SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)
SỐ BÁO DANH:…………….. Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(3.0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
2
2
2
10
1
2 12
x
x
y y
x x
y

  


   

b) Giải phương trình:  2
cos2 cos4 6 2sin3x x x  
Câu 2:(2.5 điểm)
a) Tính giới hạn dãy số:  4 2 63
lim 1 1n n n   
b) Cho dãy số  nu xác định như sau:
1
1
1
2013
1
( 1)
2013
nn
n n n
u
u u n




  

Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số  nu ?
Câu 3:(2.5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC=2a,
AB=AD=DC=a (a>0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
và BD. Biết SD vuông góc với AC.
a) Tính SD.
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) và song song với
hai đường thẳng SD và AC.
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD = x.
Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 4:(2.0 điểm) Cho phương trình: 4 3 2
0x ax bx cx d    
a) Với 2013d   , chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
b) Với 1d  , giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh 2 2 2 4
3
a b c  
--------------------HẾT----------------------
Trang: 1 - Đáp án Toán 11
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
(Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang)
yªu cÇu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập
luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải
sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là
0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng
bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài.
Câu Nội dung Điểm
1
a) ĐK: 0y  . Đặt
1
1;a x b
y
  
Ta có hệ phương trình trở thành
2 2
11 5 7 2 3
( )
6 18 3 213
a b ab a b a b a a
VN
ab ab b ba b
             
       
        
TH1:
2 1
( ; ) 1;
3 3
a
x y
b
  
   
  
TH2:
3 1
( ; ) 2;
2 2
a
x y
b
  
   
  
1,5 điểm
0,25
0,75
0,25
0,25
b) 2
cos2 cos4 6 2sin3x x x  
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2
2
2
4sin sin 3 6 2sin3
4(1 sin sin 3 ) 2(1 sin3 ) 0
4 sin (1 sin 3 ) cos 2(1 sin3 ) 0
4(sin cos 3 cos ) 2(1 sin3 ) 0
sin3 1
sin3 1
sin cos 3 0 2 ( )
2cos 0
cos 0
x x x
x x x
x x x x
x x x x
x
x
x x x k k Z
x
x


  
    
       
    
 
 
       
 
1,5 điểm
0,5
0,5
0,5
Trang: 2 - Đáp án Toán 11
2
a)    4 2 6 4 2 2 6 23 3
lim 1 1 lim 1 ( 1 )n n n n n n n n          
Ta có:
 
2 2
4 2 2
4 2 2
2 4
1
11 1
lim 1 lim lim
21 11 1 1
n nn n n
n n n
n n
 
  
       
        
 
6 23
6 2 2 6 43 3
1
lim( 1 ) lim 0
( 1) ( 1)
n n
n n n n
   
   
Do đó  4 2 63 1
lim 1 1
2
n n n    
1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
b) *
0,nu n N  
1 1
1 1
1 1
2013 2013
n n n n
n n n nn n
u u u u 
     
Do đó: 2 1
2 1 1
1
2013
u u 
3 2
3 2 2
1
2013
u u 
...
1
1 1
1
2013
n n
n n n
u u 
 
 
Suy ra:
1
1
1 1 2 1
1
1
1 1 1 2013
...
2013 2013 2013 2012
n
n
n n
u u


 
 
      
1
1
1
2013
2013
2012
n
n
nu

 
 
  
1
1
1
1 1 ... 1 2014 20132013
1 2013 2014 1
2012
n
n
n
nu
n n

 
             (Cô si)
Mặt khác
2013
lim 1 1
n
 
  
 
. Vậy lim 1nu 
1,5 điểm
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Trang: 3 - Đáp án Toán 11
3
O
B C
A D
S
T
M
N
P
K
Q
J
2,5 điểm
0,25
a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT=AD=a và DT vuông góc SD.
Ta có: DT=AC= 3a .
Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a, 0
120SCT  7ST a 
Xét tam giác vuông SDT có DT= 3a , 7 2ST a SD a  
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần
lượt tại K, J, Q. Thiết diện là ngũ giác NPQKJ.
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP.
dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)=
1 1
( ) ( )
2 2
NJ MK MN MK PQ MP  
1
( ).
2
NJ MK NP  (do NJ=PQ).
Ta có:
. . 3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
aAC OD OD
    
2 .
. 3
2( 3)
3
a
a x
NJ AN OM SD OM
NJ a x
aSD AD OD OD
 
 
       
 2 . 3. 2
( 3 )
3 3
a a xKM BM SD BM
KM a x
SD BD BD a

     
Suy ra: dt(NPQKJ)=
1 2
2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 )
2 3
a x a x x a x x
 
     
 
2
21 1 3 3
(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3
43 4 3
a x x a x x a       
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 23 3
4
a khi
3
4
x a
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Trang: 4 - Đáp án Toán 11
4
a) d= -2013
Đặt 4 3 2
( ) 2013f x x ax bx cx     liên tục trên R.
Ta có:  0 2013 0f   
Mặt khác lim ( )
x
f x

  , nên tồn tại 2 số 0; 0   sao cho
( ) 0; ( ) 0f f   . Do đó (0). ( ) 0; (0). ( ) 0f f f f   .
Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc hai khoảng ( ,0)
và (0, )
1.0 điểm
0,25
0,5
0,25
b) d=1: Gọi 0x là nghiệm của phương trình ( 0 0x  )
4 3 2 2
0 0 0 0 0 02
0 0
1 1
1 0x ax bx cx b x ax c
x x

          
Ta có:  
2
2 2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 02 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
( 1) ( 1)a b c x a c x ax c x
x x x x
  
              
   
2 2
2 2
0 0 0 02 2
0 0 0 0
1 1 1 1
ax c x ax c x
x x x x
   
          
   
Suy ra:  
2
2
0 2 2
02 2 2
2
0 2
0
1
1 11
x
x t
a b c
tx
x
 
 
    
 
với 2
0 2
0
1
2t x
x
  
Mặt khác:
2
24
3 4 4 0 ( 2)(3 2) 0
1 3
t
t t t t
t
        

(đúng do 2t  ).
Vậy 2 2 2 4
3
a b c   .
Dấu bằng xảy ra khi
2
3
a b c    (ứng với 0 1x  )
2 2
,
3 3
a c b    (ứng với 0 1x   )
1.0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

More Related Content

What's hot

Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
ntmtam80
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
HUNGHXH2014
 
Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6
Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6
Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6
Hang Nguyen
 
De thi thu dai hoc khoi a nam 2013 toan
De thi thu dai hoc khoi a nam 2013   toanDe thi thu dai hoc khoi a nam 2013   toan
De thi thu dai hoc khoi a nam 2013 toan
adminseo
 

What's hot (20)

Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Gt12cb 62
Gt12cb 62Gt12cb 62
Gt12cb 62
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt Hổ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt HổĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt Hổ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt Hổ
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
Giới hạn
Giới hạnGiới hạn
Giới hạn
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
 
BT giải pt, hpt lớp 10
BT giải pt, hpt lớp 10BT giải pt, hpt lớp 10
BT giải pt, hpt lớp 10
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Bài 3 gtln gtnn
Bài 3   gtln gtnnBài 3   gtln gtnn
Bài 3 gtln gtnn
 
Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6
Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6
Mon toan da_thi_thu_dh_2014_th6
 
De thi thu dai hoc khoi a nam 2013 toan
De thi thu dai hoc khoi a nam 2013   toanDe thi thu dai hoc khoi a nam 2013   toan
De thi thu dai hoc khoi a nam 2013 toan
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
 

Similar to 1290404437

De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
Dang_Khoi
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Tam Vu Minh
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
Toan Isi
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
BẢO Hí
 

Similar to 1290404437 (20)

De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de066.2010
Toan pt.de066.2010Toan pt.de066.2010
Toan pt.de066.2010
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
 
Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010
 

1290404437

  • 1. SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012- 2013 Môn thi: Toán ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013) SỐ BÁO DANH:…………….. Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:(3.0 điểm) a) Giải hệ phương trình: 2 2 2 10 1 2 12 x x y y x x y            b) Giải phương trình:  2 cos2 cos4 6 2sin3x x x   Câu 2:(2.5 điểm) a) Tính giới hạn dãy số:  4 2 63 lim 1 1n n n    b) Cho dãy số  nu xác định như sau: 1 1 1 2013 1 ( 1) 2013 nn n n n u u u n         Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số  nu ? Câu 3:(2.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC=2a, AB=AD=DC=a (a>0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết SD vuông góc với AC. a) Tính SD. b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) và song song với hai đường thẳng SD và AC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD = x. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất. Câu 4:(2.0 điểm) Cho phương trình: 4 3 2 0x ax bx cx d     a) Với 2013d   , chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt. b) Với 1d  , giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh 2 2 2 4 3 a b c   --------------------HẾT----------------------
  • 2. Trang: 1 - Đáp án Toán 11 SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013) HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang) yªu cÇu chung * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. * Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài. Câu Nội dung Điểm 1 a) ĐK: 0y  . Đặt 1 1;a x b y    Ta có hệ phương trình trở thành 2 2 11 5 7 2 3 ( ) 6 18 3 213 a b ab a b a b a a VN ab ab b ba b                                TH1: 2 1 ( ; ) 1; 3 3 a x y b           TH2: 3 1 ( ; ) 2; 2 2 a x y b           1,5 điểm 0,25 0,75 0,25 0,25 b) 2 cos2 cos4 6 2sin3x x x   2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4sin sin 3 6 2sin3 4(1 sin sin 3 ) 2(1 sin3 ) 0 4 sin (1 sin 3 ) cos 2(1 sin3 ) 0 4(sin cos 3 cos ) 2(1 sin3 ) 0 sin3 1 sin3 1 sin cos 3 0 2 ( ) 2cos 0 cos 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x k k Z x x                                      1,5 điểm 0,5 0,5 0,5
  • 3. Trang: 2 - Đáp án Toán 11 2 a)    4 2 6 4 2 2 6 23 3 lim 1 1 lim 1 ( 1 )n n n n n n n n           Ta có:   2 2 4 2 2 4 2 2 2 4 1 11 1 lim 1 lim lim 21 11 1 1 n nn n n n n n n n                         6 23 6 2 2 6 43 3 1 lim( 1 ) lim 0 ( 1) ( 1) n n n n n n         Do đó  4 2 63 1 lim 1 1 2 n n n     1,0 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 b) * 0,nu n N   1 1 1 1 1 1 2013 2013 n n n n n n n nn n u u u u        Do đó: 2 1 2 1 1 1 2013 u u  3 2 3 2 2 1 2013 u u  ... 1 1 1 1 2013 n n n n n u u      Suy ra: 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2013 ... 2013 2013 2013 2012 n n n n u u              1 1 1 2013 2013 2012 n n nu         1 1 1 1 1 ... 1 2014 20132013 1 2013 2014 1 2012 n n n nu n n                 (Cô si) Mặt khác 2013 lim 1 1 n        . Vậy lim 1nu  1,5 điểm 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25
  • 4. Trang: 3 - Đáp án Toán 11 3 O B C A D S T M N P K Q J 2,5 điểm 0,25 a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a. Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT=AD=a và DT vuông góc SD. Ta có: DT=AC= 3a . Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a, 0 120SCT  7ST a  Xét tam giác vuông SDT có DT= 3a , 7 2ST a SD a   b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P. Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết diện là ngũ giác NPQKJ. Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP. dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)= 1 1 ( ) ( ) 2 2 NJ MK MN MK PQ MP   1 ( ). 2 NJ MK NP  (do NJ=PQ). Ta có: . . 3 3 3 NP MD AC MD x a NP x aAC OD OD      2 . . 3 2( 3) 3 a a x NJ AN OM SD OM NJ a x aSD AD OD OD              2 . 3. 2 ( 3 ) 3 3 a a xKM BM SD BM KM a x SD BD BD a        Suy ra: dt(NPQKJ)= 1 2 2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 ) 2 3 a x a x x a x x           2 21 1 3 3 (3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3 43 4 3 a x x a x x a        Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 23 3 4 a khi 3 4 x a 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25
  • 5. Trang: 4 - Đáp án Toán 11 4 a) d= -2013 Đặt 4 3 2 ( ) 2013f x x ax bx cx     liên tục trên R. Ta có:  0 2013 0f    Mặt khác lim ( ) x f x    , nên tồn tại 2 số 0; 0   sao cho ( ) 0; ( ) 0f f   . Do đó (0). ( ) 0; (0). ( ) 0f f f f   . Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc hai khoảng ( ,0) và (0, ) 1.0 điểm 0,25 0,5 0,25 b) d=1: Gọi 0x là nghiệm của phương trình ( 0 0x  ) 4 3 2 2 0 0 0 0 0 02 0 0 1 1 1 0x ax bx cx b x ax c x x             Ta có:   2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 02 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 ( 1) ( 1)a b c x a c x ax c x x x x x                       2 2 2 2 0 0 0 02 2 0 0 0 0 1 1 1 1 ax c x ax c x x x x x                    Suy ra:   2 2 0 2 2 02 2 2 2 0 2 0 1 1 11 x x t a b c tx x            với 2 0 2 0 1 2t x x    Mặt khác: 2 24 3 4 4 0 ( 2)(3 2) 0 1 3 t t t t t t           (đúng do 2t  ). Vậy 2 2 2 4 3 a b c   . Dấu bằng xảy ra khi 2 3 a b c    (ứng với 0 1x  ) 2 2 , 3 3 a c b    (ứng với 0 1x   ) 1.0 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25