1. KỊCH BẢN DẠY HỌC
BÀI 12 : GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
(4,4,0)
GVHD: ThS. LÊ ĐỨC LONG
SVTH: PHẠM VĂN GIANG
2. Thái độ:
Rèn luyện cho HS phong cách suy nghĩ và
làm việc khoa học như sự ham hiểu biết,
tìm tòi sáng tạo, chuẩn mực, chính xác
trong suy nghĩ và hành động, say mê môn
học, cẩn thận trong công việc, hợp tác tốt
với bạn bè
Kiến thức:
Trang bị cho HS một
số khái niệm cơ bản
về tin học
2
Kỹ năng:
HS bước đầu biết sử dụng
máy tính, biết soạn thảo văn
bản, sử dụng Internet, khai
thác được các phần mềm
thông dụng
Tin Học 10
Cấu trúc chương trình
Tin học 10
Chương 1
Một số khái niệm cơ
bản của Tin học
(16, 3, 1)
Bài 10
Khí niệm về
hệ điều hành
(1, 0, 0)
Chương 2
Hệ điều hành
(8, 4, 0)
Bài 11
Tệp và quản
lý tệp
(2, 0, 0)
Chương 3
Soạn thảo văn bản
(8, 8, 4)
Bài 12
Giao tiếp với
hệ điều hành
(4, 4, 0)
Chương 4
Mạng máy tính và
Internet
(6, 4, 2)
Bài 13
Một số hệ điều hành
thông dụng
(4, 0, 0)
3. Kiến thức đã biết
Biết khái niệm hệ điều hành.
Biết chức năng và các thành phần chính của hệ
điều hành
Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên t ệp.
Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục
Nắm được khái niệm hệ thống, phân biệt vai trò
và chức năng của phần mềm trong hệ thống
3
4. Mục tiêu bài học
4
Kiến thức
1
Hiểu được quy trình nạp hệ điều hành, làm việc với hệ điều
hành và ra khỏi hệ thống
Hiểu được các thao tác xử lý: sao chép tệp, xóa tệp, đổi tên
tệp, tạo và xóa thư mục
Nắm được các cách giao tiếp với hệ điều hành
Kỹ năng
2
3
Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống
Thực hiện được một số lệnh thông dụng
Thực hiện được các thao tác với tệp và thư mục: tạo, xóa, di
chuyển, đổi tên thư mục và tệp
Thái độ
Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao
tác dứt khoát
5. Kiến thức trọng tâm
5
Kiến thức trọng tâm
1
Các cách nạp hệ điều hành
Các cách đưa yêu cầu hay thông tin vào hệ thống
Các thao tác xử lý tệp và thư mục
Quy trình ra khỏi hệ thống
Điểm khó
2
Các khái niệm: nạp hệ điều hành, chương trình khởi động
Các lệnh thông dụng
Sự khác nhau giữa các cách nạp hệ điều hành, các cách ra
khỏi hệ thống
6. Giả định
Học sinh học tại phòng học được trang bị có máy
chiếu, có bảng
Giáo viên trình bày bảng và máy chiếu dùng để
chiếu các tài liệu liên quan
6
8. Bật nguồn
Nạp hệ điều
hành
4. Kịch bản
Hoạt động 2
Reset
Ctrl + Alt + Delete
Ôn bài cũ
Hoạt động 1
Start/
Shut Down ( Turn Off)
trên Windows
Ra khỏi hệ
điều hành
Hoạt động 3
Gõ câu lệnh
Kịch bản
Cách làm việc với
hệ điều hành
Hoạt đông 4
Start ( Turn Off) trên
bảng chọn
Chọn trên bảng biểu
tượng, hộp thoại…
9. Tệp và quản lý tệp
Có thể dùng tệp quản lý thư mục không?
a. có
b. không
2. Trong HĐH WINDOWS tên tệp có tối đa bao nhiêu ký tự?
a. 3
b. 215 c. 246
d. 225
3.Trong thư mục có chứa tệp file không?
a. có
b. không
1.
4. Thư mục gốc là gì?
a. Thư mục do người tự tạo mà ra
b. Thư mục mẹ
c. Thư mục được tạo tự động
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
5. Tệp được quản lý bởi?
a. Tên tệp
b. Thư mục
c. Thư mục gốc
10. Thực hiện hoạt động 1
Chia lớp thành hai đội và đưa cho mỗi đội một cái cờ.
Giáo viên chiếu từng câu trắc nghiệm lên màn hình, nếu
đội nào phất cờ sớm sẽ có câu trả lời.
- Đội chiến thắng sẽ là đội có nhiều câu trả lời đúng nhất.
-
11. 4. Kịch bản
Hoạt động 2 (Tiết 1)
Bật nguồn (15’)
Nếu máy bị treo
Reset (15’)
Nạp hệ
điều hành
Kiểm tra toàn bộ đĩa trước
khi nạp hệ điều hành
MS-DOS, WINDOWS
95, 98
Ctrl + Alt + Delete
(15’)
End process
12. 4. Kịch bản
Hoạt động 3 (Tiết 2)
Bật nguồn
(10’)
Hướng dẫn một
số câu lệnh
Gõ câu lệnh (17’)
Chọn trên
bảng chọn,
hộp thoại,
biểu tượng
Cách làm
việc với hệ
điều hành
Nháy chuột chọn
tệp sao chép
Start/ run/ command
Nháy chuột phải rồi
chọn copy
13. 4.Kịch bản
Hoạt động 4 (Tiết 3)
Khởi động lại chế độ làm việc ở
phiên làm việc trước
Dọn dẹp hệ thống
Hibernate
(10’)
Lưu toàn bộ trạng thái
đang làm việc vào ổ cứng
Ra khỏi hệ
thống
Tiết kiệm điện
Mất dữ liệu khi
cúp điện
Tắt nguồn
Standby
(20’)
Máy tạm ngừng
Khởi động lại ngay
Shut Down
(15’)
14. 4. Kịch bản
Hoạt động 4 (Tiết 3)
Alt + F4 / Shut Down
Alt + F4 / Turn off
Stand by/ Restart
Windows 95, 98
Windows XP
Start / Shut down
Alt + F4 / Shut Down /
Stand by / Restart
Windows 7
Start / Shut Down /
Stand by / Restart
Ra khỏi hệ
thống
Start / Turn off / Stand by
/ Restart
15. 4. Kịch bản
Hoạt động 4 (Tiết 4)
Alt + F4 / Shut Down
Alt + F4 / Turn off
Stand by/ Restart
Windows 95, 98
Windows XP
Start / Shut down
Alt + F4 / Shut Down /
Stand by / Restart
Windows 7
Start / Shut Down /
Stand by / Restart
Ra khỏi hệ
thống
Start / Turn off / Stand by
/ Restart