ch c kinh doanh… Gi i thi u i ngũ l y yêu c u cho i tác khách hàng Facilitator Project Manager nh nghĩa l ch làm vi c Gi cho cu c h p luôn i úng hư ng Qu n lý và àm phán v i khách hàng Note Taker Ch u trách nhi m ghi nh n/n m b t các yêu c u Project Manager/Team Member Domain Experts/Team Leads Technical Architect Software Lead UI designer Area Specialists (Expert on Platform X, Feature Y etc) 9/18/2006 Requirement Management 28 14
  • 15. Key Stakeholders: System End-users (ngư i dùng cu i) Nh ng ngư i s dùng h th ng sau khi phát tri n Customer Nh ng yêu c u c a h ph i ư c th a mãn Domain experts Cung c p thông tin n n t ng, chuyên bi t cho vi c xây d ng h th ng Project Manager Qu n lý ti n trình l y yêu c u. m b o tính y c a yêu c u Thương lư ng, àm phán gi a các stakeholders Software engineers Ch u trách nhi m phát tri n h th ng QA Test Engineer Ch u trách nhi m ki m ch ng h th ng m b o ch t lư ng 9/18/2006 Requirement Management 29 Chi phí cho vi c xác nh yêu c u ? 9/18/2006 Requirement Management 30 15
  • 16. Chi phí cho vi c xác nh yêu c u ? Chi phí d án: Chi m t 15% n 30% kinh phí toàn d án Khi b ra càng nhi u th i gian cho công o n xác nh yêu c u, chúng ta s ti t ki m th i gian cho: Thi t k Tri n khai Ki m ch ng 9/18/2006 Requirement Management 31 Qui trình l y yêu c u Requirements Requirements Requirements Requirements anal ysis and documentation eli citati on val idati on negotiation User needs Requirements domain document i nformation, Agreed exi sti ng system requirements System i nformation, specifi cati on regulations, standards, etc. 9/18/2006 Requirement Management 32 16
  • 17. 9/18/2006 Requirement Management 33 17